修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 勸khuyến 意ý 品phẩm 第đệ 九cửu 修tu 行hành 道Đạo 地địa 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 自tự 正chánh 其kỳ 心tâm 。 吾ngô 曾tằng 聞văn 之chi 。 昔tích 有hữu 國quốc 王vương 。 選tuyển 擇trạch 一nhất 國quốc 明minh 智trí 之chi 人nhân 以dĩ 為vi 輔phụ 臣thần 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 。 設thiết 權quyền 方phương 便tiện 無vô 量lượng 之chi 慧tuệ 選tuyển 得đắc 一nhất 人nhân 。 聰thông 明minh 博bác 達đạt 其kỳ 志chí 弘hoằng 雅nhã 。 威uy 而nhi 不bất 暴bạo 名danh 德đức 具cụ 足túc 。 王vương 欲dục 試thí 之chi 。 欲dục 知tri 何hà 如như 。 故cố 以dĩ 重trọng 罪tội 欲dục 加gia 此thử 人nhân 。 勅sắc 告cáo 臣thần 吏lại 盛thình 滿mãn 鉢bát 油du 。 而nhi 使sử 擎kình 之chi 從tùng 北bắc 門môn 來lai 至chí 於ư 南nam 門môn 。 去khứ 城thành 二nhị 十thập 里lý 園viên 名danh 調điều 戲hí 。 令linh 將tương/tướng 到đáo 彼bỉ 。 設thiết 人nhân 持trì 油du 墮đọa 一nhất 渧đế 者giả 。 便tiện 級cấp 其kỳ 頭đầu 不bất 須tu 啟khải 問vấn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 假giả 使sử 其kỳ 人nhân 到đáo 戲hí 園viên 。 承thừa 吾ngô 之chi 教giáo 不bất 棄khí 油du 。 當đương 敬kính 其kỳ 人nhân 如như 我ngã 身thân 。 中Trung 道Đạo 棄khí 油du 便tiện 級cấp 頭đầu 。 爾nhĩ 時thời 群quần 臣thần 受thọ 王vương 重trọng/trùng 教giáo 。 盛thình 滿mãn 鉢bát 油du 以dĩ 與dữ 其kỳ 人nhân 。 兩lưỡng 手thủ 擎kình 之chi 甚thậm 大đại 愁sầu 憂ưu 。 則tắc 自tự 念niệm 言ngôn 。 其kỳ 油du 滿mãn 器khí 。 城thành 里lý 人nhân 多đa 。 行hành 路lộ 車xa 馬mã 。 觀quán 者giả 填điền 道đạo 。 譬thí 如như 水thủy 定định 而nhi 風phong 吹xuy 之chi 。 其kỳ 水thủy 波ba 揚dương 。 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 心tâm 不bất 安an 隱ẩn 。 退thối/thoái 自tự 念niệm 言ngôn 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 而nhi 勸khuyến 勉miễn 我ngã 言ngôn 莫mạc 恐khủng 懅cứ 也dã 。 是thị 器khí 之chi 油du 擎kình 至chí 七thất 步bộ 。 尚thượng 不bất 可khả 詣nghệ 。 況huống 有hữu 里lý 數số 耶da 。 此thử 人nhân 憂ưu 憒hội 不bất 知tri 所sở 湊 。 心tâm 自tự 懷hoài 懅cứ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 覩đổ 人nhân 象tượng 馬mã 及cập 車xa 乘thừa 。 大đại 風phong 吹xuy 水thủy 心tâm 如như 此thử 。 志chí 懷hoài 怖bố 懅cứ 懼cụ 不bất 達đạt 。 安an 能năng 究cứu 竟cánh 了liễu 此thử 事sự 。 其kỳ 人nhân 心tâm 念niệm 。 吾ngô 今kim 定định 死tử 。 無vô 復phục 有hữu 疑nghi 也dã 。 設thiết 能năng 擎kình 鉢bát 使sử 油du 不bất 墮đọa 。 到đáo 彼bỉ 園viên 所sở 爾nhĩ 乃nãi 活hoạt 耳nhĩ 。 當đương 作tác 專chuyên 計kế 。 若nhược 見kiến 是thị 非phi 而nhi 不bất 轉chuyển 移di 。 唯duy 念niệm 油du 鉢bát 志chí 不bất 在tại 餘dư 。 然nhiên 後hậu 度độ 耳nhĩ 。 於ư 是thị 其kỳ 人nhân 安an 行hành 徐từ 步bộ 。 時thời 諸chư 臣thần 兵binh 及cập 眾chúng 觀quán 人nhân 。 無vô 數số 百bách 千thiên 。 隨tùy 而nhi 視thị 之chi 。 如như 雲vân 興hưng 起khởi 圍vi 繞nhiễu 太thái 山sơn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 人nhân 擎kình 鉢bát 心tâm 堅kiên 強cường 。 道đạo 見kiến 若nhược 干can 諸chư 觀quán 者giả 。 眾chúng 人nhân 圍vi 繞nhiễu 而nhi 隨tùy 之chi 。 譬thí 如như 江giang 海hải 興hưng 大đại 雲vân 。 當đương 爾nhĩ 其kỳ 人nhân 擎kình 鉢bát 之chi 時thời 。 音âm 聲thanh 普phổ 流lưu 。 莫mạc 不bất 聞văn 知tri 。 無vô 央ương 數số 人nhân 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 眾chúng 人nhân 皆giai 言ngôn 。 觀quán 此thử 人nhân 衣y 。 形hình 體thể 舉cử 動động 。 定định 是thị 死tử 囚tù 。 斯tư 人nhân 消tiêu 息tức 乃nãi 至chí 其kỳ 家gia 。 父phụ 母mẫu 。 宗tông 族tộc 皆giai 共cộng 聞văn 之chi 。 悉tất 奔bôn 走tẩu 來lai 。 到đáo 彼bỉ 子tử 所sở 號hào 哭khốc 悲bi 哀ai 。 其kỳ 人nhân 專chuyên 心tâm 。 不bất 顧cố 二nhị 親thân 。 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 子tử 及cập 諸chư 親thân 屬thuộc 。 心tâm 在tại 油du 鉢bát 無vô 他tha 之chi 念niệm 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 子tử 啼đề 泣khấp 淚lệ 如như 泉tuyền 。 若nhược 干can 種chủng 泣khấp 哭khốc 嘆thán 父phụ 。 心tâm 懷hoài 怖bố 懅cứ 不bất 省tỉnh 親thân 。 專chuyên 精tinh 秉bỉnh 志chí 而nhi 持trì 鉢bát 。 眾chúng 人nhân 論luận 說thuyết 相tương/tướng 令linh 稱xưng 噭 。 如như 是thị 再tái 三tam 。 時thời 一nhất 國quốc 人nhân 普phổ 來lai 集tập 會hội 。 觀quán 者giả 擾nhiễu 攘nhương 喚hoán 呼hô 震chấn 動động 。 馳trì 至chí 相tương/tướng 逐trục 躄tích 地địa 復phục 起khởi 。 轉chuyển 相tương/tướng 登đăng 躡niếp 間gián 不bất 相tương 容dung 。 其kỳ 人nhân 心tâm 端đoan 不bất 見kiến 眾chúng 庶thứ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 眾chúng 人nhân 叫khiếu 喚hoán 不bất 休hưu 息tức 。 前tiền 後hậu 相tương/tướng 逐trục 不bất 容dung 聞văn 。 而nhi 擎kình 油du 鉢bát 都đô 不bất 觀quán 。 如như 雹bạc 雨vũ 空không 無vô 所sở 傷thương 。 觀quán 者giả 復phục 言ngôn 。 有hữu 女nữ 人nhân 來lai 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 威uy 耀diệu 光quang 顏nhan 一nhất 國quốc 無vô 雙song 。 如như 月nguyệt 盛thình 滿mãn 星tinh 中trung 獨độc 明minh 。 色sắc 如như 蓮liên 華hoa 行hành 於ư 御ngự 道đạo 。 像tượng 貌mạo 巍nguy 巍nguy 姿tư 色sắc 踰du 人nhân 。 譬thí 如như 玉ngọc 女nữ 。 又hựu 若nhược 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王vương 之chi 后hậu 字tự 曰viết 護hộ 利lợi 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 莫mạc 不bất 敬kính 重trọng 。 於ư 今kim 斯tư 女nữ 昭chiêu 昭chiêu 如như 是thị 。 能năng 八bát 種chủng/chúng 舞vũ 。 音âm 聲thanh 清thanh 和hòa 聞văn 者giả 皆giai 喜hỷ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 舉cử 動động 而nhi 安an 詳tường 。 歌ca 舞vũ 不bất 越việt 法pháp 。 其kỳ 心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ 。 感cảm 動động 一nhất 切thiết 人nhân 。 歌ca 頌tụng 聲thanh 則tắc 悲bi 。 其kỳ 身thân 而nhi 逶 迤 。 不bất 疾tật 亦diệc 不bất 遲trì 。 被bị 服phục 順thuận 政chánh 齊tề 。 七thất 種chủng/chúng 微vi 妙diệu 音âm 。 奇kỳ 述thuật 有hữu 五ngũ 十thập 。 三tam 處xứ 而nhi 清thanh 淨tịnh 。 宮cung 商thương 節tiết 相tương 和hòa 。 身thân 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 語ngữ 言ngôn 而nhi 美mỹ 雅nhã 。 猶do 若nhược 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 一nhất 心tâm 擎kình 鉢bát 。 志chí 不bất 動động 轉chuyển 亦diệc 不bất 察sát 視thị 。 觀quán 者giả 皆giai 言ngôn 。 寧ninh 使sử 今kim 日nhật 見kiến 此thử 女nữ 顏nhan 終chung 身thân 不bất 恨hận 。 勝thắng 於ư 久cửu 存tồn 而nhi 不bất 覩đổ 者giả 也dã 。 彼bỉ 時thời 其kỳ 人nhân 雖tuy 聞văn 此thử 語ngữ 。 專chuyên 精tinh 擎kình 鉢bát 不bất 聽thính 其kỳ 言ngôn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 巧xảo 便tiện 而nhi 安an 詳tường 。 其kỳ 舞vũ 最tối 巧xảo 妙diệu 。 一nhất 切thiết 人nhân 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 譬thí 如như 魔ma 之chi 后hậu 。 能năng 動động 離ly 欲dục 者giả 。 何hà 況huống 於ư 凡phàm 夫phu 。 來lai 往vãng 其kỳ 人nhân 邊biên 。 擎kình 鉢bát 心tâm 不bất 傾khuynh 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 有hữu 大đại 醉túy 象tượng 。 放phóng 逸dật 犇 走tẩu 入nhập 於ư 御ngự 道đạo 。 眾chúng 人nhân 相tướng 謂vị 。 今kim 醉túy 象tượng 來lai 。 踏đạp 蹴xúc 吾ngô 等đẳng 而nhi 令linh 橫hoạnh 死tử 。 此thử 為vi 魃bạt 魅mị 化hóa 作tác 象tượng 形hình 。 多đa 所sở 危nguy 害hại 不bất 避tị 男nam 女nữ 。 身thân 生sanh 瘡sang 痍di 其kỳ 身thân 麁thô 澁sáp 。 譬thí 若nhược 大đại 髀bễ 毒độc 氣khí 下hạ 流lưu 。 舌thiệt 赤xích 如như 血huyết 其kỳ 腹phúc 委ủy 地địa 。 口khẩu 脣thần 如như 垂thùy 行hành 步bộ 縱tung 橫hoành 。 無vô 所sở 省tỉnh 錄lục 。 人nhân 血huyết 塗đồ 體thể 。 獨độc 遊du 無vô 難nạn/nan 進tiến 退thoái 自tự 在tại 。 猶do 若nhược 國quốc 王vương 遙diêu 視thị 如như 山sơn 。 暴bạo 鳴minh 哮hao 吼hống 譬thí 如như 雷lôi 聲thanh 。 而nhi 擎kình 其kỳ 鼻tỷ 瞋sân 恚khuể 忿phẫn 怒nộ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 大đại 象tượng 力lực 強cường/cưỡng 甚thậm 難nan 當đương 。 其kỳ 身thân 血huyết 流lưu 若nhược 泉tuyền 源nguyên 。 踏đạp 地địa 興hưng 塵trần 而nhi 張trương 口khẩu 。 如như 欲dục 危nguy 害hại 於ư 眾chúng 人nhân 。 其kỳ 象tượng 如như 是thị 。 恐khủng 怖bố 觀quán 者giả 令linh 其kỳ 馳trì 散tán 。 破phá 壞hoại 兵binh 眾chúng 諸chư 象tượng 犇 逝thệ 。 一nhất 切thiết 覩đổ 者giả 而nhi 欲dục 怖bố 死tử 。 能năng 拔bạt 大đại 樹thụ 踐tiễn 害hại 群quần 生sanh 。 雖tuy 得đắc 杖trượng 痛thống 無vô 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 壞hoại 眾chúng 及cập 群quần 象tượng 。 恐khủng 怖bố 人nhân 或hoặc 死tử 。 排bài 撥bát 諸chư 舍xá 宅trạch 。 犇 走tẩu 不bất 畏úy 御ngự 。 名danh 聞văn 於ư 遠viễn 近cận 。 剛cang 強cường 以dĩ 為vi 德đức 。 憍kiêu 慢mạn 無vô 所sở 錄lục 。 不bất 忍nhẫn 於ư 高cao 望vọng 。 爾nhĩ 時thời 街nhai 道đạo 市thị 里lý 坐tọa 肆tứ 諸chư 賣mại 買mãi 者giả 。 皆giai 懅cứ 收thu 物vật 蓋cái 藏tạng 閉bế 門môn 。 畏úy 壞hoại 屋ốc 舍xá 人nhân 悉tất 避tị 走tẩu 。 又hựu 殺sát 象tượng 師sư 無vô 有hữu 制chế 御ngự 。 瞋sân 惑hoặc 轉chuyển 甚thậm 。 蹈đạo 殺sát 道đạo 中trung 象tượng 。 馬mã 。 牛ngưu 。 羊dương 。 猪trư 。 犢độc 之chi 屬thuộc 。 碎toái 諸chư 車xa 乘thừa 星tinh 散tán 狼lang 藉tạ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 諸chư 坐tọa 肆tứ 者giả 皆giai 蓋cái 藏tạng 。 傷thương 害hại 人nhân 畜súc 碎toái 車xa 乘thừa 。 覩đổ 見kiến 如như 是thị 閉bế 門môn 戶hộ 。 狼lang 藉tạ 如như 賊tặc 壞hoại 大đại 營doanh 。 或hoặc 有hữu 人nhân 見kiến 。 懷hoài 振chấn 恐khủng 怖bố 不bất 敢cảm 動động 搖dao 。 或hoặc 有hữu 稱xưng 怨oán 呼hô 嗟ta 淚lệ 下hạ 。 又hựu 有hữu 迷mê 惑hoặc 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 有hữu 未vị 著trước 衣y 曳duệ 之chi 而nhi 走tẩu 。 復phục 有hữu 迷mê 誤ngộ 不bất 識thức 東đông 西tây 。 或hoặc 有hữu 馳trì 走tẩu 如như 風phong 吹xuy 雲vân 。 不bất 知tri 所sở 至chí 也dã 。 中trung 有hữu 惶hoàng 懅cứ 以dĩ 腹phúc 拍phách 地địa 。 又hựu 人nhân 窮cùng 逼bức 。 張trương 弓cung 安an 箭tiễn 而nhi 欲dục 射xạ 之chi 。 或hoặc 把bả 刀đao 刃nhận 意ý 欲dục 前tiền 挌 。 中trung 有hữu 失thất 色sắc 恍hoảng 惚hốt 妄vọng 語ngữ 。 或hoặc 有hữu 懷hoài 瞋sân 其kỳ 眼nhãn 正chánh 赤xích 。 又hựu 有hữu 屏bình/bính 住trụ 遙diêu 覩đổ 歡hoan 喜hỷ 。 雖tuy 執chấp 兵binh 仗trượng 不bất 能năng 加gia 施thí 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 於ư 斯tư 迷mê 怖bố 懅cứ 。 亦diệc 有hữu 而nhi 悲bi 涕thế 。 或hoặc 愕ngạc 無vô 所sở 難nạn/nan 。 又hựu 有hữu 執chấp 兵binh 仗trượng 。 愁sầu 憒hội 躄tích 地địa 者giả 。 邈mạc 絕tuyệt 不bất 自tự 知tri 。 獲hoạch 是thị 不bất 安an 隱ẩn 。 皆giai 由do 見kiến 醉túy 象tượng 。 彼bỉ 時thời 有hữu 人nhân 曉hiểu 化hóa 象tượng 咒chú 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 自tự 所sở 學học 調điều 象tượng 之chi 法pháp 。 善thiện 惡ác 之chi 儀nghi 凡phàm 有hữu 八bát 百bách 。 吾ngô 觀quán 是thị 象tượng 無vô 此thử 一nhất 事sự 。 吾ngô 今kim 當đương 察sát 從tùng 何hà 種chủng/chúng 出xuất 。 上thượng 種chủng/chúng 有hữu 四tứ 。 為vì 是thị 中trung 種chủng/chúng 。 下hạ 種chủng/chúng 耶da 。 以dĩ 察sát 知tri 之chi 。 即tức 舉cử 大đại 聲thanh 而nhi 誦tụng 神thần 咒chú 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 天thiên 王vương 授thọ 金kim 剛cang 。 吾ngô 有hữu 微vi 妙diệu 語ngữ 。 能năng 除trừ 諸chư 貢cống 高cao 。 羸luy 劣liệt 能năng 令linh 強cường/cưỡng 。 彼bỉ 人nhân 即tức 時thời 舉cử 聲thanh 稱xưng 曰viết 。 諸chư 覺giác 明minh 者giả 無vô 有hữu 自tự 大đại 亦diệc 不bất 興hưng 熱nhiệt 。 棄khí 除trừ 恩ân 愛ái 承thừa 彼bỉ 奉phụng 法pháp 。 修tu 行hành 誠thành 信tín 。 之chi 所sở 致trí 也dã 。 象tượng 捐quyên 貢cống 高cao 伏phục 心tâm 使sử 安an 。 說thuyết 此thử 往vãng 古cổ 先tiên 聖thánh 二nhị 偈kệ 言ngôn 。 婬dâm 泆dật 及cập 怒nộ 癡si 。 此thử 世thế 三tam 大đại 憍kiều/kiêu 。 誠thành 道đạo 無vô 諸chư 垢cấu 。 眾chúng 熱nhiệt 為vi 以dĩ 消tiêu 。 用dụng 彼bỉ 至chí 誠thành 法pháp 。 修tu 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 大đại 意ý 供cung 象tượng 王vương 。 除trừ 惑hoặc 捨xả 貢cống 高cao 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 象tượng 聞văn 此thử 正chánh 教giáo 。 即tức 捐quyên 自tự 大đại 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 。 便tiện 順thuận 本bổn 道đạo 還hoàn 至chí 象tượng 厩 。 不bất 犯phạm 眾chúng 人nhân 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 其kỳ 擎kình 鉢bát 人nhân 不bất 省tỉnh 象tượng 來lai 亦diệc 不bất 覺giác 還hoàn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 專chuyên 心tâm 懼cụ 死tử 無vô 他tha 觀quán 念niệm 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 見kiến 象tượng 如như 暴bạo 雨vũ 。 而nhi 心tâm 未vị 曾tằng 亂loạn 。 其kỳ 雨vũ 雖tuy 止chỉ 已dĩ 。 虛hư 空không 亦diệc 不bất 悅duyệt 。 其kỳ 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 省tỉnh 象tượng 往vãng 還hoàn 。 執chấp 心tâm 擎kình 油du 鉢bát 。 如như 藏tạng 寶bảo 不bất 忘vong 。 爾nhĩ 時thời 觀quán 者giả 擾nhiễu 攘nhương 馳trì 散tán 東đông 西tây 走tẩu 故cố 。 城thành 中trung 失thất 火hỏa 燒thiêu 諸chư 官quan 殿điện 及cập 眾chúng 寶bảo 舍xá 。 樓lầu 閣các 。 高cao 臺đài 。 現hiện 妙diệu 巍nguy 巍nguy 展triển 轉chuyển 連liên 及cập 。 譬thí 如như 大đại 山sơn 無vô 不bất 見kiến 者giả 。 烟yên 皆giai 周châu 遍biến 火hỏa 尚thượng 盡tận 徹triệt 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 城thành 豐phong 樂lạc 嚴nghiêm 正chánh 好hảo 。 宮cung 殿điện 屋ốc 舍xá 甚thậm 寬khoan 妙diệu 。 而nhi 烟yên 普phổ 熏huân 莫mạc 不bất 達đạt 。 火hỏa 熾sí 如như 人nhân 故cố 欲dục 然nhiên 。 火hỏa 燒thiêu 城thành 時thời 。 諸chư 蜂phong 皆giai 出xuất 放phóng 毒độc 齧niết 人nhân 。 觀quán 者giả 得đắc 痛thống 驚kinh 怪quái 馳trì 走tẩu 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 面diện 色sắc 變biến 惡ác 。 亂loạn 頭đầu 衣y 解giải 寶bảo 飾sức 脫thoát 落lạc 。 為vi 烟yên 所sở 熏huân 眼nhãn 瞳 淚lệ 出xuất 。 遙diêu 見kiến 火hỏa 光quang 心tâm 懷hoài 怖bố 懅cứ 。 不bất 知tri 所sở 湊 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 呼hô 父phụ 子tử 。 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 息tức 。 奴nô 婢tỳ 。 更cánh 相tương 教giáo 言ngôn 。 避tị 火hỏa 離ly 水thủy 。 莫mạc 墮đọa 泥nê 坑khanh 。 爾nhĩ 乃nãi 安an 隱ẩn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 愁sầu 憂ưu 心tâm 懷hoài 不bất 自tự 覺giác 。 家gia 室thất 親thân 屬thuộc 及cập 僕bộc 從tùng 。 乘thừa 諸chư 象tượng 馬mã 悲bi 哀ai 出xuất 。 言ngôn 有hữu 大đại 火hỏa 當đương 避tị 捨xả 。 爾nhĩ 時thời 官quan 兵binh 悉tất 來lai 滅diệt 火hỏa 。 其kỳ 人nhân 專chuyên 精tinh 一nhất 心tâm 擎kình 鉢bát 。 一nhất 渧đế 不bất 墮đọa 。 不bất 覺giác 失thất 火hỏa 及cập 與dữ 滅diệt 時thời 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 秉bỉnh 心tâm 專chuyên 意ý 無vô 他tha 念niệm 故cố 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 有hữu 眾chúng 人nhân 迷mê 惑hoặc 。 如như 鳥điểu 遇ngộ 火hỏa 飛phi 。 其kỳ 火hỏa 燒thiêu 殿điện 舍xá 。 烟yên 出xuất 如như 浮phù 雲vân 。 頭đầu 亂loạn 而nhi 驚kinh 怖bố 。 避tị 烟yên 火hỏa 馳trì 走tẩu 。 一nhất 心tâm 在tại 油du 鉢bát 。 不bất 覺giác 火hỏa 起khởi 滅diệt 。 是thị 時thời 五ngũ 色sắc 雲vân 起khởi 天thiên 大đại 雷lôi 電điện 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 既ký 興hưng 大đại 霧vụ 非phi 時thời 雨vũ 。 風phong 起khởi 吹xuy 雲vân 令linh 純thuần 陰ấm 。 虛hư 空không 普phổ 遍biến 無vô 清thanh 天thiên 。 猶do 暴bạo 象tượng 群quần 雲vân 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 亂loạn 風phong 起khởi 吹xuy 地địa 興hưng 塵trần 。 沙sa 礫lịch 瓦ngõa 石thạch 填điền 於ư 王vương 路lộ 。 拔bạt 樹thụ 折chiết 枝chi 落lạc 諸chư 華hoa 實thật 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 風phong 起khởi 揚dương 塵trần 而nhi 周châu/chu 普phổ 。 興hưng 雲vân 載tải/tái 水thủy 無vô 不bất 遍biến 。 暴bạo 風phong 忽hốt 冥minh 不bất 相tương 見kiến 。 雷lôi 電điện 俱câu 降giáng/hàng 無vô 不bất 驚kinh 。 彼bỉ 時thời 大đại 雲vân 而nhi 焰diễm 掣xiết 電điện 。 霹phích 靂lịch 落lạc 墮đọa 。 孔khổng 雀tước 皆giai 鳴minh 。 天thiên 便tiện 放phóng 雨vũ 墮đọa 於ư 諸chư 雹bạc 。 雖tuy 有hữu 此thử 變biến 其kỳ 人nhân 不bất 聞văn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 專chuyên 念niệm 油du 鉢bát 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 放phóng 逸dật 象tượng 時thời 。 猶do 如như 大đại 雲vân 興hưng 。 墮đọa 雹bạc 失thất 火hỏa 風phong 。 拔bạt 樹thụ 壞hoại 屋ốc 舍xá 。 其kỳ 人nhân 不bất 覩đổ 見kiến 。 何hà 善thiện 誰thùy 為vi 惡ác 。 不bất 覺giác 風phong 雲vân 起khởi 。 但đãn 觀quán 滿mãn 鉢bát 油du 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 人nhân 擎kình 滿mãn 鉢bát 油du 。 至chí 彼bỉ 園viên 觀quan 一nhất 渧đế 不bất 墮đọa 。 諸chư 兵binh 臣thần 吏lại 悉tất 還hoàn 王vương 宮cung 。 具cụ 為vi 王vương 說thuyết 所sở 更cánh 眾chúng 難nạn 。 而nhi 人nhân 專chuyên 心tâm 擎kình 鉢bát 不bất 動động 。 不bất 棄khí 一nhất 渧đế 得đắc 至chí 園viên 觀quan 。 王vương 聞văn 其kỳ 言ngôn 則tắc 而nhi 歎thán 曰viết 。 此thử 人nhân 難nạn/nan 及cập 。 人nhân 中trung 之chi 雄hùng 。 不bất 顧cố 親thân 屬thuộc 及cập 與dữ 玉ngọc 女nữ 。 不bất 懅cứ 巨cự 象tượng 。 水thủy 火hỏa 之chi 患hoạn 。 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 吾ngô 聞văn 雷lôi 聲thanh 愕ngạc 然nhiên 怖bố 懅cứ 。 雖tuy 有hữu 啟khải 白bạch 不bất 省tỉnh 其kỳ 言ngôn 。 或hoặc 有hữu 心tâm 裂liệt 而nhi 終chung 亡vong 者giả 。 或hoặc 有hữu 懷hoài 駒câu 而nhi 傷thương 胎thai 者giả 。 人nhân 民dân 所sở 立lập 悉tất 不bất 自tự 覺giác 。 雖tuy 遇ngộ 眾chúng 難nạn 其kỳ 心tâm 不bất 移di 。 如như 是thị 人nhân 者giả 無vô 所sở 不bất 辦biện 。 心tâm 強cường/cưỡng 如như 斯tư 終chung 不bất 得đắc 難nạn/nan 。 地địa 獄ngục 王vương 考khảo 。 能năng 食thực 金kim 剛cang 。 其kỳ 王vương 歡hoan 喜hỷ 。 立lập 為vi 大đại 臣thần 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 見kiến 親thân 族tộc 泣khấp 涕thế 。 及cập 醉túy 象tượng 暴bạo 亂loạn 。 雖tuy 遭tao 諸chư 恐khủng 難nạn/nan 。 其kỳ 心tâm 不bất 移di 易dị 。 王vương 覩đổ 人nhân 如như 此thử 。 心tâm 堅kiên 定định 不bất 轉chuyển 。 親thân 愛ái 而nhi 弘hoằng 敬kính 。 立lập 之chi 為vi 大đại 臣thần 。 爾nhĩ 時thời 正Chánh 士sĩ 其kỳ 心tâm 堅kiên 固cố 。 雖tuy 遭tao 善thiện 惡ác 及cập 諸chư 恐khủng 難nạn/nan 。 志chí 不bất 轉chuyển 移di 得đắc 脫thoát 死tử 罪tội 。 既ký 自tự 豪hào 貴quý 壽thọ 考khảo 長trường 生sanh 也dã 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 御ngự 心tâm 如như 是thị 。 雖tuy 有hữu 諸chư 患hoạn 及cập 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 來lai 亂loạn 諸chư 根căn 。 護hộ 心tâm 不bất 隨tùy 攝nhiếp 意ý 第đệ 一nhất 。 觀quán 其kỳ 內nội 體thể 察sát 外ngoại 他tha 身thân 。 痛thống 痒dương 。 心tâm 。 法pháp 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 人nhân 擎kình 油du 鉢bát 。 不bất 動động 無vô 所sở 棄khí 。 妙diệu 慧tuệ 意ý 如như 海hải 。 專chuyên 心tâm 擎kình 油du 器khí 。 若nhược 人nhân 欲dục 學học 道Đạo 。 執chấp 心tâm 當đương 如như 是thị 。 意ý 懷hoài 諸chư 德đức 明minh 。 皆giai 除trừ 一nhất 切thiết 瑕hà 。 若nhược 干can 之chi 色sắc 欲dục 。 而nhi 興hưng 於ư 怒nộ 癡si 。 有hữu 志chí 不bất 放phóng 逸dật 。 寂tịch 滅diệt 而nhi 自tự 制chế 。 人nhân 身thân 有hữu 病bệnh 疾tật 。 醫y 藥dược 以dĩ 除trừ 之chi 。 心tâm 疾tật 亦diệc 如như 是thị 。 四tứ 意ý 止chỉ 除trừ 之chi 。 心tâm 堅kiên 強cường 者giả 志chí 能năng 如như 是thị 。 則tắc 以dĩ 指chỉ 爪trảo 壞hoại 於ư 雪tuyết 山sơn 。 以dĩ 蓮liên 華hoa 根căn 鑽toản 穿xuyên 金kim 山sơn 。 則tắc 以dĩ 鋸cứ 斷đoán/đoạn 須Tu 彌Di 寶bảo 山sơn 。 其kỳ 無vô 有hữu 信tín 不bất 能năng 精tinh 進tấn 。 而nhi 懷hoài 諛du 諂siểm 放phóng 逸dật 喜hỷ 忘vong 。 雖tuy 在tại 世thế 久cửu 終chung 不bất 能năng 除trừ 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 垢cấu 。 有hữu 信tín 。 精tinh 進tấn 。 質chất 直trực 。 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 心tâm 堅kiên 強cường 。 亦diệc 能năng 吹xuy 山sơn 而nhi 使sử 動động 搖dao 。 何hà 況huống 而nhi 除trừ 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 也dã 。 故cố 修tu 行hành 者giả 欲dục 成thành 道Đạo 德đức 。 為vi 信tín 。 精tinh 進tấn 。 智trí 慧tuệ 。 朴phác 直trực 。 調điều 御ngự 其kỳ 心tâm 專chuyên 在tại 行hành 地địa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 直trực 信tín 而nhi 精tinh 進tấn 。 智trí 慧tuệ 無vô 諛du 諂siểm 。 是thị 五ngũ 德đức 除trừ 瑕hà 。 離ly 心tâm 無vô 數số 穢uế 。 採thải 解giải 無vô 量lượng 經kinh 。 自tự 覺giác 斯tư 佛Phật 教giáo 。 但đãn 取thủ 其kỳ 要yếu 言ngôn 。 分phân 別biệt 義nghĩa 無vô 量lượng 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 離ly 顛Điên 倒Đảo 品phẩm 第đệ 十thập 功công 德đức 住trụ 覺giác 高cao 巍nguy 巍nguy 。 猶do 如như 學học 術thuật 依y 靜tĩnh 居cư 。 智trí 慧tuệ 川xuyên 流lưu 善thiện 寶bảo 形hình 。 願nguyện 稽khể 首thủ 禮lễ 大đại 山sơn 王vương 。 從tùng 天thiên 上thượng 來lai 下hạ 。 知tri 趣thú 而nhi 不bất 惑hoặc 。 佛Phật 生sanh 不bất 胞bào 胎thai 。 不bất 入nhập 亦diệc 不bất 出xuất 。 不bất 更cánh 諸chư 苦khổ 惱não 。 不bất 著trước 不bất 顛điên 倒đảo 。 德đức 重trọng/trùng 無vô 所sở 著trước 。 歸quy 命mạng 度độ 生sanh 死tử 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 或hoặc 懷hoài 懈giải 怠đãi 。 謂vị 法pháp 微vi 妙diệu 難nạn/nan 曉hiểu 難nạn/nan 了liễu 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 當đương 識thức 苦khổ 本bổn 。 斷đoán/đoạn 除trừ 諸chư 習tập 。 證chứng 於ư 盡tận 滅diệt 。 修tu 念niệm 道đạo 術thuật 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 而nhi 取thủ 一nhất 髮phát 破phá 為vi 百bách 分phần 。 還hoàn 續tục 如như 故cố 令linh 不bất 差sai/sái 錯thác 。 是thị 事sự 甚thậm 難nan 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 甚thậm 難nan 。 甚thậm 難nan 。 可khả 以dĩ 幻huyễn 化hóa 諸chư 藥dược 神thần 咒chú 續tục 髮phát 如như 故cố 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo 。 不bất 以dĩ 此thử 事sự 而nhi 成thành 立lập 也dã 。 雖tuy 不bất 能năng 致trí 於ư 道đạo 證chứng 者giả 。 當đương 有hữu 方phương 便tiện 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 常thường 健kiện 精tinh 進tấn 向hướng 脫thoát 門môn 。 欲dục 覺giác 了liễu 此thử 難nạn/nan 復phục 難nạn/nan 。 勤cần 力lực 勸khuyến 樂nhạo 而nhi 無vô 退thối/thoái 。 如như 深thâm 穿xuyên 地địa 得đắc 泉tuyền 水thủy 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 速tốc 疾tật 成thành 就tựu 莫mạc 如như 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 從tùng 他tha 求cầu 自tự 因nhân 心tâm 致trí 。 從tùng 他tha 人nhân 得đắc 乃nãi 為vi 難nạn/nan 耳nhĩ 。 由do 己kỷ 勤cần 獲hoạch 何hà 所sở 難nạn/nan 乎hồ 。 當đương 作tác 斯tư 計kế 。 唯duy 以dĩ 諦đế 觀quán 誘dụ 進tiến 其kỳ 心tâm 。 如như 誘dụ 小tiểu 兒nhi 呼hô 之chi 至chí 前tiền 。 來lai 取thủ 手thủ 物vật 而nhi 食thực 噉đạm 之chi 。 小tiểu 兒nhi 來lai 至chí 。 一nhất 一nhất 擘phách 指chỉ 而nhi 無vô 所sở 得đắc 。 世thế 人nhân 如như 是thị 所sở 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 無vô 常thường 謂vị 常thường 。 苦khổ 謂vị 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 非phi 身thân 謂vị 有hữu 身thân 。 空không 謂vị 為vi 實thật 。 捨xả 四tứ 顛Điên 倒Đảo 作tác 本bổn 無vô 觀quán 。 爾nhĩ 乃nãi 為vi 順thuận 佛Phật 之chi 教giáo 誡giới 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 人nhân 不bất 曉hiểu 本bổn 無vô 。 常thường 計kế 樂nhạc/nhạo/lạc 謂vị 淨tịnh 。 譬thí 如như 以dĩ 捉tróc 捲quyển 。 用dụng 以dĩ 誘dụ 小tiểu 兒nhi 。 於ư 是thị 人nhân 顛Điên 倒Đảo 。 而nhi 有hữu 吾ngô 我ngã 想tưởng 。 當đương 為vi 現hiện 光quang 曜diệu 。 如như 冥minh 中trung 燃nhiên 燈đăng 。 吾ngô 有hữu 頭đầu 髮phát 不bất 能năng 常thường 久cửu 。 亦diệc 非phi 淨tịnh 潔khiết 。 弗phất 安an 無vô 我ngã 。 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 一nhất 切thiết 皆giai 然nhiên 。 勸khuyến 發phát 其kỳ 心tâm 如như 明minh 眼nhãn 人nhân 。 執chấp 炬cự 而nhi 行hành 入nhập 於ư 空không 室thất 。 觀quán 之chi 無vô 人nhân 亦diệc 無vô 所sở 覩đổ 。 審thẩm 諦đế 見kiến 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 察sát 色sắc 之chi 本bổn 。 見kiến 無vô 常thường 。 苦khổ 。 無vô 吾ngô 。 非phi 身thân 。 虛hư 妄vọng 見kiến 者giả 而nhi 反phản 自tự 縛phược 。 解giải 空không 觀quán 者giả 有hữu 何hà 難nạn/nan 乎hồ 。 現hiện 可khả 見kiến 聞văn 得đắc 道Đạo 迹tích 者giả 。 往vãng 還hoàn 。 不Bất 還Hoàn 及cập 無vô 所sở 著trước 。 得đắc 平bình 等đẳng 覺giác 。 此thử 等đẳng 斯tư 人nhân 。 吾ngô 亦diệc 是thị 人nhân 。 此thử 等đẳng 成thành 道Đạo 。 我ngã 身thân 何hà 故cố 獨độc 不bất 獲hoạch 乎hồ 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 勸khuyến 心tâm 如như 是thị 。 捨xả 四tứ 顛Điên 倒Đảo 專chuyên 於ư 行hành 地địa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 髮phát 毛mao 爪trảo 骨cốt 肉nhục 。 及cập 諸chư 像tượng 色sắc 形hình 。 眾chúng 來lai 惑hoặc 心tâm 法pháp 。 五ngũ 陰ấm 之chi 所sở 亂loạn 。 無vô 常thường 苦khổ 不bất 安an 。 無vô 我ngã 不bất 清thanh 淨tịnh 。 身thân 如như 空không 丘kheo 舍xá 。 明minh 者giả 觀quán 如như 是thị 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 曉hiểu 了liễu 食thực 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 佛Phật 在tại 巴ba 質chất 樹thụ 。 天thiên 帝đế 奉phụng 百bách 味vị 。 又hựu 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 供cúng 養dường 。 比tỉ 蘭Lan 若Nhã 設thiết 飯phạn 。 麥mạch 飯phạn 雖tuy 甘cam 味vị 。 皆giai 等đẳng 意ý 受thọ 之chi 。 稽khể 首thủ 無vô 所sở 著trước 。 雖tuy 食thực 此thử 飯phạn 已dĩ 。 弗phất 著trước 不bất 以dĩ 色sắc 。 亦diệc 不bất 造tạo 憍kiêu 慢mạn 。 棄khí 捐quyên 諸chư 貢cống 高cao 。 所sở 在tại 受thọ 供cúng 養dường 。 如như 越việt 大đại 曠khoáng 路lộ 。 不bất 以dĩ 為vi 甘cam 美mỹ 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 修tu 行hành 當đương 觀quán 飯phạn 食thực 。 設thiết 百bách 種chủng/chúng 味vị 及cập 穢uế 麥mạch 飯phạn 。 在tại 於ư 腹phúc 中trung 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 舉cử 食thực 著trước 口khẩu 嚼tước 與dữ 唾thóa 合hợp 。 與dữ 吐thổ 適thích 同đồng 。 若nhược 入nhập 生sanh 藏tạng 。 身thân 火hỏa 煮chử 之chi 。 體thể 水thủy 爛lạn 之chi 。 風phong 吹xuy 展triển 轉chuyển 。 稍sảo 稍sảo 消tiêu 化hóa 。 墮đọa 於ư 熟thục 藏tạng 。 堅kiên 為vi 大đại 便tiện 。 濕thấp 為vi 小tiểu 便tiện 。 沫mạt 為vi 涕thế 唾thóa 。 藏tạng 中trung 要yếu 味vị 以dĩ 潤nhuận 成thành 體thể 。 此thử 要yếu 眾chúng 味vị 流lưu 布bố 諸chư 脈mạch 。 然nhiên 後hậu 長trưởng 養dưỡng 髮phát 。 毛mao 。 爪trảo 。 齒xỉ 。 骨cốt 。 髓tủy 。 血huyết 。 肉nhục 。 肪phương 。 膏cao 。 精tinh 氣khí 。 頭đầu 腦não 之chi 屬thuộc 。 是thị 外ngoại 四tứ 大đại 養dưỡng 內nội 五Ngũ 根Căn 。 諸chư 根căn 得đắc 力lực 長trường/trưởng 於ư 心tâm 法pháp 。 起khởi 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 。 欲dục 知tri 是thị 者giả 。 是thị 揣đoàn 食thực 之chi 本bổn 。 由do 是thị 而nhi 起khởi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 計kế 無vô 央ương 數số 諸chư 上thượng 味vị 。 墮đọa 在tại 腹phúc 中trung 而nhi 無vô 異dị 。 於ư 體thể 變biến 化hóa 等đẳng 不bất 淨tịnh 。 故cố 行hành 道Đạo 者giả 不bất 貪tham 食thực 。 雖tuy 當đương 飯phạn 食thực 不bất 求cầu 於ư 肥phì 。 趣thú 欲dục 支chi 命mạng 。 譬thí 如như 大đại 官quan 捕bộ 諸chư 飛phi 鳥điểu 。 皆giai 剪tiễn 其kỳ 翅sí 閉bế 著trước 籠lung 中trung 。 日nhật 擇trạch 肥phì 者giả 以dĩ 給cấp 官quan 厨trù 。 時thời 諸chư 飛phi 鳥điểu 日nhật 日nhật 稍sảo 減giảm 。 中trung 有hữu 一nhất 鳥điểu 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 肥phì 者giả 先tiên 死tử 。 若nhược 吾ngô 當đương 肥phì 亦diệc 死tử 如như 前tiền 。 設thiết 不bất 食thực 者giả 便tiện 當đương 餓ngạ 死tử 。 今kim 當đương 節tiết 食thực 。 令linh 身thân 不bất 肥phì 亦diệc 莫mạc 使sử 羸luy 。 令linh 身thân 輕khinh 便tiện 出xuất 入nhập 無vô 礙ngại 。 不bất 為vi 宰tể 人nhân 所sở 見kiến 烹phanh/lịch 害hại 。 羽vũ 翼dực 可khả 得đắc 漸tiệm 漸tiệm 生sanh 長trưởng 。 若nhược 從tùng 籠lung 出xuất 便tiện 可khả 飛phi 逝thệ 。 從tùng 意ý 所sở 至chí 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 亦diệc 計kế 如như 是thị 。 食thực 趣thú 安an 身thân 令linh 體thể 不bất 重trọng/trùng 。 食thực 適thích 輕khinh 便tiện 少thiểu 於ư 睡thụy 眠miên 。 坐tọa 起khởi 。 經kinh 行hành 。 喘suyễn 息tức 安an 隱ẩn 。 尠tiển 大đại 小tiểu 便tiện 。 身thân 依y 於ư 行hành 。 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 薄bạc 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 吾ngô 不bất 貪tham 身thân 除trừ 諸chư 情tình 欲dục 。 此thử 身thân 非phi 要yếu 骨cốt 鎖tỏa 相tương/tướng 支chi 。 今kim 此thử 身thân 中trung 但đãn 盛thình/thịnh 不bất 淨tịnh 。 無vô 有hữu 堅kiên 固cố 。 譬thí 如như 怨oán 家gia 。 無vô 益ích 羅la 網võng 。 常thường 懷hoài 怨oán 賊tặc 而nhi 傷thương 親thân 友hữu 。 當đương 消tiêu 息tức 之chi 。 供cúng 養dường 奉phụng 事sự 。 譬thí 如như 王vương 者giả 。 當đương 以dĩ 如như 何hà 。 遵tuân 承thừa 佛Phật 教giáo 。 坐tọa 起khởi 經kinh 行hành 令linh 無vô 災tai 患hoạn 。 常thường 觀quán 污ô 露lộ 具cụ 知tri 多đa 穢uế 。 將tương/tướng 養dưỡng 其kỳ 命mạng 趣thú 得đắc 行hành 道Đạo 。 如như 有hữu 親thân 屬thuộc 不bất 可khả 棄khí 捨xả 。 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 沐mộc 浴dục 。 飯phạn 食thực 。 衣y 被bị 。 蓋cái 形hình 。 如như 愛ái 一nhất 子tử 常thường 將tương 護hộ 之chi 。 不bất 令linh 寒hàn 溫ôn 飢cơ 渴khát 之chi 苦khổ 。 非phi 為vi 蚊văn 虻manh 。 蚤tảo 蝨sắt 所sở 齧niết 。 如như 有hữu 逆nghịch 賊tặc 收thu 閉bế 牢lao 獄ngục 。 獄ngục 吏lại 考khảo 治trị 若nhược 干can 種chủng 榜 。 卿khanh 為vi 前tiền 後hậu 劫kiếp 盜đạo 誰thùy 物vật 。 家gia 居cư 所sở 在tại 。 盜đạo 何hà 所sở 藏tạng 。 與dữ 誰thùy 同đồng 伴bạn 。 魁khôi 師sư 黨đảng 部bộ 耶da 。 五ngũ 毒độc 治trị 之chi 。 氣khí 絕tuyệt 復phục 蘇tô 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 得đắc 脫thoát 榜 笞si 。 心tâm 便tiện 開khai 解giải 。 對đối 獄ngục 吏lại 首thủ 。 遠viễn 計kế 某mỗ 國quốc 大đại 長trưởng 者giả 子tử 名danh 曰viết 禁cấm 戒giới 。 前tiền 後hậu 所sở 偷thâu 皆giai 著trước 彼bỉ 所sở 。 居cư 止chỉ 其kỳ 家gia 共cộng 行hành 竊thiết 盜đạo 。 是thị 吾ngô 伴bạn 侶lữ 。 獄ngục 吏lại 聞văn 之chi 。 收thu 長trưởng 者giả 子tử 。 與dữ 前tiền 賊tặc 共cộng 同đồng 一nhất 牢lao 中trung 俱câu 繫hệ 鐵thiết 靽 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 家gia 有hữu 餉hướng 來lai 。 便tiện 自tự 獨độc 食thực 不bất 分phân 與dữ 賊tặc 。 賊tặc 大đại 瞋sân 怒nộ 張trương 目mục 嚙giảo 齒xỉ 。 汗hãn 出xuất 嘆thán 息tức 欲dục 興hưng 惡ác 意ý 。 令linh 長trưởng 者giả 子tử 不bất 濟tế 其kỳ 命mạng 。 況huống 乃nãi 獨độc 食thực 。 今kim 我ngã 自tự 在tại 則tắc 當đương 逼bức 之chi 。 不bất 獨độc 飲ẩm 水thủy 。 何hà 況huống 獨độc 食thực 。 其kỳ 長trưởng 者giả 子tử 少thiểu 小tiểu 驕kiêu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 忍nhẫn 須tu 臾du 不bất 行hành 左tả 右hữu 。 欲dục 至chí 舍xá 後hậu 便tiện 報báo 賊tặc 言ngôn 。 共cộng 至chí 廁trắc 上thượng 。 其kỳ 賊tặc 報báo 言ngôn 。 在tại 卿khanh 所sở 至chí 。 吾ngô 不bất 能năng 行hành 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 逼bức 急cấp 窮cùng 極cực 。 謂vị 其kỳ 賊tặc 言ngôn 。 無vô 過quá 於ư 子tử 。 子tử 橫hoạnh/hoành 牽khiên 吾ngô 閉bế 在tại 刑hình 獄ngục 。 今kim 欲dục 小tiểu 起khởi 反phản 不bất 相tương 從tùng 乎hồ 。 設thiết 不bất 共cộng 繫hệ 終chung 不bất 相tương 報báo 。 吾ngô 假giả 相tương/tướng 犯phạm 卿khanh 便tiện 說thuyết 之chi 。 以dĩ 當đương 省tỉnh 過quá 而nhi 謝tạ 其kỳ 罪tội 。 時thời 賊tặc 答đáp 曰viết 。 子tử 實thật 無vô 過quá 吾ngô 橫hoạnh 相tương 牽khiên 。 卿khanh 眷quyến 屬thuộc 多đa 。 欲dục 自tự 免miễn 罪tội 。 不bất 見kiến 考khảo 治trị 蒙mông 得đắc 飲ẩm 食thực 故cố 相tương/tướng 枉uổng 耳nhĩ 。 仁nhân 有hữu 餉hướng 來lai 而nhi 反phản 獨độc 食thực 。 永vĩnh 不bất 相tương 分phần/phân 故cố 不bất 相tương 從tùng 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 則tắc 報báo 賊tặc 言ngôn 。 解giải 子tử 所sở 恨hận 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 終chung 不bất 相tương 失thất 。 若nhược 有hữu 餉hướng 來lai 先tiên 當đương 飯phạn 子tử 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 曼mạn 我ngã 命mạng 存tồn 。 願nguyện 到đáo 舍xá 後hậu 使sử 身thân 氣khí 通thông 。 賊tặc 乃nãi 隨tùy 之chi 。 後hậu 日nhật 餉hướng 來lai 。 便tiện 勅sắc 婢tỳ 使sử 。 所sở 持trì 飯phạn 來lai 先tiên 奉phụng 親thân 厚hậu 。 所sở 食thực 之chi 餘dư 爾nhĩ 乃nãi 給cấp 我ngã 。 時thời 婢tỳ 奉phụng 教giáo 輒triếp 如như 其kỳ 言ngôn 。 使sử 人nhân 還hoàn 歸quy 具cụ 啟khải 長trưởng 者giả 。 長trưởng 者giả 聞văn 之chi 心tâm 懷hoài 恚khuể 怒nộ 。 明minh 日nhật 詣nghệ 獄ngục 謂vị 其kỳ 子tử 言ngôn 。 卿khanh 生sanh 豪hào 族tộc 。 反phản 與dữ 逆nghịch 賊tặc 惡ác 人nhân 從tùng 事sự 而nhi 與dữ 親thân 厚hậu 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 此thử 橫hoạnh/hoành 牽khiên 汝nhữ 閉bế 在tại 牢lao 獄ngục 。 其kỳ 子tử 報báo 言ngôn 。 父phụ 所sở 言ngôn 是thị 。 不bất 敬kính 此thử 人nhân 以dĩ 為vi 親thân 厚hậu 也dã 。 具cụ 知tri 是thị 賊tặc 耳nhĩ 。 我ngã 欲dục 小tiểu 行hành 逼bức 不bất 相tương 從tùng 。 身thân 重trọng/trùng 。 腹phúc 脹trướng 。 眼nhãn 反phản 。 耳nhĩ 聾lung 。 頭đầu 痛thống 。 背bối/bội 裂liệt 。 脅hiếp 肋lặc 欲dục 拔bạt 。 胸hung 懷hoài 氣khí 滿mãn 。 喘suyễn 息tức 欲dục 斷đoán/đoạn 。 心tâm 意ý 煩phiền 亂loạn 迷mê 不bất 自tự 覺giác 。 諸chư 節tiết 欲dục 解giải 。 骨cốt 體thể 疼đông 痛thống 。 命mạng 欲dục 窮cùng 絕tuyệt 。 惡ác 對đối 在tại 上thượng 。 汗hãn 出xuất 短đoản 氣khí 。 而nhi 賊tặc 語ngữ 我ngã 。 卿khanh 能năng 隨tùy 吾ngô 。 如như 病bệnh 從tùng 醫y 。 爾nhĩ 乃nãi 可khả 耳nhĩ 。 先tiên 以dĩ 飯phạn 我ngã 。 然nhiên 後hậu 自tự 食thực 。 吾ngô 當đương 相tương 從tùng 。 用dụng 貪tham 身thân 命mạng 故cố 為vi 親thân 厚hậu 也dã 。 如như 長trưởng 者giả 子tử 具cụ 知tri 此thử 賊tặc 為vi 怨oán 家gia 也dã 。 用dụng 窮cùng 逼bức 故cố 。 於ư 外ngoại 示thị 現hiện 若nhược 如như 親thân 厚hậu 。 而nhi 內nội 踈sơ 薄bạc 。 知tri 四tứ 大đại 寄ký 非phi 常thường 之chi 物vật 。 四tứ 事sự 增tăng 減giảm 輒triếp 無vô 安an 隱ẩn 。 如như 蛇xà 虺hủy 毒độc 。 如như 幻huyễn 。 野dã 馬mã 。 水thủy 月nguyệt 。 山sơn 響hưởng 。 解giải 身thân 如như 是thị 。 其kỳ 行hành 道Đạo 者giả 亦diệc 復phục 解giải 此thử 。 曉hiểu 知tri 五ngũ 陰ấm 皆giai 為vi 怨oán 賊tặc 。 趣thú 以dĩ 衣y 食thực 將tương/tướng 養dưỡng 其kỳ 體thể 令linh 不bất 危nguy 害hại 。 夙túc 夜dạ 專chuyên 精tinh 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 非phi 以dĩ 懈giải 廢phế 得đắc 成thành 道Đạo 德đức 。 至chí 於ư 無vô 為vi 。 度độ 于vu 三Tam 界Giới 始thỉ 終chung 之chi 患hoạn 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 伏phục 勝thắng 諸chư 根căn 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 其kỳ 修tu 行hành 者giả 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 薄bạc 。 設thiết 不bất 習tập 塵trần 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 未vị 成thành 道Đạo 德đức 非phi 見kiến 聖Thánh 諦Đế 自tự 謂vị 獲hoạch 矣hĩ 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 自tự 誡giới 心tâm 意ý 。 放phóng 之chi 在tại 於ư 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 細tế 滑hoạt 之chi 念niệm 。 著trước 於ư 五ngũ 陰ấm 。 所sở 作tác 未vị 辦biện 。 設thiết 心tâm 不bất 隨tùy 五ngũ 陰ấm 蓋cái 者giả 。 則tắc 知tri 得đắc 道Đạo 。 若nhược 其kỳ 心tâm 亂loạn 隨tùy 諸chư 情tình 欲dục 。 即tức 還hoàn 恐khủng 懅cứ 當đương 更cánh 精tinh 進tấn 。 如như 牧mục 牛ngưu 者giả 牧mục 牛ngưu 于vu 澤trạch 。 其kỳ 牛ngưu 犇 突đột 踐tiễn 他tha 禾hòa 穀cốc 。 牧mục 牛ngưu 者giả 恐khủng 怖bố 其kỳ 主chủ 覺giác 之chi 。 牽khiên 將tương/tướng 歸quy 家gia 以dĩ 杖trượng 捶chúy 治trị 。 明minh 日nhật 復phục 出xuất 還hoàn 在tại 牧mục 上thượng 。 陽dương 如như 不bất 視thị 。 知tri 復phục 犯phạm 他tha 禾hòa 稼giá 不phủ 也dã 。 時thời 牛ngưu 心tâm 念niệm 。 牧mục 者giả 不bất 見kiến 。 復phục 食thực 他tha 苗miêu 。 其kỳ 主chủ 見kiến 之chi 便tiện 復phục 撾qua 榜 。 牛ngưu 後hậu 恐khủng 畏úy 不bất 敢cảm 復phục 犯phạm 。 行hành 者giả 如như 是thị 自tự 誡giới 五Ngũ 根Căn 不bất 隨tùy 情tình 欲dục 。 則tắc 知tri 道đạo 成thành 也dã 。 若nhược 從tùng 六lục 衰suy 即tức 還hoàn 自tự 制chế 。 觀quán 三tam 塗đồ 之chi 苦khổ 生sanh 死tử 之chi 難nạn/nan 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 勝thắng 前tiền 萬vạn 倍bội 。 所sở 未vị 獲hoạch 者giả 當đương 令linh 成thành 就tựu 。 已dĩ 得đắc 成thành 就tựu 令linh 不bất 放phóng 逸dật 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 忍nhẫn 辱nhục 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 設thiết 使sử 有hữu 人nhân 撾qua 罵mạ 行hành 者giả 。 爾nhĩ 時thời 修tu 道Đạo 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 所sở 可khả 詈lị 詈lị 但đãn 有hữu 音âm 聲thanh 。 諦đế 惟duy 計kế 之chi 皆giai 為vi 空không 無vô 。 適thích 起khởi 即tức 滅diệt 。 譬thí 如như 文văn 字tự 其kỳ 名danh 各các 異dị 。 一nhất 一nhất 計kế 字tự 無vô 有hữu 罵mạ 聲thanh 。 譬thí 如như 一nhất 盲manh 目mục 無vô 所sở 見kiến 。 正chánh 使sử 百bách 盲manh 亦diệc 無vô 所sở 覩đổ 。 罵mạ 亦diệc 如như 此thử 。 一nhất 字tự 不bất 成thành 。 正chánh 百bách 千thiên 字tự 亦diệc 悉tất 空không 無vô 。 設thiết 使sử 父phụ 母mẫu 。 家gia 室thất 。 親thân 里lý 。 共cộng 稱xưng 譽dự 我ngã 亦diệc 復phục 皆giai 空không 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 譬thí 如như 夷di 狄địch 異dị 音âm 之chi 人nhân 。 雖tuy 來lai 罵mạ 我ngã 。 譬thí 如như 風phong 響hưởng 。 是thị 聲thanh 皆giai 空không 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 棄khí 加gia 惡ác 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 假giả 使sử 行hành 者giả 坐tọa 於ư 寂tịch 定định 。 人nhân 來lai 撾qua 捶chúy 。 刀đao 杖trượng 瓦ngõa 石thạch 以dĩ 加gia 其kỳ 身thân 。 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 名danh 色sắc 皆giai 空không 。 所sở 捶chúy 。 可khả 捶chúy 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 本bổn 從tùng 何hà 生sanh 。 誰thùy 為vi 瞋sân 者giả 。 向hướng 何hà 人nhân 怒nộ 。 我ngã 宿tú/túc 不bất 善thiện 得đắc 致trí 此thử 患hoạn 。 設thiết 無vô 名danh 色sắc 無vô 緣duyên 遭tao 厄ách 。 我ngã 若nhược 欲dục 瞋sân 報báo 其kỳ 人nhân 者giả 。 眾chúng 怨oán 甚thậm 多đa 不bất 可khả 悉tất 報báo 。 譬thí 如như 毒độc 蛇xà 及cập 與dữ 百bách 足túc 。 蚤tảo 蝨sắt 。 蚊văn 虻manh 。 蚑 蜂phong 之chi 屬thuộc 。 是thị 輩bối 嬈nhiễu/nhiêu 人nhân 無vô 以dĩ 加gia 報báo 。 假giả 使sử 能năng 除trừ 外ngoại 諸chư 憂ưu 患hoạn 。 安an 能năng 辟tích/tịch 除trừ 其kỳ 內nội 體thể 中trung 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 八bát 十thập 種chủng 蟲trùng 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 當đương 伏phục 內nội 心tâm 。 滅diệt 諸chư 垢cấu 穢uế 寂tịch 定định 其kỳ 志chí 。 故cố 謂vị 修tu 行hành 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 天thiên 眼nhãn 見kiến 終chung 始thỉ 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 其kỳ 修tu 行hành 者giả 假giả 使sử 睡thụy 眠miên 。 當đương 念niệm 無vô 常thường 不bất 久cửu 趣thú 死tử 。 想tưởng 於ư 眾chúng 苦khổ 生sanh 死tử 之chi 惱não 。 澡táo 手thủ 盥quán 面diện 瞻chiêm 視thị 四tứ 方phương 。 夜dạ 觀quán 星tinh 宿tú 以dĩ 自tự 御ngự 心tâm 。 棄khí 捐quyên 懈giải 怠đãi 不bất 思tư 臥ngọa 寐mị 。 若nhược 睡thụy 不bất 止chỉ 當đương 起khởi 經kinh 行hành 。 假giả 令linh 不bất 定định 當đương 移di 其kỳ 坐tọa 。 想tưởng 欲dục 見kiến 明minh 。 雖tuy 心tâm 中trung 冥minh 。 思tư 惟duy 三tam 光quang 令linh 內nội 外ngoại 明minh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 當đương 念niệm 生sanh 死tử 苦khổ 。 觀quán 罪tội 覩đổ 四tứ 方phương 。 省tỉnh 視thị 外ngoại 光quang 影ảnh 。 內nội 心tâm 求cầu 照chiếu 明minh 。 滅diệt 壞hoại 睡thụy 眠miên 冥minh 。 若nhược 日nhật 消tiêu 除trừ 闇ám 。 如như 是thị 雖tuy 閉bế 目mục 。 所sở 見kiến 踰du 開khai 者giả 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 常thường 思tư 見kiến 明minh 。 晝trú 夜dạ 無vô 異dị 。 分phân 別biệt 大đại 小tiểu 。 是thị 非phi 。 所sở 趣thú 。 遠viễn 行hành 普phổ 學học 無vô 所sở 不bất 博bác 。 思tư 惟duy 如như 是thị 。 則tắc 得đắc 道Đạo 眼nhãn 所sở 見kiến 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 彌di 延diên 及cập 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 雖tuy 為vi 眠miên 目mục 常thường 如như 開khai 。 禪thiền 定định 所sở 見kiến 踰du 天thiên 眼nhãn 。 普phổ 視thị 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 類loại 。 徹triệt 達đạt 天thiên 上thượng 無vô 不bất 見kiến 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 已dĩ 成thành 道Đạo 眼nhãn 。 悉tất 見kiến 諸chư 方phương 三tam 惡ác 之chi 處xứ 。 譬thí 如như 霖lâm 雨vũ 一nhất 旦đán 晴tình 除trừ 。 有hữu 明minh 眼nhãn 人nhân 住trụ 於ư 山sơn 頂đảnh 。 觀quán 視thị 城thành 郭quách 。 郡quận 國quốc 。 縣huyện 邑ấp 。 聚tụ 落lạc 。 人nhân 民dân 。 樹thụ 木mộc 。 花hoa 實thật 。 流lưu 水thủy 。 源nguyên 泉tuyền 。 師sư 子tử 。 虎hổ 。 狼lang 。 象tượng 。 馬mã 。 羊dương 。 鹿lộc 及cập 諸chư 野dã 獸thú 。 行hành 來lai 進tiến 止chỉ 皆giai 悉tất 見kiến 之chi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 明minh 鏡kính 及cập 虛hư 空không 。 霖lâm 雨vũ 已dĩ 除trừ 日nhật 晴tình 明minh 。 有hữu 淨tịnh 眼nhãn 人nhân 住trụ 高cao 山sơn 。 從tùng 上thượng 視thị 下hạ 無vô 不bất 見kiến 。 又hựu 觀quán 城thành 郭quách 及cập 國quốc 邑ấp 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 覩đổ 見kiến 世thế 間gian 及cập 禽cầm 獸thú 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 生sanh 處xứ 。 修tu 行hành 如như 是thị 覩đổ 三Tam 千Thiên 界Giới 。 見kiến 人nhân 生sanh 死tử 善thiện 惡ác 所sở 趣thú 。 是thị 之chi 名danh 曰viết 所sở 達đạt 神thần 通thông 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 雖tuy 有hữu 甘cam 露lộ 無vô 上thượng 味vị 。 見kiến 三tam 千thiên 世thế 德đức 踰du 彼bỉ 。 其kỳ 修tu 行hành 道Đạo 隨tùy 佛Phật 教giáo 。 疾tật 得đắc 神thần 通thông 無vô 罣quái 礙ngại 。 佛Phật 皆giai 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 淨tịnh 。 愍mẫn 傷thương 眾chúng 人nhân 故cố 說thuyết 此thử 。 決quyết 終chung 始thỉ 根căn 令linh 速tốc 度độ 。 以dĩ 無vô 極cực 義nghĩa 而nhi 分phân 別biệt 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 天thiên 耳nhĩ 品phẩm 第đệ 十thập 六lục 識thức 慧tuệ 為vi 轂cốc 寂tịch 應ưng/ứng 緣duyên 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 順thuận 正Chánh 道Đạo 。 其kỳ 有hữu 轉chuyển 此thử 道Đạo 法Pháp 輪luân 。 稽khể 首thủ 轉chuyển 輪luân 大đại 聖thánh 族tộc 。 察sát 省tỉnh 若nhược 干can 之chi 伎kỹ 樂nhạc 。 設thiết 有hữu 悲bi 哀ai 心tâm 正chánh 等đẳng 。 聞văn 諸chư 天thiên 人nhân 地địa 獄ngục 聲thanh 。 叉xoa 手thủ 稽khể 首thủ 尊tôn 淨tịnh 性tánh 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 適thích 成thành 天thiên 耳nhĩ 。 便tiện 得đắc 徹triệt 聽thính 亦diệc 無vô 煩phiền 憒hội 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 掘quật 地địa 求cầu 藏tạng 。 本bổn 規quy 索sách 一nhất 并tinh 得đắc 餘dư 藏tạng 。 行hành 者giả 如như 是thị 。 本bổn 求cầu 天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聽thính 隨tùy 從tùng 。 悉tất 聞văn 天thiên 上thượng 世thế 間gian 之chi 聲thanh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 計kế 彼bỉ 修tu 行hành 者giả 。 興hưng 法pháp 以dĩ 善thiện 權quyền 。 精tinh 勤cần 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 覩đổ 天thiên 上thượng 世thế 間gian 。 徹triệt 聽thính 自tự 然nhiên 生sanh 。 所sở 聞văn 亦diệc 無vô 限hạn 。 如như 人nhân 地địa 求cầu 藏tạng 。 自tự 然nhiên 得đắc 餘dư 寶bảo 。 譬thí 如như 夜dạ 半bán 眾chúng 人nhân 眠miên 寐mị 。 一nhất 人nhân 獨Độc 覺Giác 上thượng 七thất 重trùng 樓lầu 。 於ư 寂tịch 靜tĩnh 時thời 聽thính 省tỉnh 諸chư 音âm 。 妓kỹ 樂nhạc 歌ca 舞vũ 。 啼đề 泣khấp 悲bi 哀ai 。 撾qua 鼓cổ 之chi 聲thanh 。 修tu 道Đạo 所sở 見kiến 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 心tâm 本bổn 寂tịch 靜tĩnh 。 遙diêu 聽thính 地địa 獄ngục 啼đề [口*睪]dịch 酸toan 苦khổ 。 見kiến 聞văn 餓ngạ 鬼quỷ 及cập 與dữ 畜súc 生sanh 。 天thiên 上thượng 。 世thế 間gian 妓kỹ 樂nhạc 之chi 音âm 。 是thị 為vì 天thiên 耳nhĩ 神thần 通thông 之chi 證chứng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 夜dạ 眾chúng 庶thứ 皆giai 眠miên 寐mị 。 一nhất 人nhân 起khởi 上thượng 七thất 重trùng 樓lầu 。 靜tĩnh 心tâm 而nhi 聽thính 一nhất 切thiết 人nhân 。 妓kỹ 樂nhạc 歌ca 舞vũ 之chi 音âm 聲thanh 。 其kỳ 修tu 道Đạo 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聞văn 諸chư 音âm 聲thanh 。 其kỳ 在tại 三Tam 界Giới 諸chư 形hình 色sắc 。 悉tất 曉hiểu 了liễu 知tri 其kỳ 語ngữ 言ngôn 。 從tùng 無vô 央ương 數số 大đại 經kinh 義nghĩa 。 我ngã 得đắc 其kỳ 餘dư 服phục 甘cam 露lộ 。 譬thí 如như 人nhân 病bệnh 服phục 良lương 藥dược 。 今kim 演diễn 世Thế 尊Tôn 天thiên 眼nhãn 教giáo 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 念niệm 往vãng 世thế 品phẩm 第đệ 十thập 七thất 智trí 慧tuệ 為vi 牙nha 善thiện 根căn 元nguyên 。 經Kinh 法Pháp 成thành 華Hoa 德Đức 為vi 果quả 。 解giải 脫thoát 示thị 現hiện 立lập 不bất 動động 。 今kim 吾ngô 歸quy 命mạng 佛Phật 大đại 樹thụ 。 從tùng 億ức 百bách 生sanh 殖thực 善thiện 根căn 。 昔tích 無vô 限hạn 世thế 寂tịch 梵Phạm 行hạnh 。 識thức 百bách 千thiên 億ức 本bổn 宿túc 命mạng 。 佛Phật 覺giác 意ý 強cường/cưỡng 歸quy 心tâm 定định 。 假giả 使sử 修tu 行hành 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 從tùng 何hà 來lai 致trí 得đắc 人nhân 身thân 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 視thị 明minh 心tâm 徹triệt 覩đổ 。 本bổn 生sanh 為vi 人nhân 若nhược 在tại 非phi 人nhân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 從tùng 一nhất 縣huyện 邑ấp 復phục 至chí 一nhất 縣huyện 。 識thức 前tiền 往vãng 反phản 坐tọa 起khởi 之chi 處xứ 也dã 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 自tự 念niệm 本bổn 生sanh 所sở 歷lịch 受thọ 身thân 。 名danh 姓tánh 。 好hảo 惡ác 。 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 飲ẩm 食thực 。 被bị 服phục 。 皆giai 悉tất 識thức 之chi 。 彼bỉ 沒một 生sanh 此thử 。 此thử 終chung 生sanh 彼bỉ 。 如như 是thị 之chi 比tỉ 。 知tri 無vô 央ương 數số 所sở 更cánh 生sanh 死tử 。 是thị 號hiệu 曰viết 識thức 本bổn 宿túc 命mạng 神thần 通thông 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 覩đổ 曰viết 修tu 行hành 。 知tri 無vô 數số 劫kiếp 所sở 歷lịch 生sanh 。 皆giai 見kiến 過quá 去khứ 可khả 受thọ 身thân 。 譬thí 如như 乘thừa 船thuyền 自tự 照chiếu 面diện 。 佛Phật 所sở 生sanh 處xứ 悉tất 識thức 念niệm 。 吾ngô 觀quán 諸chư 經kinh 而nhi 鈔sao 取thủ 。 是thị 為vi 號hiệu 曰viết 昔tích 所sở 更cánh 。 以dĩ 慧tuệ 之chi 心tâm 採thải 至chí 要yếu 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 知tri 人nhân 心tâm 念niệm 品phẩm 第đệ 十thập 八bát 不bất 可khả 計kế 哀ai 宣tuyên 。 知tri 眾chúng 所sở 趣thú 念niệm 。 自tự 覩đổ 心tâm 所sở 思tư 。 是thị 非phi 定định 放phóng 逸dật 。 志chí 所sở 懷hoài 至chí 意ý 。 解giải 了liễu 無vô 量lượng 智trí 。 而nhi 除trừ 諸chư 瑕hà 穢uế 。 願nguyện 歸quy 尊tôn 最tối 勝thắng 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 以dĩ 天thiên 眼nhãn 視thị 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 是thị 非phi 。 善thiện 惡ác 。 端đoan 政chánh 醜xú 陋lậu 。 徹triệt 覩đổ 心tâm 行hành 所sở 明minh 窈yểu 冥minh 。 喜hỷ 瞋sân 恚khuể 者giả 其kỳ 心tâm 如như 斯tư 。 志chí 和hòa 悅duyệt 者giả 當đương 所sở 趣thú 矣hĩ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 天thiên 眼nhãn 之chi 徹triệt 視thị 。 見kiến 諸chư 人nhân 非phi 人nhân 。 覩đổ 察sát 眾chúng 顏nhan 色sắc 。 亦diệc 覩đổ 心tâm 所sở 念niệm 。 知tri 其kỳ 意ý 本bổn 元nguyên 。 何hà 緣duyên 獲hoạch 此thử 行hành 。 其kỳ 修tu 道Đạo 悉tất 省tỉnh 。 懷hoài 瞋sân 及cập 和hòa 悅duyệt 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 坐tọa 於ư 江giang 邊biên 。 見kiến 水thủy 中trung 物vật 魚ngư 。 鼈miết 。 黿ngoan 。 鼉đà 及cập 無vô 央ương 數số 異dị 類loại 之chi 蟲trùng 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 覩đổ 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 念niệm 善thiện 惡ác 。 了liễu 了liễu 無vô 疑nghi 。 是thị 名danh 神thần 通thông 知tri 他tha 人nhân 心tâm 所sở 念niệm 善thiện 惡ác 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 覺giác 眼nhãn 明minh 了liễu 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 修tu 道Đạo 行hành 而nhi 獲hoạch 斯tư 。 知tri 他tha 心tâm 念niệm 所sở 思tư 想tưởng 。 猶do 如như 見kiến 樹thụ 根căn 枝chi 葉diệp 。 譬thí 如như 賈cổ 客khách 欲dục 得đắc 水thủy 精tinh 之chi 珠châu 。 便tiện 入nhập 江giang 海hải 則tắc 得đắc 此thử 寶bảo 。 并tinh 獲hoạch 真chân 珠châu 。 金kim 剛cang 。 珊san 瑚hô 。 硨xa 磲cừ 。 馬mã 瑙não 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 棄khí 于vu 睡thụy 眠miên 專chuyên 心tâm 在tại 明minh 。 則tắc 得đắc 天thiên 眼nhãn 并tinh 獲hoạch 天thiên 耳nhĩ 。 神thần 足túc 。 自tự 知tri 己kỷ 所sở 從tùng 來lai 。 見kiến 他tha 人nhân 本bổn 。 是thị 故cố 修tu 行hành 當đương 習tập 覺giác 明minh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 以dĩ 一nhất 事sự 入nhập 江giang 海hải 。 而nhi 獲hoạch 無vô 數số 大đại 珍trân 寶bảo 。 修tu 行hành 如như 是thị 除trừ 睡thụy 眠miên 。 天thiên 眼nhãn 聽thính 飛phi 識thức 本bổn 末mạt 。 修tu 行hành 若nhược 斯tư 志chí 寂tịch 定định 。 今kim 吾ngô 所sở 宣tuyên 如như 佛Phật 教giáo 。 見kiến 無vô 量lượng 色sắc 踰du 天thiên 眼nhãn 。 覩đổ 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 是thị 非phi 。 其kỳ 忍nhẫn 辱nhục 力lực 踰du 於ư 地địa 。 柔nhu 軟nhuyễn 安an 和hòa 過quá 於ư 水thủy 。 秉bỉnh 志chí 堅kiên 固cố 如như 須Tu 彌Di 。 越việt 於ư 人nhân 民dân 超siêu 虛hư 空không 。 深thâm 慧tuệ 過quá 於ư 江giang 。 如như 海hải 無vô 瞋sân 恨hận 。 其kỳ 德đức 莫mạc 能năng 及cập 。 願nguyện 稽khể 首thủ 最tối 勝thắng 。 其kỳ 心tâm 而nhi 懷hoài 道đạo 。 諸chư 天thiên 所sở 嗟ta 歎thán 。 執chấp 心tâm 而nhi 一nhất 定định 。 非phi 以dĩ 為vi 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 調điều 柔nhu 等đẳng 意ý 。 非phi 以dĩ 所sở 增tăng 減giảm 。 明minh 德đức 無vô 輕khinh 戲hí 。 吾ngô 願nguyện 稽khể 首thủ 禮lễ 。 假giả 使sử 修tu 行hành 心tâm 有hữu 輕khinh 戲hí 。 便tiện 當đương 思tư 惟duy 愁sầu 慼thích 之chi 法pháp 。 會hội 當đương 歸quy 死tử 。 未vị 得đắc 度độ 脫thoát 。 無vô 常thường 之chi 法pháp 非phi 歡hoan 喜hỷ 時thời 。 所sở 有hữu 恩ân 愛ái 會hội 當đương 別biệt 離ly 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 無vô 數số 諸chư 川xuyên 流lưu 。 滿mãn 若nhược 耶da 氾 水thủy 。 未vị 度độ 死tử 河hà 法pháp 。 耗hao 亂loạn 反phản 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 量lượng 之chi 恩ân 愛ái 。 不bất 久cửu 當đương 別biệt 離ly 。 非phi 常thường 之chi 惡ác 對đối 。 各các 追truy 隨tùy 罪tội 福phước 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 儻thảng 命mạng 終chung 。 不bất 成thành 道Đạo 德đức 亦diệc 未vị 向hướng 道đạo 。 或hoặc 恐khủng 犯phạm 逆nghịch 。 不bất 隨tùy 法pháp 教giáo 入nhập 于vu 三tam 塗đồ 。 不bất 得đắc 免miễn 濟tế 無vô 底để 之chi 患hoạn 。 墮đọa 眾chúng 邪tà 見kiến 得đắc 無vô 迷mê 惑hoặc 。 復phục 更cánh 胞bào 胎thai 。 將tương/tướng 無vô 積tích 骨cốt 若nhược 如như 太thái 山sơn 。 或hoặc 恐khủng 斷đoán/đoạn 頭đầu 血huyết 如như 江giang 海hải 。 或hoặc 值trị 涕thế 泣khấp 淚lệ 如như 五ngũ 河hà 。 與dữ 父phụ 母mẫu 別biệt 。 妻thê 子tử 無vô 常thường 。 兄huynh 弟đệ 死tử 亡vong 。 憂ưu 惱não 無vô 量lượng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 尚thượng 未vị 得đắc 成thành 道Đạo 。 不bất 斷đoán/đoạn 恐khủng 死tử 原nguyên 。 當đương 更cánh 百bách 千thiên 難nạn/nan 。 當đương 復phục 入nhập 胞bào 胎thai 。 未vị 除trừ 憂ưu 慼thích 根căn 。 遇ngộ 眾chúng 無vô 量lượng 惱não 。 不bất 得đắc 歸quy 聖thánh 道Đạo 。 三tam 塗đồ 自tự 然nhiên 開khai 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 宿tú/túc 夜dạ 恐khủng 懼cụ 。 儻thảng 墮đọa 禽cầm 獸thú 非phi 法pháp 之chi 處xứ 。 常thường 懷hoài 害hại 心tâm 轉chuyển 相tương/tướng 奪đoạt 命mạng 。 無vô 有hữu 羞tu 恥sỉ 。 從tùng 冥minh 入nhập 冥minh 。 已dĩ 墮đọa 此thử 患hoạn 難nạn/nan 復phục 人nhân 身thân 。 一nhất 錢tiền 投đầu 海hải 求cầu 之chi 可khả 得đắc 。 已dĩ 失thất 人nhân 身thân 難nan 得đắc 於ư 此thử 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 貪tham 婬dâm 所sở 蓋cái 怒nộ 癡si 冥minh 。 欲dục 杖trượng 所sở 驅khu 無vô 羞tu 慚tàm 。 以dĩ 入nhập 畜súc 生sanh 之chi 雲vân 霧vụ 。 而nhi 墮đọa 此thử 苦khổ 復phục 人nhân 難nạn/nan 。 行hành 者giả 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 將tương/tướng 無vô 墮đọa 於ư 餓ngạ 鬼quỷ 。 曾tằng 聞văn 其kỳ 人nhân 執chấp 持trì 瓦ngõa 器khí 。 盛thình/thịnh 以dĩ 涕thế 唾thóa 。 膿nùng 血huyết 及cập 人nhân 穢uế 吐thổ 以dĩ 為vi 飲ẩm 食thực 。 遍biến 行hành 乞khất 匃cái 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 不bất 淨tịnh 之chi 器khí 。 瓦ngõa 杅 而nhi 不bất 完hoàn 。 盛thình/thịnh 膿nùng 血huyết 涕thế 唾thóa 。 服phục 之chi 如như 飲ẩm 水thủy 。 貪tham 餮 常thường 鬪đấu 諍tranh 。 凶hung 罪tội 之chi 所sở 致trí 。 作tác 行hành 如như 是thị 者giả 。 則tắc 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 ◎ ◎ 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 地địa 獄ngục 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 將tương/tướng 無vô 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 曾tằng 聞văn 罪tội 人nhân 適thích 共cộng 相tương 見kiến 。 則tắc 懷hoài 瞋sân 恚khuể 欲dục 還hoàn 相tương/tướng 害hại 。 手thủ 爪trảo 鋒phong 利lợi 若nhược 如như 刀đao 刃nhận 。 自tự 然nhiên 兵binh 杖trượng 。 矛mâu 戟kích 。 弓cung 箭tiễn 。 瓦ngõa 石thạch 也dã 。 當đương 相tương 向hướng 時thời 。 刀đao 戟kích 之chi 聲thanh 若nhược 如như 破phá 銅đồng 。 兵binh 仗trượng 碎toái 壞hoại 。 刀đao 矛mâu 交giao 錯thác 若nhược 如như 羅la 網võng 。 罪tội 人nhân 見kiến 此thử 心tâm 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 是thị 輩bối 諸chư 罪tội 人nhân 。 在tại 地địa 獄ngục 相tương/tướng 害hại 。 意ý 欲dục 得đắc 兵binh 仗trượng 。 應ưng/ứng 心tâm 皆giai 獲hoạch 之chi 。 刀đao 刃nhận 持trì 相tương/tướng 害hại 。 如như 水thủy 羅la 網võng 動động 。 猶do 夏hạ 日nhật 中trung 熱nhiệt 。 刀đao 刃nhận 炎diễm 如như 是thị 。 或hoặc 有hữu 恐khủng 怖bố 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 又hựu 有hữu 稱xưng 怨oán 而nhi 懷hoài 毒độc 恚khuể 。 欲dục 相tương 害hại 命mạng 以dĩ 此thử 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 遂toại 興hưng 諍tranh 鬪đấu 。 轉chuyển 相tương/tướng 推thôi 撲phác 還hoàn 相tương/tướng 傷thương 害hại 。 節tiết 節tiết 解giải 之chi 頭đầu 頸cảnh 異dị 處xứ 。 或hoặc 刺thứ 其kỳ 身thân 血huyết 流lưu 如như 泉tuyền 。 刀đao 刃nhận 在tại 體thể 痛thống 豈khởi 可khả 言ngôn 。 刀đao 瘡sang 之chi 處xứ 火hỏa 從tùng 中trung 出xuất 。 或hoặc 身thân 摧tồi 碎toái 。 譬thí 如như 亂loạn 風phong 吹xuy 落lạc 樹thụ 葉diếp/diệp 。 有hữu 臥ngọa 在tại 地địa 身thân 碎toái 如như 蔑miệt 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 身thân 復phục 如như 故cố 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 挽vãn 髮phát 相tương/tướng 扠tra 蹋đạp 。 展triển 轉chuyển 相tương 牽khiên 曳duệ 。 罪tội 人nhân 會hội 共cộng 鬪đấu 。 苦khổ 惱não 無vô 央ương 數số 。 恐khủng 怖bố 更cánh 相tương 加gia 。 當đương 爾nhĩ 時thời 大đại 戰chiến 。 譬thí 若nhược 拔bạt 叢tùng 樹thụ 。 相tương/tướng 推thôi 壓áp 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 須tu 臾du 平bình 復phục 。 涼lương 風phong 四tứ 來lai 吹xuy 令linh 如như 故cố 也dã 。 守thủ 獄ngục 之chi 鬼quỷ 水thủy 灑sái 人nhân 上thượng 。 已dĩ 活hoạt 且thả 起khởi 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 使sử 不bất 死tử 。 聞văn 獄ngục 鬼quỷ 聲thanh 即tức 起khởi 如như 故cố 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 水thủy 灑sái 其kỳ 身thân 。 涼lương 風phong 來lai 吹xuy 之chi 。 爾nhĩ 時thời 獄ngục 罪tội 人nhân 。 又hựu 聞văn 守thủ 鬼quỷ 言ngôn 。 罪tội 人nhân 身thân 壞hoại 碎toái 。 即tức 活hoạt 而nhi 有hữu 想tưởng 。 塵trần 勞lao 罪tội 未vị 盡tận 。 當đương 復phục 受thọ 考khảo 治trị 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 住trụ 轉chuyển 復phục 相tương 見kiến 即tức 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 口khẩu 脣thần 戰chiến 慄lật 眼nhãn 赤xích 如như 血huyết 。 腸tràng 胃vị 脫thoát 落lạc 戰chiến 鬪đấu 如như 故cố 。 結kết 怨oán 以dĩ 來lai 其kỳ 日nhật 固cố 久cửu 。 身thân 體thể 傷thương 壞hoại 。 墮đọa 地địa 流lưu 血huyết 譬thí 如như 濁trược 泉tuyền 。 身thân 體thể 平bình 復phục 復phục 從tùng 地địa 起khởi 。 相tương/tướng 害hại 如như 故cố 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 勤cần 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 相tương/tướng 害hại 懷hoài 大đại 恐khủng 。 宿tú/túc 罪tội 之chi 所sở 致trí 。 數sác 數sác 而nhi 見kiến 害hại 。 還hoàn 復phục 活hoạt 如như 故cố 。 惡ác 意ý 反phản 相tương 向hướng 。 種chủng/chúng 罪tội 無vô 休hưu 息tức 。 於ư 此thử 世thế 間gian 人nhân 。 喜hỷ 造tạo 為vi 殺sát 害hại 。 在tại 於ư 想tưởng 地địa 獄ngục 。 受thọ 罪tội 如như 本bổn 行hạnh 。 是thị 故cố 同đồng 行hành 人nhân 。 久cửu 長trường 處xứ 罪tội 獄ngục 。 相tương/tướng 奪đoạt 命mạng 無vô 數số 。 死tử 復phục 生sanh 如như 故cố 。 住trụ 世thế 犯phạm 罪tội 者giả 。 墮đọa 於ư 想tưởng 地địa 獄ngục 。 譬thí 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 適thích 壞hoại 旋toàn 復phục 生sanh 。 罪tội 人nhân 若nhược 墮đọa 黑hắc 繩thằng 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 時thời 獄ngục 鬼quỷ 取thủ 諸chư 罪tội 人nhân 。 排bài 著trước 熱nhiệt 鐵thiết 之chi 地địa 。 又hựu 持trì 鐵thiết 繩thằng 及cập 執chấp 鐵thiết 鋸cứ 。 火hỏa 自tự 然nhiên 出xuất 拼 直trực 其kỳ 體thể 。 以dĩ 鋸cứ 解giải 之chi 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 令linh 百bách 千thiên 段đoạn 。 譬thí 如như 木mộc 工công 解giải 諸chư 板bản 材tài 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 守thủ 獄ngục 之chi 鬼quỷ 受thọ 王vương 教giáo 。 鐵thiết 繩thằng 拼 身thân 以dĩ 鋸cứ 解giải 。 其kỳ 鋸cứ 火hỏa 然nhiên 上thượng 下hạ 徹triệt 。 撲phác 人nhân 著trước 地địa 段đoạn 段đoạn 解giải 。 守thủ 鬼quỷ 又hựu 以dĩ 斧phủ 斫chước 其kỳ 身thân 。 斤cân 鑿tạc 并tinh 行hành 。 譬thí 如như 木mộc 工công 斫chước 治trị 材tài 木mộc 。 或hoặc 令linh 四tứ 方phương 而nhi 有hữu 八bát 角giác 。 治trị 罪tội 人nhân 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 守thủ 鬼quỷ 罪tội 人nhân 惡ác 行hạnh 會hội 。 斧phủ 鑿tạc 斤cân 鋸cứ 及cập 與dữ 繩thằng 。 劈phách 解giải 罪tội 囚tù 如như 木mộc 工công 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 新tân 起khởi 屋ốc 。 時thời 獄ngục 守thủ 鬼quỷ 火hỏa 燒thiêu 鐵thiết 繩thằng 互hỗ 槩 其kỳ 身thân 。 截tiệt 肌cơ 破phá 體thể 徹triệt 骨cốt 至chí 髓tủy 。 脇hiếp 。 脊tích 。 髀bễ 。 脛hĩnh 。 頭đầu 。 頸cảnh 。 手thủ 。 脚cước 各các 令linh 異dị 處xứ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 考khảo 治trị 百bách 種chủng/chúng 痛thống 。 在tại 於ư 黑hắc 繩thằng 獄ngục 。 皮bì 剝bác 以dĩ 斧phủ 解giải 。 見kiến 斫chước 如như 起khởi 舍xá 。 各các 支chi 解giải 其kỳ 身thân 。 血huyết 出xuất 如như 流lưu 泉tuyền 。 骨cốt 肉nhục 別biệt 異dị 處xứ 。 酷khốc 痛thống 叵phả 具cụ 言ngôn 。 閻diêm 王vương 之chi 守thủ 鬼quỷ 。 破phá 其kỳ 身thân 如như 此thử 。 彼bỉ 過quá 罪tội 未vị 盡tận 。 膿nùng 血huyết 流lưu 若nhược 斯tư 。 其kỳ 有hữu 墮đọa 在tại 合hợp 會hội 地địa 獄ngục 。 罪tội 垢cấu 所sở 致trí 。 令linh 罪tội 人nhân 坐tọa 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 其kỳ 膝tất 。 次thứ 復phục 釘đinh 之chi 盡tận 遍biến 其kỳ 體thể 。 身thân 碎toái 破phá 壞hoại 骨cốt 肉nhục 皆giai 然nhiên 。 諸chư 節tiết 解giải 脫thoát 各các 在tại 異dị 處xứ 。 其kỳ 命mạng 欲dục 斷đoán/đoạn 困khốn 不bất 可khả 言ngôn 。 自tự 然nhiên 有hữu 風phong 。 吹xuy 拔bạt 諸chư 釘đinh 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 更cánh 復phục 以dĩ 釘đinh 而nhi 釘đinh 其kỳ 身thân 。 如như 是thị 苦khổ 惱não 不bất 可khả 計kế 數sổ 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 釘đinh 。 從tùng 空không 中trung 下hạ 如như 雲vân 雨vũ 。 碎toái 其kỳ 人nhân 身thân 若nhược 磨ma 麵miến 。 本bổn 罪tội 所sở 致trí 遭tao 斯tư 厄ách 。 次thứ 雨vũ 鐵thiết 椎chuy/chùy 及cập 復phục 鐵thiết 杵xử 。 黑hắc 象tượng 大đại 山sơn 鎮trấn 其kỳ 身thân 上thượng 。 如như 擣đảo 甘cam 蔗giá 。 若nhược 笮 蒲bồ 萄đào 。 髓tủy 腦não 。 肪phương 膏cao 。 血huyết 肉nhục 不bất 淨tịnh 皆giai 自tự 流lưu 出xuất 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 黑hắc 象tượng 鐵thiết 杵xử 大đại 石thạch 山sơn 。 笮 以dĩ 鐵thiết [車*任] 碎toái 其kỳ 身thân 。 見kiến 地địa 獄ngục 鬼quỷ 皆giai 懷hoài 懅cứ 。 破phá 碎toái 其kỳ 身thân 如như 甘cam 蔗giá 。 以dĩ 鐵thiết [車*任] 輪luân 而nhi 笮 其kỳ 身thân 如như 壓áp 麻ma 油du 。 置trí 著trước 臼cữu 中trung 以dĩ 杵xử 擣đảo 之chi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 獄ngục 吏lại 無vô 慈từ 仁nhân 。 以dĩ 鐵thiết [車*任] 杵xử 臼cữu 。 困khốn 苦khổ 於ư 罪tội 人nhân 。 如như 笮 麻ma 油du 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 遙diêu 覩đổ 太thái 山sơn 。 見kiến 之chi 怖bố 走tẩu 入nhập 廣quảng 谷cốc 中trung 。 欲dục 望vọng 自tự 濟tế 而nhi 不bất 得đắc 脫thoát 。 適thích 入nhập 其kỳ 谷cốc 轉chuyển 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 山sơn 多đa 樹thụ 當đương 止chỉ 於ư 斯tư 。 時thời 各các 怖bố 散tán 在tại 諸chư 樹thụ 間gián 。 山sơn 自tự 然nhiên 合hợp 。 破phá 碎toái 其kỳ 身thân 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 積tích 眾chúng 罪tội 殃ương 。 己kỷ 之chi 本bổn 所sở 造tạo 。 彼bỉ 時thời 諸chư 罪tội 人nhân 。 悉tất 入nhập 於ư 山sơn 谷cốc 。 適thích 入nhập 山sơn 谷cốc 已dĩ 。 彼bỉ 山sơn 自tự 然nhiên 合hợp 。 碎toái 罪tội 人nhân 身thân 時thời 。 其kỳ 聲thanh 甚thậm 悲bi 痛thống 。 害hại 牛ngưu 羊dương 猪trư 鹿lộc 飛phi 鳥điểu 。 既ký 無vô 加gia 哀ai 奪đoạt 人nhân 命mạng 。 在tại 合hợp 會hội 獄ngục 痛thống 無vô 數số 。 危nguy 他tha 人nhân 身thân 獲hoạch 此thử 惱não 。 又hựu 遙diêu 見kiến 火hỏa 燒thiêu 。 罪tội 人nhân 謂vị 言ngôn 。 此thử 地địa 平bình 博bác 。 草thảo 木mộc 青thanh 青thanh 譬thí 如như 琉lưu 璃ly 。 當đương 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 。 爾nhĩ 乃nãi 安an 隱ẩn 。 即tức 行hành 逆nghịch 火hỏa 坐tọa 樹thụ 木mộc 間gián 。 四tứ 面diện 火hỏa 起khởi 圍vi 繞nhiễu 其kỳ 身thân 。 燒thiêu 之chi 毒độc 痛thống [口*睪]dịch 哭khốc 悲bi 哀ai 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 走tẩu 欲dục 避tị 此thử 火hỏa 。 輒triếp 與dữ 相tương 逢phùng 不bất 能năng 自tự 救cứu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 爪trảo 髮phát 自tự 然nhiên 長trường/trưởng 。 色sắc 變biến 燒thiêu 炙chích 痛thống 。 風phong 吹xuy 體thể 舌thiệt 乾can 。 見kiến 獄ngục 吏lại 怖bố 懅cứ 。 無vô 數số 眾chúng 罪tội 人nhân 。 為vi 焰diễm 之chi 所sở 燒thiêu 。 煙yên 熏huân 火hỏa 燔 之chi 。 如như 蛾nga 入nhập 燈đăng 中trung 。 又hựu 復phục 遙diêu 見kiến 鐵thiết 葉diếp/diệp 叢tùng 樹thụ 。 轉chuyển 相tương 謂vị 言ngôn 。 彼bỉ 樹thụ 甚thậm 好hảo 。 青thanh 草thảo 流lưu 泉tuyền 。 共cộng 行hành 詣nghệ 彼bỉ 。 無vô 數số 百bách 千thiên 。 諸chư 犯phạm 罪tội 人nhân 。 悉tất 入nhập 樹thụ 間gián 或hoặc 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 或hoặc 有hữu 住trụ 立lập 或hoặc 睡thụy 臥ngọa 寐mị 。 熱nhiệt 風phong 四tứ 起khởi 吹xuy 樹thụ 動động 搖dao 。 劍kiếm 葉diếp/diệp 落lạc 墮đọa 在tại 其kỳ 身thân 上thượng 。 剝bác 皮bì 截tiệt 肉nhục 。 破phá 骨cốt 至chí 髓tủy 。 傷thương 脇hiếp 胸hung 背bối 。 截tiệt 項hạng 破phá 頭đầu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 多đa 所sở 依y 信tín 害hại 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 于vu 地địa 獄ngục 謂vị 有hữu 活hoạt 。 熱nhiệt 風phong 四tứ 起khởi 落lạc 鐵thiết 葉diếp/diệp 。 譬thí 入nhập 于vu 鬪đấu 傷thương 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 鐵thiết 樹thụ 間gián 便tiện 有hữu 自tự 然nhiên 烏ô 鵲thước 。 鵰điêu 鷲thứu 。 其kỳ 口khẩu 如như 鐵thiết 。 以dĩ 肉nhục 血huyết 為vi 食thực 。 住trụ 人nhân 頭đầu 上thượng 。 取thủ 眼nhãn 而nhi 食thực 。 破phá 頭đầu 噉đạm 腦não 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 彼bỉ 人nhân 前tiền 世thế 時thời 。 依y 信tín 而nhi 害hại 生sanh 。 以dĩ 鐵thiết 落lạc 身thân 上thượng 。 解giải 解giải 而nhi 斷đoán/đoạn 截tiệt 。 烏ô 鵰điêu 甚thậm 可khả 畏úy 。 四tứ 面diện 來lai 擊kích 人nhân 。 住trụ 頭đầu 而nhi 脫thoát 目mục 。 發phát 腦não 而nhi 食thực 之chi 。 於ư 是thị 鐵thiết 葉diếp/diệp 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 便tiện 自tự 然nhiên 生sanh 眾chúng 狗cẩu 。 正chánh 黑hắc 或hoặc 有hữu 白bạch 者giả 。 走tẩu 來lai 喚hoán 吼hống 欲dục 擊kích 罪tội 人nhân 。 罪tội 人nhân 悲bi 哭khốc 避tị 之chi 而nhi 藏tạng 。 或hoặc 有hữu 四tứ 散tán 或hoặc 怖bố 不bất 動động 。 狗cẩu 走tẩu 及cập 之chi 。 便tiện 捉tróc 罪tội 人nhân 。 斷đoán/đoạn 頭đầu 飲ẩm 血huyết 次thứ 噉đạm 肉nhục 髓tủy 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 張trương 口khẩu 齒xỉ 正chánh 白bạch 。 吼hống 鳴minh 聲thanh 可khả 畏úy 。 吐thổ 舌thiệt 而nhi 舐thỉ 脣thần 。 強cường/cưỡng 逼bức 傷thương 害hại 人nhân 。 以dĩ 刀đao 傷thương 其kỳ 身thân 。 鳥điểu 獸thú 所sở 食thực 噉đạm 。 苦khổ 毒độc 見kiến 惱não 害hại 。 坐tọa 依y 信tín 殺sát 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 為vi 狗cẩu 所sở 噉đạm 。 烏ô 鳥điểu 所sở 害hại 。 恐khủng 怖bố 忙mang 走tẩu 。 更cánh 見kiến 大Đại 道Đạo 分phần/phân 有hữu 八bát 路lộ 皆giai 是thị 利lợi 刀đao 。 意ý 中trung 自tự 謂vị 。 生sanh 草thảo 青thanh 青thanh 。 有hữu 若nhược 干can 樹thụ 。 當đương 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 。 行hành 利lợi 刀đao 上thượng 截tiệt 其kỳ 足túc 趺phu 。 血huyết 出xuất 流lưu 離ly 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 人nhân 受thọ 經kinh 律luật 。 破phá 壞hoại 於ư 法pháp 橋kiều 。 見kiến 有hữu 順thuận 戒giới 者giả 。 而nhi 強cường/cưỡng 教giáo 犯phạm 戒giới 。 逐trục 之chi 入nhập 長trường/trưởng 路lộ 。 刀đao 刃nhận 截tiệt 其kỳ 足túc 。 足túc 下hạ 皆giai 傷thương 壞hoại 。 窮cùng 極cực 不bất 自tự 在tại 。 爾nhĩ 時thời 遙diêu 見kiến 諸chư 刺thứ 棘cức 樹thụ 。 高cao 四tứ 十thập 里lý 刺thứ 長trường/trưởng 尺xích 六lục 。 其kỳ 刺thứ 比tỉ 緻trí 自tự 然nhiên 火hỏa 出xuất 。 罪tội 人nhân 心tâm 念niệm 。 彼bỉ 是thị 好hảo 樹thụ 。 種chủng 種chủng 花hoa 實thật 。 皆giai 共cộng 往vãng 詣nghệ 到đáo 鐵thiết 樹thụ 間gián 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 遙diêu 見kiến 鐵thiết 樹thụ 葉diếp/diệp 。 枝chi 柯kha 甚thậm 高cao 遠viễn 。 利lợi 刺thứ 生sanh 皆giai 鋸cứ 。 或hoặc 上thượng 或hoặc 向hướng 下hạ 。 其kỳ 罪tội 人nhân 及cập 見kiến 。 謂vị 為vì 是thị 果quả 樹thụ 。 宿túc 命mạng 罪tội 所sở 致trí 。 殃ương 垢cấu 之chi 所sở 犯phạm 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 羅la 剎sát 。 顏nhan 貌mạo 可khả 畏úy 爪trảo 髮phát 悉tất 長trường/trưởng 。 衣y 被bị 可khả 惡ác 頭đầu 上thượng 火hỏa 出xuất 。 捉tróc 持trì 兵binh 仗trượng 來lai 撾qua 罪tội 人nhân 。 勅sắc 使sử 上thượng 樹thụ 。 罪tội 人nhân 恐khủng 懼cụ 。 淚lệ 出xuất 交giao 橫hoạnh/hoành 悉tất 皆giai 受thọ 教giáo 。 其kỳ 刺thứ 下hạ 向hướng 皆giai 貫quán 彼bỉ 身thân 。 傷thương 其kỳ 軀khu 體thể 血huyết 出xuất 流lưu 離ly 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 體thể 大đại 色sắc 如như 炭thán 。 麁thô 穬quáng 惡ác 目mục 張trương 。 獄ngục 王vương 使sử 持trì 杖trượng 。 皆giai 撾qua 擊kích 此thử 人nhân 。 前tiền 世thế 積tích 罪tội 殃ương 。 愚ngu 喜hỷ 犯phạm 他tha 妻thê 。 自tự 言ngôn 我ngã 宿tú/túc 過quá 。 血huyết 流lưu 刺thứ 傷thương 身thân 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 為vi 守thủ 鬼quỷ 所sở 射xạ 。 箭tiễn 至chí 如như 雨vũ 啼đề 泣khấp 悲bi 哀ai 。 呼hô 使sử 來lai 下hạ 刺thứ 便tiện 上thượng 向hướng 。 貫quán 軀khu 如như 炙chích 。 復phục 喚hoán 使sử 上thượng 。 罪tội 人nhân 叉xoa 手thủ 皆giai 共cộng 求cầu 哀ai 。 歸quy 命mạng 惡ác 鬼quỷ 願nguyện 見kiến 原nguyên 赦xá 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 從tùng 刺thứ 樹thụ 上thượng 來lai 下hạ 已dĩ 。 獄ngục 王vương 守thủ 鬼quỷ 逆nghịch 刺thứ 害hại 。 為vi 箭tiễn 所sở 射xạ 而nhi 叉xoa 手thủ 。 求cầu 哀ai 可khả 愍mẫn 欲dục 免miễn 罪tội 。 時thời 獄ngục 守thủ 鬼quỷ 聞văn 見kiến 求cầu 哀ai 。 益ích 以dĩ 瞋sân 怒nộ 復phục 重trọng/trùng 撾qua 刺thứ 。 更canh 遣khiển 使sử 上thượng 。 體thể 悉tất 傷thương 壞hoại 啼đề [口*睪]dịch 還hoàn 上thượng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 獄ngục 王vương 守thủ 鬼quỷ 而nhi 撾qua 刺thứ 。 求cầu 哀ai 欲dục 脫thoát 鬼quỷ 益ích 怒nộ 。 時thời 諸chư 刺thứ 貫quán 身thân 悉tất 傷thương 。 勅sắc 使sử 還hoàn 上thượng 復phục 如như 故cố 。 彼bỉ 鐵thiết 樹thụ 邊biên 有hữu 二nhị 大đại 釜phủ 猶do 若nhược 大đại 山sơn 。 守thủ 鬼quỷ 即tức 取thủ 犯phạm 罪tội 之chi 人nhân 。 著trước 鐵thiết 釜phủ 中trung 。 湯thang 沸phí 或hoặc 上thượng 或hoặc 下hạ 。 譬thí 如như 人nhân 間gian 大đại 釜phủ 之chi 中trung 。 煮chử 于vu 小tiểu 豆đậu 而nhi 沸phí 上thượng 下hạ 。 又hựu 於ư 鑊hoạch 湯thang 若nhược 千thiên 萬vạn 億ức 年niên 。 考khảo 治trị 毒độc 痛thống 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 設thiết 得đắc 為vi 國quốc 長trường/trưởng 。 橫hoạnh/hoành 制chế 於ư 萬vạn 民dân 。 以dĩ 至chí 地địa 獄ngục 界giới 。 考khảo 治trị 百bách 億ức 年niên 。 墮đọa 于vu 鑊hoạch 湯thang 中trung 。 在tại 釜phủ 而nhi 見kiến 煮chử 。 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 煮chử 之chi 。 譬thí 若nhược 如như 煮chử 豆đậu 。 從tùng 鐵thiết 釜phủ 脫thoát 。 遙diêu 見kiến 流lưu 河hà 。 轉chuyển 相tương 謂vị 言ngôn 。 彼bỉ 河hà 洋dương 洋dương 而nhi 有hữu 威uy 神thần 。 水thủy 波ba 興hưng 降giáng/hàng 。 眾chúng 花hoa 順thuận 流lưu 。 兩lưỡng 邊biên 生sanh 樹thụ 。 其kỳ 葉diếp/diệp 青thanh 青thanh 蔭ấm 彼bỉ 河hà 水thủy 。 底để 皆giai 流lưu 沙sa 其kỳ 水thủy 清thanh 涼lương 。 往vãng 詣nghệ 飲ẩm 水thủy 洗tẩy 浴dục 解giải 疲bì 。 兩lưỡng 邊biên 生sanh 棘cức 罪tội 人nhân 不bất 察sát 。 入nhập 彼bỉ 河hà 水thủy 悉tất 是thị 沸phí 灰hôi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 人nhân 前tiền 世thế 害hại 水thủy 蟲trùng 。 血huyết 肉nhục 皆giai 落lạc 遺di 骨cốt 腦não 。 本bổn 謂vị 涼lương 水thủy 反phản 沸phí 灰hôi 。 甚thậm 深thâm 而nhi 熱nhiệt 沸phí 踊dũng 躍dược 。 罪tội 人nhân 墮đọa 在tại 沸phí 灰hôi 地địa 獄ngục 。 髮phát 毛mao 。 爪trảo 齒xỉ 。 骨cốt 肉nhục 各các 流lưu 異dị 處xứ 。 骸hài 體thể 筋cân 纏triền 隨tùy 流lưu 上thượng 下hạ 。 適thích 欲dục 求cầu 出xuất 。 守thủ 鬼quỷ 鉤câu 取thủ 臥ngọa 著trước 熱nhiệt 地địa 。 風phong 起khởi 吹xuy 之chi 體thể 復phục 如như 故cố 。 獄ngục 鬼quỷ 問vấn 曰viết 。 卿khanh 所sở 從tùng 來lai 。 欲dục 何hà 所sở 湊 。 罪tội 人nhân 答đáp 曰viết 。 不bất 審thẩm 去khứ 來lai 。 計kế 從tùng 若nhược 干can 百bách 千thiên 億ức 歲tuế 飢cơ 不bất 獲hoạch 食thực 。 以dĩ 飢cơ 渴khát 故cố 。 守thủ 鬼quỷ 取thủ 鉤câu 。 鉤câu 開khai 其kỳ 口khẩu 。 以dĩ 燒thiêu 鐵thiết 團đoàn 。 又hựu 以dĩ 洋dương 銅đồng 注chú 其kỳ 口khẩu 中trung 。 燒thiêu 罪tội 人nhân 咽yến/ế/yết 。 腹phúc 內nội 五ngũ 藏tạng 悉tất 爛lạn 。 腸tràng 胃vị 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 。 毒độc 痛thống 甚thậm 不bất 可khả 言ngôn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 也dã 。 去khứ 河hà 不bất 遠viễn 有hữu 二Nhị 地Địa 獄ngục 。 一nhất 名danh 曰viết 呌 喚hoán 。 二nhị 名danh 大đại 呌 喚hoán 。 以dĩ 鐵thiết 為vi 城thành 。 樓lâu 櫓 百bách 尺xích 埤 堄 嚴nghiêm 牢lao 。 悉tất 以dĩ 鐵thiết 網võng 。 覆phú 蓋cái 其kỳ 上thượng 。 罪tội 人nhân 相tướng 謂vị 。 此thử 城thành 大đại 好hảo 。 共cộng 往vãng 觀quán 之chi 。 適thích 入nhập 中trung 已dĩ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 已dĩ 脫thoát 恐khủng 難nạn/nan 。 無vô 復phục 眾chúng 惱não 。 歡hoan 喜hỷ 跳khiêu [跳-兆+梁] 皆giai 稱xưng 萬vạn 歲tuế 。 或hoặc 面diện 拍phách 地địa 或hoặc 仰ngưỡng 面diện 臥ngọa 。 或hoặc 睡thụy 眠miên 擗 破phá 傷thương 面diện 者giả 。 四tứ 垣viên 從tùng 外ngoại 自tự 然nhiên 有hữu 火hỏa 。 燒thiêu 諸chư 樓lâu 櫓 埤 堄 。 眾chúng 網võng 及cập 門môn 悉tất 然nhiên 。 城thành 內nội 皆giai 火hỏa 燒thiêu 罪tội 人nhân 身thân 。 展triển 轉chuyển 相tương 見kiến 譬thí 如như 然nhiên 炬cự 。 猶do 若nhược 掣xiết 電điện 亦diệc 如như 散tán 火hỏa 。 焚phần 體thể 毒độc 痛thống 譬thí 如như 火hỏa 箭tiễn 射xạ 象tượng 。 呌 喚hoán 苦khổ 痛thống 叵phả 言ngôn 。 積tích 百bách 年niên 已dĩ 東đông 門môn 乃nãi 開khai 。 時thời 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 罪tội 人nhân 。 悉tất 走tẩu 趣thú 門môn 。 適thích 至chí 便tiện 閉bế 。 相tương/tướng 排bài 墮đọa 地địa 如như 大đại 樹thụ 崩băng 。 轉chuyển 相tương/tướng 鎮trấn 壓áp 若nhược 如như 積tích 薪tân 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 令linh 不bất 死tử 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 至chí 恐khủng 怖bố 懅cứ 呌 喚hoán 獄ngục 。 求cầu 救cứu 護hộ 故cố 而nhi 到đáo 彼bỉ 。 如như 大đại 積tích 薪tân 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 。 罪tội 人nhân 如như 是thị 相tướng 積tích 燒thiêu 。 若nhược 斯tư 燒thiêu 毒độc 痛thống 。 呌 喚hoán 走tẩu 四tứ 散tán 。 常thường 畏úy 於ư 獄ngục 鬼quỷ 。 恐khủng 怖bố 而nhi 懷hoài 懅cứ 。 若nhược 受thọ 於ư 所sở 寄ký 。 抵để 突đột 不bất 肯khẳng 還hoàn 。 閉bế 在tại 呌 喚hoán 獄ngục 。 惡ác 罪tội 受thọ 毒độc 痛thống 。 受thọ 無vô 央ương 數số 之chi 苦khổ 酷khốc 。 為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu 甚thậm 困khốn 厄ách 。 遭tao 無vô 量lượng 惱não 不bất 可khả 言ngôn 。 罪tội 人nhân 呌 喚hoán 大đại 呌 呼hô 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 脫thoát 出xuất 呌 喚hoán 獄ngục 。 次thứ 入nhập 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 地địa 獄ngục 。 守thủ 鬼quỷ 尋tầm 即tức 錄lục 諸chư 罪tội 人nhân 五ngũ 毒độc 治trị 之chi 。 挓 其kỳ 身thân 體thể 如như 張trương 牛ngưu 皮bì 。 以dĩ 大đại 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 其kỳ 手thủ 足túc 及cập 釘đinh 人nhân 心tâm 。 拔bạt 出xuất 其kỳ 舌thiệt 。 百bách 釘đinh 釘đinh 之chi 。 又hựu 剝bác 其kỳ 皮bì 從tùng 足túc 至chí 頭đầu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 挓 身thân 如như 牛ngưu 皮bì 。 鐵thiết 釘đinh 而nhi 釘đinh 之chi 。 兩lưỡng 舌thiệt 之chi 所sở 致trí 。 鐵thiết 釘đinh 壞hoại 其kỳ 舌thiệt 。 剝bác 身thân 皮bì 曳duệ 地địa 。 若nhược 如như 師sư 子tử 尾vĩ 。 如như 是thị 計kế 數sổ 之chi 。 受thọ 苦khổ 不bất 可khả 量lượng 。 於ư 是thị 守thủ 鬼quỷ 錄lục 取thủ 罪tội 人nhân 駕giá 以dĩ 鐵thiết 車xa 。 守thủ 鬼quỷ 御ngự 車xa 以dĩ 勒lặc 勒lặc 口khẩu 。 左tả 手thủ 執chấp 御ngự 右hữu 手thủ 持trì 杖trượng 。 撾qua 之chi 令linh 走tẩu 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 罪tội 人nhân 挽vãn 車xa 疲bì 極cực 吐thổ 舌thiệt 。 被bị 杖trượng 傷thương 身thân 破phá 壞hoại 軀khu 體thể 。 而nhi 皆giai 吐thổ 血huyết 躃tích 地địa 傷thương 胸hung 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 罪tội 人nhân 駕giá 之chi 以dĩ 鐵thiết 車xa 。 獄ngục 鬼quỷ 驅khu 之chi 令linh 犇 走tẩu 。 撾qua 搒bang 其kỳ 身thân 而nhi 吐thổ 血huyết 。 如như 馬mã 戰chiến 鬪đấu 被bị 矛mâu 瘡sang 。 若nhược 無vô 有hữu 信tín 輕khinh 善thiện 人nhân 。 自tự 犯phạm 罪tội 惡ác 謂vị 應ưng/ứng 法pháp 。 凶hung 罪tội 引dẫn 之chi 入nhập 阿A 鼻Tỳ 。 受thọ 無vô 央ương 數số 諸chư 苦khổ 毒độc 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 自tự 然nhiên 炭thán 火hỏa 至chí 罪tội 人nhân 膝tất 。 其kỳ 火hỏa 廣quảng 大đại 無vô 有hữu 里lý 數số 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 發phát 於ư 邪tà 念niệm 。 反phản 從tùng 曲khúc 道đạo 謂vị 是thị 好hảo 地địa 。 即tức 入nhập 火hỏa 中trung 燒thiêu 其kỳ 皮bì 肉nhục 及cập 筋cân 血huyết 脈mạch 。 適thích 還hoàn 舉cử 足túc 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 時thời 炭thán 火hỏa 然nhiên 至chí 于vu 膝tất 。 既ký 自tự 廣quảng 長trường 復phục 風phong 吹xuy 。 罪tội 人nhân 行hành 上thượng 然nhiên 爛lạn 皮bì 。 捨xả 正chánh 入nhập 邪tà 罪tội 如như 斯tư 。 得đắc 離ly 此thử 獄ngục 。 去khứ 之chi 不bất 遠viễn 有hữu 沸phí 屎thỉ 獄ngục 。 廣quảng 長trường 無vô 數số 其kỳ 底để 甚thậm 深thâm 。 罪tội 人nhân 見kiến 之chi 謂vị 是thị 浴dục 池trì 。 轉chuyển 相tương/tướng 語ngữ 言ngôn 。 彼bỉ 有hữu 浴dục 池trì 。 中trung 有hữu 青thanh 蓮liên 五ngũ 色sắc 之chi 華hoa 。 當đương 共cộng 往vãng 洗tẩy 飲ẩm 水thủy 解giải 渴khát 。 悉tất 皆giai 入nhập 中trung 沈trầm 沒một 至chí 底để 。 中trung 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 其kỳ 口khẩu 如như 鐵thiết 鍼châm 。 以dĩ 肉nhục 為vi 食thực 。 鑽toản 罪tội 人nhân 身thân 壞hoại 破phá 肌cơ 膚phu 。 從tùng 足túc 鑽toản 之chi 乃nãi 出xuất 頭đầu 上thượng 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 皆giai 有hữu 蟲trùng 出xuất 。 本bổn 罪tội 未vị 竟cánh 故cố 令linh 不bất 死tử 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 罪tội 果quả 所sở 致trí 受thọ 毒độc 痛thống 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 苦khổ 痛thống 噭 喚hoán 而nhi 懊áo 惱não 。 挓 其kỳ 身thân 體thể 鐵thiết 釘đinh 之chi 。 沸phí 屎thỉ 臭xú 不bất 淨tịnh 。 廣quảng 長trường 無vô 數số 量lượng 。 惡ác 露lộ 皆giai 在tại 彼bỉ 。 其kỳ 底để 而nhi 甚thậm 深thâm 。 犯phạm 罪tội 無vô 一nhất 善thiện 。 墮đọa 此thử 閻diêm 王vương 獄ngục 。 斯tư 諸chư 罪tội 人nhân 輩bối 。 鍼châm [口*(隹/乃)] 蟲trùng 噉đạm 之chi 。 在tại 炭thán 火hỏa 獄ngục 及cập 阿A 鼻Tỳ 。 并tinh 一nhất 切thiết 瑕hà 沸phí 屎thỉ 中trung 。 墮đọa 於ư 流lưu 河hà 罪tội 所sở 興hưng 。 宿túc 殃ương 所sở 致trí 故cố 不bất 死tử 。 於ư 是thị 有hữu 二nhị 獄ngục 名danh 燒thiêu 炙chích 。 烳 煮chử 。 彼bỉ 時thời 守thủ 鬼quỷ 取thủ 諸chư 罪tội 人nhân 段đoạn 段đoạn 解giải 之chi 。 持trì 著trước 鏊 上thượng 以dĩ 火hỏa 熬ngao 之chi 。 反phản 覆phúc 鐵thiết 鏟 以dĩ 火hỏa 炙chích 之chi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 到đáo 于vu 大đại 苦khổ 。 在tại 燒thiêu 炙chích 烳 煮chử 。 罪tội 中trung 殃ương 差sai/sái 者giả 。 則tắc 識thức 本bổn 行hạnh 惡ác 。 以dĩ 刀đao 段đoạn 段đoạn 解giải 。 破phá 壞hoại 令linh 無vô 數số 。 用dụng 鏟 燒thiêu 炙chích 之chi 。 著trước 鏊 上thượng 熬ngao 之chi 。 在tại 燒thiêu 炙chích 烳 煮chử 。 可khả 惡ác 為vi 瑕hà 惱não 。 無vô 數số 人nhân 見kiến 酷khốc 。 如như 厨trù 作tác 肉nhục 羹 。 設thiết 害hại 於ư 賢hiền 者giả 。 投đầu 之chi 大đại 火hỏa 中trung 。 其kỳ 犯phạm 戒giới 壞hoại 法pháp 。 洪hồng 象tượng 見kiến 蹈đạo 踐tiễn 。 作tác 人nhân 性tánh 剛cang 弊tệ 。 常thường 喜hỷ 害hại 眾chúng 生sanh 。 所sở 食thực 無vô 所sở 擇trạch 。 生sanh 城thành 守thủ 獄ngục 鬼quỷ 。 修tu 行hành 道Đạo 者giả 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 身thân 將tương/tướng 無vô 以dĩ 此thử 之chi 比tỉ 。 墮đọa 八bát 罪tội 獄ngục 及cập 十thập 六lục 部bộ 。 又hựu 吾ngô 前tiền 世thế 無vô 數số 生sanh 來lai 更cánh 斯tư 惡ác 道đạo 。 假giả 令linh 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 聖thánh 道Đạo 。 當đương 復phục 入nhập 中trung 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 犯phạm 於ư 逆nghịch 惡ác 。 王vương 勅sắc 邊biên 臣thần 明minh 旦đán 早tảo 時thời 矛mâu 刺thứ 百bách 瘡sang 。 日nhật 中trung 刺thứ 百bách 。 向hướng 冥minh 刺thứ 百bách 。 彼bỉ 人nhân 一nhất 日nhật 被bị 三tam 百bách 瘡sang 。 其kỳ 身thân 皆giai 壞hoại 無vô 一nhất 完hoàn 處xứ 。 體thể 痛thống 苦khổ 惱não 甚thậm 不bất 可khả 言ngôn 。 雖tuy 有hữu 此thử 痛thống 。 比tỉ 地địa 獄ngục 惱não 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 數số 之chi 倍bội 不bất 可khả 相tương/tướng 喻dụ 。 地địa 獄ngục 之chi 痛thống 甚thậm 苦khổ 如như 是thị 也dã 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 自tự 犯phạm 眾chúng 惡ác 牽khiên 致trí 斯tư 。 毒độc 痛thống 見kiến 考khảo 而nhi 可khả 憎tăng 。 覩đổ 此thử 苦khổ 惱não 當đương 諦đế 思tư 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 速tốc 成thành 道Đạo 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 立lập 是thị 學học 地địa 。 當đương 除trừ 歡hoan 喜hỷ 堅kiên 固cố 其kỳ 心tâm 。 若nhược 志chí 輕khinh 舉cử 當đương 自tự 制chế 止chỉ 。 譬thí 如như 御ngự 者giả 將tương/tướng 御ngự 馳trì 車xa 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 喻dụ 若nhược 燒thiêu 炭thán 火hỏa 。 未vị 曾tằng 有hữu 休hưu 息tức 。 常thường 遭tao 此thử 苦khổ 痛thống 。 晝trú 夜dạ 酷khốc 無vô 量lượng 。 以dĩ 利lợi 諸chư 矛mâu 戟kích 。 見kiến 刺thứ 百bách 倍bội 痛thống 。 計kế 此thử 眾chúng 惱não 害hại 。 不bất 比tỉ 獄ngục 毛mao 痛thống 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 身thân 今kim 者giả 未vị 脫thoát 此thử 患hoạn 。 不bất 當đương 歡hoan 欣hân 。 如như 是thị 自tự 制chế 不bất 復phục 輕khinh 戲hí 。 若nhược 斯tư 立lập 者giả 。 則tắc 能năng 專chuyên 行hành 入nhập 于vu 善thiện 法Pháp 。 行hành 者giả 爾nhĩ 乃nãi 戰chiến 慄lật 驚kinh 恐khủng 。 夙túc 夜dạ 不bất 違vi 其kỳ 法pháp 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 覩đổ 衰suy 耗hao 若nhược 斯tư 。 如như 樹thụ 果quả 自tự 傷thương 。 且thả 觀quán 罪tội 塵trần 勞lao 。 積tích 之chi 如như 太thái 山sơn 。 見kiến 是thị 穢uế 濁trược 苦khổ 。 人nhân 犯phạm 墮đọa 惡ác 道đạo 。 專chuyên 精tinh 在tại 修tu 行hành 。 棄khí 歡hoan 及cập 調điều 戲hí 。 觀quán 於ư 惡ác 道đạo 窈yểu 冥minh 苦khổ 。 而nhi 佛Phật 經Kinh 法pháp 照chiếu 如như 日nhật 。 以dĩ 厭yếm 眾chúng 患hoạn 順thuận 講giảng 此thử 。 依y 鈔sao 經Kinh 卷quyển 除trừ 輕khinh 慢mạn 。 ◎ 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com