佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 發phát 心tâm 供cúng 養dường 品phẩm 中trung 阿A 難Nan 。 彼bỉ 普Phổ 賢Hiền 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 月nguyệt 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 月nguyệt 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 分phân 陀đà 利lợi 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 分phân 陀đà 利lợi 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 無vô 垢cấu 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 無vô 垢cấu 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 證chứng 我ngã 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 證chứng 我ngã 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 大đại 雨vũ 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 大đại 雨vũ 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 自tự 光quang 明minh 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 自tự 光quang 明minh 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 大đại 力lực 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 大đại 力lực 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 日nhật 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 日nhật 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 秋thu 光quang 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 秋thu 光quang 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 熱nhiệt 光quang 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 熱nhiệt 光quang 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 相tương/tướng 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 相tương/tướng 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 無vô 比tỉ 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 無vô 比tỉ 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 勝thắng 上thượng 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 勝thắng 上thượng 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 相tương/tướng 上thượng 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 相tương/tướng 上thượng 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 娑sa 羅la 王vương 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 娑sa 羅la 王vương 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 身thân 上thượng 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 身thân 上thượng 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 無vô 處xứ 畏úy 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 無vô 處xứ 畏úy 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 化hóa 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 化hóa 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 寂tịch 定định 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 寂tịch 定định 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 勝thắng 王vương 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 勝thắng 王vương 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 之chi 處xứ 。 其kỳ 劫kiếp 名danh 賢hiền 。 有hữu 三tam 百bách 佛Phật 。 皆giai 同đồng 一nhất 號hiệu 。 號hiệu 勝thắng 王vương 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 勝thắng 王vương 如Như 來Lai 。 最tối 在tại 後hậu 佛Phật 。 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 一nhất 切thiết 事sự 見kiến 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 事sự 見kiến 如Như 來Lai 有hữu 三tam 億ức 眾chúng 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 事sự 見kiến 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 無vô 憂ưu 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 無vô 憂ưu 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 龍long 上thượng 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 龍long 上thượng 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 閻Diêm 浮Phù 上thượng 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 上thượng 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 尼ni 拘câu 陀đà 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 尼ni 拘câu 陀đà 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 廣quảng 信tín 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 廣quảng 信tín 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 救cứu 脫thoát 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 救cứu 脫thoát 如Như 來Lai 復phục 授thọ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 勝thắng 上thượng 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 各các 各các 次thứ 第đệ 。 轉chuyển 相tương/tướng 授thọ 記ký 至chí 於ư 最tối 後hậu 勝thắng 上thượng 如Như 來Lai 。 我ngã 身thân 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 如Như 來Lai 。 釋thích 迦ca 大đại 師sư 子tử 。 以dĩ 佛Phật 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 皆giai 覩đổ 見kiến 。 如như 是thị 如Như 來Lai 智trí 。 不bất 思tư 議nghị 佛Phật 行hạnh 。 諸chư 天thiên 諸chư 人nhân 等đẳng 。 悉tất 不bất 能năng 得đắc 知tri 。 因nhân 果quả 及cập 佛Phật 智trí 。 諸chư 法pháp 顯hiển 現hiện 相tướng 。 唯duy 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 知tri 。 所sở 說thuyết 諸chư 佛Phật 名danh 。 顯hiển 現hiện 諸chư 佛Phật 行hành 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 相tương/tướng 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 普phổ 見kiến 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 人nhân 。 當đương 欲dục 求cầu 菩bồ 提đề 。 應ưng/ứng 讀đọc 此thử 佛Phật 名danh 。 不bất 久cửu 得đắc 作tác 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 曾tằng 聞văn 佛Phật 金kim 口khẩu 所sở 說thuyết 。 聞văn 已dĩ 繫hệ 心tâm 憶ức 持trì 不bất 忘vong 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 智trí 。 無vô 有hữu 礙ngại 。 無vô 等đẳng 等đẳng 。 無vô 障chướng 礙ngại 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 實thật 知tri 如như 是thị 智trí 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 具cụ 足túc 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 知tri 見kiến 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 如Như 來Lai 欲dục 作tác 境cảnh 界giới 寬khoan 狹hiệp 。 念niệm 諸chư 佛Phật 智trí 。 分phân 齊tề 少thiểu 多đa 。 隨tùy 意ý 皆giai 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 猶do 如như 尊Tôn 者giả 阿a 尼ni 盧lô 豆đậu 。 得đắc 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 過quá 於ư 人nhân 眼nhãn 。 如như 是thị 尊Tôn 者giả 阿a 尼ni 盧lô 豆đậu 。 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 能năng 得đắc 見kiến 於ư 一nhất 千thiên 世thế 界giới 。 如Như 來Lai 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 見kiến 無vô 邊biên 。 此thử 義nghĩa 云vân 何hà 。 佛Phật 時thời 默mặc 然nhiên 。 如như 是thị 再tái 問vấn 。 乃nãi 至chí 過quá 三tam 。 然nhiên 後hậu 方phương 答đáp 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 莫mạc 以dĩ 於ư 聲Thanh 聞Văn 智trí 慧tuệ 欲dục 比tỉ 如Như 來Lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 今kim 以dĩ 於ư 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 過quá 於ư 人nhân 眼nhãn 。 見kiến 此thử 東đông 方phương 恒hằng 河hà 沙sa 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 初sơ 發phát 道Đạo 心tâm 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 或hoặc 見kiến 東đông 方phương 恒hằng 河hà 沙sa 數số 諸chư 佛Phật 剎sát 中trung 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 受thọ 記ký 別biệt 。 或hoặc 見kiến 東đông 方phương 恒hằng 河hà 沙sa 數số 佛Phật 剎sát 之chi 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 或hoặc 見kiến 無vô 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 於ư 諸chư 佛Phật 邊biên 修tu 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 後hậu 得đắc 生sanh 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 。 從tùng 兜đâu 率suất 下hạ 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 誕đản 育dục 而nhi 生sanh 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 童đồng 子tử 法pháp 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 於ư 宮cung 內nội 示thị 行hành 欲dục 法pháp 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 於ư 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 之chi 位vị 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 降hàng 四tứ 種chủng 魔ma 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 證chứng 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 菩bồ 提đề 已dĩ 受thọ 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 二nhị 種chủng 分phân 別biệt 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 捨xả 於ư 壽thọ 命mạng 。 欲dục 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 之chi 時thời 。 或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 像Tượng 法Pháp 住trụ 世thế 。 久cửu 近cận 多đa 少thiểu 延diên 促xúc 之chi 時thời 。 阿A 難Nan 。 我ngã 如như 是thị 見kiến 東đông 方phương 佛Phật 剎sát 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 。 及cập 滅diệt 度độ 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 像Tượng 法Pháp 。 悉tất 皆giai 沒một 盡tận 。 如như 東đông 方phương 剎sát 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 我ngã 念niệm 往vãng 昔tích 。 過quá 於ư 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 不bất 可khả 數số 。 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 是thị 時thời 有hữu 一nhất 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 名danh 曰viết 善thiện 見kiến 。 降hàng 伏phục 四tứ 方phương 。 如như 法Pháp 治trị 世thế 。 彼bỉ 王vương 所sở 統thống 。 悉tất 皆giai 豐phong 樂lạc 。 不bất 行hành 鞭tiên 杖trượng 。 亦diệc 無vô 殺sát 害hại 。 兵binh 戈qua 偃yển 息tức 。 如như 法Pháp 化hóa 人nhân 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 善thiện 見kiến 王vương 所sở 居cư 住trụ 城thành 。 名danh 閻Diêm 浮Phù 檀đàn 。 其kỳ 城thành 東đông 西tây 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 南nam 北bắc 面diện 各các 有hữu 七thất 由do 旬tuần 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 城thành 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 殊thù 特đặc 妙diệu 好hảo 。 悉tất 用dụng 四tứ 寶bảo 之chi 所sở 莊trang 飾sức 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 頗pha 梨lê 。 琉lưu 璃ly 。 其kỳ 外ngoại 別biệt 更cánh 有hữu 七thất 重trọng/trùng 城thành 。 彼bỉ 城thành 皆giai 悉tất 高cao 於ư 七thất 尋tầm 。 各các 厚hậu 三tam 尋tầm 。 而nhi 彼bỉ 城thành 頭đầu 周chu 匝táp 皆giai 有hữu 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 彼bỉ 諸chư 欄lan 楯thuẫn 雕điêu 刻khắc 精tinh 麗lệ 殊thù 妙diệu 少thiểu 雙song 。 亦diệc 用dụng 四tứ 寶bảo 之chi 所sở 成thành 就tựu 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 若nhược 黃hoàng 金kim 欄lan 。 黃hoàng 金kim 鉤câu 柱trụ 。 白bạch 銀ngân 窓song 臺đài 。 若nhược 白bạch 銀ngân 欄lan 。 白bạch 銀ngân 鉤câu 柱trụ 。 黃hoàng 金kim 窓song 臺đài 。 若nhược 頗pha 梨lê 欄lan 。 頗pha 梨lê 鉤câu 柱trụ 。 琉lưu 璃ly 窓song 臺đài 。 若nhược 琉lưu 璃ly 欄lan 。 琉lưu 璃ly 鉤câu 柱trụ 。 頗pha 梨lê 窓song 臺đài 。 而nhi 彼bỉ 七thất 重trọng/trùng 。 一nhất 一nhất 城thành 內nội 。 皆giai 有hữu 七thất 重trọng/trùng 寶bảo 多đa 羅la 樹thụ 。 行hàng 列liệt 圍vi 繞nhiễu 。 彼bỉ 樹thụ 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 。 扶phù 踈sơ 蓊ống 欝uất 敷phu 榮vinh 。 人nhân 所sở 樂lạc 見kiến 。 其kỳ 樹thụ 根căn 莖hành 。 皆giai 是thị 四tứ 寶bảo 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 頗pha 梨lê 。 琉lưu 璃ly 。 金kim 多đa 羅la 樹thụ 。 金kim 根căn 金kim 莖hành 。 銀ngân 枝chi 銀ngân 葉diếp/diệp 。 花hoa 果quả 悉tất 銀ngân 。 銀ngân 多đa 羅la 樹thụ 。 銀ngân 根căn 銀ngân 莖hành 。 金kim 枝chi 金kim 葉diếp/diệp 。 花hoa 果quả 悉tất 金kim 。 若nhược 是thị 頗pha 梨lê 為vi 多đa 羅la 樹thụ 。 頗pha 梨lê 根căn 莖hành 。 琉lưu 璃ly 枝chi 葉diệp 。 琉lưu 璃ly 花hoa 果quả 。 若nhược 是thị 琉lưu 璃ly 為vi 多đa 羅la 樹thụ 。 琉lưu 璃ly 根căn 莖hành 。 頗pha 梨lê 枝chi 葉diệp 。 頗pha 梨lê 花hoa 果quả 。 彼bỉ 多đa 羅la 樹thụ 。 皆giai 有hữu 羅la 網võng 。 其kỳ 羅la 網võng 間gián 。 悉tất 懸huyền 寶bảo 鈴linh 。 其kỳ 諸chư 鈴linh 網võng 。 皆giai 七thất 寶bảo 成thành 。 所sở 謂vị 金kim 。 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 車xa 璩cừ 。 馬mã 瑙não 。 珊san 瑚hô 。 頗pha 梨lê 。 彼bỉ 諸chư 城thành 外ngoại 。 有hữu 七thất 重trọng/trùng 壍 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 彼bỉ 壍 甚thậm 深thâm 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 湛trạm 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。 種chủng 種chủng 名danh 花hoa 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 花hoa 。 拘câu 勿vật 頭đầu 花hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 彌di 覆phú 水thủy 上thượng 。 彼bỉ 諸chư 壍 底để 。 皆giai 是thị 金kim 沙sa 。 彼bỉ 壍 岸ngạn 邊biên 周chu 匝táp 皆giai 有hữu 七thất 寶bảo 羅la 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 城thành 四tứ 面diện 各các 有hữu 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 彼bỉ 諸chư 城thành 門môn 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 頗pha 梨lê 。 琉lưu 璃ly 。 金kim 門môn 銀ngân 扇thiên/phiến 。 銀ngân 門môn 金kim 扇thiên/phiến 。 若nhược 頗pha 梨lê 門môn 琉lưu 璃ly 為vi 扇thiên/phiến 。 若nhược 琉lưu 璃ly 門môn 頗pha 梨lê 為vi 扇thiên/phiến 。 彼bỉ 諸chư 城thành 門môn 。 各các 各các 皆giai 有hữu 卻khước 敵địch 樓lâu 櫓 。 層tằng 閣các 飛phi 櫩 垂thùy 珠châu 羅la 網võng 。 亦diệc 以dĩ 七thất 寶bảo 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 微vi 妙diệu 精tinh 奇kỳ 。 人nhân 所sở 喜hỷ 見kiến 。 其kỳ 諸chư 城thành 門môn 。 皆giai 有hữu 七thất 重trọng/trùng 四tứ 寶bảo 門môn 障chướng 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 發phát 起khởi 開khai 閉bế 。 顯hiển 曜diệu 光quang 明minh 。 可khả 愛ái 可khả 樂lạc 。 所sở 謂vị 金kim 。 銀ngân 。 頗pha 梨lê 。 琉lưu 璃ly 。 彼bỉ 諸chư 城thành 門môn 。 遠viễn 觀quán 洞đỗng 徹triệt 。 門môn 若nhược 開khai 時thời 。 風phong 自tự 吹xuy 開khai 。 門môn 欲dục 閉bế 時thời 。 風phong 自tự 吹xuy 閉bế 。 彼bỉ 七thất 重trọng 障chướng 。 風phong 若nhược 開khai 時thời 。 門môn 門môn 相tương 當đương 。 悉tất 皆giai 通thông 見kiến 。 門môn 欲dục 閉bế 時thời 。 風phong 自tự 吹xuy 閉bế 。 七thất 重trọng/trùng 門môn 障chướng 。 溘 然nhiên 還hoàn 遮già 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 檀đàn 城thành 之chi 處xứ 中trung 。 有hữu 一nhất 大đại 池trì 。 名danh 曰viết 歡hoan 喜hỷ 。 彼bỉ 池trì 東đông 西tây 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 。 南nam 北bắc 廣quảng 半bán 由do 旬tuần 。 其kỳ 池trì 四tứ 岸ngạn 。 四tứ 重trọng/trùng 塼chuyên 壘lũy 。 彼bỉ 塼chuyên 端đoan 正chánh 。 微vi 妙diệu 可khả 喜hỷ 。 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 彼bỉ 池trì 四tứ 面diện 。 皆giai 有hữu 閣các 道đạo 。 而nhi 彼bỉ 閣các 道đạo 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 亦diệc 為vi 四tứ 寶bảo 之chi 所sở 合hợp 成thành 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 黃hoàng 金kim 閣các 道đạo 。 白bạch 銀ngân 階giai 級cấp 。 白bạch 銀ngân 閣các 道đạo 。 黃hoàng 金kim 階giai 級cấp 。 琉lưu 璃ly 閣các 道đạo 。 頗pha 梨lê 階giai 級cấp 。 頗pha 梨lê 閣các 道đạo 。 琉lưu 璃ly 階giai 級cấp 。 彼bỉ 閣các 道đạo 上thượng 。 悉tất 有hữu 卻khước 敵địch 。 而nhi 彼bỉ 卻khước 敵địch 嚴nghiêm 飾sức 可khả 喜hỷ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 車xa 璩cừ 。 瑪mã 瑙não 。 珊san 瑚hô 。 琥hổ 珀phách 。 及cập 以dĩ 琉lưu 璃ly 。 彼bỉ 池trì 四tứ 邊biên 。 皆giai 有hữu 构 欄lan 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 亦diệc 皆giai 四tứ 寶bảo 。 所sở 共cộng 合hợp 成thành 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 其kỳ 池trì 東đông 面diện 。 黃hoàng 金kim 构 欄lan 。 其kỳ 次thứ 南nam 面diện 。 白bạch 銀ngân 构 欄lan 。 其kỳ 次thứ 西tây 面diện 。 琉lưu 璃ly 构 欄lan 。 其kỳ 次thứ 北bắc 面diện 。 頗pha 梨lê 构 欄lan 。 黃hoàng 金kim 构 欄lan 。 黃hoàng 金kim 為vi 柱trụ 。 白bạch 銀ngân 窓song 臺đài 。 白bạch 銀ngân 鉤câu 欄lan 。 白bạch 銀ngân 為vi 柱trụ 。 黃hoàng 金kim 窓song 臺đài 。 頗pha 梨lê 构 欄lan 。 頗pha 梨lê 為vi 柱trụ 。 琉lưu 璃ly 窓song 臺đài 。 琉lưu 璃ly 构 欄lan 。 琉lưu 璃ly 為vi 柱trụ 。 頗pha 梨lê 窓song 臺đài 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 池trì 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 有hữu 多đa 羅la 樹thụ 。 七thất 重trùng 行hàng 列liệt 。 彼bỉ 樹thụ 間gián 中trung 。 悉tất 有hữu 羅la 網võng 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 羅la 網võng 間gián 。 皆giai 懸huyền 寶bảo 鈴linh 。 多đa 羅la 樹thụ 外ngoại 。 有hữu 七thất 重trọng/trùng 壍 。 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 然nhiên 彼bỉ 池trì 中trung 。 有hữu 種chủng 種chủng 花hoa 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 花hoa 。 拘câu 勿vật 頭đầu 花hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 其kỳ 池trì 岸ngạn 上thượng 。 有hữu 陸lục 生sanh 花hoa 。 所sở 謂vị 瞻chiêm 婆bà 華hoa 。 阿a 陀đà 目mục 多đa 華hoa 。 婆bà 利lợi 師sư 花hoa 。 揵kiền 陀đà 婆bà 利lợi 師sư 華hoa 。 彼bỉ 歡hoan 喜hỷ 池trì 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 之chi 所sở 充sung 滿mãn 。 諸chư 鳥điểu 渴khát 時thời 。 皆giai 得đắc 平bình 飲ẩm 。 彼bỉ 池trì 水thủy 底để 。 皆giai 布bố 金kim 沙sa 。 七thất 寶bảo 羅la 網võng 。 以dĩ 覆phú 池trì 上thượng 。 彼bỉ 妙diệu 羅la 網võng 。 節tiết 節tiết 皆giai 懸huyền 七thất 寶bảo 之chi 鈴linh 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 城thành 。 街nhai 巷hạng 平bình 整chỉnh 。 其kỳ 街nhai 兩lưỡng 邊biên 。 有hữu 多đa 羅la 樹thụ 。 多đa 羅la 樹thụ 間gián 。 悉tất 有hữu 羅la 網võng 。 其kỳ 羅la 網võng 間gián 。 節tiết 節tiết 皆giai 懸huyền 七thất 寶bảo 之chi 鈴linh 。 其kỳ 七thất 寶bảo 鈴linh 。 微vi 風phong 吹xuy 動động 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 人nhân 作tác 五ngũ 種chủng 音âm 樂nhạc 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 城thành 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 皆giai 悉tất 純thuần 直trực 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 民dân 。 欲dục 相tương 娛ngu 樂lạc 。 更cánh 無vô 別biệt 音âm 。 聞văn 彼bỉ 鈴linh 聲thanh 。 即tức 便tiện 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 然nhiên 歌ca 舞vũ 。 更cánh 不bất 憶ức 念niệm 其kỳ 餘dư 音âm 樂nhạc 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 城thành 。 常thường 有hữu 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 音âm 樂nhạc 。 所sở 謂vị 鐘chung 。 鈴linh 。 蠡lễ 。 鼓cổ 。 琴cầm 。 瑟sắt 。 箜không 篌hầu 。 篳 篥 。 笳 。 簫tiêu 。 琵tỳ 琶bà 。 箏tranh 。 笛địch 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 微vi 妙diệu 鳥điểu 音âm 。 所sở 謂vị 鸜 鵒 。 鸚anh 鵡vũ 。 孔khổng 雀tước 。 拘câu 翅sí 羅la 鳥điểu 。 命mạng 命mạng 鳥điểu 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 諸chư 鳥điểu 。 皆giai 出xuất 微vi 妙diệu 殊thù 異dị 音âm 聲thanh 。 無vô 時thời 暫tạm 息tức 。 地địa 上thượng 皆giai 散tán 。 種chủng 種chủng 妙diệu 華hoa 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 拘câu 勿vật 頭đầu 華hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 及cập 諸chư 陸lục 地địa 種chủng 種chủng/chúng 雜tạp 花hoa 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 城thành 無vô 有hữu 苦khổ 惱não 逼bức 切thiết 不bất 如như 意ý 事sự 。 一nhất 切thiết 備bị 悉tất 。 無vô 所sở 減giảm 少thiểu 。 是thị 物vật 豐phong 饒nhiêu 。 飲ẩm 食thực 無vô 乏phạp 。 眾chúng 味vị 具cụ 足túc 。 悉tất 滿mãn 家gia 居cư 。 無vô 有hữu 空không 地địa 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 威uy 德đức 巍nguy 巍nguy 。 所sở 住trụ 之chi 城thành 。 譬thí 如như 北bắc 方phương 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 阿a 羅la 迦ca 城thành 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 阿A 難Nan 。 時thời 彼bỉ 世thế 中trung 。 有hữu 一nhất 佛Phật 出xuất 。 名danh 曰viết 寶bảo 體thể 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 阿A 難Nan 。 彼bỉ 寶bảo 體thể 佛Phật 未vị 得đắc 道Đạo 前tiền 。 作tác 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 城thành 人nhân 民dân 。 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 清thanh 淨tịnh 。 時thời 寶bảo 體thể 佛Phật 居cư 止chỉ 側trắc 近cận 閻Diêm 浮Phù 檀đàn 城thành 。 若nhược 於ư 晨thần 朝triêu 。 欲dục 行hành 乞khất 食thực 。 入nhập 於ư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 之chi 中trung 。 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 諸chư 天thiên 。 下hạ 來lai 供cúng 養dường 圍vi 繞nhiễu 侍thị 衛vệ 寶bảo 體thể 如Như 來Lai 。 欲dục 入nhập 城thành 時thời 。 足túc 按án 城thành 門môn 。 時thời 彼bỉ 城thành 內nội 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 皆giai 悉tất 為vi 於ư 諸chư 天thiên 護hộ 持trì 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 供cúng 養dường 於ư 彼bỉ 寶bảo 體thể 佛Phật 故cố 。 掃tảo 除trừ 糞phẩn 穢uế 。 香hương 湯thang 灑sái 地địa 。 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 。 散tán 雜tạp 香hương 花hoa 。 滿mãn 於ư 地địa 上thượng 。 處xứ 處xứ 皆giai 安an 妙diệu 好hảo 香hương 鑪lư 。 燒thiêu 無vô 價giá 香hương 。 張trương 懸huyền 種chủng 種chủng 幡phan 幢tràng 蓋cái 等đẳng 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 寶bảo 體thể 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 一nhất 城thành 外ngoại 村thôn 人nhân 。 共cộng 城thành 內nội 人nhân 。 欲dục 結kết 婚hôn 娶thú 。 來lai 入nhập 城thành 邑ấp 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 城thành 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 從tùng 小tiểu 已dĩ 來lai 。 眼nhãn 所sở 未vị 覩đổ 。 心tâm 大đại 驚kinh 怪quái 。 問vấn 於ư 城thành 內nội 居cư 住trụ 人nhân 言ngôn 。 此thử 城thành 今kim 者giả 欲dục 作tác 何hà 事sự 。 彼bỉ 城thành 內nội 人nhân 報báo 村thôn 人nhân 言ngôn 。 此thử 處xứ 有hữu 一nhất 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 寶bảo 體thể 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 不bất 久cửu 欲dục 入nhập 此thử 城thành 乞khất 食thực 。 以dĩ 如như 是thị 故cố 灑sái 掃tảo 莊trang 嚴nghiêm 。 更cánh 復phục 向hướng 於ư 村thôn 人nhân 。 廣quảng 說thuyết 如Như 來Lai 功công 德đức 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 亦diệc 讚tán 佛Phật 德đức 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 如như 是thị 復phục 歎thán 法Pháp 寶bảo 有hữu 德đức 。 如như 是thị 復phục 稱xưng 僧tăng 寶bảo 有hữu 德đức 。 彼bỉ 人nhân 聞văn 於ư 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 寶bảo 體thể 世Thế 尊Tôn 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 希hy 現hiện 於ư 世thế 。 我ngã 今kim 可khả 詣nghệ 寶bảo 體thể 佛Phật 所sở 。 彼bỉ 人nhân 內nội 心tâm 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 共cộng 城thành 邑ấp 諸chư 聚tụ 落lạc 人nhân 。 相tương 將tương 往vãng 詣nghệ 寶bảo 體thể 佛Phật 所sở 。 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 若nhược 是thị 如Như 來Lai 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 見kiến 我ngã 心tâm 者giả 。 應ưng/ứng 先tiên 共cộng 我ngã 語ngữ 言ngôn 慰úy 喻dụ 。 時thời 。 寶bảo 體thể 佛Phật 知tri 彼bỉ 人nhân 心tâm 。 於ư 先tiên 即tức 共cộng 彼bỉ 村thôn 人nhân 語ngữ 。 時thời 。 彼bỉ 村thôn 人nhân 得đắc 彼bỉ 如Như 來Lai 於ư 先tiên 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 既ký 滿mãn 其kỳ 願nguyện 。 即tức 請thỉnh 如Như 來Lai 後hậu 日nhật 施thí 食thực 。 時thời 佛Phật 默mặc 然nhiên 受thọ 彼bỉ 人nhân 請thỉnh 。 時thời 彼bỉ 村thôn 人nhân 得đắc 於ư 如Như 來Lai 受thọ 己kỷ 請thỉnh 已dĩ 。 復phục 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 速tốc 向hướng 自tự 家gia 。 具cụ 辦biện 飲ẩm 食thực 。 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 梵Phạm 釋Thích 等đẳng 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 。 齎tê 持trì 種chủng 種chủng 天thiên 諸chư 供cúng 具cụ 。 來lai 獻hiến 如Như 來Lai 。 時thời 彼bỉ 村thôn 人nhân 至chí 於ư 自tự 家gia 。 其kỳ 夜dạ 辦biện 具cụ 種chủng 種chủng 美mỹ 食thực 飡xan 噉đạm 舐thỉ [口*束] 可khả 食thực 之chi 味vị 。 辦biện 具cụ 已dĩ 訖ngật 。 起khởi 明minh 清thanh 旦đán 於ư 家gia 地địa 上thượng 。 掃tảo 除trừ 清thanh 淨tịnh 。 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 。 以dĩ 妙diệu 香hương 水thủy 。 重trọng/trùng 灑sái 其kỳ 上thượng 。 復phục 散tán 種chủng 種chủng 雜tạp 妙diệu 好hảo 花hoa 。 敷phu 置trí 床sàng 座tòa 。 即tức 遣khiển 使sử 人nhân 往vãng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 。 若nhược 知tri 時thời 節tiết 至chí 者giả 。 願nguyện 赴phó 我ngã 家gia 。 時thời 寶bảo 體thể 佛Phật 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 與dữ 千thiên 億ức 眾chúng 聲Thanh 聞Văn 比Tỳ 丘Kheo 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 至chí 受thọ 請thỉnh 家gia 。 到đáo 彼bỉ 家gia 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 等đẳng 。 各các 隨tùy 大đại 小tiểu 。 依y 次thứ 而nhi 坐tọa 。 時thời 彼bỉ 村thôn 人nhân 見kiến 寶bảo 體thể 佛Phật 安an 坐tọa 已dĩ 訖ngật 。 即tức 將tương/tướng 種chủng 種chủng 妙diệu 好hảo 飲ẩm 食thực 。 自tự 手thủ 擎kình 持trì 。 以dĩ 奉phụng 如Như 來Lai 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 隨tùy 意ý 飽bão 食thực 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 受thọ 食thực 訖ngật 已dĩ 。 食thực 不bất 可khả 盡tận 。 彼bỉ 人nhân 生sanh 念niệm 。 此thử 百bách 味vị 食thực 。 既ký 不bất 可khả 盡tận 。 必tất 是thị 如Như 來Lai 威uy 神thần 德đức 力lực 。 令linh 使sử 充sung 溢dật 。 餘dư 食thực 既ký 多đa 。 我ngã 今kim 可khả 喚hoán 所sở 看khán 如Như 來Lai 白bạch 衣y 人nhân 眾chúng 。 布bố 施thí 此thử 食thực 皆giai 食thực 飽bão 滿mãn 。 然nhiên 後hậu 我ngã 心tâm 。 得đắc 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 生sanh 此thử 念niệm 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 。 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 此thử 寶bảo 體thể 佛Phật 威uy 德đức 力lực 大đại 。 令linh 我ngã 眷quyến 屬thuộc 。 不bất 喚hoán 自tự 來lai 佐tá 助trợ 於ư 我ngã 。 我ngã 亦diệc 不bất 曾tằng 借tá 倩 一nhất 人nhân 。 又hựu 我ngã 亦diệc 復phục 不bất 用dụng 多đa 功công 。 眾chúng 事sự 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 辦biện 具cụ 。 時thời 寶bảo 體thể 佛Phật 飯phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 。 為vì 彼bỉ 村thôn 人nhân 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 使sử 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 安an 置trí 彼bỉ 人nhân 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 及cập 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 皆giai 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 悉tất 各các 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 得đắc 道Đạo 者giả 。 乃nãi 至chí 起khởi 還hoàn 歸quy 向hướng 本bổn 處xứ 。 時thời 。 彼bỉ 村thôn 人nhân 聞văn 寶bảo 體thể 佛Phật 說thuyết 法pháp 教giáo 化hóa 。 聽thính 受thọ 法pháp 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 心tâm 發phát 弘hoằng 誓thệ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 未vị 來lai 。 如như 似tự 寶bảo 體thể 如Như 來Lai 所sở 得đắc 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 我ngã 皆giai 具cụ 足túc 。 又hựu 願nguyện 我ngã 於ư 。 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 如như 是thị 說thuyết 法pháp 。 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 寶bảo 體thể 如Như 來Lai 將tương/tướng 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 安an 庠tường 而nhi 行hành 。 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 時thời 彼bỉ 村thôn 人nhân 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 具cụ 足túc 尊tôn 重trọng 。 恭cung 敬kính 心tâm 已dĩ 。 隨tùy 佛Phật 向hướng 寺tự 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 捨xả 俗tục 出xuất 家gia 。 得đắc 成thành 比Tỳ 丘Kheo 。 時thời 彼bỉ 寶bảo 體thể 如Như 來Lai 住trụ 世thế 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 法Pháp 已dĩ 訖ngật 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 天thiên 人nhân 眾chúng 等đẳng 。 闍xà 維duy 佛Phật 身thân 。 復phục 將tương/tướng 無vô 量lượng 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 於ư 闍xà 維duy 所sở 而nhi 設thiết 供cúng 養dường 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 既ký 聞văn 如Như 來Lai 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 生sanh 大đại 憂ưu 惱não 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 可khả 往vãng 至chí 闍xà 維duy 所sở 。 若nhược 至chí 彼bỉ 處xứ 。 應ưng/ứng 得đắc 異dị 法pháp 。 是thị 時thời 比Tỳ 丘Kheo 。 速tốc 疾tật 往vãng 詣nghệ 。 彼bỉ 闍xà 維duy 所sở 。 到đáo 彼bỉ 處xứ 已dĩ 。 即tức 得đắc 異dị 寶bảo 。 初sơ 得đắc 之chi 時thời 。 謂vị 彼bỉ 珍trân 寶bảo 不bất 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 少thiểu 有hữu 塵trần 垢cấu 。 爾nhĩ 時thời 。 比Tỳ 丘Kheo 細tế 刮 拭thức 看khán 。 即tức 知tri 清thanh 淨tịnh 真chân 琉lưu 璃ly 寶bảo 。 價giá 數số 直trực 於ư 百bách 千thiên 兩lưỡng/lượng 金kim 。 彼bỉ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 安an 置trí 之chi 處xứ 。 晝trú 夜dạ 無vô 異dị 。 夜dạ 如như 日nhật 現hiện 。 一nhất 切thiết 房phòng 舍xá 。 一nhất 切thiết 院viện 落lạc 。 皆giai 悉tất 光quang 明minh 。 是thị 時thời 天thiên 人nhân 。 收thu 彼bỉ 寶bảo 體thể 佛Phật 舍xá 利lợi 已dĩ 。 起khởi 造tạo 於ư 塔tháp 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 亦diệc 生sanh 心tâm 念niệm 。 我ngã 今kim 可khả 以dĩ 此thử 摩ma 尼ni 寶bảo 安an 置trí 浮phù 圖đồ 承thừa 露lộ 盤bàn 上thượng 。 作tác 於ư 寶bảo 瓶bình 。 生sanh 此thử 念niệm 已dĩ 。 至chí 於ư 塔tháp 所sở 。 至chí 彼bỉ 所sở 已dĩ 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 此thử 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 價giá 直trực 百bách 千thiên 兩lưỡng/lượng 金kim 。 我ngã 今kim 以dĩ 是thị 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 安an 於ư 塔tháp 上thượng 。 為vì 彼bỉ 如Như 來Lai 是thị 我ngã 之chi 師sư 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 持trì 此thử 摩ma 尼ni 。 置trí 於ư 塔tháp 上thượng 。 彼bỉ 摩ma 尼ni 寶bảo 光quang 明minh 。 照chiếu 於ư 彼bỉ 塔tháp 之chi 上thượng 。 無vô 量lượng 千thiên 歲tuế 。 而nhi 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 復phục 然nhiên 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 燈đăng 明minh 。 足túc 滿mãn 千thiên 年niên 。 供cúng 養dường 彼bỉ 塔tháp 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 滿mãn 千thiên 年niên 已dĩ 。 心tâm 常thường 不bất 捨xả 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 持trì 清thanh 淨tịnh 戒giới 故cố 。 加gia 復phục 供cúng 養dường 如Như 來Lai 塔tháp 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 在tại 生sanh 死tử 中trung 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 萬vạn 世thế 。 受thọ 於ư 人nhân 天thiên 福phước 樂lạc 果quả 報báo 。 不bất 曾tằng 墜trụy 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 中trung 。 阿A 難Nan 。 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 過quá 於ư 百bách 千thiên 無vô 量lượng 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 復phục 值trị 一nhất 佛Phật 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 號hiệu 曰viết 能năng 作tác 光quang 明minh 如Như 來Lai 。 時thời 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 修tu 持trì 禁cấm 戒giới 。 梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh 。 出xuất 家gia 如như 前tiền 。 復phục 發phát 此thử 心tâm 。 願nguyện 我ngã 未vị 來lai 。 藉tạ 此thử 功công 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 莫mạc 生sanh 惡ác 道đạo 。 時thời 作tác 光quang 佛Phật 知tri 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 心tâm 所sở 願nguyện 已dĩ 。 即tức 與dữ 授thọ 記ký 。 語ngữ 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 於ư 來lai 世thế 。 過quá 於ư 百bách 千thiên 無vô 量lượng 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 號hiệu 曰viết 然nhiên 燈đăng 。 彼bỉ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 作tác 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 於ư 末mạt 後hậu 身thân 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 降giáng/hàng 神thần 來lai 下hạ 。 從tùng 右hữu 脇hiếp 入nhập 。 託thác 於ư 母mẫu 胎thai 。 住trụ 居cư 十thập 月nguyệt 。 滿mãn 十thập 月nguyệt 已dĩ 。 一nhất 心tâm 正chánh 念niệm 。 欲dục 生sanh 之chi 時thời 。 放phóng 於ư 光quang 明minh 。 照chiếu 彼bỉ 佛Phật 剎sát 。 皆giai 悉tất 遍biến 滿mãn 。 爾nhĩ 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 將tương 欲dục 生sanh 。 其kỳ 母mẫu 諮tư 王vương 智trí 者giả 主chủ 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 。 我ngã 意ý 欲dục 往vãng 園viên 林lâm 之chi 內nội 遊du 戲hí 觀quán 看khán 。 王vương 聞văn 夫phu 人nhân 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 出xuất 勅sắc 告cáo 城thành 內nội 大đại 臣thần 及cập 諸chư 豪hào 富phú 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 商thương 賈cổ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 今kim 夫phu 人nhân 。 欲dục 出xuất 園viên 林lâm 觀quán 看khán 遊du 戲hí 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 家gia 可khả 各các 莊trang 嚴nghiêm 城thành 內nội 街nhai 衢cù 。 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh 。 所sở 有hữu 穢uế 惡ác 瓦ngõa 礫lịch 糞phẩn 堆đôi 。 並tịnh 宜nghi 除trừ 卻khước 。 辦biện 具cụ 香hương 湯thang 灑sái 散tán 於ư 道đạo 。 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 。 以dĩ 妙diệu 香hương 華hoa 。 布bố 散tán 其kỳ 上thượng 。 處xứ 處xứ 安an 置trí 妙diệu 寶bảo 香hương 鑪lư 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 又hựu 復phục 安an 置trí 種chủng 種chủng 寶bảo 瓶bình 。 盛thình/thịnh 諸chư 香hương 水thủy 。 著trước 好hảo 淨tịnh 花hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 勿vật 頭đầu 花hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 華hoa 。 置trí 於ư 瓶bình 內nội 。 處xứ 處xứ 安an 置trí 芭ba 蕉tiêu 之chi 樹thụ 。 隨tùy 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 大đại 小tiểu 高cao 下hạ 。 各các 懸huyền 雜tạp 色sắc 種chủng 種chủng 幡phan 幢tràng 。 其kỳ 諸chư 幡phan 幢tràng 。 眾chúng 色sắc 間gian 雜tạp 。 其kỳ 幢tràng 樹thụ 內nội 。 復phục 各các 垂thùy 於ư 七thất 寶bảo 網võng 羅la 。 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 網võng 羅la 節tiết 目mục 。 悉tất 有hữu 寶bảo 鈴linh 。 若nhược 夜dạ 淨tịnh 天thiên 。 星tinh 辰thần 出xuất 現hiện 。 又hựu 於ư 處xứ 處xứ 。 悉tất 各các 施thí 懸huyền 眾chúng 寶bảo 明minh 鏡kính 。 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 。 或hoặc 懸huyền 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 流lưu 蘇tô 。 或hoặc 處xứ 處xứ 垂thùy 金kim 銀ngân 寶bảo 帶đái 。 彼bỉ 城thành 街nhai 巷hạng 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 精tinh 麗lệ 莊trang 嚴nghiêm 。 等đẳng 彼bỉ 天thiên 神thần 揵kiền 闥thát 婆bà 城thành 。 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 時thời 王vương 夫phu 人nhân 。 共cộng 千thiên 左tả 右hữu 。 乘thừa 寶bảo 輦liễn 輿dư 。 伎kỹ 樂nhạc 引dẫn 導đạo 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 填điền 滿mãn 街nhai 巷hạng 。 從tùng 宮cung 殿điện 出xuất 。 四tứ 面diện 觀quán 看khán 。 安an 庠tường 而nhi 行hành 。 威uy 德đức 特đặc 尊tôn 。 勢thế 力lực 廣quảng 大đại 。 處xứ 在tại 眾chúng 中trung 。 無vô 與dữ 比tỉ 者giả 。 向hướng 彼bỉ 園viên 林lâm 。 既ký 到đáo 園viên 林lâm 。 漸tiệm 趣thú 河hà 岸ngạn 。 至chí 河hà 岸ngạn 已dĩ 。 即tức 上thượng 於ư 船thuyền 。 遊du 入nhập 河hà 中trung 。 至chí 中trung 流lưu 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 自tự 有hữu 一nhất 大đại 燈đăng 明minh 。 上thượng 下hạ 縱túng 廣quảng 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 其kỳ 燈đăng 明minh 內nội 。 有hữu 莎sa 草thảo 叢tùng 。 高cao 下hạ 四tứ 指chỉ 。 其kỳ 色sắc 艾ngải 白bạch 柔nhu 軟nhuyễn 。 猶do 如như 迦ca 耶da 隣lân 提đề 。 出xuất 妙diệu 香hương 氣khí 。 又hựu 如như 瞻chiêm 婆bà 波ba 利lợi 師sư 華hoa 。 其kỳ 園viên 林lâm 內nội 。 出xuất 種chủng 種chủng 華hoa 及cập 種chủng 種chủng 果quả 。 種chủng 種chủng 樹thụ 木mộc 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 所sở 有hữu 樹thụ 木mộc 。 名danh 華hoa 美mỹ 果quả 。 悉tất 滿mãn 此thử 園viên 。 時thời 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 仰ngưỡng 觀quan 虛hư 空không 。 安an 庠tường 右hữu 手thủ 攀phan/phàn 引dẫn 樹thụ 枝chi 。 枝chi 即tức 垂thùy 下hạ 。 時thời 。 王vương 夫phu 人nhân 。 即tức 以dĩ 右hữu 手thủ 。 捉tróc 於ư 樹thụ 枝chi 。 從tùng 右hữu 脇hiếp 間gián 。 出xuất 一nhất 童đồng 子tử 。 端đoan 正chánh 可khả 憙hí 。 名danh 曰viết 然nhiên 燈đăng 。 自tự 然nhiên 而nhi 合hợp 手thủ 十thập 指chỉ 掌chưởng 。 童đồng 子tử 生sanh 時thời 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 彼bỉ 佛Phật 剎sát 。 皆giai 悉tất 充sung 滿mãn 。 天thiên 上thượng 即tức 雨vũ 無vô 量lượng 諸chư 花hoa 。 所sở 謂vị 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 拘câu 勿vật 頭đầu 華hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 又hựu 雨vũ 無vô 量lượng 旃chiên 檀đàn 散tán 香hương 。 充sung 滿mãn 遍biến 布bố 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 復phục 雨vũ 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 天thiên 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 又hựu 出xuất 無vô 量lượng 歌ca 讚tán 音âm 聲thanh 。 音âm 聲thanh 之chi 內nội 。 言ngôn 辭từ 唱xướng 云vân 。 無vô 量lượng 作tác 燈đăng 明minh 。 無vô 量lượng 作tác 燈đăng 明minh 。 是thị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 瑞thụy 應ưng/ứng 之chi 號hiệu 。 故cố 稱xưng 然nhiên 燈đăng 。 爾nhĩ 時thời 。 然nhiên 燈đăng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 日nhật 日nhật 長trường/trưởng 大đại 。 在tại 於ư 樓lâu 上thượng 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 然nhiên 彼bỉ 童đồng 子tử 受thọ 五ngũ 欲dục 時thời 。 雖tuy 復phục 歡hoan 樂lạc 。 忽hốt 自tự 生sanh 念niệm 。 世thế 間gian 愛ái 欲dục 。 虛hư 幻huyễn 暫tạm 時thời 。 須tu 臾du 破phá 壞hoại 。 不bất 久cửu 磨ma 滅diệt 。 思tư 惟duy 此thử 已dĩ 。 從tùng 家gia 內nội 出xuất 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 身thân 服phục 袈ca 裟sa 。 得đắc 於ư 出xuất 家gia 。 出xuất 家gia 之chi 後hậu 。 欲dục 求cầu 菩bồ 提đề 。 漸tiệm 向hướng 樹thụ 下hạ 。 修tu 習tập 正Chánh 覺Giác 。 證chứng 正Chánh 覺Giác 後hậu 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 即tức 生sanh 此thử 念niệm 。 有hữu 誰thùy 最tối 得đắc 初sơ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 即tức 見kiến 世thế 間gian 空không 無vô 化hóa 者giả 。 再tái 觀quán 三tam 觀quán 。 亦diệc 見kiến 世thế 間gian 無vô 有hữu 聞văn 法Pháp 及cập 可khả 度độ 人nhân 。 彼bỉ 佛Phật 在tại 世thế 。 經kinh 三tam 千thiên 年niên 。 獨độc 一nhất 無vô 侶lữ 。 端đoan 坐tọa 過quá 於ư 三tam 千thiên 年niên 後hậu 。 彼bỉ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 此thử 眾chúng 生sanh 輩bối 。 躭đam 著trước 五ngũ 欲dục 。 放phóng 逸dật 多đa 時thời 。 迷mê 荒hoang 無vô 厭yếm 。 我ngã 今kim 當đương 化hóa 。 令linh 彼bỉ 覺giác 知tri 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 從tùng 燈đăng 炷chú 城thành 出xuất 住trụ 空không 中trung 。 化hóa 作tác 一nhất 城thành 。 名danh 閻Diêm 浮Phù 檀đàn 。 於ư 彼bỉ 城thành 內nội 。 化hóa 作tác 種chủng 種chủng 琉lưu 璃ly 諸chư 屋ốc 。 於ư 其kỳ 城thành 外ngoại 。 又hựu 復phục 化hóa 作tác 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 多đa 羅la 之chi 樹thụ 。 七thất 重trùng 行hàng 列liệt 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 城thành 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 其kỳ 城thành 縱túng 廣quảng 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 。 又hựu 其kỳ 城thành 內nội 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 一nhất 種chủng 無vô 異dị 。 彼bỉ 城thành 內nội 人nhân 壽thọ 三tam 千thiên 歲tuế 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 悉tất 遙diêu 觀quán 彼bỉ 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 受thọ 於ư 歡hoan 樂lạc 。 自tự 恣tứ 五ngũ 欲dục 。 悉tất 見kiến 悉tất 知tri 。 悉tất 聞văn 悉tất 羨tiện 。 時thời 。 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 如như 是thị 過quá 於ư 三tam 千thiên 歲tuế 後hậu 。 生sanh 是thị 念niệm 言ngôn 。 我ngã 今kim 可khả 作tác 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 令linh 閻Diêm 浮Phù 人nhân 生sanh 厭yểm 離ly 想tưởng 。 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 人nhân 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 居cư 之chi 城thành 。 四tứ 壁bích 皆giai 出xuất 猛mãnh 火hỏa 焰diễm 熾sí 。 生sanh 大đại 恐khủng 怖bố 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 彼bỉ 城thành 。 自tự 然nhiên 燒thiêu 盡tận 。 不bất 久cửu 漸tiệm 滅diệt 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 諸chư 根căn 成thành 熟thục 。 應ưng/ứng 得đắc 佛Phật 化hóa 。 彼bỉ 等đẳng 人nhân 民dân 。 見kiến 彼bỉ 化hóa 城thành 。 四tứ 面diện 火hỏa 起khởi 。 熾sí 盛thịnh 燒thiêu 然nhiên 。 怖bố 畏úy 驚kinh 恐khủng 求cầu 歸quy 依y 處xứ 。 無vô 救cứu 護hộ 者giả 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 無vô 能năng 度độ 者giả 。 發phát 此thử 言ngôn 已dĩ 。 願nguyện 於ư 彼bỉ 城thành 下hạ 來lai 至chí 此thử 。 或hoặc 復phục 此thử 城thành 上thượng 至chí 於ư 彼bỉ 。 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 當đương 滅diệt 彼bỉ 火hỏa 。 是thị 時thời 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 出xuất 於ư 彼bỉ 城thành 。 告cáo 我ngã 等đẳng 言ngôn 。 何hà 故cố 此thử 城thành 自tự 出xuất 火hỏa 然nhiên 。 時thời 彼bỉ 城thành 前tiền 。 忽hốt 爾nhĩ 自tự 然nhiên 出xuất 三tam 閣các 道đạo 。 一nhất 金kim 所sở 成thành 。 二nhị 銀ngân 所sở 成thành 。 三tam 頗pha 梨lê 成thành 。 其kỳ 閣các 道đạo 間gián 。 各các 有hữu 雜tạp 寶bảo 多đa 羅la 樹thụ 行hành 。 彼bỉ 多đa 羅la 樹thụ 。 出xuất 大đại 聲thanh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 人nhân 輩bối 。 宜nghi 速tốc 聚tụ 集tập 會hội 於ư 一nhất 處xứ 。 若nhược 汝nhữ 心tâm 欲dục 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿A 羅La 訶Ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 者giả 。 彼bỉ 佛Phật 不bất 久cửu 。 欲dục 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 皆giai 悉tất 往vãng 詣nghệ 。 彼bỉ 閣các 道đạo 所sở 。 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 從tùng 城thành 內nội 出xuất 。 於ư 閣các 道đạo 下hạ 。 時thời 。 諸chư 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 見kiến 彼bỉ 佛Phật 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 各các 生sanh 是thị 心tâm 。 我ngã 等đẳng 前tiền 者giả 。 欲dục 覩đổ 如Như 來Lai 。 今kim 已dĩ 得đắc 見kiến 。 復phục 更cánh 生sanh 念niệm 。 我ngã 各các 於ư 先tiên 問vấn 佛Phật 是thị 事sự 。 此thử 城thành 何hà 故cố 。 如như 是thị 火hỏa 然nhiên 。 如Như 來Lai 應ưng/ứng 為vì 我ngã 等đẳng 解giải 釋thích 。 時thời 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 足túc 蹈đạo 地địa 已dĩ 。 其kỳ 諸chư 人nhân 民dân 。 悉tất 各các 皆giai 念niệm 。 我ngã 獨độc 頭đầu 面diện 頂đảnh 禮lễ 於ư 佛Phật 而nhi 發phát 是thị 言ngôn 。 我ngã 得đắc 於ư 先tiên 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 時thời 。 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 坐tọa 已dĩ 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 所sở 謂vị 讚tán 歎thán 布bố 施thí 之chi 事sự 。 持trì 戒giới 之chi 事sự 。 離ly 欲dục 之chi 事sự 。 得đắc 漏lậu 盡tận 法pháp 。 說thuyết 於ư 出xuất 家gia 功công 德đức 之chi 利lợi 。 助trợ 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 如Như 來Lai 見kiến 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 信tín 樂nhạo 聽thính 受thọ 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 心tâm 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 。 心tâm 得đắc 無vô 礙ngại 。 如Như 來Lai 更cánh 復phục 為vì 說thuyết 諸chư 法pháp 。 如như 往vãng 昔tích 佛Phật 。 知tri 於ư 眾chúng 生sanh 機cơ 根căn 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 所sở 謂vị 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 今kim 復phục 為vì 閻Diêm 浮Phù 人nhân 。 具cụ 足túc 說thuyết 此thử 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 時thời 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 初sơ 日nhật 說thuyết 法Pháp 。 教giáo 化hóa 度độ 脫thoát 。 六lục 百bách 億ức 人nhân 。 悉tất 皆giai 漏lậu 盡tận 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 第đệ 二nhị 日nhật 化hóa 五ngũ 百bách 億ức 人nhân 。 第đệ 三tam 日nhật 化hóa 四tứ 百bách 億ức 人nhân 。 第đệ 四tứ 日nhật 化hóa 三tam 百bách 億ức 人nhân 。 第đệ 五ngũ 日nhật 化hóa 二nhị 百bách 億ức 人nhân 。 第đệ 六lục 日nhật 化hóa 一nhất 百bách 億ức 人nhân 。 第đệ 七thất 日nhật 化hóa 五ngũ 十thập 億ức 人nhân 。 悉tất 皆giai 如như 上thượng 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 至chí 於ư 第đệ 二nhị 一nhất 七thất 日nhật 內nội 。 教giáo 化hóa 度độ 脫thoát 。 百bách 一nhất 億ức 人nhân 。 最tối 後hậu 第đệ 三tam 一nhất 七thất 日nhật 內nội 。 復phục 度độ 七thất 十thập 五ngũ 億ức 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 上thượng 利lợi 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 彼bỉ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp 。 共cộng 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 為vi 世thế 間gian 人nhân 作tác 利lợi 益ích 故cố ( 迦Ca 葉Diếp 遺di 師sư 作tác 如như 是thị 說thuyết ) 。 阿A 難Nan 。 諸chư 佛Phật 次thứ 第đệ 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 記ký 。 其kỳ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 初sơ 種chúng 善thiện 根căn 。 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp 。 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố ( 摩ma 訶ha 僧tăng 祇kỳ 師sư 作tác 如như 是thị 說thuyết ) 。 阿A 難Nan 。 其kỳ 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 在tại 於ư 船thuyền 上thượng 。 雖tuy 受thọ 五ngũ 欲dục 。 於ư 世thế 間gian 中trung 深thâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 可khả 坐tọa 船thuyền 渡độ 河hà 彼bỉ 岸ngạn 。 亦diệc 發phát 此thử 心tâm 。 即tức 生sanh 一nhất 大đại 清thanh 淨tịnh 蓮liên 花hoa 。 然nhiên 燈đăng 童đồng 子tử 於ư 其kỳ 華hoa 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 坐tọa 已dĩ 蓮liên 華hoa 即tức 自tự 還hoàn 合hợp 。 猶do 如như 象tượng 蓮liên 。 時thời 諸chư 婇thể 女nữ 求cầu 覓mịch 童đồng 子tử 。 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 即tức 奏tấu 大đại 王vương 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 遣khiển 使sử 四tứ 方phương 推thôi 求cầu 尋tầm 覓mịch 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 不bất 知tri 其kỳ 所sở 。 乃nãi 至chí 四tứ 維duy 亦diệc 不bất 知tri 處xứ 。 然nhiên 燈đăng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 天thiên 威uy 德đức 。 神thần 通thông 力lực 故cố 。 在tại 彼bỉ 船thuyền 上thượng 蓮liên 華hoa 臺đài 中trung 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 而nhi 身thân 不bất 現hiện 。 即tức 得đắc 五ngũ 通thông 飛phi 騰đằng 虛hư 空không 。 乃nãi 至chí 向hướng 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 及cập 轉chuyển 法Pháp 輪luân 說thuyết 法Pháp 。 度độ 脫thoát 六lục 十thập 八bát 億ức 百bách 千thiên 人nhân 。 俱câu 皆giai 悉tất 共cộng 住trụ 在tại 於ư 世thế 間gian 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 ( 尼ni 沙sa 塞tắc 師sư 作tác 如như 是thị 說thuyết ) 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com