大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 北bắc 涼lương 錄lục 眾chúng 善thiện 相tương/tướng 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 毀hủy 破phá 禁cấm 戒giới 失thất 頭đầu 陀đà 。 以dĩ 造tạo 逆nghịch 故cố 非phi 我ngã 滅diệt 。 如như 過quá 去khứ 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 破phá 淨tịnh 戒giới 者giả 不bất 入nhập 眾chúng 。 諸chư 有hữu 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 事sự 。 猶do 如như 燋tiều 炷chú 皆giai 棄khí 捨xả 。 三tam 垢cấu 所sở 污ô 離ly 解giải 脫thoát 。 不bất 堪kham 消tiêu 受thọ 國quốc 供cúng 養dường 。 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 資tư 生sanh 業nghiệp 。 悉tất 不bất 聽thính 取thủ 微vi 少thiểu 分phần 。 若nhược 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng 根căn 本bổn 罪tội 。 為vi 眾chúng 棄khí 捨xả 如như 死tử 尸thi 。 云vân 何hà 此thử 經Kinh 說thuyết 忍nhẫn 辱nhục 。 於ư 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 起khởi 悲bi 心tâm 。 遮già 制chế 一nhất 切thiết 諸chư 謫 罰phạt 。 復phục 令linh 供cúng 養dường 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 於ư 餘dư 經kinh 復phục 說thuyết 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 信tín 大Đại 乘Thừa 。 是thị 名danh 質chất 直trực 勝thắng 菩bồ 提đề 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 離ly 二Nhị 乘Thừa 。 復phục 於ư 此thử 經Kinh 說thuyết 三Tam 乘Thừa 。 及cập 諸chư 根căn 力lực 覺giác 道đạo 分phần/phân 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 諦đế 聽thính 信tín 受thọ 解giải 脫thoát 因nhân 。 此thử 有hữu 沙Sa 門Môn 四tứ 聖thánh 果quả 。 除trừ 此thử 經Kinh 外ngoại 無vô 沙Sa 門Môn 。 三Tam 乘Thừa 皆giai 同đồng 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 勤cần 精tinh 進tấn 。 若nhược 有hữu 智trí 者giả 諸chư 人nhân 天thiên 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 來lai 至chí 此thử 。 此thử 諸chư 大đại 眾chúng 皆giai 已dĩ 證chứng 。 如như 是thị 大Đại 乘Thừa 諸chư 人nhân 等đẳng 。 有hữu 能năng 正chánh 說thuyết 開khai 示thị 義nghĩa 。 若nhược 能năng 聽thính 者giả 得đắc 何hà 利lợi 。 十thập 種chủng 分phân 別biệt 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 能năng 如như 是thị 說thuyết 誰thùy 不bất 利lợi 。 若nhược 有hữu 人nhân 聽thính 得đắc 何hà 法pháp 。 云vân 何hà 能năng 聽thính 得đắc 增tăng 長trưởng 。 復phục 有hữu 誰thùy 聽thính 而nhi 損tổn 減giảm 。 復phục 有hữu 聽thính 者giả 盡tận 老lão 死tử 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 悉tất 厭yểm 離ly 。 晝trú 夜dạ 修tu 習tập 於ư 禪thiền 定định 。 何hà 時thời 當đương 得đắc 而nhi 濟tế 脫thoát 。 能năng 度độ 四tứ 流lưu 名danh 救cứu 世thế 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 人nhân 及cập 天thiên 無vô 能năng 如như 是thị 問vấn 於ư 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 諦đế 聽thính 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 善thiện 男nam 子tử 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 難nan 得đắc 人nhân 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 不bất 宿tú/túc 殖thực 善thiện 根căn 。 未vị 修tu 福phước 者giả 心tâm 常thường 憒hội 閙náo 。 隨tùy 惡ác 知tri 識thức 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 。 耽đam 著trước 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 顛điên 狂cuồng 失thất 心tâm 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 是thị 名danh 十thập 法pháp 難nan 得đắc 人nhân 身thân 。 復phục 有hữu 十thập 法pháp 。 無vô 依y 止chỉ 因nhân 緣duyên 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 以dĩ 破phá 戒giới 故cố 墜trụy 於ư 惡ác 道đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 無vô 依y 止chỉ 威uy 儀nghi 。 有hữu 依y 我ngã 法pháp 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 內nội 心tâm 不bất 壞hoại 修tu 道Đạo 壞hoại 。 修tu 道Đạo 不bất 壞hoại 內nội 心tâm 壞hoại 。 有hữu 內nội 心tâm 修tu 道Đạo 俱câu 壞hoại 。 有hữu 戒giới 壞hoại 見kiến 不bất 壞hoại 。 有hữu 見kiến 壞hoại 戒giới 不bất 壞hoại 。 有hữu 戒giới 見kiến 俱câu 壞hoại 。 有hữu 內nội 心tâm 修tu 道Đạo 戒giới 見kiến 俱câu 不bất 壞hoại 。 若nhược 隨tùy 惡ác 知tri 識thức 無vô 依y 止chỉ 威uy 儀nghi 。 雖tuy 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 而nhi 復phục 愚ngu 癡si 猶do 如như 白bạch 羊dương 。 聞văn 善thiện 法Pháp 已dĩ 不bất 能năng 受thọ 持trì 。 亦diệc 不bất 為vi 他tha 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 不bất 識thức 善thiện 不bất 善thiện 。 無vô 依y 止chỉ 威uy 儀nghi 。 眾chúng 具cụ 無vô 量lượng 而nhi 不bất 知tri 足túc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 心tâm 常thường 散tán 亂loạn 。 是thị 名danh 無vô 有hữu 依y 止chỉ 威uy 儀nghi 。 為vi 種chủng 種chủng 病bệnh 之chi 所sở 苦khổ 惱não 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 修tu 諸chư 咒chú 術thuật 。 若nhược 有hữu 依y 止chỉ 是thị 十thập 無vô 威uy 儀nghi 。 犯phạm 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 而nhi 復phục 戰chiến 懼cụ 。 心tâm 懷hoài 慚tàm 愧quý 而nhi 不bất 數sác 數sác 。 作tác 諸chư 惡ác 行hạnh 。 如Như 來Lai 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 如như 是thị 等đẳng 故cố 。 是thị 名danh 污ô 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 作tác 如như 是thị 惡ác 者giả 應ưng 當đương 懺sám 悔hối 。 棄khí 捨xả 發phát 露lộ 終chung 不bất 覆phú 藏tàng 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 令linh 罪tội 消tiêu 滅diệt 則tắc 不bất 更cánh 作tác 。 雖tuy 為vi 眾chúng 棄khí 一nhất 切thiết 眾chúng 僧Tăng 基cơ 業nghiệp 敷phu 具cụ 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 不bất 得đắc 受thọ 用dụng 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 以dĩ 成thành 法Pháp 器khí 故cố 。 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 二nhị 世thế 三tam 世thế 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 消tiêu 滅diệt 無vô 餘dư 。 得đắc 聲Thanh 聞Văn 果quả 辟Bích 支Chi 佛Phật 果quả 。 乃nãi 至chí 入nhập 於ư 甚thậm 深thâm 大Đại 乘Thừa 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 名danh 為vi 破phá 戒giới 。 不bất 名danh 破phá 見kiến 。 若nhược 有hữu 人nhân 內nội 心tâm 壞hoại 行hành 不bất 壞hoại 見kiến 不bất 壞hoại 者giả 。 如Như 來Lai 為vì 是thị 等đẳng 說thuyết 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 亦diệc 堪kham 任nhậm 為vi 聲Thanh 聞Văn 器khí 辟Bích 支Chi 佛Phật 器khí 。 若nhược 有hữu 人nhân 行hành 壞hoại 體thể 壞hoại 。 於ư 此thử 二Nhị 乘Thừa 悉tất 不bất 成thành 器khí 。 為vi 如như 是thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 如Như 來Lai 便tiện 為vi 說thuyết 布bố 施thí 法pháp 。 復phục 有hữu 人nhân 見kiến 壞hoại 戒giới 不bất 壞hoại 者giả 。 為vi 如như 是thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 。 得đắc 離ly 壞hoại 見kiến 已dĩ 於ư 一nhất 身thân 得đắc 入nhập 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 若nhược 革cách 身thân 得đắc 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 有hữu 人nhân 戒giới 壞hoại 見kiến 不bất 壞hoại 。 於ư 聖thánh 法pháp 中trung 堪kham 任nhậm 為vi 器khí 。 若nhược 有hữu 人nhân 內nội 心tâm 行hành 見kiến 戒giới 俱câu 壞hoại 者giả 而nhi 從tùng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 十Thập 善Thiện 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 有hữu 愚ngu 癡si 隨tùy 惡ác 知tri 識thức 。 不bất 知tri 善thiện 不bất 善thiện 。 如Như 來Lai 為vì 是thị 等đẳng 故cố 。 教giáo 令linh 誦tụng 習tập 。 若nhược 有hữu 人nhân 為vi 邪tà 見kiến 所sở 惑hoặc 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 如Như 來Lai 即tức 便tiện 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 為vi 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 若nhược 有hữu 人nhân 起khởi 斷đoán/đoạn 見kiến 者giả 。 為vi 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 。 若nhược 人nhân 起khởi 常thường 見kiến 者giả 。 為vi 說thuyết 三Tam 界Giới 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 知tri 如như 是thị 法pháp 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 為vi 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 如Như 來Lai 觀quán 察sát 終chung 不bất 妄vọng 說thuyết 。 若nhược 有hữu 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 及cập 不bất 成thành 者giả 。 悉tất 以dĩ 方phương 便tiện 通thông 達đạt 。 無vô 礙ngại 一nhất 切thiết 重trọng 罪tội 諸chư 逆nghịch 罪tội 等đẳng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 乃nãi 至chí 破phá 毀hủy 清thanh 淨tịnh 法Pháp 眼nhãn 。 如như 我ngã 為vì 欲dục 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 乘thừa 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 若nhược 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 遮già 障chướng 覆phú 藏tàng 不bất 顯hiển 現hiện 者giả 。 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 如như 是thị 人nhân 等đẳng 。 名danh 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 壞hoại 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 亦diệc 壞hoại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 法Pháp 眼nhãn 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 則tắc 失thất 大đại 利lợi 。 亦diệc 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 依y 愚ngu 癡si 僧tăng 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 復phục 次thứ 族tộc 姓tánh 子tử 。 有hữu 四tứ 種chủng 僧tăng 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧tăng 。 淨tịnh 僧tăng 。 啞á 羊dương 僧tăng 。 無vô 慚tàm 愧quý 僧tăng 。 云vân 何hà 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧tăng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 得đắc 自tự 在tại 。 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 那Na 含Hàm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 是thị 七thất 種chủng/chúng 人nhân 名danh 為vi 第đệ 一nhất 義nghĩa 僧tăng 。 諸chư 有hữu 在tại 家gia 無vô 法pháp 服phục 者giả 。 不bất 能năng 具cụ 受thọ 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 不bất 入nhập 布bố 薩tát 自tự 恣tứ 而nhi 得đắc 聖thánh 果quả 。 得đắc 聖thánh 果quả 已dĩ 亦diệc 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧tăng 。 云vân 何hà 名danh 為vi 淨tịnh 僧tăng 。 諸chư 有hữu 能năng 持trì 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 具Cụ 足Túc 戒Giới 者giả 。 如như 律luật 修tu 行hành 威uy 儀nghi 不bất 犯phạm 是thị 名danh 淨tịnh 僧tăng 。 云vân 何hà 名danh 啞á 羊dương 僧tăng 。 不bất 知tri 根căn 本bổn 罪tội 。 不bất 知tri 犯phạm 不bất 犯phạm 。 不bất 知tri 輕khinh 重trọng 。 不bất 知tri 微vi 細tế 罪tội 而nhi 可khả 懺sám 悔hối 。 愚ngu 癡si 無vô 知tri 不bất 見kiến 有hữu 罪tội 可khả 畏úy 。 亦diệc 不bất 依y 止chỉ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 丈trượng 夫phu 。 不bất 數số 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 丈trượng 夫phu 故cố 。 不bất 能năng 諮tư 問vấn 經kinh 中trung 深thâm 義nghĩa 。 何hà 者giả 是thị 善thiện 非phi 善thiện 。 何hà 者giả 犯phạm 重trọng/trùng 何hà 者giả 犯phạm 輕khinh 。 修tu 行hành 何hà 事sự 為vi 善thiện 何hà 事sự 為vi 惡ác 。 如như 是thị 等đẳng 相tương/tướng 名danh 啞á 羊dương 僧tăng 。 云vân 何hà 名danh 無vô 慚tàm 愧quý 僧tăng 。 若nhược 有hữu 人nhân 為vi 自tự 活hoạt 命mạng 來lai 入nhập 佛Phật 法pháp 。 而nhi 受thọ 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 戒giới 悉tất 皆giai 毀hủy 犯phạm 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 。 內nội 懷hoài 臭xú 穢uế 。 其kỳ 聲thanh 如như 貝bối 言ngôn 辭từ 堅kiên [革*卬] 。 常thường 懷hoài 嫉tật 妬đố 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 。 棄khí 捨xả 三tam 業nghiệp 。 但đãn 為vì 利lợi 養dưỡng 。 放phóng 恣tứ 六lục 情tình 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 依y 止chỉ 我ngã 法pháp 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 。 是thị 故cố 名danh 為vi 無vô 慚tàm 愧quý 僧tăng 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧tăng 。 雖tuy 有hữu 聖thánh 道Đạo 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 乘thừa 八Bát 正Chánh 道Đạo 能năng 度độ 煩phiền 惱não 三tam 有hữu 駛sử 流lưu 。 是thị 名danh 真chân 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 緣Duyên 覺Giác 羅La 漢Hán 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 有hữu 。 名danh 為vi 真chân 道đạo 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 自tự 省tỉnh 己kỷ 過quá 求cầu 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 無Vô 礙Ngại 智Trí 而nhi 不bất 取thủ 證chứng 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 示thị 滅diệt 結kết 道đạo 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 不bất 成thành 就tựu 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 名danh 為vi 依y 止chỉ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 僧tăng 乃nãi 至chí 淨tịnh 僧tăng 。 若nhược 有hữu 真chân 善thiện 凡phàm 夫phu 。 乃nãi 至Chí 真Chân 善thiện 正chánh 見kiến 及cập 諸chư 凡phàm 夫phu 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 示thị 他tha 正Chánh 道Đạo 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 皆giai 悉tất 名danh 為vi 能năng 示thị 道đạo 者giả 。 第đệ 二nhị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 第đệ 三tam 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 第đệ 四tứ 阿A 那Na 含Hàm 。 第đệ 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 於ư 初Sơ 地Địa 。 乃nãi 至chí 住trụ 於ư 十Thập 地Địa 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 如như 是thị 等đẳng 者giả 名danh 為vi 示thị 道đạo 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 成thành 就tựu 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 是thị 名danh 依y 道đạo 而nhi 活hoạt 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 攝nhiếp 一nhất 切thiết 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 等đẳng 亦diệc 名danh 示thị 道đạo 。 亦diệc 名danh 依y 道đạo 而nhi 活hoạt 。 亦diệc 名danh 滅diệt 結kết 道đạo 。 如như 是thị 名danh 為vi 世thế 間gian 福phước 田điền 。 除trừ 此thử 以dĩ 外ngoại 皆giai 名danh 污ô 道đạo 。 亦diệc 名danh 惡ác 福phước 田điền 依y 止chỉ 無vô 慚tàm 愧quý 僧tăng 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 亦diệc 名danh 死tử 尸thi 。 是thị 可khả 棄khí 者giả 。 於ư 僧tăng 大đại 海hải 亦diệc 名danh 不bất 成thành 法Pháp 器khí 。 彼bỉ 非phi 我ngã 弟đệ 子tử 。 我ngã 亦diệc 非phi 彼bỉ 師sư 。 復phục 有hữu 不bất 成thành 法Pháp 器khí 者giả 。 稱xưng 佛Phật 是thị 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 得đắc 信tín 向hướng 心tâm 法pháp 僧tăng 聖thánh 戒giới 。 自tự 不bất 起khởi 惡ác 見kiến 。 亦diệc 不bất 譏cơ 他tha 惡ác 。 而nhi 廣quảng 為vì 人nhân 顯hiển 說thuyết 我ngã 法pháp 。 不bất 生sanh 誹phỉ 謗báng 發phát 正chánh 誓thệ 願nguyện 。 已dĩ 所sở 作tác 惡ác 數sác 數sác 懺sám 悔hối 。 能năng 除trừ 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 諸chư 罪tội 。 作tác 如như 是thị 信tín 。 令linh 使sử 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 異dị 學học 外ngoại 道đạo 。 猶do 悉tất 能năng 度độ 向hướng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 之chi 所sở 能năng 及cập 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 如Như 來Lai 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 本bổn 業nghiệp 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 染nhiễm 衣y 者giả 不bất 應ưng/ứng 起khởi 惡ác 。 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 大đại 悲bi 皆giai 悉tất 護hộ 持trì 如như 是thị 出xuất 家gia 被bị 服phục 染nhiễm 衣y 。 以dĩ 是thị 故cố 。 若nhược 於ư 出xuất 家gia 一nhất 切thiết 人nhân 邊biên 起khởi 惡ác 心tâm 者giả 。 則tắc 同đồng 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 等đẳng 前tiền 為vi 惡ác 無vô 異dị 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 破phá 戒giới 不bất 成thành 法Pháp 器khí 者giả 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 當đương 作tác 惡ác 見kiến 亦diệc 譏cơ 他tha 惡ác 。 譬thí 如như 真chân 善thiện 剎sát 利lợi 。 真chân 善thiện 輔phụ 相tướng 。 真chân 善thiện 大đại 臣thần 。 真chân 善thiện 沙Sa 門Môn 。 真chân 善thiện 婆Bà 羅La 門Môn 。 真chân 善thiện 居cư 士sĩ 。 真chân 善thiện 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 無vô 父phụ 無vô 母mẫu 。 世thế 間gian 阿A 羅La 漢Hán 。 無vô 正Chánh 道Đạo 無vô 趣thú 向hướng 正chánh 見kiến 者giả 。 亦diệc 無vô 修tu 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 無vô 有hữu 得đắc 果quả 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 無vô 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 有hữu 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 色Sắc 界Giới 是thị 常thường 是thị 不bất 壞hoại 法pháp 。 或hoặc 計kế 無Vô 色Sắc 界Giới 是thị 常thường 不bất 壞hoại 法pháp 。 或hoặc 說thuyết 外ngoại 道đạo 苦khổ 行hạnh 。 編biên 椽chuyên 棘cức 刺thứ 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 或hoặc 說thuyết 純thuần 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 不bất 說thuyết 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 乃nãi 至chí 誹phỉ 謗báng 大Đại 乘Thừa 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法pháp 。 隱ẩn 蔽tế 覆phú 藏tàng 。 不bất 能năng 顯hiển 發phát 開khai 示thị 分phân 別biệt 。 或hoặc 有hữu 一nhất 向hướng 純thuần 信tín 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 譏cơ 嫌hiềm 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 施thí 為vi 第đệ 一nhất 。 持trì 戒giới 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 非phi 是thị 第đệ 一nhất 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 戒giới 為vi 第đệ 一nhất 。 布bố 施thí 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 非phi 是thị 第đệ 一nhất 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 忍nhẫn 辱nhục 為vi 第đệ 一nhất 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 非phi 是thị 第đệ 一nhất 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 精tinh 進tấn 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 非phi 是thị 第đệ 一nhất 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 禪thiền 定định 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 非phi 是thị 第đệ 一nhất 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 智trí 慧tuệ 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 非phi 是thị 第đệ 一nhất 。 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 外ngoại 道đạo 苦khổ 行hạnh 以dĩ 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 於ư 成thành 法Pháp 器khí 者giả 邊biên 生sanh 種chủng 種chủng 毀hủy 謗báng 。 向hướng 惡ác 見kiến 者giả 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 有hữu 顛Điên 倒Đảo 見kiến 者giả 。 破phá 壞hoại 真chân 善thiện 剎sát 利lợi 。 信tín 戒giới 聞văn 捨xả 智trí 慧tuệ 。 皆giai 悉tất 破phá 壞hoại 。 真chân 善thiện 輔phụ 相tướng 。 真chân 善thiện 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 真chân 善thiện 居cư 士sĩ 。 真chân 善thiện 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 。 真chân 善thiện 男nam 女nữ 。 破phá 壞hoại 信tín 戒giới 聞văn 捨xả 智trí 慧tuệ 。 如như 是thị 破phá 壞hoại 。 名danh 為vi 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 。 乃nãi 至chí 居cư 士sĩ 旃chiên 陀đà 羅la 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 自tự 斷đoán/đoạn 善thiện 根căn 。 亦diệc 能năng 令linh 真chân 善thiện 剎sát 利lợi 亦diệc 失thất 善thiện 根căn 。 乃nãi 至chí 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 膿nùng 爛lạn 死tử 尸thi 。 有hữu 所sở 近cận 處xứ 皆giai 悉tất 臭xú 穢uế 。 有hữu 所sở 至chí 處xứ 自tự 臭xú 亦diệc 令linh 他tha 臭xú 。 如như 是thị 真chân 善thiện 剎sát 利lợi 。 親thân 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 隨tùy 所sở 近cận 處xứ 悉tất 生sanh 惡ác 見kiến 臭xú 穢uế 如như 是thị 。 能năng 使sử 剎sát 利lợi 斷đoán/đoạn 於ư 善thiện 根căn 。 趣thú 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 如như 是thị 真chân 善thiện 輔phụ 相tướng 。 乃nãi 至Chí 真Chân 善thiện 婦phụ 女nữ 。 親thân 近cận 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 比Tỳ 丘Kheo 。 皆giai 為vi 旃chiên 陀đà 羅la 。 斷đoán/đoạn 於ư 善thiện 根căn 趣thú 向hướng 地địa 獄ngục 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 汝nhữ 觀quán 是thị 親thân 近cận 破phá 戒giới 惡ác 行hạnh 比Tỳ 丘Kheo 退thối/thoái 一nhất 切thiết 善thiện 。 是thị 故cố 欲dục 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 皆giai 應ưng 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 滅diệt 結kết 修tu 道Đạo 者giả 。 於ư 彼bỉ 修tu 學học 具cụ 足túc 三Tam 乘Thừa 示thị 道đạo 者giả 邊biên 。 應ưng/ứng 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 具cụ 足túc 內nội 心tâm 。 具cụ 足túc 修tu 道Đạo 。 具cụ 足túc 知tri 見kiến 。 應ưng/ứng 聽thính 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 不bất 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 於ư 摩Ma 訶Ha 衍Diên 亦diệc 不bất 誹phỉ 謗báng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 精tinh 進tấn 。 於ư 三Tam 乘Thừa 中trung 隨tùy 其kỳ 發phát 願nguyện 修tu 學học 一Nhất 乘Thừa 。 不bất 應ưng/ứng 誹phỉ 謗báng 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 若nhược 誹phỉ 謗báng 者giả 。 不bất 應ưng/ứng 共cộng 住trụ 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 若nhược 親thân 近cận 共cộng 住trụ 者giả 。 即tức 趣thú 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 是thị 故cố 族tộc 姓tánh 子tử 。 於ư 三Tam 乘Thừa 中trung 。 當đương 隨tùy 所sở 樂lạc 趣thú 向hướng 一Nhất 乘Thừa 。 欲dục 得đắc 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 苦khổ 者giả 。 應ưng/ứng 信tín 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 悉tất 應ưng/ứng 依y 止chỉ 摩Ma 訶Ha 衍Diên 所sở 說thuyết 諸chư 法pháp 。 不bất 應ưng/ứng 誹phỉ 謗báng 隱ẩn 蔽tế 覆phú 藏tàng 。 乃nãi 至chí 一nhất 句cú 。 一nhất 偈kệ 應ưng 當đương 諦đế 聽thính 。 發phát 正chánh 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 有hữu 謗báng 正Chánh 法Pháp 者giả 不bất 應ưng/ứng 共cộng 住trụ 。 亦diệc 不bất 應ưng/ứng 於ư 是thị 人nhân 所sở 。 諮tư 受thọ 聽thính 法Pháp 。 若nhược 就tựu 聽thính 法Pháp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 常thường 趣thú 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 何hà 以dĩ 故cố 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 我ngã 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 依y 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 為vì 求cầu 一nhất 偈kệ 。 乃nãi 至chí 捨xả 身thân 手thủ 足túc 支chi 節tiết 。 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 如như 是thị 求cầu 於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 及cập 求cầu 佛Phật 乘Thừa 。 我ngã 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 為vì 無vô 上thượng 道Đạo 故cố 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vi 一nhất 偈kệ 故cố 。 捨xả 身thân 手thủ 足túc 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 血huyết 肉nhục 皮bì 骨cốt 。 如như 是thị 苦khổ 行hạnh 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 此thử 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 皆giai 是thị 三tam 世thế 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 演diễn 說thuyết 。 神thần 力lực 守thủ 護hộ 。 為vi 欲dục 悲bi 愍mẫn 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 為vi 欲dục 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 故cố 不bất 令linh 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 復phục 於ư 未vị 來lai 世thế 。 若nhược 有hữu 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 。 乃nãi 至chí 婦phụ 女nữ 旃chiên 陀đà 羅la 。 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 自tự 謂vị 為vi 智trí 。 多đa 惡ác 麁thô 獷quánh 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 。 作tác 諸chư 殺sát 生sanh 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 隨tùy 惡ác 知tri 識thức 。 又hựu 於ư 三Tam 乘Thừa 不bất 成thành 法Pháp 器khí 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 得đắc 少thiểu 聞văn 已dĩ 。 於ư 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 乃nãi 至chí 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 護hộ 持trì 。 而nhi 生sanh 誹phỉ 謗báng 。 覆phú 障chướng 不bất 令linh 顯hiển 現hiện 。 若nhược 於ư 摩Ma 訶Ha 衍Diên 得đắc 少thiểu 聞văn 者giả 。 於ư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 諸chư 佛Phật 神thần 力lực 。 之chi 所sở 護hộ 持trì 。 而nhi 生sanh 誹phỉ 謗báng 毀hủy 訾tí 。 不bất 信tín 我ngã 大Đại 乘Thừa 及cập 能năng 分phân 別biệt 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 者giả 。 若nhược 言ngôn 我ngã 聽thính 大Đại 乘Thừa 不bất 受thọ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 以dĩ 己kỷ 少thiểu 智trí 愚ngu 闇ám 力lực 故cố 。 亦diệc 是thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 大đại 悲bi 力lực 故cố 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 二nhị 種chủng 護hộ 持trì 。 第đệ 一nhất 為vi 欲dục 紹thiệu 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 。 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 而nhi 著trước 袈ca 裟sa 。 第đệ 二nhị 說thuyết 應ứng 四Tứ 諦Đế 法Pháp 。 趣thú 向hướng 三Tam 乘Thừa 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 如Như 來Lai 護hộ 持trì 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 能năng 持trì 也dã 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 天Thiên 亦diệc 不bất 能năng 持trì 。 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 亦diệc 不bất 能năng 持trì 。 復phục 有hữu 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 。 若nhược 見kiến 有hữu 人nhân 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 如như 是thị 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 閉bế 繫hệ 牢lao 獄ngục 鞭tiên 杖trượng 謫 罰phạt 或hoặc 至chí 奪đoạt 命mạng 。 於ư 此thử 甚thậm 深thâm 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 護hộ 持trì 法Pháp 。 悉tất 使sử 壞hoại 亂loạn 三Tam 乘Thừa 正Chánh 道Đạo 誹phỉ 謗báng 覆phú 藏tàng 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 不bất 識thức 大Đại 乘Thừa 。 如như 是thị 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 。 尚thượng 不bất 堪kham 任nhậm 為vi 聲Thanh 聞Văn 器khí 。 況huống 復phục 大Đại 乘Thừa 。 復phục 有hữu 婦phụ 女nữ 旃chiên 陀đà 羅la 欺khi 誑cuống 世thế 人nhân 。 自tự 言ngôn 我ngã 是thị 行hành 摩Ma 訶Ha 衍Diên 者giả 。 以dĩ 愚ngu 闇ám 故cố 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 故cố 。 毀hủy 壞hoại 我ngã 法pháp 。 言ngôn 我ngã 自tự 當đương 速tốc 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 於ư 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 所sở 得đắc 生sanh 其kỳ 罪tội 過quá 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 邊biên 。 亦diệc 皆giai 犯phạm 罪tội 令linh 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 。 多đa 諸chư 苦khổ 惱não 諸chư 根căn 缺khuyết 壞hoại 。 支chi 節tiết 不bất 具cụ 恒hằng 多đa 疾tật 病bệnh 。 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 。 乃nãi 至chí 婦phụ 女nữ 旃chiên 陀đà 羅la 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 皆giai 生sanh 倒đảo 見kiến 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 雖tuy 多đa 布bố 施thí 於ư 畜súc 生sanh 中trung 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 而nhi 得đắc 果quả 報báo 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 身thân 壞hoại 死tử 時thời 。 終chung 不bất 能năng 生sanh 色Sắc 界Giới 善thiện 根căn 成thành 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 亦diệc 不bất 能năng 趣thú 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 而nhi 多đa 疾tật 病bệnh 舌thiệt 不bất 能năng 語ngữ 向hướng 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 真chân 善thiện 剎sát 利lợi 使sử 得đắc 安an 樂lạc 。 亦diệc 令linh 真chân 善thiện 婦phụ 女nữ 得đắc 其kỳ 利lợi 益ích 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 不bất 聽thính 惱não 亂loạn 於ư 我ngã 法pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 者giả 。 又hựu 復phục 於ư 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 中trung 起khởi 諸chư 誹phỉ 謗báng 。 以dĩ 如như 是thị 事sự 獲hoạch 大đại 罪tội 報báo 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 披phi 著trước 袈ca 裟sa 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 解giải 脫thoát 之chi 相tướng 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 護hộ 持trì 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 等đẳng 味vị 大đại 正Chánh 法Pháp 幢tràng 。 亦diệc 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 第đệ 一nhất 大Đại 乘Thừa 解giải 脫thoát 味vị 幢tràng 。 是thị 故cố 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 應ưng/ứng 先tiên 讀đọc 誦tụng 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 等đẳng 諦đế 聽thính 其kỳ 法pháp 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 知tri 識thức 。 親thân 近cận 一nhất 切thiết 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 然nhiên 後hậu 讀đọc 誦tụng 方Phương 等Đẳng 大Đại 乘Thừa 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 。 皆giai 悉tất 發phát 露lộ 如như 法Pháp 懺sám 悔hối 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 於ư 後hậu 世thế 中trung 。 悉tất 能năng 成thành 就tựu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 器khí 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 亦diệc 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 種chủng 子tử 。 乃nãi 至chí 大Đại 乘Thừa 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 無vô 上thượng 種chủng 子tử 。 何hà 以dĩ 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 復phục 有hữu 十thập 種chủng 依y 止chỉ 輪luân 。 若nhược 成thành 就tựu 是thị 輪luân 已dĩ 。 真chân 善thiện 剎sát 利lợi 。 乃nãi 至Chí 真Chân 善thiện 婦phụ 女nữ 。 則tắc 能năng 速tốc 疾tật 成thành 聲Thanh 聞Văn 器khí 種chủng/chúng 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 種chủng/chúng 。 大Đại 乘Thừa 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 種chủng/chúng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 如như 是thị 真chân 善thiện 剎sát 利lợi 。 乃nãi 至Chí 真Chân 善thiện 婦phụ 女nữ 。 信tín 有hữu 業nghiệp 報báo 具cụ 足túc 慚tàm 愧quý 。 遠viễn 離ly 邪tà 見kiến 及cập 惡ác 知tri 識thức 。 持trì 戒giới 不bất 殺sát 乃nãi 至chí 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 慈từ 心tâm 一nhất 切thiết 離ly 瞋sân 惱não 害hại 。 具cụ 足túc 悲bi 心tâm 救cứu 濟tế 憂ưu 苦khổ 。 羸luy 劣liệt 眾chúng 生sanh 得đắc 於ư 喜hỷ 心tâm 。 遠viễn 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 得đắc 無vô 諍tranh 心tâm 離ly 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 終chung 不bất 依y 止chỉ 諸chư 邪tà 異dị 道đạo 。 離ly 一nhất 切thiết 疑nghi 網võng 及cập 眾chúng 吉cát 相tương/tướng 。 發phát 大đại 精tinh 進tấn 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 得đắc 堅kiên 固cố 。 疾tật 證chứng 寂tịch 靜tĩnh 得đắc 法Pháp 歡hoan 悅duyệt 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 是thị 十thập 種chủng 依y 止chỉ 輪luân 。 真chân 善thiện 剎sát 利lợi 。 乃nãi 至Chí 真Chân 善thiện 婦phụ 女nữ 。 成thành 就tựu 十thập 輪luân 。 則tắc 便tiện 速tốc 得đắc 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 器khí 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 種chủng/chúng 。 大Đại 乘Thừa 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 種chủng 子tử 。 是thị 名danh 依y 止chỉ 輪luân 也dã 。 如như 是thị 輪luân 者giả 。 悉tất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 於ư 眾chúng 中trung 第đệ 一nhất 。 剃thế 頭đầu 著trước 袈ca 裟sa 。 云vân 何hà 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 。 破phá 戒giới 得đắc 供cúng 養dường 。 毀hủy 禁cấm 失thất 頭đầu 陀đà 。 詭 語ngữ 邪tà 見kiến 持trì 。 非phi 器khí 毀hủy 於ư 道đạo 。 不bất 應ưng/ứng 使sử 謫 罰phạt 。 若nhược 從tùng 彼bỉ 聽thính 法Pháp 。 信tín 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 為vì 彼bỉ 之chi 良lương 藥dược 。 於ư 諸chư 餘dư 經kinh 中trung 。 但đãn 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 言ngôn 無vô 有hữu 二Nhị 乘Thừa 。 第đệ 一nhất 之chi 解giải 脫thoát 。 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 盡tận 業nghiệp 報báo 煩phiền 惱não 。 恒hằng 有hữu 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 剎sát 利lợi 樂nhạc/nhạo/lạc 正Chánh 法Pháp 。 婆Bà 羅La 門Môn 毘tỳ 舍xá 。 首thủ 陀đà 等đẳng 染nhiễm 罪tội 。 欲dục 惱não 於ư 比Tỳ 丘Kheo 。 必tất 趣thú 向hướng 惡ác 道đạo 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。 護hộ 持trì 染nhiễm 袈ca 裟sa 。 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 道đạo 。 是thị 說thuyết 名danh 第đệ 一nhất 。 著trước 於ư 解giải 脫thoát 服phục 。 速tốc 疾tật 捨xả 惡ác 見kiến 。 趣thú 向hướng 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 猶do 如như 藥dược 治trị 病bệnh 。 雖tuy 破phá 於ư 禁cấm 戒giới 。 亦diệc 能năng 滅diệt 他tha 苦khổ 。 我ngã 終chung 不bất 聽thính 彼bỉ 。 在tại 眾chúng 而nhi 布bố 薩tát 。 若nhược 為vì 他tha 說thuyết 法pháp 。 彼bỉ 此thử 俱câu 得đắc 福phước 。 稱xưng 我ngã 為vi 世Thế 尊Tôn 。 歸quy 依y 於ư 三Tam 寶Bảo 。 遮già 斷đoán/đoạn 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 猶do 勝thắng 於ư 外ngoại 道đạo 。 譬thí 如như 羅la 剎sát 王vương 。 商thương 人nhân 入nhập 怖bố 畏úy 。 捉tróc 攬lãm 馬mã 一nhất 毛mao 。 必tất 度độ 大đại 海hải 難nạn/nan 。 破phá 戒giới 捨xả 惡ác 邪tà 。 離ly 煩phiền 惱não 羅la 剎sát 。 是thị 故cố 護hộ 解giải 脫thoát 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 持trì 。 不bất 惱não 破phá 戒giới 者giả 。 必tất 捨xả 諸chư 罪tội 惡ác 。 是thị 故cố 有hữu 福phước 者giả 。 欲dục 求cầu 於ư 解giải 脫thoát 。 能năng 護hộ 器khí 非phi 器khí 。 解giải 脫thoát 亦diệc 不bất 難nan 。 於ư 此thử 無vô 勢thế 力lực 。 愚ngu 闇ám 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 非phi 彼bỉ 緣Duyên 覺Giác 等đẳng 。 而nhi 能năng 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 不bất 覺giác 於ư 緣Duyên 覺Giác 。 而nhi 讚tán 於ư 大Đại 乘Thừa 。 彼bỉ 已dĩ 破phá 於ư 信tín 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經kinh 。 不bất 護hộ 於ư 餘dư 乘thừa 。 身thân 口khẩu 意ý 所sở 犯phạm 。 唯duy 說thuyết 於ư 斷đoán/đoạn 見kiến 。 破phá 壞hoại 於ư 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 當đương 得đắc 成thành 人nhân 。 還hoàn 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 是thị 以dĩ 觀quán 眾chúng 生sanh 。 勿vật 有hữu 非phi 器khí 者giả 。 若nhược 犯phạm 毀hủy 禁cấm 戒giới 。 無vô 愍mẫn 矜căng 諂siểm 曲khúc 。 亦diệc 應ưng 知tri 是thị 因nhân 。 惡ác 口khẩu 而nhi 斷đoán/đoạn 見kiến 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 復phục 非phi 大Đại 乘Thừa 。 毀hủy 謗báng 三tam 世thế 佛Phật 。 必tất 趣thú 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 諂siểm 曲khúc 而nhi 持trì 戒giới 。 散tán 心tâm 慳san 惜tích 法pháp 。 厭yếm 惡ác 諍tranh 貪tham 嫉tật 。 是thị 名danh 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 有hữu 智trí 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 施thí 。 能năng 起khởi 生sanh 滅diệt 相tướng 。 執chấp 心tâm 常thường 獨độc 處xứ 。 是thị 名danh 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 持trì 戒giới 不bất 惜tích 身thân 。 猶do 如như 猛mãnh 師sư 子tử 。 志chí 求cầu 寂tịch 滅diệt 道đạo 。 是thị 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 守thủ 護hộ 於ư 正Chánh 法Pháp 。 善thiện 說thuyết 而nhi 顯hiển 示thị 。 得đắc 深thâm 諸chư 法Pháp 忍nhẫn 。 是thị 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 法Pháp 器khí 非phi 法pháp 器khí 。 心tâm 常thường 行hành 平bình 等đẳng 。 不bất 染nhiễm 於ư 世thế 法pháp 。 是thị 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 是thị 故cố 於ư 三Tam 乘Thừa 。 智trí 者giả 如như 法Pháp 說thuyết 。 守thủ 護hộ 我ngã 聲Thanh 聞Văn 。 速tốc 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 大đại 方phương 廣quảng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com