佛Phật 說thuyết 諫gián 王vương 經kinh 宋tống 安an 陽dương 侯hầu 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 。 國quốc 王vương 名danh 不bất 離ly 先tiên 尼ni 。 出xuất 行hành 國quốc 界giới 。 道đạo 過quá 佛Phật 所sở 。 身thân 蒙mông 塵trần 土thổ 。 解giải 劍kiếm 退thối/thoái 蓋cái 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 天thiên 尊tôn 曰viết 。 就tựu 坐tọa 。 王vương 即tức 坐tọa 。 佛Phật 問vấn 王vương 。 王vương 所sở 從tùng 來lai 。 身thân 蒙mông 塵trần 土thổ 。 王vương 即tức 退thối 坐tọa 。 稽khể 首thủ 對đối 。 諾nặc 。 屬thuộc 行hành 國quốc 界giới 有hữu 災tai 異dị 者giả 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 王vương 治trị 當đương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 無vô 失thất 節tiết 度độ 。 常thường 以dĩ 慈từ 心tâm 養dưỡng 育dục 人nhân 民dân 。 所sở 以dĩ 得đắc 霸 治trị 。 為vi 國quốc 王vương 者giả 。 皆giai 由do 宿túc 命mạng 行hành 善thiện 所sở 致trí 。 統thống 理lý 民dân 事sự 不bất 可khả 偏thiên 枉uổng 。 諸chư 公công 卿khanh 群quần 寮 下hạ 逮đãi 凡phàm 民dân 皆giai 有hữu 怨oán 辭từ 。 王vương 治trị 行hành 不bất 平bình 海hải 內nội 皆giai 忿phẫn 。 身thân 死tử 魂hồn 神thần 常thường 入nhập 太thái 山sơn 地địa 獄ngục 。 後hậu 雖tuy 悔hối 之chi 無vô 所sở 復phục 及cập 。 王vương 治trị 國quốc 平bình 正chánh 常thường 以dĩ 節tiết 度độ 。 臣thần 民dân 歎thán 德đức 四tứ 海hải 歸quy 心tâm 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 皆giai 聞văn 王vương 善thiện 。 死tử 得đắc 上thượng 天thiên 後hậu 亦diệc 無vô 悔hối 。 王vương 無vô 好hảo 婬dâm 妷dật 以dĩ 自tự 荒hoang 壞hoại 。 無vô 以dĩ 忿phẫn 意ý 有hữu 所sở 殘tàn 賊tặc 。 當đương 受thọ 忠trung 臣thần 剛cang 直trực 之chi 諫gián 。 夫phu 與dữ 人nhân 言ngôn 。 常thường 以dĩ 寬khoan 詳tường 無vô 灼chước 熱nhiệt 之chi 。 當đương 以dĩ 四tứ 意ý 待đãi 於ư 國quốc 民dân 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 隨tùy 時thời 廩lẫm 與dữ 。 和hòa 意ý 與dữ 語ngữ 。 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 與dữ 民dân 共cộng 之chi 。 占chiêm 視thị 老lão 病bệnh 及cập 諸chư 鰥quan 寡quả 。 王vương 如như 是thị 者giả 。 國quốc 中trung 和hòa 平bình 即tức 得đắc 其kỳ 福phước 。 壽thọ 終chung 上thượng 天thiên 所sở 願nguyện 自tự 然nhiên 。 王vương 不bất 可khả 以dĩ 常thường 得đắc 自tự 在tại 。 人nhân 皆giai 敬kính 畏úy 以dĩ 之chi 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 名danh 象tượng 。 好hảo 馬mã 。 寶bảo 車xa 。 賢hiền 臣thần 。 群quần 寮 百bá 官quan 導đạo 從tùng 前tiền 後hậu 。 內nội 藏tạng 珍trân 寶bảo 倉thương 庫khố 百bách 物vật 。 皆giai 當đương 腐hủ 壞hoại 無vô 長trường 存tồn 者giả 。 年niên 少thiếu 會hội 老lão 強cường 健kiện 必tất 病bệnh 。 含hàm 血huyết 之chi 類loại 皆giai 當đương 歸quy 死tử 。 珍trân 寶bảo 。 妻thê 子tử 。 家gia 室thất 內nội 外ngoại 不bất 可khả 常thường 得đắc 。 如như 人nhân 夢mộng 見kiến 殿điện 舍xá 。 好hảo 園viên 。 樹thụ 木mộc 。 花hoa 果quả 。 池trì 水thủy 。 流lưu 泉tuyền 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 快khoái 樂lạc 無vô 極cực 。 寤ngụ 則tắc 霍hoắc 然nhiên 莫mạc 知tri 所sở 在tại 。 覩đổ 世thế 所sở 有hữu 皆giai 如như 人nhân 夢mộng 。 王vương 寧ninh 見kiến 樹thụ 有hữu 華hoa 果quả 。 華hoa 果quả 不bất 能năng 常thường 著trước 樹thụ 。 青thanh 青thanh 之chi 葉diếp/diệp 會hội 有hữu 萎nuy 落lạc 。 天thiên 冠quan 。 巾cân 幘 。 黼 黻 。 名danh 服phục 不bất 能năng 常thường 好hảo 。 流lưu 水thủy 不bất 能năng 常thường 滿mãn 。 放phóng 火hỏa 曠khoáng 野dã 。 火hỏa 盛thịnh 焰diễm 赫hách 不bất 久cửu 則tắc 滅diệt 。 暴bạo 風phong 。 疾tật 雨vũ 。 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 斯tư 臾du 之chi 間gián 霍hoắc 然nhiên 不bất 見kiến 。 日nhật 欲dục 出xuất 時thời 星tinh 無vô 精tinh 光quang 。 日nhật 之chi 盛thình/thịnh 明minh 照chiếu 於ư 天thiên 下hạ 不bất 久cửu 則tắc 冥minh 。 世thế 間gian 無vô 常thường 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 喻dụ 如như 四tứ 面diện 有hữu 大đại 石thạch 山sơn 。 上thượng 下hạ 皆giai 有hữu 六lục 山sơn 俱câu 到đáo 同đồng 時thời 共cộng 合hợp 。 其kỳ 中trung 人nhân 物vật 含hàm 血huyết 之chi 類loại 。 無vô 有hữu 豪hào 賤tiện 皆giai 當đương 糜mi 碎toái 。 人nhân 有hữu 四tứ 事sự 不bất 可khả 得đắc 止chỉ 。 老lão 至chí 體thể 枯khô 。 病bệnh 來lai 心tâm 惱não 。 身thân 死tử 神thần 去khứ 。 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 皆giai 當đương 棄khí 捐quyên 不bất 可khả 得đắc 保bảo 。 此thử 四tứ 一nhất 至chí 不bất 可khả 得đắc 離ly 無vô 避tị 逃đào 處xứ 。 非phi 口khẩu 所sở 能năng 守thủ 請thỉnh 陳trần 謝tạ 。 不bất 可khả 財tài 許hứa 求cầu 哀ai 得đắc 解giải 。 是thị 時thời 。 所sở 有hữu 名danh 象tượng 。 良lương 馬mã 。 珍trân 寶bảo 。 壯tráng 士sĩ 。 群quần 臣thần 。 百bá 官quan 護hộ 導đạo 前tiền 後hậu 。 孰thục 能năng 為vi 王vương 排bài 卻khước 之chi 者giả 。 王vương 寧ninh 見kiến 師sư 子tử 。 獸thú 中trung 最tối 猛mãnh 。 遙diêu 見kiến 群quần 鹿lộc 意ý 欲dục 所sở 取thủ 。 便tiện 前tiền 搏bác 撮toát 裂liệt 食thực 其kỳ 肉nhục 。 如như 斯tư 之chi 痛thống 安an 可khả 言ngôn 乎hồ 。 命mạng 如như 師sư 子tử 取thủ 群quần 鹿lộc 時thời 。 人nhân 命mạng 欲dục 終chung 身thân 體thể 不bất 寧ninh 。 血huyết 脈mạch 為vi 消tiêu 面diện 色sắc 為vi 變biến 。 命mạng 日nhật 欲dục 促xúc 。 五ngũ 藏tạng 不bất 治trị 不bất 思tư 飲ẩm 食thực 。 雖tuy 有hữu 神thần 咒chú 。 良lương 醫y 。 善thiện 藥dược 不bất 能năng 使sử 愈dũ 。 口khẩu 為vi 妄vọng 語ngữ 。 其kỳ 所sở 索sách 者giả 家gia 室thất 恣tứ 之chi 。 身thân 體thể 皆giai 痛thống 如như 被bị 掠lược 治trị 。 手thủ 足túc 抂cuồng 攘nhương 骨cốt 節tiết 欲dục 解giải 。 口khẩu 乾can 息tức 極cực 羸luy 瘦sấu 困khốn 劣liệt 。 不bất 能năng 起khởi 居cư 坐tọa 臥ngọa 須tu 人nhân 。 若nhược 得đắc 良lương 藥dược 糜mi 粥 甘cam 食thực 人nhân 當đương 含hàm 之chi 。 必tất 復phục 苦khổ 極cực 筋cân 脈mạch 欲dục 絕tuyệt 。 但đãn 有hữu 出xuất 氣khí 無vô 復phục 報báo 入nhập 。 脣thần 燥táo 乾can 焦tiêu 。 正chánh 氣khí 竭kiệt 盡tận 邪tà 氣khí 在tại 處xứ 。 舌thiệt 稍sảo 卻khước 縮súc 面diện 目mục 無vô 色sắc 。 耳nhĩ 鼻tỷ 閉bế 塞tắc 不bất 聞văn 聲thanh 香hương 。 手thủ 足túc 拘câu 攣luyến 筋cân 急cấp 。 口khẩu 噤 欲dục 言ngôn 不bất 能năng 。 手thủ 或hoặc 把bả 空không 莫mạc 索sách 邊biên 傍bàng 。 白bạch 汗hãn 目mục 淚lệ 流lưu 出xuất 相tương 續tục 。 心tâm 意ý 著trước 痛thống 識thức 轉chuyển 消tiêu 滅diệt 無vô 所sở 復phục 知tri 。 熅uân 去khứ 身thân 冷lãnh 魂hồn 神thần 去khứ 矣hĩ 。 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 。 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 子tử 。 內nội 外ngoại 知tri 識thức 。 奴nô 婢tỳ 皆giai 當đương 棄khí 捐quyên 。 隨tùy 行hành 獨độc 去khứ 不bất 知tri 所sở 到đáo 。 世thế 間gian 雖tuy 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 得đắc 久cửu 留lưu 。 王vương 當đương 是thị 時thời 當đương 何hà 恃thị 怙hộ 。 唯duy 有hữu 孝hiếu 順thuận 慈từ 養dưỡng 二nhị 親thân 。 供cung 事sự 高cao 行hành 清thanh 潔khiết 沙Sa 門Môn 。 見kiến 凡phàm 老lão 人nhân 當đương 尊tôn 敬kính 之chi 。 所sở 有hữu 財tài 寶bảo 。 與dữ 民dân 同đồng 歡hoan 。 當đương 以dĩ 慈từ 心tâm 施thí 惠huệ 於ư 民dân 。 無vô 以dĩ 讒sàm 言ngôn 殘tàn 害hại 民dân 命mạng 。 為vi 王vương 之chi 法pháp 當đương 宣tuyên 聖thánh 道Đạo 。 教giáo 民dân 為vi 善thiện 。 唯duy 守thủ 一nhất 心tâm 。 心tâm 存tồn 三tam 尊tôn 。 王vương 者giả 如như 斯tư 。 諸chư 聖thánh 諮tư 嗟ta 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 擁ủng 護hộ 其kỳ 國quốc 。 生sanh 有hữu 榮vinh 譽dự 死tử 得đắc 上thượng 天thiên 。 身thân 死tử 神thần 去khứ 。 當đương 何hà 所sở 恃thị 。 惟duy 恃thị 善thiện 耳nhĩ 。 火hỏa 盛thịnh 煒vĩ 煒vĩ 恃thị 水thủy 滅diệt 之chi 。 飢cơ 渴khát 之chi 人nhân 惟duy 恃thị 水thủy 穀cốc 。 老lão 恃thị 机cơ 杖trượng 。 盲manh 恃thị 有hữu 目mục 。 冥minh 恃thị 燈đăng 火hỏa 。 疾tật 病bệnh 困khốn 篤đốc 恃thị 良lương 醫y 藥dược 。 船thuyền 行hành 巨cự 海hải 風phong 浪lãng 盛thình/thịnh 猛mãnh 恃thị 彼bỉ 榜 櫓 。 道đạo 有hữu 盜đạo 賊tặc 恃thị 藏tạng 匿nặc 處xứ 。 身thân 死tử 神thần 去khứ 惟duy 恃thị 修tu 善thiện 。 猶do 逢phùng 彼bỉ 難nạn/nan 各các 恃thị 其kỳ 事sự 。 以dĩ 自tự 拔bạt 濟tế 宗tông 室thất 獲hoạch 安an 。 王vương 無vô 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 飲ẩm 食thực 極cực 味vị 。 遊du 居cư 自tự 在tại 不bất 可khả 常thường 得đắc 。 飽bão 滿mãn 皆giai 當đương 消tiêu 散tán 不bất 可khả 常thường 得đắc 。 好hảo 香hương 塗đồ 身thân 苾bật 芬phân 括quát 鼻tỷ 。 珠châu 璣ky 瓔anh 珞lạc 奕dịch 奕dịch 曜diệu 目mục 。 水thủy 陸lục 好hảo 華hoa 。 以dĩ 為vi 校giáo 飾sức 。 金kim 縷lũ 織chức 成thành 以dĩ 為vi 名danh 服phục 。 白bạch 毳thuế 衣y 。 文văn 繡tú 衣y 。 雜tạp 綵thải 衣y 。 無vô 極cực 衣y 。 細tế 疊điệp 衣y 。 細tế 緻trí 衣y 。 錦cẩm 綾 衣y 。 此thử 皆giai 無vô 常thường 不bất 可khả 久cửu 保bảo 。 宮cung 觀quán 高cao 臺đài 華hoa 闕khuyết 殿điện 舍xá 。 黃hoàng 金kim 。 白bạch 銀ngân 。 七thất 寶bảo 床sàng [木*翕] 。 氍 毹 毾 [登*毛] 綩uyển 綖diên 細tế 軟nhuyễn 以dĩ 藉tạ 身thân 體thể 。 七thất 寶bảo 織chức 成thành 文văn 繡tú 綾 綺ỷ 以dĩ 為vi 幃vi 帳trướng 。 柱trụ 梁lương 殿điện 戶hộ 彫điêu 文văn 刻khắc 鏤lũ 。 燒thiêu 眾chúng 雜tạp 香hương 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 斯tư 皆giai 無vô 常thường 不bất 可khả 久cửu 保bảo 。 琴cầm 瑟sắt 。 箏tranh 笛địch 眾chúng 音âm 集tập 聚tụ 。 歌ca 舞vũ 倡xướng 伎kỹ 眾chúng 音âm 盈doanh 耳nhĩ 快khoái 樂lạc 可khả 言ngôn 。 斯tư 亦diệc 無vô 常thường 。 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 不bất 得đắc 久cửu 保bảo 。 象tượng 馬mã 寶bảo 車xa 。 光Quang 目Mục 之chi 觀quán 。 王vương 一nhất 出xuất 時thời 椎chuy/chùy 鐘chung 鳴minh 鼓cổ 驛dịch 導đạo 前tiền 後hậu 。 王vương 乘thừa 羽vũ 蓋cái 之chi 車xa 侍thị 者giả 持trì 幢tràng 。 翠thúy 毛mao 鴇 羽vũ 彫điêu 文văn 其kỳ 柄bính 以dĩ 拂phất 塵trần 土thổ 。 治trị 填điền 道đạo 路lộ 丹đan 畫họa 欄lan 楯thuẫn 。 眾chúng 民dân 所sở 觀quán 無vô 不bất 敬kính 畏úy 。 好hảo 華hoa 名danh 香hương 皆giai 以dĩ 迎nghênh 王vương 。 稱xưng 壽thọ 萬vạn 歲tuế 斯tư 亦diệc 難nạn/nan 保bảo 。 王vương 寧ninh 見kiến 人nhân 欲dục 死tử 時thời 不phủ 。 諸chư 家gia 內nội 外ngoại 聚tụ 會hội 其kỳ 邊biên 。 椎chuy/chùy 胸hung 呼hô 天thiên 皆giai 云vân 奈nại 何hà 。 喐 吚 哽ngạnh 咽ế 淚lệ 下hạ 交giao 流lưu 。 嗚ô 呼hô 痛thống 哉tai 神thần 靈linh 獨độc 逝thệ 。 捨xả 吾ngô 如như 之chi 乎hồ 。 聞văn 之chi 者giả 莫mạc 不bất 傷thương 心tâm 。 覩đổ 之chi 者giả 莫mạc 不bất 助trợ 哀ai 。 載tải/tái 之chi 出xuất 城thành 捐quyên 於ư 曠khoáng 野dã 。 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 摑quặc [列/手] 食thực 之chi 。 身thân 中trung 有hữu 蟲trùng 還hoàn 食thực 其kỳ 肉nhục 。 日nhật 炙chích 風phong 飄phiêu 骨cốt 皆giai 為vi 乾can 。 往vãng 昔tích 諸chư 王vương 尊tôn 榮vinh 豪hào 貴quý 。 隱ẩn 隱ẩn 闐điền 闐điền 亦diệc 如như 大đại 王vương 。 今kim 日nhật 霍hoắc 然nhiên 不bất 復phục 見kiến 之chi 。 此thử 皆giai 無vô 常thường 之chi 明minh 驗nghiệm 也dã 。 古cổ 常thường 如như 此thử 況huống 於ư 今kim 日nhật 。 王vương 熟thục 思tư 之chi 無vô 念niệm 婬dâm 妷dật 。 無vô 受thọ 侫 言ngôn 證chứng 人nhân 入nhập 罪tội 。 當đương 受thọ 忠trung 諫gián 治trị 以dĩ 節tiết 度độ 。 當đương 畏úy 地địa 獄ngục 酷khốc 治trị 之chi 痛thống 。 諸chư 含hàm 血huyết 之chi 蟲trùng 皆giai 貪tham 生sanh 活hoạt 不bất 當đương 殺sát 之chi 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 竟cánh 。 王vương 意ý 即tức 解giải 。 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 即tức 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 諫gián 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com