佛Phật 說thuyết 慢mạn 法pháp 經kinh 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 炬cự 譯dịch 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 有hữu 人nhân 事sự 佛Phật 以dĩ 後hậu 便tiện 富phú 貴quý 。 有hữu 人nhân 事sự 佛Phật 以dĩ 後hậu 衰suy 喪táng 不bất 利lợi 者giả 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 云vân 何hà 俱câu 事sự 佛Phật 。 衰suy 。 利lợi 不bất 同đồng 。 何hà 故cố 得đắc 爾nhĩ 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 有hữu 人nhân 事sự 佛Phật 。 當đương 求cầu 明minh 師sư 。 得đắc 了liễu 了liễu 者giả 。 從tùng 受thọ 戒giới 法pháp 。 為vi 除trừ 諸chư 想tưởng 。 與dữ 經kinh 相tương 應ứng 。 精tinh 進tấn 奉phụng 行hành 。 不bất 失thất 其kỳ 教giáo 。 受thọ 者giả 不bất 犯phạm 。 如như 毛mao 髮phát 者giả 。 是thị 人nhân 不bất 犯phạm 道đạo 禁cấm 。 常thường 為vi 諸chư 天thiên 。 善thiện 神thần 侍thị 衛vệ 擁ủng 護hộ 。 所sở 向hướng 諧hài 偶ngẫu 。 財tài 利lợi 百bách 倍bội 。 眾chúng 人nhân 所sở 敬kính 。 後hậu 當đương 得đắc 佛Phật 。 何hà 況huống 富phú 利lợi 。 如như 是thị 人nhân 輩bối 事sự 佛Phật 。 為vi 真chân 佛Phật 弟đệ 子tử 。 又hựu 復phục 有hữu 人nhân 事sự 佛Phật 。 不bất 值trị 明minh 師sư 。 亦diệc 無vô 經Kinh 像tượng 。 又hựu 復phục 不bất 禮lễ 敬kính 。 不bất 知tri 不bất 解giải 。 強cường/cưỡng 教giáo 人nhân 受thọ 法pháp 戒giới 。 無vô 有hữu 至chí 信tín 。 受thọ 戒giới 之chi 後hậu 。 故cố 復phục 犯phạm 眾chúng 戒giới 。 心tâm 意ý 蒙mông 冥minh 。 猶do 豫dự 。 不bất 肯khẳng 讀đọc 經kinh 。 行hành 道Đạo 。 作tác 福phước 。 乍sạ 信tín 。 乍sạ 不bất 信tín 。 復phục 不bất 能năng 念niệm 齋trai 日nhật 。 燒thiêu 香hương 。 燃nhiên 燈đăng 作tác 禮lễ 。 故cố 復phục 瞋sân 恚khuể 。 嚾 呼hô 。 罵mạ 詈lị 。 出xuất 入nhập 咒chú 咀trớ 。 口khẩu 初sơ 不bất 合hợp 。 心tâm 懷hoài 憎tăng 嫉tật 。 使sử 人nhân 殺sát 生sanh 。 眼nhãn 見kiến 經Kinh 像tượng 。 無vô 有hữu 禮lễ 敬kính 之chi 心tâm 。 若nhược 其kỳ 有hữu 經kinh 。 趣thú 掛quải 著trước 壁bích 。 或hoặc 擲trịch 床sàng 席tịch 之chi 上thượng 。 或hoặc 著trước 故cố 衣y 被bị 弊tệ 筐 器khí 中trung 。 或hoặc 以dĩ 妻thê 子tử 。 小tiểu 兒nhi 不bất 淨tịnh 手thủ 弄lộng 之chi 。 烟yên 熏huân 屋ốc 漏lậu 。 不bất 復phục 瞻chiêm 視thị 。 亦diệc 不bất 燒thiêu 香hương 。 燃nhiên 燈đăng 向hướng 之chi 作tác 禮lễ 。 與dữ 外ngoại 經kinh 書thư 無vô 異dị 。 善thiện 神thần 離ly 之chi 。 惡ác 鬼quỷ 得đắc 其kỳ 便tiện 。 隨tùy 逐trục 不bất 置trí 。 因nhân 衰suy 病bệnh 之chi 。 適thích 得đắc 疾tật 病bệnh 。 恐khủng 怖bố 猶do 豫dự 。 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 初sơ 事sự 佛Phật 。 云vân 何hà 故cố 復phục 疾tật 病bệnh 也dã 。 不bất 能năng 自tự 信tín 。 呼hô 使sử 至chí 醫y 師sư 。 醫y 師sư 卜bốc 問vấn 。 解giải 除trừ 。 鎮trấn 厭yếm 無vô 益ích 。 遂toại 便tiện 禱đảo 賽tái 邪tà 神thần 。 眾chúng 過quá 遂toại 增tăng 。 妖yêu 魅mị 惡ác 鬼quỷ 。 屯truân 守thủ 其kỳ 門môn 。 遂toại 便tiện 喪táng 衰suy 。 死tử 亡vong 。 不bất 離ly 門môn 戶hộ 。 財tài 產sản 衰suy 耗hao 。 家gia 室thất 病bệnh 疾tật 。 更cánh 相tương 注chú 續tục 。 不bất 離ly 床sàng 席tịch 。 命mạng 終chung 罪tội 辜cô 。 墮đọa 埿 犁lê 中trung 。 當đương 被bị 考khảo 治trị 讁trích 罰phạt 。 無vô 有hữu 歲tuế 數số 。 是thị 人nhân 但đãn 坐tọa 。 不bất 能năng 專chuyên 一nhất 。 志chí 意ý 猶do 豫dự 。 無vô 所sở 專chuyên 據cứ 。 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 。 故cố 得đắc 其kỳ 罪tội 殃ương 。 衰suy 耗hao 如như 是thị 。 世thế 間gian 人nhân 不bất 知tri 佛Phật 法pháp 者giả 。 謂vị 呼hô 事sự 佛Phật 令linh 得đắc 殃ương 衰suy 。 不bất 知tri 其kỳ 人nhân 行hành 自tự 不bất 正chánh 。 違vi 犯phạm 佛Phật 經Kinh 戒giới 。 心tâm 專chuyên 行hành 惡ác 。 眾chúng 態thái 具cụ 足túc 。 身thân 自tự 招chiêu 之chi 。 無vô 有hữu 與dữ 者giả 。 阿A 難Nan 聞văn 之chi 。 便tiện 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 慢mạn 法pháp 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com