大Đại 乘Thừa 大đại 集tập 地Địa 藏Tạng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 有hữu 依y 行hành 品phẩm 第đệ 四tứ 之chi 三tam 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 稟bẩm 性tánh 暴bạo 惡ác 言ngôn 辭từ 麁thô 獷quánh 。 實thật 是thị 愚ngu 癡si 。 懷hoài 聰thông 明minh 慢mạn 。 不bất 斷đoán/đoạn 殺sát 生sanh 乃nãi 至chí 邪tà 見kiến 。 於ư 他tha 所sở 得đắc 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 世thế 所sở 稱xưng 譽dự 深thâm 生sanh 嫉tật 妬đố 。 常thường 自tự 追truy 求cầu 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 世thế 所sở 稱xưng 譽dự 。 曾tằng 無vô 厭yếm 倦quyện 。 恒hằng 自tự 讚tán 譽dự 輕khinh 毀hủy 於ư 他tha 。 不bất 自tự 防phòng 護hộ 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 行hành 一nhất 切thiết 惡ác 行hạnh 。 內nội 行hành 磣sầm 毒độc 無vô 有hữu 悲bi 愍mẫn 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 憙hí 觸xúc 惱não 他tha 於ư 諸chư 福phước 田điền 。 好hảo 簡giản 勝thắng 劣liệt 。 於ư 歸quy 我ngã 法pháp 諸chư 出xuất 家gia 人nhân 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 伺tứ 求cầu 所sở 有hữu 瑕hà 隙khích 。 纔tài 得đắc 少thiểu 相tương/tướng 未vị 審thẩm 真chân 虛hư 即tức 便tiện 輕khinh 毀hủy 呵ha/a 罵mạ 讁trích 罰phạt 。 其kỳ 心tâm 剛cang 強cường 佷hận 戾lệ 迷mê 亂loạn 。 常thường 憙hí 觸xúc 惱não 諸chư 出xuất 家gia 人nhân 。 不bất 省tỉnh 己kỷ 過quá 念niệm 譏cơ 他tha 闕khuyết 。 雖tuy 聞văn 讚tán 歎thán 大Đại 乘Thừa 功công 德đức 發phát 意ý 趣thú 求cầu 。 而nhi 心tâm 好hảo 為vi 諸chư 重trọng 惡ác 事sự 。 曾tằng 未vị 寂tịch 靜tĩnh 。 誑cuống 惑hoặc 他tha 故cố 。 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 現hiện 自tự 聽thính 聞văn 教giáo 他tha 聽thính 聞văn 。 現hiện 自tự 讀đọc 誦tụng 教giáo 他tha 讀đọc 誦tụng 。 為vi 自tự 薦tiến 舉cử 陵lăng 伏phục 他tha 故cố 。 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 恭cung 敬kính 讚tán 美mỹ 。 自tự 於ư 大Đại 乘Thừa 諸chư 行hành 境cảnh 界giới 。 不bất 曾tằng 修tu 學học 未vị 能năng 悟ngộ 解giải 。 而nhi 自tự 稱xưng 號hiệu 我ngã 是thị 大Đại 乘Thừa 。 誘dụ 勸khuyến 他tha 人nhân 附phụ 己kỷ 修tu 學học 。 規quy 求cầu 名danh 利lợi 以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng 。 譬thí 如như 破phá 戒giới 惡ác 持trì 律luật 師sư 。 自tự 犯phạm 尸thi 羅la 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 惡ác 行hạnh 。 為vì 名danh 利lợi 故cố 。 誘dụ 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 勤cần 修tu 學học 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 藏tạng 。 如như 是thị 諂siểm 曲khúc 虛hư 詐trá 眾chúng 生sanh 。 下hạ 賤tiện 人nhân 身thân 尚thượng 當đương 難nan 得đắc 。 退thối 失thất 善thiện 趣thú 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 況huống 得đắc 大Đại 乘Thừa 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 難nan 有hữu 出xuất 期kỳ 。 諸chư 有hữu 智trí 人nhân 不bất 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 而nhi 無vô 慚tàm 愧quý 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 自tự 號hiệu 大Đại 乘Thừa 如như 師sư 子tử 吼hống 。 為vì 名danh 利lợi 故cố 。 誘dụ 誑cuống 愚ngu 癡si 。 令linh 親thân 附phụ 己kỷ 共cộng 為vi 朋bằng 黨đảng 。 譬thí 如như 有hữu 驢lư 披phi 師sư 子tử 皮bì 而nhi 便tiện 自tự 謂vị 。 以dĩ 為vi 師sư 子tử 有hữu 人nhân 遙diêu 見kiến 謂vị 真chân 師sư 子tử 及cập 至chí 鳴minh 已dĩ 皆giai 識thức 是thị 驢lư 咸hàm 共cộng 唾thóa 言ngôn 此thử 非phi 師sư 子tử 是thị 食thực 不bất 淨tịnh 真chân 弊tệ 惡ác 驢lư 種chủng 種chủng 呵ha/a 叱sất 皆giai 共cộng 捨xả 去khứ 。 我ngã 說thuyết 如như 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 行hành 十thập 惡ác 業nghiệp 道đạo 。 燒thiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 人nhân 天thiên 種chủng 子tử 。 尚thượng 退thối/thoái 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 乘thừa 法pháp 。 況huống 於ư 大Đại 乘Thừa 能năng 成thành 法Pháp 器khí 。 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 自tự 號hiệu 大Đại 乘Thừa 。 誑cuống 惑hoặc 他tha 人nhân 招chiêu 集tập 利lợi 養dưỡng 。 譬thí 如như 癡si 慢mạn 無vô 手thủ 足túc 人nhân 欲dục 興hưng 戰chiến 伐phạt 入nhập 於ư 大đại 陣trận 徒đồ 設thiết 功công 效hiệu 終chung 無vô 剋khắc 成thành 。 詐trá 號hiệu 大Đại 乘Thừa 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 信tín 手thủ 戒giới 足túc 無vô 有hữu 一nhất 全toàn 。 不bất 自tự 崖nhai 揆quỹ 所sở 堪kham 行hành 業nghiệp 。 欲dục 興hưng 戰chiến 伐phạt 煩phiền 惱não 大đại 陣trận 。 徒đồ 設thiết 功công 效hiệu 終chung 無vô 剋khắc 成thành 。 我ngã 說thuyết 。 是thị 人nhân 不bất 護hộ 三tam 業nghiệp 專chuyên 行hành 惡ác 行hạnh 妄vọng 號hiệu 大Đại 乘Thừa 。 實thật 於ư 三Tam 乘Thừa 皆giai 非phi 法pháp 器khí 。 而nhi 欲dục 破phá 壞hoại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勇dũng 健kiện 堅kiên 牢lao 煩phiền 惱não 大đại 陣trận 欲dục 皆giai 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 令linh 入nhập 無Vô 畏Úy 涅Niết 槃Bàn 之chi 城thành 。 終chung 無vô 是thị 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 善thiện 男nam 子tử 。 夫phu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 受thọ 持trì 第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh 律luật 儀nghi 。 修tu 行hành 第đệ 一nhất 微vi 妙diệu 善thiện 行hành 。 具cụ 足túc 第đệ 一nhất 堅kiên 固cố 慚tàm 愧quý 。 深thâm 見kiến 深thâm 畏úy 後hậu 世thế 苦khổ 果quả 。 遠viễn 離ly 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 行hành 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 慈từ 悲bi 常thường 遍biến 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 恒hằng 普phổ 為vi 作tác 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 救cứu 濟tế 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 所sở 有hữu 厄ách 難nạn 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 不bất 顧cố 自tự 身thân 所sở 有hữu 安an 樂lạc 。 唯duy 求cầu 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 如như 是thị 名danh 為vi 住trụ 大Đại 乘Thừa 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 何hà 等đẳng 相tương/tướng 名danh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 安an 住trụ 正chánh 念niệm 樂nhạc/nhạo/lạc 等đẳng 引dẫn 定định 離ly 諸chư 諂siểm 誑cuống 。 信tín 知tri 業nghiệp 果quả 不bất 著trước 五ngũ 欲dục 。 世thế 間gian 八bát 法pháp 所sở 不bất 能năng 染nhiễm 。 修tu 善thiện 勇dũng 猛mãnh 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 常thường 審thẩm 諦đế 觀quán 諸chư 蘊uẩn 界giới 處xứ 。 恒hằng 樂nhạc/nhạo/lạc 安an 住trụ 所sở 有hữu 聖thánh 種chủng/chúng 。 具cụ 此thử 相tương/tướng 者giả 名danh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 尚thượng 未vị 能năng 成thành 獨Độc 覺Giác 乘thừa 器khí 。 況huống 復phục 能năng 成thành 大Đại 乘Thừa 法Pháp 器khí 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 何hà 等đẳng 相tương/tướng 名danh 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 具cụ 上thượng 聲Thanh 聞Văn 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 復phục 能năng 於ư 彼bỉ 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 中trung 。 數sác 數sác 安an 住trụ 隨tùy 無vô 常thường 觀quán 。 數sác 數sác 安an 住trụ 隨tùy 生sanh 滅diệt 觀quán 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 緣duyên 生sanh 法pháp 中trung 。 能năng 審thẩm 諦đế 觀quán 皆giai 是thị 滅diệt 法pháp 。 具cụ 此thử 相tương/tướng 者giả 名danh 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 非phi 大Đại 乘Thừa 器khí 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 顯hiển 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 真chân 善thiện 人nhân 剎sát 帝đế 利lợi 。 乃nãi 至Chí 真Chân 善thiện 戍thú 達đạt 羅la 。 修tu 信tín 等đẳng 十thập 有hữu 依y 輪luân 。 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 速tốc 成thành 器khí 。 求cầu 獨Độc 覺Giác 乘thừa 三tam 業nghiệp 淨tịnh 。 具cụ 足túc 慚tàm 愧quý 怖bố 諸chư 蘊uẩn 。 知tri 過quá 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 住trụ 空không 閑nhàn 。 念niệm 守thủ 諸chư 根căn 心tâm 寂tịch 定định 。 善thiện 觀quán 緣duyên 起khởi 修tu 靜tĩnh 慮lự 。 諸chư 蘊uẩn 界giới 處xứ 巧xảo 能năng 觀quán 。 具cụ 此thử 十thập 行hành 有hữu 依y 輪luân 。 成thành 勝thắng 乘thừa 器khí 度độ 有hữu 海hải 。 修tu 共cộng 三Tam 乘Thừa 二Nhị 乘Thừa 輪luân 。 自tự 求cầu 解giải 脫thoát 煩phiền 惱não 苦khổ 。 不bất 度độ 有hữu 情tình 不bất 捨xả 習tập 。 此thử 人nhân 俱câu 非phi 大Đại 乘Thừa 器khí 。 愚ngu 癡si 懈giải 怠đãi 根căn 下hạ 劣liệt 。 於ư 二Nhị 乘Thừa 法pháp 不bất 勤cần 修tu 。 定định 不bất 能năng 具cụ 大Đại 乘Thừa 輪luân 。 故cố 非phi 大Đại 乘Thừa 廣quảng 大đại 器khí 。 愚ngu 癡si 獨độc 一nhất 求cầu 解giải 脫thoát 。 劣liệt 意ý 下hạ 行hành 無vô 慈từ 悲bi 。 樂nhạo 著trước 斷đoán/đoạn 見kiến 向hướng 惡ác 趣thú 。 棄khí 捨xả 正Chánh 法Pháp 說thuyết 非phi 法pháp 。 毀hủy 謗báng 二Nhị 乘Thừa 捨xả 律luật 行hành 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 號hiệu 大Đại 乘Thừa 。 破phá 亂loạn 我ngã 法pháp 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 由do 此thử 人nhân 身thân 難nạn/nan 復phục 得đắc 。 惱não 亂loạn 我ngã 法pháp 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 讁trích 罰phạt 被bị 赤xích 袈ca 裟sa 人nhân 。 呵ha/a 罵mạ 遮già 奪đoạt 衣y 鉢bát 等đẳng 。 長trường/trưởng 時thời 退thối 失thất 人nhân 天thiên 趣thú 。 是thị 故cố 若nhược 欲dục 復phục 人nhân 身thân 。 不bất 患hoạn 舌thiệt 庈 而nhi 捨xả 命mạng 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 者giả 。 普phổ 應ưng/ứng 弘hoằng 護hộ 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 欲dục 得đắc 三Tam 乘Thừa 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 應ưng/ứng 善thiện 觀quán 察sát 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 歡hoan 喜hỷ 為vi 他tha 普phổ 開khai 示thị 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 定định 無vô 疑nghi 。 破phá 戒giới 慳san 嫉tật 懷hoài 憍kiêu 慢mạn 。 自tự 讚tán 毀hủy 他tha 號hiệu 大Đại 乘Thừa 。 捨xả 離ly 此thử 人nhân 依y 智trí 者giả 。 定định 當đương 成thành 佛Phật 度độ 三Tam 界Giới 。 於ư 三Tam 乘Thừa 器khí 隨tùy 所sở 宜nghi 。 慈từ 悲bi 為vi 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法pháp 。 隨tùy 願nguyện 令linh 滿mãn 無vô 慳san 嫉tật 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 定định 無vô 疑nghi 。 知tri 蘊uẩn 界giới 處xứ 皆giai 空không 寂tịch 。 無vô 所sở 依y 住trụ 譬thí 虛hư 空không 。 說thuyết 法Pháp 等đẳng 攝nhiếp 諸chư 有hữu 情tình 。 當đương 獲hoạch 妙diệu 覺giác 無vô 邊biên 智trí 。 破phá 戒giới 意ý 樂lạc 懷hoài 惡ác 心tâm 。 聞văn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 勝thắng 功công 德đức 。 詐trá 號hiệu 大Đại 乘Thừa 為vi 名danh 利lợi 。 如như 弊tệ 驢lư 披phi 師sư 子tử 皮bì 。 我ngã 今kim 普phổ 告cáo 一nhất 切thiết 眾chúng 。 若nhược 欲dục 疾tật 得đắc 勝thắng 菩bồ 提đề 。 當đương 善thiện 修tu 持trì 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 護hộ 持trì 我ngã 法pháp 勿vật 毀hủy 壞hoại 。 我ngã 昔tích 諸chư 餘dư 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 應ưng/ứng 求cầu 大đại 覺giác 行hành 大Đại 乘Thừa 。 捨xả 離ly 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 為vi 清thanh 淨tịnh 者giả 說thuyết 斯tư 法pháp 。 曾tằng 供cung 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 佛Phật 。 斷đoán/đoạn 惡ác 勤cần 勞lao 修tu 淨tịnh 心tâm 。 我ngã 為vì 勸khuyến 進tấn 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 故cố 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 無vô 第đệ 二nhị 。 今kim 此thử 眾chúng 具cụ 三Tam 乘Thừa 器khí 。 有hữu 但đãn 堪kham 住trụ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 心tâm 極cực 憂ưu 怖bố 多đa 事sự 業nghiệp 。 彼bỉ 非phi 上thượng 妙diệu 菩bồ 提đề 器khí 。 有hữu 癡si 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 住trụ 獨Độc 覺Giác 。 彼bỉ 非phi 上thượng 妙diệu 菩bồ 提đề 器khí 。 有hữu 堪kham 安an 住trụ 上thượng 妙diệu 智trí 。 故cố 隨tùy 所sở 樂lạc 說thuyết 三Tam 乘Thừa 。 具cụ 淨tịnh 功công 德đức 樂nhạc/nhạo/lạc 解giải 脫thoát 。 聞văn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 墮đọa 惡ác 趣thú 。 如như 病bệnh 痰đàm 癊ấm 教giáo 服phục 乳nhũ 。 此thử 增tăng 毒độc 害hại 非phi 除trừ 疾tật 。 如như 是thị 非phi 器khí 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 聞văn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 心tâm 迷mê 亂loạn 。 便tiện 起khởi 斷đoán/đoạn 見kiến 墜trụy 惡ác 趣thú 。 故cố 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 審thẩm 觀quán 機cơ 。 大Đại 乘Thừa 大đại 集tập 地Địa 藏Tạng 十thập 輪luân 經kinh 懺sám 悔hối 品phẩm 第đệ 五ngũ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 頌tụng 已dĩ 。 於ư 眾chúng 會hội 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 曾tằng 誤ngộ 聞văn 法Pháp 謬mậu 生sanh 空không 解giải 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 善thiện 根căn 往vãng 諸chư 惡ác 趣thú 。 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 還hoàn 得đắc 正chánh 見kiến 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 本bổn 在tại 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 中trung 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 未vị 能năng 成thành 熟thục 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 器khí 。 後hậu 復phục 遇ngộ 聞văn 獨Độc 覺Giác 乘thừa 法pháp 迷mê 惑hoặc 不bất 了liễu 。 便tiện 生sanh 空không 見kiến 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 造tạo 身thân 語ngữ 意ý 無vô 量lượng 罪tội 業nghiệp 往vãng 諸chư 惡ác 趣thú 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 還hoàn 得đắc 正chánh 見kiến 。 深thâm 心tâm 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 願nguyện 悉tất 除trừ 滅diệt 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 永vĩnh 不bất 復phục 作tác 。 防phòng 護hộ 當đương 來lai 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 令linh 我ngã 等đẳng 罪tội 皆giai 悉tất 銷tiêu 滅diệt 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 永vĩnh 不bất 更cánh 造tạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 濟tế 拔bạt 我ngã 等đẳng 當đương 來lai 惡ác 趣thú 苦khổ 報báo 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 還hoàn 願nguyện 受thọ 行hành 先tiên 所sở 修tu 集tập 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 行hành 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 教giáo 授thọ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 如như 是thị 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 名danh 無vô 所sở 犯phạm 。 一nhất 者giả 稟bẩm 性tánh 專chuyên 精tinh 本bổn 來lai 不bất 犯phạm 。 二nhị 者giả 犯phạm 已dĩ 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 名danh 為vi 勇dũng 健kiện 得đắc 清thanh 淨tịnh 者giả 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 。 方phương 便tiện 為vi 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法pháp 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 有hữu 得đắc 下hạ 品phẩm 忍nhẫn 者giả 。 有hữu 得đắc 中trung 品phẩm 忍nhẫn 者giả 。 有hữu 得đắc 上thượng 品phẩm 忍nhẫn 者giả 。 有hữu 得đắc 世thế 間gian 第đệ 一nhất 法pháp 者giả 。 有hữu 得đắc 預Dự 流Lưu 果quả 者giả 。 有hữu 得đắc 一Nhất 來Lai 果quả 者giả 。 有hữu 得đắc 不Bất 還Hoàn 果quả 者giả 。 於ư 中trung 復phục 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 苾Bật 芻Sô 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 意ý 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 佛Phật 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 時thời 眾chúng 會hội 中trung 復phục 有hữu 五ngũ 十thập 七thất 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 眾chúng 生sanh 。 曾tằng 誤ngộ 聞văn 法Pháp 謬mậu 生sanh 空không 解giải 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 善thiện 根căn 往vãng 諸chư 惡ác 趣thú 。 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 還hoàn 得đắc 正chánh 見kiến 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 本bổn 在tại 獨Độc 覺Giác 乘thừa 中trung 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 未vị 能năng 成thành 熟thục 獨Độc 覺Giác 乘thừa 器khí 。 後hậu 復phục 遇ngộ 聞văn 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 雖tuy 生sanh 愛ái 樂nhạo 而nhi 不bất 能năng 解giải 。 愚ngu 冥minh 疑nghi 惑hoặc 便tiện 生sanh 空không 見kiến 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 造tạo 身thân 語ngữ 意ý 無vô 量lượng 罪tội 業nghiệp 。 乘thừa 此thử 業nghiệp 緣duyên 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 楚sở 毒độc 難nan 忍nhẫn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 還hoàn 得đắc 正chánh 見kiến 。 深thâm 心tâm 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 願nguyện 悉tất 除trừ 滅diệt 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 永vĩnh 不bất 復phục 作tác 。 防phòng 護hộ 當đương 來lai 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 令linh 我ngã 等đẳng 罪tội 皆giai 悉tất 銷tiêu 滅diệt 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 永vĩnh 不bất 更cánh 造tạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 濟tế 拔bạt 我ngã 等đẳng 當đương 來lai 惡ác 趣thú 苦khổ 報báo 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 還hoàn 願nguyện 受thọ 行hành 先tiên 所sở 修tu 集tập 獨Độc 覺Giác 乘thừa 行hành 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 教giáo 授thọ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 如như 是thị 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 名danh 無vô 所sở 犯phạm 。 一nhất 者giả 稟bẩm 性tánh 專chuyên 精tinh 本bổn 來lai 不bất 犯phạm 二nhị 者giả 犯phạm 已dĩ 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 名danh 為vi 勇dũng 健kiện 得đắc 清thanh 淨tịnh 者giả 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 。 方phương 便tiện 為vi 說thuyết 諸chư 緣duyên 起khởi 法pháp 。 令linh 彼bỉ 一nhất 切thiết 修tu 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 漸tiệm 次thứ 圓viên 滿mãn 皆giai 悉tất 證chứng 得đắc 幢tràng 相tương/tướng 緣duyên 定định 。 於ư 獨Độc 覺Giác 乘thừa 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 佛Phật 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 時thời 眾chúng 會hội 中trung 復phục 有hữu 八bát 十thập 百bách 千thiên 那na 庾dữu 多đa 眾chúng 生sanh 。 曾tằng 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 法pháp 中trung 。 毀hủy 謗báng 佛Phật 教giáo 下hạ 至chí 一nhất 頌tụng 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 眾chúng 苦khổ 報báo 。 初sơ 復phục 人nhân 身thân 生sanh 便tiện 瘖âm 啞á 。 常thường 患hoạn 舌thiệt [病-丙+今] 口khẩu 不bất 能năng 言ngôn 。 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 還hoàn 得đắc 正chánh 見kiến 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 。 宿túc 世thế 惡ác 業nghiệp 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 皆giai 悉tất 能năng 語ngữ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 而nhi 故cố 問vấn 。 汝nhữ 等đẳng 宿túc 世thế 作tác 何hà 惡ác 業nghiệp 。 今kim 處xứ 眾chúng 中trung 口khẩu 不bất 能năng 語ngữ 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 眾chúng 俱câu 時thời 白bạch 佛Phật 。 於ư 中trung 一nhất 類loại 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 往vãng 昔tích 於ư 毘tỳ 鉢bát 尸thi 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 正Chánh 法Pháp 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 獨Độc 覺Giác 乘thừa 法pháp 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 法pháp 下hạ 至chí 一nhất 頌tụng 。 我ngã 等đẳng 由do 是thị 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 常thường 處xứ 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 瘖âm 啞á 無vô 舌thiệt 都đô 不bất 能năng 言ngôn 。 受thọ 諸chư 苦khổ 毒độc 痛thống 切thiết 難nan 忍nhẫn 。 始thỉ 於ư 今kim 世thế 得đắc 復phục 人nhân 身thân 。 而nhi 猶do 瘖âm 啞á 常thường 患hoạn 舌thiệt [病-丙+今] 。 蒙mông 佛Phật 神thần 力lực 方phương 始thỉ 能năng 言ngôn 。 復phục 能năng 憶ức 念niệm 自tự 過quá 去khứ 世thế 所sở 有hữu 因nhân 緣duyên 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 往vãng 昔tích 於ư 尸thi 棄khí 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 正Chánh 法Pháp 。 各các 隨tùy 本bổn 緣duyên 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 往vãng 昔tích 於ư 毘tỳ 攝nhiếp 浮phù 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 正Chánh 法Pháp 。 各các 隨tùy 本bổn 緣duyên 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 往vãng 昔tích 於ư 羯yết 洛lạc 迦ca 孫tôn 駄 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 正Chánh 法Pháp 。 各các 隨tùy 本bổn 緣duyên 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 往vãng 昔tích 於ư 羯yết 諾nặc 迦ca 牟mâu 尼ni 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 正Chánh 法Pháp 。 各các 隨tùy 本bổn 緣duyên 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 往vãng 昔tích 於ư 迦Ca 葉Diếp 波ba 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 正Chánh 法Pháp 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 獨Độc 覺Giác 乘thừa 法pháp 。 或hoặc 言ngôn 毀hủy 謗báng 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 法pháp 下hạ 至chí 一nhất 頌tụng 。 我ngã 等đẳng 由do 是thị 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 從tùng 爾nhĩ 以dĩ 來lai 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 常thường 處xứ 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 瘖âm 啞á 無vô 舌thiệt 都đô 不bất 能năng 言ngôn 。 受thọ 諸chư 苦khổ 毒độc 痛thống 切thiết 難nan 忍nhẫn 。 始thỉ 於ư 今kim 世thế 得đắc 復phục 人nhân 身thân 。 而nhi 猶do 瘖âm 啞á 常thường 患hoạn 舌thiệt 庈 。 蒙mông 佛Phật 神thần 力lực 方phương 始thỉ 能năng 言ngôn 。 復phục 能năng 憶ức 念niệm 自tự 過quá 去khứ 世thế 所sở 有hữu 因nhân 緣duyên 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 獲hoạch 得đắc 正chánh 見kiến 。 深thâm 心tâm 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 願nguyện 悉tất 除trừ 滅diệt 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 永vĩnh 不bất 復phục 作tác 。 防phòng 護hộ 當đương 來lai 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 令linh 我ngã 等đẳng 罪tội 皆giai 悉tất 銷tiêu 滅diệt 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 永vĩnh 不bất 更cánh 造tạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 濟tế 拔bạt 我ngã 等đẳng 當đương 來lai 惡ác 趣thú 苦khổ 報báo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 我ngã 等đẳng 。 為vi 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 如như 是thị 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 於ư 我ngã 法pháp 中trung 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 名danh 無vô 所sở 犯phạm 。 一nhất 者giả 稟bẩm 性tánh 專chuyên 精tinh 本bổn 來lai 不bất 犯phạm 。 二nhị 者giả 犯phạm 已dĩ 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 名danh 為vi 勇dũng 健kiện 得đắc 清thanh 淨tịnh 者giả 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂lạc 。 方phương 便tiện 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 正Chánh 法Pháp 。 各các 隨tùy 所sở 宜nghi 皆giai 得đắc 利lợi 益ích 。 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 佛Phật 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 時thời 眾chúng 會hội 中trung 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 聲Thanh 聞Văn 及cập 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 庾dữu 多đa 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 憶ức 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 深thâm 生sanh 慚tàm 愧quý 。 至chí 誠thành 懺sám 悔hối 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 皆giai 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 憶ức 昔tích 曾tằng 於ư 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 中trung 或hoặc 有hữu 說thuyết 言ngôn 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 或hoặc 是thị 法Pháp 器khí 或hoặc 非phi 法pháp 器khí 多đa 行hành 忿phẫn 恨hận 呵ha/a 罵mạ 毀hủy 辱nhục 譏cơ 刺thứ 輕khinh 誚tiếu 種chủng 種chủng 誹phỉ 謗báng 隱ẩn 善thiện 揚dương 惡ác 。 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 諸chư 重trọng/trùng 苦khổ 楚sở 毒độc 難nan 忍nhẫn 。 後hậu 得đắc 值trị 遇ngộ 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 皆giai 曾tằng 親thân 近cận 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 又hựu 得đắc 值trị 遇ngộ 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 皆giai 親thân 近cận 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 皆giai 深thâm 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 。 皆giai 得đắc 聽thính 受thọ 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 精tinh 勤cần 護hộ 持trì 。 修tu 學học 無vô 量lượng 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 由do 彼bỉ 業nghiệp 障chướng 有hữu 餘dư 未vị 盡tận 。 令linh 我ngã 等đẳng 輩bối 。 未vị 能năng 證chứng 得đắc 安an 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 未vị 能năng 證chứng 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 。 復phục 深thâm 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 願nguyện 悉tất 除trừ 滅diệt 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 永vĩnh 不bất 復phục 作tác 。 防phòng 護hộ 當đương 來lai 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 令linh 我ngã 等đẳng 罪tội 皆giai 悉tất 除trừ 滅diệt 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 永vĩnh 不bất 更cánh 造tạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 濟tế 拔bạt 我ngã 等đẳng 當đương 來lai 惡ác 趣thú 苦khổ 報báo 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 願nguyện 隨tùy 所sở 樂lạc 速tốc 能năng 證chứng 得đắc 安an 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 能năng 證chứng 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 或hoặc 是thị 法Pháp 器khí 或hoặc 非phi 法pháp 器khí 。 以dĩ 麁thô 惡ác 言ngôn 期kỳ 尅khắc 迫bách 愶 。 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 應ưng 知tri 如như 前tiền 次thứ 第đệ 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 或hoặc 是thị 法Pháp 器khí 或hoặc 非phi 法pháp 器khí 。 打đả 棒bổng 傷thương 害hại 。 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 應ưng 知tri 如như 前tiền 次thứ 第đệ 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 。 或hoặc 是thị 法Pháp 器khí 或hoặc 非phi 法pháp 器khí 。 侵xâm 奪đoạt 衣y 鉢bát 。 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 應ưng 知tri 如như 前tiền 次thứ 第đệ 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 或hoặc 是thị 法Pháp 器khí 或hoặc 非phi 法pháp 器khí 。 侵xâm 奪đoạt 種chủng 種chủng 資tư 生sanh 。 眾chúng 具cụ 絕tuyệt 其kỳ 飲ẩm 食thực 。 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 應ưng 知tri 如như 前tiền 次thứ 第đệ 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 或hoặc 是thị 法Pháp 器khí 或hoặc 非phi 法pháp 器khí 。 退thối/thoái 令linh 還hoàn 俗tục 脫thoát 其kỳ 袈ca 裟sa 課khóa 稅thuế 役dịch 使sử 。 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 應ưng 知tri 如như 前tiền 次thứ 第đệ 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 或hoặc 是thị 法Pháp 器khí 或hoặc 非phi 法pháp 器khí 。 或hoặc 有hữu 罪tội 犯phạm 或hoặc 無vô 罪tội 犯phạm 。 枷già 鎖tỏa 繫hệ 縛phược 。 禁cấm 閉bế 牢lao 獄ngục 。 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 應ưng 知tri 如như 前tiền 次thứ 第đệ 廣quảng 說thuyết 。 復phục 有hữu 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 彼bỉ 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 或hoặc 是thị 法Pháp 器khí 或hoặc 非phi 法pháp 器khí 。 起khởi 輕khinh 慢mạn 心tâm 種chủng 種chủng 觸xúc 惱não 令linh 不bất 安an 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 由do 此thử 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 受thọ 諸chư 重trọng/trùng 苦khổ 楚sở 毒độc 難nan 忍nhẫn 。 後hậu 得đắc 值trị 遇ngộ 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 皆giai 曾tằng 親thân 近cận 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 又hựu 得đắc 值trị 遇ngộ 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 皆giai 親thân 近cận 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 前tiền 。 皆giai 深thâm 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 所sở 。 皆giai 得đắc 聽thính 受thọ 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 精tinh 勤cần 護hộ 持trì 。 修tu 學học 無vô 量lượng 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 由do 彼bỉ 業nghiệp 障chướng 有hữu 餘dư 未vị 盡tận 。 令linh 我ngã 等đẳng 輩bối 。 未vị 能năng 證chứng 得đắc 安an 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 未vị 能năng 證chứng 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 聞văn 說thuyết 此thử 經Kinh 。 復phục 深thâm 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 願nguyện 悉tất 除trừ 滅diệt 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 永vĩnh 不bất 復phục 作tác 。 防phòng 護hộ 當đương 來lai 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 令linh 我ngã 等đẳng 罪tội 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 永vĩnh 不bất 更cánh 造tạo 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 濟tế 拔bạt 我ngã 等đẳng 當đương 來lai 惡ác 趣thú 苦khổ 報báo 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 願nguyện 隨tùy 所sở 樂lạc 速tốc 能năng 證chứng 得đắc 安an 樂lạc 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 能năng 證chứng 得đắc 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 告cáo 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 如như 是thị 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 名danh 無vô 所sở 犯phạm 。 一nhất 者giả 稟bẩm 性tánh 專chuyên 精tinh 本bổn 來lai 不bất 犯phạm 。 二nhị 者giả 犯phạm 已dĩ 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 此thử 二nhị 種chủng 人nhân 於ư 我ngã 法pháp 中trung 。 名danh 為vi 勇dũng 健kiện 得đắc 清thanh 淨tịnh 者giả 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 惱não 亂loạn 佛Phật 弟đệ 子tử 罪tội 。 比tỉ 前tiền 所sở 說thuyết 近cận 無vô 間gián 罪tội 。 彼bỉ 但đãn 有hữu 名danh 未vị 足túc 稱xưng 罪tội 。 然nhiên 此thử 惱não 亂loạn 佛Phật 弟đệ 子tử 罪tội 。 亦diệc 過quá 前tiền 說thuyết 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 無vô 量lượng 倍bội 數số 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 毀hủy 破phá 禁cấm 戒giới 。 作tác 諸chư 惡ác 法pháp 。 猶do 能năng 示thị 導đạo 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 眾chúng 生sanh 善thiện 趣thú 涅Niết 槃Bàn 無vô 顛Điên 倒Đảo 路lộ 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 功công 德đức 珍trân 寶bảo 伏phục 藏tàng 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 況huống 持trì 禁cấm 戒giới 修tu 善thiện 法Pháp 者giả 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 若nhược 有hữu 惱não 亂loạn 佛Phật 弟đệ 子tử 眾chúng 諸chư 出xuất 家gia 人nhân 。 當đương 知tri 則tắc 為vi 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 。 亦diệc 則tắc 名danh 為vi 挑thiêu/thiểu 壞hoại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 法Pháp 眼nhãn 。 亦diệc 為vi 毀hủy 滅diệt 我ngã 久cửu 勤cần 苦khổ 所sở 得đắc 正Chánh 法Pháp 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 衰suy 損tổn 。 是thị 故cố 惱não 亂loạn 佛Phật 弟đệ 子tử 罪tội 。 過quá 前tiền 所sở 說thuyết 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 無vô 量lượng 倍bội 數số 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 今kim 於ư 我ngã 前tiền 。 起khởi 至chí 誠thành 心tâm 增tăng 上thượng 慚tàm 愧quý 慇ân 懃cần 懇khẩn 切thiết 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 往vãng 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 我ngã 今kim 慈từ 悲bi 攝nhiếp 受thọ 汝nhữ 等đẳng 。 令linh 惡ác 業nghiệp 障chướng 漸tiệm 得đắc 消tiêu 滅diệt 。 於ư 此thử 佛Phật 土độ 大đại 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 有hữu 千thiên 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 前tiền 。 亦diệc 當đương 至chí 誠thành 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 防phòng 護hộ 當đương 來lai 所sở 有hữu 罪tội 咎cữu 。 於ư 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 如Như 來Lai 中trung 。 最tối 後hậu 如Như 來Lai 名danh 曰viết 盧lô 至chí 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 調điều 御ngự 士sĩ 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 彼bỉ 盧lô 至chí 佛Phật 前tiền 。 亦diệc 當đương 至chí 誠thành 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 乃nãi 得đắc 滅diệt 盡tận 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 時thời 諸chư 聲Thanh 聞Văn 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 俱câu 時thời 白bạch 佛Phật 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 審thẩm 當đương 於ư 彼bỉ 最tối 後hậu 盧lô 至chí 佛Phật 所sở 獲hoạch 得đắc 正chánh 見kiến 離ly 諸chư 邪tà 見kiến 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 盡tận 滅diệt 無vô 餘dư 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 眾chúng 苦khổ 惱não 者giả 。 若nhược 令linh 我ngã 等đẳng 於ư 大đại 賢Hiền 劫Kiếp 常thường 處xứ 無vô 間gián 大đại 地địa 獄ngục 中trung 恒hằng 受thọ 種chủng 種chủng 極cực 重trọng 苦khổ 惱não 亦diệc 能năng 堪kham 忍nhẫn 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 如như 是thị 勇dũng 猛mãnh 。 汝nhữ 等đẳng 由do 此thử 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 自tự 誓thệ 願nguyện 力lực 。 定định 能năng 於ư 彼bỉ 盧lô 至chí 佛Phật 前tiền 。 宿túc 世thế 所sở 集tập 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 定định 能năng 發phát 起khởi 增tăng 上thượng 信tín 敬kính 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 盧lô 至chí 如Như 來Lai 。 定định 能năng 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 或hoặc 定định 能năng 證chứng 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 時thời 諸chư 聲Thanh 聞Văn 及cập 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 佛Phật 還hoàn 復phục 本bổn 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 見kiến 未vị 來lai 世thế 此thử 佛Phật 土độ 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 數số 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 剎sát 帝đế 利lợi 旃chiên 荼đồ 羅la 。 婆Bà 羅La 門Môn 旃chiên 荼đồ 羅la 。 宰tể 官quan 旃chiên 荼đồ 羅la 。 居cư 士sĩ 旃chiên 荼đồ 羅la 。 長trưởng 者giả 旃chiên 荼đồ 羅la 。 沙Sa 門Môn 旃chiên 荼đồ 羅la 茷 舍xá 旃chiên 荼đồ 羅la 。 戍thú 達đạt 羅la 旃chiên 荼đồ 羅la 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 少thiểu 種chúng 善thiện 根căn 雖tuy 得đắc 人nhân 身thân 而nhi 隨tùy 惡ác 友hữu 起khởi 諸chư 邪tà 見kiến 造tạo 諸chư 惡ác 行hạnh 。 壞hoại 我ngã 甚thậm 深thâm 。 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 。 於ư 我ngã 所sở 說thuyết 無vô 有hữu 熾sí 然nhiên 。 滅diệt 熾sí 然nhiên 法pháp 不bất 生sanh 信tín 樂nhạo 。 或hoặc 於ư 我ngã 說thuyết 與dữ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 相tương 應ứng 正Chánh 法Pháp 。 誹phỉ 謗báng 輕khinh 毀hủy 障chướng 蔽tế 隱ẩn 沒một 不bất 令linh 流lưu 布bố 。 或hoặc 於ư 我ngã 說thuyết 與dữ 獨Độc 覺Giác 乘thừa 相tương 應ứng 正Chánh 法Pháp 。 誹phỉ 謗báng 輕khinh 毀hủy 障chướng 蔽tế 隱ẩn 沒một 不bất 令linh 流lưu 布bố 。 或hoặc 於ư 我ngã 說thuyết 與dữ 無vô 上thượng 乘thừa 相tương 應ứng 正Chánh 法Pháp 。 誹phỉ 謗báng 輕khinh 毀hủy 障chướng 蔽tế 隱ẩn 沒một 不bất 令linh 流lưu 布bố 。 或hoặc 於ư 歸quy 我ngã 諸chư 出xuất 家gia 人nhân 若nhược 是thị 法Pháp 器khí 若nhược 非phi 法pháp 器khí 。 多đa 行hành 忿phẫn 恨hận 呵ha/a 罵mạ 毀hủy 辱nhục 譏cơ 刺thứ 輕khinh 誚tiếu 種chủng 種chủng 誹phỉ 謗báng 隱ẩn 善thiện 揚dương 惡ác 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 起khởi 輕khinh 慢mạn 心tâm 種chủng 種chủng 觸xúc 惱não 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 非phi 聖thánh 法Pháp 器khí 。 自tự 實thật 愚ngu 癡si 懷hoài 聰thông 明minh 慢mạn 。 從tùng 此thử 命mạng 終chung 。 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 受thọ 無vô 量lượng 種chủng/chúng 增tăng 上thượng 猛mãnh 利lợi 難nan 忍nhẫn 苦khổ 毒độc 。 經kinh 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 劫kiếp 難nạn/nan 復phục 人nhân 身thân 。 如như 前tiền 廣quảng 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 寧ninh 處xứ 無vô 間gián 大đại 地địa 獄ngục 中trung 受thọ 諸chư 重trọng/trùng 苦khổ 。 不bất 受thọ 如như 是thị 鄙bỉ 惡ác 人nhân 身thân 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 。 隨tùy 順thuận 惡ác 友hữu 造tạo 作tác 如như 是thị 惡ác 不bất 善thiện 業nghiệp 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 難nan 可khả 濟tế 度độ 常thường 處xứ 生sanh 死tử 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 數số 。 大đại 慧tuệ 有hữu 情tình 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 悲bi 泣khấp 墮đọa 淚lệ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 諦đế 觀quán 如như 是thị 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 皆giai 獲hoạch 得đắc 難nan 得đắc 人nhân 身thân 。 而nhi 遠viễn 離ly 正chánh 信tín 遠viễn 離ly 正chánh 願nguyện 遠viễn 離ly 正chánh 意ý 樂lạc 遠viễn 離ly 正chánh 見kiến 遠viễn 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 遠viễn 離ly 好hảo 時thời 遠viễn 離ly 好hảo 處xứ 遠viễn 離ly 淨tịnh 戒giới 遠viễn 離ly 正chánh 定định 遠viễn 離ly 正chánh 慧tuệ 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 皆giai 獲hoạch 得đắc 難nan 得đắc 人nhân 身thân 。 而nhi 由do 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 力lực 故cố 。 造tạo 作tác 如như 前tiền 所sở 說thuyết 重trọng 罪tội 。 毀hủy 謗báng 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 觸xúc 惱não 世Thế 尊Tôn 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 對đối 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 以dĩ 至chí 誠thành 心tâm 。 發phát 真chân 誓thệ 願nguyện 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 解giải 脫thoát 已dĩ 來lai 。 常thường 願nguyện 不bất 遇ngộ 如như 是thị 惡ác 緣duyên 。 決quyết 定định 不bất 造tạo 如như 是thị 重trọng 罪tội 。 終chung 不bất 毀hủy 謗báng 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 不bất 觸xúc 惱não 諸chư 出xuất 家gia 人nhân 。 必tất 不bất 挑thiêu/thiểu 壞hoại 眾chúng 生sanh 法Pháp 眼nhãn 。 亦diệc 不bất 斷đoán/đoạn 滅diệt 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 我ngã 等đẳng 所sở 發phát 如như 是thị 誓thệ 願nguyện 。 時thời 眾chúng 會hội 中trung 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 那na 庾dữu 多đa 聰thông 慧tuệ 有hữu 情tình 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 對đối 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 以dĩ 至chí 誠thành 心tâm 。 發phát 真chân 誓thệ 願nguyện 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 已dĩ 來lai 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 諸chư 帝đế 王vương 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 諸chư 宰tể 官quan 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 諸chư 國quốc 師sư 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 鎮trấn 邏ra/la 長trường/trưởng 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 諸chư 軍quân 將tương/tướng 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 諸chư 商thương 主chủ 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 一nhất 切thiết 祠từ 祀tự 寺tự 觀quán 主chủ 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 沙Sa 門Môn 主chủ 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 諸chư 師sư 長trưởng 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 諸chư 家gia 長trường/trưởng 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 斷đoán/đoạn 事sự 者giả 位vị 。 常thường 願nguyện 不bất 處xứ 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 乃nãi 至chí 未vị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 已dĩ 來lai 。 我ngã 等đẳng 若nhược 處xứ 如như 是thị 諸chư 位vị 。 則tắc 於ư 佛Phật 法pháp 名danh 惡ác 因nhân 緣duyên 。 造tạo 諸chư 重trọng 罪tội 。 毀hủy 謗báng 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 觸xúc 惱não 諸chư 佛Phật 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 。 必tất 當đương 挑thiêu/thiểu 壞hoại 眾chúng 生sanh 法Pháp 眼nhãn 。 亦diệc 為vi 斷đoán/đoạn 滅diệt 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 。 亦diệc 為vi 損tổn 惱não 無vô 量lượng 有hữu 情tình 。 由do 是thị 定định 當đương 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。 輪luân 轉chuyển 惡ác 趣thú 難nan 有hữu 出xuất 期kỳ 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 我ngã 等đẳng 所sở 發phát 如như 是thị 誓thệ 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 。 天thiên 龍long 藥dược 叉xoa 。 健kiện 達đạt 縛phược 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 皆giai 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 悲bi 號hào 感cảm 切thiết 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 德Đức 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 已dĩ 來lai 。 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 起khởi 諸chư 惡ác 業nghiệp 或hoặc 身thân 惡ác 業nghiệp 或hoặc 語ngữ 惡ác 業nghiệp 或hoặc 意ý 惡ác 業nghiệp 。 自tự 作tác 教giáo 他tha 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 。 如như 是thị 諸chư 罪tội 今kim 對đối 佛Phật 前tiền 皆giai 深thâm 慚tàm 愧quý 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 願nguyện 悉tất 除trừ 滅diệt 。 從tùng 今kim 以dĩ 往vãng 永vĩnh 不bất 復phục 作tác 。 防phòng 護hộ 當đương 來lai 所sở 有hữu 罪tội 咎cữu 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 至chí 誠thành 發phát 真chân 誓thệ 願nguyện 。 從tùng 今kim 乃nãi 至chí 生sanh 死tử 後hậu 際tế 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 常thường 願nguyện 不bất 逢phùng 諸chư 惡ác 知tri 識thức 。 亦diệc 願nguyện 不bất 遇ngộ 諸chư 惡ác 因nhân 緣duyên 。 設thiết 當đương 逢phùng 遇ngộ 願nguyện 不bất 隨tùy 順thuận 。 決quyết 定định 不bất 造tạo 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 諸chư 惡ác 罪tội 業nghiệp 。 勿vật 令linh 我ngã 等đẳng 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 我ngã 等đẳng 所sở 發phát 如như 是thị 誓thệ 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 告cáo 一nhất 切thiết 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 於ư 後hậu 世thế 。 苦khổ 深thâm 見kiến 怖bố 畏úy 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 欲dục 度độ 生sanh 死tử 深thâm 廣quảng 瀑bộc 流lưu 欲dục 入nhập 無Vô 畏Úy 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 城thành 。 發phát 如như 是thị 願nguyện 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 內nội 身thân 不bất 著trước 外ngoại 身thân 不bất 著trước 內nội 外ngoại 身thân 不bất 著trước 過quá 去khứ 身thân 不bất 著trước 未vị 來lai 身thân 不bất 著trước 現hiện 在tại 身thân 。 名danh 第đệ 一nhất 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 內nội 受thọ 不bất 著trước 外ngoại 受thọ 不bất 著trước 內nội 外ngoại 受thọ 不bất 著trước 過quá 去khứ 受thọ 不bất 著trước 未vị 來lai 受thọ 不bất 著trước 現hiện 在tại 受thọ 。 名danh 第đệ 二nhị 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 內nội 想tưởng 不bất 著trước 外ngoại 想tưởng 不bất 著trước 內nội 外ngoại 想tưởng 不bất 著trước 過quá 去khứ 想tưởng 不bất 著trước 未vị 來lai 想tưởng 不bất 著trước 現hiện 在tại 想tưởng 。 名danh 第đệ 三tam 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 內nội 行hành 不bất 著trước 外ngoại 行hành 不bất 著trước 內nội 外ngoại 行hành 不bất 著trước 過quá 去khứ 行hành 不bất 著trước 未vị 來lai 行hành 不bất 著trước 現hiện 在tại 行hành 。 名danh 第đệ 四tứ 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 內nội 識thức 不bất 著trước 外ngoại 識thức 不bất 著trước 內nội 外ngoại 識thức 不bất 著trước 過quá 去khứ 識thức 不bất 著trước 未vị 來lai 識thức 不bất 著trước 現hiện 在tại 識thức 。 名danh 第đệ 五ngũ 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 此thử 世thế 名danh 第đệ 六lục 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 他tha 世thế 。 名danh 第đệ 七thất 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 欲Dục 界Giới 。 名danh 第đệ 八bát 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 色Sắc 界Giới 。 名danh 第đệ 九cửu 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 不bất 著trước 無Vô 色Sắc 界Giới 名danh 第đệ 十thập 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 十thập 法pháp 。 能năng 令linh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 無vô 罪tội 正chánh 路lộ 法Pháp 忍nhẫn 。 世Thế 尊Tôn 為vi 眾chúng 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 於ư 眾chúng 會hội 中trung 。 有hữu 七thất 十thập 二nhị 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 同đồng 時thời 證chứng 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 復phục 有hữu 八bát 十thập 四tứ 百bách 千thiên 。 那na 庾dữu 多đa 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 得đắc 隨tùy 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 聲Thanh 聞Văn 。 乃nãi 至chí 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 那na 庾dữu 多đa 眾chúng 生sanh 。 先tiên 未vị 發phát 心tâm 今kim 發phát 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 心tâm 於ư 如Như 來Lai 智trí 。 住trụ 不bất 退thối 地địa 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 先tiên 未vị 發phát 心tâm 於ư 今kim 乃nãi 發phát 獨Độc 覺Giác 乘thừa 心tâm 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 先tiên 未vị 發phát 心tâm 於ư 今kim 乃nãi 發phát 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 大đại 眾chúng 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 已dĩ 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 處xứ 剎sát 帝đế 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 勝thắng 大đại 財tài 業nghiệp 。 及cập 處xứ 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 是thị 我ngã 所sở 許hứa 。 非phi 餘dư 有hữu 情tình 。 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 未vị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 於ư 剎sát 帝đế 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 勝thắng 大đại 財tài 業nghiệp 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 定định 不bất 許hứa 處xứ 為vi 亦diệc 許hứa 耶da 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 未vị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 有hữu 能năng 受thọ 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 亦diệc 勸khuyến 眾chúng 生sanh 令linh 受thọ 學học 者giả 。 我ngã 亦diệc 聽thính 許hứa 處xứ 剎sát 帝đế 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 勝thắng 大đại 財tài 業nghiệp 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 未vị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 亦diệc 不bất 受thọ 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 及cập 勸khuyến 眾chúng 生sanh 令linh 勤cần 受thọ 學học 。 以dĩ 強cường/cưỡng 勢thế 力lực 處xứ 剎sát 帝đế 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 勝thắng 大đại 財tài 業nghiệp 。 及cập 處xứ 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 名danh 剎sát 帝đế 利lợi 旃chiên 荼đồ 羅la 王vương 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 旃chiên 荼đồ 羅la 王vương 。 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 毀hủy 壞hoại 擾nhiễu 亂loạn 我ngã 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 滅diệt 正Chánh 法Pháp 燈đăng 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 種chủng/chúng 。 於ư 我ngã 出xuất 家gia 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 種chủng 種chủng 惱não 亂loạn 捶chúy 拷 刑hình 罰phạt 。 奪đoạt 其kỳ 衣y 鉢bát 基cơ 業nghiệp 財tài 產sản 。 退thối/thoái 令linh 還hoàn 俗tục 課khóa 稅thuế 役dịch 使sử 。 繫hệ 閉bế 牢lao 獄ngục 。 乃nãi 至chí 斷đoán/đoạn 命mạng 。 於ư 我ngã 所sở 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 義nghĩa 。 誹phỉ 謗báng 輕khinh 毀hủy 障chướng 蔽tế 隱ẩn 沒một 不bất 令linh 流lưu 布bố 。 奪đoạt 窣tốt 堵đổ 波ba 及cập 僧tăng 祇kỳ 物vật 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 皆giai 當đương 墜trụy 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 輪luân 轉chuyển 惡ác 趣thú 難nan 有hữu 出xuất 期kỳ 。 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 未vị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 亦diệc 不bất 受thọ 行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 及cập 勸khuyến 眾chúng 生sanh 令linh 勤cần 受thọ 學học 。 以dĩ 強cường/cưỡng 勢thế 力lực 處xứ 剎sát 帝đế 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 勝thắng 大đại 財tài 業nghiệp 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 頗phả 有hữu 別biệt 緣duyên 得đắc 方phương 便tiện 救cứu 。 令linh 其kỳ 免miễn 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 及cập 餘dư 惡ác 趣thú 受thọ 諸chư 苦khổ 不phủ 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 亦diệc 有hữu 別biệt 緣duyên 得đắc 方phương 便tiện 救cứu 。 謂vị 有hữu 眾chúng 生sanh 處xứ 剎sát 帝đế 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 位vị 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 雖tuy 復phục 未vị 得đắc 成thành 就tựu 法Pháp 忍nhẫn 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 而nhi 有hữu 信tín 力lực 尊tôn 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 三Tam 乘Thừa 相tương 應ứng 諸chư 出xuất 要yếu 法pháp 下hạ 至chí 一nhất 頌tụng 。 終chung 不bất 謗báng 毀hủy 障chướng 蔽tế 隱ẩn 沒một 不bất 令linh 流lưu 布bố 。 於ư 佛Phật 出xuất 家gia 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 持trì 戒giới 破phá 戒giới 下hạ 至chí 無vô 戒giới 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 袈ca 裟sa 者giả 。 皆giai 不bất 惱não 亂loạn 捶chúy 拷 謫 罰phạt 侵xâm 奪đoạt 衣y 鉢bát 基cơ 業nghiệp 財tài 產sản 退thối/thoái 令linh 還hoàn 俗tục 課khóa 稅thuế 役dịch 使sử 繫hệ 閉bế 牢lao 獄ngục 。 乃nãi 至chí 斷đoán/đoạn 命mạng 。 亦diệc 不bất 侵xâm 奪đoạt 窣tốt 堵đổ 波ba 物vật 及cập 僧tăng 祇kỳ 物vật 。 遮già 制chế 摧tồi 伏phục 諸chư 暴bạo 惡ác 人nhân 。 不bất 令linh 惱não 亂loạn 諸chư 出xuất 家gia 眾chúng 。 不bất 令linh 侵xâm 奪đoạt 三Tam 寶Bảo 財tài 物vật 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 三Tam 乘Thừa 相tương 應ứng 諸chư 出xuất 要yếu 法pháp 恭cung 敬kính 聽thính 受thọ 。 既ký 聽thính 受thọ 已dĩ 精tinh 進tấn 修tu 行hành 法pháp 隨tùy 法pháp 行hành 。 於ư 我ngã 三Tam 乘Thừa 賢hiền 聖thánh 弟đệ 子tử 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 誓thệ 願nguyện 堅kiên 固cố 終chung 無vô 疑nghi 難nạn/nan 退thối/thoái 屈khuất 之chi 心tâm 。 亦diệc 常thường 勸khuyến 導đạo 安an 置trí 眾chúng 生sanh 令linh 於ư 大Đại 乘Thừa 信tín 受thọ 修tu 學học 。 此thử 剎sát 帝đế 利lợi 旃chiên 荼đồ 羅la 王vương 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 旃chiên 荼đồ 羅la 王vương 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 皆giai 共cộng 聽thính 許hứa 處xứ 帝đế 王vương 位vị 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 雖tuy 復phục 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 國quốc 土độ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 勝thắng 大đại 財tài 業nghiệp 。 而nhi 得đắc 免miễn 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 及cập 餘dư 惡ác 趣thú 。 我ngã 亦diệc 聽thính 許hứa 處xứ 帝đế 王vương 位vị 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 富phú 貴quý 尊tôn 位vị 。 雖tuy 復phục 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 國quốc 土độ 執chấp 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 而nhi 得đắc 免miễn 墮đọa 無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục 。 及cập 諸chư 惡ác 趣thú 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 欲dục 得đắc 懺sám 悔hối 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 業nghiệp 障chướng 令linh 無vô 餘dư 者giả 。 於ư 我ngã 所sở 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 當đương 勤cần 修tu 學học 。 勿vật 令linh 廢phế 忘vong 。 有hữu 能năng 如như 此thử 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 慚tàm 愧quý 懺sám 悔hối 諸chư 惡ác 業nghiệp 者giả 。 先tiên 世thế 所sở 造tạo 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 銷tiêu 滅diệt 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 大Đại 乘Thừa 大đại 集tập 地Địa 藏Tạng 十thập 輪luân 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com