修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch ◎ 勸khuyến 悅duyệt 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 承thừa 慧tuệ 得đắc 度độ 眾chúng 。 道đạo 成thành 清thanh 為vi 流lưu 。 其kỳ 智trí 常thường 飲ẩm 此thử 。 服phục 以dĩ 法pháp 甘cam 露lộ 。 厥quyết 水thủy 而nhi 無vô 盡tận 。 猶do 穿xuyên 漏lậu 不bất 斷đoán/đoạn 。 願nguyện 歸quy 智trí 慧tuệ 種chủng/chúng 。 道đạo 德đức 已dĩ 具cụ 足túc 。 其kỳ 以dĩ 羸luy 弱nhược 者giả 。 承thừa 學học 意ý 自tự 達đạt 。 造tạo 度độ 定định 意ý 使sử 。 立lập 志chí 法pháp 禪thiền 思tư 。 其kỳ 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 行hành 權quyền 善thiện 方phương 便tiện 。 現hiện 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 身thân 心tâm 歸quy 稽khể 首thủ 。 假giả 使sử 修tu 行hành 發phát 羸luy 弱nhược 心tâm 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 得đắc 善thiện 利lợi 。 脫thoát 乎hồ 八bát 難nạn 。 得đắc 閑nhàn 居cư 自tự 在tại 。 吾ngô 已dĩ 逮đãi 遇ngộ 一Nhất 切Thiết 智Trí 師sư 而nhi 有hữu 歸quy 命mạng 。 其kỳ 法pháp 無vô 欲dục 。 眾chúng 僧Tăng 具cụ 成thành 。 吾ngô 已dĩ 梵Phạm 行hạnh 種chủng/chúng 道đạo 。 而nhi 有hữu 成thành 者giả 。 或hoặc 向hướng 道đạo 者giả 。 眾chúng 人nhân 墮đọa 邪tà 我ngã 順thuận 正Chánh 道Đạo 。 餘dư 人nhân 行hành 反phản 吾ngô 從tùng 等đẳng 行hành 。 今kim 吾ngô 不bất 久cửu 為vi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 天thiên 上thượng 。 人nhân 間gian 難nạn/nan 戒giới 德đức 香hương 。 不bất 匿nặc 其kỳ 功công 德đức 得đắc 不bất 惱não 熱nhiệt 。 爾nhĩ 乃nãi 安an 隱ẩn 服phục 解giải 脫thoát 味vị 。 日nhật 當đương 飽bão 滿mãn 獲hoạch 救cứu 濟tế 安an 。 度độ 於ư 惡ác 路lộ 無vô 有hữu 恐khủng 懼cụ 。 乘thừa 于vu 寂tịch 觀quán 入nhập 八bát 道Đạo 行hạnh 。 到đáo 無vô 恐khủng 難nạn/nan 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 城thành 。 以dĩ 是thị 自tự 勸khuyến 。 遵tuân 奉phụng 精tinh 勤cần 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 修tu 行hành 設thiết 羸luy 弱nhược 。 常thường 僥kiểu 遇ngộ 法pháp 利lợi 。 吾ngô 得đắc 歸quy 世Thế 尊Tôn 。 正Chánh 法Pháp 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 方phương 便tiện 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 以dĩ 勸khuyến 羸luy 弱nhược 意ý 。 常thường 專chuyên 思tư 遵tuân 奉phụng 。 是thị 謂vị 為vi 修tu 行hành 。 初sơ 學học 及cập 道đạo 成thành 。 人nhân 雜tạp 如như 叢tùng 樹thụ 。 以dĩ 離ly 於ư 邪tà 徑kính 。 便tiện 立lập 在tại 正chánh 路lộ 。 戒giới 德đức 以dĩ 為vi 香hương 。 譬thí 如như 林lâm 樹thụ 熏huân 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 解giải 脫thoát 。 得đắc 道Đạo 則tắc 普phổ 現hiện 。 而nhi 從tùng 佛Phật 生sanh 經Kinh 法Pháp 樹thụ 。 因nhân 眾chúng 要yếu 鈔sao 如như 採thải 華hoa 。 正Chánh 法Pháp 須tu 臾du 有hữu 懈giải 怠đãi 。 欲dục 令linh 自tự 勉miễn 故cố 說thuyết 是thị 。 ◎ 。 ◎ 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 行hành 空không 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 各các 自tự 名danh 人nhân 物vật 。 悉tất 知tri 其kỳ 本bổn 號hiệu 。 曉hiểu 眾chúng 生sanh 微vi 苦khổ 。 如như 蓮liên 花hoa 根căn 絲ti 。 以dĩ 審thẩm 諦đế 觀quán 故cố 。 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 人nhân 上thượng 不bất 計kế 身thân 。 願nguyện 禮lễ 無vô 著trước 尊tôn 。 其kỳ 光quang 照chiếu 於ư 世thế 。 如như 炬cự 明minh 冥minh 室thất 。 厥quyết 心tâm 之chi 所sở 覩đổ 。 一nhất 切thiết 無vô 固cố 要yếu 。 我ngã 歸quy 命mạng 彼bỉ 覺giác 。 其kỳ 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 。 察sát 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 普phổ 見kiến 如như 空không 無vô 。 設thiết 修tu 行hành 者giả 有hữu 吾ngô 我ngã 想tưởng 而nhi 不bất 入nhập 空không 。 則tắc 自tự 剋khắc 責trách 。 吾ngô 衰suy 無vô 利lợi 用dụng 心tâm 罣quái 礙ngại 。 不bất 順thuận 空không 慧tuệ 樂nhạc/nhạo/lạc 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 憂ưu 慼thích 自tự 勉miễn 誘dụ 心tâm 至chí 空không 。 或hoặc 誡giới 其kỳ 志chí 誘dụ 之chi 向hướng 之chi 。 因nhân 至chí 本bổn 無vô 三Tam 界Giới 皆giai 空không 。 萬vạn 物vật 無vô 常thường 。 有hữu 是thị 計kế 者giả 。 諫gián 進tiến 其kỳ 心tâm 令linh 不bất 放phóng 逸dật 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 不bất 解giải 空không 有hữu 我ngã 想tưởng 。 志chí 則tắc 動động 起khởi 如như 樹thụ 搖dao 。 勸khuyến 誘dụ 厥quyết 心tâm 向hướng 空không 無vô 。 不bất 久cửu 當đương 獲hoạch 至chí 本bổn 淨tịnh 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 而nhi 有hữu 俳 兒nhi 。 其kỳ 俳 母mẫu 終chung 。 持trì 服phục 在tại 家gia 。 王vương 欲dục 聞văn 說thuyết 使sử 人nhân 召triệu 之chi 。 王vương 欲dục 相tương 見kiến 。 俳 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 有hữu 親thân 老lão 適thích 見kiến 背bối/bội 棄khí 。 今kim 王vương 嚴nghiêm 急cấp 。 若nhược 不bất 往vãng 者giả 。 當đương 奪đoạt 我ngã 命mạng 。 或hoặc 見kiến 誅tru 罰phạt 。 母mẫu 雖tuy 壽thọ 終chung 。 無vô 他tha 基cơ 業nghiệp 。 宜nghi 當đương 應ưng/ứng 之chi 。 不bất 違vi 尊tôn 命mạng 。 陽dương 作tác 俳 戲hí 得đắc 王vương 歡hoan 心tâm 。 強cường/cưỡng 自tự 伏phục 意ý 制chế 於ư 哀ai 慼thích 。 不bất 復phục 念niệm 母mẫu 則tắc 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 和hòa 悅duyệt 被bị 服phục 便tiện 往vãng 奉phụng 現hiện 。 外ngoại 陽dương 嘲 說thuyết 令linh 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 退thối/thoái 自tự 思tư 念niệm 遭tao 於ư 母mẫu 喪táng 。 心tâm 中trung 悲bi 慼thích 如như 火hỏa 燒thiêu 草thảo 。 嗚ô 呼hô 。 痛thống 哉tai 。 何hà 忍nhẫn 當đương 笑tiếu 。 適thích 罹li 重trọng/trùng 喪táng 竊thiết 畏úy 國quốc 王vương 。 即tức 制chế 哀ai 心tâm 如như 水thủy 澆kiêu 火hỏa 。 遂toại 復phục 俳 戲hí 稍sảo 忘vong 諸chư 憂ưu 。 戲hí 笑tiếu 益ích 盛thình/thịnh 令linh 王vương 踊dũng 躍dược 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 誘dụ 進tiến 道Đạo 心tâm 。 使sử 解giải 空không 無vô 除trừ 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 因nhân 是thị 習tập 行hành 遂toại 入nhập 真chân 空không 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 王vương 有hữu 俳 。 身thân 遭tao 重trọng/trùng 憂ưu 喪táng 。 陽dương 笑tiếu 除trừ 憂ưu 慼thích 。 心tâm 遂toại 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 。 修tu 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 稍sảo 誘dụ 心tâm 向hướng 空không 。 照chiếu 耀diệu 近cận 慧tuệ 明minh 。 志chí 定định 不bất 動động 轉chuyển 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 當đương 順thuận 空không 教giáo 設thiết 誡giới 其kỳ 心tâm 。 或hoặc 中trung 亂loạn 者giả 起khởi 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 則tắc 自tự 思tư 惟duy 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 合hợp 集tập 草thảo 木mộc 以dĩ 用dụng 作tác 栰phạt 。 欲dục 渡độ 廣quảng 河hà 。 其kỳ 水thủy 急cấp 暴bạo 漂phiêu 而nhi 壞hoại 栰phạt 。 吾ngô 誘dụ 進tiến 心tâm 從tùng 來lai 積tích 日nhật 。 勤cần 苦khổ 叵phả 言ngôn 亂loạn 志chí 卒thốt 起khởi 。 違vi 其kỳ 專chuyên 精tinh 有hữu 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 合hợp 集tập 草thảo 木mộc 栰phạt 。 山sơn 川xuyên 江giang 河hà 漂phiêu 之chi 壞hoại 。 愛ái 欲dục 之chi 河hà 急cấp 如như 是thị 。 意ý 念niệm 于vu 寂tịch 則tắc 向hướng 空không 。 譬thí 如như 夏hạ 月nguyệt 熱nhiệt 燋tiều 草thảo 木mộc 。 得đắc 霖lâm 雨vũ 時thời 。 便tiện 復phục 茂mậu 生sanh 五ngũ 穀cốc 豐phong 盛thịnh 。 吾ngô 思tư 惟duy 空không 則tắc 無vô 吾ngô 我ngã 。 設thiết 不bất 思tư 惟duy 便tiện 興hưng 身thân 想tưởng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 於ư 彼bỉ 霖lâm 雨vũ 時thời 。 諸chư 枯khô 草thảo 木mộc 悉tất 茂mậu 生sanh 。 設thiết 使sử 修tu 行hành 思tư 惟duy 空không 。 則tắc 捐quyên 吾ngô 我ngã 無vô 想tưởng 念niệm 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 吾ngô 所sở 以dĩ 坐tọa 。 欲dục 求cầu 滅diệt 度độ 。 實thật 事sự 叵phả 求cầu 。 設thiết 有hữu 我ngã 者giả 可khả 方phương 求cầu 之chi 。 而nhi 我ngã 本bổn 空không 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 今kim 欲dục 分phân 別biệt 身thân 之chi 本bổn 無vô 。 我ngã 何hà 所sở 是thị 。 寧ninh 有hữu 身thân 乎hồ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 處xứ 我ngã 想tưởng 解giải 乃nãi 覺giác 。 常thường 諦đế 觀quán 之chi 為vi 本bổn 無vô 。 設thiết 使sử 隨tùy 俗tục 不bất 自tự 了liễu 。 若nhược 如như 冥minh 中trung 追truy 于vu 盲manh 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 退thối/thoái 自tự 思tư 惟duy 。 有hữu 身thân 成thành 我ngã 。 衣y 食thực 供cúng 養dường 有hữu 餘dư 與dữ 他tha 。 是thị 為vi 吾ngô 我ngã 。 計kế 本bổn 悉tất 空không 。 假giả 使sử 有hữu 難nạn/nan 。 先tiên 自tự 將tương 護hộ 然nhiên 後hậu 救cứu 他tha 。 若nhược 捨xả 身thân 已dĩ 。 復phục 有hữu 餘dư 患hoạn 。 則tắc 當đương 追truy 護hộ 。 人nhân 一nhất 切thiết 貪tham 皆giai 由do 身thân 興hưng 。 無vô 復phục 他tha 討thảo 。 是thị 故cố 知tri 之chi 。 身thân 為vi 吾ngô 我ngã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 諸chư 貪tham 財tài 色sắc 皆giai 為vi 身thân 。 設thiết 有hữu 恐khủng 難nạn/nan 先tiên 自tự 護hộ 。 永vĩnh 不bất 顧cố 人nhân 唯duy 慕mộ 己kỷ 。 是thị 故cố 俗tục 人nhân 為vi 吾ngô 我ngã 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 當đương 觀quán 身thân 本bổn 六lục 事sự 合hợp 成thành 。 何hà 謂vị 為vi 六lục 。 一nhất 曰viết 地địa 。 二nhị 曰viết 水thủy 。 三tam 曰viết 火hỏa 。 四tứ 曰viết 風phong 。 五ngũ 曰viết 空không 。 六lục 曰viết 神thần 。 何hà 謂vị 為vi 地địa 。 地địa 有hữu 二nhị 事sự 。 內nội 地địa 。 外ngoại 地địa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 。 魂hồn 神thần 合hợp 為vi 六lục 。 身thân 六lục 外ngoại 亦diệc 六lục 。 佛Phật 以dĩ 聖thánh 智trí 演diễn 。 何hà 謂vị 身thân 地địa 。 身thân 中trung 堅kiên 者giả 。 髮phát 毛mao 。 爪trảo 齒xỉ 。 垢cấu 濁trược 。 骨cốt 肉nhục 。 皮bì 革cách 。 筋cân 連liên 。 五ngũ 臟tạng 。 腸tràng 胃vị 。 屎thỉ 穢uế 不bất 淨tịnh 。 諸chư 所sở 堅kiên 者giả 是thị 謂vị 身thân 地địa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 人nhân 身thân 積tích 之chi 若nhược 干can 種chủng 。 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 骨cốt 皮bì 肉nhục 。 及cập 餘dư 體thể 中trung 諸chư 所sở 堅kiên 。 是thị 則tắc 謂vị 為vi 內nội 身thân 地địa 。 彼bỉ 修tu 行hành 者giả 。 便tiện 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 觀quán 內nội 地địa 是thị 我ngã 身thân 不phủ 。 神thần 為vi 著trước 之chi 與dữ 內nội 合hợp 乎hồ 。 身thân 合hợp 為vi 異dị 吾ngô 我ngã 別biệt 乎hồ 。 當đương 觀quán 剃thế 頭đầu 下hạ 鬚tu 髮phát 時thời 。 著trước 於ư 目mục 前tiền 一nhất 一nhất 分phần/phân 髮phát 。 百bách 反phản 心tâm 察sát 何hà 所sở 吾ngô 我ngã 。 設thiết 一nhất 毛mao 我ngã 。 安an 置trí 餘dư 者giả 。 若nhược 毛mao 悉tất 是thị 。 斯tư 亦diệc 非phi 應ưng/ứng 為vi 若nhược 干can 身thân 。 又hựu 除trừ 鬚tu 髮phát 從tùng 小tiểu 至chí 長trường/trưởng 亦diệc 難nạn/nan 計kế 量lượng 。 若nhược 持trì 著trước 火hỏa 燒thiêu 其kỳ 髮phát 時thời 。 身thân 便tiện 當đương 亡vong 。 髮phát 從tùng 四tứ 生sanh 。 一nhất 曰viết 因nhân 緣duyên 。 二nhị 曰viết 塵trần 勞lao 。 三tam 曰viết 愛ái 欲dục 。 四tứ 曰viết 飲ẩm 食thực 。 計kế 是thị 非phi 身thân 則tắc 無vô 吾ngô 我ngã 。 鬚tu 髮phát 眾chúng 緣duyên 合hợp 我ngã 適thích 有hữu 。 一nhất 髮phát 墮đọa 地địa 。 設thiết 投đầu 於ư 火hỏa 。 若nhược 捐quyên 在tại 廁trắc 。 以dĩ 足túc 蹈đạo 之chi 於ư 身thân 無vô 患hoạn 。 在tại 於ư 頭đầu 上thượng 亦diệc 無vô 所sở 益ích 。 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 在tại 頭đầu 在tại 地địa 。 等đẳng 而nhi 無vô 異dị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 頭đầu 上thượng 雖tuy 多đa 髮phát 。 增tăng 減giảm 亦diệc 無vô 異dị 。 設thiết 除trừ 及cập 與dữ 在tại 。 亦diệc 不bất 以dĩ 為vi 憂ưu 。 諦đế 觀quán 察sát 是thị 已dĩ 。 則tắc 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 是thị 故cố 分phân 別biệt 了liễu 。 各các 各các 無vô 有hữu 身thân 。 假giả 使sử 彼bỉ 髮phát 為vi 吾ngô 我ngã 者giả 。 如như 截tiệt 葱thông 蕜 後hậu 則tắc 復phục 生sanh 。 以dĩ 是thị 計kế 之chi 。 當đương 復phục 有hữu 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 葱thông 蕜 者giả 自tự 毀hủy 自tự 生sanh 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 非phi 吾ngô 無vô 我ngã 。 假giả 使sử 鬚tu 髮phát 與dữ 神thần 合hợp 者giả 。 如như 水thủy 乳nhũ 合hợp 猶do 尚thượng 可khả 別biệt 。 設thiết 使sử 鬚tu 髮phát 有hữu 吾ngô 我ngã 者giả 。 初sơ 在tại 胎thai 中trung 受thọ 形hình 識thức 時thời 。 都đô 無vô 髮phát 毛mao 。 爾nhĩ 時thời 吾ngô 我ngã 為vì 在tại 何hà 許hứa 。 後hậu 因nhân 緣duyên 生sanh 。 以dĩ 是thị 知tri 之chi 。 髮phát 無vô 吾ngô 我ngã 。 髮phát 生sanh 不bất 生sanh 。 若nhược 除trừ 。 若nhược 在tại 。 計kế 無vô 有hữu 身thân 。 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 草thảo 苗miêu 及cập 髮phát 一nhất 無vô 有hữu 異dị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 假giả 使sử 鬚tu 髮phát 有hữu 吾ngô 我ngã 。 便tiện 當đương 可khả 見kiến 如như 葱thông 蕜 。 身thân 猶do 芻sô 草thảo 剉tỏa 斬trảm 之chi 。 觀quán 體thể 與dữ 草thảo 等đẳng 無vô 異dị 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 思tư 惟duy 如như 是thị 。 本bổn 無vô 有hữu 吾ngô 。 今kim 不bất 見kiến 我ngã 。 曉hiểu 了liễu 若nhược 斯tư 不bất 懷hoài 狐hồ 疑nghi 。 如như 髮phát 無vô 我ngã 一nhất 切thiết 亦diệc 然nhiên 。 髮phát 毛mao 。 爪trảo 齒xỉ 。 骨cốt 肉nhục 。 皮bì 膚phu 悉tất 無vô 所sở 屬thuộc 。 諦đế 觀quán 如như 是thị 。 地địa 無vô 吾ngô 我ngã 。 我ngã 不bất 在tại 地địa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 身thân 髮phát 種chủng 類loại 無vô 吾ngô 我ngã 。 分phân 別biệt 體thể 內nội 百bách 千thiên 段đoạn 。 於ư 中trung 求cầu 之chi 無vô 有hữu 身thân 。 譬thí 如như 入nhập 水thủy 而nhi 求cầu 火hỏa 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 求cầu 內nội 地địa 都đô 無vô 吾ngô 我ngã 。 當đương 察sát 外ngoại 地địa 。 儻thảng 有hữu 吾ngô 我ngã 。 依y 外ngoại 地địa 耶da 。 何hà 謂vị 外ngoại 地địa 。 與dữ 身thân 不bất 連liên 。 麁thô 強cường/cưỡng 堅kiên 固cố 離ly 於ư 人nhân 身thân 。 謂vị 為vi 土thổ 地địa 。 山sơn 巖nham 。 沙sa 石thạch 。 瓦ngõa 木mộc 之chi 形hình 。 銅đồng 。 鐵thiết 。 鉛duyên 。 錫tích 。 金kim 。 銀ngân 。 鍮thâu 石thạch 。 珊san 瑚hô 。 虎hổ 魄phách 。 車xa 磲cừ 。 馬mã 瑙não 。 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 。 諸chư 樹thụ 。 草thảo 木mộc 。 苗miêu 稼giá 。 穀cốc 物vật 。 諸chư 所sở 積tích 聚tụ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 山sơn 巖nham 石thạch 瓦ngõa 地địa 樹thụ 木mộc 。 及cập 餘dư 諸chư 所sở 有hữu 形hình 類loại 。 其kỳ 各các 離ly 身thân 眾chúng 殖thực 生sanh 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 外ngoại 地địa 種chủng 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 觀quán 於ư 外ngoại 地địa 。 則tắc 知tri 內nội 地địa 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 內nội 地địa 增tăng 減giảm 則tắc 有hữu 苦khổ 安an 。 尚thượng 無vô 有hữu 身thân 。 何hà 況huống 外ngoại 地địa 當đương 有hữu 體thể 耶da 。 設thiết 有hữu 破phá 壞hoại 斷đoán/đoạn 截tiệt 燒thiêu 滅diệt 。 墾khẩn 掘quật 剝bác 裂liệt 不bất 覺giác 苦khổ 痛thống 。 寧ninh 可khả 謂vị 之chi 有hữu 吾ngô 我ngã 乎hồ 。 故cố 外ngoại 內nội 地địa 皆giai 無vô 所sở 屬thuộc 。 等đẳng 而nhi 無vô 異dị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 內nội 地địa 無vô 吾ngô 我ngã 。 何hà 況huống 在tại 外ngoại 而nhi 有hữu 者giả 。 以dĩ 觀quán 無vô 我ngã 等đẳng 無vô 異dị 。 省tỉnh 之chi 同đồng 空không 而nhi 不bất 別biệt 。 何hà 謂vị 為vi 水thủy 。 水thủy 為vi 在tại 我ngã 。 我ngã 為vì 在tại 水thủy 。 水thủy 有hữu 二nhị 事sự 。 內nội 水thủy 。 外ngoại 水thủy 。 何hà 謂vị 內nội 水thủy 。 身thân 中trung 諸chư 軟nhuyễn 。 濕thấp 膩nị 。 肪phương 膏cao 。 血huyết 脈mạch 。 髓tủy 腦não 。 涕thế 淚lệ 。 涎tiên 唾thóa 。 肝can 膽đảm 。 小tiểu 便tiện 之chi 屬thuộc 。 身thân 中trung 諸chư 濕thấp 是thị 謂vị 內nội 水thủy 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 肝can 膽đảm 諸chư 血huyết 脈mạch 。 及cập 汗hãn 肪phương 之chi 屬thuộc 。 涕thế 淚lệ 諸chư 小tiểu 便tiện 。 身thân 中trung 諸chư 濕thấp 者giả 。 散tán 體thể 有hữu 柔nhu 軟nhuyễn 。 與dữ 神thần 不bất 相tương 連liên 。 通thông 流lưu 遍biến 身thân 中trung 。 是thị 謂vị 為vi 內nội 水thủy 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 涕thế 唾thóa 在tại 前tiền 諦đế 觀quán 視thị 之chi 。 以dĩ 木mộc 舉cử 之chi 我ngã 著trước 此thử 乎hồ 。 假giả 使sử 依y 是thị 日nhật 日nhật 流lưu 出xuất 。 棄khí 捐quyên 滅diệt 沒một 將tương/tướng 定định 在tại 外ngoại 。 不bất 計kế 是thị 我ngã 。 亦diệc 不bất 護hộ 之chi 。 假giả 使sử 木mộc 擎kình 有hữu 吾ngô 我ngã 者giả 。 盛thình/thịnh 著trước 器khí 中trung 以dĩ 何hà 名danh 之chi 。 如như 是thị 觀quán 者giả 諦đế 知tri 無vô 身thân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 計kế 於ư 形hình 體thể 無vô 有hữu 若nhược 干can 。 以dĩ 此thử 之chi 比tỉ 水thủy 種chủng/chúng 眾chúng 多đa 。 水thủy 則tắc 無vô 我ngã 。 內nội 外ngoại 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 假giả 使sử 我ngã 如như 水thủy 。 水thủy 消tiêu 我ngã 則tắc 滅diệt 。 如như 身thân 水thủy 稍sảo 長trường/trưởng 。 我ngã 者giả 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 如như 棄khí 體thể 中trung 水thủy 。 不bất 貪tham 計kế 是thị 身thân 。 諦đế 觀quán 如như 是thị 者giả 。 則tắc 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 復phục 更cánh 省tỉnh 察sát 。 已dĩ 見kiến 內nội 水thủy 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 當đương 觀quán 外ngoại 水thủy 為vi 有hữu 我ngã 耶da 。 我ngã 依y 水thủy 乎hồ 。 何hà 謂vị 外ngoại 水thủy 。 不bất 在tại 己kỷ 者giả 。 根căn 味vị 。 莖hành 味vị 。 枝chi 葉diệp 花hoa 實thật 之chi 味vị 。 醍đề 醐hồ 。 麻ma 油du 。 酒tửu 漿tương 。 霧vụ 露lộ 。 浴dục 池trì 。 井tỉnh 泉tuyền 。 溝câu 渠cừ 。 澇lao 水thủy 。 江giang 河hà 。 大đại 海hải 。 地địa 下hạ 諸chư 水thủy 。 是thị 謂vị 外ngoại 水thủy 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 地địa 上thượng 諸chư 可khả 名danh 水thủy 者giả 。 及cập 餘dư 眾chúng 藥dược 根căn 莖hành 味vị 。 與dữ 身thân 各các 別biệt 不bất 相tương 連liên 。 是thị 則tắc 謂vị 之chi 為vi 外ngoại 水thủy 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 諦đế 觀quán 外ngoại 水thủy 分phân 別biệt 如như 是thị 。 而nhi 身thân 中trung 水thủy 尚thượng 無vô 吾ngô 我ngã 。 有hữu 所sở 增tăng 減giảm 令linh 身thân 苦khổ 痛thống 。 何hà 況huống 外ngoại 水thủy 而nhi 有hữu 身thân 乎hồ 。 設thiết 有hữu 取thủ 者giả 於ư 己kỷ 無vô 損tổn 。 若nhược 有hữu 與dữ 者giả 於ư 身thân 無vô 益ích 。 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 此thử 內nội 外ngoại 水thủy 等đẳng 而nhi 無vô 異dị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 身thân 中trung 諸chư 水thủy 無vô 吾ngô 我ngã 。 設thiết 有hữu 苦khổ 樂lạc 及cập 增tăng 減giảm 。 如như 是thị 外ngoại 水thủy 豈khởi 有hữu 身thân 。 苦khổ 樂lạc 增tăng 減giảm 而nhi 無vô 患hoạn 。 今kim 當đương 觀quán 察sát 諸chư 火hỏa 種chủng/chúng 。 火hỏa 有hữu 我ngã 耶da 。 我ngã 著trước 火hỏa 乎hồ 。 何hà 謂vị 為vi 火hỏa 。 火hỏa 有hữu 二nhị 事sự 。 內nội 火hỏa 。 外ngoại 火hỏa 。 何hà 謂vị 內nội 火hỏa 。 身thân 中trung 溫ôn 暖noãn 諸chư 熱nhiệt 煩phiền 滿mãn 。 其kỳ 存tồn 命mạng 識thức 消tiêu 飲ẩm 食thực 者giả 。 身thân 中trung 諸chư 溫ôn 此thử 為vi 內nội 火hỏa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 身thân 中trung 諸chư 煖noãn 消tiêu 飲ẩm 食thực 。 溫ôn 和hòa 存tồn 命mạng 諸chư 熱nhiệt 者giả 。 是thị 則tắc 體thể 分phần/phân 及cập 日nhật 光quang 。 斯tư 謂vị 名danh 之chi 為vi 內nội 火hỏa 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 當đương 作tác 等đẳng 觀quán 。 身thân 中trung 諸chư 溫ôn 或hoặc 熱nhiệt 著trước 頭đầu 。 或hoặc 在tại 手thủ 足túc 。 脊tích 脇hiếp 。 腹phúc 背bối 。 如như 是thị 觀quán 者giả 各các 各các 有hữu 異dị 。 計kế 人nhân 身thân 一nhất 不bất 應ưng/ứng 有hữu 我ngã 。 諦đế 視thị 如như 是thị 則tắc 無vô 所sở 屬thuộc 。 是thị 為vi 內nội 火hỏa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 分phân 別biệt 計kế 人nhân 身thân 。 心tâm 察sát 火hỏa 無vô 我ngã 。 所sở 處xử 若nhược 干can 種chủng 。 各các 各các 不bất 見kiến 我ngã 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 便tiện 自tự 思tư 惟duy 。 吾ngô 求cầu 內nội 火hỏa 則tắc 無vô 有hữu 身thân 。 當đương 觀quán 外ngoại 火hỏa 為vi 有hữu 我ngã 乎hồ 。 我ngã 依y 火hỏa 耶da 。 何hà 謂vị 外ngoại 火hỏa 。 與dữ 身thân 不bất 連liên 。 謂vị 火hỏa 及cập 炎diễm 溫ôn 熱nhiệt 之chi 屬thuộc 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 所sở 出xuất 光quang 明minh 。 諸chư 天thiên 神thần 宮cung 。 地địa 岸ngạn 。 山sơn 巖nham 。 鑿tạc 石thạch 之chi 火hỏa 。 衣y 服phục 。 珍trân 琦kỳ 。 金kim 銀ngân 。 銅đồng 鐵thiết 。 珠châu 璣ky 。 瓔anh 珞lạc 及cập 諸chư 五ngũ 穀cốc 。 樹thụ 木mộc 。 藥dược 草thảo 。 醍đề 醐hồ 。 麻ma 油du 。 諸chư 所sở 有hữu 熱nhiệt 是thị 謂vị 外ngoại 火hỏa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 日nhật 月nguyệt 炎diễm 火hỏa 及cập 星tinh 宿tú 。 下hạ 地địa 諸chư 石thạch 光quang 熱nhiệt 者giả 。 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 諸chư 溫ôn 暖noãn 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 為vi 外ngoại 火hỏa 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 思tư 惟duy 外ngoại 火hỏa 所sở 覩đổ 如như 是thị 。 則tắc 知tri 外ngoại 火hỏa 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 火hỏa 有hữu 二nhị 事sự 。 有hữu 所sở 燒thiêu 煮chử 。 火hỏa 在tại 草thảo 木mộc 不bất 焚phần 草thảo 木mộc 。 所sở 處xử 各các 異dị 。 設thiết 外ngoại 火hỏa 中trung 有hữu 吾ngô 我ngã 者giả 。 則tắc 不bất 別biệt 異dị 。 以dĩ 故cố 知tri 之chi 外ngoại 火hỏa 無vô 身thân 。 亦diệc 不bất 在tại 彼bỉ 。 內nội 火hỏa 。 外ngoại 火hỏa 俱câu 而nhi 無vô 異dị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 等đẳng 歸quy 于vu 空không 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 所sở 以dĩ 有hữu 此thử 火hỏa 。 唯duy 燒thiêu 熱nhiệt 炊xuy 熟thục 。 山sơn 巖nham 諸chư 石thạch 子tử 。 所sở 積tích 聚tụ 如như 是thị 。 各các 各các 所sở 在tại 異dị 。 熾sí 然nhiên 不bất 一nhất 時thời 。 外ngoại 火hỏa 為vi 若nhược 斯tư 。 是thị 故cố 知tri 無vô 我ngã 。 今kim 當đương 觀quán 察sát 。 諸chư 所sở 風phong 氣khí 為vi 有hữu 我ngã 耶da 。 我ngã 在tại 風phong 耶da 。 何hà 謂vị 為vi 風phong 。 風phong 有hữu 二nhị 事sự 。 內nội 風phong 。 外ngoại 風phong 。 何hà 謂vị 內nội 風phong 。 身thân 所sở 受thọ 氣khí 上thượng 下hạ 往vãng 來lai 。 橫hoạnh 起khởi 脇hiếp 間gián 。 脊tích 。 背bối/bội 。 腰yêu 風phong 。 通thông 諸chư 百bách 脈mạch 骨cốt 間gián 之chi 風phong 。 掣xiết 縮súc 其kỳ 筋cân 力lực 風phong 。 急cấp 暴bạo 諸chư 風phong 興hưng 作tác 動động 發phát 則tắc 斷đoán/đoạn 人nhân 命mạng 。 此thử 謂vị 內nội 風phong 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 載tải/tái 身thân 諸chư 風phong 猶do 機cơ 關quan 。 其kỳ 斷đoán/đoạn 人nhân 命mạng 眾chúng 風phong 動động 。 喘suyễn 息tức 動động 搖dao 掣xiết 縮súc 體thể 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 為vi 內nội 風phong 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 此thử 內nội 諸chư 風phong 。 皆giai 因nhân 飲ẩm 食thực 不bất 時thời 節tiết 起khởi 及cập 餘dư 因nhân 緣duyên 。 風phong 不bất 虛hư 發phát 。 風phong 若nhược 干can 種chủng 。 步bộ 步bộ 之chi 中trung 各các 各các 起khởi 滅diệt 。 於ư 彼bỉ 求cầu 我ngã 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 是thị 言ngôn 之chi 。 求cầu 於ư 內nội 風phong 而nhi 無vô 吾ngô 我ngã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 人nhân 身thân 動động 風phong 及cập 住trụ 風phong 。 計kế 若nhược 干can 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 此thử 各các 殊thù 異dị 非phi 有hữu 我ngã 。 是thị 故cố 內nội 風phong 而nhi 無vô 身thân 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 求cầu 內nội 風phong 則tắc 無vô 有hữu 我ngã 。 當đương 復phục 察sát 外ngoại 。 何hà 謂vị 外ngoại 風phong 。 不bất 與dữ 身thân 連liên 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 暴bạo 急cấp 亂loạn 風phong 。 飄phiêu 風phong 。 冷lãnh 熱nhiệt 多đa 少thiểu 微vi 風phong 。 興hưng 雲vân 之chi 風phong 。 旋toàn 嵐lam 動động 風phong 。 成thành 敗bại 天thiên 地địa 及cập 持trì 水thủy 風phong 。 是thị 謂vị 外ngoại 風phong 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 四tứ 方phương 諸chư 風phong 及cập 寒hàn 熱nhiệt 。 旋toàn 嵐lam 之chi 風phong 亦diệc 成thành 敗bại 。 持trì 雲vân 塵trần 清thanh 并tinh 飄phiêu 風phong 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 為vi 外ngoại 風phong 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 觀quán 風phong 如như 是thị 。 則tắc 自tự 念niệm 言ngôn 。 外ngoại 風phong 不bất 同đồng 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 或hoặc 時thời 中trung 適thích 。 或hoặc 時thời 盛thình/thịnh 熱nhiệt 持trì 扇thiên/phiến 自tự 扇thiên/phiến 。 若nhược 有hữu 塵trần 土thổ 而nhi 拂phất 拭thức 之chi 。 急cấp 疾tật 飄phiêu 風phong 。 則tắc 逝thệ 驚kinh 人nhân 。 旋toàn 嵐lam 之chi 風phong 立lập 在tại 虛hư 空không 。 天thiên 地địa 壞hoại 時thời 拔bạt 須Tu 彌Di 山Sơn 。 兩lưỡng/lượng 兩lưỡng/lượng 相tương/tướng 搏bác 皆giai 令linh 破phá 壞hoại 。 舉cử 下hạ 令linh 上thượng 。 飄phiêu 高cao 使sử 墮đọa 。 相tương/tướng 撐 碎toái 壞hoại 皆giai 使sử 如như 塵trần 。 計kế 身thân 有hữu 一nhất 無vô 有hữu 大đại 小tiểu 。 外ngoại 風phong 既ký 多đa 又hựu 復phục 大đại 小tiểu 。 觀quán 內nội 。 外ngoại 風phong 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 俱câu 無vô 所sở 屬thuộc 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 若nhược 使sử 執chấp 扇thiên/phiến 除trừ 汗hãn 暑thử 。 人nhân 身thân 中trung 風phong 及cập 旋toàn 嵐lam 。 虛hư 空không 眾chúng 風phong 亦diệc 無vô 我ngã 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 為vi 外ngoại 風phong 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 皆giai 能năng 分phân 別biệt 了liễu 此thử 四tứ 大đại 。 雖tuy 爾nhĩ 未vị 捨xả 。 不bất 解giải 身thân 空không 所sở 在tại 作tác 為vị 。 輒triếp 計kế 有hữu 身thân 亦diệc 言ngôn 有hữu 吾ngô 。 以dĩ 觀quán 本bổn 無vô 。 計kế 內nội 四tứ 種chủng 及cập 外ngoại 四tứ 種chủng 俱câu 等đẳng 無vô 異dị 。 色sắc 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 則tắc 為vi 猗ỷ 內nội 亦diệc 無vô 所sở 猗ỷ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 心tâm 意ý 識thức 而nhi 不bất 在tại 內nội 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 不bất 與dữ 身thân 四tứ 大đại 相tương 連liên 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 當đương 觀quán 察sát 此thử 四tứ 種chủng 分phần/phân 。 其kỳ 無vô 慧tuệ 者giả 常thường 懷hoài 疑nghi 。 色sắc 痛thống 行hành 識thức 不bất 連liên 內nội 。 安an 當đương 相tương 著trước 外ngoại 四tứ 種chủng 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 假giả 使sử 狐hồ 疑nghi 。 當đương 觀quán 本bổn 原nguyên 能năng 解giải 其kỳ 根căn 。 則tắc 知tri 如như 審thẩm 。 譬thí 如như 種chủng/chúng 樹thụ 而nhi 生sanh 果quả 實thật 。 非phi 是thị 本bổn 子tử 亦diệc 不bất 離ly 本bổn 。 一nhất 切thiết 如như 是thị 。 因nhân 獲hoạch 四tứ 大đại 。 如như 有hữu 五ngũ 陰ấm 。 則tắc 在tại 胞bào 胎thai 成thành 心tâm 精tinh 神thần 。 形hình 如như 濁trược 酪lạc 則tắc 生sanh 息tức 肉nhục 。 稍sảo 稍sảo 而nhi 成thành 小tiểu 兒nhi 之chi 身thân 。 從tùng 少thiểu 小tiểu 身thân 便tiện 至chí 中trung 年niên 。 是thị 若nhược 干can 種chủng 本bổn 從tùng 胎thai 起khởi 。 既ký 成thành 就tựu 身thân 。 非phi 初sơ 合hợp 身thân 亦diệc 不bất 離ly 初sơ 。 始thỉ 從tùng 胎thai 精tinh 稍sảo 稍sảo 成thành 形hình 。 至chí 于vu 中trung 年niên 精tinh 神thần 所sở 處xử 。 四tứ 大đại 種chủng/chúng 之chi 變biến 漸tiệm 漸tiệm 日nhật 長trường/trưởng 。 以dĩ 觀quán 本bổn 無vô 則tắc 無vô 有hữu 我ngã 。 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 四tứ 種chủng 法pháp 爾nhĩ 。 精tinh 神thần 所sở 處xử 漸tiệm 漸tiệm 成thành 軀khu 。 其kỳ 無vô 精tinh 神thần 亦diệc 轉chuyển 長trường/trưởng 大đại 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 內nội 由do 心tâm 生sanh 實thật 。 如như 樹thụ 從tùng 子tử 出xuất 。 心tâm 如như 樹thụ 因nhân 果quả 。 外ngoại 種chủng/chúng 亦diệc 如như 是thị 。 其kỳ 身thân 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 因nhân 心tâm 念niệm 眾chúng 想tưởng 。 厥quyết 外ngoại 種chủng/chúng 無vô 意ý 。 安an 能năng 有hữu 眾chúng 想tưởng 。 譬thí 如như 外ngoại 種chủng/chúng 或hoặc 有hữu 出xuất 金kim 。 後hậu 有hữu 工công 師sư 或hoặc 出xuất 銅đồng 鐵thiết 。 或hoặc 出xuất 鉛duyên 錫tích 。 或hoặc 出xuất 銀ngân 者giả 。 或hoặc 出xuất 鍮thâu 石thạch 。 車xa 磲cừ 。 馬mã 瑙não 。 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 。 珊san 瑚hô 。 虎hổ 魄phách 。 碧bích 英anh 。 金kim 剛cang 。 金kim 精tinh 眾chúng 寶bảo 。 其kỳ 於ư 外ngoại 種chủng/chúng 出xuất 如như 是thị 輩bối 琦kỳ 璝 珍trân 異dị 。 計kế 身thân 內nội 種chủng/chúng 胎thai 中trung 始thỉ 生sanh 。 若nhược 二nhị 肉nhục 摶đoàn 名danh 為vi 眼nhãn 相tương/tướng 。 其kỳ 目mục 中trung 光quang 有hữu 所sở 見kiến 者giả 名danh 曰viết 為vi 睛tình 。 目mục 中trung 黑hắc 瞳 因nhân 于vu 內nội 睛tình 得đắc 見kiến 外ngoại 形hình 。 內nội 外ngoại 相tướng 迎nghênh 然nhiên 後hậu 為vi 識thức 。 識thức 何hà 所sở 興hưng 。 謂vị 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 若nhược 如như 從tùng 目mục 生sanh 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 意ý 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 內nội 外ngoại 諸chư 種chủng/chúng 等đẳng 亦diệc 無vô 異dị 。 從tùng 內nội 諸chư 種chủng/chúng 心tâm 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 本bổn 從tùng 內nội 起khởi 不bất 由do 于vu 外ngoại 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 有hữu 護hộ 於ư 外ngoại 種chủng/chúng 。 用dụng 出xuất 金kim 銀ngân 故cố 。 內nội 種chủng/chúng 亦diệc 如như 是thị 。 二nhị 肉nhục 摶đoàn 成thành 眼nhãn 。 從tùng 眼nhãn 根căn 覩đổ 色sắc 。 因nhân 色sắc 而nhi 成thành 識thức 。 由do 心tâm 起khởi 眾chúng 想tưởng 。 內nội 自tự 在tại 號hiệu 識thức 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 儻thảng 有hữu 是thị 疑nghi 。 所sở 謂vị 內nội 種chủng/chúng 頗phả 有hữu 踰du 者giả 。 所sở 謂vị 內nội 中trung 之chi 內nội 。 或hoặc 自tự 覺giác 言ngôn 。 朦 瞑minh 之chi 人nhân 不bất 聞văn 不bất 了liễu 。 其kỳ 心tâm 反phản 耶da 入nhập 於ư 貢cống 高cao 。 所sở 見kiến 身thân 者giả 則tắc 是thị 吾ngô 所sở 。 我ngã 為vì 有hữu 體thể 我ngã 或hoặc 在tại 內nội 。 觀quán 他tha 人nhân 身thân 亦diệc 如như 是thị 也dã 。 所sở 覩đổ 如như 斯tư 不bất 能năng 起khởi 踰du 。 佛Phật 解giải 人nhân 身thân 四tứ 大đại 。 五ngũ 陰ấm 及cập 諸chư 衰suy 入nhập 。 因nhân 號hiệu 之chi 身thân 。 我ngã 所sở 。 他tha 人nhân 。 計kế 此thử 內nội 外ngoại 凡phàm 俗tục 言ngôn 耳nhĩ 。 如như 俗tục 所sở 言ngôn 吾ngô 欲dục 從tùng 之chi 。 設thiết 不bất 從tùng 者giả 儻thảng 有hữu 諍tranh 訟tụng 。 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 未vị 曾tằng 計kế 形hình 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 我ngã 寧ninh 有hữu 勝thắng 乎hồ 。 能năng 超siêu 內nội 我ngã 耶da 。 愚ngu 騃ngãi 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 慧tuệ 隨tùy 邪tà 見kiến 。 言ngôn 語ngữ 有hữu 增tăng 減giảm 。 凡phàm 俗tục 所sở 說thuyết 耳nhĩ 。 智trí 慧tuệ 除trừ 如như 是thị 。 分phân 別biệt 無vô 特đặc 異dị 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 見kiến 知tri 了liễu 了liễu 成thành 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 。 設thiết 使sử 內nội 種chủng/chúng 是thị 我ngã 所sở 者giả 。 常thường 得đắc 自tự 在tại 當đương 制chế 訶ha 之chi 。 進tiến 退thoái 由do 人nhân 所sở 以dĩ 知tri 之chi 。 無vô 我ngã 者giả 何hà 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 慼thích 於ư 衰suy 老lão 鬚tu 髮phát 自tự 白bạch 。 爪trảo 長trường/trưởng 。 齒xỉ 落lạc 。 面diện 皺trứu 。 皮bì 緩hoãn 。 顏nhan 色sắc 醜xú 變biến 。 筋cân 脈mạch 為vi 緩hoãn 。 肉nhục 損tổn 。 傷thương 骨cốt 。 風phong 寒hàn 熱nhiệt 至chí 。 相tương/tướng 錯thác 不bất 和hòa 膿nùng 血huyết 濁trược 亂loạn 。 計kế 外ngoại 四tứ 大đại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 或hoặc 有hữu 掘quật 地địa 山sơn 崩băng 谷cốc 壞hoại 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 或hoặc 增tăng 或hoặc 損tổn 。 用dụng 不bất 自tự 在tại 是thị 故cố 無vô 身thân 。 由do 此thử 知tri 之chi 。 內nội 外ngoại 諸chư 種chủng/chúng 無vô 吾ngô 非phi 我ngã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 至chí 。 猶do 尚thượng 不bất 自tự 在tại 。 外ngoại 地địa 亦diệc 如như 此thử 。 崩băng 掘quật 常thường 增tăng 減giảm 。 內nội 眾chúng 事sự 成thành 身thân 。 外ngoại 種chủng/chúng 亦diệc 若nhược 干can 。 如như 實thật 正chánh 諦đế 觀quán 。 則tắc 知tri 無vô 吾ngô 我ngã 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 我ngã 心tâm 云vân 何hà 。 從tùng 久cửu 遠viễn 來lai 。 四tứ 大đại 悉tất 空không 反phản 謂vị 我ngã 所sở 。 譬thí 如như 夏hạ 熱nhiệt 清thanh 淨tịnh 無vô 雲vân 。 遊du 於ư 曠khoáng 澤trạch 遙diêu 見kiến 野dã 馬mã 。 當đương 時thời 地địa 熱nhiệt 如như 散tán 炭thán 火hỏa 。 既ký 無vô 有hữu 水thủy 。 草thảo 木mộc 皆giai 枯khô 。 及cập 若nhược 沙sa 地địa 日nhật 中trung 炎diễm 盛thình/thịnh 。 或hoặc 有hữu 賈cổ 客khách 失thất 眾chúng 伴bạn 輩bối 。 獨độc 在tại 後hậu 行hành 上thượng 無vô 傘tản 蓋cái 。 足túc 下hạ 無vô 履lý 體thể 面diện 汗hãn 出xuất 。 唇thần 口khẩu 燋tiều 乾can 熱nhiệt 炙chích 身thân 體thể 。 張trương 口khẩu 吐thổ 舌thiệt 劣liệt 極cực 甚thậm 渴khát 。 四tứ 顧cố 望vọng 視thị 。 其kỳ 心tâm 迷mê 惑hoặc 。 遙diêu 見kiến 野dã 馬mã 意ý 為vì 是thị 水thủy 。 謂vị 為vi 不bất 遠viễn 似tự 如như 水thủy 波ba 。 其kỳ 邊biên 生sanh 樹thụ 若nhược 干can 種chủng 類loại 。 鳧phù 。 鴈nhạn 。 鴛uyên 鴦ương 皆giai 遊du 其kỳ 中trung 。 我ngã 當đương 至chí 彼bỉ 自tự 投đầu 坑khanh 底để 。 復phục 出xuất 除trừ 身thân 垢cấu 熱nhiệt 及cập 諸chư 劇kịch 渴khát 。 疲bì 極cực 得đắc 解giải 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 人nhân 念niệm 是thị 已dĩ 後hậu 。 盡tận 力lực 馳trì 走tẩu 趣thú 於ư 野dã 馬mã 。 身thân 劣liệt 益ích 渴khát 遂toại 更cánh 困khốn 頓đốn 。 氣khí 乏phạp 心tâm 亂loạn 即tức 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 謂vị 水thủy 近cận 。 走tẩu 行hành 有hữu 里lý 。 永vĩnh 不bất 知tri 至chí 。 此thử 為vi 云vân 何hà 。 本bổn 之chi 所sở 見kiến 實thật 是thị 何hà 水thủy 。 吾ngô 自tự 惑hoặc 乎hồ 。 遂toại 復phục 進tiến 前tiền 。 日nhật 轉chuyển 晚vãn 暮mộ 。 時thời 向hướng 欲dục 涼lương 不bất 見kiến 野dã 馬mã 。 無vô 有hữu 此thử 水thủy 。 心tâm 即tức 覺giác 之chi 。 是thị 熱nhiệt 盛thình/thịnh 炎diễm 之chi 所sở 作tác 耳nhĩ 。 吾ngô 用dụng 渴khát 極cực 。 遙diêu 見kiến 野dã 馬mã 。 反phản 謂vị 是thị 水thủy 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 遙diêu 見kiến 日nhật 盛thình/thịnh 炎diễm 。 謂vị 是thị 流lưu 水thủy 波ba 。 以dĩ 渴khát 困khốn 極cực 故cố 。 意ý 想tưởng 呼hô 是thị 河hà 。 時thời 暮mộ 遂toại 向hướng 涼lương 。 更cánh 諦đế 察sát 視thị 之chi 。 乃nãi 知tri 是thị 野dã 馬mã 。 吾ngô 惑hoặc 謂vị 為vi 水thủy 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 吾ngô 本bổn 亦diệc 然nhiên 。 渴khát 於ư 情tình 欲dục 追truy 之chi 不bất 息tức 。 著trước 終chung 始thỉ 愛ái 還hoàn 自tự 燋tiều 然nhiên 。 迷mê 守thủ 疑nghi 想tưởng 。 癡si 網võng 所sở 蓋cái 。 野dã 馬mã 見kiến 惑hoặc 。 吾ngô 從tùng 久cửu 遠viễn 唐đường 有hữu 是thị 心tâm 。 貪tham 著trước 于vu 我ngã 謂vị 是thị 吾ngô 所sở 。 今kim 已dĩ 覺giác 了liễu 所sở 覩đổ 審thẩm 諦đế 。 身thân 所sở 想tưởng 見kiến 斯tư 已dĩ 除trừ 矣hĩ 。 今kim 覩đổ 六lục 分phần 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 觀quán 一nhất 毛mao 髮phát 永vĩnh 不bất 見kiến 有hữu 。 況huống 於ư 體thể 中trung 毛mao 孔khổng 諸chư 物vật 。 解giải 身thân 一nhất 毛mao 有hữu 若nhược 干can 說thuyết 。 況huống 當đương 講giảng 論luận 一nhất 切thiết 地địa 乎hồ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 自tự 觀quán 其kỳ 身thân 謂vị 有hữu 我ngã 。 愚ngu 渴khát 見kiến 炎diễm 亦diệc 如như 是thị 。 知tri 此thử 六lục 分phần 非phi 我ngã 所sở 。 有hữu 是thị 心tâm 者giả 諸chư 合hợp 德đức 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 當đương 復phục 思tư 惟duy 。 愚ngu 者giả 不bất 明minh 。 發phát 心tâm 生sanh 想tưởng 是thị 吾ngô 斯tư 我ngã 。 彼bỉ 意ý 所sở 念niệm 。 眾chúng 想tưởng 邪tà 行hạnh 。 初sơ 起khởi 謂vị 念niệm 。 後hậu 起khởi 謂vị 行hành 。 思tư 是thị 然nhiên 後hậu 。 心tâm 中trung 風phong 動động 令linh 口khẩu 發phát 言ngôn 。 倚ỷ 四tứ 大đại 身thân 計kế 吾ngô 有hữu 我ngã 。 是thị 事sự 皆giai 空không 無vô 吾ngô 。 無vô 我ngã 。 唯duy 是thị 陰ấm 種chủng/chúng 諸chư 入nhập 之chi 根căn 。 是thị 故cố 有hữu 身thân 因nhân 號hiệu 名danh 人nhân 。 男nam 子tử 。 丈trượng 夫phu 。 萌manh 類loại 。 視thị 息tức 。 載tải/tái 齒xỉ 之chi 種chủng/chúng 志chí 從tùng 內nội 動động 。 因nhân 風phong 有hữu 聲thanh 令linh 舌thiệt 而nhi 言ngôn 。 譬thí 如như 大đại 水thủy 高cao 山sơn 流lưu 下hạ 。 其kỳ 震chấn 動động 暢sướng 逸dật 行hành 者giả 聞văn 之chi 。 亦diệc 如như 深thâm 山sơn 之chi 嚮hướng 。 呼hô 者giả 即tức 應ưng/ứng 。 人nhân 舌thiệt 有hữu 言ngôn 本bổn 從tùng 心tâm 起khởi 。 亦diệc 猶do 如như 是thị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 依y 倚ỷ 諸chư 種chủng/chúng 想tưởng 眾chúng 法pháp 。 本bổn 從tùng 邪tà 思tư 起khởi 意ý 念niệm 。 因nhân 長trưởng 成thành 身thân 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 出xuất 若nhược 干can 義nghĩa 如như 山sơn 川xuyên 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 當đương 復phục 自tự 念niệm 。 是thị 四tứ 種chủng 身thân 無vô 吾ngô 。 無vô 我ngã 。 轉chuyển 相tương/tướng 增tăng 害hại 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 財tài 富phú 無vô 數số 而nhi 有hữu 四tứ 怨oán 。 四tứ 怨oán 念niệm 言ngôn 。 此thử 人nhân 大đại 富phú 財tài 寶bảo 不bất 呰tử 。 田điền 地địa 舍xá 宅trạch 器khí 物vật 無vô 量lượng 。 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 宗tông 室thất 親thân 友hữu 皆giai 亦diệc 熾sí 盛thịnh 。 吾ngô 等đẳng 既ký 貧bần 復phục 無vô 力lực 勢thế 。 我ngã 輩bối 不bất 能năng 得đắc 報báo 此thử 怨oán 。 當đương 以dĩ 方phương 便tiện 。 屈khuất 危nguy 斯tư 人nhân 。 當đương 以dĩ 何hà 因nhân 成thành 其kỳ 方phương 計kế 。 常thường 親thân 近cận 之chi 乃nãi 可khả 報báo 怨oán 。 爾nhĩ 時thời 四tứ 怨oán 詐trá 往vãng 歸quy 命mạng 。 各các 自tự 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 為vi 君quân 趨xu 走tẩu 給cấp 使sử 以dĩ 當đương 奴nô 客khách 。 所sở 欲dục 作tác 為vị 願nguyện 見kiến 告cáo 勅sắc 。 其kỳ 人nhân 即tức 受thọ 。 悉tất 親thân 信tín 之chi 令linh 在tại 左tả 右hữu 。 四tứ 怨oán 恭cung 肅túc 晚vãn 臥ngọa 早tảo 起khởi 。 悚tủng 慄lật 叉xoa 手thủ 諸chư 可khả 重trọng/trùng 作tác 皆giai 先tiên 為vi 之chi 。 不bất 避tị 劇kịch 難nạn/nan 。 爾nhĩ 時thời 富phú 者giả 見kiến 彼bỉ 四tứ 怨oán 恭cung 敬kính 順thuận 從tùng 。 清thanh 淨tịnh 言ngôn 和hòa 卑ty 下hạ 其kỳ 心tâm 。 意ý 甚thậm 愛ái 之chi 。 謂vị 此thử 四tứ 人nhân 。 是thị 吾ngô 親thân 親thân 。 莫mạc 踰du 卿khanh 者giả 。 所sở 在tại 坐tọa 席tịch 輒triếp 歎thán 說thuyết 之chi 。 是thị 吾ngô 親thân 友hữu 。 亦diệc 如như 兄huynh 弟đệ 子tử 孫tôn 。 無vô 異dị 是thị 輩bối 所sở 興hưng 。 有hữu 可khả 作tác 為vị 。 吾ngô 終chung 不bất 違vi 。 有hữu 是thị 教giáo 已dĩ 。 食thực 飲ẩm 同đồng 器khí 出xuất 入nhập 參tham 乘thừa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 親thân 近cận 無vô 數số 便tiện 。 除trừ 慢mạn 不bất 逆nghịch 命mạng 。 卑ty 下hạ 如như 家gia 客khách 。 順thuận 意ý 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 怨oán 安an 能năng 行hành 此thử 。 是thị 等đẳng 為vi 本bổn 讐thù 。 在tại 世thế 有hữu 嫌hiềm 結kết 。 依y 之chi 如như 親thân 友hữu 。 爾nhĩ 時thời 富phú 者giả 親thân 是thị 四tứ 怨oán 心tâm 未vị 曾tằng 踈sơ 。 然nhiên 後hậu 有hữu 緣duyên 與dữ 斯tư 四tứ 人nhân 。 從tùng 其kỳ 本bổn 城thành 欲dục 到đáo 異dị 縣huyện 。 自tự 共cộng 竊thiết 議nghị 。 此thử 人nhân 長trường 夜dạ 是thị 我ngã 重trọng/trùng 讐thù 。 今kim 者giả 在tại 此thử 墮đọa 吾ngô 手thủ 中trung 。 既ký 在tại 曠khoáng 野dã 無vô 有hữu 人nhân 民dân 。 此thử 間gian 前tiền 後hậu 所sở 傷thương 非phi 一nhất 也dã 。 今kim 斯tư 道đạo 路lộ 離ly 城thành 玄huyền 隔cách 去khứ 縣huyện 亦diệc 遠viễn 。 前tiền 後hậu 無vô 人nhân 邊biên 無vô 候hậu 望vọng 。 亦diệc 無vô 放phóng 牧mục 。 取thủ 薪tân 草thảo 人nhân 。 射xạ 獵liệp 之chi 者giả 也dã 。 今kim 正chánh 日nhật 中trung 。 猛mãnh 獸thú 尚thượng 息tức 。 況huống 人nhân 當đương 行hành 。 今kim 垂thùy 可khả 危nguy 。 於ư 時thời 四tứ 怨oán 捉tróc 富phú 者giả 髮phát 。 抴duệ 之chi 著trước 地địa 。 騎kỵ 其kỳ 胸hung 上thượng 。 各các 陳trần 本bổn 罪tội 。 一nhất 怨oán 言ngôn 曰viết 。 某mỗ 時thời 殺sát 我ngã 父phụ 。 第đệ 二nhị 人nhân 言ngôn 。 卿khanh 殺sát 我ngã 兄huynh 。 第đệ 三tam 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 殺sát 我ngã 子tử 。 第đệ 四tứ 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 殺sát 我ngã 孫tôn 。 今kim 得đắc 卿khanh 便tiện 段đoạn 段đoạn 相tương/tướng 解giải 。 當đương 截tiệt 其kỳ 頭đầu 解giải 解giải 斬trảm 之chi 。 自tự 省tỉnh 本bổn 心tâm 曾tằng 所sở 作tác 不phủ 。 皆giai 思tư 惟duy 之chi 。 今kim 汝nhữ 亡vong 命mạng 至chí 閻diêm 羅la 獄ngục 。 爾nhĩ 時thời 富phú 者giả 爾nhĩ 乃nãi 覺giác 耳nhĩ 。 是thị 我ngã 怨oán 家gia 反phản 謂vị 親thân 親thân 。 初sơ 來lai 附phụ 吾ngô 吾ngô 愛ái 信tín 之chi 。 食thực 飲ẩm 好hảo 樂nhạo 不bất 為vi 悋lận 惜tích 視thị 之chi 如như 子tử 。 吾ngô 所sở 欲dục 得đắc 悉tất 著trước 其kỳ 前tiền 。 久cửu 欲dục 害hại 我ngã 我ngã 不bất 覺giác 耳nhĩ 。 今kim 捉tróc 我ngã 頭đầu 撲phác 之chi 在tại 地địa 陳trần 吾ngô 萬vạn 罪tội 。 截tiệt 吾ngô 耳nhĩ 鼻tỷ 及cập 手thủ 足túc 指chỉ 。 剝bác 皮bì 。 斷đoán/đoạn 舌thiệt 。 今kim 諦đế 知tri 卿khanh 是thị 我ngã 仇cừu 怨oán 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 人nhân 相tướng 隨tùy 來lai 。 怨oán 家gia 像tượng 善thiện 友hữu 。 口khẩu 軟nhuyễn 心tâm 懷hoài 毒độc 。 如như 灰hôi 覆phú 盛thình/thịnh 火hỏa 。 現hiện 信tín 無vô 所sở 持trì 。 剝bác 吾ngô 如như 屠đồ 羊dương 。 其kỳ 人nhân 心tâm 乃nãi 覺giác 。 是thị 怨oán 非phi 親thân 友hữu 。 修tu 行hành 如như 是thị 等đẳng 觀quán 此thử 義nghĩa 。 吾ngô 本bổn 自tự 謂vị 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 四tứ 事sự 屬thuộc 我ngã 。 今kim 諦đế 察sát 之chi 。 已dĩ 為vi 覺giác 知tri 。 是thị 為vi 怨oán 家gia 骨cốt 鎖tỏa 相tương 連liên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 身thân 水thủy 增tăng 減giảm 。 令linh 發phát 寒hàn 病bệnh 有hữu 百bách 一nhất 苦khổ 。 本bổn 從tùng 身thân 出xuất 還hoàn 自tự 危nguy 己kỷ 也dã 。 若nhược 使sử 身thân 火hỏa 復phục 有hữu 動động 作tác 。 則tắc 發phát 熱nhiệt 疾tật 百bách 一nhất 之chi 患hoạn 。 本bổn 從tùng 身thân 出xuất 還hoàn 復phục 自tự 危nguy 也dã 。 風phong 種chủng/chúng 若nhược 起khởi 。 則tắc 得đắc 風phong 病bệnh 百bách 一nhất 之chi 痛thống 也dã 。 地địa 若nhược 動động 者giả 眾chúng 病bệnh 皆giai 興hưng 。 是thị 為vi 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 俱câu 起khởi 也dã 。 是thị 四tứ 大đại 身thân 皆giai 是thị 怨oán 讐thù 。 悉tất 非phi 我ngã 許hứa 誠thành 可khả 患hoạn 厭yếm 。 明minh 者giả 捐quyên 棄khí 未vị 曾tằng 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 火hỏa 本bổn 在tại 於ư 木mộc 。 相tương/tướng 揩 還hoàn 自tự 然nhiên 。 四tứ 種chủng 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 和hòa 危nguy 其kỳ 身thân 。 明minh 人nhân 常thường 諦đế 觀quán 。 省tỉnh 察sát 其kỳ 本bổn 原nguyên 。 是thị 內nội 四tứ 大đại 空không 。 此thử 怨oán 何hà 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 自tự 思tư 惟duy 念niệm 。 吾ngô 觀quán 四tứ 種chủng 。 實thật 非phi 我ngã 所sở 。 當đương 觀quán 空không 種chủng/chúng 為vi 何hà 等đẳng 類loại 。 空không 者giả 有hữu 身thân 。 身thân 為vi 有hữu 空không 。 何hà 謂vị 空không 種chủng/chúng 。 空không 有hữu 二nhị 事sự 。 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 何hà 謂vị 內nội 空không 。 身thân 中trung 諸chư 空không 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 身thân 。 心tâm 。 胸hung 。 腹phúc 。 腸tràng 胃vị 。 孔khổng 竅khiếu 臭xú 穢uế 之chi 屬thuộc 。 骨cốt 中trung 諸chư 空không 眾chúng 脈mạch 瞤thuấn 動động 。 是thị 輩bối 名danh 為vi 內nội 空không 也dã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 蓮liên 華hoa 諸chư 孔khổng 。 體thể 空không 亦diệc 如như 斯tư 。 骨cốt 肉nhục 皮bì 動động 瞤thuấn 。 身thân 內nội 空không 無vô 異dị 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 當đương 作tác 斯tư 觀quán 。 身thân 中trung 諸chư 孔khổng 皆giai 名danh 曰viết 空không 。 不bất 從tùng 此thử 空không 而nhi 起khởi 想tưởng 念niệm 。 不bất 與dữ 空không 合hợp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 意ý 從tùng 心tâm 起khởi 。 意ý 意ý 相tương 續tục 本bổn 從tùng 對đối 生sanh 。 其kỳ 意ý 法pháp 者giả 當đương 自tự 觀quán 心tâm 。 觀quán 他tha 人nhân 心tâm 。 心tâm 無vô 亦diệc 空không 。 無vô 所sở 依y 倚ỷ 。 以dĩ 三tam 達đạt 智trí 察sát 去khứ 。 來lai 。 今kim 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 若nhược 干can 方phương 便tiện 省tỉnh 於ư 內nội 空không 永vĩnh 不bất 見kiến 身thân 。 是thị 故cố 內nội 空không 而nhi 無vô 吾ngô 我ngã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 觀quán 於ư 內nội 種chủng/chúng 何hà 所sở 在tại 。 永vĩnh 不bất 得đắc 我ngã 如như 毛mao 塵trần 。 是thị 故cố 身thân 空không 心tâm 意ý 識thức 。 譬thí 如như 冥minh 影ảnh 但đãn 有hữu 名danh 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 已dĩ 見kiến 內nội 空không 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 當đương 復phục 觀quán 外ngoại 為vi 何hà 等đẳng 類loại 。 為vi 有hữu 我ngã 。 我ngã 依y 之chi 耶da 。 何hà 謂vị 外ngoại 空không 。 不bất 與dữ 身thân 連liên 。 無vô 像tượng 色sắc 者giả 。 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 不bất 可khả 獲hoạch 。 無vô 有hữu 身thân 形hình 不bất 可khả 牽khiên 制chế 。 不bất 為vi 四tứ 種chủng 之chi 所sở 覆phú 蓋cái 。 因nhân 是thị 虛hư 空không 分phân 別biệt 四tứ 大đại 。 而nhi 依y 往vãng 反phản 出xuất 入nhập 進tiến 退thoái 。 上thượng 下hạ 行hành 來lai 。 屈khuất 申thân 舉cử 動động 。 下hạ 深thâm 上thượng 高cao 。 風phong 得đắc 周chu 旋toàn 火hỏa 起khởi 山sơn 崩băng 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 得đắc 因nhân 而nhi 行hành 是thị 為vi 外ngoại 空không 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 不bất 見kiến 其kỳ 色sắc 像tượng 。 能năng 忍nhẫn 無vô 罣quái 礙ngại 。 眾chúng 人nhân 因nhân 往vãng 還hoàn 。 屈khuất 申thân 及cập 動động 作tác 。 眾chúng 水thủy 所sở 通thông 流lưu 。 日nhật 月nguyệt 風phong 旋toàn 行hành 。 山sơn 崩băng 若nhược 火hỏa 起khởi 。 是thị 謂vị 為vi 外ngoại 空không 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 諦đế 觀quán 如như 是thị 。 而nhi 身thân 內nội 空không 尚thượng 非phi 吾ngô 所sở 。 況huống 復phục 外ngoại 空không 而nhi 云vân 我ngã 乎hồ 。 執chấp 心tâm 專chuyên 精tinh 。 內nội 外ngoại 諸chư 空không 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 苦khổ 樂lạc 故cố 也dã 。 不bất 可khả 捉tróc 持trì 無vô 有hữu 想tưởng 念niệm 。 已dĩ 無vô 心tâm 意ý 。 無vô 有hữu 苦khổ 樂lạc 。 不bất 當đương 計kế 我ngã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 是thị 身thân 中trung 諸chư 空không 。 計kế 體thể 了liễu 無vô 我ngã 。 何hà 況huống 於ư 外ngoại 空không 。 當đương 復phục 計kế 有hữu 所sở 。 察sát 於ư 內nội 外ngoại 空không 。 悉tất 等đẳng 無vô 差sai/sái 異dị 。 以dĩ 不bất 與dữ 苦khổ 樂lạc 。 離ly 於ư 諸chư 想tưởng 念niệm 。 今kim 當đương 觀quán 察sát 。 心tâm 神thần 之chi 種chủng/chúng 。 心tâm 有hữu 我ngã 。 我ngã 依y 心tâm 神thần 耶da 。 何hà 謂vị 心tâm 神thần 。 心tâm 神thần 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 。 心tâm 依y 內nội 種chủng/chúng 得đắc 見kiến 外ngoại 種chủng/chúng 而nhi 起khởi 因nhân 緣duyên 。 神thần 有hữu 六lục 界giới 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 身thân 。 心tâm 之chi 識thức 也dã 。 彼bỉ 修tu 行hành 者giả 當đương 作tác 是thị 知tri 。 目mục 因nhân 色sắc 明minh 。 猶do 空không 隨tùy 心tâm 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 便tiện 有hữu 眼nhãn 識thức 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 因nhân 內nội 諸chư 種chủng/chúng 大đại 。 及cập 外ngoại 眾chúng 四tứ 分phần/phân 。 如như 兩lưỡng/lượng 木mộc 相tương/tướng 鑽toản 。 火hỏa 出xuất 識thức 如như 斯tư 。 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 口khẩu 意ý 。 分phân 別biệt 成thành 六lục 事sự 。 色sắc 為vi 罪tội 福phước 主chủ 。 是thị 名danh 曰viết 諸chư 識thức 。 其kỳ 眼nhãn 識thức 者giả 不bất 在tại 目mục 裏lý 。 不bất 在tại 外ngoại 色sắc 。 色sắc 不bất 與dữ 眼nhãn 而nhi 合hợp 同đồng 也dã 。 亦diệc 不bất 離ly 眼nhãn 。 從tùng 外ngoại 因nhân 色sắc 。 內nội 而nhi 應ưng/ứng 之chi 。 緣duyên 是thị 名danh 識thức 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 取thủ 火hỏa 燧toại 。 破phá 之chi 為vi 百bách 分phần 。 而nhi 都đô 不bất 見kiến 火hỏa 。 觀quán 火hỏa 不bất 離ly 木mộc 。 其kỳ 諸chư 識thức 之chi 種chủng/chúng 。 計kế 之chi 亦diệc 若nhược 斯tư 。 因nhân 六lục 情tình 有hữu 識thức 。 察sát 之chi 不bất 可khả 分phần/phân 。 譬thí 如như 有hữu 王vương 上thượng 在tại 高cao 樓lầu 。 與dữ 群quần 臣thần 百bách 僚liêu 俱câu 會hội 。 未vị 為vi 王vương 時thời 在tại 於ư 山sơn 居cư 為vi 仙tiên 人nhân 子tử 。 群quần 臣thần 迎nghênh 之chi 立lập 為vi 國quốc 王vương 。 未vị 曾tằng 聽thính 樂nhạc/nhạo/lạc 。 聞văn 鼓cổ 。 箜không 篌hầu 。 琴cầm 瑟sắt 之chi 聲thanh 。 其kỳ 音âm 甚thậm 悲bi 。 柔nhu 和hòa 雅nhã 妙diệu 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 顧cố 謂vị 群quần 臣thần 。 是thị 何hà 等đẳng 聲thanh 其kỳ 音âm 殊thù 好hảo 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 仙tiên 人nhân 王vương 在tại 閑nhàn 居cư 。 來lai 在tại 人nhân 間gian 聞văn 琴cầm 聲thanh 。 其kỳ 王vương 爾nhĩ 時thời 問vấn 群quần 臣thần 。 是thị 何hà 音âm 聲thanh 殊thù 乃nãi 爾nhĩ 。 群quần 臣thần 白bạch 王vương 。 大đại 王vương 未vị 曾tằng 聞văn 此thử 音âm 耶da 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 群quần 臣thần 報báo 王vương 曰viết 。 王vương 未vị 曾tằng 聞văn 耶da 。 如như 王vương 見kiến 試thí 者giả 。 臣thần 不bất 宣tuyên 惡ác 言ngôn 。 王vương 告cáo 群quần 臣thần 言ngôn 。 吾ngô 身thân 本bổn 學học 。 久cửu 居cư 雪tuyết 山sơn 為vi 仙tiên 人nhân 子tử 。 其kỳ 處xứ 閑nhàn 居cư 。 與dữ 此thử 差sai 別biệt 以dĩ 故cố 不bất 聞văn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 王vương 以dĩ 本bổn 末mạt 為vi 臣thần 說thuyết 。 止chỉ 在tại 閑nhàn 居cư 法pháp 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 遊du 于vu 獨độc 處xứ 故cố 不bất 知tri 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 此thử 音âm 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 傍bàng 臣thần 前tiền 啟khải 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 欲dục 知tri 。 是thị 名danh 曰viết 琴cầm 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 王vương 未vị 曾tằng 聞văn 此thử 。 不bất 解giải 音âm 所sở 出xuất 。 臣thần 言ngôn 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 是thị 者giả 名danh 曰viết 琴cầm 。 王vương 告cáo 傍bàng 臣thần 。 便tiện 取thủ 琴cầm 來lai 。 吾ngô 觀quán 之chi 何hà 類loại 。 即tức 受thọ 勅sắc 命mạng 則tắc 持trì 琴cầm 來lai 。 王vương 告cáo 之chi 曰viết 。 吾ngô 不bất 用dụng 是thị 。 取thủ 其kỳ 聲thanh 來lai 。 傍bàng 臣thần 報báo 曰viết 。 是thị 名danh 曰viết 琴cầm 。 當đương 興hưng 方phương 便tiện 動động 作tác 功công 夫phu 乃nãi 有hữu 聲thanh 耳nhĩ 。 何hà 緣duyên 舉cử 聲thanh 以dĩ 示thị 王vương 乎hồ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 王vương 有hữu 所sở 問vấn 。 群quần 臣thần 尋tầm 答đáp 曰viết 。 其kỳ 聲thanh 不bất 可khả 獲hoạch 。 無vô 有hữu 自tự 然nhiên 音âm 。 王vương 問vấn 群quần 臣thần 。 興hưng 何hà 功công 夫phu 而nhi 令linh 有hữu 聲thanh 。 群quần 臣thần 白bạch 王vương 。 此thử 名danh 曰viết 琴cầm 。 工công 師sư 作tác 成thành 既ký 用dụng 燥táo 材tài 。 加gia 以dĩ 筋cân 纏triền 以dĩ 作tác 成thành 竟cánh 。 復phục 試thí 厥quyết 音âm 。 令linh 不bất 大đại 小tiểu 。 使sử 其kỳ 平bình 正chánh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 治trị 用dụng 燥táo 材tài 作tác 斯tư 琴cầm 。 覆phú 以dĩ 薄bạc 板bản 使sử 內nội 空không 。 復phục 著trước 好hảo 絃huyền 調điều 其kỳ 音âm 。 然nhiên 後hậu 爾nhĩ 乃nãi 聲thanh 悲bi 和hòa 。 臣thần 啟khải 王vương 曰viết 。 鼓cổ 琴cầm 當đương 工công 巧xảo 節tiết 相tương 和hòa 。 不bất 急cấp 不bất 緩hoãn 。 不bất 遲trì 不bất 疾tật 。 知tri 音âm 時thời 節tiết 。 解giải 聲thanh 麁thô 細tế 。 高cao 下hạ 得đắc 所sở 。 又hựu 既ký 曉hiểu 賦phú 詠vịnh 歎thán 詠vịnh 之chi 聲thanh 。 歌ca 不bất 失thất 節tiết 習tập 於ư 鼓cổ 音âm 。 八bát 音âm 。 九cửu 韶thiều 。 十thập 八bát 之chi 品phẩm 。 品phẩm 有hữu 異dị 調điều 。 其kỳ 絃huyền 之chi 變biến 三tam 十thập 有hữu 九cửu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 音âm 而nhi 悲bi 和hòa 。 宣tuyên 暢sướng 聲thanh 逸dật 殊thù 。 四tứ 部bộ 聲thanh 柔nhu 軟nhuyễn 。 能năng 歌ca 皆giai 通thông 利lợi 。 曉hiểu 了liễu 詩thi 賦phú 詠vịnh 。 若nhược 如như 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 得đắc 如như 是thị 人nhân 者giả 。 鼓cổ 琴cầm 乃nãi 清thanh 和hòa 。 群quần 臣thần 白bạch 王vương 。 如như 斯tư 師sư 者giả 。 調điều 琴cầm 絃huyền 聲thanh 爾nhĩ 乃nãi 悲bi 快khoái 。 如như 向hướng 者giả 王vương 之chi 所sở 聞văn 。 聲thanh 已dĩ 滅diệt 盡tận 矣hĩ 不bất 可khả 復phục 得đắc 。 設thiết 人nhân 四tứ 方phương 追truy 逐trục 其kỳ 音âm 。 求cầu 之chi 所sở 在tại 而nhi 不bất 可khả 獲hoạch 。 王vương 謂vị 群quần 臣thần 。 所sở 謂vị 琴cầm 者giả 。 無vô 益ích 於ư 世thế 。 無vô 有hữu 要yếu 矣hĩ 。 是thị 謂vị 為vi 琴cầm 。 令linh 無vô 數số 人nhân 放phóng 逸dật 不bất 順thuận 。 為vì 是thị 見kiến 欺khi 迷mê 惑hoặc 於ư 人nhân 。 取thủ 是thị 琴cầm 去khứ 。 破phá 令linh 百bách 分phần 棄khí 捐quyên 于vu 野dã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 若nhược 干can 功công 夫phu 成thành 其kỳ 音âm 。 是thị 為vi 虛hư 妄vọng 迷mê 惑hoặc 俗tục 。 假giả 使sử 無vô 鼓cổ 聲thanh 不bất 出xuất 。 煩phiền 勞lao 甚thậm 多đa 用dụng 是thị 為vi 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 譬thí 如như 彼bỉ 琴cầm 。 興hưng 若nhược 干can 功công 爾nhĩ 乃nãi 成thành 聲thanh 。 眼nhãn 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 風phong 寒hàn 熱nhiệt 。 其kỳ 精tinh 明minh 徹triệt 。 心tâm 不bất 他tha 念niệm 。 目mục 因nhân 外ngoại 明minh 。 所sở 覩đổ 色sắc 者giả 無vô 有hữu 遠viễn 近cận 。 色sắc 無vô 細tế 微vi 亦diệc 不bất 覆phú 蓋cái 。 識thức 非phi 一nhất 種chủng 。 因nhân 是thị 之chi 緣duyên 便tiện 有hữu 眼nhãn 識thức 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 如như 琴cầm 若nhược 干can 而nhi 得đắc 成thành 。 聲thanh 從tùng 耳nhĩ 聞văn 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 。 無vô 有hữu 眾chúng 病bệnh 目mục 睛tình 明minh 。 設thiết 無vô 他tha 念niệm 名danh 眼nhãn 識thức 。 所sở 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 眼nhãn 識thức 者giả 。 其kỳ 緣duyên 所sở 合hợp 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 我ngã 之chi 物vật 。 因nhân 從tùng 眼nhãn 識thức 而nhi 致trí 此thử 患hoạn 。 設thiết 有hữu 人nhân 言ngôn 。 有hữu 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 命mạng 。 是thị 我ngã 所sở 者giả 。 是thị 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 為vi 虛hư 言ngôn 。 安an 可khả 自tự 云vân 。 眼nhãn 識thức 我ngã 所sở 。 以dĩ 是thị 知tri 之chi 。 身thân 無vô 眼nhãn 識thức 也dã 。 眼nhãn 識thức 無vô 常thường 。 心tâm 諸chư 所sở 想tưởng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 審thẩm 諦đế 觀quán 者giả 知tri 其kỳ 根căn 本bổn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 非phi 我ngã 所sở 。 譬thí 如như 御ngự 車xa 摘trích 取thủ 芭ba 蕉tiêu 之chi 樹thụ 一nhất 葉diếp/diệp 。 謂vị 之chi 為vi 堅kiên 。 在tại 手thủ 即tức 微vi 。 次thứ 第đệ 擿 取thủ 至chí 其kỳ 根căn 株chu 無vô 一nhất 堅kiên 固cố 。 亦diệc 不bất 有hữu 要yếu 安an 能năng 令linh 剛cang 也dã 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 時thời 。 觀quán 其kỳ 毛mao 髮phát 。 為vì 是thị 我ngã 所sở 。 為vi 在tại 他tha 所sở 。 審thẩm 觀quán 如như 是thị 。 察sát 其kỳ 髮phát 頭đầu 。 一nhất 切thiết 地địa 種chủng 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 并tinh 及cập 精tinh 神thần 視thị 察sát 無vô 身thân 。 如như 吾ngô 曾tằng 聞văn 。 日nhật 入nhập 夜dạ 冥minh 。 有hữu 人nhân 獨độc 行hành 而nhi 無vô 有hữu 月nguyệt 光quang 。 遂toại 至chí 中trung 半bán 。 遙diêu 察sát 見kiến 樹thụ 。 謂vị 之chi 為vi 賊tặc 。 如như 欲dục 拔bạt 刀đao 。 張trương 弓cung 。 執chấp 戟kích 。 危nguy 我ngã 不bất 疑nghi 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 怖bố 不bất 敢cảm 復phục 前tiền 。 舉cử 足túc 移di 動động 志chí 甚thậm 愁sầu 慼thích 惱não 不bất 可khả 言ngôn 。 天thiên 轉chuyển 向hướng 曉hiểu 。 星tinh 宿tú 遂toại 沒một 日nhật 光quang 欲dục 出xuất 。 爾nhĩ 乃nãi 覺giác 知tri 非phi 賊tặc 是thị 樹thụ 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 我ngã 自tự 往vãng 昔tích 愚ngu 癡si 所sở 蓋cái 。 謂vị 有hữu 吾ngô 身thân 及cập 頭đầu 。 手thủ 足túc 。 脇hiếp 脊tích 。 胸hung 腹phúc 諸chư 所sở 合hợp 聚tụ 。 行hành 步bộ 。 進tiến 止chỉ 。 坐tọa 起khởi 。 言ngôn 語ngữ 。 所sở 可khả 作tác 為vị 。 稍sảo 稍sảo 自tự 致trí 。 學học 問vấn 曉hiểu 道đạo 智trí 慧tuệ 聰thông 明minh 。 愚ngu 癡si 之chi 冥minh 遂toại 為vi 淺thiển 薄bạc 。 爾nhĩ 乃nãi 解giải 了liễu 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 骨cốt 鎖tỏa 相tương 連liên 。 皮bì 革cách 裹khỏa 纏triền 。 因nhân 心tâm 意ý 風phong 。 行hành 步bộ 。 進tiến 止chỉ 。 臥ngọa 起khởi 。 語ngữ 言ngôn 有hữu 所sở 作tác 為vị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 有hữu 人nhân 冥minh 行hành 路lộ 。 望vọng 見kiến 樹thụ 謂vị 賊tặc 。 愚ngu 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 見kiến 身thân 計kế 有hữu 我ngã 。 明minh 無vô 吾ngô 我ngã 人nhân 。 積tích 眾chúng 事sự 成thành 體thể 。 骨cốt 鎖tỏa 諸chư 孔khổng 流lưu 。 因nhân 心tâm 神thần 動động 風phong 。 吾ngô 曾tằng 聞văn 之chi 。 昔tích 有hữu 一nhất 國quốc 。 諸chư 年niên 少thiếu 輩bối 遊du 在tại 江giang 邊biên 而nhi 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 沙sa 起khởi 城thành 或hoặc 作tác 屋ốc 室thất 。 謂vị 是thị 我ngã 所sở 各các 各các 自tự 護hộ 。 分phân 別biệt 所sở 為vi 令linh 不bất 差sai/sái 錯thác 。 作tác 之chi 已dĩ 竟cánh 。 中trung 有hữu 一nhất 子tử 。 即tức 以dĩ 足túc 觸xúc 壞hoại 他tha 沙sa 城thành 。 主chủ 大đại 瞋sân 恚khuể 牽khiên 其kỳ 頭đầu 髮phát 。 以dĩ 拳quyền 打đả 之chi 舉cử 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 某mỗ 壞hoại 我ngã 城thành 。 仁nhân 等đẳng 願nguyện 來lai 助trợ 我ngã 治trị 罪tội 。 眾chúng 人nhân 應ưng/ứng 聲thanh 。 悉tất 往vãng 佐tá 助trợ 而nhi 撾qua 治trị 之chi 。 足túc 蹈đạo 其kỳ 身thân 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 故cố 。 壞hoại 他tha 人nhân 所sở 作tác 。 其kỳ 輩bối 復phục 言ngôn 。 汝nhữ 破phá 他tha 城thành 。 當đương 還hoàn 復phục 之chi 。 共cộng 相tương 謂vị 曰viết 。 寧ninh 見kiến 此thử 人nhân 。 壞hoại 他tha 城thành 不phủ 。 其kỳ 有hữu 効hiệu 者giả 。 治trị 罪tội 如như 是thị 。 各các 自tự 在tại 城thành 而nhi 戲hí 欣hân 笑tiếu 勿vật 復phục 相tương/tướng 犯phạm 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 小tiểu 兒nhi 作tác 沙sa 城thành 。 觸xúc 之chi 皆giai 破phá 壞hoại 。 戲hí 笑tiếu 而nhi 作tác 之chi 。 謂vị 為vì 是thị 我ngã 所sở 。 各các 各các 自tự 懷hoài 心tâm 。 是thị 吾ngô 城thành 屋ốc 界giới 。 而nhi 已dĩ 娛ngu 樂lạc 中trung 。 如như 王vương 處xứ 國quốc 宮cung 。 爾nhĩ 時thời 小tiểu 兒nhi 。 娛ngu 樂lạc 沙sa 城thành 。 謂vị 是thị 我ngã 所sở 將tương 護hộ 愛ái 之chi 。 不bất 令linh 人nhân 觸xúc 。 日nhật 遂toại 向hướng 冥minh 各các 欲dục 還hoàn 歸quy 。 其kỳ 心tâm 不bất 戀luyến 。 不bất 顧cố 沙sa 城thành 。 各các 以dĩ 手thủ 足túc 蹋đạp 壞hoại 之chi 。 去khứ 而nhi 歸quy 其kỳ 家gia 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 小tiểu 兒nhi 積tích 沙sa 以dĩ 為vi 城thành 。 在tại 中trung 娛ngu 樂lạc 盡tận 黃hoàng 昏hôn 。 日nhật 適thích 向hướng 冥minh 不bất 戀luyến 慕mộ 。 即tức 捨xả 其kỳ 城thành 歸quy 還hoàn 家gia 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 吾ngô 未vị 解giải 道đạo 。 計kế 有hữu 吾ngô 我ngã 。 恩ân 愛ái 之chi 著trước 。 普phổ 護hộ 身thân 色sắc 。 老lão 病bệnh 將tương 至chí 。 無vô 常thường 對đối 到đáo 。 忽hốt 盡tận 滅diệt 矣hĩ 。 今kim 適thích 捨xả 色sắc 心tâm 無vô 所sở 樂lạc 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 法pháp 分phân 別biệt 散tán 壞hoại 四tứ 大đại 。 五ngũ 陰ấm 。 今kim 已dĩ 解giải 了liễu 。 色sắc 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 諸chư 入nhập 之chi 衰suy 。 皆giai 非phi 我ngã 所sở 。 如như 今kim 五ngũ 陰ấm 非phi 身thân 所sở 有hữu 。 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 現hiện 在tại 亦diệc 然nhiên 。 其kỳ 觀quán 生sanh 死tử 以dĩ 如như 是thị 者giả 。 便tiện 能năng 具cụ 足túc 得đắc 至chí 脫thoát 門môn 。 欲dục 求cầu 空không 者giả 順thuận 行hành 若nhược 斯tư 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 有hữu 習tập 欲dục 者giả 。 不bất 捨xả 恩ân 愛ái 著trước 。 普phổ 自tự 將tương 護hộ 身thân 。 如như 人nhân 奉phụng 敬kính 親thân 。 若nhược 離ly 於ư 情tình 欲dục 。 如như 月nguyệt 蝕thực 光quang 伏phục 。 知tri 身thân 如như 沙sa 城thành 。 不bất 復phục 計kế 吾ngô 我ngã 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 見kiến 三Tam 界Giới 空không 。 不bất 復phục 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 所sở 向hướng 生sanh 。 何hà 謂vị 無vô 願nguyện 而nhi 向hướng 脫thoát 門môn 。 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 婬dâm 怒nộ 癡si 垢cấu 。 假giả 使sử 起khởi 者giả 。 制chế 而nhi 不bất 隨tùy 。 是thị 謂vị 無vô 願nguyện 而nhi 向hướng 脫thoát 門môn 。 無vô 想tưởng 如như 是thị 。 已dĩ 了liễu 是thị 者giả 。 謂vị 三tam 脫thoát 門môn 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 所sở 以dĩ 專chuyên 精tinh 。 唯duy 欲dục 解giải 空không 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 三Tam 界Giới 不bất 見kiến 我ngã 。 所sở 覩đổ 皆giai 為vi 空không 。 安an 能năng 復phục 求cầu 生sanh 。 一nhất 切thiết 不bất 退thối 還hoàn 。 設thiết 心tâm 常thường 思tư 念niệm 。 無vô 想tưởng 無vô 願nguyện 空không 。 如như 在tại 戰chiến 鬪đấu 中trung 。 降hàng 伏phục 除trừ 怨oán 賊tặc 。 觀quán 五ngũ 陰ấm 本bổn 無vô 。 依y 倚ỷ 在tại 人nhân 身thân 。 過quá 去khứ 及cập 當đương 來lai 。 現hiện 在tại 亦diệc 如như 是thị 。 積tích 聚tụ 勤cần 苦khổ 身thân 。 一nhất 切thiết 悉tất 敗bại 壞hoại 。 明minh 者giả 觀quán 五ngũ 陰ấm 。 如như 水thủy 之chi 泡bào 沫mạt 。 若nhược 得đắc 無vô 想tưởng 願nguyện 。 覩đổ 三Tam 界Giới 皆giai 空không 。 致trí 三tam 脫thoát 安an 隱ẩn 。 悉tất 度độ 眾chúng 苦khổ 惱não 。 見kiến 吉cát 祥tường 不bất 遠viễn 。 如như 掌chưởng 中trung 觀quán 文văn 。 是thị 謂vị 為vi 沙Sa 門Môn 。 無vô 有hữu 終chung 始thỉ 患hoạn 。 省tỉnh 察sát 覺giác 佛Phật 諸chư 經Kinh 法Pháp 。 為vì 求cầu 解giải 脫thoát 永vĩnh 安an 隱ẩn 。 義nghĩa 深thâm 廣quảng 演diễn 說thuyết 總tổng 哀ai 。 令linh 行hành 者giả 解giải 多đa 講giảng 空không 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com