佛Phật 說thuyết 大đại 魚ngư 事sự 經kinh 東đông 晉tấn 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 往vãng 昔tích 時thời 。 有hữu 一nhất 水thủy 。 饒nhiêu 諸chư 大đại 魚ngư 。 爾nhĩ 時thời 大đại 魚ngư 勅sắc 小tiểu 魚ngư 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 離ly 此thử 間gian 往vãng 他tha 處xứ 所sở 。 備bị 為vi 惡ác 人nhân 所sở 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 小tiểu 魚ngư 。 不bất 從tùng 大đại 魚ngư 教giáo 。 便tiện 往vãng 至chí 他tha 處xứ 所sở 。 爾nhĩ 時thời 魚ngư 師sư 。 以dĩ 飯phạn 網võng 羅la 線tuyến 捕bộ 諸chư 魚ngư 。 諸chư 小tiểu 魚ngư 見kiến 。 便tiện 趣thú 大đại 魚ngư 處xứ 所sở 。 爾nhĩ 時thời 大đại 魚ngư 見kiến 小tiểu 魚ngư 來lai 。 便tiện 問vấn 小tiểu 魚ngư 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 離ly 此thử 間gian 往vãng 至chí 他tha 所sở 。 爾nhĩ 時thời 小tiểu 魚ngư 便tiện 答đáp 大đại 魚ngư 曰viết 。 我ngã 等đẳng 向hướng 者giả 以dĩ 至chí 他tha 所sở 來lai 。 大đại 魚ngư 便tiện 勅sắc 小tiểu 魚ngư 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 至chí 他tha 所sở 。 不bất 為vi 羅la 網võng 取thủ 捕bộ 耶da 。 小tiểu 魚ngư 答đáp 大đại 魚ngư 曰viết 。 我ngã 等đẳng 至chí 彼bỉ 。 不bất 為vi 人nhân 所sở 捕bộ 。 然nhiên 遙diêu 見kiến 長trường/trưởng 線tuyến 尋tầm 我ngã 後hậu 。 大đại 魚ngư 便tiện 語ngữ 小tiểu 魚ngư 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 以dĩ 為vi 所sở 害hại 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 汝nhữ 所sở 遙diêu 見kiến 線tuyến 尋tầm 後hậu 來lai 者giả 。 昔tích 先tiên 祖tổ 父phụ 母mẫu 。 盡tận 為vi 此thử 線tuyến 所sở 害hại 。 汝nhữ 今kim 必tất 為vi 所sở 害hại 。 汝nhữ 非phi 我ngã 兒nhi 。 爾nhĩ 時thời 小tiểu 魚ngư 。 盡tận 為vi 魚ngư 師sư 所sở 捕bộ 。 舉cử 著trước 岸ngạn 上thượng 。 如như 是thị 小tiểu 魚ngư 。 大đại 魚ngư 有hữu 死tử 者giả 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 或hoặc 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 在tại 他tha 聚tụ 落lạc 遊du 行hành 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 周châu/chu 行hành 乞khất 食thực 。 福phước 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 守thủ 護hộ 身thân 。 不bất 守thủ 護hộ 口khẩu 意ý 。 不bất 具cụ 足túc 諸chư 根căn 。 意ý 不bất 專chuyên 一nhất 。 即tức 於ư 彼bỉ 村thôn 落lạc 乞khất 食thực 。 時thời 見kiến 諸chư 女nữ 人nhân 端đoan 正chánh 無vô 雙song 。 色sắc 猶do 桃đào 華hoa 。 見kiến 已dĩ 便tiện 起khởi 婬dâm 心tâm 。 以dĩ 此thử 婬dâm 心tâm 。 身thân 口khẩu 意ý 熾sí 然nhiên 。 彼bỉ 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 熾sí 然nhiên 。 即tức 於ư 村thôn 落lạc 乞khất 食thực 。 還hoàn 所sở 止chỉ 處xứ 。 故cố 發phát 欲dục 想tưởng 。 便tiện 往vãng 尊tôn 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 具cụ 向hướng 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 。 諸chư 尊tôn 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 告cáo 此thử 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 起khởi 婬dâm 想tưởng 。 此thử 不bất 為vi 淨tịnh 。 汝nhữ 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 惡ác 露lộ 觀quán 。 尊tôn 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 語ngữ 復phục 至chí 再tái 三tam 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 身thân 口khẩu 意ý 熾sí 盛thịnh 。 復phục 至chí 彼bỉ 村thôn 落lạc 乞khất 食thực 。 遙diêu 見kiến 女nữ 人nhân 端đoan 正chánh 無vô 比tỉ 。 色sắc 猶do 桃đào 華hoa 。 見kiến 已dĩ 便tiện 起khởi 婬dâm 心tâm 。 以dĩ 此thử 婬dâm 心tâm 。 身thân 口khẩu 意ý 熾sí 然nhiên 。 彼bỉ 以dĩ 身thân 口khẩu 意ý 熾sí 然nhiên 故cố 。 即tức 於ư 彼bỉ 村thôn 落lạc 乞khất 食thực 已dĩ 。 還hoàn 所sở 止chỉ 處xứ 。 往vãng 尊tôn 大đại 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 具cụ 向hướng 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 。 彼bỉ 尊tôn 比Tỳ 丘Kheo 。 告cáo 此thử 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 汝nhữ 往vãng 。 非phi 我ngã 眾chúng 中trung 比Tỳ 丘Kheo 。 爾nhĩ 時thời 此thử 比Tỳ 丘Kheo 不bất 捨xả 禁cấm 戒giới 。 便tiện 著trước 俗tục 服phục 。 樂nhạc/nhạo/lạc 愛ái 欲dục 中trung 。 是thị 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 魔ma 得đắc 其kỳ 便tiện 。 隨tùy 波ba 旬tuần 所sở 欲dục 。 亦diệc 不bất 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 如như 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 利lợi 養dưỡng 具cụ 。 甚thậm 為vi 難nạn/nan 。 甚thậm 為vi 苦khổ 。 甚thậm 為vi 恐khủng 畏úy 。 墮đọa 入nhập 惡ác 趣thú 。 不bất 生sanh 無vô 上thượng 處xứ 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 已dĩ 得đắc 利lợi 養dưỡng 當đương 捨xả 離ly 之chi 。 未vị 得đắc 利lợi 養dưỡng 不bất 起khởi 貪tham 意ý 。 如như 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 大đại 魚ngư 事sự 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com