佛Phật 說thuyết 勝thắng 義nghĩa 空không 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 時thời 在tại 俱câu 盧lô 數số 國quốc 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu 。 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 諸chư 有hữu 法Pháp 門môn 我ngã 如như 前tiền 說thuyết 。 復phục 有hữu 正Chánh 法Pháp 名danh 勝thắng 義nghĩa 空không 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 極cực 善thiện 作tác 意ý 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 此thử 中trung 云vân 何hà 。 名danh 勝thắng 義nghĩa 空không 。 謂vị 眼nhãn 生sanh 時thời 而nhi 無vô 少thiểu 法pháp 有hữu 所sở 從tùng 來lai 。 又hựu 眼nhãn 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 離ly 散tán 可khả 去khứ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 其kỳ 眼nhãn 無vô 實thật 離ly 於ư 實thật 法pháp 。 以dĩ 要yếu 而nhi 言ngôn 。 有hữu 業nghiệp 有hữu 報báo 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 蘊uẩn 既ký 終chung 復phục 他tha 蘊uẩn 攝nhiếp 。 別biệt 法pháp 合hợp 集tập 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 意ý 生sanh 時thời 而nhi 無vô 少thiểu 法pháp 有hữu 所sở 從tùng 來lai 。 又hựu 意ý 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 離ly 散tán 可khả 去khứ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 彼bỉ 意ý 無vô 實thật 離ly 於ư 實thật 法pháp 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết 。 別biệt 法pháp 合hợp 集tập 。 此thử 合hợp 集tập 法pháp 無vô 實thật 可khả 得đắc 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 。 此thử 緣duyên 生sanh 者giả 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ 。 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 如như 是thị 即tức 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 生sanh 。 此thử 所sở 生sanh 法pháp 無vô 實thật 可khả 得đắc 。 生sanh 已dĩ 即tức 滅diệt 。 由do 是thị 無vô 明minh 滅diệt 。 即tức 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 即tức 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 即tức 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 即tức 六lục 處xứ 滅diệt 。 六lục 處xứ 滅diệt 即tức 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 即tức 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 即tức 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 即tức 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 即tức 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 即tức 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 即tức 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 如như 是thị 即tức 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 滅diệt 。 如như 是thị 等đẳng 所sở 說thuyết 是thị 為vi 勝thắng 義nghĩa 空không 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 諸chư 有hữu 法Pháp 門môn 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 今kim 此thử 正Chánh 法Pháp 汝nhữ 等đẳng 當đương 學học 。 佛Phật 說thuyết 勝thắng 義nghĩa 空không 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com