佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 棺quan 斂liểm 葬táng 送tống 經kinh ( 一nhất 名danh 比Tỳ 丘Kheo 師sư 經kinh ) 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 西tây 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 眾chúng 祐hựu 遊du 於ư 華hoa 氏thị 國quốc 。 阿A 難Nan 以dĩ 人nhân 定định 時thời 。 白bạch 眾chúng 祐hựu 言ngôn 。 眾chúng 祐hựu 滅diệt 訖ngật 之chi 後hậu 。 棺quan 斂liểm 尊tôn 身thân 。 其kỳ 禮lễ 云vân 何hà 。 眾chúng 祐hựu 曰viết 。 且thả 自tự 憂ưu 身thân 。 無vô 憂ưu 佛Phật 也dã 。 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。 當đương 有hữu 梵Phạm 志Chí 。 理lý 家gia 盡tận 禮lễ 葬táng 送tống 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 其kỳ 禮lễ 云vân 何hà 。 眾chúng 祐hựu 曰viết 。 如như 飛phi 行hành 皇hoàng 帝đế 送tống 喪táng 之chi 儀nghi 。 重trọng/trùng 曰viết 。 願nguyện 聞văn 儀nghi 則tắc 。 眾chúng 祐hựu 曰viết 。 聖thánh 帝đế 崩băng 時thời 。 以dĩ 劫kiếp 波ba 育dục [疊*毛] 千thiên 張trương 纏triền 身thân 。 香hương 澤trạch 灌quán 上thượng 令linh 澤trạch 下hạ 徹triệt 。 以dĩ 香hương [卄/積] 身thân 。 上thượng 下hạ 四tứ 面diện 使sử 其kỳ 齊tề 同đồng 。 放phóng 火hỏa 闍xà 維duy 。 撿kiểm 骨cốt 。 香hương 汁trấp 洗tẩy 。 盛thình/thịnh 以dĩ 金kim 甕úng 。 石thạch 為vi [番*瓦] 瓳 。 縱túng 廣quảng 三tam 尺xích 。 厚hậu 一nhất 尺xích 。 四tứ 邊biên 上thượng 下hạ 各các 安an 一nhất 枚mai 。 金kim 甕úng 置trí 中trung 。 跱trĩ 剎sát 懸huyền 繒tăng 具cụ 供cung 所sở 應ưng/ứng 。 起khởi 土thổ 為vi 塔tháp 。 華hoa 香hương 供cúng 養dường 。 佛Phật 當đương 踰du 彼bỉ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 吾ngô 自tự 無vô 數số 劫kiếp 。 以dĩ 四Tứ 等Đẳng 弘hoằng 慈từ 。 行hành 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 經kinh 緯 十thập 方phương 拯chửng 濟tế 群quần 生sanh 。 功công 德đức 隆long 赫hách 。 成thành 斯tư 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 正chánh 真chân 道đạo 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 至chí 尊tôn 難nạn/nan 齊tề 。 各các 以dĩ 把bả 土thổ 供cúng 養dường 塔tháp 者giả 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 末mạt 世thế 穢uế 濁trược 。 民dân 有hữu 顛điên 沛 之chi 命mạng 。 財tài 有hữu 五ngũ 家gia 之chi 分phần 。 吾ngô 以dĩ 是thị 故cố 。 留lưu 舍xá 利lợi 并tinh 鉢bát 以dĩ 穰nhương 世thế 顛điên 沛 之chi 禍họa 。 安an 祐hựu 眾chúng 生sanh 。 為vi 宗tông 廟miếu 像tượng 令linh 民dân 覩đổ 。 則tắc 沙Sa 門Môn 以dĩ 經kinh 導đạo 化hóa 未vị 聞văn 。 令linh 生sanh 者giả 永vĩnh 去khứ 牢lao 獄ngục 之chi 酷khốc 。 死tử 者giả 免miễn 三tam 塗đồ 之chi 罪tội 。 必tất 獲hoạch 昇thăng 天thiên 。 若nhược 為vi 佛Phật 廟miếu 。 當đương 令linh 踰du 彼bỉ 矣hĩ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 鉢bát 當đương 如như 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 吾ngô 鉢bát 者giả 。 四Tứ 天Thiên 大Đại 王Vương 。 之chi 所sở 獻hiến 也dã 。 合hợp 四tứ 以dĩ 為vi 一nhất 。 佛Phật 所sở 食thực 器khí 。 群quần 生sanh 慎thận 無vô 以dĩ 食thực 矣hĩ 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 諸chư 國quốc 諍tranh 之chi 。 民dân 心tâm 邪tà 荒hoang 。 賤tiện 命mạng 貴quý 婬dâm 。 背bối/bội 孝hiếu 尊tôn 妖yêu 。 鉢bát 當đương 變biến 化hóa 現hiện 五ngũ 色sắc 光quang 。 飛phi 行hành 昇thăng 降giáng/hàng 。 開khai 化hóa 民dân 心tâm 。 黎lê 庶thứ 覩đổ 之chi 。 追truy 存tồn 佛Phật 德đức 。 去khứ 愚ngu 即tức 明minh 。 順thuận 用dụng 正chánh 教giáo 。 皆giai 興hưng 廟miếu 寺tự 。 旌tinh 表biểu 佛Phật 德đức 。 轉chuyển 當đương 東đông 遊du 。 所sở 歷lịch 諸chư 國quốc 凶hung 疫dịch 消tiêu 歇hiết 。 君quân 臣thần 康khang 休hưu 。 穀cốc 帛bạch 豐phong 穰nhương 。 欣hân 懌dịch 無vô 患hoạn 。 終chung 遠viễn 三tam 塗đồ 。 皆giai 獲hoạch 生sanh 天thiên 。 極cực 東đông 國quốc 王vương 仁nhân 而nhi 有hữu 明minh 。 鉢bát 當đương 翔tường 彼bỉ 。 王vương 崩băng 之chi 後hậu 。 其kỳ 嗣tự 婬dâm 荒hoang 。 廢phế 真chân 從tùng 邪tà 。 民dân 心tâm 亦diệc 爾nhĩ 。 覩đổ 鉢bát 無vô 肅túc 敬kính 之chi 禮lễ 。 天thiên 。 龍long 見kiến 之chi 。 悲bi 喜hỷ 迎nghênh 鉢bát 還hoàn 海hải 供cung 奉phụng 。 王vương 亡vong 尊tôn 鉢bát 。 憂ưu 忿phẫn 交giao 胸hung 。 布bố 告cáo 諸chư 國quốc 。 購 鉢bát 千thiên 金kim 。 連liên 年niên 募mộ 之chi 。 令linh 出xuất 首thủ 尾vĩ 。 民dân 貪tham 重trọng/trùng 賞thưởng 。 遍biến 索sách 不bất 得đắc 。 時thời 有hữu 賤tiện 人nhân 。 其kỳ 名danh 曰viết 師sư 。 偽ngụy 作tác 比Tỳ 丘Kheo 。 饕 餮 酒tửu 食thực 。 妻thê 居cư 育dục 子tử 。 當đương 醉túy 提đề 兒nhi 詣nghệ 宮cung 門môn 言ngôn 。 吾ngô 知tri 鉢bát 處xứ 。 王vương 聞văn 大đại 喜hỷ 。 請thỉnh 沙Sa 門Môn 入nhập 。 曰viết 。 鉢bát 所sở 在tại 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 先tiên 以dĩ 金kim 來lai 。 王vương 賜tứ 金kim 千thiên 斤cân 。 師sư 曰viết 。 唯duy 沙Sa 門Môn 當đương 盜đạo 之chi 耳nhĩ 。 即tức 下hạ 書thư 考khảo 推thôi 諸chư 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 毒độc 酷khốc 烈liệt 。 臣thần 民dân 覩đổ 之chi 靡mĩ 不bất 怨oán 王vương 。 王vương 曰viết 。 爾nhĩ 為vi 誰thùy 沙Sa 門Môn 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 吾ngô 師sư 事sự 佛Phật 。 王vương 曰viết 。 佛Phật 有hữu 何hà 戒giới 耶da 。 師sư 曰viết 。 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十Thập 戒Giới 。 王vương 曰viết 。 首thủ 戒giới 云vân 何hà 。 答đáp 曰viết 。 第đệ 一nhất 當đương 遵tuân 慈từ 。 仁nhân 普phổ 惠huệ 恩ân 及cập 群quần 生sanh 。 視thị 天thiên 下hạ 群quần 生sanh 身thân 命mạng 若nhược 己kỷ 身thân 命mạng 。 慈từ 濟tế 悲bi 愍mẫn 。 恕thứ 已dĩ 安an 彼bỉ 。 道đạo 喜hỷ 開khai 化hóa 。 護hộ 彼bỉ 若nhược 身thân 。 潤nhuận 逮đãi 草thảo 木mộc 。 無vô 虛hư [木*瓦] 絕tuyệt 也dã 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 佛Phật 之chi 仁nhân 化hóa 懷hoài 天thiên 裹khỏa 地địa 。 何hà 生sanh 不bất 賴lại 焉yên 。 二nhị 當đương 遵tuân 清thanh 。 無vô 積tích 穢uế 寶bảo 。 尊tôn 榮vinh 國quốc 土độ 。 非phi 有hữu 無vô 篡soán 。 草thảo 芥giới 之chi 屬thuộc 。 非phi 惠huệ 不bất 取thủ 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 斯tư 可khả 謂vị 清thanh 白bạch 者giả 也dã 。 三tam 當đương 遵tuân 貞trinh 。 心tâm 無vô 存tồn 婬dâm 。 口khẩu 無vô 言ngôn 調điều 。 偽ngụy 聲thanh 邪tà 色sắc 。 一nhất 不bất 視thị 聽thính 。 覩đổ 彼bỉ 婦phụ 人nhân 。 以dĩ 母mẫu 。 以dĩ 姊tỷ 。 以dĩ 妹muội 。 以dĩ 女nữ 。 寧ninh 就tựu 燔 身thân 無vô 為vi 婬dâm 亂loạn 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 摸mạc 真chân 景cảnh 淨tịnh 。 佛Phật 化hóa 為vi 首thủ 矣hĩ 。 四tứ 當đương 慎thận 言ngôn 。 無vô 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 罵mạ 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 前tiền 譽dự 後hậu 毀hủy 。 證chứng 入nhập 無vô 辜cô 。 蠱cổ 道đạo 鬼quỷ 妖yêu 。 厭yếm 禱đảo 咒chú 咀trớ 。 寧ninh 就tựu 吞thôn 炭thán 。 不bất 出xuất 毒độc 聲thanh 也dã 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 佛Phật 化hóa 。 惴 惴 慓 慓 。 慎thận 言ngôn 乃nãi 如như 茲tư 乎hồ 。 五ngũ 當đương 絕tuyệt 酒tửu 。 夫phu 酒tửu 者giả 。 令linh 君quân 不bất 仁nhân 。 臣thần 不bất 忠trung 。 親thân 不bất 義nghĩa 。 子tử 不bất 孝hiếu 。 婦phụ 人nhân 奢xa 婬dâm 。 厥quyết 失thất 三tam 十thập 有hữu 六lục 。 亡vong 國quốc 破phá 家gia 靡mĩ 不bất 由do 茲tư 。 寧ninh 飲ẩm 毒độc 而nhi 死tử 。 不bất 酒tửu 亂loạn 而nhi 生sanh 矣hĩ 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 佛Phật 之chi 明minh 化hóa 令linh 吞thôn 德đức 懷hoài 道đạo 。 滅diệt 于vu 眾chúng 惡ác 。 興hưng 于vu 諸chư 善thiện 。 清thanh 淨tịnh 為vi 身thân 。 淡đạm 泊bạc 為vi 志chí 。 經kinh 化hóa 令linh 仁nhân 。 而nhi 爾nhĩ 教giáo 吾ngô 令linh 殺sát 。 戒giới 云vân 守thủ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 貪tham 。 而nhi 爾nhĩ 偷thâu 金kim 。 戒giới 云vân 無vô 婬dâm 。 而nhi 爾nhĩ 畜súc 妻thê 。 戒giới 當đương 盡tận 誠thành 。 而nhi 爾nhĩ 虛hư 譖trấm 沙Sa 門Môn 。 云vân 其kỳ 盜đạo 鉢bát 。 令linh 吾ngô 罪tội 無vô 辜cô 。 戒giới 無vô 嗜thị 酒tửu 。 而nhi 爾nhĩ 醉túy 來lai 。 外ngoại 諸chư 沙Sa 門Môn 有hữu 具cụ 斯tư 五ngũ 德đức 為vi 高cao 行hành 者giả 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 其kỳ 為vi 凶hung 穢uế 。 甚thậm 於ư 吾ngô 矣hĩ 。 王vương 問vấn 有hữu 司ty 。 諸chư 沙Sa 門Môn 何hà 以dĩ 為vi 業nghiệp 。 對đối 曰viết 。 分phần/phân 衛vệ 無vô 度độ 。 其kỳ 為vi 眾chúng 穢uế 。 甚thậm 於ư 彼bỉ 師sư 矣hĩ 。 王vương 曰viết 。 佛Phật 戒giới 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 仁nhân 過quá 。 仁nhân 儀nghi 。 清thanh 等đẳng 。 太thái 素tố 。 貞trinh 齊tề 。 虛hư 空không 。 信tín 若nhược 四tứ 時thời 。 明minh 跨khóa 日nhật 月nguyệt 。 緣duyên 得đắc 斯tư 類loại 篡soán 法pháp 服phục 。 偷thâu 應ứng 器khí 。 偽ngụy 為vi 沙Sa 門Môn 。 亂loạn 正chánh 真chân 乎hồ 。 一nhất 戒giới 不bất 奉phụng 。 而nhi 云vân 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 勅sắc 有hữu 司ty 曰viết 。 佛Phật 清thanh 淨tịnh 廟miếu 。 賢hiền 聖thánh 所sở 宗tông 。 非phi 鳥điểu 獸thú 之chi 巢sào 窟quật 。 逐trục 出xuất 穢uế 濁trược 者giả 。 無vô 令linh 止chỉ 佛Phật 廟miếu 矣hĩ 。 國quốc 之chi 君quân 子tử 欲dục 興hưng 利lợi 廟miếu 。 惟duy 無vô 快khoái 賢hiền 處xứ 中trung 宣tuyên 佛Phật 神thần 化hóa 者giả 。 抆vấn 淚lệ 而nhi 止chỉ 。 自tự 斯tư 大Đại 道Đạo 陵lăng 遲trì 。 神thần 化hóa 日nhật 衰suy 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 吾ngô 雖tuy 滅diệt 度độ 後hậu 留lưu 鉢bát 及cập 舍xá 利lợi 。 若nhược 有hữu 賢hiền 者giả 肅túc 心tâm 奉phụng 養dưỡng 。 終chung 皆giai 昇thăng 天thiên 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 千thiên 歲tuế 之chi 末mạt 。 鉢bát 現hiện 神thần 德đức 變biến 化hóa 若nhược 茲tư 。 豈khởi 況huống 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 最Tối 正Chánh 覺Giác 之chi 靈linh 化hóa 乎hồ 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 時thời 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 王vương 臣thần 四tứ 輩bối 。 靡mĩ 不bất 哽ngạnh 咽ế 。 稽khể 首thủ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 棺quan 斂liểm 葬táng 送tống 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com