摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 三tam 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch 三tam 次thứ 品phẩm 第đệ 七thất 十thập 五ngũ ( 丹đan 本bổn 次thứ 第đệ 行hành 品phẩm ) 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 法Pháp 相tương/tướng 者giả 。 尚thượng 不bất 得đắc 順thuận 忍nhẫn 。 何hà 況huống 得đắc 道Đạo 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 法pháp 相tướng 者giả 。 當đương 得đắc 順thuận 忍nhẫn 不phủ 。 若nhược 乾can 慧tuệ 地địa 。 若nhược 性tánh 地địa 。 若nhược 八bát 人nhân 地địa 。 若nhược 見kiến 地địa 。 若nhược 薄bạc 地địa 。 若nhược 離ly 欲dục 地địa 。 若nhược 已dĩ 辦biện 地địa 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 若nhược 佛Phật 地địa 。 若nhược 修tu 道Đạo 。 因nhân 是thị 修tu 道Đạo 。 當đương 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 不phủ 。 以dĩ 是thị 煩phiền 惱não 故cố 。 不bất 得đắc 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 若nhược 不bất 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 則tắc 不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 有hữu 法pháp 相tương/tướng 。 是thị 諸chư 法pháp 則tắc 不bất 生sanh 。 若nhược 不bất 生sanh 是thị 諸chư 法pháp 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 若nhược 無vô 有hữu 法pháp 者giả 。 則tắc 有hữu 順thuận 忍nhẫn 。 乃nãi 至chí 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 有hữu 法pháp 相tương/tướng 不phủ 。 所sở 謂vị 色sắc 相tướng 乃nãi 至chí 識thức 相tương/tướng 。 眼nhãn 相tương/tướng 乃nãi 至chí 意ý 相tương/tướng 。 色sắc 相tướng 乃nãi 至chí 法pháp 相tương/tướng 。 眼nhãn 界giới 相tương/tướng 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 相tương/tướng 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 相tương/tướng 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 相tương/tướng 。 若nhược 色sắc 相tướng 若nhược 色sắc 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 識thức 相tương/tướng 識thức 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 無vô 明minh 相tướng 若nhược 無vô 明minh 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 憂ưu 悲bi 愁sầu 惱não 相tương/tướng 憂ưu 悲bi 愁sầu 惱não 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 若nhược 欲dục 相tương 若nhược 欲dục 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 若nhược 瞋sân 相tương/tướng 若nhược 瞋sân 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 若nhược 癡si 相tương/tướng 若nhược 癡si 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 若nhược 苦khổ 相tương/tướng 若nhược 苦khổ 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 若nhược 集tập 相tương/tướng 若nhược 集tập 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 若nhược 盡tận 相tương/tướng 若nhược 盡tận 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 若nhược 道đạo 斷đoán/đoạn 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 相tương/tướng 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 相tương/tướng 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 無vô 有hữu 法pháp 相tương/tướng 非phi 法pháp 相tương/tướng 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 順thuận 忍nhẫn 。 若nhược 無vô 有hữu 法pháp 相tương/tướng 無vô 有hữu 非phi 法pháp 相tương/tướng 。 即tức 是thị 修tu 道Đạo 。 亦diệc 是thị 道đạo 果quả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 無vô 法pháp 是thị 菩Bồ 薩Tát 果quả 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 佛Phật 云vân 何hà 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 故cố 得đắc 成thành 佛Phật 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 我ngã 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 離ly 諸chư 欲dục 。 離ly 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 入nhập 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 於ư 是thị 諸chư 禪thiền 及cập 支chi 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 不bất 念niệm 有hữu 是thị 禪thiền 。 不bất 受thọ 禪thiền 味vị 。 不bất 得đắc 是thị 禪thiền 。 無vô 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 行hạnh 四tứ 禪thiền 。 我ngã 於ư 是thị 諸chư 禪thiền 不bất 受thọ 果quả 報báo 。 依y 四tứ 禪thiền 住trụ 。 起khởi 五ngũ 神thần 通thông 。 身thân 通thông 。 天thiên 耳nhĩ 。 知tri 他tha 人nhân 心tâm 。 宿Túc 命Mạng 通Thông 。 天thiên 眼nhãn 通thông 。 於ư 諸chư 神thần 通thông 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 不bất 念niệm 有hữu 是thị 神thần 通thông 。 不bất 受thọ 神thần 通thông 味vị 。 不bất 得đắc 是thị 神thần 通thông 。 我ngã 於ư 是thị 五ngũ 神thần 通thông 不bất 分phân 別biệt 行hành 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 用dụng 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 是thị 集tập 。 是thị 滅diệt 。 是thị 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 成thành 就tựu 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 得đắc 作tác 佛Phật 。 分phân 別biệt 三tam 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 正chánh 定định 。 邪tà 定định 。 不bất 定định 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 中trung 起khởi 四tứ 禪thiền 六lục 神thần 通thông 。 亦diệc 無vô 眾chúng 生sanh 而nhi 分phân 別biệt 作tác 三tam 聚tụ 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 諸chư 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 若nhược 有hữu 性tánh 。 若nhược 自tự 性tánh 。 若nhược 他tha 性tánh 。 我ngã 本bổn 為vi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời 。 不bất 能năng 觀quán 諸chư 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 入nhập 初sơ 禪thiền 。 以dĩ 諸chư 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 無vô 有hữu 性tánh 。 若nhược 自tự 性tánh 。 若nhược 他tha 性tánh 皆giai 是thị 無vô 所sở 有hữu 性tánh 故cố 。 我ngã 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 離ly 諸chư 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 入nhập 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 諸chư 神thần 通thông 有hữu 性tánh 。 若nhược 自tự 性tánh 。 若nhược 他tha 性tánh 。 我ngã 不bất 能năng 知tri 是thị 神thần 通thông 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 神thần 通thông 無vô 有hữu 性tánh 。 若nhược 自tự 性tánh 。 若nhược 他tha 性tánh 皆giai 是thị 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 以dĩ 是thị 故cố 。 諸chư 佛Phật 於ư 神thần 通thông 知tri 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 因nhân 四tứ 禪thiền 。 五ngũ 神thần 通thông 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 世Thế 尊Tôn 。 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 中trung 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 以dĩ 是thị 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 初sơ 從tùng 諸chư 佛Phật 聞văn 。 若nhược 從tùng 多đa 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聞văn 。 若nhược 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 諸chư 阿A 那Na 含Hàm 。 若nhược 諸chư 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 若nhược 諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 所sở 聞văn 。 得đắc 無vô 所sở 有hữu 故cố 是thị 佛Phật 。 得đắc 無vô 所sở 有hữu 故cố 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 那Na 含Hàm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 以dĩ 得đắc 無vô 所sở 有hữu 故cố 有hữu 名danh 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 作tác 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 如như 毫hào 末mạt 許hứa 所sở 有hữu 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 聞văn 是thị 已dĩ 。 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 有hữu 性tánh 。 得đắc 無vô 所sở 有hữu 性tánh 故cố 是thị 佛Phật 。 乃nãi 至chí 得đắc 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 故cố 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 我ngã 若nhược 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 不bất 得đắc 。 一nhất 切thiết 法pháp 常thường 無vô 有hữu 性tánh 。 我ngã 何hà 以dĩ 不bất 發phát 心tâm 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 行hành 於ư 有hữu 相tương/tướng 。 當đương 令linh 住trụ 無vô 所sở 有hữu 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 行hành 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 者giả 。 如như 過quá 去khứ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 行hành 道Đạo 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 學học 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 謂vị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 自tự 行hành 布bố 施thí 亦diệc 教giáo 人nhân 布bố 施thí 。 讚tán 歎thán 布bố 施thi 功công 德đức 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 行hành 布bố 施thí 者giả 。 以dĩ 是thị 布bố 施thí 因nhân 緣duyên 故cố 。 得đắc 大đại 財tài 富phú 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 遠viễn 離ly 慳san 心tâm 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 食thực 飲ẩm 衣y 服phục 。 香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 燈đăng 燭chúc 。 種chủng 種chủng 資tư 生sanh 所sở 須tu 。 盡tận 給cấp 與dữ 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 是thị 布bố 施thí 及cập 持Trì 戒Giới 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 得đắc 大đại 尊tôn 貴quý 。 以dĩ 是thị 持trì 戒giới 。 布bố 施thí 故cố 。 得đắc 禪thiền 定định 眾chúng 。 以dĩ 是thị 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 故cố 。 得đắc 智trí 慧tuệ 眾chúng 。 解giải 脫thoát 眾chúng 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 眾chúng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 因nhân 是thị 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 眾chúng 。 智trí 慧tuệ 眾chúng 。 解giải 脫thoát 眾chúng 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 眾chúng 故cố 。 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 。 得đắc 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 已dĩ 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 已dĩ 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 布bố 施thí 。 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 是thị 事sự 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 以dĩ 來lai 。 自tự 行hành 持trì 戒giới 教giáo 人nhân 持trì 戒giới 。 讚tán 歎thán 持trì 戒giới 功công 德đức 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 行hành 持trì 戒giới 者giả 。 持trì 戒giới 及cập 布bố 施thí 因nhân 緣duyên 故cố 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 得đắc 大đại 尊tôn 貴quý 。 見kiến 貧bần 窮cùng 者giả 施thí 以dĩ 財tài 物vật 。 不bất 持trì 戒giới 者giả 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 亂loạn 意ý 者giả 教giáo 令linh 禪thiền 定định 。 愚ngu 癡si 者giả 教giáo 令linh 智trí 慧tuệ 。 無vô 解giải 脫thoát 者giả 教giáo 令linh 解giải 脫thoát 。 無vô 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 者giả 教giáo 令linh 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 以dĩ 是thị 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 故cố 。 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 。 得đắc 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 已dĩ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 已dĩ 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 已dĩ 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 持trì 戒giới 。 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 是thị 事sự 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 已dĩ 來lai 。 自tự 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 教giáo 人nhân 行hành 羼sằn 提đề 。 讚tán 歎thán 羼sằn 提đề 功công 德đức 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 行hành 羼sằn 提đề 者giả 。 行hành 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 各các 令linh 滿mãn 足túc 。 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 教giáo 令linh 禪thiền 定định 乃nãi 至chí 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 以dĩ 是thị 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 因nhân 緣duyên 故cố 。 過quá 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 已dĩ 。 得đắc 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 得đắc 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 已dĩ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 已dĩ 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 已dĩ 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 是thị 事sự 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 已dĩ 來lai 。 自tự 行hành 毘tỳ 梨lê 耶da 。 教giáo 人nhân 行hành 毘tỳ 梨lê 耶da 。 讚tán 歎thán 行hành 毘tỳ 梨lê 耶da 功công 德đức 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 行hành 毘tỳ 梨lê 耶da 者giả 。 乃nãi 至chí 是thị 事sự 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 已dĩ 來lai 。 自tự 入nhập 禪thiền 。 入nhập 無vô 量lượng 心tâm 。 入nhập 無vô 色sắc 定định 。 亦diệc 教giáo 人nhân 入nhập 禪thiền 。 入nhập 無vô 量lượng 心tâm 。 入nhập 無vô 色sắc 定định 。 讚tán 歎thán 入nhập 禪thiền 。 入nhập 無vô 量lượng 心tâm 。 入nhập 無vô 色sắc 定định 功công 德đức 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 行hành 禪thiền 。 無vô 量lượng 心tâm 。 無vô 色sắc 定định 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 諸chư 禪thiền 定định 無vô 量lượng 心tâm 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 各các 令linh 滿mãn 足túc 。 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 教giáo 令linh 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 是thị 布bố 施thí 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 因nhân 緣duyên 故cố 。 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 已dĩ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 已dĩ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 已dĩ 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 是thị 事sự 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 以dĩ 來lai 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 各các 令linh 滿mãn 足túc 。 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 自tự 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 令linh 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 讚tán 歎thán 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 功công 德đức 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 因nhân 緣duyên 及cập 方phương 便tiện 力lực 。 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 乃nãi 至chí 是thị 事sự 不bất 可khả 得đắc 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 已dĩ 來lai 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 相tương 應ứng 心tâm 。 信tín 解giải 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 修tu 六lục 念niệm 。 所sở 謂vị 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法Pháp 。 念niệm 僧Tăng 。 念niệm 戒giới 。 念niệm 捨xả 。 念niệm 天thiên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 修tu 念niệm 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 念niệm 佛Phật 。 不bất 以dĩ 色sắc 念niệm 。 不bất 以dĩ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 色sắc 自tự 性tánh 無vô 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 自tự 性tánh 無vô 。 若nhược 法pháp 自tự 性tánh 無vô 。 是thị 為vi 無vô 所sở 有hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 憶ức 故cố 。 是thị 為vi 念niệm 佛Phật 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 念niệm 佛Phật 。 不bất 以dĩ 三tam 十thập 二nhị 相tương/tướng 念niệm 。 亦diệc 不bất 念niệm 金kim 色sắc 身thân 。 不bất 念niệm 丈trượng 光quang 。 不bất 念niệm 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 佛Phật 身thân 自tự 性tánh 無vô 故cố 。 若nhược 法pháp 無vô 性tánh 。 是thị 為vi 無vô 所sở 有hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 憶ức 故cố 。 是thị 為vi 念niệm 佛Phật 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 戒giới 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 定định 眾chúng 。 智trí 慧tuệ 眾chúng 。 解giải 脫thoát 眾chúng 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 眾chúng 念niệm 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 眾chúng 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 若nhược 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 是thị 為vi 無vô 所sở 有hữu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 憶ức 故cố 。 是thị 為vi 念niệm 佛Phật 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 十Thập 力Lực 念niệm 佛Phật 。 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 念niệm 佛Phật 。 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 念niệm 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 無vô 。 若nhược 法pháp 自tự 性tánh 無vô 。 是thị 為vi 非phi 法pháp 。 無vô 所sở 念niệm 。 是thị 為vi 念niệm 佛Phật 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 不bất 應ưng/ứng 以dĩ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 念niệm 佛Phật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 因nhân 緣duyên 法pháp 自tự 性tánh 無vô 。 若nhược 法pháp 自tự 性tánh 無vô 。 是thị 為vi 非phi 法pháp 。 無vô 所sở 念niệm 。 是thị 為vi 念niệm 佛Phật 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 應ưng/ứng 念niệm 佛Phật 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 意ý 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 中trung 住trụ 。 能năng 具cụ 足túc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 修tu 行hành 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 諸chư 法pháp 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 知tri 諸chư 法pháp 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 中trung 無vô 有hữu 性tánh 。 無vô 無vô 性tánh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 應ưng/ứng 修tu 念niệm 法Pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 念niệm 善thiện 法Pháp 。 不bất 念niệm 不bất 善thiện 法Pháp 。 不bất 念niệm 有hữu 記ký 法pháp 。 不bất 念niệm 無vô 記ký 法pháp 。 不bất 念niệm 世thế 間gian 法pháp 。 不bất 念niệm 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 不bất 念niệm 淨tịnh 法pháp 。 不bất 念niệm 不bất 淨tịnh 法pháp 。 不bất 念niệm 聖thánh 法pháp 。 不bất 念niệm 凡phàm 夫phu 法pháp 。 不bất 念niệm 有hữu 漏lậu 法pháp 。 不bất 念niệm 無vô 漏lậu 法pháp 。 不bất 念niệm 欲Dục 界Giới 繫hệ 法pháp 。 色Sắc 界Giới 繫hệ 法pháp 。 無Vô 色Sắc 界Giới 繫hệ 法pháp 。 不bất 念niệm 有hữu 為vi 法pháp 。 無Vô 為Vi 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 無vô 。 若nhược 法pháp 自tự 性tánh 無vô 。 是thị 為vi 非phi 法pháp 。 無vô 所sở 念niệm 。 是thị 為vi 念niệm 法Pháp 。 念niệm 法Pháp 中trung 學học 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 故cố 。 乃nãi 至chí 當đương 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 得đắc 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 性tánh 中trung 。 非phi 有hữu 相tương/tướng 。 非phi 無vô 相tướng 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 修tu 念niệm 法Pháp 。 於ư 是thị 法pháp 中trung 乃nãi 至chí 無vô 少thiểu 許hứa 念niệm 。 何hà 況huống 念niệm 法Pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 應ưng/ứng 修tu 念niệm 僧Tăng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 念niệm 僧Tăng 無Vô 為Vi 法Pháp 故cố 。 分phân 別biệt 有hữu 佛Phật 弟đệ 子tử 眾chúng 。 是thị 中trung 乃nãi 至chí 無vô 少thiểu 許hứa 念niệm 。 何hà 況huống 念niệm 僧Tăng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 應ưng/ứng 念niệm 僧Tăng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 應ưng/ứng 修tu 念niệm 戒giới 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 已dĩ 來lai 。 應ưng/ứng 念niệm 聖thánh 戒giới 。 無vô 缺khuyết 戒giới 。 無vô 隙khích 戒giới 。 無vô 瑕hà 戒giới 。 無vô 濁trược 戒giới 。 無vô 著trước 戒giới 。 自tự 在tại 戒giới 。 智trí 者giả 所sở 讚tán 戒giới 。 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 隨tùy 定định 戒giới 。 應ưng/ứng 念niệm 是thị 戒giới 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 乃nãi 至chí 無vô 少thiểu 許hứa 念niệm 。 何hà 況huống 念niệm 戒giới 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 已dĩ 來lai 。 應ưng/ứng 念niệm 捨xả 。 若nhược 自tự 念niệm 捨xả 。 若nhược 念niệm 他tha 捨xả 。 若nhược 捨xả 財tài 。 若nhược 捨xả 法pháp 。 若nhược 捨xả 煩phiền 惱não 。 觀quán 是thị 捨xả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 少thiểu 許hứa 念niệm 。 何hà 況huống 念niệm 捨xả 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 應ưng/ứng 念niệm 捨xả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 應ưng/ứng 念niệm 天thiên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 諸chư 天thiên 所sở 有hữu 信tín 。 戒giới 。 施thí 。 聞văn 。 慧tuệ 。 此thử 間gian 命mạng 終chung 生sanh 彼bỉ 天thiên 處xứ 。 我ngã 亦diệc 有hữu 是thị 信tín 。 戒giới 。 施thí 。 聞văn 。 慧tuệ 。 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 所sở 有hữu 信tín 。 戒giới 。 施thí 。 聞văn 。 慧tuệ 。 此thử 間gian 命mạng 終chung 生sanh 彼bỉ 天thiên 處xứ 。 我ngã 亦diệc 有hữu 是thị 信tín 。 戒giới 。 施thí 。 聞văn 。 慧tuệ 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 念niệm 是thị 天thiên 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 中trung 尚thượng 無vô 少thiểu 許hứa 念niệm 。 何hà 況huống 念niệm 天thiên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 是thị 六lục 念niệm 。 是thị 名danh 次thứ 第đệ 行hành 。 次thứ 第đệ 學học 。 次thứ 第đệ 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 所sở 謂vị 念niệm 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 意ý 識thức 界giới 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 者giả 。 是thị 則tắc 無vô 道đạo 。 無vô 智trí 。 無vô 果quả 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 見kiến 是thị 色sắc 性tánh 實thật 有hữu 不phủ 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 性tánh 實thật 有hữu 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 不bất 見kiến 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 若nhược 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 實thật 有hữu 。 云vân 何hà 作tác 是thị 問vấn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 是thị 法pháp 不bất 敢cảm 有hữu 疑nghi 。 但đãn 為vì 當đương 來lai 世thế 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 求cầu 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 是thị 人nhân 當đương 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 誰thùy 垢cấu 誰thùy 淨tịnh 。 誰thùy 縛phược 誰thùy 解giải 。 是thị 不bất 知tri 不bất 解giải 故cố 。 而nhi 破phá 於ư 戒giới 。 破phá 正chánh 見kiến 。 破phá 威uy 儀nghi 。 破phá 淨tịnh 命mạng 。 是thị 人nhân 破phá 此thử 事sự 故cố 。 當đương 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 畏úy 當đương 來lai 世thế 有hữu 如như 是thị 事sự 。 以dĩ 是thị 故cố 。 問vấn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 是thị 法pháp 中trung 信tín 。 不bất 疑nghi 不bất 悔hối 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 一nhất 念niệm 品phẩm 第đệ 七thất 十thập 六lục ( 丹đan 無vô 漏lậu 行hành 六Lục 度Độ 品phẩm ) 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 何hà 等đẳng 利lợi 益ích 故cố 。 為vi 眾chúng 生sanh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 故cố 。 為vi 眾chúng 生sanh 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 有hữu 得đắc 有hữu 著trước 者giả 。 難nan 可khả 解giải 脫thoát 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 得đắc 相tương/tướng 者giả 。 無vô 有hữu 道đạo 。 無vô 有hữu 果quả 。 無vô 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 得đắc 相tương/tướng 者giả 。 有hữu 道đạo 。 有hữu 果quả 。 有hữu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不phủ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 無vô 所sở 得đắc 即tức 是thị 道đạo 。 即tức 是thị 果quả 。 即tức 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 法pháp 性tánh 不bất 壞hoại 故cố 。 若nhược 無vô 所sở 得đắc 法Pháp 欲dục 得đắc 道Đạo 。 欲dục 得đắc 果quả 。 欲dục 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vi 欲dục 壞hoại 法pháp 性tánh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 無vô 所sở 得đắc 法Pháp 即tức 是thị 道đạo 。 即tức 是thị 果quả 。 即tức 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 有hữu 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 云vân 何hà 有hữu 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 云vân 何hà 有hữu 報báo 得đắc 神thần 通thông 。 云vân 何hà 有hữu 報báo 得đắc 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 住trụ 是thị 果quả 報báo 法pháp 中trung 。 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 能năng 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 及cập 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 燈đăng 燭chúc 。 種chủng 種chủng 資tư 生sanh 。 所sở 須tu 之chi 具cụ 。 乃nãi 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 斷đoán/đoạn 是thị 福phước 德đức 。 乃nãi 至chí 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 舍xá 利lợi 及cập 弟đệ 子tử 得đắc 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 乃nãi 滅diệt 盡tận 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 所sở 得đắc 相tương/tướng 故cố 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 有hữu 報báo 得đắc 神thần 通thông 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 亦diệc 以dĩ 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 故cố 能năng 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 舍xá 利lợi 及cập 弟đệ 子tử 得đắc 供cúng 養dường 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 無vô 所sở 得đắc 相tương/tướng 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 諸chư 神thần 通thông 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 無vô 所sở 得đắc 法Pháp 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 神thần 通thông 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 著trước 布bố 施thí 乃nãi 至chí 神thần 通thông 故cố 。 分phân 別biệt 說thuyết 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 所sở 得đắc 法Pháp 布bố 施thí 乃nãi 至chí 神thần 通thông 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 得đắc 布bố 施thí 。 施thí 者giả 。 受thọ 者giả 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 不bất 得đắc 戒giới 而nhi 持trì 戒giới 。 不bất 得đắc 忍nhẫn 而nhi 行hành 忍nhẫn 。 不bất 得đắc 精tinh 進tấn 而nhi 行hành 精tinh 進tấn 。 不bất 得đắc 禪thiền 而nhi 行hành 禪thiền 。 不bất 得đắc 智trí 慧tuệ 而nhi 行hành 智trí 慧tuệ 。 不bất 得đắc 神thần 通thông 而nhi 行hành 神thần 通thông 。 不bất 得đắc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 而nhi 行hành 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 而nhi 行hành 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 不bất 得đắc 空không 三tam 昧muội 無vô 相tướng 無vô 作tác 三tam 昧muội 而nhi 行hành 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 而nhi 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 而nhi 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 不bất 得đắc 諸chư 佛Phật 法pháp 而nhi 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 是thị 行hành 無vô 所sở 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 是thị 無vô 所sở 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 魔ma 若nhược 魔ma 天thiên 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 一nhất 念niệm 中trung 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 有hữu 布bố 施thí 。 不bất 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 修tu 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 不bất 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 不bất 遠viễn 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不bất 遠viễn 離ly 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 念niệm 中trung 具cụ 足túc 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 所sở 有hữu 布bố 施thí 不bất 遠viễn 離ly 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 持trì 戒giới 時thời 亦diệc 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 勤cần 精tinh 進tấn 。 入nhập 禪thiền 定định 亦diệc 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 亦diệc 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 布bố 施thí 時thời 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 修tu 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 不bất 二nhị 相tương/tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 欲dục 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 攝nhiếp 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 及cập 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 時thời 攝nhiếp 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 住trụ 無vô 漏lậu 心tâm 布bố 施thí 。 於ư 無vô 漏lậu 心tâm 中trung 不bất 見kiến 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 誰thùy 施thí 。 誰thùy 受thọ 。 所sở 施thí 何hà 物vật 。 以dĩ 是thị 無vô 相tướng 心tâm 。 無vô 漏lậu 心tâm 。 斷đoán/đoạn 愛ái 。 斷đoán/đoạn 慳san 貪tham 心tâm 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 是thị 時thời 不bất 見kiến 布bố 施thí 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 無vô 相tướng 心tâm 。 無vô 漏lậu 心tâm 。 持trì 戒giới 不bất 見kiến 是thị 戒giới 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 無vô 相tướng 心tâm 。 無vô 漏lậu 心tâm 。 忍nhẫn 辱nhục 不bất 見kiến 是thị 忍nhẫn 辱nhục 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 。 無vô 漏lậu 心tâm 。 精tinh 進tấn 不bất 見kiến 是thị 精tinh 進tấn 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 。 無vô 漏lậu 心tâm 。 入nhập 禪thiền 定định 不bất 見kiến 是thị 禪thiền 定định 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 。 無vô 漏lậu 心tâm 。 修tu 智trí 慧tuệ 不bất 見kiến 是thị 智trí 慧tuệ 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 。 無vô 漏lậu 心tâm 。 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 不bất 見kiến 是thị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 云vân 何hà 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 具cụ 足túc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 云vân 何hà 具cụ 足túc 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 云vân 何hà 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 無vô 相tướng 心tâm 。 無vô 漏lậu 心tâm 布bố 施thí 。 須tu 食thực 與dữ 食thực 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 所sở 須tu 盡tận 給cấp 與dữ 之chi 。 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 若nhược 支chi 解giải 其kỳ 身thân 。 若nhược 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 何hà 用dụng 是thị 布bố 施thí 為vi 。 是thị 無vô 所sở 益ích 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 人nhân 雖tuy 來lai 呵ha/a 我ngã 布bố 施thí 。 我ngã 終chung 不bất 悔hối 。 我ngã 當đương 勤cần 行hành 布bố 施thí 。 不bất 應ưng/ứng 不bất 與dữ 。 施thí 已dĩ 。 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 不bất 見kiến 是thị 相tương/tướng 。 誰thùy 施thí 。 誰thùy 受thọ 。 所sở 施thí 何hà 物vật 。 迴hồi 向hướng 者giả 誰thùy 。 何hà 等đẳng 是thị 迴hồi 向hướng 法pháp 。 何hà 等đẳng 是thị 迴hồi 向hướng 處xứ 。 所sở 謂vị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 相tương/tướng 皆giai 不bất 可khả 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 以dĩ 內nội 空không 故cố 空không 。 外ngoại 空không 故cố 空không 。 內nội 外ngoại 空không 故cố 空không 。 空không 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 始thỉ 空không 。 散tán 空không 。 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 空không 。 如như 是thị 觀quán 。 作tác 是thị 念niệm 。 迴hồi 向hướng 者giả 誰thùy 。 迴hồi 向hướng 何hà 處xứ 。 用dụng 何hà 法pháp 迴hồi 向hướng 是thị 名danh 正chánh 迴hồi 向hướng 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 能năng 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 不bất 受thọ 世thế 間gian 果quả 報báo 。 譬thí 如như 他tha 化hóa 自tự 在tại 諸chư 天thiên 。 隨tùy 意ý 所sở 須tu 即tức 皆giai 得đắc 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 心tâm 生sanh 所sở 願nguyện 隨tùy 意ý 即tức 得đắc 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 是thị 布bố 施thí 果quả 報báo 故cố 。 能năng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 能năng 滿mãn 足túc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 天thiên 及cập 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 用dụng 方phương 便tiện 力lực 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 作tác 諸chư 法pháp 中trung 。 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 於ư 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 作tác 法pháp 中trung 具cụ 足túc 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 持trì 種chủng 種chủng 戒giới 。 所sở 謂vị 聖thánh 無vô 漏lậu 入nhập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 戒giới 。 自tự 然nhiên 戒giới 。 報báo 得đắc 戒giới 。 受thọ 得đắc 戒giới 。 心tâm 生sanh 戒giới 。 如như 是thị 等đẳng 不bất 缺khuyết 不bất 破phá 。 不bất 雜tạp 不bất 濁trược 不bất 著trước 自tự 在tại 戒giới 。 智trí 所sở 讚tán 戒giới 。 用dụng 是thị 戒giới 無vô 所sở 取thủ 。 若nhược 色sắc 。 若nhược 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 相tương/tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 若nhược 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 姓tánh 。 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 若nhược 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 光Quang 音Âm 天Thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 妙diệu 見kiến 天thiên 。 喜hỷ 見kiến 天thiên 。 阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên 。 虛hư 空không 處xứ 天thiên 。 識thức 處xứ 天thiên 。 無vô 所sở 有hữu 處xứ 天thiên 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 天thiên 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 若nhược 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 若nhược 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 若nhược 天thiên 王vương 。 但đãn 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 二nhị 迴hồi 向hướng 。 為vi 世thế 俗tục 法pháp 故cố 。 非phi 第đệ 一nhất 實thật 義nghĩa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 起khởi 四tứ 禪thiền 。 不bất 味vị 著trước 故cố 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 因nhân 四tứ 禪thiền 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 二nhị 種chủng 天thiên 眼nhãn 。 修tu 得đắc 。 報báo 得đắc 。 得đắc 天thiên 眼nhãn 已dĩ 。 見kiến 東đông 方phương 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 所sở 見kiến 事sự 不bất 失thất 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 所sở 見kiến 不bất 失thất 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 天thiên 耳nhĩ 淨tịnh 。 過quá 於ư 人nhân 耳nhĩ 。 聞văn 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 如như 所sở 聞văn 不bất 失thất 。 能năng 自tự 饒nhiêu 益ích 亦diệc 益ích 他tha 人nhân 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 知tri 他tha 心tâm 智trí 。 知tri 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 心tâm 及cập 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 亦diệc 能năng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 知tri 過quá 去khứ 諸chư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 不bất 失thất 故cố 。 是thị 眾chúng 生sanh 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 所sở 生sanh 悉tất 知tri 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 是thị 漏lậu 盡tận 智trí 。 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 皆giai 令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 善thiện 法Pháp 中trung 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 作tác 中trung 具cụ 足túc 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 無vô 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 具cụ 足túc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 以dĩ 來lai 乃nãi 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 來lai 。 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 刀đao 杖trượng 加gia 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 時thời 不bất 起khởi 瞋sân 心tâm 乃nãi 至chí 。 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 修tu 二nhị 種chủng 忍nhẫn 。 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 若nhược 加gia 刀đao 杖trượng 瓦ngõa 石thạch 。 瞋sân 心tâm 不bất 起khởi 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 人nhân 來lai 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 或hoặc 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 刀đao 杖trượng 加gia 之chi 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 如như 是thị 思tư 惟duy 。 罵mạ 我ngã 者giả 誰thùy 。 譏cơ 訶ha 者giả 誰thùy 。 誰thùy 打đả 擲trịch 者giả 。 誰thùy 有hữu 受thọ 者giả 。 即tức 時thời 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 思tư 惟duy 。 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 所sở 謂vị 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 法pháp 。 無vô 眾chúng 生sanh 。 諸chư 法pháp 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 觀quán 諸chư 法pháp 相tương/tướng 時thời 。 不bất 見kiến 罵mạ 者giả 。 不bất 見kiến 割cát 截tiệt 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 諸chư 法pháp 相tương/tướng 時thời 。 即tức 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 云vân 何hà 名danh 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 知tri 諸chư 法pháp 相tương/tướng 常thường 不bất 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 亦diệc 常thường 不bất 生sanh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 是thị 二nhị 忍nhẫn 。 能năng 具cụ 足túc 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 聖thánh 無vô 漏lậu 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 不bất 共cộng 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 具cụ 足túc 聖thánh 神thần 通thông 。 住trụ 聖thánh 神thần 通thông 已dĩ 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến 東đông 方phương 諸chư 佛Phật 。 是thị 人nhân 得đắc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 天thiên 耳nhĩ 聞văn 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 如như 所sở 聞văn 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 知tri 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 心tâm 及cập 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 念niệm 。 知tri 已dĩ 隨tùy 其kỳ 心tâm 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 宿túc 世thế 善thiện 根căn 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 漏lậu 盡tận 神thần 通thông 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 三Tam 乘Thừa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 無vô 相tướng 。 無vô 得đắc 。 無vô 作tác 法pháp 中trung 具cụ 足túc 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 於ư 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 無vô 得đắc 法Pháp 中trung 。 能năng 具cụ 足túc 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 成thành 就tựu 身thân 精tinh 進tấn 。 心tâm 精tinh 進tấn 。 入nhập 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 受thọ 種chủng 種chủng 神thần 通thông 力lực 。 能năng 分phần/phân 一nhất 身thân 為vi 多đa 身thân 。 乃nãi 至chí 手thủ 捫 摸mạc 日nhật 月nguyệt 。 成thành 就tựu 身thân 精tinh 進tấn 故cố 。 飛phi 至chí 東đông 方phương 過quá 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 醫y 藥dược 。 臥ngọa 具cụ 。 華hoa 香hương 。 瓔anh 珞lạc 種chủng 種chủng 所sở 須tu 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 福phước 德đức 果quả 報báo 。 終chung 不bất 滅diệt 盡tận 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 及cập 人nhân 勤cần 設thiết 供cúng 養dường 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 乃nãi 至chí 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 舍xá 利lợi 及cập 弟đệ 子tử 得đắc 供cúng 養dường 。 亦diệc 以dĩ 是thị 神thần 通thông 力lực 故cố 。 至chí 諸chư 佛Phật 所sở 聽thính 受thọ 法pháp 教giáo 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 違vi 失thất 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 修tu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 時thời 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 身thân 精tinh 進tấn 。 能năng 具cụ 足túc 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 心tâm 精tinh 進tấn 。 能năng 具cụ 足túc 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 精tinh 進tấn 。 以dĩ 是thị 心tâm 精tinh 進tấn 聖thánh 無vô 漏lậu 。 入nhập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 不bất 令linh 身thân 口khẩu 不bất 善thiện 業nghiệp 得đắc 入nhập 。 亦diệc 不bất 取thủ 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 苦khổ 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 若nhược 欲Dục 界Giới 。 若nhược 色Sắc 界Giới 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 有hữu 漏lậu 性tánh 。 若nhược 無vô 漏lậu 性tánh 。 若nhược 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 。 若nhược 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 若nhược 無vô 邊biên 虛hư 空không 處xứ 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 若nhược 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 若nhược 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 若nhược 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 取thủ 相tương/tướng 若nhược 常thường 。 若nhược 無vô 常thường 。 若nhược 苦khổ 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 我ngã 。 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 若nhược 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 若nhược 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 若nhược 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 是thị 佛Phật 。 不bất 取thủ 相tương/tướng 是thị 眾chúng 生sanh 斷đoán/đoạn 三tam 結kết 故cố 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 是thị 眾chúng 生sanh 三tam 毒độc 薄bạc 故cố 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 是thị 眾chúng 生sanh 斷đoán/đoạn 下hạ 分phần/phân 結kết 故cố 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 是thị 眾chúng 生sanh 斷đoán/đoạn 上thượng 分phần/phân 結kết 故cố 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 眾chúng 生sanh 以dĩ 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 故cố 作tác 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 眾chúng 生sanh 行hành 道Đạo 種chủng/chúng 智trí 故cố 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 不bất 取thủ 是thị 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 可khả 以dĩ 性tánh 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 性tánh 無vô 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 是thị 心tâm 精tinh 進tấn 故cố 。 廣quảng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 諸chư 佛Phật 法pháp 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 身thân 精tinh 進tấn 。 心tâm 精tinh 進tấn 成thành 就tựu 故cố 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 法Pháp 。 是thị 法pháp 亦diệc 不bất 著trước 故cố 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 為vi 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 神thần 通thông 隨tùy 意ý 無vô 礙ngại 。 若nhược 雨vũ 諸chư 華hoa 。 若nhược 散tán 諸chư 香hương 。 若nhược 作tác 伎kỹ 樂nhạc 。 若nhược 動động 大đại 地địa 。 若nhược 放phóng 光quang 明minh 。 若nhược 示thị 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土độ 。 若nhược 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 若nhược 放phóng 大đại 智trí 光quang 明minh 。 令linh 知tri 聖thánh 道Đạo 。 令linh 遠viễn 離ly 殺sát 生sanh 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 或hoặc 以dĩ 布bố 施thí 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 持trì 戒giới 。 或hoặc 以dĩ 支chi 解giải 身thân 體thể 。 或hoặc 以dĩ 妻thê 子tử 。 或hoặc 以dĩ 國quốc 土độ 。 或hoặc 以dĩ 己kỷ 身thân 給cấp 施thí 。 隨tùy 所sở 方phương 便tiện 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 無vô 得đắc 諸chư 法pháp 中trung 。 用dụng 身thân 心tâm 精tinh 進tấn 。 能năng 具cụ 足túc 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 無vô 得đắc 法Pháp 中trung 。 能năng 具cụ 足túc 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 除trừ 佛Phật 諸chư 禪thiền 定định 。 餘dư 一nhất 切thiết 諸chư 禪thiền 三tam 昧muội 皆giai 能năng 具cụ 足túc 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 離ly 諸chư 欲dục 。 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 入nhập 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 以dĩ 是thị 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 心tâm 。 遍biến 滿mãn 一nhất 方phương 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 遍biến 滿mãn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 滅diệt 有hữu 對đối 相tương/tướng 。 不bất 念niệm 別biệt 異dị 相tướng 故cố 。 入nhập 無vô 邊biên 空không 處xứ 。 乃nãi 至chí 入nhập 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 住trụ 。 逆nghịch 順thuận 入nhập 八bát 背bối/bội 捨xả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 入nhập 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 或hoặc 時thời 入nhập 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 或hoặc 時thời 入nhập 如như 電điện 光quang 三tam 昧muội 。 或hoặc 時thời 入nhập 聖thánh 正chánh 三tam 昧muội 。 或hoặc 時thời 入nhập 如như 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 修tu 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 用dụng 道đạo 種chủng/chúng 智trí 入nhập 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 過quá 乾can 慧tuệ 地địa 。 性tánh 地địa 。 八bát 人nhân 地địa 。 見kiến 地địa 。 薄bạc 地địa 。 離ly 欲dục 地địa 。 已dĩ 辦biện 地địa 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 。 具cụ 足túc 佛Phật 地địa 。 是thị 諸chư 地địa 中trung 行hành 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 中Trung 道Đạo 取thủ 道đạo 果quả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 從tùng 諸chư 佛Phật 所sở 殖thực 諸chư 善thiện 根căn 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 從tùng 一nhất 國quốc 至chí 一nhất 國quốc 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 布bố 施thí 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 以dĩ 持trì 戒giới 。 或hoặc 以dĩ 三tam 昧muội 。 或hoặc 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 或hoặc 以dĩ 解giải 脫thoát 。 或hoặc 以dĩ 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 教giáo 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 諸chư 有hữu 善thiện 法Pháp 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 道Đạo 。 皆giai 教giáo 令linh 得đắc 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 得đắc 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 報báo 得đắc 諸chư 神thần 通thông 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 終chung 不bất 入nhập 母mẫu 人nhân 胞bào 胎thai 。 終chung 不bất 受thọ 五ngũ 欲dục 。 無vô 生sanh 不bất 生sanh 。 雖tuy 生sanh 不bất 為vi 生sanh 法pháp 所sở 污ô 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 見kiến 一nhất 切thiết 作tác 法pháp 如như 幻huyễn 而nhi 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 教giáo 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 無vô 所sở 得đắc 處xứ 。 是thị 世thế 俗tục 法pháp 故cố 。 非phi 第đệ 一nhất 實thật 義nghĩa 。 住trụ 是thị 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 行hành 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 離ly 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 如như 是thị 道đạo 種chủng/chúng 智trí 時thời 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 。 斷đoán/đoạn 已dĩ 。 自tự 益ích 其kỳ 身thân 亦diệc 益ích 他tha 人nhân 。 自tự 益ích 益ích 他tha 已dĩ 。 為vi 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 及cập 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 作tác 福phước 田điền 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 能năng 具cụ 足túc 無vô 相tướng 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 住trụ 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 無vô 得đắc 法Pháp 中trung 。 修tu 具cụ 足túc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 於ư 諸chư 法pháp 不bất 見kiến 定định 實thật 相tướng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 見kiến 色sắc 不bất 定định 。 非phi 實thật 相tướng 。 乃nãi 至chí 見kiến 識thức 不bất 定định 。 非phi 實thật 相tướng 。 不bất 見kiến 色sắc 生sanh 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 識thức 生sanh 。 若nhược 不bất 見kiến 色sắc 生sanh 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 識thức 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 若nhược 有hữu 漏lậu 。 若nhược 無vô 漏lậu 。 不bất 見kiến 來lai 處xứ 。 不bất 見kiến 去khứ 處xứ 亦diệc 不bất 見kiến 集tập 處xứ 。 如như 是thị 觀quán 時thời 。 不bất 得đắc 色sắc 性tánh 乃nãi 至chí 識thức 性tánh 。 亦diệc 不bất 得đắc 有hữu 漏lậu 。 無vô 漏lậu 法pháp 性tánh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 信tín 解giải 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 如như 是thị 信tín 解giải 已dĩ 。 行hành 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 於ư 諸chư 法pháp 無vô 所sở 著trước 。 若nhược 色sắc 若nhược 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 無vô 所sở 有hữu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 道đạo 。 所sở 謂vị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 空không 淨tịnh 佛Phật 道Đạo 中trung 。 所sở 謂vị 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 報báo 得đắc 神thần 通thông 。 以dĩ 是thị 法pháp 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 宜nghi 以dĩ 布bố 施thí 攝nhiếp 。 教giáo 令linh 布bố 施thí 。 宜nghi 以dĩ 持trì 戒giới 攝nhiếp 。 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 宜nghi 以dĩ 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 攝nhiếp 。 教giáo 令linh 修tu 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 宜nghi 以dĩ 諸chư 道Đạo 法Pháp 教giáo 者giả 。 教giáo 令linh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 宜nghi 以dĩ 佛Phật 道Đạo 化hóa 者giả 。 教giáo 令linh 得đắc 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 具cụ 足túc 佛Phật 道Đạo 。 如như 是thị 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 道đạo 地địa 而nhi 教giáo 化hóa 之chi 。 各các 令linh 得đắc 所sở 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 通thông 力lực 時thời 。 過quá 無vô 量lượng 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 國quốc 土độ 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 皆giai 供cung 給cấp 之chi 。 各các 各các 滿mãn 足túc 。 從tùng 一nhất 國quốc 土độ 至chí 一nhất 國quốc 土độ 。 見kiến 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 己kỷ 佛Phật 國quốc 土thổ 。 譬thí 如như 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 中trung 資tư 生sanh 所sở 須tu 。 隨tùy 意ý 自tự 至chí 。 亦diệc 如như 諸chư 淨tịnh 佛Phật 國quốc 離ly 於ư 求cầu 欲dục 。 是thị 人nhân 以dĩ 是thị 報báo 得đắc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 報báo 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 道đạo 種chủng/chúng 智trí 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 不bất 受thọ 色sắc 法pháp 乃nãi 至chí 識thức 。 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 法pháp 若nhược 善thiện 。 若nhược 不bất 善thiện 。 若nhược 世thế 間gian 。 若nhược 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 有hữu 漏lậu 。 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 皆giai 不bất 受thọ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 國quốc 土độ 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 皆giai 無vô 有hữu 主chủ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ 。 以dĩ 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 相tướng 法pháp 中trung 能năng 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 ◎ ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 六lục 喻dụ 品phẩm 第đệ 七thất 十thập 七thất ( 丹đan 夢mộng 化hóa 六Lục 度Độ 品phẩm ) 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 相tướng 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 自tự 相tương/tướng 空không 諸chư 法pháp 中trung 。 具cụ 足túc 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 謂vị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 異dị 法pháp 中trung 而nhi 分phân 別biệt 說thuyết 異dị 相tướng 。 云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 攝nhiếp 檀đàn 。 尸thi 。 羼sằn 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 。 云vân 何hà 行hành 異dị 相tướng 法pháp 。 以dĩ 一nhất 相tương/tướng 道đạo 得đắc 果quả 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 五ngũ 陰ấm 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 住trụ 是thị 中trung 行hành 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 勤cần 精tinh 進tấn 。 入nhập 禪thiền 定định 。 修tu 智trí 慧tuệ 。 知tri 是thị 五ngũ 陰ấm 實thật 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 五ngũ 陰ấm 如như 夢mộng 無vô 相tướng 。 乃nãi 至chí 如như 化hóa 無vô 相tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 無vô 自tự 性tánh 。 響hưởng 。 影ảnh 。 焰diễm 。 幻huyễn 。 化hóa 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 若nhược 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 是thị 法pháp 無vô 相tướng 。 若nhược 法pháp 無vô 相tướng 。 是thị 法pháp 一nhất 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 無vô 相tướng 。 施thí 者giả 無vô 相tướng 。 受thọ 者giả 無vô 相tướng 。 能năng 如như 是thị 知tri 布bố 施thí 。 是thị 能năng 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 能năng 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 具cụ 足túc 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 能năng 具cụ 足túc 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 能năng 具cụ 足túc 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 能năng 具cụ 足túc 八bát 背bối/bội 捨xả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 五ngũ 神thần 通thông 。 五ngũ 百bách 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 能năng 具cụ 足túc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 報báo 得đắc 無vô 漏lậu 法pháp 中trung 。 飛phi 到đáo 東đông 方phương 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 乃nãi 至chí 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 亦diệc 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 以dĩ 布bố 施thí 攝nhiếp 者giả 而nhi 布bố 施thí 攝nhiếp 之chi 。 應ưng/ứng 以dĩ 持trì 戒giới 攝nhiếp 者giả 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 應ưng/ứng 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 攝nhiếp 者giả 。 教giáo 令linh 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 乃nãi 至chí 應ưng/ứng 以dĩ 種chủng 種chủng 善thiện 法Pháp 攝nhiếp 者giả 。 以dĩ 種chủng 種chủng 善thiện 法Pháp 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 受thọ 世thế 間gian 身thân 。 不bất 為vi 世thế 間gian 生sanh 死tử 所sở 污ô 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 於ư 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 受thọ 尊tôn 貴quý 富phú 樂lạc 。 以dĩ 是thị 尊tôn 貴quý 富phú 樂lạc 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 故cố 。 知tri 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 亦diệc 不bất 於ư 中trung 住trụ 。 知tri 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 亦diệc 不bất 於ư 中trung 住trụ 。 知tri 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 亦diệc 不bất 於ư 中trung 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 。 應ưng 當đương 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 已dĩ 。 知tri 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 相tướng 。 乃nãi 至chí 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 無vô 相tướng 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 住trụ 五ngũ 陰ấm 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 能năng 具cụ 足túc 無vô 相tướng 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 不bất 缺khuyết 。 不bất 破phá 。 不bất 雜tạp 。 不bất 著trước 。 聖thánh 人nhân 所sở 讚tán 。 無vô 漏lậu 戒giới 。 入nhập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 住trụ 是thị 戒giới 中trung 持trì 一nhất 切thiết 戒giới 。 所sở 謂vị 名danh 字tự 戒giới 。 自tự 然nhiên 戒giới 。 律luật 儀nghi 戒giới 。 作tác 戒giới 。 無vô 作tác 戒giới 。 威uy 儀nghi 戒giới 。 非phi 威uy 儀nghi 戒giới 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 諸chư 戒giới 。 不bất 作tác 是thị 願nguyện 。 我ngã 以dĩ 此thử 戒giới 因nhân 緣duyên 故cố 。 生sanh 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 姓tánh 。 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 若nhược 小tiểu 王vương 家gia 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 家gia 。 若nhược 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 處xứ 生sanh 。 若nhược 三tam 十thập 三tam 天thiên 。 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 不bất 作tác 是thị 願nguyện 。 我ngã 持trì 戒giới 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 所sở 謂vị 一nhất 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 法pháp 不bất 能năng 得đắc 無vô 相tướng 法pháp 。 有hữu 相tương/tướng 法pháp 不bất 能năng 得đắc 有hữu 相tương/tướng 法pháp 。 無vô 相tướng 法pháp 不bất 能năng 得đắc 有hữu 相tương/tướng 法pháp 。 有hữu 相tương/tướng 法pháp 不bất 能năng 得đắc 無vô 相tướng 法pháp 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 能năng 具cụ 足túc 無vô 相tướng 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 行hành 道Đạo 種chủng/chúng 智trí 。 得đắc 報báo 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 住trụ 五ngũ 百bách 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 得đắc 四tứ 無vô 閡ngại 智trí 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 雖tuy 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 生sanh 死tử 業nghiệp 報báo 。 不bất 能năng 染nhiễm 污ô 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 化hóa 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 雖tuy 坐tọa 臥ngọa 行hành 住trụ 。 不bất 見kiến 來lai 處xứ 。 不bất 見kiến 去khứ 處xứ 。 不bất 見kiến 住trú 處xứ 坐tọa 處xứ 臥ngọa 處xứ 。 而nhi 能năng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 須tu 扇thiên/phiến 多đa 。 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vi 三Tam 乘Thừa 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 有hữu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 記ký 者giả 。 化hóa 作tác 佛Phật 已dĩ 。 捨xả 身thân 壽thọ 命mạng 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 能năng 具cụ 足túc 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 具cụ 足túc 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 住trụ 五ngũ 陰ấm 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 具cụ 足túc 無vô 相tướng 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 二nhị 忍nhẫn 中trung 。 能năng 具cụ 足túc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 等đẳng 二nhị 忍nhẫn 。 生sanh 忍nhẫn 。 法Pháp 忍nhẫn 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 乃nãi 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 來lai 罵mạ 詈lị 麁thô 惡ác 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 刀đao 杖trượng 加gia 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 欲dục 具cụ 足túc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 乃nãi 至chí 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 惡ác 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 思tư 惟duy 。 罵mạ 我ngã 者giả 誰thùy 。 割cát 我ngã 者giả 誰thùy 。 以dĩ 惡ác 言ngôn 加gia 我ngã 者giả 誰thùy 。 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 刀đao 杖trượng 害hại 我ngã 者giả 誰thùy 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 無vô 相tướng 忍nhẫn 故cố 。 云vân 何hà 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 人nhân 罵mạ 我ngã 害hại 我ngã 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 行hành 。 能năng 具cụ 足túc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 是thị 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 具cụ 足túc 故cố 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 為vi 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 是thị 忍nhẫn 何hà 所sở 斷đoán/đoạn 。 何hà 所sở 知tri 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 乃nãi 至chí 不bất 生sanh 少thiểu 許hứa 不bất 善thiện 法Pháp 。 是thị 故cố 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 盡tận 。 是thị 名danh 斷đoán/đoạn 。 用dụng 智trí 慧tuệ 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 知tri 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 若nhược 智trí 若nhược 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 若nhược 智trí 若nhược 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 阿A 那Na 含Hàm 若nhược 智trí 若nhược 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 阿A 羅La 漢Hán 若nhược 智trí 若nhược 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 若nhược 智trí 若nhược 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 是thị 為vi 異dị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 是thị 忍nhẫn 。 勝thắng 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 住trụ 是thị 報báo 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 中trung 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 能năng 具cụ 足túc 道đạo 種chủng/chúng 智trí 。 具cụ 足túc 道đạo 種chủng/chúng 智trí 故cố 。 常thường 不bất 離ly 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 及cập 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 常thường 不bất 離ly 五ngũ 神thần 通thông 。 不bất 離ly 五ngũ 神thần 通thông 故cố 。 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 已dĩ 。 當đương 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 無vô 相tướng 五ngũ 陰ấm 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 行hành 身thân 精tinh 進tấn 。 心tâm 精tinh 進tấn 。 以dĩ 身thân 精tinh 進tấn 故cố 。 起khởi 神thần 通thông 。 起khởi 神thần 通thông 故cố 。 到đáo 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 身thân 精tinh 進tấn 力lực 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 三Tam 乘Thừa 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 具cụ 足túc 無vô 相tướng 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 心tâm 精tinh 進tấn 。 聖thánh 無vô 漏lậu 精tinh 進tấn 。 入nhập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 中trung 。 能năng 具cụ 足túc 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 八bát 背bối/bội 捨xả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 中trung 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 是thị 法pháp 。 應ưng/ứng 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 已dĩ 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 。 具cụ 足túc 滿mãn 三tam 十thập 二nhị 相tướng 身thân 。 放phóng 無vô 等đẳng 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 放phóng 光quang 明minh 已dĩ 。 三tam 轉chuyển 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 。 法Pháp 輪luân 轉chuyển 故cố 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 中trung 眾chúng 生sanh 聞văn 說thuyết 法Pháp 聲thanh 。 皆giai 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 能năng 大đại 饒nhiêu 益ích 。 及cập 能năng 具cụ 足túc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 無vô 相tướng 五ngũ 陰ấm 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 能năng 具cụ 足túc 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 住trụ 五ngũ 陰ấm 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 能năng 具cụ 足túc 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 初sơ 禪thiền 乃nãi 至chí 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 入nhập 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 入nhập 無vô 量lượng 心tâm 。 入nhập 無vô 邊biên 虛hư 空không 處xứ 乃nãi 至chí 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 入nhập 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 入nhập 如như 電điện 光quang 三tam 昧muội 。 入nhập 如như 金kim 剛cang 三tam 昧muội 。 入nhập 聖thánh 正chánh 三tam 昧muội 。 除trừ 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 諸chư 餘dư 三tam 昧muội 若nhược 共cộng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 三tam 昧muội 。 皆giai 證chứng 皆giai 入nhập 。 亦diệc 不bất 受thọ 三tam 昧muội 味vị 。 亦diệc 不bất 受thọ 三tam 昧muội 果quả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 知tri 是thị 三tam 昧muội 無vô 相tướng 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 當đương 云vân 何hà 於ư 無vô 相tướng 法pháp 受thọ 無vô 相tướng 法Pháp 味vị 。 無vô 所sở 有hữu 法pháp 受thọ 無vô 所sở 有hữu 法Pháp 味vị 。 若nhược 不bất 受thọ 味vị 。 則tắc 不bất 隨tùy 禪thiền 定định 力lực 生sanh 若nhược 色Sắc 界Giới 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 不bất 見kiến 是thị 二nhị 界giới 。 亦diệc 不bất 見kiến 是thị 禪thiền 。 亦diệc 不bất 見kiến 入nhập 禪thiền 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 用dụng 是thị 法pháp 入nhập 禪thiền 者giả 。 不bất 見kiến 入nhập 禪thiền 處xứ 。 若nhược 不bất 得đắc 是thị 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 能năng 具cụ 足túc 無vô 相tướng 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 用dụng 是thị 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 能năng 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 善thiện 學học 內nội 空không 。 善thiện 學học 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 善thiện 學học 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 於ư 是thị 諸chư 空không 無vô 法pháp 可khả 住trú 處xứ 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 亦diệc 空không 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 如như 是thị 諸chư 空không 。 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 位vị 。 云vân 何hà 非phi 位vị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 有hữu 所sở 得đắc 。 是thị 非phi 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 是thị 有hữu 所sở 得đắc 。 何hà 等đẳng 是thị 無vô 所sở 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 是thị 有hữu 所sở 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 有hữu 所sở 得đắc 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 有hữu 所sở 得đắc 。 是thị 非phi 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 位vị 者giả 。 是thị 諸chư 法pháp 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 說thuyết 。 何hà 等đẳng 法pháp 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 說thuyết 。 若nhược 色sắc 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 性tánh 是thị 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 性tánh 是thị 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 入nhập 位vị 中trung 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 三tam 昧muội 具cụ 足túc 。 尚thượng 不bất 隨tùy 禪thiền 定định 三tam 昧muội 力lực 生sanh 。 何hà 況huống 住trụ 淫dâm 怒nộ 癡si 於ư 中trung 起khởi 罪tội 業nghiệp 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 住trụ 如như 幻huyễn 法pháp 中trung 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 幻huyễn 。 若nhược 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 時thời 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 所sở 謂vị 不bất 可khả 得đắc 法Pháp 輪luân 。 復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 見kiến 夢mộng 。 不bất 見kiến 見kiến 夢mộng 者giả 。 不bất 見kiến 響hưởng 。 不bất 見kiến 聞văn 響hưởng 者giả 。 不bất 見kiến 影ảnh 。 不bất 見kiến 見kiến 影ảnh 者giả 。 不bất 見kiến 焰diễm 。 不bất 見kiến 見kiến 焰diễm 者giả 。 不bất 見kiến 幻huyễn 。 不bất 見kiến 見kiến 幻huyễn 者giả 。 不bất 見kiến 化hóa 。 不bất 見kiến 見kiến 化hóa 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 夢mộng 。 響hưởng 。 影ảnh 。 焰diễm 。 幻huyễn 。 化hóa 。 皆giai 是thị 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 顛Điên 倒Đảo 法pháp 故cố 。 阿A 羅La 漢Hán 不bất 見kiến 夢mộng 。 不bất 見kiến 見kiến 夢mộng 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 化hóa 。 不bất 見kiến 見kiến 化hóa 者giả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 不bất 見kiến 夢mộng 亦diệc 不bất 見kiến 見kiến 夢mộng 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 化hóa 亦diệc 不bất 見kiến 見kiến 化hóa 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 不bất 生sanh 。 不bất 定định 。 若nhược 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 不bất 生sanh 。 不bất 定định 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 云vân 何hà 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 中trung 取thủ 生sanh 相tương/tướng 。 定định 相tương/tướng 。 是thị 處xứ 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 諸chư 法pháp 少thiểu 多đa 有hữu 性tánh 。 有hữu 生sanh 。 有hữu 定định 。 不bất 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 著trước 色sắc 乃nãi 至chí 不bất 著trước 識thức 。 不bất 著trước 欲dục 。 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 。 不bất 著trước 諸chư 禪thiền 。 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 不bất 著trước 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 不bất 著trước 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 不bất 著trước 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 著trước 故cố 。 能năng 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 。 於ư 初Sơ 地Địa 中trung 亦diệc 不bất 生sanh 著trước 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 不bất 得đắc 是thị 地địa 。 云vân 何hà 生sanh 著trước 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 時thời 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 亦diệc 不bất 得đắc 是thị 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 法pháp 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 入nhập 如như 。 法pháp 性tánh 。 實thật 際tế 故cố 無vô 分phân 別biệt 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 說thuyết 是thị 善thiện 。 是thị 不bất 善thiện 。 是thị 有hữu 漏lậu 。 是thị 無vô 漏lậu 。 是thị 世thế 間gian 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 是thị 有hữu 為vi 。 是thị 無vô 為vi 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 中trung 。 有hữu 法pháp 可khả 說thuyết 是thị 善thiện 是thị 不bất 善thiện 。 乃nãi 至chí 是thị 有hữu 為vì 是thị 無vô 為vi 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不phủ 。 世Thế 尊Tôn 。 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 生sanh 。 無vô 定định 。 不bất 可khả 示thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 亦diệc 無vô 有hữu 法pháp 可khả 得đắc 性tánh 。 若nhược 色sắc 。 若nhược 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 乃nãi 至chí 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 應ưng/ứng 善thiện 學học 諸chư 法pháp 性tánh 。 善thiện 學học 諸chư 法pháp 性tánh 。 是thị 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 行hành 是thị 道đạo 。 能năng 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 住trụ 是thị 法pháp 中trung 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 著trước 三Tam 乘Thừa 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 無vô 相tướng 法pháp 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com