梵Phạm 志Chí 頞át 波ba 羅ra 延diên 問vấn 種chủng/chúng 尊tôn 經Kinh 東đông 晉tấn 西tây 域vực 三Tam 藏Tạng 竺trúc 曇đàm 無vô 蘭lan 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 時thời 有hữu 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 五ngũ 百bách 人nhân 。 五ngũ 百bách 人nhân 相tướng 將tương/tướng 俱câu 出xuất 城thành 。 自tự 至chí 其kỳ 田điền 廬lư 。 相tương/tướng 與dữ 共cộng 坐tọa 講giảng 議nghị 言ngôn 。 本bổn 初sơ 起khởi 地địa 上thượng 人nhân 時thời 。 皆giai 是thị 我ngã 曹tào 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 第đệ 二nhị 種chủng/chúng 者giả 剎sát 利lợi 。 第đệ 三tam 種chủng/chúng 者giả 田điền 家gia 。 第đệ 四tứ 種chủng/chúng 者giả 工công 師sư 。 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 最tối 尊tôn 。 初sơ 起khởi 地địa 上thượng 作tác 人nhân 時thời 。 皆giai 是thị 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 。 初sơ 生sanh 時thời 從tùng 口khẩu 中trung 出xuất 。 今kim 世thế 人nhân 反phản 從tùng 下hạ 出xuất 。 在tại 天thiên 下hạ 者giả 。 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 為vi 最tối 尊tôn 。 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 皆giai 是thị 第đệ 七thất 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 佛Phật 反phản 言ngôn 天thiên 下hạ 一nhất 種chủng 耳nhĩ 。 佛Phật 皆giai 持trì 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 。 與dữ 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 種chủng/chúng 等đẳng 。 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 死tử 皆giai 上thượng 梵Phạm 天Thiên 。 佛Phật 反phản 持trì 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 。 與dữ 凡phàm 人nhân 等đẳng 。 自tự 相tương/tướng 與dữ 議nghị 。 誰thùy 能năng 與dữ 佛Phật 共cộng 講giảng 議nghị 分phân 別biệt 是thị 種chủng/chúng 者giả 。 時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 一nhất 子tử 年niên 十thập 五ngũ 六lục 。 字tự 頞át 波ba 羅ra 延diên 大đại 聖thánh 。 明minh 工công 書thư 。 知tri 方phương 來lai 之chi 事sự 。 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 中trung 。 無vô 有hữu 能năng 與dữ 等đẳng 者giả 。 皆giai 師sư 事sự 之chi 。 能năng 說thuyết 經Kinh 知tri 天thiên 下hạ 事sự 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 大đại 聖thánh 身thân 有hữu 奇kỳ 相tương/tướng 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 自tự 共cộng 議nghị 言ngôn 。 獨độc 頞át 波ba 羅ra 延diên 能năng 與dữ 佛Phật 共cộng 談đàm 。 我ngã 曹tào 皆giai 不bất 能năng 與dữ 佛Phật 共cộng 談đàm 。 五ngũ 百bách 人nhân 共cộng 告cáo 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 佛Phật 以dĩ 天thiên 下hạ 人nhân 為vi 一nhất 種chủng 。 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 與dữ 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 異dị 。 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 從tùng 梵Phạm 天Thiên 來lai 下hạ 。 生sanh 從tùng 口khẩu 出xuất 。 今kim 世thế 人nhân 生sanh 反phản 從tùng 下hạ 出xuất 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 下hạ 有hữu 四tứ 種chủng 。 四tứ 種chủng 皆giai 佳giai 。 願nguyện 頞át 波ba 羅ra 延diên 自tự 屈khuất 俱câu 往vãng 與dữ 佛Phật 共cộng 講giảng 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 佛Phật 持trì 正Chánh 道Đạo 。 能năng 答đáp 應ưng/ứng 正Chánh 道Đạo 者giả 。 欲dục 持trì 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 往vãng 。 不bất 其kỳ 有hữu 持trì 道đạo 道đạo 正chánh 也dã 。 五ngũ 百bách 人nhân 皆giai 言ngôn 。 我ngã 曹tào 持trì 頞át 波ba 羅ra 延diên 作tác 師sư 。 何hà 為vi 不bất 往vãng 講giảng 是thị 四tứ 種chủng 事sự 。 如như 是thị 者giả 再tái 三tam 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 即tức 起khởi 。 與dữ 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 到đáo 佛Phật 所sở 祇Kỳ 樹Thụ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 子tử 字tự 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 年niên 十thập 五ngũ 六lục 。 所sở 從tùng 五ngũ 百bách 長trưởng 老lão 婆Bà 羅La 門Môn 。 來lai 在tại 外ngoại 。 佛Phật 言ngôn 。 呼hô 入nhập 。 阿A 難Nan 出xuất 。 請thỉnh 頞át 波ba 羅ra 延diên 入nhập 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 等đẳng 五ngũ 百bách 人nhân 皆giai 住trụ 。 不bất 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 自tự 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 有hữu 小tiểu 事sự 欲dục 問vấn 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 。 可khả 坐tọa 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 白bạch 佛Phật 。 我ngã 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 寧ninh 可khả 相tương/tướng 答đáp 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 所sở 疑nghi 者giả 便tiện 說thuyết 之chi 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 道đạo 說thuyết 與dữ 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 種chủng/chúng 異dị 。 言ngôn 我ngã 曹tào 種chủng/chúng 是thị 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 我ngã 曹tào 先tiên 祖tổ 初sơ 生sanh 時thời 皆giai 從tùng 口khẩu 出xuất 。 死tử 皆giai 上thượng 天thiên 。 佛Phật 報báo 言ngôn 。 我ngã 經kinh 不bất 道đạo 說thuyết 異dị 種chủng/chúng 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 娶thú 剎sát 利lợi 女nữ 。 剎sát 利lợi 女nữ 為vi 生sanh 子tử 。 剎sát 利lợi 娶thú 田điền 家gia 女nữ 。 田điền 家gia 女nữ 為vi 生sanh 子tử 。 田điền 家gia 娶thú 工công 師sư 女nữ 。 工công 師sư 女nữ 為vi 生sanh 子tử 。 工công 師sư 娶thú 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 為vi 生sanh 子tử 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 經kinh 中trung 以dĩ 施thí 行hành 為vi 本bổn 。 施thí 行hành 善thiện 者giả 最tối 為vi 大đại 種chủng/chúng 。 其kỳ 天thiên 下hạ 尊tôn 貴quý 者giả 。 皆giai 施thí 行hành 善thiện 得đắc 耳nhĩ 。 不bất 以dĩ 種chủng/chúng 得đắc 也dã 。 我ngã 先tiên 世thế 無vô 數số 劫kiếp 時thời 。 亦diệc 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 亦diệc 作tác 剎sát 利lợi 子tử 。 亦diệc 作tác 田điền 家gia 子tử 。 亦diệc 作tác 工công 師sư 子tử 。 自tự 致trí 為vi 王vương 子tử 。 今kim 身thân 為vi 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 我ngã 問vấn 若nhược 一nhất 事sự 。 若nhược 如như 事sự 說thuyết 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 見kiến 世thế 間gian 人nhân 善thiện 家gia 子tử 為vi 人nhân 作tác 奴nô 。 奴nô 反phản 免miễn 為vi 人nhân 作tác 子tử 不phủ 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 聞văn 月nguyệt 支chi 國quốc 中trung 有hữu 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 何hà 等đẳng 故cố 。 善thiện 家gia 子tử 反phản 作tác 奴nô 。 奴nô 反phản 為vi 人nhân 作tác 子tử 。 是thị 奴nô 志chí 意ý 施thí 行hành 善thiện 故cố 。 人nhân 用dụng 作tác 子tử 。 子tử 作tác 奴nô 者giả 。 志chí 意ý 施thí 行hành 惡ác 故cố 。 自tự 賣mại 為vi 人nhân 作tác 奴nô 耳nhĩ 。 若nhược 曹tào 言ngôn 人nhân 有hữu 種chủng/chúng 如như 是thị 者giả 。 人nhân 種chủng/chúng 在tại 何hà 所sở 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 是thị 四tứ 種chủng 。 甚thậm 為vi 憙hí 殺sát 。 憙hí 盜đạo 。 憙hí 婬dâm 。 憙hí 兩lưỡng 舌thiệt 。 憙hí 惡ác 口khẩu 。 憙hí 妄vọng 言ngôn 。 憙hí 讒sàm 人nhân 。 喜hỷ 與dữ 癡si 人nhân 相tướng 隨tùy 。 喜hỷ 瞋sân 怒nộ 。 喜hỷ 祠từ 祀tự 。 作tác 是thị 行hành 者giả 。 寧ninh 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 不phủ 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 說thuyết 。 雖tuy 有hữu 是thị 惡ác 。 我ngã 種chủng/chúng 最tối 尊tôn 。 是thị 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 生sanh 從tùng 口khẩu 出xuất 。 死tử 皆giai 當đương 上thượng 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 種chủng/chúng 。 無vô 殺sát 心tâm 。 無vô 盜đạo 心tâm 。 無vô 婬dâm 心tâm 。 無vô 兩lưỡng 舌thiệt 心tâm 。 無vô 惡ác 口khẩu 心tâm 。 無vô 妄vọng 言ngôn 心tâm 。 無vô 憙hí 讒sàm 人nhân 心tâm 。 無vô 憙hí 隨tùy 愚ngu 癡si 心tâm 。 無vô 憙hí 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 祠từ 祀tự 心tâm 。 如như 是thị 死tử 者giả 不bất 生sanh 天thiên 上thượng 耶da 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 如như 是thị 。 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 說thuyết 種chủng 類loại 者giả 在tại 何hà 所sở 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 種chủng 類loại 皆giai 從tùng 心tâm 意ý 識thức 出xuất 。 心tâm 意ý 識thức 施thí 行hành 善thiện 者giả 。 生sanh 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 心tâm 意ý 識thức 惡ác 者giả 。 入nhập 虫trùng 獸thú 畜súc 生sanh 。 鬼quỷ 神thần 。 地địa 獄ngục 道đạo 中trung 。 其kỳ 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 種chủng/chúng 。 施thí 行hành 惡ác 者giả 。 同đồng 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 如như 是thị 者giả 。 種chủng/chúng 在tại 何hà 所sở 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 施thí 行hành 亦diệc 有hữu 善thiện 惡ác 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 施thí 行hành 亦diệc 有hữu 善thiện 惡ác 。 田điền 家gia 種chủng/chúng 施thí 行hành 亦diệc 有hữu 善thiện 惡ác 。 工công 師sư 種chủng/chúng 施thí 行hành 亦diệc 有hữu 善thiện 惡ác 。 若nhược 曹tào 自tự 說thuyết 言ngôn 有hữu 種chủng/chúng 。 如như 是thị 種chủng/chúng 為vi 在tại 何hà 所sở 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 持trì 意ý 怨oán 是thị 虛hư 空không 。 剎sát 利lợi 田điền 家gia 工công 師sư 亦diệc 怨oán 是thị 虛hư 空không 。 不bất 能năng 中trung 傷thương 也dã 。 用dụng 意ý 言ngôn 等đẳng 。 但đãn 婆Bà 羅La 門Môn 持trì 意ý 自tự 貢cống 高cao 世thế 間gian 耳nhĩ 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 剎sát 利lợi 田điền 家gia 工công 師sư 種chủng/chúng 。 入nhập 大đại 溪khê 水thủy 中trung 各các 自tự 浴dục 。 垢cấu 墮đọa 水thủy 中trung 。 寧ninh 能năng 別biệt 知tri 是thị 婆Bà 羅La 門Môn 垢cấu 。 剎sát 利lợi 垢cấu 。 田điền 家gia 垢cấu 。 工công 師sư 垢cấu 不phủ 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 垢cấu 在tại 大đại 溪khê 水thủy 中trung 。 當đương 知tri 在tại 何hà 所sở 。 若nhược 尚thượng 不bất 知tri 人nhân 垢cấu 。 反phản 言ngôn 我ngã 種chủng/chúng 在tại 天thiên 上thượng 。 本bổn 從tùng 口khẩu 出xuất 。 餘dư 人nhân 從tùng 下hạ 出xuất 。 我ngã 種chủng/chúng 人nhân 中trung 最tối 尊tôn 貴quý 。 佛Phật 告cáo 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 若nhược 國quốc 王vương 聞văn 某mỗ 國quốc 某mỗ 郡quận 縣huyện 某mỗ 聚tụ 落lạc 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 子tử 高cao 明minh 。 有hữu 剎sát 利lợi 及cập 子tử 高cao 明minh 。 有hữu 田điền 家gia 及cập 子tử 高cao 明minh 。 有hữu 工công 師sư 及cập 子tử 高cao 明minh 。 王vương 即tức 徵trưng 召triệu 俱câu 為vi 王vương 臣thần 。 王vương 豈khởi 問vấn 種chủng 類loại 耶da 。 其kỳ 高cao 才tài 明minh 達đạt 者giả 。 王vương 即tức 先tiên 與dữ 好hảo 郡quận 國quốc 。 王vương 何hà 以dĩ 不bất 問vấn 子tử 種chủng 類loại 。 若nhược 曹tào 言ngôn 有hữu 種chủng 類loại 者giả 。 為vi 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 若nhược 戒giới 在tại 何hà 所sở 。 從tùng 諸chư 長trưởng 老lão 坐tọa 在tại 長trưởng 老lão 上thượng 。 是thị 五ngũ 百bách 人nhân 。 何hà 以dĩ 不bất 責trách 若nhược 種chủng 類loại 。 若nhược 作tác 師sư 。 其kỳ 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 種chủng/chúng 及cập 餘dư 種chủng/chúng 。 寒hàn 時thời 俱câu 在tại 大đại 火hỏa 邊biên 。 火hỏa 熱nhiệt 不bất 獨độc 至chí 一nhất 種chủng 所sở 。 溫ôn 熱nhiệt 皆giai 等đẳng 耳nhĩ 。 若nhược 有hữu 大đại 船thuyền 渡độ 水thủy 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 種chủng/chúng 俱câu 在tại 一nhất 船thuyền 上thượng 。 渡độ 船thuyền 不bất 獨độc 渡độ 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 亦diệc 不bất 獨độc 渡độ 餘dư 種chủng/chúng 。 佛Phật 問vấn 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 剎sát 利lợi 。 田điền 家gia 。 工công 師sư 種chủng/chúng 亦diệc 餘dư 種chủng 子tử 。 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung 。 時thời 同đồng 十thập 月nguyệt 。 有hữu 增tăng 減giảm 耶da 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 皆giai 十thập 月nguyệt 耳nhĩ 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 也dã 。 若nhược 曹tào 何hà 以dĩ 說thuyết 言ngôn 我ngã 種chủng/chúng 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 生sanh 從tùng 口khẩu 出xuất 。 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 田điền 家gia 種chủng/chúng 。 工công 師sư 種chủng/chúng 亦diệc 餘dư 種chủng/chúng 。 日nhật 月nguyệt 何hà 以dĩ 不bất 獨độc 照chiếu 若nhược 一nhất 種chủng 。 何hà 為vi 并tinh 照chiếu 餘dư 種chủng/chúng 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 我ngã 種chủng/chúng 自tự 說thuyết 言ngôn 勝thắng 餘dư 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 有hữu 驢lư 父phụ 馬mã 母mẫu 。 馬mã 為vi 生sanh 子tử 。 名danh 是thị 何hà 等đẳng 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 名danh 騾loa 。 父phụ 亦diệc 不bất 字tự 為vi 騾loa 。 母mẫu 亦diệc 不bất 字tự 為vi 騾loa 。 若nhược 何hà 以dĩ 字tự 為vi 騾loa 。 我ngã 先tiên 祖tổ 呼hô 作tác 騾loa 。 我ngã 隨tùy 言ngôn 騾loa 。 有hữu 馬mã 父phụ 驢lư 母mẫu 。 驢lư 為vi 生sanh 子tử 。 若nhược 名danh 為vi 何hà 等đẳng 字tự 為vi 駏cự 驉hư 。 父phụ 亦diệc 不bất 字tự 為vi 駏cự 驉hư 。 母mẫu 亦diệc 不bất 字tự 為vi 駏cự 驉hư 。 若nhược 何hà 知tri 為vi 駏cự 驉hư 。 我ngã 先tiên 祖tổ 呼hô 為vi 駏cự 驉hư 。 因nhân 隨tùy 言ngôn 駏cự 驉hư 。 婆Bà 羅La 門Môn 娶thú 剎sát 利lợi 女nữ 。 剎sát 利lợi 女nữ 為vi 生sanh 子tử 。 當đương 名danh 為vi 何hà 等đẳng 。 當đương 言ngôn 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng 。 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 不bất 知tri 當đương 呼hô 何hà 種chủng/chúng 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 不bất 自tự 知tri 類loại 。 何hà 以dĩ 名danh 騾loa 。 駏cự 驉hư 。 剎sát 利lợi 女nữ 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 生sanh 子tử 。 入nhập 若nhược 門môn 中trung 。 隨tùy 若nhược 祠từ 祀tự 。 隨tùy 若nhược 種chủng 類loại 。 是thị 兒nhi 然nhiên 後hậu 高cao 明minh 。 若nhược 曹tào 當đương 承thừa 事sự 當đương 出xuất 去khứ 。 我ngã 曹tào 當đương 承thừa 事sự 。 婆Bà 羅La 門Môn 娶thú 田điền 家gia 女nữ 。 田điền 家gia 女nữ 為vi 生sanh 子tử 。 子tử 有hữu 殺sát 心tâm 。 有hữu 盜đạo 心tâm 。 有hữu 婬dâm 心tâm 。 有hữu 兩lưỡng 舌thiệt 心tâm 。 有hữu 惡ác 口khẩu 心tâm 。 有hữu 妄vọng 言ngôn 心tâm 。 有hữu 讒sàm 人nhân 心tâm 。 有hữu 憙hí 隨tùy 愚ngu 癡si 心tâm 。 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 有hữu 祠từ 祀tự 心tâm 。 有hữu 是thị 行hành 者giả 。 若nhược 曹tào 與dữ 相tương 隨tùy 不phủ 。 我ngã 曹tào 不bất 與dữ 相tương 隨tùy 。 子tử 心tâm 意ý 識thức 施thí 行hành 惡ác 。 我ngã 曹tào 當đương 逐trục 出xuất 。 不bất 內nội 我ngã 曹tào 群quần 輩bối 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 曹tào 自tự 說thuyết 是thị 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 生sanh 從tùng 口khẩu 出xuất 。 死tử 當đương 上thượng 天thiên 。 若nhược 曹tào 但đãn 見kiến 心tâm 意ý 識thức 施thí 行hành 惡ác 便tiện 生sanh 相tương/tướng 逐trục 。 何hà 為vi 道đạo 說thuyết 種chủng 類loại 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 種chủng/chúng 。 中trung 有hữu 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 者giả 。 憙hí 殺sát 盜đạo 行hành 十thập 惡ác 者giả 。 死tử 當đương 趣thú 何hà 道đạo 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 言ngôn 。 心tâm 意ý 識thức 施thí 行hành 如như 是thị 者giả 。 死tử 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 曹tào 言ngôn 。 我ngã 種chủng/chúng 本bổn 梵Phạm 天Thiên 。 生sanh 從tùng 口khẩu 出xuất 。 於ư 人nhân 中trung 最tối 尊tôn 。 何hà 為vi 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 下hạ 人nhân 無vô 種chủng 類loại 。 無vô 有hữu 常thường 高cao 明minh 者giả 。 心tâm 意ý 志chí 善thiện 。 施thí 行hành 好hảo 。 是thị 為vi 尊tôn 貴quý 。 心tâm 意ý 。 施thí 行hành 惡ác 。 是thị 為vi 下hạ 賤tiện 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 自tự 思tư 念niệm 。 我ngã 本bổn 不bất 欲dục 來lai 。 眾chúng 人nhân 共cộng 使sử 我ngã 來lai 。 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 本bổn 意ý 不bất 得đắc 與dữ 佛Phật 諍tranh 。 我ngã 續tục 言ngôn 佛Phật 道Đạo 正chánh 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 本bổn 時thời 言ngôn 人nhân 當đương 種chủng/chúng 佳giai 。 今kim 反phản 就tựu 我ngã 言ngôn 心tâm 意ý 志chí 佳giai 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 自tự 思tư 念niệm 。 佛Phật 語ngữ 遮già 我ngã 前tiền 後hậu 。 佛Phật 告cáo 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 乃nãi 往vãng 去khứ 時thời 有hữu 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 。 皆giai 有hữu 道đạo 。 日nhật 日nhật 祠từ 祀tự 於ư 天thiên 。 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 亦diệc 自tự 道đạo 說thuyết 。 我ngã 是thị 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 我ngã 曹tào 生sanh 亦diệc 從tùng 口khẩu 出xuất 。 凡phàm 人nhân 從tùng 下hạ 出xuất 。 我ngã 種chủng/chúng 與dữ 凡phàm 人nhân 異dị 。 我ngã 種chủng/chúng 死tử 皆giai 當đương 上thượng 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 是thị 時thời 亦diệc 作tác 道đạo 人nhân 。 字tự 阿a 洫 。 眾chúng 人nhân 共cộng 呼hô 我ngã 道đạo 為vì 天thiên 道đạo 。 我ngã 是thị 時thời 見kiến 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 乃nãi 在tại 焰diễm 火hỏa 祠từ 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 皆giai 言ngôn 。 我ngã 曹tào 死tử 當đương 如như 是thị 。 火hỏa 光quang 當đương 上thượng 天thiên 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 見kiến 子tử 曹tào 所sở 為vi 。 我ngã 自tự 變biến 身thân 體thể 。 手thủ 持trì 黃hoàng 金kim 柄bính 幢tràng 旄 。 身thân 著trước 白bạch 衣y 。 從tùng 人nhân 假giả 車xa 而nhi 往vãng 至chí 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 。 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 時thời 經kinh 行hành 。 及cập 子tử 曹tào 見kiến 我ngã 。 呼hô 我ngã 作tác 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 道đạo 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 若nhược 是thị 天thiên 道đạo 。 略lược 與dữ 我ngã 等đẳng 。 何hà 以dĩ 著trước 好hảo 衣y 載tải/tái 車xa 手thủ 持trì 黃hoàng 金kim 幢tràng 。 若nhược 從tùng 何hà 所sở 生sanh 。 欲dục 至chí 何hà 所sở 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 何hà 以dĩ 來lai 到đáo 是thị 間gián 。 時thời 我ngã 不bất 與dữ 語ngữ 。 子tử 曹tào 見kiến 我ngã 不bất 語ngữ 。 皆giai 瞋sân 。 既ký 咒chú 我ngã 。 欲dục 令linh 我ngã 住trụ 死tử 。 子tử 曹tào 咒chú 我ngã 。 我ngã 面diện 更cánh 好hảo 。 子tử 曹tào 更cánh 復phục 咒chú 。 我ngã 面diện 色sắc 復phục 重trọng/trùng 好hảo 。 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 驚kinh 言ngôn 。 我ngã 曹tào 所sở 咒chú 者giả 皆giai 死tử 。 今kim 我ngã 咒chú 之chi 。 面diện 色sắc 復phục 更cánh 好hảo 。 更cánh 復phục 呼hô 阿a 洫 。 自tự 思tư 念niệm 。 子tử 欲dục 趣thú 何hà 等đẳng 道đạo 。 阿a 洫 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 道đạo 意ý 勝thắng 。 若nhược 曹tào 何hà 為vi 怒nộ 。 若nhược 曹tào 聞văn 阿a 洫 道đạo 天thiên 道đạo 不phủ 。 子tử 曹tào 言ngôn 。 我ngã 不bất 聞văn 。 賢hiền 者giả 道đạo 人nhân 。 相tương 見kiến 當đương 相tương 問vấn 。 何hà 為vi 相tương/tướng 瞋sân 。 阿a 洫 言ngôn 。 我ngã 聞văn 若nhược 曹tào 說thuyết 。 天thiên 下hạ 婆Bà 羅La 門Môn 為vi 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 生sanh 從tùng 口khẩu 出xuất 。 人nhân 中trung 獨độc 尊tôn 。 用dụng 是thị 故cố 來lai 相tương 問vấn 。 若nhược 起khởi 是thị 火hỏa 祠từ 天thiên 。 祠từ 天thiên 若nhược 法pháp 何hà 師sư 道đạo 得đắc 。 無vô 復phục 從tùng 先tiên 祖tổ 聞văn 。 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 我ngã 先tiên 祖tổ 為vì 我ngã 曹tào 效hiệu 耳nhĩ 。 阿a 洫 道đạo 人nhân 言ngôn 。 若nhược 曹tào 先tiên 祖tổ 母mẫu 是thị 。 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 他tha 人nhân 女nữ 。 言ngôn 。 我ngã 曹tào 不bất 知tri 先tiên 祖tổ 母mẫu 剎sát 利lợi 女nữ 。 田điền 家gia 女nữ 。 工công 師sư 女nữ 。 我ngã 不bất 知tri 若nhược 先tiên 祖tổ 母mẫu 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 生sanh 。 若nhược 曹tào 愛ái 他tha 人nhân 生sanh 若nhược 曹tào 種chủng 類loại 。 若nhược 殊thù 不bất 知tri 先tiên 祖tổ 。 何hà 以dĩ 知tri 先tiên 祖tổ 從tùng 梵Phạm 天Thiên 來lai 生sanh 。 女nữ 人nhân 心tâm 不bất 可khả 保bảo 。 若nhược 曹tào 能năng 知tri 世thế 間gian 人nhân 。 夫phu 婦phụ 合hợp 會hội 云vân 何hà 生sanh 子tử 。 子tử 曹tào 皆giai 言ngôn 我ngã 不bất 知tri 。 若nhược 亦diệc 不bất 知tri 先tiên 祖tổ 。 亦diệc 不bất 知tri 人nhân 所sở 生sanh 。 何hà 為vi 向hướng 我ngã 瞋sân 怒nộ 。 凡phàm 人nhân 相tướng 見kiến 。 當đương 先tiên 相tương/tướng 勞lao 問vấn 高cao 下hạ 。 當đương 知tri 人nhân 意ý 志chí 乃nãi 可khả 怒nộ 。 何hà 為vi 先tiên 怒nộ 。 若nhược 知tri 子tử 初sơ 入nhập 腹phúc 中trung 時thời 不phủ 。 父phụ 有hữu 貪tham 婬dâm 之chi 態thái 。 母mẫu 有hữu 愛ái 慕mộ 之chi 心tâm 。 所sở 當đương 為vi 作tác 子tử 者giả 。 三tam 合hợp 成thành 子tử 。 所sở 當đương 為vi 子tử 者giả 。 誰thùy 令linh 溫ôn 意ý 得đắc 父phụ 母mẫu 乃nãi 成thành 為vi 子tử 。 子tử 在tại 腹phúc 中trung 。 或hoặc 先tiên 世thế 作tác 惡ác 。 今kim 在tại 腹phúc 中trung 或hoặc 盲manh 或hoặc 聾lung 。 或hoặc 瘂á 或hoặc 傴ủ 。 或hoặc 跛bả 或hoặc 杌ngột 。 父phụ 母mẫu 皆giai 不bất 知tri 。 近cận 父phụ 母mẫu 懷hoài 子tử 在tại 腹phúc 中trung 。 尚thượng 不bất 能năng 知tri 其kỳ 子tử 好hảo 醜xú 。 若nhược 曹tào 何hà 以dĩ 知tri 先tiên 祖tổ 是thị 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 生sanh 從tùng 口khẩu 出xuất 。 人nhân 中trung 獨độc 尊tôn 。 佛Phật 告cáo 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 先tiên 世thế 時thời 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 尚thượng 能năng 咒chú 殺sát 人nhân 。 是thị 時thời 我ngã 不bất 聽thính 子tử 曹tào 。 所sở 語ngữ 亦diệc 不bất 錄lục 也dã 。 今kim 我ngã 作tác 佛Phật 。 若nhược 復phục 來lai 道đạo 說thuyết 。 我ngã 梵Phạm 天Thiên 子tử 孫tôn 。 生sanh 從tùng 口khẩu 出xuất 。 人nhân 中trung 獨độc 尊tôn 。 佛Phật 告cáo 頞át 波ba 羅ra 延diên 。 思tư 惟duy 我ngã 所sở 語ngữ 。 天thiên 下hạ 生sanh 子tử 。 養dưỡng 者giả 為vi 父phụ 母mẫu 。 成thành 者giả 師sư 也dã 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 婆Bà 羅La 門Môn 。 又hựu 與dữ 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 共cộng 思tư 惟duy 。 我ngã 往vãng 時thời 尚thượng 為vi 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 師sư 。 七thất 婆Bà 羅La 門Môn 皆giai 道đạo 德đức 人nhân 。 能năng 咒chú 殺sát 人nhân 。 我ngã 於ư 今kim 分phân 別biệt 道đạo 說thuyết 。 是thị 人nhân 有hữu 種chủng/chúng 。 一nhất 為vi 百bách 百bách 為vi 千thiên 。 千thiên 為vi 萬vạn 萬vạn 為vi 一nhất 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 及cập 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 俱câu 前tiền 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 不bất 審thẩm 一nhất 為vi 百bách 百bách 為vi 千thiên 。 千thiên 為vi 萬vạn 萬vạn 為vi 一nhất 。 是thị 者giả 何hà 謂vị 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 世thế 間gian 人nhân 貪tham 樂nhạo 生sanh 死tử 者giả 眾chúng 多đa 。 一nhất 人nhân 生sanh 子tử 孫tôn 。 然nhiên 後hậu 更cánh 分phân 為vi 百bách 家gia 。 百bách 家gia 求cầu 道Đạo 一nhất 道đạo 耳nhĩ 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 道đạo 。 謂vị 無vô 為vi 道đạo 。 如như 是thị 者giả 一nhất 為vi 千thiên 。 千thiên 為vi 萬vạn 。 頞át 波ba 羅ra 延diên 前tiền 長trường 跪quỵ 言ngôn 。 寧ninh 可khả 哀ai 畜súc 我ngã 曹tào 。 如như 哀ai 沙Sa 門Môn 。 莫mạc 有hữu 恨hận 心tâm 。 於ư 我ngã 曹tào 所sở 請thỉnh 。 歸quy 相tương/tướng 撿kiểm 斂liểm 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 。 若nhược 曹tào 朝triêu 來lai 不bất 食thực 。 皆giai 起khởi 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 去khứ 。 梵Phạm 志Chí 頞át 波ba 羅ra 延diên 問vấn 種chủng/chúng 尊tôn 經Kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com