佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 下hạ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 ◎ 法Pháp 王Vương 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 日nhật 出xuất 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 雲vân 幻huyễn 焰diễm 散tán 黑hắc 闇ám 滅diệt 。 所sở 有hữu 螢huỳnh 光quang 及cập 眾chúng 星tinh 。 乃nãi 至chí 滿mãn 月nguyệt 皆giai 映ánh 蔽tế 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 行hành 於ư 最tối 上thượng 大đại 智trí 行hành 。 羅La 漢Hán 緣Duyên 覺Giác 證chứng 皆giai 超siêu 。 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 俱câu 能năng 破phá 。 譬thí 如như 王vương 子tử 施thí 財tài 寶bảo 。 自tự 在tại 能năng 利lợi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 悉tất 隨tùy 順thuận 。 無vô 疑nghi 當đương 得đắc 嗣tự 王vương 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 勤cần 行hành 大đại 智trí 行hành 。 施thí 甘cam 露lộ 法pháp 利lợi 群quần 生sanh 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 悉tất 愛ái 樂nhạo 。 決quyết 定định 當đương 證chứng 法Pháp 王Vương 位vị 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 我ngã 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 魔ma 恐khủng 菩Bồ 薩Tát 證chứng 法Pháp 王Vương 。 雖tuy 處xứ 天thiên 宮cung 常thường 憂ưu 惱não 。 放phóng 火hỏa 掣xiết 電điện 現hiện 諸chư 相tướng 。 欲dục 令linh 菩Bồ 薩Tát 生sanh 退thối/thoái 懼cụ 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 心tâm 不bất 動động 。 晝trú 夜dạ 常thường 觀quán 般Bát 若Nhã 義nghĩa 。 如như 鳥điểu 飛phi 空không 心tâm 泰thái 然nhiên 。 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 無vô 能năng 為vi 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 起khởi 瞋sân 怒nộ 心tâm 。 於ư 晝trú 夜dạ 分phân 或hoặc 鬪đấu 諍tranh 。 時thời 魔ma 歡hoan 喜hỷ 而nhi 精tinh 勤cần 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 遠viễn 於ư 佛Phật 智trí 。 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 諍tranh 或hoặc 瞋sân 怒nộ 。 毘tỳ 舍xá 左tả 鬼quỷ 得đắc 其kỳ 便tiện 。 入nhập 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 身thân 心tâm 中trung 。 令linh 退thối/thoái 菩bồ 提đề 魔ma 所sở 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 授thọ 記ký 未vị 授thọ 記ký 。 或hoặc 起khởi 瞋sân 怒nộ 或hoặc 鬪đấu 諍tranh 。 乃nãi 至chí 心tâm 念niệm 皆giai 過quá 失thất 。 知tri 已dĩ 倍bội 更cánh 勤cần 修tu 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 念niệm 於ư 諸chư 佛Phật 。 皆giai 從tùng 忍nhẫn 辱nhục 證chứng 菩bồ 提đề 。 懺sám 悔hối 如như 說thuyết 持trì 正chánh 行hạnh 。 是thị 如như 佛Phật 法pháp 而nhi 修tu 學học 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 戒giới 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 若nhược 學học 戒giới 法pháp 有hữu 作tác 相tương/tướng 。 而nhi 於ư 戒giới 法pháp 不bất 善thiện 學học 。 知tri 戒giới 非phi 戒giới 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 如như 是thị 乃nãi 名danh 學học 佛Phật 法pháp 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 住trụ 無vô 相tướng 。 受thọ 持trì 不bất 離ly 名danh 持trì 戒giới 。 於ư 佛Phật 法pháp 學học 樂nhạc/nhạo/lạc 承thừa 事sự 。 是thị 名danh 善thiện 學học 而nhi 無vô 著trước 。 是thị 大đại 智trí 者giả 如như 是thị 學học 。 心tâm 永vĩnh 不bất 生sanh 不bất 善thiện 法Pháp 。 如như 日nhật 虛hư 空không 而nhi 往vãng 來lai 。 放phóng 百bách 千thiên 光quang 破phá 黑hắc 闇ám 。 若nhược 學học 般Bát 若Nhã 住trụ 無vô 為vi 。 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 身thân 見kiến 攝nhiếp 。 般Bát 若Nhã 攝nhiếp 受thọ 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 具cụ 諸chư 根căn 。 命mạng 根căn 滅diệt 故cố 諸chư 根căn 滅diệt 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hành 大đại 智trí 。 亦diệc 行hành 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 諸chư 功công 德đức 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 悉tất 皆giai 學học 。 雖tuy 學học 非phi 住trụ 亦diệc 非phi 求cầu 。 所sở 學học 之chi 學học 此thử 為vi 義nghĩa 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 幻huyễn 化hóa 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 若nhược 發phát 志chí 心tâm 而nhi 隨tùy 喜hỷ 。 最tối 上thượng 菩bồ 提đề 不bất 退thối 行hành 。 三tam 千thiên 須Tu 彌Di 重trọng/trùng 無vô 量lượng 。 隨tùy 喜hỷ 善thiện 法Pháp 重trọng 過quá 彼bỉ 。 眾chúng 生sanh 為vì 求cầu 解giải 脫thoát 法pháp 。 一nhất 切thiết 隨tùy 喜hỷ 作tác 福phước 蘊uẩn 。 作tác 佛Phật 功công 德đức 法pháp 迴hồi 施thí 。 當đương 為vi 世thế 間gian 盡tận 諸chư 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 著trước 諸chư 法pháp 空không 。 了liễu 知tri 無vô 相tướng 無vô 罣quái 礙ngại 。 內nội 心tâm 亦diệc 不bất 求cầu 覺giác 智trí 。 是thị 行hành 最tối 上thượng 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 虛hư 空không 界giới 無vô 障chướng 礙ngại 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 亦diệc 不bất 有hữu 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 然nhiên 。 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 行hành 如như 虛hư 空không 。 如như 有hữu 幻huyễn 師sư 作tác 幻huyễn 人nhân 。 眾chúng 人nhân 見kiến 幻huyễn 而nhi 皆giai 喜hỷ 。 幻huyễn 人nhân 雖tuy 現hiện 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 名danh 字tự 身thân 心tâm 俱câu 不bất 實thật 。 行hành 般Bát 若Nhã 行hành 亦diệc 復phục 然nhiên 。 為vi 世thế 間gian 說thuyết 證chứng 菩bồ 提đề 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 所sở 作tác 事sự 。 如như 幻huyễn 師sư 現hiện 悉tất 無vô 著trước 。 佛Phật 佛Phật 化hóa 現hiện 諸chư 佛Phật 事sự 。 所sở 作tác 皆giai 無vô 彼bỉ 我ngã 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 智trí 行hành 亦diệc 然nhiên 。 一nhất 切thiết 現hiện 行hành 如như 幻huyễn 化hóa 。 如như 木mộc 匠tượng 人nhân 心tâm 善thiện 巧xảo 。 一nhất 木mộc 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 智trí 亦diệc 復phục 然nhiên 。 無vô 著trước 智trí 行hành 一nhất 切thiết 行hành 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 妙diệu 義nghĩa 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 如như 是thị 。 天thiên 人nhân 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 禮lễ 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 中trung 。 亦diệc 得đắc 功công 德đức 鬘man 供cúng 養dường 。 假giả 使sử 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 剎sát 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 皆giai 作tác 魔ma 。 一nhất 一nhất 毛mao 變biến 無vô 邊biên 相tương/tướng 。 不bất 能năng 嬈nhiễu/nhiêu 動động 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 力lực 。 而nhi 彼bỉ 四tứ 魔ma 不bất 能năng 動động 。 空không 行hành 亦diệc 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 悲bi 處xứ 利lợi 樂lạc 。 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 深thâm 信tín 重trọng/trùng 。 內nội 心tâm 真chân 實thật 而nhi 奉phụng 行hành 。 應ưng 知tri 是thị 行hành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 法Pháp 界Giới 如như 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 由do 如như 虛hư 空không 無vô 處xứ 所sở 。 如như 天thiên 宮cung 殿điện 應ưng/ứng 念niệm 生sanh 。 亦diệc 如như 飛phi 禽cầm 思tư 菓quả 樹thụ 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 行hành 。 住trụ 彼bỉ 寂tịch 靜tĩnh 之chi 功công 德đức 。 法pháp 不bất 可khả 見kiến 亦diệc 無vô 說thuyết 。 菩bồ 提đề 非phi 得đắc 非phi 不bất 得đắc 。 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác 。 修tu 行hành 寂tịch 靜tĩnh 三tam 摩ma 地địa 。 愛ái 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 得đắc 解giải 脫thoát 。 唯duy 佛Phật 超siêu 出xuất 於ư 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 依y 禪thiền 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 行hành 如như 空không 。 如như 禽cầm 飛phi 翔tường 不bất 墮đọa 地địa 。 如như 魚ngư 水thủy 中trung 行hành 自tự 在tại 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 當đương 求cầu 未vị 曾tằng 有hữu 佛Phật 智trí 。 施thí 與dữ 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 法pháp 。 此thử 名danh 最tối 上thượng 行hàng 行hàng 者giả 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 散tán 華hoa 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát 如Như 來Lai 說thuyết 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 切thiết 戒giới 中trung 為vi 第đệ 一nhất 。 智trí 者giả 欲dục 奉phụng 一nhất 切thiết 戒giới 。 當đương 學học 佛Phật 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 今kim 此thử 法Pháp 藏tạng 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 為vi 最tối 第đệ 一nhất 快khoái 樂lạc 所sở 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 十thập 方phương 佛Phật 。 生sanh 此thử 法Pháp 界Giới 而nhi 無vô 盡tận 。 一nhất 切thiết 樹thụ 林lâm 華hoa 菓quả 等đẳng 。 皆giai 從tùng 大đại 地địa 而nhi 生sanh 長trưởng 。 大đại 地địa 不bất 厭yếm 亦diệc 不bất 著trước 。 不bất 減giảm 不bất 增tăng 復phục 不bất 倦quyện 。 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 等đẳng 。 天thiên 及cập 世thế 間gian 安an 隱ẩn 法pháp 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 之chi 所sở 生sanh 。 般Bát 若Nhã 無vô 增tăng 亦diệc 無vô 減giảm 。 世thế 間gian 上thượng 中trung 下hạ 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 無vô 明minh 生sanh 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 轉chuyển 苦khổ 身thân 。 無vô 明minh 無vô 增tăng 亦diệc 無vô 減giảm 。 乃nãi 至chí 方phương 便tiện 諸chư 法Pháp 門môn 。 皆giai 從tùng 般Bát 若Nhã 所sở 生sanh 出xuất 。 彼bỉ 方phương 便tiện 法pháp 隨tùy 緣duyên 轉chuyển 。 般Bát 若Nhã 無vô 增tăng 亦diệc 無vô 減giảm 。 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 十thập 二nhị 緣duyên 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 無vô 增tăng 減giảm 。 如như 日nhật 雲vân 中trung 放phóng 光quang 明minh 。 破phá 無vô 明minh 障chướng 證chứng 菩bồ 提đề 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 聚tụ 集tập 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 大đại 菩Bồ 薩Tát 修tu 四tứ 禪thiền 定định 。 如như 所sở 愛ái 樂nhạo 而nhi 無vô 住trụ 。 或hoặc 復phục 不bất 住trụ 於ư 四tứ 禪thiền 。 當đương 得đắc 最tối 上thượng 之chi 菩bồ 提đề 。 得đắc 最tối 般Bát 若Nhã 住trụ 禪thiền 定định 。 四tứ 無vô 色sắc 等đẳng 三tam 摩ma 地địa 。 為vi 得đắc 最tối 上thượng 大đại 禪thiền 定định 。 而nhi 復phục 不bất 學học 諸chư 漏lậu 盡tận 。 此thử 功công 德đức 藏tạng 未vị 曾tằng 有hữu 。 行hành 三tam 摩ma 地địa 而nhi 無vô 相tướng 。 住trụ 彼bỉ 不bất 破phá 於ư 我ngã 見kiến 。 有hữu 心tâm 所sở 思tư 生sanh 欲Dục 界Giới 。 譬thí 如như 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 未vị 生sanh 諸chư 天thiên 生sanh 北bắc 洲châu 。 見kiến 彼bỉ 境cảnh 界giới 而nhi 求cầu 生sanh 。 作tác 彼bỉ 住trụ 已dĩ 而nhi 復phục 還hoàn 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 之chi 功công 德đức 。 三tam 摩ma 地địa 行hành 而nhi 相tương 應ứng 。 雖tuy 同đồng 凡phàm 夫phu 住trụ 欲Dục 界Giới 。 由do 如như 蓮liên 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。 菩Bồ 薩Tát 度độ 脫thoát 於ư 眾chúng 生sanh 。 圓viên 滿mãn 淨tịnh 土độ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 求cầu 生sanh 於ư 無Vô 色Sắc 界Giới 。 而nhi 求cầu 菩bồ 提đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譬thí 如như 天thiên 人nhân 獲hoạch 寶bảo 藏tạng 。 雖tuy 得đắc 不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo 心tâm 。 或hoặc 言ngôn 天thiên 人nhân 而nhi 起khởi 心tâm 。 欲dục 收thu 彼bỉ 寶bảo 不bất 可khả 得đắc 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 不bất 樂nhạo 住trụ 。 四tứ 禪thiền 寂tịch 靜tĩnh 三tam 摩ma 地địa 。 出xuất 彼bỉ 寂tịch 靜tĩnh 三tam 摩ma 地địa 。 而nhi 入nhập 欲Dục 界Giới 為vi 世thế 間gian 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 三tam 摩ma 地địa 。 不bất 樂nhạo 羅La 漢Hán 及cập 緣Duyên 覺Giác 。 乃nãi 至chí 散tán 亂loạn 兇hung 惡ác 心tâm 。 無vô 知tri 迷mê 亂loạn 無vô 功công 德đức 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 五ngũ 欲dục 。 及cập 彼bỉ 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 悉tất 遠viễn 離ly 。 等đẳng 引dẫn 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 向hướng 為vi 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 由do 如như 奴nô 僕bộc 事sự 其kỳ 主chủ 。 利lợi 於ư 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 如như 僕bộc 事sự 主chủ 心tâm 專chuyên 注chú 。 雖tuy 被bị 瞋sân 辱nhục 而nhi 無vô 對đối 。 凡phàm 所sở 動động 止chỉ 常thường 在tại 心tâm 。 唯duy 恐khủng 彼bỉ 主chủ 責trách 其kỳ 過quá 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 求cầu 佛Phật 菩bồ 提đề 。 如như 奴nô 事sự 主chủ 利lợi 眾chúng 生sanh 。 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 利lợi 生sanh 如như 火hỏa 燒thiêu 草thảo 木mộc 。 晝trú 夜dạ 勤cần 行hành 利lợi 他tha 行hành 。 利lợi 已dĩ 內nội 心tâm 無vô 我ngã 相tướng 。 如như 母mẫu 愛ái 子tử 常thường 衛vệ 護hộ 。 寒hàn 暑thử 雖tuy 苦khổ 心tâm 無vô 倦quyện 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 常thường 歡hoan 喜hỷ 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 菩Bồ 薩Tát 愛ái 樂nhạo 為vi 眾chúng 生sanh 。 修tu 治trị 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 恒hằng 行hành 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 如như 微vi 塵trần 心tâm 退thối/thoái 倦quyện 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 久cửu 修tu 苦khổ 行hạnh 為vi 菩bồ 提đề 。 不bất 離ly 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 懈giải 怠đãi 心tâm 終chung 得đắc 證chứng 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 為vi 菩bồ 提đề 。 乃nãi 至chí 得đắc 獲hoạch 寂tịch 靜tĩnh 證chứng 。 恒hằng 於ư 晝trú 夜dạ 行hành 精tinh 進tấn 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 如như 是thị 。 有hữu 言ngôn 能năng 破phá 於ư 須Tu 彌Di 。 方phương 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 果quả 。 聞văn 已dĩ 懈giải 怠đãi 而nhi 退thối 心tâm 。 是thị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 之chi 過quá 失thất 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 言ngôn 。 謂vị 須Tu 彌Di 盧lô 甚thậm 微vi 小tiểu 。 於ư 一nhất 念niệm 間gian 可khả 破phá 壞hoại 。 亦diệc 不bất 住trụ 證chứng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 於ư 身thân 心tâm 語ngữ 行hành 精tinh 進tấn 。 度độ 脫thoát 世thế 間gian 作tác 大đại 利lợi 。 或hoặc 著trước 我ngã 相tương/tướng 起khởi 懈giải 怠đãi 。 而nhi 不bất 能năng 證chứng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 無vô 身thân 心tâm 相tương/tướng 無vô 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 相tướng 住trụ 不bất 二nhị 法pháp 。 為vì 求cầu 無Vô 上Thượng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 是thị 行hành 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 利lợi 樂lạc 。 令linh 人nhân 聞văn 言ngôn 悉tất 歡hoan 喜hỷ 。 說thuyết 法Pháp 無vô 說thuyết 無vô 聽thính 人nhân 。 名danh 最tối 上thượng 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 譬thí 如như 寶bảo 滿mãn 三Tam 千Thiên 界Giới 。 施thí 佛Phật 緣Duyên 覺Giác 及cập 羅La 漢Hán 。 不bất 如như 知tri 法Pháp 忍nhẫn 功công 德đức 。 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 持trì 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 愛ái 樂nhạo 。 聞văn 法Pháp 信tín 受thọ 而nhi 調điều 伏phục 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 以dĩ 栴chiên 檀đàn 。 塗đồ 菩Bồ 薩Tát 身thân 為vi 供cúng 養dường 。 或hoặc 有hữu 持trì 火hỏa 遍biến 燒thiêu 然nhiên 。 行hành 平bình 等đẳng 心tâm 無vô 瞋sân 喜hỷ 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 持trì 是thị 忍nhẫn 。 或hoặc 為vi 緣Duyên 覺Giác 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 乃nãi 至chí 世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 迴hồi 向hướng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 譬thí 如như 世thế 間gian 貪tham 五ngũ 欲dục 。 甘cam 忍nhẫn 三tam 塗đồ 無vô 邊biên 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 為vì 求cầu 佛Phật 菩bồ 提đề 。 今kim 何hà 不bất 勤cần 持trì 忍nhẫn 辱nhục 。 割cát 截tiệt 首thủ 足túc 劓 耳nhĩ 鼻tỷ 。 禁cấm 縛phược 捶chúy 拷 諸chư 楚sở 毒độc 。 如như 是thị 苦khổ 惱não 悉tất 能năng 忍nhẫn 。 是thị 住trụ 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 出xuất 法pháp 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất 持trì 戒giới 當đương 得đắc 高cao 名danh 稱xưng 。 亦diệc 復phục 證chứng 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 持trì 戒giới 為vi 利lợi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 後hậu 當đương 證chứng 於ư 佛Phật 菩bồ 提đề 。 心tâm 重trọng/trùng 緣Duyên 覺Giác 及cập 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 見kiến 破phá 戒giới 說thuyết 他tha 過quá 。 雖tuy 實thật 持trì 戒giới 為vi 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 持trì 戒giới 行hành 五ngũ 欲dục 。 欲dục 證chứng 菩bồ 提đề 功công 德đức 法pháp 。 持trì 戒giới 具cụ 足túc 行hành 利lợi 樂lạc 。 若nhược 行hành 毀hủy 破phá 於ư 尸thi 羅la 。 是thị 則tắc 滅diệt 壞hoại 於ư 菩bồ 提đề 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 樂nhạc/nhạo/lạc 受thọ 五ngũ 欲dục 。 歸quy 命mạng 佛Phật 法pháp 及cập 聖thánh 眾chúng 。 念niệm 我ngã 當đương 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 住trụ 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 經kinh 歷lịch 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 緣Duyên 覺Giác 及cập 羅La 漢Hán 。 是thị 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 重trọng 罪tội 。 持trì 戒giới 迴hồi 向hướng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 而nhi 不bất 作tác 念niệm 求cầu 自tự 益ích 。 但đãn 念niệm 利lợi 他tha 諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 則tắc 持trì 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 行hành 諸chư 佛Phật 道đạo 。 於ư 眾chúng 生sanh 離ly 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 不bất 見kiến 破phá 戒giới 諸chư 過quá 患hoạn 。 此thử 為vi 最tối 上thượng 善thiện 持trì 戒giới 。 菩Bồ 薩Tát 要yếu 離ly 於ư 諸chư 相tướng 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 及cập 壽thọ 者giả 。 不bất 著trước 戒giới 相tương 及cập 行hành 相tướng 。 是thị 則tắc 持trì 戒giới 之chi 殊thù 勝thắng 。 如như 是thị 具cụ 足túc 而nhi 持trì 戒giới 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 無vô 分phân 別biệt 。 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 施thí 無vô 悋lận 。 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 皆giai 無vô 著trước 。 了liễu 知tri 法pháp 本bổn 空không 無vô 我ngã 。 乃nãi 於ư 此thử 身thân 無vô 戀luyến 著trước 。 況huống 外ngoại 財tài 物vật 而nhi 不bất 捨xả 。 及cập 彼bỉ 非phi 處xứ 而nhi 嫉tật 妬đố 。 於ư 內nội 外ngoại 施thí 生sanh 我ngã 慢mạn 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 非phi 為vi 施thí 。 或hoặc 起khởi 嫉tật 妬đố 生sanh 鬼quỷ 趣thú 。 或hoặc 得đắc 為vi 人nhân 處xứ 貧bần 賤tiện 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 貧bần 賤tiện 因nhân 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 恒hằng 布bố 施thí 。 施thí 如như 四tứ 洲châu 草thảo 木mộc 數số 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 亦diệc 無vô 相tướng 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 施thí 已dĩ 。 復phục 念niệm 三tam 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 迴hồi 向hướng 於ư 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 行hành 施thí 無vô 所sở 著trước 。 亦diệc 復phục 不bất 求cầu 於ư 果quả 報báo 。 名danh 大đại 智trí 者giả 為vi 一nhất 切thiết 。 施thí 因nhân 雖tuy 少thiểu 果quả 無vô 量lượng 。 乃nãi 至chí 三tam 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 尊tôn 重trọng 施thí 。 如như 供cúng 養dường 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 之chi 功công 德đức 。 大đại 智trí 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 方phương 便tiện 。 用dụng 彼bỉ 施thí 福phước 行hành 迴hồi 向hướng 。 當đương 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 皆giai 悉tất 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 覺giác 。 如như 假giả 琉lưu 璃ly 寶bảo 大đại 聚tụ 。 不bất 及cập 一nhất 真chân 琉lưu 璃ly 寶bảo 。 迴hồi 施thí 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 。 不bất 及cập 迴hồi 施thí 無vô 上thượng 覺giác 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 施thí 於ư 世thế 間gian 。 不bất 作tác 我ngã 慢mạn 無vô 所sở 愛ái 。 修tu 行hành 而nhi 得đắc 大đại 增tăng 長trưởng 。 如như 月nguyệt 離ly 障chướng 出xuất 雲vân 中trung 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 伽già 陀đà 善thiện 護hộ 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 濟tế 貧bần 乏phạp 。 令linh 得đắc 富phú 盛thình/thịnh 度độ 苦khổ 惱não 。 果quả 報báo 永vĩnh 滅diệt 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 及cập 得đắc 斷đoán/đoạn 除trừ 諸chư 煩phiền 惱não 。 持trì 戒giới 遠viễn 離ly 畜súc 生sanh 趣thú 。 捨xả 八bát 非phi 念niệm 得đắc 正chánh 念niệm 。 忍nhẫn 辱nhục 當đương 得đắc 最tối 上thượng 色sắc 。 如như 金kim 世thế 間gian 悉tất 愛ái 樂nhạo 。 精tinh 進tấn 善thiện 法Pháp 獲hoạch 無vô 邊biên 。 所sở 有hữu 功công 德đức 不bất 可khả 盡tận 。 修tu 行hành 禪thiền 定định 離ly 五ngũ 欲dục 。 從tùng 等đẳng 持trì 得đắc 神thần 通thông 明minh 。 智trí 獲hoạch 無vô 邊biên 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 慧tuệ 了liễu 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 因nhân 。 佛Phật 知tri 三Tam 界Giới 諸chư 過quá 咎cữu 。 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 滅diệt 諸chư 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 此thử 法pháp 得đắc 圓viên 滿mãn 。 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 淨tịnh 。 受thọ 持trì 佛Phật 種chủng 并tinh 法pháp 種chủng/chúng 。 聖thánh 眾chúng 種chủng/chúng 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 醫y 世thế 間gian 病bệnh 最tối 上thượng 師sư 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 說thuyết 菩bồ 提đề 方phương 。 寶bảo 德đức 藏tạng 有hữu 種chủng 種chủng 藥dược 。 令linh 眾chúng 生sanh 服phục 悉tất 證chứng 道đạo 。 佛Phật 母mẫu 寶bảo 德đức 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com