迦Ca 葉Diếp 赴phó 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 東đông 晉tấn 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 中trung 。 最tối 長trường/trưởng 年niên 高cao 。 才tài 明minh 智trí 慧tuệ 。 其kỳ 身thân 亦diệc 有hữu 金kim 色sắc 相tướng 好hảo 。 佛Phật 每mỗi 說thuyết 法Pháp 。 常thường 與dữ 其kỳ 對đối 坐tọa 。 人nhân 民dân 見kiến 之chi 或hoặc 呼hô 為vi 佛Phật 師sư 。 於ư 是thị 迦Ca 葉Diếp 乃nãi 辭từ 佛Phật 到đáo 伊y 篩si 梨lê 山sơn 中trung 。 一nhất 山sơn 名danh 普phổ 能năng 。 周chu 旋toàn 數số 千thiên 里lý 。 去khứ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 二nhị 萬vạn 六lục 千thiên 里lý 。 多đa 出xuất 七thất 寶bảo 。 甘cam 果quả 不bất 訾tí 。 名danh 香hương 好hảo 藥dược 栴chiên 檀đàn 三tam 種chủng 。 其kỳ 一nhất 種chủng 芳phương 香hương 。 一nhất 種chủng 治trị 人nhân 百bách 病bệnh 。 一nhất 種chủng 可khả 用dụng 染nhiễm 五ngũ 色sắc 。 眾chúng 香hương 雜tạp 藥dược 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 亦diệc 有hữu 走tẩu 翔tường 鳥điểu 獸thú 。 師sư 子tử 。 虎hổ 。 狼lang 。 白bạch 象tượng 。 騏 驎lân 。 朱chu 雀tước 。 鳳phượng 凰hoàng 。 或hoặc 有hữu 清thanh 淨tịnh 異dị 學học 道Đạo 士sĩ 。 時thời 有hữu 方phương 石thạch 平bình 正chánh 。 其kỳ 色sắc 如như 琉lưu 璃ly 。 縱túng 廣quảng 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 奇kỳ 樹thụ 蔭ấm 涼lương 華hoa 葉diệp 五ngũ 色sắc 。 冬đông 夏hạ 茂mậu 盛thịnh 列liệt 生sanh 石thạch 上thượng 。 迦Ca 葉Diếp 前tiền 後hậu 教giáo 授thọ 二nhị 千thiên 弟đệ 子tử 。 皆giai 清thanh 淨tịnh 高cao 行hành 得đắc 羅La 漢Hán 者giả 。 常thường 坐tọa 此thử 石thạch 上thượng 。 誦tụng 經Kinh 行hành 道Đạo 。 又hựu 有hữu 清thanh 淨tịnh 甘cam 香hương 泉tuyền 水thủy 。 周chu 旋toàn 四tứ 十thập 里lý 。 其kỳ 水thủy 中trung 則tắc 有hữu 優ưu 曇đàm 華hoa 。 紺cám 色sắc 華hoa 。 紅hồng 色sắc 華hoa 。 紫tử 色sắc 華hoa 。 迦Ca 葉Diếp 弟đệ 子tử 七thất 人nhân 。 同đồng 夕tịch 得đắc 夢mộng 。 其kỳ 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 夢mộng 見kiến 其kỳ 所sở 坐tọa 方phương 石thạch 中trung 央ương 分phần/phân 破phá 。 樹thụ 皆giai 根căn 拔bạt 。 復phục 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 夢mộng 見kiến 四tứ 十thập 里lý 泉tuyền 水thủy 皆giai 乾can 竭kiệt 。 華hoa 悉tất 零linh 落lạc 。 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 夢mộng 見kiến 拘câu 羅la 邊biên 坐tọa 皆giai 傾khuynh 毀hủy 。 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 夢mộng 見kiến 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 皆giai 傾khuynh 陷hãm 。 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 夢mộng 見kiến 須Tu 彌Di 山Sơn 崩băng 。 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 夢mộng 見kiến 金kim 輪luân 王vương 薨hoăng 。 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 夢mộng 見kiến 日nhật 月nguyệt 墮đọa 地địa 。 天thiên 下hạ 失thất 明minh 。 晨thần 起khởi 各các 以dĩ 所sở 夢mộng 啟khải 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。 我ngã 曹tào 前tiền 見kiến 光quang 明minh 。 地địa 時thời 大đại 動động 。 卿khanh 等đẳng 復phục 得đắc 是thị 夢mộng 。 佛Phật 將tương/tướng 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 即tức 勅sắc 諸chư 弟đệ 子tử 往vãng 赴phó 俱câu 夷di 那na 竭kiệt 國quốc 。 道đạo 見kiến 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 持trì 文văn 陀đà 羅la 華hoa 。 迦Ca 葉Diếp 即tức 問vấn 言ngôn 。 卿khanh 從tùng 何hà 來lai 。 欲dục 何hà 所sở 至chí 。 那na 得đắc 是thị 天thiên 華hoa 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 從tùng 俱câu 夷di 那na 竭kiệt 國quốc 來lai 。 時thời 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 經kinh 七thất 日nhật 。 諸chư 天thiên 往vãng 赴phó 。 悉tất 持trì 天thiên 華hoa 天thiên 香hương 供cúng 養dường 佛Phật 身thân 。 此thử 華hoa 即tức 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 聞văn 是thị 語ngữ 。 便tiện 自tự 投đầu 於ư 地địa 啼đề 泣khấp 而nhi 言ngôn 。 佛Phật 今kim 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 三Tam 界Giới 失thất 明minh 。 將tương/tướng 復phục 何hà 依y 恃thị 。 便tiện 帥súy 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 進tiến 道đạo 。 未vị 到đáo 數số 百bách 里lý 。 便tiện 見kiến 四Tứ 天Thiên 王Vương 及cập 梵Phạm 釋Thích 諸chư 天thiên 。 皆giai 持trì 七thất 寶bảo 蓋cái 。 名danh 香hương 好hảo 華hoa 。 悉tất 往vãng 供cúng 養dường 佛Phật 。 諸chư 天thiên 作tác 十thập 二nhị 部bộ 音âm 樂nhạc 。 亦diệc 有hữu 阿a 須tu 輪luân 王vương 。 諸chư 大đại 鬼quỷ 神thần 側trắc 塞tắc 空không 中trung 。 又hựu 見kiến 俱câu 夷di 那na 竭kiệt 國quốc 王vương 。 及cập 諸chư 隣lân 國quốc 王vương 。 各các 從tùng 其kỳ 群quần 僚liêu 數số 百bách 萬vạn 人nhân 。 見kiến 迦Ca 葉Diếp 將tương/tướng 諸chư 弟đệ 子tử 到đáo 。 是thị 時thời 國quốc 貴quý 末mạt 羅la 弗phất 王vương 。 則tắc 勅sắc 國quốc 人nhân 民dân 皆giai 令linh 避tị 道đạo 。 使sử 迦Ca 葉Diếp 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 得đắc 進tiến 。 阿A 那Na 律Luật 出xuất 迎nghênh 相tương 見kiến 言ngôn 。 佛Phật 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 已dĩ 七thất 日nhật 。 耶da 維duy 火hỏa 不bất 然nhiên 。 但đãn 待đãi 賢hiền 者giả 到đáo 耳nhĩ 。 阿A 難Nan 見kiến 迦Ca 葉Diếp 。 便tiện 自tự 投đầu 地địa 啼đề 哭khốc 不bất 自tự 勝thắng 。 有hữu 一nhất 老lão 比Tỳ 丘Kheo 名danh 波ba 或hoặc 。 即tức 止chỉ 阿A 難Nan 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 。 佛Phật 在tại 時thời 常thường 禁cấm 制chế 我ngã 等đẳng 不bất 得đắc 自tự 由do 。 佛Phật 今kim 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 吾ngô 等đẳng 得đắc 自tự 在tại 。 莫mạc 復phục 啼đề 哭khốc 。 時thời 有hữu 天thiên 聞văn 波ba 或hoặc 語ngữ 。 即tức 舉cử 手thủ 搏bác 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 便tiện 前tiền 接tiếp 持trì 。 天thiên 止chỉ 之chi 。 謂vị 波ba 或hoặc 言ngôn 。 佛Phật 今kim 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 一nhất 切thiết 失thất 所sở 恃thị 。 汝nhữ 獨độc 愚ngu 癡si 而nhi 反phản 喜hỷ 快khoái 。 波ba 或hoặc 聞văn 是thị 語ngữ 意ý 解giải 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 迦Ca 葉Diếp 便tiện 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 作tác 禮lễ 繞nhiễu 棺quan 三tam 匝táp 悲bi 哀ai 而nhi 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 不bất 知tri 佛Phật 頭đầu 足túc 所sở 在tại 。 佛Phật 威uy 神thần 則tắc 為vi 出xuất 足túc 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 莫mạc 不bất 感cảm 傷thương 。 於ư 是thị 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 乃nãi 說thuyết 偈kệ 讚tán 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 為vi 三Tam 界Giới 乘thừa 。 度độ 於ư 生sanh 死tử 淵uyên 。 澹đạm 泊bạc 昇thăng 泥Nê 洹Hoàn 。 微vi 妙diệu 越việt 世thế 間gian 。 佛Phật 為vi 無vô 量lượng 明minh 。 照chiếu 於ư 愚ngu 癡si 冥minh 。 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 人nhân 。 顯hiển 耀diệu 現hiện 威uy 靈linh 。 佛Phật 為vi 大đại 慈từ 哀ai 。 所sở 度độ 無vô 央ương 數số 。 尊tôn 體thể 處xứ 金kim 棺quan 。 清thanh 淨tịnh 寂tịch 然nhiên 安an 。 願nguyện 用dụng 優ưu 和hòa 德đức 。 見kiến 身thân 色sắc 相tướng 光quang 。 普phổ 令linh 天thiên 及cập 人nhân 。 興hưng 起khởi 無vô 量lượng 福phước 。 佛Phật 為vi 開khai 現hiện 法pháp 。 眾chúng 生sanh 受thọ 潤nhuận 澤trạch 。 得đắc 止chỉ 生sanh 死tử 輪luân 。 或hoặc 者giả 入nhập 正chánh 諦đế 。 已dĩ 蒙mông 如Như 來Lai 恩ân 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 。 今kim 但đãn 覩đổ 金kim 棺quan 。 心tâm 為vi 悲bi 感cảm 傷thương 。 佛Phật 雖tuy 就tựu 無vô 為vi 。 聖thánh 達đạt 靡mĩ 不bất 實thật 。 見kiến 後hậu 有hữu 疑nghi 諦đế 。 出xuất 足túc 於ư 金kim 棺quan 。 起khởi 分phân 是thị 生sanh 死tử 。 佛Phật 以dĩ 不bất 復phục 愁sầu 。 法Pháp 身thân 慧tuệ 常thường 存tồn 。 莫mạc 呼hô 永vĩnh 泥Nê 洹Hoàn 。 迦Ca 葉Diếp 赴phó 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com