佛Phật 說thuyết 申thân 日nhật 經kinh ( 開khai 元nguyên 錄lục 中trung 無vô 法pháp 護hộ 譯dịch 。 恐khủng 是thị 支chi 謙khiêm 誤ngộ 為vi 法pháp 護hộ ) 。 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 王Vương 舍Xá 城Thành 靈linh 鳥điểu 頂đảnh 山sơn 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 大đại 豪hào 富phú 長trưởng 者giả 。 名danh 旃chiên 羅la 日nhật 。 財tài 寶bảo 無vô 量lượng 。 敬kính 信tín 佛Phật 法pháp 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 精tinh 進tấn 難nạn/nan 及cập 。 長trưởng 者giả 有hữu 弟đệ 號hiệu 名danh 申thân 日nhật 。 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 奉phụng 諸chư 邪tà 術thuật 。 見kiến 兄huynh 奉phụng 正chánh 每mỗi 懷hoài 恚khuể 嫉tật 。 所sở 可khả 侍thị 師sư 號hiệu 不bất 蘭lan 迦Ca 葉Diếp 。 不bất 蘭lan 迦Ca 葉Diếp 五ngũ 百bách 人nhân 等đẳng 。 謂vị 申thân 日nhật 言ngôn 。 今kim 汝nhữ 兄huynh 者giả 獨độc 不bất 侍thị 我ngã 。 不bất 知tri 真chân 道đạo 而nhi 反phản 信tín 佛Phật 。 時thời 。 旃chiên 羅la 日nhật 知tri 異dị 道đạo 人nhân 所sở 共cộng 論luận 說thuyết 。 語ngữ 申thân 日nhật 言ngôn 。 吾ngô 明minh 日nhật 欲dục 請thỉnh 卿khanh 師sư 。 寧ninh 肯khẳng 自tự 屈khuất 詣nghệ 吾ngô 舍xá 不phủ 。 申thân 日nhật 答đáp 言ngôn 。 當đương 往vãng 報báo 之chi 。 申thân 日nhật 即tức 往vãng 詣nghệ 其kỳ 師sư 所sở 。 長trường 跪quỵ 白bạch 言ngôn 。 我ngã 兄huynh 今kim 欲dục 降hàng 伏phục 請thỉnh 諸chư 大đại 人nhân 。 明minh 日nhật 自tự 屈khuất 詣nghệ 其kỳ 舍xá 食thực 。 師sư 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 即tức 受thọ 其kỳ 請thỉnh 。 時thời 申thân 日nhật 還hoàn 白bạch 其kỳ 兄huynh 言ngôn 。 今kim 已dĩ 受thọ 請thỉnh 。 明minh 日nhật 當đương 來lai 。 時thời 旃chiên 羅la 日nhật 多đa 使sử 人nhân 客khách 。 於ư 門môn 中trung 地địa 掘quật 作tác 大đại 坑khanh 令linh 深thâm 五ngũ 尺xích 。 以dĩ 青thanh 污ô 泥nê 滿mãn 其kỳ 坑khanh 中trung 。 薄bạc 覆phú 其kỳ 上thượng 令linh 如như 平bình 地địa 。 又hựu 復phục 豫dự 作tác 五ngũ 百bách 發phát 脚cước 床sàng 。 皆giai 施thí 一nhất 脚cước 以dĩ 襜xiêm 衣y 之chi 。 以dĩ 五ngũ 百bách 鉢bát 成thành 熟thục 乳nhũ 酪lạc 。 以dĩ 此thử 供cúng 具cụ 待đãi 異dị 道đạo 人nhân 。 明minh 日nhật 時thời 至chí 。 來lai 詣nghệ 請thỉnh 所sở 。 諸chư 尼ni 犍kiền 子tử 無vô 有hữu 法pháp 則tắc 。 亂loạn 行hành 併tinh 肩kiên 先tiên 入nhập 無vô 上thượng 。 適thích 至chí 門môn 中trung 皆giai 各các 使sử 走tẩu 。 卻khước 墮đọa 泥nê 坑khanh 污ô 其kỳ 衣y 服phục 。 皆giai 悉tất 瞋sân 恚khuể 各các 欲dục 還hoàn 去khứ 。 時thời 旃chiên 羅la 日nhật 使sử 人nhân 牽khiên 留lưu 。 解giải 語ngữ 其kỳ 意ý 。 此thử 舊cựu 泥nê 坑khanh 。 道đạo 人nhân 不bất 知tri 而nhi 墮đọa 此thử 坑khanh 。 不bất 故cố 為vi 之chi 。 幸hạnh 莫mạc 瞋sân 恚khuể 。 願nguyện 前tiền 飯phạn 食thực 。 貿mậu 易dị 衣y 服phục 。 盡tận 請thỉnh 令linh 入nhập 。 在tại 門môn 裏lý 徑kính 先tiên 付phó 酪lạc 器khí 。 皆giai 手thủ 持trì 已dĩ 。 便tiện 語ngữ 令linh 坐tọa 。 適thích 卻khước 居cư 床sàng 。 床sàng 皆giai 反phản 側trắc 。 五ngũ 百bách 道đạo 人nhân 皆giai 僵cương 仆phó 地địa 。 鉢bát 酪lạc 漿tương 者giả 。 激kích 灌quán 其kỳ 面diện 及cập 其kỳ 衣y 服phục 。 時thời 諸chư 道đạo 人nhân 益ích 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 語ngữ 申thân 日nhật 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 投đầu 我ngã 與dữ 兄huynh 共cộng 謀mưu 。 毀hủy 辱nhục 吾ngô 等đẳng 。 甚thậm 為vi 不bất 細tế 。 是thị 時thời 。 申thân 日nhật 亦diệc 大đại 不bất 樂nhạo 。 道đạo 人nhân 瞋sân 恚khuể 皆giai 棄khí 捨xả 去khứ 。 時thời 旃chiên 羅la 日nhật 復phục 牽khiên 留lưu 之chi 。 為vi 說thuyết 方phương 便tiện 譬thí 喻dụ 之chi 言ngôn 。 屬thuộc 卿khanh 曹tào 等đẳng 墮đọa 泥nê 中trung 時thời 。 身thân 體thể 正chánh 黑hắc 甚thậm 為vi 醜xú 惡ác 。 如như 卿khanh 之chi 道đạo 。 今kim 酪lạc 正chánh 白bạch 其kỳ 色sắc 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 譬thí 如như 佛Phật 道Đạo 。 亦diệc 可khả 捨xả 卿khanh 所sở 奉phụng 之chi 術thuật 來lai 就tựu 吾ngô 法pháp 。 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 不bất 復phục 與dữ 語ngữ 。 懷hoài 恚khuể 而nhi 去khứ 。 明minh 日nhật 申thân 日nhật 往vãng 詣nghệ 師sư 所sở 。 長trường 跪quỵ 自tự 陳trần 。 我ngã 兄huynh 無vô 狀trạng 所sở 為vi 非phi 法pháp 。 我ngã 實thật 不bất 知tri 。 願nguyện 師sư 加gia 哀ai 不bất 見kiến 咎cữu 責trách 。 雖tuy 爾nhĩ 。 今kim 者giả 當đương 為vi 大đại 師sư 報báo 昨tạc 日nhật 之chi 怨oán 。 我ngã 兄huynh 但đãn 以dĩ 泥nê 坑khanh 酪lạc 漿tương 。 毀hủy 辱nhục 師sư 等đẳng 耳nhĩ 。 我ngã 今kim 所sở 報báo 當đương 過quá 於ư 此thử 。 今kim 我ngã 兄huynh 所sở 侍thị 之chi 師sư 。 我ngã 當đương 請thỉnh 之chi 。 掘quật 門môn 裏lý 地địa 令linh 入nhập 五ngũ 丈trượng 。 以dĩ 火hỏa 著trước 中trung 薄bạc 覆phú 其kỳ 上thượng 。 設thiết 眾chúng 飯phạn 食thực 皆giai 內nội 毒độc 藥dược 。 時thời 佛Phật 當đương 來lai 。 若nhược 不bất 墮đọa 火hỏa 坑khanh 中trung 者giả 。 當đương 持trì 毒độc 飯phạn 而nhi 分phân 布bố 。 與dữ 以dĩ 此thử 殺sát 之chi 。 於ư 師sư 何hà 如như 。 時thời 師sư 報báo 言ngôn 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 多đa 智trí 聖thánh 猛mãnh 覩đổ 去khứ 來lai 事sự 。 他tha 人nhân 所sở 議nghị 輒triếp 豫dự 知tri 之chi 。 卿khanh 雖tuy 欲dục 爾nhĩ 恐khủng 不bất 能năng 諧hài 。 申thân 日nhật 復phục 言ngôn 。 先tiên 當đương 請thỉnh 之chi 。 若nhược 其kỳ 受thọ 者giả 為vi 無vô 所sở 知tri 。 若nhược 必tất 明minh 聖thánh 不bất 受thọ 吾ngô 請thỉnh 。 師sư 曰viết 。 大đại 善thiện 。 是thị 時thời 。 申thân 日nhật 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 詣nghệ 靈linh 鳥điểu 山sơn 。 前tiền 到đáo 佛Phật 所sở 。 叉xoa 手thủ 揖ấp 讓nhượng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 欲dục 請thỉnh 佛Phật 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 願nguyện 屈khuất 光quang 儀nghi 到đáo 舍xá 小tiểu 飯phạn 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 於ư 是thị 申thân 日nhật 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thối/thoái 。 還hoàn 白bạch 其kỳ 師sư 。 佛Phật 已dĩ 受thọ 請thỉnh 為vi 無vô 所sở 知tri 。 但đãn 當đương 掘quật 坑khanh 具cụ 毒độc 飯phạn 耳nhĩ 。 時thời 諸chư 異dị 道đạo 人nhân 皆giai 大đại 踊dũng 躍dược 。 展triển 轉chuyển 相tương 謂vị 以dĩ 為vi 大đại 慶khánh 。 申thân 日nhật 有hữu 子tử 。 名danh 旃chiên 羅la 法pháp ( 漢hán 言ngôn 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử ) 。 先tiên 世thế 宿túc 命mạng 學học 佛Phật 經Kinh 道đạo 。 有hữu 神thần 猛mãnh 志chí 。 志chí 在tại 大Đại 乘Thừa 。 白bạch 其kỳ 父phụ 言ngôn 。 佛Phật 者giả 大đại 聖thánh 。 神thần 通thông 已dĩ 達đạt 。 前tiền 知tri 無vô 窮cùng 卻khước 覩đổ 無vô 極cực 。 蜎quyên 蜚 蠕nhuyễn 動động 心tâm 義nghĩa 所sở 念niệm 。 皆giai 豫dự 知tri 之chi 。 莫mạc 用dụng 邪tà 冥minh 惡ác 人nhân 之chi 言ngôn 。 受thọ 其kỳ 重trọng 罪tội 。 時thời 。 旃chiên 羅la 法pháp 復phục 白bạch 父phụ 言ngôn 。 假giả 令linh 劫kiếp 盡tận 滿mãn 其kỳ 中trung 火hỏa 。 三tam 千thiên 剎sát 土độ 皆giai 悉tất 周châu 遍biến 。 又hựu 取thủ 諸chư 毒độc 揣đoàn 若nhược 須Tu 彌Di 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 動động 佛Phật 一nhất 毛mao 。 況huống 此thử 小tiểu 坑khanh 而nhi 欲dục 害hại 之chi 。 今kim 父phụ 所sở 作tác 譬thí 如như 螢huỳnh 火hỏa 。 自tự 以dĩ 小tiểu 明minh 欲dục 蔽tế 日nhật 月nguyệt 。 譬thí 如như 小tiểu 鳥điểu 欲dục 以dĩ 其kỳ 身thân 衝xung 崩băng 鐵thiết 圍vi 。 反phản 碎toái 其kỳ 身thân 無vô 所sở 能năng 諧hài 。 今kim 諸chư 異dị 道đạo 所sở 作tác 如như 是thị 。 不bất 須tu 請thỉnh 佛Phật 。 其kỳ 父phụ 不bất 信tín 故cố 如như 前tiền 謀mưu 。 明minh 日nhật 時thời 至chí 遣khiển 人nhân 白bạch 佛Phật 。 所sở 供cung 已dĩ 辦biện 。 願nguyện 可khả 自tự 屈khuất 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 便tiện 起khởi 向hướng 道đạo 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 一nhất 切thiết 洞đỗng 徹triệt 。 是thị 時thời 。 十thập 方phương 有hữu 十thập 菩Bồ 薩Tát 皆giai 阿a 惟duy 顏nhan 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 各các 與dữ 億ức 百bách 那na 術thuật 無vô 數số 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 飛phi 來lai 會hội 。 各các 將tương/tướng 寶bảo 華hoa 栴chiên 檀đàn 名danh 香hương 。 以dĩ 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 詣nghệ 王Vương 舍Xá 城Thành 。 欲dục 觀quán 如Như 來Lai 有hữu 所sở 感cảm 動động 。 時thời 申thân 日nhật 舍xá 。 有hữu 金kim 色sắc 光quang 。 皆giai 明minh 如như 日nhật 。 旃chiên 羅la 法pháp 白bạch 言ngôn 。 今kim 佛Phật 現hiện 舍xá 金kim 色sắc 之chi 光quang 。 佛Phật 以dĩ 向hướng 道đạo 有hữu 此thử 感cảm 應ứng 。 可khả 往vãng 止chỉ 之chi 。 不bất 須tu 使sử 前tiền 。 父phụ 故cố 不bất 信tín 。 是thị 時thời 。 申thân 日nhật 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 號hiệu 名danh 月nguyệt 羽vũ 。 旃chiên 羅la 法pháp 母mẫu 也dã 。 見kiến 此thử 變biến 瑞thụy 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 於ư 是thị 。 旃chiên 羅la 法pháp 白bạch 其kỳ 母mẫu 言ngôn 。 今kim 當đương 勅sắc 五ngũ 百bách 夫phu 人nhân 。 皆giai 令linh 莊trang 嚴nghiêm 出xuất 見kiến 如Như 來Lai 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 世Thế 尊Tôn 難nan 值trị 。 億ức 百bách 千thiên 劫kiếp 。 時thời 有hữu 佛Phật 耳nhĩ 。 五ngũ 百bách 夫phu 人nhân 皆giai 悉tất 受thọ 教giáo 。 歡hoan 喜hỷ 侍thị 佛Phật 。 佛Phật 入nhập 城thành 時thời 。 足túc 蹈đạo 門môn 閫khổn 。 三tam 千thiên 國quốc 土độ 皆giai 大đại 震chấn 動động 。 諸chư 有hữu 疾tật 病bệnh 悉tất 為vi 除trừ 愈dũ 。 盲manh 視thị 聾lung 聽thính 瘖âm 痾 能năng 言ngôn 。 跛bả 躃tích 者giả 行hành 。 諸chư 被bị 毒độc 者giả 毒độc 皆giai 不bất 行hành 。 諸chư 有hữu 樂nhạc 器khí 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 金kim 銀ngân 。 七thất 寶bảo 皆giai 作tác 音âm 聲thanh 。 飛phi 鳥điểu 。 走tẩu 獸thú 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 時thời 十thập 方phương 神thần 并tinh 諸chư 天thiên 人nhân 。 各các 與dữ 尊tôn 神thần 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 詣nghệ 申thân 日nhật 舍xá 。 佛Phật 蹈đạo 火hỏa 坑khanh 變biến 為vi 浴dục 池trì 。 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 華hoa 有hữu 千thiên 葉diếp/diệp 七thất 寶bảo 為vi 莖hành 。 其kỳ 色sắc 妙diệu 好hảo 佛Phật 蹈đạo 其kỳ 上thượng 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 可khả 蹈đạo 華hoa 。 皆giai 生sanh 五ngũ 百bách 葉diếp/diệp 。 弟đệ 子tử 乘thừa 者giả 華hoa 生sanh 五ngũ 百bách 葉diếp/diệp 。 申thân 日nhật 見kiến 火hỏa 坑khanh 作tác 此thử 變biến 化hóa 。 心tâm 中trung 驚kinh 悴tụy 即tức 大đại 惶hoàng 怖bố 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 佛Phật 入nhập 其kỳ 舍xá 。 菩Bồ 薩Tát 弟đệ 子tử 皆giai 悉tất 坐tọa 定định 。 申thân 日nhật 懺sám 悔hối 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 大đại 無vô 狀trạng 所sở 作tác 非phi 法pháp 。 今kim 飯phạn 食thực 中trung 皆giai 有hữu 毒độc 藥dược 。 乞khất 得đắc 更cánh 備bị 辦biện 。 宿tú/túc 留lưu 須tu 臾du 。 佛Phật 言ngôn 。 持trì 毒độc 飯phạn 來lai 。 我ngã 自tự 食thực 之chi 。 申thân 日nhật 歡hoan 喜hỷ 即tức 如như 佛Phật 教giáo 。 分phân 布bố 飯phạn 具cụ 皆giai 悉tất 周châu 遍biến 。 便tiện 即tức 受thọ 之chi 咒chú 願nguyện 達đạt 嚫sấn 。 其kỳ 毒độc 飯phạn 者giả 變biến 為vi 百bách 味vị 。 香hương 聞văn 十thập 方phương 。 其kỳ 有hữu 聞văn 此thử 飯phạn 香hương 氣khí 者giả 。 自tự 然nhiên 飽bão 滿mãn 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。 皆giai 發phát 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 道đạo 意ý 。 飯phạn 食thực 畢tất 竟cánh 。 五ngũ 百bách 夫phu 人nhân 及cập 旃chiên 羅la 法pháp 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 長trưởng 者giả 申thân 日nhật 自tự 取thủ 小tiểu 床sàng 於ư 佛Phật 前tiền 坐tọa 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 神thần 通thông 有hữu 三tam 達đạt 智trí 。 我ngã 之chi 所sở 作tác 想tưởng 佛Phật 已dĩ 了liễu 。 不bất 即tức 逆nghịch 告cáo 語ngữ 我ngã 。 乃nãi 令linh 吾ngô 等đẳng 興hưng 立lập 非phi 法pháp 造tạo 此thử 惡ác 事sự 。 佛Phật 豈khởi 不bất 知tri 我ngã 所sở 議nghị 耶da 。 佛Phật 告cáo 申thân 日nhật 。 乃nãi 昔tích 過quá 去khứ 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 提đề 和hòa 竭kiệt 如Như 來Lai 。 為vi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 其kỳ 明minh 無vô 量lượng 度độ 諸chư 懈giải 廢phế 。 與dữ 眾chúng 開khai 士sĩ 及cập 大đại 弟đệ 子tử 無vô 央ương 數số 俱câu 行hành 入nhập 城thành 。 時thời 有hữu 長trưởng 者giả 名danh 鞞bệ 陀đà 衛vệ 。 時thời 適thích 出xuất 城thành 。 有hữu 梵Phạm 志Chí 女nữ 。 鮮tiên/tiển 潔khiết 少thiểu 雙song 。 執chấp 持trì 名danh 華hoa 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 即tức 以dĩ 銀ngân 錢tiền 五ngũ 百bách 。 從tùng 賣mại 華hoa 女nữ 得đắc 華hoa 五ngũ 莖hành 。 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 佛Phật 即tức 授thọ 其kỳ 決quyết 言ngôn 。 汝nhữ 卻khước 後hậu 無vô 數số 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 汝nhữ 作tác 佛Phật 時thời 。 當đương 有hữu 長trưởng 者giả 號hiệu 名danh 申thân 日nhật 。 與dữ 異dị 道đạo 人nhân 合hợp 構 逆nghịch 事sự 。 火hỏa 坑khanh 。 毒độc 飯phạn 規quy 欲dục 試thí 汝nhữ 。 雖tuy 有hữu 此thử 惡ác 。 當đương 因nhân 汝nhữ 得đắc 度độ 。 佛Phật 告cáo 申thân 日nhật 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 。 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 乃nãi 爾nhĩ 時thời 從tùng 如Như 來Lai 授thọ 記ký 。 即tức 得đắc 明minh 決quyết 之chi 定định 。 以dĩ 為vi 悉tất 豫dự 知tri 有hữu 汝nhữ 名danh 字tự 。 況huống 汝nhữ 昨tạc 日nhật 所sở 謀mưu 議nghị 事sự 。 豈khởi 不bất 知tri 乎hồ 。 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 。 善thiện 權quyền 之chi 慧tuệ 。 欲dục 以dĩ 因nhân 緣duyên 有hữu 所sở 起khởi 發phát 。 長trưởng 者giả 申thân 日nhật 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 即tức 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 復phục 自tự 歎thán 言ngôn 。 如Như 來Lai 之chi 智trí 無vô 所sở 不bất 度độ 。 明minh 知tri 我ngã 今kim 不bất 復phục 受thọ 罪tội 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 錠Đĩnh 光Quang 如Như 來Lai 。 豫dự 說thuyết 我ngã 名danh 。 今kim 當đương 為vi 佛Phật 之chi 所sở 開khai 化hóa 。 以dĩ 是thị 言ngôn 之chi 不bất 復phục 受thọ 罪tội 。 時thời 佛Phật 說thuyết 法pháp 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 無vô 央ương 數số 千thiên 。 及cập 異dị 道đạo 人nhân 。 五ngũ 百bách 之chi 眾chúng 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 五ngũ 百bách 夫phu 人nhân 即tức 時thời 逮đãi 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 設thiết 我ngã 來lai 世thế 得đắc 作tác 佛Phật 時thời 。 令linh 我ngã 國quốc 土độ 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 無vô 有hữu 惡ác 心tâm 。 皆giai 應ưng 質chất 朴phác 。 有hữu 諸chư 惡ác 國quốc 人nhân 民dân 剛cang 強cường 五ngũ 濁trược 賤tiện 世thế 。 我ngã 願nguyện 於ư 中trung 而nhi 開khai 化hóa 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 聞văn 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 所sở 說thuyết 不bất 乎hồ 。 阿A 難Nan 對đối 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 聞văn 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 我ngã 般Bát 涅Niết 槃Bàn 千thiên 歲tuế 已dĩ 後hậu 。 經Kinh 法Pháp 且thả 欲dục 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 當đương 出xuất 於ư 秦tần 國quốc 作tác 聖thánh 君quân 。 持trì 我ngã 經Kinh 法Pháp 興hưng 隆long 道đạo 化hóa 。 秦tần 土thổ 及cập 諸chư 邊biên 國quốc 。 鄯 善thiện 。 烏ô 長trường/trưởng 。 歸quy 茲tư 。 疏sớ/sơ 勒lặc 。 大đại 宛uyển 。 于vu 填điền 。 及cập 諸chư 羌khương 虜lỗ 夷di 狄địch 。 皆giai 當đương 奉phụng 佛Phật 尊tôn 法pháp 。 普phổ 作tác 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 有hữu 一nhất 切thiết 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 。 聞văn 申thân 日nhật 經kinh 。 前tiền 所sở 作tác 犯phạm 惡ác 逆nghịch 者giả 皆giai 得đắc 除trừ 盡tận 。 當đương 知tri 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 應ưng 度độ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 其kỳ 有hữu 犯phạm 逆nghịch 尚thượng 得đắc 度độ 脫thoát 。 何hà 況huống 至chí 心tâm 。 學học 佛Phật 道Đạo 者giả 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 申thân 日nhật 經kinh 按án 《 開khai 元nguyên 錄lục 》 。 此thử 經Kinh 四tứ 譯dịch 一nhất 失thất 。 法pháp 護hộ 譯dịch 中trung 雖tuy 有hữu 《 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 經kinh 》 。 亦diệc 名danh 《 申thân 日nhật 經kinh 》 者giả 。 自tự 是thị 一nhất 經kinh 有hữu 二nhị 名danh 耳nhĩ 。 非phi 別biệt 有hữu 《 申thân 日nhật 經kinh 》 是thị 法pháp 護hộ 譯dịch 者giả 。 藏tạng 中trung 既ký 有hữu 《 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 經kinh 》 。 為vi 法pháp 護hộ 譯dịch 。 斯tư 已dĩ 矣hĩ 。 此thử 何hà 更cánh 有hữu 《 申thân 日nhật 經kinh 》 為vi 法pháp 護hộ 之chi 譯dịch 耶da 。 則tắc 未vị 知tri 此thử 經Kinh 是thị 誰thùy 之chi 譯dịch 。 又hựu 何hà 據cứ 謂vị 之chi 法pháp 護hộ 譯dịch 耶da 。 今kim 以dĩ 錄lục 中trung 有hữu 云vân 。 支chi 謙khiêm 譯dịch 中trung 有hữu 《 申thân 日nhật 經kinh 》 一nhất 卷quyển 。 云vân 與dữ 《 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 經kinh 》 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch 。 今kim 撿kiểm 尋tầm 文văn 句cú 。 二nhị 經kinh 不bất 殊thù 。 故cố 不bất 雙song 出xuất 云vân 云vân 。 則tắc 藏tạng 中trung 必tất 有hữu 支chi 謙khiêm 所sở 譯dịch 《 月nguyệt 光quang 童đồng 子tử 經kinh 》 。 亦diệc 名danh 《 申thân 日nhật 經kinh 》 者giả 。 今kim 諸chư 藏tạng 皆giai 無vô 。 恐khủng 此thử 經Kinh 即tức 是thị 。 而nhi 誤ngộ 安an 法pháp 護hộ 之chi 名danh 耳nhĩ 。 如như 是thị 。 則tắc 四tứ 譯dịch 還hoàn 具cụ 矣hĩ 。 冐mạo 陳trần 瞽 言ngôn 。 以dĩ 俟sĩ 來lai 哲triết 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com