佛Phật 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 態thái 譬thí 人nhân 經kinh ( 出xuất 雜tạp 阿a 含hàm 別biệt 譯dịch ) 後hậu 漢hán 西tây 域vực 三Tam 藏Tạng 支chi 曜diệu 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 行hành 在tại 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 多đa 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 俱câu 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 馬mã 有hữu 弊tệ 惡ác 態thái 八bát 。 何hà 等đẳng 八bát 。 一nhất 態thái 者giả 解giải 覉 韁 時thời 便tiện 掣xiết 車xa 欲dục 走tẩu 。 二nhị 態thái 者giả 駕giá 車xa 跳khiêu [跳-兆+梁] 欲dục 嚙giảo 人nhân 。 三tam 態thái 者giả 便tiện 舉cử 前tiền 兩lưỡng/lượng 脚cước 掣xiết 車xa 走tẩu 。 四tứ 態thái 者giả 便tiện 蹹 車xa 軨 。 五ngũ 態thái 者giả 便tiện 人nhân 立lập 持trì 軛ách 摩ma 挱 車xa 卻khước 行hành 。 六lục 態thái 者giả 便tiện 傍bàng 行hành 邪tà 走tẩu 。 七thất 態thái 者giả 便tiện 掣xiết 車xa 馳trì 走tẩu 。 得đắc 濁trược 泥nê 抵để 止chỉ 住trụ 不bất 復phục 行hành 。 八bát 態thái 者giả 懸huyền 篼 餧ủy 之chi 熟thục 視thị 不bất 肯khẳng 食thực 。 其kỳ 主chủ 牽khiên 去khứ 欲dục 駕giá 之chi 。 遽cự 唅hám 噏 噬phệ 欲dục 食thực 不bất 能năng 得đắc 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 亦diệc 有hữu 弊tệ 惡ác 態thái 八bát 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 一nhất 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 走tẩu 不bất 欲dục 聽thính 。 如như 馬mã 解giải 覉 韁 掣xiết 車xa 走tẩu 時thời 。 二nhị 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 意ý 不bất 解giải 。 不bất 知tri 語ngữ 所sở 趣thú 向hướng 。 便tiện 瞋sân 跳khiêu [跳-兆+梁] 不bất 欲dục 聞văn 。 如như 馬mã 駕giá 車xa 時thời 跳khiêu [跳-兆+梁] 欲dục 嚙giảo 人nhân 時thời 。 三tam 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 逆nghịch 不bất 受thọ 。 如như 馬mã 舉cử 前tiền 兩lưỡng/lượng 脚cước 掣xiết 車xa 走tẩu 時thời 。 四tứ 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 罵mạ 。 如như 馬mã 蹹 車xa 軨 時thời 。 五ngũ 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 起khởi 去khứ 。 如như 馬mã 人nhân 立lập 持trì 軛ách 摩ma 挱 車xa 卻khước 行hành 時thời 。 六lục 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 不bất 肯khẳng 聽thính 。 [卑*頁] 頭đầu 邪tà 視thị 耳nhĩ 語ngữ 。 如như 馬mã 傍bàng 行hành 邪tà 走tẩu 時thời 。 七thất 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 便tiện 欲dục 窮cùng 難nạn/nan 。 問vấn 之chi 不bất 能năng 相tương 應ứng 答đáp 。 便tiện 死tử 抵để 妄vọng 語ngữ 。 如như 馬mã 得đắc 濁trược 泥nê 便tiện 止chỉ 不bất 復phục 行hành 時thời 。 八bát 態thái 者giả 聞văn 說thuyết 經Kinh 不bất 肯khẳng 聽thính 。 反phản 念niệm 婬dâm 泆dật 多đa 求cầu 不bất 欲dục 聽thính 受thọ 。 死tử 入nhập 惡ác 道đạo 時thời 。 乃nãi 遽cự 欲dục 學học 問vấn 行hành 道Đạo 。 亦diệc 不bất 能năng 復phục 得đắc 行hành 道Đạo 。 如như 馬mã 懸huyền 篼 餧ủy 之chi 熟thục 視thị 不bất 肯khẳng 食thực 。 其kỳ 主chủ 牽khiên 去khứ 欲dục 駕giá 之chi 。 乃nãi 遽cự 唅hám 噏 噬phệ 亦diệc 不bất 得đắc 食thực 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 說thuyết 馬mã 八bát 態thái 。 惡ác 人nhân 亦diệc 有hữu 八bát 惡ác 態thái 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 馬mã 有hữu 八bát 態thái 譬thí 人nhân 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com