菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 經Kinh 卷quyển 下hạ 僧tăng 伽già 斯tư 那na 撰soạn 吳ngô 月nguyệt 支chi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 字tự 恭cung 明minh 譯dịch ◎ 兔thố 品phẩm 第đệ 六lục 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 墮đọa 於ư 畜súc 生sanh 。 所sở 行hành 諸chư 善thiện 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 不bất 能năng 及cập 。 如như 我ngã 曾tằng 聞văn 。 菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích 。 曾tằng 為vi 兔thố 身thân 。 以dĩ 其kỳ 先tiên 世thế 餘dư 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 雖tuy 受thọ 兔thố 身thân 。 善thiện 於ư 人nhân 語ngữ 。 言ngôn 常thường 至chí 誠thành 無vô 有hữu 虛hư 誑cuống 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 。 遠viễn 離ly 瞋sân 恚khuể 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 慈từ 悲bi 熏huân 心tâm 。 調điều 和hòa 軟nhuyễn 善thiện 。 悉tất 能năng 消tiêu 滅diệt 諸chư 魔ma 因nhân 緣duyên 。 言ngôn 行hạnh 相tương 副phó 。 真chân 實thật 無vô 諂siểm 。 殺sát 害hại 之chi 心tâm 。 永vĩnh 無vô 復phục 有hữu 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 與dữ 無vô 量lượng 兔thố 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 常thường 為vi 諸chư 兔thố 。 而nhi 說thuyết 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 知tri 墮đọa 惡ác 道đạo 耶da 。 是thị 身thân 可khả 患hoạn 。 夫phu 惡ác 道đạo 者giả 。 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 阿a 修tu 羅la 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 為vi 惡ác 道đạo 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 當đương 。 至chí 心tâm 諦đế 聽thính 。 墮đọa 惡ác 道đạo 因nhân 緣duyên 。 所sở 謂vị 十thập 惡ác 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 曾tằng 聞văn 諸chư 仙tiên 分phân 別biệt 開khai 示thị 。 心tâm 亦diệc 思tư 惟duy 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 略lược 解giải 說thuyết 之chi 。 四tứ 法pháp 根căn 本bổn 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 所sở 謂vị 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 憍kiêu 慢mạn 。 因nhân 貪tham 欲dục 心tâm 行hành 十thập 惡ác 者giả 。 墮đọa 於ư 餓ngạ 鬼quỷ 。 因nhân 瞋sân 恚khuể 心tâm 行hành 十thập 惡ác 者giả 。 墮đọa 於ư 畜súc 生sanh 。 因nhân 愚ngu 癡si 心tâm 行hành 十thập 惡ác 者giả 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 因nhân 憍kiêu 慢mạn 心tâm 行hành 十thập 惡ác 者giả 。 墮đọa 阿a 修tu 羅la 。 因nhân 此thử 四tứ 法pháp 所sở 往vãng 之chi 處xứ 。 常thường 受thọ 苦khổ 惱não 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 觀quán天thiên 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 猛mãnh 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 利lợi 刀đao [利-禾+皮] 剝bác 。 常thường 為vi 狗cẩu 犬khuyển 之chi 所sở 噉đạm 食thực 。 鐵thiết [口*(隹/乃)] 諸chư 烏ô 挑thiêu/thiểu 啄trác 其kỳ 目mục 。 灰hôi 河hà 壞hoại 身thân 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 復phục 為vì 諸chư 椎chuy/chùy 之chi 所sở 打đả 碎toái 。 利lợi 斧phủ 刀đao 劍kiếm 截tiệt 其kỳ 手thủ 足túc 。 寒hàn 冷lãnh 惡ác 風phong 吹xuy 襞 其kỳ 身thân 。 二nhị 山sơn 相tương/tướng 拍phách 身thân 處xứ 其kỳ 中trung 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 設thiết 我ngã 盡tận 壽thọ 至chí 百bách 千thiên 世thế 。 解giải 說thuyết 如như 是thị 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 得đắc 盡tận 。 如như 是thị 地địa 獄ngục 有hữu 種chủng 種chủng 苦khổ 。 汝nhữ 今kim 復phục 當đương 聽thính 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 所sở 謂vị 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 身thân 體thể 乾can 枯khô 。 於ư 無vô 量lượng 歲tuế 初sơ 。 不bất 曾tằng 聞văn 漿tương 水thủy 之chi 名danh 。 乃nãi 至chí 穢uế 糞phẩn 。 求cầu 不bất 能năng 得đắc 。 頭đầu 髮phát 長trường/trưởng 利lợi 。 纏triền 繞nhiễu 其kỳ 身thân 。 故cố 令linh 身thân 中trung 支chi 節tiết 火hỏa 然nhiên 。 遙diêu 望vọng 見kiến 水thủy 至chí 則tắc 火hỏa 坑khanh 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 往vãng 趣thú 糞phẩn 穢uế 。 復phục 有hữu 惡ác 鬼quỷ 神thần 持trì 刀đao 杖trượng 固cố 遮già 。 今kim 說thuyết 此thử 事sự 。 倍bội 令linh 我ngã 心tâm 驚kinh 畏úy 怖bố 懼cụ 。 阿a 修tu 羅la 者giả 。 雖tuy 受thọ 五ngũ 欲dục 與dữ 天thiên 無vô 別biệt 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 高cao 無vô 謙khiêm 下hạ 心tâm 。 遠viễn 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 善thiện 友hữu 所sở 護hộ 。 於ư 世thế 間gian 中trung 起khởi 顛Điên 倒Đảo 想tưởng 。 雖tuy 見kiến 諸chư 佛Phật 心tâm 無vô 敬kính 信tín 。 於ư 上thượng 諸chư 天thiên 常thường 生sanh 惡ác 心tâm 。 繫hệ 念niệm 伺tứ 求cầu 諸chư 天thiên 過quá 失thất 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 憍kiêu 慢mạn 之chi 結kết 。 多đa 諸chư 過quá 咎cữu 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 所sở 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 成thành 道Đạo 果quả 。 無vô 不bất 由do 此thử 憍kiêu 慢mạn 熾sí 盛thịnh 。 自tự 是thị 非phi 彼bỉ 譏cơ 刺thứ 呵ha/a 責trách 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 憍kiêu 慢mạn 故cố 。 增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến 。 邪tà 見kiến 因nhân 緣duyên 誹phỉ 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 謗báng 三Tam 寶Bảo 故cố 受thọ 阿a 修tu 羅la 。 阿a 修tu 羅la 中trung 所sở 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 為vi 故cố 欲dục 盡tận 說thuyết 不bất 可khả 得đắc 盡tận 。 以dĩ 愚ngu 癡si 因nhân 緣duyên 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 多đa 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 受thọ 種chủng 種chủng 形hình 。 食thực 種chủng 種chủng 食thực 。 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 行hạnh 住trụ 不bất 同đồng 。 無vô 足túc 。 二nhị 足túc 。 四tứ 足túc 。 多đa 足túc 水thủy 陸lục 空không 行hành 。 牛ngưu 。 羊dương 。 駝đà 。 驢lư 。 猪trư 。 豚đồn 。 雞kê 。 狗cẩu 。 飛phi 鳥điểu 。 走tẩu 獸thú 。 如như 是thị 等đẳng 輩bối 。 常thường 為vi 愚ngu 癡si 之chi 所sở 覆phú 蔽tế 。 常thường 處xứ 盲manh 冥minh 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 各các 各các 相tương/tướng 於ư 起khởi 殺sát 害hại 想tưởng 。 互hỗ 相tương 怖bố 畏úy 猶do 如như 怨oán 賊tặc 。 常thường 為vi 獵liệp 師sư 屠đồ 膾khoái 所sở 殺sát 。 復phục 為vì 師sư 子tử 。 虎hổ 狼lang 。 犲cái 犬khuyển 無vô 量lượng 惡ác 獸thú 之chi 所sở 爴 食thực 。 常thường 墮đọa 坑khanh 。 坎khảm 。 罥quyến 。 索sách 羅la 網võng 。 生sanh 則tắc 負phụ 重trọng 。 死tử 則tắc [利-禾+皮] 剝bác 。 駕giá 犁lê 挽vãn 車xa 鐵thiết 鉤câu 鉤câu 斲 。 羈ki 靽 拘câu 執chấp 。 常thường 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 口khẩu 乾can 舌thiệt 燥táo 。 雖tuy 有hữu 所sở 須tu 口khẩu 不bất 能năng 宣tuyên 。 稚trĩ 小tiểu 孤cô 迸bính 。 遠viễn 離ly 父phụ 母mẫu 。 水thủy 草thảo 無vô 量lượng 。 常thường 不bất 充sung 足túc 。 畜súc 生sanh 惡ác 報báo 。 世thế 間gian 現hiện 見kiến 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 略lược 為vì 汝nhữ 等đẳng 而nhi 解giải 說thuyết 之chi 。 如như 我ngã 先tiên 業nghiệp 惡ác 因nhân 緣duyên 故cố 。 受thọ 是thị 兔thố 身thân 。 唯duy 食thực 水thủy 草thảo 恒hằng 多đa 怖bố 畏úy 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng/ứng 修tu 善thiện 法Pháp 。 善thiện 法Pháp 因nhân 緣duyên 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 雖tuy 人nhân 道đạo 中trung 有hữu 諸chư 苦khổ 惱não 劇kịch 於ư 諸chư 天thiên 。 猶do 當đương 發phát 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 人nhân 中trung 。 譬thí 如như 官quan 法pháp 為vi 犯phạm 罪tội 者giả 造tạo 作tác 土thổ 窖 。 凡phàm 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 重trọng 罪tội 之chi 人nhân 置trí 在tại 最tối 下hạ 。 中trung 罪tội 之chi 人nhân 置trí 之chi 中trung 間gian 。 罪tội 極cực 輕khinh 者giả 置trí 于vu 上thượng 重trọng/trùng 。 行hành 惡ác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 極cực 重trọng 惡ác 者giả 墮đọa 于vu 地địa 獄ngục 。 中trung 品phẩm 惡ác 者giả 。 受thọ 畜súc 生sanh 身thân 。 最tối 下hạ 品phẩm 者giả 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 遠viễn 離ly 如như 是thị 三tam 品phẩm 惡ác 已dĩ 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 生sanh 人nhân 中trung 已dĩ 。 行hành 善thiện 不bất 善thiện 。 行hành 上thượng 善thiện 者giả 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 己kỷ 舍xá 宅trạch 。 是thị 時thời 。 兔thố 王vương 常thường 為vi 諸chư 兔thố 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị 。 善thiện 妙diệu 之chi 言ngôn 。 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 厭yếm 世thế 出xuất 家gia 修tu 學học 仙tiên 法pháp 。 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 離ly 欲dục 去khứ 愛ái 。 和hòa 顏nhan 而nhi 言ngôn 身thân 無vô 麤thô 穬quáng 。 飲ẩm 水thủy 食thực 果quả 及cập 諸chư 根căn 藥dược 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 修tu 寂tịch 靜tĩnh 行hành 。 長trưởng 養dưỡng 髮phát 爪trảo 為vi 梵Phạm 行hạnh 相tương/tướng 。 是thị 時thời 。 仙tiên 人nhân 忽hốt 於ư 一nhất 時thời 遙diêu 聞văn 兔thố 王vương 為vi 兔thố 說thuyết 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 心tâm 悔hối 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 雖tuy 得đắc 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 不bất 如như 是thị 兔thố 。 生sanh 在tại 兔thố 中trung 曉hiểu 了liễu 善thiện 法Pháp 。 譬thí 如như 日nhật 光quang 障chướng 蔽tế 月nguyệt 光quang 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 生sanh 人nhân 中trung 為vì 彼bỉ 畜súc 生sanh 之chi 所sở 障chướng 蔽tế 。 彼bỉ 雖tuy 畜súc 生sanh 或hoặc 是thị 正Chánh 法Pháp 之chi 將tương/tướng 。 或hoặc 是thị 梵Phạm 王Vương 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 我ngã 今kim 聞văn 彼bỉ 所sở 說thuyết 之chi 法pháp 。 心tâm 調điều 柔nhu 和hòa 。 譬thí 如như 人nhân 熱nhiệt 入nhập 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 怪quái 哉tai 師sư 子tử 。 多đa 行hành 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 是thị 獸thú 身thân 。 云vân 何hà 復phục 當đương 殺sát 如như 是thị 兔thố 。 如như 是thị 兔thố 者giả 。 乃nãi 是thị 純thuần 善thiện 。 形hình 雖tuy 如như 是thị 乃nãi 能năng 修tu 行hành 仙tiên 聖thánh 之chi 法pháp 。 雖tuy 生sanh 畜súc 生sanh 。 而nhi 能năng 宣tuyên 說thuyết 善thiện 惡ác 之chi 相tướng 。 我ngã 從tùng 本bổn 來lai 無vô 可khả 諮tư 稟bẩm 尊tôn 敬kính 之chi 處xứ 。 今kim 得đắc 遇ngộ 之chi 甚thậm 善thiện 無vô 量lượng 。 是thị 時thời 仙tiên 人nhân 。 即tức 起khởi 合hợp 掌chưởng 。 往vãng 至chí 兔thố 所sở 。 至chí 兔thố 所sở 。 已dĩ 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 兔thố 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 是thị 正Chánh 法Pháp 之chi 身thân 。 將tương/tướng 不bất 受thọ 兔thố 身thân 。 所sở 有hữu 必tất 定định 純thuần 善thiện 之chi 法pháp 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 具cụ 足túc 說thuyết 之chi 。 我ngã 所sở 修tu 學học 長trưởng 養dưỡng 鬚tu 髮phát 。 草thảo 衣y 。 食thực 果quả 今kim 實thật 厭yếm 之chi 。 譬thí 如như 鑽toản 氷băng 求cầu 酥tô 是thị 實thật 難nan 得đắc 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 終chung 身thân 長trường 髮phát 。 草thảo 衣y 。 食thực 果quả 。 雖tuy 修tu 苦khổ 行hạnh 正Chánh 法Pháp 難nan 得đắc 。 我ngã 今kim 雖tuy 得đắc 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 受thọ 人nhân 形hình 體thể 。 遠viễn 善Thiện 知Tri 識Thức 。 修tu 行hành 惡ác 法pháp 。 如như 七thất 葉diệp 華hoa 正chánh 可khả 遠viễn 瞻chiêm 不bất 中trung 親thân 近cận 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 修tu 行hành 惡ác 法pháp 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 視thị 之chi 遠viễn 去khứ 終chung 不bất 親thân 近cận 。 汝nhữ 真chân 梵Phạm 王Vương 假giả 受thọ 兔thố 身thân 。 兔thố 時thời 答đáp 言ngôn 。 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 我ngã 所sở 言ngôn 悅duyệt 可khả 汝nhữ 心tâm 甚thậm 不bất 愛ái 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 久cửu 已dĩ 離ly 慳san 悋lận 之chi 結kết 。 往vãng 昔tích 發phát 心tâm 。 便tiện 當đương 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 久cửu 住trụ 生sanh 死tử 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 汝nhữ 是thị 大Đại 士sĩ 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 久cửu 處xứ 是thị 中trung 。 即tức 便tiện 隨tùy 逐trục 。 經kinh 歷lịch 多đa 年niên 。 飲ẩm 水thủy 噉đạm 果quả 與dữ 兔thố 無vô 別biệt 。 是thị 時thời 。 世thế 人nhân 多đa 行hành 惡ác 法pháp 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 天thiên 炎diễm 旱hạn 。 草thảo 木mộc 華hoa 果quả 枯khô 乾can 不bất 出xuất 。 海hải 池trì 井tỉnh 泉tuyền 諸chư 水thủy 燋tiều 涸hạc 。 其kỳ 地địa 所sở 有hữu 林lâm 木mộc 蓬bồng 茹như 蒿 草thảo 。 土thổ 地địa 人nhân 民dân 收thu 拾thập 去khứ 盡tận 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 飢cơ 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 和hòa 顏nhan 向hướng 兔thố 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 欲dục 去khứ 。 願nguyện 不bất 見kiến 責trách 。 兔thố 聞văn 是thị 已dĩ 。 即tức 生sanh 念niệm 言ngôn 。 今kim 此thử 大đại 仙tiên 不bất 樂nhạo 此thử 處xứ 。 故cố 欲dục 相tương 捨xả 。 即tức 前tiền 問vấn 言ngôn 。 此thử 處xứ 何hà 過quá 。 有hữu 何hà 相tương/tướng 犯phạm 。 大đại 仙tiên 當đương 觀quán 身thân 服phục 如như 是thị 蒭 草thảo 之chi 衣y 。 令linh 心tâm 愁sầu 惱não 非phi 所sở 宜nghi 也dã 。 如như 婆Bà 羅La 門Môn 。 入nhập 婬dâm 女nữ 舍xá 。 甚thậm 非phi 家gia 法pháp 也dã 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 實thật 入nhập 我ngã 心tâm 。 是thị 處xứ 清thanh 淨tịnh 實thật 無vô 過quá 患hoạn 。 諸chư 兔thố 自tự 修tu 亦diệc 不bất 相tương 犯phạm 。 但đãn 我ngã 薄bạc 祐hựu 困khốn 乏phạp 飲ẩm 食thực 。 是thị 故cố 俛miễn 仰ngưỡng 欲dục 相tương 捨xả 去khứ 。 汝nhữ 今kim 當đương 觀quán 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 不bất 因nhân 食thực 以dĩ 活hoạt 此thử 身thân 。 汝nhữ 之chi 所sở 說thuyết 善thiện 妙diệu 法Pháp 要yếu 。 今kim 雖tuy 遠viễn 離ly 。 要yếu 當đương 終chung 身thân 佩bội 之chi 心tâm 府phủ 不bất 令linh 忘vong 失thất 。 汝nhữ 復phục 當đương 知tri 我ngã 心tâm 無vô 慈từ 。 為vi 穢uế 食thực 故cố 。 而nhi 相tương/tướng 捨xả 離ly 。 時thời 兔thố 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 所sở 為vi 者giả 。 蓋cái 是thị 小tiểu 事sự 。 云vân 何hà 乃nãi 欲dục 相tương 捨xả 離ly 去khứ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 空không 飲ẩm 水thủy 。 已dĩ 經kinh 多đa 日nhật 。 恐khủng 命mạng 不bất 全toàn 。 是thị 故cố 置trí 宜nghi 欲dục 相tương 捨xả 離ly 。 兔thố 聞văn 是thị 已dĩ 。 念niệm 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 乃nãi 能năng 為vi 法pháp 飲ẩm 水thủy 多đa 日nhật 。 即tức 便tiện 說thuyết 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 去khứ 者giả 。 我ngã 則tắc 更cánh 無vô 如như 是thị 福phước 田điền 。 唯duy 願nguyện 仁Nhân 者giả 。 明minh 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 雖tuy 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 福phước 田điền 中trung 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 然nhiên 施thí 極cực 苦khổ 飢cơ 渴khát 眾chúng 生sanh 其kỳ 福phước 最tối 大đại 。 雖tuy 知tri 二nhị 目mục 是thị 常thường 所sở 護hộ 。 然nhiên 當đương 先tiên 救cứu 苦khổ 痛thống 之chi 處xứ 。 汝nhữ 今kim 是thị 我ngã 親thân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 是thị 我ngã 所sở 尊tôn 有hữu 大đại 功công 德đức 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 欲dục 設thiết 微vi 供cung 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 人nhân 有hữu 四tứ 種chủng 。 施thí 亦diệc 有hữu 四tứ 。 所sở 謂vị 下hạ 者giả 。 下hạ 中trung 下hạ 者giả 。 智trí 者giả 。 智trí 中trung 智trí 者giả 。 云vân 何hà 下hạ 者giả 。 施thí 時thời 發phát 心tâm 求cầu 於ư 諸chư 有hữu 。 下hạ 中trung 下hạ 者giả 。 以dĩ 畏úy 怖bố 故cố 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 智trí 者giả 。 有hữu 恭cung 敬kính 心tâm 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 智trí 中trung 智trí 者giả 。 有hữu 大đại 悲bi 心tâm 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 我ngã 今kim 於ư 是thị 四tứ 施thí 之chi 中trung 趣thú 行hành 一nhất 施thí 。 唯duy 願nguyện 明minh 旦đán 必tất 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 兔thố 今kim 日nhật 。 為vi 何hà 所sở 見kiến 。 見kiến 死tử 鹿lộc 耶da 。 或hoặc 死tử 兔thố 乎hồ 。 心tâm 即tức 歡hoan 喜hỷ 然nhiên 火hỏa 誦tụng 咒chú 。 是thị 兔thố 其kỳ 夜dạ 多đa 集tập 乾can 薪tân 。 告cáo 諸chư 兔thố 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 。 今kim 欲dục 捨xả 我ngã 遠viễn 去khứ 他tha 家gia 。 我ngã 甚thậm 愁sầu 惱não 身thân 體thể 戰chiến 慄lật 。 世thế 法pháp 如như 是thị 無vô 常thường 別biệt 離ly 。 虛hư 誑cuống 不bất 實thật 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 合hợp 會hội 有hữu 離ly 猶do 如như 秋thu 雨vũ 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 有hữu 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 過quá 患hoạn 。 諸chư 行hành 如như 夢mộng 熱nhiệt 時thời 之chi 炎diễm 。 眾chúng 生sanh 命mạng 盡tận 無vô 可khả 還hoàn 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 知tri 世thế 法pháp 如như 是thị 而nhi 不bất 能năng 離ly 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 要yếu 當đương 精tinh 勤cần 壞hoại 三tam 有hữu 乎hồ 。 爾nhĩ 時thời 。 兔thố 王vương 竟cánh 夜dạ 不bất 眠miên 。 為vi 諸chư 兔thố 眾chúng 說thuyết 法Pháp 如như 是thị 。 夜dạ 既ký 終chung 已dĩ 。 清thanh 旦đán 地địa 了liễu 於ư 薪tân 聚tụ 邊biên 即tức 便tiện 吹xuy 火hỏa 。 火hỏa 然nhiên 之chi 後hậu 。 語ngữ 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 昨tạc 請thỉnh 汝nhữ 欲dục 設thiết 微vi 供cung 。 今kim 已dĩ 具cụ 辦biện 。 願nguyện 必tất 食thực 之chi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 智trí 人nhân 集tập 財tài 欲dục 以dĩ 布bố 施thí 。 受thọ 者giả 憐lân 愍mẫn 要yếu 必tất 受thọ 用dụng 。 若nhược 有hữu 凡phàm 人nhân 多đa 畜súc 財tài 寶bảo 以dĩ 施thí 於ư 人nhân 。 此thử 不bất 為vi 難nạn/nan 。 我ngã 今kim 貧bần 窮cùng 施thí 乃nãi 為vi 難nạn/nan 。 唯duy 願nguyện 哀ai 矜căng 必tất 定định 受thọ 之chi 。 我ngã 今kim 深thâm 心tâm 清thanh 淨tịnh 啟khải 請thỉnh 。 唯duy 願nguyện 仁Nhân 者giả 。 必tất 受thọ 不bất 疑nghi 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 復phục 自tự 慰úy 喻dụ 。 我ngã 今kim 為vi 他tha 受thọ 安an 樂lạc 故cố 。 自tự 捨xả 己kỷ 身thân 。 無vô 所sở 貪tham 惜tích 大đại 如như 毫hào 釐 。 如như 是thị 福phước 報báo 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 證chứng 無vô 上thượng 智trí 。 自tự 慰úy 喻dụ 已dĩ 。 投đầu 身thân 火hỏa 坑khanh 。 時thời 。 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 即tức 於ư 火hỏa 上thượng 。 而nhi 挽vãn 出xuất 之chi 。 無vô 常thường 之chi 命mạng 。 即tức 便tiện 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 諦đế 觀quán 心tâm 悶muộn 抱bão 置trí 膝tất 上thượng 。 對đối 之chi 嗚ô 唼xiệp 並tịnh 作tác 是thị 言ngôn 。 愛ái 法pháp 之chi 士sĩ 。 慈từ 愍mẫn 大đại 仙tiên 。 調điều 御ngự 船thuyền 師sư 。 為vi 利lợi 眾chúng 生sanh 。 捨xả 身thân 壽thọ 命mạng 。 今kim 何hà 所sở 至chí 。 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 。 為vi 歸quy 依y 主chủ 。 我ngã 處xứ 此thử 山sơn 長trường/trưởng 髮phát 重trọng 擔đảm 。 雖tuy 經kinh 多đa 年niên 無vô 所sở 利lợi 益ích 。 我ngã 願nguyện 從tùng 今kim 常thường 相tương/tướng 頂đảnh 戴đái 。 願nguyện 汝nhữ 功công 德đức 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 令linh 我ngã 來lai 世thế 常thường 為vi 弟đệ 子tử 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 還hoàn 持trì 兔thố 身thân 。 置trí 之chi 於ư 地địa 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 復phục 還hoàn 抱bão 捉tróc 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 即tức 共cộng 死tử 兔thố 俱câu 投đầu 火hỏa 坑khanh 。 爾nhĩ 時thời 。 釋thích 天thiên 知tri 是thị 事sự 已dĩ 。 大đại 設thiết 供cúng 養dường 收thu 骨cốt 起khởi 塔tháp 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 如như 是thị 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 誑cuống 於ư 世thế 。 ◎ ◎ 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 經kinh 鹿lộc 品phẩm 第đệ 七thất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 大đại 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 上thượng 怨oán 中trung 。 終chung 不bất 生sanh 惡ác 心tâm 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 菩Bồ 薩Tát 往vãng 世thế 墮đọa 在tại 畜súc 生sanh 。 而nhi 為vi 鹿lộc 身thân 。 兩lưỡng/lượng 脇hiếp 金kim 色sắc 脊tích 似tự 琉lưu 璃ly 。 餘dư 身thân 雜tạp 廁trắc 種chủng/chúng 別biệt 難nạn/nan 名danh 。 蹄đề 如như 車xa 璩cừ 。 角giác 如như 金kim 精tinh 。 其kỳ 身thân 莊trang 嚴nghiêm 如như 七thất 寶bảo 藏tạng 。 常thường 行hành 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 身thân 色sắc 光quang 炎diễm 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 諸chư 天thiên 敬kính 重trọng 為vi 立lập 名danh 字tự 號hiệu 。 金kim 色sắc 鹿lộc 。 為vi 無vô 量lượng 鹿lộc 而nhi 作tác 將tương/tướng 導đạo 。 而nhi 是thị 鹿lộc 王vương 多đa 行hành 慈từ 悲bi 。 精tinh 進tấn 智trí 慧tuệ 。 具cụ 足túc 無vô 減giảm 。 有hữu 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 善thiện 知tri 人nhân 語ngữ 。 為vi 調điều 眾chúng 生sanh 示thị 受thọ 鹿lộc 身thân 。 爾nhĩ 時thời 。 鹿lộc 王vương 遊du 於ư 雪tuyết 山sơn 。 其kỳ 山sơn 多đa 有hữu 叢tùng 林lâm 。 華hoa 果quả 。 流lưu 泉tuyền 。 浴dục 池trì 。 若nhược 諸chư 禽cầm 獸thú 共cộng 相tương 憎tăng 惡ác 。 生sanh 賊tặc 害hại 心tâm 。 以dĩ 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 德đức 力lực 故cố 。 悉tất 滅diệt 無vô 餘dư 。 在tại 空không 寂tịch 處xứ 常thường 教giáo 諸chư 鹿lộc 。 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 告cáo 諸chư 鹿lộc 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 聽thính 。 諸chư 行hành 之chi 中trung 。 當đương 觀quán 小tiểu 惡ác 猶do 如như 毒độc 食thực 。 如như 是thị 小tiểu 惡ác 。 不bất 當đương 受thọ 之chi 。 當đương 觀quán 小tiểu 善thiện 。 為vi 親thân 友hữu 想tưởng 。 常thường 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 精tinh 勤cần 受thọ 持trì 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 鹿lộc 以dĩ 身thân 。 口khẩu 。 意ý 行hành 諸chư 惡ác 故cố 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 不bất 能năng 修tu 行hành 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 愚ngu 癡si 覆phú 故cố 受thọ 是thị 畜súc 身thân 。 經kinh 無vô 量lượng 世thế 難nan 得đắc 解giải 脫thoát 。 生sanh 死tử 之chi 中trung 。 欲dục 受thọ 樂lạc 者giả 。 要yếu 因nhân 正Chánh 法Pháp 而nhi 為vi 根căn 本bổn 。 夫phu 正Chánh 法Pháp 者giả 。 能năng 護hộ 眾chúng 生sanh 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 為vi 度độ 煩phiền 惱não 苦khổ 海hải 之chi 人nhân 而nhi 作tác 橋kiều 梁lương 。 如như 人nhân 處xứ 嶮hiểm 要yếu 因nhân 机cơ 杖trượng 。 亦diệc 如như 執chấp 炬cự 覩đổ 見kiến 諸chư 器khí 。 行hành 正Chánh 法Pháp 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 夫phu 正Chánh 法Pháp 者giả 最tối 可khả 親thân 近cận 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 能năng 示thị 眾chúng 生sanh 無vô 上thượng 大Đại 道Đạo 。 是thị 能năng 為vi 受thọ 樂lạc 者giả 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 能năng 令linh 喜hỷ 心tâm 。 心tâm 心tâm 不bất 斷đoán/đoạn 行hành 是thị 法pháp 者giả 。 心tâm 無vô 所sở 畏úy 。 是thị 法pháp 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 譬thí 如như 良lương 藥dược 。 療liệu 治trị 眾chúng 病bệnh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 常thường 應ưng/ứng 憶ức 念niệm 不bất 令linh 忘vong 失thất 。 若nhược 忘vong 失thất 者giả 此thử 生sanh 空không 過quá 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 悉tất 虛hư 誑cuống 。 唯duy 有hữu 布bố 施thí 。 忍nhẫn 辱nhục 。 慚tàm 愧quý 。 智trí 慧tuệ 之chi 法pháp 乃nãi 是thị 真chân 實thật 。 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 具cụ 足túc 正Chánh 法Pháp 。 為vi 諸chư 鳥điểu 獸thú 常thường 說thuyết 是thị 法pháp 。 令linh 諸chư 聽thính 者giả 。 心tâm 離ly 婬dâm 欲dục 。 當đương 是thị 時thời 也dã 。 猶do 如như 賢hiền 聖thánh 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 不bất 加gia 侵xâm 害hại 。 復phục 於ư 後hậu 時thời 。 與dữ 諸chư 群quần 鹿lộc 遊du 止chỉ 一nhất 河hà 。 其kỳ 水thủy 廣quảng 大đại 深thâm 無vô 涯nhai 底để 。 暴bạo 漲 急cấp 疾tật 多đa 所sở 漂phiêu 沒một 。 壞hoại 諸chư 山sơn 岸ngạn 吹xuy 拔bạt 大đại 樹thụ 。 一nhất 切thiết 鳥điểu 獸thú 無vô 敢cảm 近cận 者giả 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 。 恐khủng 怖bố 惶hoàng 懅cứ 莫mạc 知tri 所sở 至chí 。 身thân 力lực 轉chuyển 微vi 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 舉cử 聲thanh 大đại 喚hoán 。 天thiên 神thần 。 地địa 祇kỳ 。 誰thùy 有hữu 慈từ 悲bi 能năng 見kiến 救cứu 濟tế 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 今kim 與dữ 室thất 家gia 別biệt 。 今kim 日nhật 困khốn 悴tụy 。 誰thùy 可khả 歸quy 依y 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 世thế 有hữu 一nhất 鹿lộc 。 修tu 學học 仙tiên 法pháp 。 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 唯duy 是thị 當đương 能năng 深thâm 見kiến 濟tế 拔bạt 。 是thị 時thời 。 鹿lộc 王vương 在tại 群quần 鹿lộc 前tiền 聞văn 如như 是thị 聲thanh 。 即tức 便tiện 驚kinh 視thị 誰thùy 受thọ 苦khổ 厄ách 。 發phát 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 其kỳ 心tâm 苦khổ 惱não 。 如như 彼bỉ 受thọ 苦khổ 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 尋tầm 告cáo 諸chư 鹿lộc 。 汝nhữ 當đương 隨tùy 意ý 各các 自tự 散tán 去khứ 。 吾ngô 欲dục 觀quán 覓mịch 平bình 整chỉnh 之chi 處xứ 。 自tự 恣tứ 飲ẩm 水thủy 以dĩ 充sung 渴khát 乏phạp 。 諸chư 鹿lộc 聞văn 已dĩ 。 尋tầm 即tức 四tứ 散tán 。 鹿lộc 王vương 即tức 便tiện 尋tầm 聲thanh 求cầu 之chi 。 見kiến 有hữu 一nhất 人nhân 。 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 。 復phục 為vì 木mộc 石thạch 之chi 所sở 橖đường 觸xúc 多đa 受thọ 苦khổ 惱não 。 鹿lộc 王vương 見kiến 已dĩ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 水thủy 急cấp 駛sử 疾tật 。 假giả 使sử 大đại 魚ngư 亦diệc 不bất 能năng 度độ 。 我ngã 今kim 身thân 小tiểu 力lực 亦diệc 微vi 末mạt 。 竟cánh 知tri 當đương 能năng 度độ 是thị 人nhân 不phủ 。 寧ninh 令linh 我ngã 身thân 與dữ 彼bỉ 俱câu 死tử 。 實thật 不bất 忍nhẫn 見kiến 彼bỉ 獨độc 受thọ 苦khổ 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 使sử 是thị 人nhân 在tại 於ư 陸lục 地địa 為vi 象tượng 所sở 困khốn 。 可khả 得đắc 為vi 作tác 方phương 便tiện 救cứu 護hộ 。 今kim 在tại 此thử 水thủy 漂phiêu 疾tật 急cấp 速tốc 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 得đắc 救cứu 拔bạt 。 我ngã 設thiết 入nhập 水thủy 不bất 能năng 濟tế 者giả 。 一nhất 切thiết 聞văn 知tri 當đương 見kiến 嗤xuy 笑tiếu 。 自tự 知tri 不bất 能năng 何hà 故cố 入nhập 水thủy 。 我ngã 今kim 雖tuy 有hữu 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 身thân 力lực 微vi 末mạt 恐khủng 不bất 能năng 辦biện 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 倍bội 加gia 精tinh 進tấn 以dĩ 不bất 休hưu 息tức 而nhi 往vãng 救cứu 之chi 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 生sanh 怖bố 畏úy 心tâm 。 我ngã 今kim 入nhập 水thủy 猶do 如như 草thảo 木mộc 。 假giả 使sử 身thân 滅diệt 要yếu 當đương 相tương 救cứu 。 是thị 時thời 。 鹿lộc 王vương 踊dũng 身thân 投đầu 河hà 至chí 彼bỉ 人nhân 所sở 。 即tức 命mạng 溺nịch 人nhân 令linh 坐tọa 其kỳ 背bối/bội 。 溺nịch 人nhân 即tức 坐tọa 安an 隱ẩn 無vô 慮lự 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 安an 坐tọa 榻tháp 席tịch 。 其kỳ 河hà 多đa 有hữu 木mộc 石thạch 之chi 屬thuộc 。 互hỗ 相tương 橖đường 觸xúc 身thân 痛thống 無vô 賴lại 。 是thị 時thời 。 鹿lộc 王vương 擔đảm 負phụ 溺nịch 人nhân 至chí 死tử 不bất 放phóng 。 劣liệt 乃nãi 得đắc 出xuất 。 至chí 于vu 彼bỉ 岸ngạn 。 溺nịch 人nhân 爾nhĩ 時thời 即tức 得đắc 救cứu 拔bạt 。 安an 隱ẩn 出xuất 已dĩ 。 即tức 語ngữ 鹿lộc 王vương 。 我ngã 之chi 父phụ 母mẫu 所sở 長trưởng 養dưỡng 身thân 。 為vi 已dĩ 滅diệt 沒một 。 今kim 之chi 身thân 命mạng 實thật 是thị 汝nhữ 有hữu 。 汝nhữ 雖tuy 鹿lộc 王vương 。 身thân 命mạng 相tương/tướng 屬thuộc 。 所sở 可khả 勅sắc 使sử 唯duy 垂thùy 告cáo 語ngữ 。 爾nhĩ 時thời 。 鹿lộc 王vương 告cáo 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 且thả 聽thính 。 我ngã 於ư 汝nhữ 所sở 不bất 求cầu 功công 果quả 。 亦diệc 無vô 有hữu 心tâm 生sanh 貢cống 高cao 想tưởng 。 我ngã 今kim 不bất 惜tích 如như 是thị 身thân 命mạng 。 但đãn 欲dục 為vi 他tha 而nhi 作tác 利lợi 益ích 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 我ngã 受thọ 獸thú 身thân 常thường 處xứ 林lâm 野dã 。 自tự 在tại 隨tùy 意ý 。 求cầu 覓mịch 水thủy 草thảo 。 雖tuy 不bất 侵xâm 犯phạm 居cư 民dân 邑ấp 落lạc 。 然nhiên 是thị 我ngã 罪tội 多đa 諸chư 怨oán 憎tăng 。 兼kiêm 復phục 怖bố 畏úy 師sư 子tử 。 虎hổ 狼lang 。 諸chư 惡ác 走tẩu 獸thú 射xạ 獵liệp 之chi 徒đồ 。 無vô 所sở 歸quy 依y 。 無vô 守thủ 護hộ 者giả 。 我ngã 雖tuy 鹿lộc 身thân 雜tạp 色sắc 微vi 妙diệu 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 悉tất 無vô 見kiến 者giả 。 以dĩ 相tương/tướng 救cứu 濟tế 唯duy 汝nhữ 見kiến 之chi 。 昔tích 我ngã 立lập 誓thệ 。 若nhược 見kiến 苦khổ 厄ách 要yếu 令linh 度độ 脫thoát 。 人nhân 雖tuy 有hữu 力lực 見kiến 苦khổ 不bất 救cứu 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 為vi 無vô 果quả 報báo 。 如như 不bất 種chủng 子tử 不bất 收thu 果quả 實thật 。 若nhược 念niệm 我ngã 者giả 。 當đương 善thiện 攝nhiếp 口khẩu 。 知tri 恩ân 念niệm 恩ân 賢hiền 聖thánh 所sở 讚tán 。 不bất 知tri 恩ân 者giả 現hiện 世thế 惡ác 名danh 流lưu 布bố 於ư 外ngoại 。 復phục 為vì 智trí 者giả 之chi 所sở 呵ha/a 責trách 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 多đa 受thọ 惡ác 報báo 。 知tri 恩ân 之chi 人nhân 二nhị 世thế 安an 隱ẩn 。 非phi 施thí 因nhân 緣duyên 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 不bất 修tu 多đa 聞văn 。 具cụ 大đại 智trí 慧tuệ 。 雖tuy 無vô 水thủy 浴dục 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 離ly 諸chư 香hương 熏huân 得đắc 無vô 上thượng 香hương 。 離ly 諸chư 瓔anh 珞lạc 得đắc 真chân 莊trang 嚴nghiêm 。 遠viễn 離ly 所sở 依y 而nhi 得đắc 自tự 護hộ 。 雖tuy 無vô 刀đao 杖trượng 人nhân 無vô 侵xâm 者giả 。 汝nhữ 當đương 知tri 之chi 。 知tri 恩ân 之chi 人nhân 所sở 得đắc 功công 德đức 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 。 不bất 知tri 恩ân 者giả 所sở 得đắc 過quá 患hoạn 。 亦diệc 復phục 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 善thiện 護hộ 口khẩu 。 爾nhĩ 時thời 。 溺nịch 人nhân 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 涕thế 淚lệ 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 即tức 禮lễ 鹿lộc 足túc 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 常thường 說thuyết 法Pháp 示thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 涅Niết 槃Bàn 正Chánh 道Đạo 。 汝nhữ 如như 良lương 醫y 除trừ 斷đoán/đoạn 眾chúng 生sanh 心tâm 熱nhiệt 病bệnh 苦khổ 。 汝nhữ 是thị 世thế 間gian 第đệ 一nhất 慈từ 父phụ 。 是thị 尊tôn 是thị 導đạo 實thật 貪tham 隨tùy 侍thị 。 朝triêu 夕tịch 稟bẩm 受thọ 不bất 欲dục 遠viễn 離ly 經kinh 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 必tất 當đương 為vi 惡ác 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 我ngã 今kim 設thiết 去khứ 雖tuy 有hữu 形hình 體thể 當đương 相tương 遠viễn 離ly 。 而nhi 心tâm 未vị 敢cảm 生sanh 捨xả 離ly 想tưởng 也dã 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 尋tầm 便tiện 即tức 路lộ 。 鹿lộc 王vương 望vọng 之chi 。 遠viễn 不bất 見kiến 已dĩ 。 即tức 還hoàn 本bổn 處xứ 眾chúng 鹿lộc 之chi 中trung 。 是thị 時thời 。 溺nịch 人nhân 既ký 還hoàn 家gia 已dĩ 。 忘vong 恩ân 背bội 義nghĩa 。 破phá 滅diệt 法Pháp 炬cự 自tự 然nhiên 其kỳ 心tâm 。 破phá 伐phạt 法pháp 樹thụ 乃nãi 殖thực 毒độc 林lâm 。 心tâm 為vi 惡ác 器khí 盛thình/thịnh 眾chúng 怨oán 毒độc 。 為vi 現hiện 世thế 利lợi 即tức 至chí 王vương 所sở 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 臣thần 近cận 入nhập 山sơn 見kiến 有hữu 一nhất 鹿lộc 。 身thân 色sắc 微vi 妙diệu 。 如như 七thất 寶bảo 貫quán 。 在tại 眾chúng 鹿lộc 中trung 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 處xứ 眾chúng 星tinh 中trung 。 其kỳ 皮bì 雜tạp 色sắc 任nhậm 覆phú 御ngự 乘thừa 。 臣thần 知tri 此thử 鹿lộc 遊du 住trụ 之chi 處xứ 。 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 心tâm 驚kinh 喜hỷ 曰viết 。 卿khanh 示thị 吾ngô 處xứ 吾ngô 自tự 往vãng 取thủ 。 溺nịch 人nhân 白bạch 王vương 。 敬kính 奉phụng 所sở 勅sắc 。 王vương 即tức 嚴nghiêm 駕giá 令linh 在tại 前tiền 導đạo 。 千thiên 乘thừa 萬vạn 騎kỵ 隨tùy 後hậu 而nhi 往vãng 。 是thị 時thời 。 鹿lộc 王vương 在tại 眾chúng 鹿lộc 中trung 疲bì 極cực 而nhi 眠miên 。 爾nhĩ 時thời 虛hư 空không 多đa 有hữu 眾chúng 鳥điểu 。 見kiến 王vương 軍quân 馬mã 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 是thị 王vương 必tất 為vi 金kim 色sắc 鹿lộc 來lai 。 時thời 有hữu 一nhất 烏ô 即tức 至chí 鹿lộc 所sở 啄trác 鹿lộc 王vương 耳nhĩ 。 鹿lộc 王vương 驚kinh 悟ngộ 。 心tâm 即tức 念niệm 言ngôn 。 此thử 烏ô 何hà 緣duyên 來lai 見kiến 覺giác 之chi 。 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 。 眾chúng 烏ô 等đẳng 類loại 。 顧cố 復phục 圍vi 遶nhiễu 無vô 敢cảm 近cận 者giả 。 今kim 日nhật 何hà 故cố 觸xúc 犯phạm 我ngã 身thân 。 鹿lộc 即tức 起khởi 立lập 。 遙diêu 望vọng 王vương 軍quân 。 四tứ 方phương 雲vân 集tập 已dĩ 來lai 近cận 至chí 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如như 是thị 眾chúng 烏ô 。 實thật 無vô 過quá 咎cữu 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 所sở 尊tôn 陷hãm 墜trụy 。 以dĩ 手thủ 牽khiên 拽duệ 豈khởi 是thị 過quá 耶da 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 師sư 子tử 。 虎hổ 狼lang 常thường 是thị 我ngã 怨oán 。 聞văn 我ngã 說thuyết 法Pháp 怨oán 心tâm 即tức 息tức 。 是thị 人nhân 無vô 理lý 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 忘vong 恩ân 背bội 義nghĩa 。 反phản 於ư 我ngã 所sở 而nhi 生sanh 毒độc 害hại 。 如như 妙diệu 香hương 華hoa 置trí 之chi 死tử 屍thi 。 即tức 時thời 可khả 惡ác 。 人nhân 不bất 喜hỷ 見kiến 。 是thị 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 為vi 得đắc 現hiện 世thế 少thiểu 許hứa 樂nhạc/nhạo/lạc 分phần/phân 。 捨xả 離ly 將tương 來lai 無vô 量lượng 樂lạc 報báo 。 爾nhĩ 時thời 。 鹿lộc 王vương 即tức 向hướng 諸chư 鹿lộc 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 愁sầu 。 王vương 今kim 所sở 以dĩ 。 來lai 至chí 此thử 者giả 。 正chánh 為vì 我ngã 身thân 不bất 為vì 汝nhữ 也dã 。 我ngã 今kim 雖tuy 能năng 逃đào 避tị 遠viễn 去khứ 。 亦diệc 能năng 壞hoại 碎toái 彼bỉ 之chi 軍quân 眾chúng 。 要yếu 當đương 畢tất 命mạng 自tự 往vãng 王vương 所sở 。 若nhược 我ngã 如như 是thị 。 汝nhữ 等đẳng 便tiện 當đương 東đông 西tây 波ba 迸bính 乃nãi 至chí 喪táng 命mạng 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 為vì 汝nhữ 等đẳng 故cố 。 當đương 往vãng 王vương 所sở 。 但đãn 隨tùy 我ngã 後hậu 莫mạc 生sanh 恐khủng 怖bố 。 當đương 令linh 汝nhữ 等đẳng 安an 隱ẩn 無vô 患hoạn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 我ngã 若nhược 發phát 心tâm 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 即tức 能năng 得đắc 之chi 。 所sở 以dĩ 不bất 取thủ 。 正chánh 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 我ngã 至chí 王vương 所sở 設thiết 使sử 喪táng 命mạng 。 但đãn 令linh 汝nhữ 等đẳng 安an 隱ẩn 全toàn 濟tế 。 吾ngô 無vô 所sở 恨hận 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 至chí 王vương 所sở 。 溺nịch 人nhân 見kiến 已dĩ 尋tầm 示thị 王vương 言ngôn 。 所sở 言ngôn 鹿lộc 王vương 此thử 即tức 是thị 也dã 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 兩lưỡng 手thủ 落lạc 地địa 。 時thời 王vương 見kiến 已dĩ 。 即tức 便tiện 下hạ 馬mã 。 心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 手thủ 云vân 何hà 斷đoán/đoạn 落lạc 如như 是thị 。 即tức 捨xả 刀đao 杖trượng 獨độc 往vãng 鹿lộc 所sở 。 鹿lộc 見kiến 王vương 時thời 心tâm 中trung 愁sầu 惱não 。 王vương 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 雖tuy 獸thú 身thân 非phi 實thật 鹿lộc 也dã 。 即tức 是thị 正Chánh 法Pháp 勇dũng 出xuất 之chi 王vương 。 爾nhĩ 時thời 。 鹿lộc 王vương 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 何hà 緣duyên 放phóng 捨xả 刀đao 杖trượng 。 身thân 體thể 流lưu 汗hãn 狀trạng 似tự 恐khủng 怖bố 。 若nhược 使sử 於ư 我ngã 生sanh 恐khủng 怖bố 者giả 。 我ngã 是thị 修tu 慈từ 終chung 不bất 相tương 害hại 。 如như 月nguyệt 生sanh 火hỏa 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 。 心tâm 得đắc 安an 隱ẩn 。 即tức 向hướng 鹿lộc 王vương 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 是thị 人nhân 何hà 緣duyên 兩lưỡng 手thủ 落lạc 地địa 。 然nhiên 如như 向hướng 言ngôn 能năng 施thí 我ngã 等đẳng 無vô 所sở 怖bố 畏úy 。 云vân 何hà 是thị 人nhân 直trực 示thị 汝nhữ 身thân 得đắc 如như 是thị 報báo 。 汝nhữ 向hướng 自tự 言ngôn 能năng 施thí 眾chúng 生sanh 無vô 所sở 畏úy 怖bố 。 云vân 何hà 乃nãi 令linh 是thị 人nhân 如như 是thị 。 若nhược 言ngôn 不bất 施thí 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 即tức 當đương 火hỏa 然nhiên 。 是thị 時thời 。 鹿lộc 王vương 復phục 白bạch 王vương 言ngôn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 犯phạm 官quan 重trọng 罪tội 。 觸xúc 惱não 無vô 諍tranh 清thanh 淨tịnh 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 得đắc 大đại 重trọng 罪tội 。 不bất 知tri 恩ân 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 得đắc 大đại 重trọng 罪tội 。 王vương 今kim 當đương 知tri 。 是thị 人nhân 自tự 作tác 。 自tự 受thọ 其kỳ 報báo 。 非phi 我ngã 因nhân 緣duyên 。 王vương 即tức 問vấn 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 廣quảng 說thuyết 。 我ngã 樂nhạo 聞văn 之chi 。 鹿lộc 王vương 答đáp 曰viết 。 願nguyện 王vương 問vấn 彼bỉ 。 不bất 須tu 我ngã 說thuyết 。 王vương 即tức 問vấn 人nhân 。 卿khanh 今kim 何hà 故cố 二nhị 手thủ 落lạc 地địa 。 是thị 時thời 溺nịch 人nhân 。 即tức 為vi 其kỳ 王vương 廣quảng 說thuyết 本bổn 緣duyên 。 王vương 既ký 聞văn 已dĩ 。 卿khanh 作tác 是thị 事sự 已dĩ 。 云vân 何hà 當đương 得đắc 不bất 受thọ 報báo 也dã 。 若nhược 有hữu 困khốn 厄ách 依y 怙hộ 他tha 人nhân 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 尚thượng 應ưng/ứng 報báo 恩ân 。 況huống 復phục 多đa 時thời 受thọ 斯tư 重trọng 恩ân 。 而nhi 不bất 能năng 報báo 反phản 生sanh 賊tặc 害hại 。 豈khởi 當đương 不bất 受thọ 如như 是thị 報báo 也dã 。 如như 人nhân 熱nhiệt 時thời 止chỉ 息tức 涼lương 樹thụ 。 是thị 人nhân 乃nãi 至chí 不bất 應ưng/ứng 侵xâm 損tổn 是thị 樹thụ 一nhất 葉diếp/diệp 。 受thọ 恩ân 不bất 忘vong 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 王vương 復phục 向hướng 鹿lộc 王vương 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 常thường 相tương/tướng 歸quy 依y 。 鹿lộc 王vương 答đáp 曰viết 。 審thẩm 能năng 爾nhĩ 者giả 。 敬kính 受thọ 來lai 意ý 。 王vương 復phục 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 今kim 受thọ 我ngã 。 願nguyện 求cầu 何hà 等đẳng 。 鹿lộc 王vương 答đáp 曰viết 。 若nhược 能năng 於ư 我ngã 生sanh 尊tôn 相tương/tướng 者giả 。 今kim 當đương 諦đế 聽thính 。 我ngã 是thị 獸thú 身thân 。 唯duy 賴lại 水thủy 草thảo 以dĩ 自tự 存tồn 活hoạt 。 餘dư 無vô 所sở 求cầu 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 是thị 人nhân 昔tích 為vi 水thủy 所sở 漂phiêu 困khốn 。 無vô 救cứu 護hộ 者giả 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 猶do 能năng 救cứu 之chi 。 王vương 今kim 若nhược 有hữu 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。 當đương 視thị 是thị 人nhân 如như 赤xích 子tử 想tưởng 。 若nhược 視thị 是thị 人nhân 即tức 視thị 於ư 我ngã 。 是thị 人nhân 愚ngu 癡si 無vô 知tri 可khả 愍mẫn 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 經kinh 無vô 量lượng 歲tuế 備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 於ư 是thị 人nhân 所sở 。 生sanh 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 多đa 諸chư 子tử 息tức 。 愛ái 無vô 偏thiên 黨đảng 。 然nhiên 於ư 病bệnh 者giả 心tâm 則tắc 偏thiên 重trọng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 於ư 惡ác 眾chúng 生sanh 偏thiên 生sanh 悲bi 愛ái 。 以dĩ 是thị 眾chúng 生sanh 懷hoài 惡ác 法pháp 故cố 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 復phục 更cánh 斂liểm 容dung 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 真chân 是thị 調điều 御ngự 大đại 師sư 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 救cứu 濟tế 危nguy 厄ách 。 歸quy 依y 之chi 處xứ 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 畏úy 者giả 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 多đa 行hành 惡ác 法Pháp 身thân 應ưng/ứng 陷hãm 地địa 。 所sở 以dĩ 不bất 沒một 。 諒 由do 大Đại 士sĩ 護hộ 持trì 故cố 也dã 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 。 施thí 諸chư 鹿lộc 群quần 無vô 所sở 畏úy 樂nhạc/nhạo/lạc 。 我ngã 今kim 終chung 身thân 。 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 若nhược 汝nhữ 來lai 世thế 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 願nguyện 先tiên 濟tế 度độ 。 於ư 是thị 國quốc 王vương 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 告cáo 群quần 臣thần 。 舉cử 國quốc 人nhân 民dân 自tự 今kim 為vi 始thỉ 。 不bất 得đắc 遊du 獵liệp 殺sát 害hại 為vi 業nghiệp 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 雖tuy 受thọ 獸thú 身thân 於ư 諸chư 怨oán 憎tăng 。 乃nãi 至chí 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 惡ác 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 經kinh 龍long 品phẩm 第đệ 八bát 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 處xứ 瞋sân 猶do 持trì 戒giới 。 況huống 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 而nhi 當đương 不bất 堅kiên 持trì 。 如như 我ngã 曾tằng 聞văn 。 菩Bồ 薩Tát 往vãng 昔tích 。 以dĩ 恚khuể 因nhân 緣duyên 墮đọa 於ư 龍long 中trung 。 受thọ 三tam 毒độc 身thân 。 所sở 謂vị 氣khí 毒độc 。 見kiến 毒độc 。 觸xúc 毒độc 。 其kỳ 身thân 雜tạp 色sắc 如như 七thất 寶bảo 聚tụ 。 光quang 明minh 自tự 照chiếu 不bất 假giả 日nhật 月nguyệt 。 才tài 貌mạo 長trường/trưởng 大đại 氣khí 如như 韛 風phong 。 其kỳ 目mục 照chiếu 朗lãng 如như 雙song 日nhật 出xuất 。 常thường 為vi 無vô 量lượng 諸chư 龍long 所sở 遶nhiễu 。 自tự 化hóa 其kỳ 身thân 而nhi 為vi 人nhân 像tượng 。 與dữ 諸chư 龍long 女nữ 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 住trụ 毘tỳ 陀đà 山sơn 幽u 邃thúy 之chi 處xứ 。 多đa 諸chư 林lâm 木mộc 華hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 有hữu 諸chư 池trì 水thủy 八bát 味vị 具cụ 足túc 。 常thường 在tại 其kỳ 中trung 遊du 止chỉ 受thọ 樂lạc 。 經kinh 歷lịch 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 時thời 。 金kim 翅sí 鳥điểu 為vi 飲ẩm 食thực 故cố 。 乘thừa 空không 束thúc/thú 身thân 飛phi 來lai 欲dục 取thủ 。 當đương 其kỳ 來lai 時thời 。 諸chư 山sơn 碎toái 壞hoại 。 泉tuyền 池trì 枯khô 涸hạc 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 龍long 及cập 諸chư 龍long 女nữ 。 見kiến 聞văn 是thị 事sự 。 心tâm 大đại 恐khủng 怖bố 。 所sở 服phục 瓔anh 珞lạc 。 華hoa 香hương 。 服phục 飾sức 。 尋tầm 悉tất 解giải 落lạc 裂liệt 在tại 其kỳ 地địa 。 諸chư 龍long 夫phu 人nhân 恐khủng 怖bố 墮đọa 淚lệ 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 今kim 此thử 大đại 怨oán 。 已dĩ 來lai 逼bức 身thân 。 其kỳ [此/束] 金kim 剛cang 多đa 所sở 破phá 壞hoại 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 龍long 便tiện 答đáp 曰viết 。 卿khanh 依y 我ngã 後hậu 。 時thời 。 諸chư 婦phụ 女nữ 尋tầm 即tức 相tương/tướng 與dữ 。 來lai 依y 附phụ 龍long 。 龍long 復phục 念niệm 言ngôn 。 今kim 此thử 婦phụ 女nữ 各các 生sanh 恐khủng 怖bố 。 我ngã 若nhược 不bất 能năng 作tác 擁ủng 護hộ 者giả 。 何hà 用dụng 如như 是thị 殊thù 大đại 之chi 身thân 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 為vi 諸chư 龍long 王vương 。 若nhược 不bất 能năng 護hộ 何hà 用dụng 王vương 為vi 。 行hành 正Chánh 法Pháp 者giả 悉tất 捨xả 身thân 命mạng 以dĩ 擁ủng 護hộ 他tha 。 是thị 金kim 翅sí 鳥điểu 之chi 王vương 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 其kỳ 力lực 難nan 堪kham 除trừ 我ngã 一nhất 身thân 餘dư 無vô 能năng 禦 。 我ngã 今kim 要yếu 當đương 捨xả 其kỳ 身thân 命mạng 以dĩ 救cứu 諸chư 龍long 。 爾nhĩ 時thời 。 龍long 王vương 語ngữ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 汝nhữ 金kim 翅sí 鳥điểu 。 小tiểu 復phục 留lưu 神thần 。 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 汝nhữ 於ư 我ngã 所sở 常thường 生sanh 怨oán 害hại 。 然nhiên 我ngã 於ư 汝nhữ 都đô 無vô 惡ác 心tâm 。 我ngã 以dĩ 宿túc 業nghiệp 受thọ 是thị 大đại 身thân 稟bẩm 得đắc 三tam 毒độc 。 雖tuy 有hữu 是thị 力lực 未vị 曾tằng 於ư 他tha 而nhi 生sanh 惡ác 心tâm 。 我ngã 今kim 自tự 忖thốn 審thẩm 其kỳ 氣khí 力lực 。 足túc 能năng 與dữ 汝nhữ 共cộng 相tương 抗kháng 禦 。 亦diệc 能năng 遠viễn 炎diễm 大đại 火hỏa 投đầu 乾can 草thảo 木mộc 。 五ngũ 穀cốc 臨lâm 熟thục 遇ngộ 天thiên 惡ác 雹bạc 。 或hoặc 變biến 大đại 身thân 遮già 蔽tế 日nhật 月nguyệt 。 或hoặc 變biến 小tiểu 身thân 入nhập 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 。 亦diệc 壞hoại 大đại 地địa 作tác 於ư 江giang 海hải 。 亦diệc 震chấn 山sơn 嶽nhạc 能năng 令linh 動động 搖dao 。 亦diệc 能năng 避tị 走tẩu 遠viễn 去khứ 令linh 汝nhữ 不bất 見kiến 我ngã 。 今kim 所sở 以dĩ 不bất 委ủy 去khứ 者giả 。 多đa 有hữu 諸chư 龍long 來lai 依y 附phụ 我ngã 。 所sở 以dĩ 不bất 與dữ 汝nhữ 戰chiến 諍tranh 者giả 。 由do 我ngã 於ư 汝nhữ 不bất 生sanh 惡ác 故cố 。 金kim 翅sí 鳥điểu 言ngôn 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 怨oán 。 何hà 故cố 於ư 我ngã 不bất 生sanh 惡ác 心tâm 。 龍long 王vương 答đáp 言ngôn 。 我ngã 雖tuy 獸thú 身thân 善thiện 解giải 業nghiệp 報báo 。 審thẩm 知tri 少thiểu 惡ác 報báo 逐trục 不bất 置trí 。 猶do 如như 形hình 影ảnh 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 所sở 以dĩ 俱câu 生sanh 如như 是thị 惡ác 家gia 。 悉tất 由do 先tiên 世thế 集tập 惡ác 業nghiệp 故cố 。 我ngã 今kim 常thường 於ư 汝nhữ 所sở 生sanh 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 汝nhữ 應ưng/ứng 深thâm 思tư 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 非phi 以dĩ 怨oán 心tâm 。 能năng 息tức 怨oán 憎tăng 。 唯duy 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 滅diệt 。 譬thí 如như 大đại 火hỏa 。 投đầu 之chi 乾can 薪tân 。 其kỳ 炎diễm 轉chuyển 更cánh 倍bội 常thường 增tăng 多đa 。 以dĩ 瞋sân 報báo 瞋sân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 。 金kim 翅sí 鳥điểu 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 怨oán 心tâm 即tức 息tức 。 復phục 向hướng 龍long 王vương 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 汝nhữ 常thường 生sanh 怨oán 心tâm 。 然nhiên 汝nhữ 於ư 我ngã 乃nãi 生sanh 慈từ 心tâm 。 龍long 王vương 答đáp 言ngôn 。 我ngã 先tiên 與dữ 汝nhữ 俱câu 受thọ 佛Phật 語ngữ 。 我ngã 常thường 憶ức 持trì 抱bão 在tại 心tâm 懷hoài 。 而nhi 汝nhữ 忘vong 失thất 了liễu 不bất 憶ức 念niệm 。 金kim 翅sí 鳥điểu 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 仁Nhân 者giả 。 為vì 我ngã 和hòa 上thượng 。 善thiện 為vì 我ngã 說thuyết 無vô 上thượng 之chi 法pháp 。 我ngã 從tùng 今kim 始thỉ 惠huệ 施thí 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 無Vô 畏Úy 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 捨xả 龍long 宮cung 。 還hoàn 本bổn 住trú 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 龍long 王vương 遣khiển 金kim 翅sí 鳥điểu 還hoàn 本bổn 處xứ 已dĩ 。 慰úy 喻dụ 諸chư 龍long 及cập 諸chư 婦phụ 女nữ 。 汝nhữ 見kiến 金kim 翅sí 生sanh 怖bố 畏úy 不phủ 。 其kỳ 餘dư 眾chúng 生sanh 。 覩đổ 見kiến 汝nhữ 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 生sanh 大đại 怖bố 畏úy 。 如như 汝nhữ 諸chư 龍long 愛ái 惜tích 身thân 命mạng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 觀quán 自tự 身thân 以dĩ 喻dụ 彼bỉ 身thân 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 生sanh 大đại 慈từ 之chi 心tâm 。 以dĩ 我ngã 修tu 集tập 慈từ 心tâm 因nhân 緣duyên 故cố 。 令linh 怨oán 憎tăng 還hoàn 其kỳ 本bổn 處xứ 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 所sở 可khả 恃thị 怙hộ 無vô 過quá 慈từ 心tâm 。 夫phu 慈từ 心tâm 者giả 。 除trừ 重trọng/trùng 煩phiền 惱não 之chi 妙diệu 藥dược 也dã 。 慈từ 是thị 無vô 量lượng 生sanh 死tử 飢cơ 餓ngạ 之chi 妙diệu 食thực 也dã 。 我ngã 等đẳng 往vãng 昔tích 以dĩ 失thất 慈từ 心tâm 故cố 。 今kim 來lai 墮đọa 此thử 畜súc 生sanh 之chi 中trung 。 若nhược 以dĩ 修tu 慈từ 為vi 門môn 戶hộ 者giả 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 不bất 能năng 得đắc 入nhập 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 及cập 正chánh 解giải 脫thoát 。 慈từ 為vi 良lương 乘thừa 更cánh 無vô 過quá 者giả 。 諸chư 龍long 婦phụ 女nữ 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 遠viễn 離ly 恚khuể 毒độc 修tu 集tập 慈từ 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 。 龍long 王vương 自tự 見kiến 同đồng 輩bối 。 悉tất 修tu 慈từ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 自tự 慶khánh 。 善thiện 哉tai 。 我ngã 今kim 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 我ngã 雖tuy 業nghiệp 因nhân 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 而nhi 得đắc 修tu 行hành 大Đại 士sĩ 之chi 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 。 龍long 王vương 復phục 向hướng 諸chư 龍long 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 已dĩ 為vì 汝nhữ 等đẳng 作tác 善thiện 事sự 竟cánh 。 為vi 已dĩ 示thị 汝nhữ 正chánh 真chân 之chi 道đạo 。 復phục 為vì 汝nhữ 等đẳng 然nhiên 正Chánh 法Pháp 炬cự 。 閉bế 諸chư 惡ác 道đạo 。 開khai 人nhân 天thiên 路lộ 。 汝nhữ 已dĩ 除trừ 棄khí 無vô 量lượng 惡ác 毒độc 以dĩ 上thượng 甘cam 露lộ 。 補bổ 置trí 其kỳ 處xứ 欲dục 請thỉnh 一nhất 事sự 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 於ư 十thập 二nhị 月nguyệt 前tiền 十thập 五ngũ 日nhật 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 以dĩ 八Bát 戒Giới 水thủy 洗tẩy 浴dục 其kỳ 身thân 。 心tâm 作tác 清thanh 淨tịnh 為vi 人nhân 天thiên 道đạo 而nhi 作tác 資tư 糧lương 。 遠viễn 離ly 憍kiêu 慢mạn 。 貢cống 高cao 。 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 欲dục 效hiệu 彼bỉ 人nhân 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 法pháp 。 汝nhữ 當đương 知tri 之chi 。 若nhược 能năng 受thọ 持trì 。 如như 是thị 八Bát 戒Giới 。 雖tuy 無vô 妙diệu 服phục 而nhi 能năng 得đắc 洗tẩy 浴dục 。 雖tuy 無vô 墻tường 壁bích 能năng 遮già 怨oán 賊tặc 。 雖tuy 無vô 父phụ 母mẫu 而nhi 有hữu 貴quý 姓tánh 。 離ly 諸chư 瓔anh 珞lạc 身thân 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 雖tuy 無vô 珍trân 寶bảo 巨cự 富phú 無vô 量lượng 。 雖tuy 無vô 車xa 馬mã 亦diệc 名danh 大Đại 乘Thừa 。 不bất 依y 橋kiều 津tân 而nhi 度độ 惡ác 道đạo 。 受thọ 八Bát 戒Giới 者giả 功công 德đức 如như 是thị 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 吾ngô 於ư 處xứ 處xứ 常thường 受thọ 持trì 之chi 。 諸chư 龍long 各các 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 八Bát 戒Giới 齋Trai 法pháp 。 龍long 王vương 答đáp 言ngôn 。 八Bát 戒Giới 齋Trai 者giả 。 一nhất 者giả 。 不bất 殺sát 。 二nhị 者giả 。 不bất 盜đạo 。 三tam 者giả 。 不bất 婬dâm 。 四tứ 者giả 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 五ngũ 者giả 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 六lục 者giả 。 不bất 坐tọa 臥ngọa 高cao 廣quảng 床sàng 上thượng 。 七thất 者giả 。 不bất 著trước 香hương 華hoa 。 瓔anh 珞lạc 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 。 八bát 者giả 。 不bất 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 不bất 往vãng 觀quán 聽thính 。 如như 是thị 八bát 事sự 莊trang 嚴nghiêm 不bất 過quá 中trung 食thực 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 八Bát 戒Giới 齋Trai 法pháp 。 諸chư 龍long 問vấn 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 若nhược 當đương 離ly 王vương 少thiểu 時thời 。 命mạng 不bất 得đắc 存tồn 。 今kim 欲dục 增tăng 長trưởng 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 熾sí 然nhiên 法pháp 燈đăng 請thỉnh 奉phụng 所sở 勅sắc 。 佛Phật 法pháp 之chi 益ích 無vô 處xứ 不bất 可khả 。 何hà 故cố 不bất 於ư 此thử 中trung 受thọ 持trì 。 亦diệc 曾tằng 聞văn 有hữu 在tại 家gia 之chi 人nhân 。 得đắc 修tu 善thiện 法Pháp 。 若nhược 在tại 家gia 中trung 行hành 善thiện 法Pháp 者giả 。 亦diệc 得đắc 增tăng 長trưởng 。 何hà 必tất 要yếu 當đương 求cầu 於ư 靜tĩnh 處xứ 。 龍long 王vương 答đáp 言ngôn 。 欲dục 處xứ 諸chư 欲dục 心tâm 無vô 暫tạm 停đình 。 見kiến 諸chư 妙diệu 色sắc 則tắc 發phát 過quá 去khứ 愛ái 欲dục 之chi 心tâm 。 譬thí 如như 濕thấp 地địa 雨vũ 易dị 成thành 泥nê 。 見kiến 諸chư 妙diệu 色sắc 發phát 過quá 去khứ 欲dục 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 住trụ 深thâm 山sơn 則tắc 不bất 見kiến 色sắc 。 若nhược 不bất 見kiến 色sắc 則tắc 欲dục 心tâm 不bất 發phát 。 諸chư 龍long 問vấn 言ngôn 。 若nhược 處xứ 深thâm 山sơn 則tắc 得đắc 增tăng 長trưởng 。 是thị 正Chánh 法Pháp 者giả 當đương 隨tùy 意ý 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 龍long 王vương 即tức 將tương/tướng 諸chư 龍long 至chí 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 遠viễn 離ly 婬dâm 欲dục 瞋sân 恚khuể 之chi 心tâm 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 增tăng 修tu 大đại 慈từ 。 具cụ 足túc 忍nhẫn 辱nhục 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 開khai 菩Bồ 提Đề 道Đạo 自tự 受thọ 八Bát 戒Giới 。 清thanh 淨tịnh 持trì 齋trai 。 經kinh 歷lịch 多đa 日nhật 。 斷đoán/đoạn 食thực 身thân 羸luy 。 甚thậm 大đại 飢cơ 渴khát 疲bì 極cực 眠miên 睡thụy 。 龍long 王vương 修tu 行hành 如như 是thị 八Bát 戒Giới 具cụ 足túc 忍nhẫn 辱nhục 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 害hại 想tưởng 。 時thời 。 有hữu 惡ác 人nhân 至chí 龍long 住trú 處xứ 。 龍long 眠miên 睡thụy 中trung 聞văn 有hữu 行hành 聲thanh 。 即tức 便tiện 驚kinh 寤ngụ 。 時thời 。 諸chư 惡ác 人nhân 見kiến 已dĩ 。 心tâm 驚kinh 喜hỷ 相tương 謂vị 曰viết 。 是thị 何hà 寶bảo 聚tụ 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。 龍long 見kiến 諸chư 人nhân 心tâm 即tức 生sanh 念niệm 。 我ngã 為vì 修tu 德đức 來lai 至chí 此thử 間gian 。 而nhi 此thử 山sơn 間gián 復phục 有hữu 惡ác 逆nghịch 破phá 修tu 德đức 者giả 。 若nhược 令linh 彼bỉ 人nhân 見kiến 我ngã 真chân 形hình 則tắc 當đương 怖bố 死tử 。 怖bố 死tử 之chi 後hậu 我ngã 則tắc 毀hủy 壞hoại 。 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 以dĩ 瞋sân 因nhân 緣duyên 受thọ 是thị 龍long 身thân 。 三tam 毒độc 具cụ 足túc 氣khí 見kiến 觸xúc 毒độc 如như 是thị 。 諸chư 人nhân 今kim 來lai 至chí 此thử 。 必tất 貪tham 我ngã 身thân 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 壽thọ 命mạng 。 時thời 。 諸chư 惡ác 人nhân 復phục 相tương 謂vị 曰viết 。 我ngã 等đẳng 入nhập 山sơn 經kinh 歷lịch 多đa 年niên 。 求cầu 覓mịch 財tài 利lợi 。 未vị 曾tằng 得đắc 見kiến 如như 是thị 龍long 身thân 。 文văn 彩thải 莊trang 嚴nghiêm 悅duyệt 可khả 人nhân 目mục 。 剝bác 取thủ 其kỳ 皮bì 以dĩ 獻hiến 我ngã 王vương 者giả 。 可khả 得đắc 重trọng/trùng 賞thưởng 。 時thời 。 諸chư 惡ác 人nhân 尋tầm 以dĩ 利lợi 刀đao 。 剝bác 取thủ 其kỳ 皮bì 。 龍long 王vương 爾nhĩ 時thời 。 心tâm 常thường 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 即tức 於ư 是thị 人nhân 生sanh 慈từ 愍mẫn 想tưởng 。 以dĩ 行hành 慈từ 故cố 三tam 毒độc 即tức 滅diệt 。 復phục 自tự 勸khuyến 喻dụ 慰úy 沃ốc 其kỳ 心tâm 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 念niệm 惜tích 此thử 身thân 。 汝nhữ 雖tuy 復phục 欲dục 多đa 年niên 擁ủng 護hộ 。 而nhi 對đối 至chí 時thời 不bất 可khả 得đắc 免miễn 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 今kim 為vì 我ngã 身thân 貪tham 其kỳ 賞thưởng 貨hóa 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 我ngã 寧ninh 自tự 死tử 終chung 不bất 令linh 彼bỉ 現hiện 身thân 受thọ 苦khổ 。 諸chư 人nhân 尋tầm 前tiền 執chấp 刀đao [利-禾+皮] 剝bác 。 龍long 復phục 思tư 惟duy 。 若nhược 人nhân 無vô 罪tội 。 有hữu 人nhân 支chi 解giải 。 默mặc 受thọ 不bất 報báo 不bất 生sanh 怨oán 結kết 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 為vi 大đại 正Chánh 士sĩ 。 若nhược 於ư 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 子tử 生sanh 默mặc 忍nhẫn 者giả 。 此thử 不bất 足túc 貴quý 。 若nhược 於ư 怨oán 中trung 生sanh 默mặc 受thọ 心tâm 。 此thử 乃nãi 為vi 貴quý 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 應ưng 當đương 默mặc 然nhiên 而nhi 忍nhẫn 受thọ 之chi 。 若nhược 我ngã 於ư 彼bỉ 生sanh 忍nhẫn 受thọ 者giả 。 乃nãi 為vi 真chân 伴bạn 我ngã 之chi 知tri 識thức 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 應ưng/ứng 於ư 是thị 人nhân 生sanh 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 雖tuy 無vô 量lượng 世thế 故cố 捨xả 身thân 命mạng 。 初sơ 未vị 曾tằng 得đắc 為vi 一nhất 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 人nhân 若nhược 念niệm 剝bác 此thử 皮bì 已dĩ 。 當đương 得đắc 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 重trọng/trùng 貨hóa 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 常thường 與dữ 是thị 人nhân 無vô 量lượng 法pháp 財tài 。 爾nhĩ 時thời 。 龍long 王vương 既ký 被bị 剝bác 已dĩ 。 遍biến 體thể 血huyết 出xuất 。 苦khổ 痛thống 難nan 忍nhẫn 。 舉cử 身thân 戰chiến 動động 不bất 能năng 自tự 持trì 。 爾nhĩ 時thời 。 多đa 有hữu 無vô 量lượng 小tiểu 蟲trùng 。 聞văn 其kỳ 血huyết 香hương 悉tất 來lai 集tập 聚tụ 唼xiệp 食thực 其kỳ 肉nhục 。 龍long 王vương 復phục 念niệm 。 今kim 此thử 小tiểu 蟲trùng 。 食thực 我ngã 身thân 者giả 。 願nguyện 於ư 來lai 世thế 當đương 與dữ 法pháp 食thực 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 乃nãi 至chí 剝bác 皮bì 食thực 肉nhục 都đô 不bất 生sanh 怨oán 。 況huống 復phục 餘dư 處xứ 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 本bổn 緣duyên 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com