大đại 樓lâu 炭thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 立lập 共cộng 法Pháp 炬cự 譯dịch 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 品phẩm 第đệ 三tam ( 之chi 二nhị ) 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 玉ngọc 女nữ 寶bảo 者giả 。 何hà 等đẳng 類loại 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 明minh 旦đán 與dữ 諸chư 大đại 臣thần 共cộng 坐tọa 參tham 議nghị 。 時thời 有hữu 自tự 然nhiên 玉ngọc 女nữ 寶bảo 在tại 前tiền 現hiện 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 面diện 色sắc 無vô 比tỉ 。 亦diệc 不bất 長trường 不bất 短đoản 。 不bất 肥phì 不bất 瘦sấu 。 不bất 白bạch 不bất 黑hắc 。 冬đông 時thời 身thân 則tắc 溫ôn 。 夏hạ 時thời 身thân 則tắc 凉 。 身thân 體thể 諸chư 毛mao 孔khổng 皆giai 栴chiên 檀đàn 香hương 。 口khẩu 出xuất 蓮liên 華hoa 香hương 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 甚thậm 愛ái 重trọng 。 意ý 不bất 起khởi 婬dâm 欲dục 向hướng 他tha 人nhân 。 何hà 況huống 當đương 復phục 身thân 行hành 。 爾nhĩ 時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 言ngôn 。 已dĩ 為vì 我ngã 自tự 然nhiên 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 今kim 我ngã 已dĩ 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 玉ngọc 女nữ 寶bảo 如như 是thị 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 何hà 等đẳng 類loại 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 明minh 旦đán 坐tọa 參tham 議nghị 。 時thời 見kiến 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 在tại 前tiền 。 解giải 慧tuệ 曉hiểu 事sự 至chí 誠thành 。 往vãng 至chí 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 白bạch 言ngôn 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 欲dục 求cầu 索sách 者giả 。 我ngã 為vì 天thiên 王vương 辦biện 之chi 。 王vương 但đãn 安an 隱ẩn 坐tọa 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 欲dục 試thí 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 使sử 會hội 四tứ 部bộ 兵binh 。 乘thừa 船thuyền 入nhập 水thủy 。 告cáo 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 。 我ngã 欲dục 得đắc 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 當đương 與dữ 我ngã 。 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 白bạch 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 言ngôn 。 渡độ 水thủy 已dĩ 。 隨tùy 王vương 欲dục 。 當đương 與dữ 之chi 。 王vương 言ngôn 。 今kim 當đương 於ư 此thử 用dụng 之chi 。 疾tật 與dữ 我ngã 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 渡độ 水thủy 已dĩ 我ngã 不bất 用dụng 。 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 聞văn 受thọ 其kỳ 教giáo 。 整chỉnh 衣y 服phục 船thuyền 上thượng 長trường 跪quỵ 右hữu 手thủ 撓nạo 水thủy 。 以dĩ 器khí 鈔sao 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 譬thí 如như 蟲trùng 著trước 樹thụ 。 諸chư 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 器khí 。 著trước 手thủ 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 。 持trì 眾chúng 珍trân 寶bảo 著trước 船thuyền 上thượng 。 白bạch 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 言ngôn 。 欲dục 得đắc 幾kỷ 許hứa 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 今kim 當đương 與dữ 王vương 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 告cáo 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 言ngôn 。 我ngã 所sở 有hữu 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 甚thậm 眾chúng 多đa 。 但đãn 欲dục 試thí 卿khanh 耳nhĩ 。 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 聞văn 已dĩ 。 便tiện 還hoàn 持trì 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 著trước 水thủy 中trung 。 爾nhĩ 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 言ngôn 。 已dĩ 為vì 我ngã 自tự 然nhiên 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 我ngã 已dĩ 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 如như 是thị 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 兵binh 臣thần 寶bảo 。 何hà 等đẳng 類loại 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 明minh 旦đán 坐tọa 參tham 議nghị 。 時thời 見kiến 有hữu 兵binh 臣thần 在tại 前tiền 。 解giải 慧tuệ 勇dũng 猛mãnh 曉hiểu 事sự 。 往vãng 至chí 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 所sở 。 白bạch 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 言ngôn 。 所sở 欲dục 為vi 作tác 我ngã 為vì 辦biện 。 王vương 但đãn 自tự 安an 坐tọa 莫mạc 憂ưu 。 爾nhĩ 時thời 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 欲dục 試thí 兵binh 臣thần 。 使sử 會hội 四tứ 部bộ 兵binh 。 告cáo 兵binh 臣thần 寶bảo 言ngôn 。 不bất 曉hiểu 兵binh 法pháp 者giả 教giáo 令linh 曉hiểu 之chi 。 已dĩ 曉hiểu 者giả 教giáo 令linh 重trọng/trùng 知tri 。 不bất 曉hiểu 住trụ 者giả 教giáo 令linh 知tri 住trụ 。 不bất 曉hiểu 騎kỵ 乘thừa 弓cung 馬mã 者giả 教giáo 令linh 知tri 。 兵binh 臣thần 寶bảo 即tức 受thọ 教giáo 。 皆giai 教giáo 諸chư 兵binh 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 言ngôn 。 已dĩ 為vì 我ngã 自tự 然nhiên 兵binh 臣thần 寶bảo 。 我ngã 今kim 已dĩ 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 兵binh 臣thần 寶bảo 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 七thất 寶bảo 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 四tứ 德đức 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 德đức 。 一nhất 者giả 大đại 富phú 。 珍trân 寶bảo 田điền 宅trạch 奴nô 婢tỳ 珠châu 玉ngọc 象tượng 馬mã 工công 巧xảo 者giả 眾chúng 多đa 。 天thiên 下hạ 人nhân 富phú 無vô 有hữu 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 第đệ 一nhất 德đức 。 二nhị 者giả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 最tối 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 顏nhan 色sắc 無vô 比tỉ 。 天thiên 下hạ 人nhân 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 無vô 有hữu 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 第đệ 二nhị 德đức 。 三tam 者giả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 常thường 安an 隱ẩn 無vô 疾tật 病bệnh 。 身thân 常thường 等đẳng 等đẳng 。 亦diệc 不bất 寒hàn 熱nhiệt 。 寒hàn 熱nhiệt 適thích 其kỳ 意ý 。 諸chư 所sở 飲ẩm 食thực 食thực 皆giai 安an 隱ẩn 。 天thiên 下hạ 人nhân 無vô 有hữu 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 無vô 疾tật 病bệnh 者giả 。 是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 第đệ 三tam 德đức 。 四tứ 者giả 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 常thường 安an 隱ẩn 長trường 壽thọ 。 天thiên 下hạ 人nhân 無vô 有hữu 常thường 安an 隱ẩn 長trường 壽thọ 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 者giả 。 是thị 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 四tứ 德đức 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 有hữu 七thất 寶bảo 及cập 四tứ 德đức 如như 是thị 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 行hành 為vi 政chánh 現hiện 。 不bất 轉chuyển 善thiện 現hiện 。 行hành 十Thập 善Thiện 事sự 。 教giáo 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương 傍bàng 臣thần 左tả 右hữu 人nhân 民dân 。 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 事sự 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 哀ai 念niệm 諸chư 郡quận 國quốc 人nhân 民dân 。 如như 父phụ 哀ai 子tử 。 諸chư 郡quận 國quốc 人nhân 民dân 。 愛ái 敬kính 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 如như 子tử 愛ái 父phụ 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 治trị 天thiên 下hạ 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 平bình 正chánh 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 無vô 有hữu 棘cức 刺thứ 。 無vô 有hữu 毒độc 獸thú 蟲trùng 蟻nghĩ 。 無vô 有hữu 山sơn 陵lăng 谿khê 谷cốc 。 無vô 有hữu 礫lịch 石thạch 地địa 。 但đãn 有hữu 棄khí 捐quyên 金kim 銀ngân 明minh 月nguyệt 珠châu 玉ngọc 琉lưu 璃ly 琥hổ 珀phách 水thủy 精tinh 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 珊san 瑚hô 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 在tại 天thiên 下hạ 治trị 國quốc 時thời 。 富phú 樂lạc 安an 隱ẩn 熾sí 盛thịnh 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 眾chúng 多đa 。 佛Phật 語ngữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 治trị 國quốc 時thời 。 天thiên 下hạ 有hữu 八bát 萬vạn 郡quận 國quốc 聚tụ 落lạc 居cư 。 鷄kê 鳴minh 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 聞văn 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 治trị 國quốc 時thời 。 天thiên 下hạ 常thường 遍biến 有hữu 水thủy 草thảo 木mộc 。 常thường 青thanh 木mộc 。 常thường 有hữu 葉diệp 華hoa 其kỳ 地địa 草thảo 葉diệp 。 周chu 匝táp 分phân 布bố 。 色sắc 如như 孔khổng 雀tước 毛mao 。 其kỳ 香hương 如như 華hoa 香hương 。 足túc 蹈đạo 上thượng 四tứ 寸thốn 入nhập 地địa 。 舉cử 足túc 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 地địa 草thảo 又hựu 無vô 四tứ 寸thốn 空không 缺khuyết 處xứ 。 有hữu 香hương 樹thụ 常thường 生sanh 華hoa 實thật 。 破phá 其kỳ 實thật 出xuất 種chủng 種chủng 香hương 。 有hữu 衣y 被bị 樹thụ 。 出xuất 華hoa 實thật 及cập 種chủng 種chủng 衣y 被bị 。 有hữu 珠châu 寶bảo 瓔anh 珞lạc 樹thụ 出xuất 華hoa 實thật 。 破phá 中trung 有hữu 無vô 央ương 數số 種chủng 種chủng 珠châu 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 有hữu 不bất 息tức 華hoa 樹thụ 出xuất 華hoa 實thật 。 破phá 中trung 有hữu 種chủng 種chủng 不bất 息tức 。 有hữu 果quả 樹thụ 。 常thường 生sanh 華hoa 實thật 。 破phá 中trung 有hữu 種chủng 種chủng 果quả 。 有hữu 器khí 樹thụ 生sanh 華hoa 實thật 。 破phá 中trung 有hữu 種chủng 種chủng 器khí 。 有hữu 妓kỹ 樂nhạc 樹thụ 生sanh 華hoa 實thật 。 破phá 中trung 有hữu 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 治trị 國quốc 。 是thị 時thời 天thiên 下hạ 閻Diêm 浮Phù 利lợi 不bất 耕canh 種chủng/chúng 。 米mễ 穀cốc 稻đạo 粮 皆giai 自tự 然nhiên 生sanh 。 清thanh 潔khiết 無vô 穬quáng 。 出xuất 其kỳ 有hữu 種chủng 種chủng 甘cam 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời 。 身thân 不bất 甚thậm 痛thống 。 譬thí 如như 習tập 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 大đại 食thực 。 腹phúc 不bất 甚thậm 痛thống 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời 。 身thân 體thể 不bất 痛thống 如như 是thị 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 命mạng 過quá 已dĩ 後hậu 。 金kim 輪luân 。 白bạch 象tượng 寶bảo 便tiện 滅diệt 去khứ 。 紺cám 色sắc 馬mã 。 明minh 月nguyệt 珠châu 寶bảo 亦diệc 沒một 去khứ 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 導đạo 道đạo 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 便tiện 沐mộc 浴dục 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 身thân 。 以dĩ 綿miên 纏triền 身thân 。 復phục 以dĩ 五ngũ 百bách 張trương [疊*毛] 纏triền 身thân 。 著trước 鐵thiết 棺quan 中trung 。 以dĩ 酥tô 灌quán 其kỳ 上thượng 。 滿mãn 已dĩ 蓋cái 覆phú 之chi 。 以dĩ 釘đinh 釘đinh 之chi 。 出xuất 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 棺quan 。 眾chúng 人nhân 共cộng 作tác 妓kỹ 樂nhạc 歌ca 舞vũ 。 出xuất 著trước 城thành 外ngoại 。 積tích 一nhất 切thiết 香hương 薪tân 。 持trì 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 棺quan 。 著trước 上thượng 便tiện 放phóng 火hỏa 燒thiêu 。 燒thiêu 已dĩ 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 導đạo 道đạo 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 共cộng 收thu 骨cốt 以dĩ 置trí 於ư 四tứ 徼 道đạo 中trung 起khởi 塔tháp 。 高cao 四tứ 十thập 里lý 。 廣quảng 長trường 四tứ 十thập 里lý 。 周chu 匝táp 起khởi 墻tường 廣quảng 長trường 二nhị 百bách 里lý 。 以dĩ 七thất 寶bảo 金kim 銀ngân 水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 交giao 露lộ 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 甚thậm 姝xu 好hảo 。 其kỳ 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 禮lễ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 行hành 法pháp 起khởi 塔tháp 。 皆giai 得đắc 無vô 數số 福phước 。 爾nhĩ 時thời 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 導đạo 道đạo 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 起khởi 塔tháp 已dĩ 。 便tiện 布bố 施thí 飢cơ 者giả 與dữ 飯phạn 。 渴khát 者giả 與dữ 漿tương 。 欲dục 得đắc 衣y 者giả 與dữ 衣y 。 欲dục 得đắc 香hương 熏huân 華hoa 者giả 與dữ 香hương 熏huân 華hoa 。 欲dục 得đắc 財tài 物vật 牛ngưu 羊dương 者giả 與dữ 之chi 。 其kỳ 後hậu 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 主chủ 藏tạng 聖thánh 臣thần 寶bảo 。 導đạo 道đạo 聖thánh 臣thần 寶bảo 乃nãi 命mạng 過quá 。 大đại 樓lâu 炭thán 經kinh 泥nê 犁lê 品phẩm 第đệ 四tứ ( 之chi 一nhất ) 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 更cánh 復phục 有hữu 第đệ 二nhị 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 中trung 間gian 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 。 其kỳ 日nhật 月nguyệt 大đại 尊tôn 神thần 光quang 明minh 不bất 能năng 及cập 照chiếu 。 其kỳ 中trung 有hữu 八bát 大đại 泥nê 犁lê 。 一nhất 泥nê 犁lê 者giả 。 有hữu 十thập 六lục 部bộ 。 第đệ 一nhất 大đại 泥nê 犁lê 名danh 想tưởng 。 第đệ 二nhị 大đại 泥nê 犁lê 名danh 黑hắc 耳nhĩ 。 第đệ 三tam 大đại 泥nê 犁lê 名danh 僧tăng 乾can 。 第đệ 四tứ 大đại 泥nê 犁lê 名danh 盧lô 獦cát 。 第đệ 五ngũ 大đại 泥nê 犁lê 名danh 噭 嚾 。 第đệ 六lục 大đại 泥nê 犁lê 名danh 燒thiêu 炙chích 。 第đệ 七thất 大đại 泥nê 犁lê 名danh 釜phủ 煮chử 。 第đệ 八bát 大đại 泥nê 犁lê 名danh 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 以dĩ 名danh 為vi 想tưởng 。 其kỳ 大đại 想tưởng 泥nê 犁lê 。 若nhược 有hữu 人nhân 墮đọa 中trung 。 其kỳ 八bát 指chỉ 生sanh 爪trảo 如như 利lợi 刀đao 。 以dĩ 相tương/tướng 把bả 刺thứ 。 其kỳ 肉nhục 應ưng/ứng 手thủ 墮đọa 去khứ 。 想tưởng 念niệm 欲dục 相tương 殺sát 。 以dĩ 是thị 麤thô 事sự 。 名danh 為vi 想tưởng 泥nê 犁lê 。 更cánh 復phục 有hữu 餘dư 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 復phục 次thứ 。 其kỳ 大đại 想tưởng 泥nê 犁lê 。 若nhược 有hữu 人nhân 墮đọa 中trung 者giả 。 手thủ 中trung 自tự 然nhiên 刀đao 劍kiếm 。 以dĩ 相tương/tướng 斫chước 刺thứ 。 想tưởng 欲dục 殺sát 他tha 人nhân 。 以dĩ 是thị 麤thô 想tưởng 事sự 故cố 。 名danh 為vi 想tưởng 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 有hữu 人nhân 墮đọa 中trung 者giả 。 手thủ 自tự 然nhiên 小tiểu 刀đao 。 以dĩ 刺thứ 剝bác 他tha 人nhân 。 想tưởng 念niệm 欲dục 殺sát 之chi 。 以dĩ 是thị 麤thô 想tưởng 事sự 故cố 。 名danh 為vi 想tưởng 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 有hữu 人nhân 墮đọa 大đại 想tưởng 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 以dĩ 手thủ 搔tao 從tùng 足túc 剝bác 餘dư 者giả 至chí 頂đảnh 。 想tưởng 念niệm 欲dục 殺sát 他tha 人nhân 。 涼lương 風phong 起khởi 吹xuy 之chi 。 身thân 瘡sang 平bình 復phục 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 語ngữ 。 當đương 復phục 長trường 生sanh 。 中trung 復phục 有hữu 相tương/tướng 語ngữ 言ngôn 。 我ngã 曹tào 今kim 適thích 生sanh 。 以dĩ 是thị 故cố 。 名danh 為vi 想tưởng 泥nê 犁lê 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 用dụng 是thị 故cố 泥nê 犁lê 人nhân 壽thọ 長trường 久cửu 。 乃nãi 從tùng 想tưởng 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 求cầu 解giải 脫thoát 。 復phục 有hữu 泥nê 犁lê 。 名danh 為vi 黑hắc 界giới 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 悉tất 入nhập 中trung 裏lý 。 火hỏa 從tùng 身thân 出xuất 。 繞nhiễu 身thân 三tam 匝táp 還hoàn 入nhập 身thân 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 復phục 次thứ 。 黑hắc 界giới 泥nê 犁lê 東đông 壁bích 火hỏa 繞nhiễu 三tam 匝táp 燒thiêu 人nhân 。 火hỏa 焰diễm 至chí 西tây 壁bích 。 西tây 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 東đông 壁bích 。 南nam 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 北bắc 壁bích 。 北bắc 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 南nam 壁bích 。 上thượng 火hỏa 焰diễm 下hạ 至chí 地địa 。 下hạ 焰diễm 上thượng 至chí 上thượng 。 人nhân 在tại 中trung 燒thiêu 炙chích 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 久cửu 久cửu 。 乃nãi 從tùng 黑hắc 界giới 泥nê 犁lê 出xuất 。 便tiện 走tẩu 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 沸phí 屎thỉ 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 悉tất 入nhập 沸phí 屎thỉ 中trung 。 自tự 然nhiên 至chí 頸cảnh 。 熱nhiệt 沸phí 踊dũng 躍dược 。 人nhân 以dĩ 把bả 蹶quyết 。 欲dục 出xuất 不bất 能năng 得đắc 。 身thân 體thể 手thủ 足túc 耳nhĩ 鼻tỷ 面diện 目mục 皆giai 爛lạn 熟thục 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 有hữu 蟲trùng 名danh 鐵thiết 口khẩu 。 啄trác 人nhân 髑độc 髏lâu 。 啄trác 人nhân 肉nhục 穿xuyên 之chi 。 破phá 骨cốt 噉đạm 人nhân 髓tủy 。 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 。 手thủ 捲quyển 屎thỉ 食thực 之chi 。 脣thần 舌thiệt 皆giai 燋tiều 。 咽yết 喉hầu 腹phúc 中trung 腸tràng 胃vị 皆giai 爛lạn 。 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 久cửu 。 以dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 沸phí 屎thỉ 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 五ngũ 百bách 釘đinh 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 悉tất 入nhập 中trung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 各các 取thủ 人nhân 手thủ 足túc 。 臥ngọa 撲phác 著trước 釘đinh 地địa 。 以dĩ 燒thiêu 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 其kỳ 右hữu 掌chưởng 。 以dĩ 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 左tả 掌chưởng 。 以dĩ 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 其kỳ 右hữu 足túc 。 復phục 以dĩ 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 其kỳ 左tả 足túc 。 復phục 以dĩ 鐵thiết 釘đinh 釘đinh 其kỳ 心tâm 。 復phục 以dĩ 鐵thiết 釘đinh 遍biến 釘đinh 其kỳ 身thân 下hạ 徹triệt 地địa 。 悉tất 以dĩ 五ngũ 百bách 釘đinh 釘đinh 其kỳ 身thân 。 續tục 動động 欲dục 起khởi 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 泥nê 犁lê 旁bàng 問vấn 言ngôn 。 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 報báo 言ngôn 。 我ngã 但đãn 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 泥nê 犁lê 旁bàng 取thủ 鉗kiềm 拗 開khai 口khẩu 。 燒thiêu 熱nhiệt 鐵thiết 著trước 其kỳ 咽yến/ế/yết 中trung 。 脣thần 舌thiệt 咽yến/ế/yết 皆giai 燋tiều 。 腹phúc 中trung 腸tràng 胃vị 皆giai 燋tiều 爛lạn 。 與dữ 腸tràng 胃vị 下hạ 過quá 去khứ 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 用dụng 是thị 故cố 人nhân 在tại 泥nê 犁lê 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 以dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 五ngũ 百bách 釘đinh 泥nê 犁lê 得đắc 出xuất 。 便tiện 走tẩu 求cầu 欲dục 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 車xa 怗 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 問vấn 言ngôn 。 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 報báo 言ngôn 。 但đãn 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 各các 各các 取thủ 其kỳ 身thân 撲phác 著trước 地địa 。 取thủ 鉗kiềm 拗 開khai 其kỳ 口khẩu 。 取thủ 消tiêu 銅đồng 灌quán 人nhân 口khẩu 。 脣thần 舌thiệt 皆giai 燋tiều 。 腹phúc 中trung 五ngũ 藏tạng 腸tràng 胃vị 。 皆giai 燋tiều 爛lạn 燒thiêu 炙chích 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 在tại 泥nê 犁lê 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 得đắc 出xuất 。 便tiện 走tẩu 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 為vi 飲ẩm 。 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 問vấn 言ngôn 。 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 報báo 言ngôn 。 我ngã 但đãn 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 泥nê 犁lê 旁bàng 即tức 各các 各các 取thủ 其kỳ 人nhân 身thân 撲phác 著trước 燒thiêu 熱nhiệt 地địa 。 以dĩ 鉗kiềm 拗 開khai 其kỳ 口khẩu 。 以dĩ 燒thiêu 鐵thiết 丸hoàn 著trước 人nhân 口khẩu 中trung 。 脣thần 舌thiệt 咽yến/ế/yết 皆giai 燋tiều 。 五ngũ 臟tạng 腸tràng 胃vị 盡tận 燋tiều 。 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 乃nãi 從tùng 飲ẩm 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 一nhất 。 銅đồng 釜phủ 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 盡tận 入nhập 中trung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 共cộng 舉cử 人nhân 身thân 體thể 手thủ 足túc 著trước 釜phủ 中trung 煮chử 。 在tại 底để 亦diệc 熟thục 在tại 上thượng 亦diệc 熟thục 。 湯thang 沸phí 踊dũng 躍dược 起khởi 伏phục 。 有hữu 在tại 上thượng 露lộ 手thủ 足túc 者giả 覆phú 亦diệc 熟thục 。 譬thí 如như 煮chử 豆đậu 。 在tại 底để 亦diệc 熟thục 在tại 上thượng 亦diệc 熟thục 。 覆phú 亦diệc 熟thục 露lộ 亦diệc 熟thục 。 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 亦diệc 如như 是thị 。 在tại 二nhị 萬vạn 里lý 銅đồng 釜phủ 泥nê 犁lê 中trung 。 上thượng 下hạ 皆giai 熟thục 。 頭đầu 面diện 耳nhĩ 鼻tỷ 手thủ 足túc 皆giai 見kiến 熟thục 爛lạn 。 泥nê 犁lê 旁bàng 以dĩ 矛mâu 刺thứ 內nội 其kỳ 中trung 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 用dụng 是thị 故cố 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 久cửu 長trường 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 一nhất 銅đồng 釜phủ 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 多đa 銅đồng 釜phủ 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 悉tất 入nhập 中trung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 各các 各các 舉cử 其kỳ 身thân 手thủ 足túc 著trước 釜phủ 中trung 。 湯thang 沸phí 踊dũng 躍dược 。 展triển 轉chuyển 在tại 底để 在tại 上thượng 。 頭đầu 面diện 手thủ 足túc 皆giai 見kiến 熟thục 爛lạn 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 以dĩ 矛mâu [打-丁+鳥] 罪tội 人nhân 。 持trì 著trước 餘dư 釜phủ 中trung 見kiến 煮chử 亦diệc 如như 是thị 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 多đa 銅đồng 釜phủ 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 磨ma 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 各các 各các 取thủ 人nhân 。 著trước 鐵thiết 磨ma 上thượng 臥ngọa 。 以dĩ 蓋cái 覆phú 。 便tiện 捉tróc 磨ma 使sử 碎toái 。 血huyết 肉nhục 流lưu 下hạ 。 骨cốt 留lưu 在tại 磨ma 。 中trung 火hỏa 出xuất 燒thiêu 。 炙chích 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 用dụng 是thị 故cố 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 鐵thiết 磨ma 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 膿nùng 血huyết 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 人nhân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 即tức 自tự 然nhiên 有hữu 膿nùng 血huyết 火hỏa 焰diễm 出xuất 。 人nhân 以dĩ 手thủ 足túc 把bả 歷lịch 欲dục 出xuất 。 頭đầu 面diện 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 體thể 手thủ 足túc 皆giai 燋tiều 。 便tiện 自tự 以dĩ 手thủ 取thủ 膿nùng 血huyết 食thực 之chi 。 脣thần 舌thiệt 咽yến/ế/yết 皆giai 燋tiều 。 腹phúc 中trung 腸tràng 胃vị 五ngũ 臟tạng 皆giai 燋tiều 。 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 膿nùng 血huyết 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 高cao 峻tuấn 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 人nhân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 泥nê 犁lê 火hỏa 焰diễm 出xuất 。 泥nê 犁lê 旁bàng 即tức 走tẩu 人nhân 上thượng 下hạ 山sơn 。 頭đầu 面diện 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 體thể 手thủ 足túc 皆giai 燋tiều 爛lạn 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 高cao 峻tuấn 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 斫chước 板bản 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 人nhân 悉tất 入nhập 中trung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 各các 各các 取thủ 人nhân 。 撲phác 燒thiêu 鐵thiết 地địa 。 以dĩ 鐵thiết 繩thằng 量lượng 度độ 其kỳ 身thân 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 持trì 斧phủ 。 斫chước 削tước 身thân 及cập 頭đầu 面diện 手thủ 足túc 鼻tỷ 耳nhĩ 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 斫chước 板bản 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 斛hộc 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 人nhân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 即tức 取thủ 炭thán 火hỏa 中trung 人nhân 。 使sử 著trước 斛hộc 中trung 量lượng 。 以dĩ 手thủ 摩ma 上thượng 。 頭đầu 面diện 身thân 體thể 手thủ 足túc 鼻tỷ 耳nhĩ 皆giai 燋tiều 爛lạn 。 泥nê 犁lê 旁bàng 走tẩu 人nhân 火hỏa 上thượng 。 往vãng 還hoàn 燒thiêu 炙chích 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 斛hộc 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 劍kiếm 樹thụ 葉diếp/diệp 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 人nhân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 風phong 生sanh 吹xuy 鐵thiết 劍kiếm 樹thụ 葉diếp/diệp 墮đọa 。 落lạc 截tiệt 人nhân 手thủ 足túc 頭đầu 面diện 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 體thể 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 鐵thiết 劍kiếm 樹thụ 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 撓nạo 撈 河hà 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 河hà 兩lưỡng 邊biên 生sanh 剃thế 頭đầu 刀đao 草thảo 。 人nhân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 刀đao 逆nghịch 刺thứ 人nhân 。 斷đoán/đoạn 人nhân 手thủ 足túc 頭đầu 面diện 鼻tỷ 耳nhĩ 身thân 體thể 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 。 人nhân 皆giai 墮đọa 撓nạo 撈 河hà 。 湯thang 沸phí 涌dũng 躍dược 。 下hạ 底để 有hữu 八bát 寸thốn 蒺 [卄/梨] 刺thứ 。 刺thứ 人nhân 身thân 血huyết 流lưu 灑sái 。 但đãn 有hữu 其kỳ 骨cốt 。 便tiện 沸phí 涌dũng 躍dược 轉chuyển 上thượng 人nhân 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 風phong 吹xuy 至chí 岸ngạn 邊biên 草thảo 。 刀đao 逆nghịch 向hướng 內nội 。 截tiệt 人nhân 頭đầu 面diện 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 體thể 手thủ 足túc 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 泥nê 犁lê 旁bàng 即tức 問vấn 人nhân 言ngôn 。 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 報báo 言ngôn 。 我ngã 但đãn 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 各các 各các 取thủ 人nhân 撲phác 著trước 燒thiêu 熱nhiệt 地địa 。 以dĩ 消tiêu 銅đồng 灌quán 人nhân 口khẩu 中trung 。 脣thần 舌thiệt 咽yết 喉hầu 皆giai 燋tiều 。 身thân 體thể 五ngũ 臟tạng 腸tràng 胃vị 皆giai 燋tiều 。 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 河hà 兩lưỡng 邊biên 有hữu 鐵thiết 樹thụ 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 取thủ 人nhân 舉cử 著trước 鐵thiết 樹thụ 下hạ 。 樹thụ 生sanh 刺thứ 刺thứ 下hạ 垂thùy 。 刺thứ 人nhân 身thân 體thể 。 血huyết 肉nhục 流lưu 墮đọa 。 餘dư 但đãn 有hữu 骨cốt 。 風phong 起khởi 吹xuy 人nhân 身thân 體thể 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 有hữu 鳥điểu 名danh 鐵thiết 烏ô 喙uế 。 啄trác 其kỳ 頭đầu 噉đạm 其kỳ 腦não 。 在tại 頭đầu 上thượng 住trụ 。 啄trác 取thủ 人nhân 瞳 子tử 。 人nhân 欲dục 下hạ 鐵thiết 刺thứ 向hướng 仰ngưỡng 刺thứ 人nhân 。 欲dục 上thượng 向hướng 下hạ 刺thứ 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 人nhân 走tẩu 行hành 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 還hoàn 墮đọa 撓nạo 撈 河hà 中trung 。 湯thang 沸phí 涌dũng 躍dược 墮đọa 底để 。 為vi 蒺 [卄/梨] 所sở 刺thứ 如như 故cố 。 上thượng 堓 浮phù 風phong 吹xuy 堓 邊biên 。 刀đao 逆nghịch 截tiệt 傷thương 人nhân 頭đầu 面diện 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 體thể 手thủ 足túc 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 解giải 故cố 不bất 死tử 。 樹thụ 泥nê 犁lê 旁bàng 問vấn 言ngôn 。 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 言ngôn 。 我ngã 但đãn 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 便tiện 持trì 消tiêu 銅đồng 灌quán 口khẩu 中trung 。 脣thần 舌thiệt 咽yết 喉hầu 腸tràng 胃vị 皆giai 。 燋tiều 爛lạn 。 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 。 上thượng 堓 邊biên 。 泥nê 犁lê 旁bàng 復phục 著trước 堓 邊biên 樹thụ 上thượng 。 欲dục 下hạ 上thượng 刀đao 逆nghịch 刺thứ 人nhân 。 有hữu 鳥điểu 名danh 那na 尼ni 喙uế 。 啄trác 人nhân 頭đầu 噉đạm 其kỳ 腦não 。 在tại 人nhân 頭đầu 上thượng 啄trác 人nhân 瞳 子tử 。 欲dục 上thượng 下hạ 刺thứ 逆nghịch 向hướng 刺thứ 人nhân 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 復phục 還hoàn 墮đọa 撓nạo 撈 河hà 。 在tại 中trung 毒độc 痛thống 如như 故cố 。 風phong 復phục 吹xuy 至chí 堓 邊biên 。 草thảo 刀đao 逆nghịch 刺thứ 剝bác 人nhân 如như 故cố 。 泥nê 犁lê 旁bàng 復phục 問vấn 人nhân 言ngôn 。 欲dục 求cầu 何hà 等đẳng 。 報báo 言ngôn 。 但đãn 苦khổ 飢cơ 渴khát 。 以dĩ 其kỳ 消tiêu 銅đồng 灌quán 其kỳ 口khẩu 中trung 如như 故cố 。 燒thiêu 炙chích 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 撓nạo 撈 河hà 得đắc 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 狼lang 野dã 干can 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 人nhân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 狼lang 野dã 干can 自tự 然nhiên 在tại 前tiền 住trụ 。 身thân 中trung 出xuất 火hỏa 焰diễm 。 所sở 齧niết 人nhân 身thân 肉nhục 。 應ứng 其kỳ 口khẩu 而nhi 食thực 之chi 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 飛phi 鳥điểu 共cộng 來lai 。 啄trác 噉đạm 人nhân 者giả 。 脫thoát 人nhân 眼nhãn 者giả 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 已dĩ 後hậu 乃nãi 從tùng 狼lang 野dã 干can 泥nê 犁lê 得đắc 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 寒hàn 氷băng 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 人nhân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 風phong 周chu 匝táp 四tứ 面diện 起khởi 寒hàn 冷lãnh 。 吹xuy 人nhân 身thân 肌cơ 膚phu 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 入nhập 髓tủy 中trung 。 用dụng 是thị 故cố 便tiện 於ư 中trung 死tử 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 黑hắc 耳nhĩ 泥nê 犁lê 。 若nhược 有hữu 人nhân 墮đọa 黑hắc 耳nhĩ 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 黑hắc 風phong 熱nhiệt 沙sa 。 雨vũ 其kỳ 身thân 上thượng 。 即tức 隨tùy 墮đọa 地địa 。 焦tiêu 皮bì 肌cơ 膚phu 骨cốt 肉nhục 脂chi 髓tủy 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 用dụng 是thị 故cố 名danh 為vi 黑hắc 耳nhĩ 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 復phục 次thứ 。 黑hắc 耳nhĩ 大đại 泥nê 犁lê 。 其kỳ 有hữu 人nhân 墮đọa 中trung 者giả 。 以dĩ 燒thiêu 鐵thiết 黑hắc 索sách 縛phược 其kỳ 身thân 。 風phong 便tiện 勒lặc 結kết 之chi 。 斷đoán/đoạn 其kỳ 身thân 皮bì 肌cơ 膚phu 。 破phá 骨cốt 出xuất 髓tủy 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 用dụng 是thị 故cố 名danh 黑hắc 耳nhĩ 。 復phục 次thứ 有hữu 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 其kỳ 黑hắc 耳nhĩ 大đại 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 以dĩ 黑hắc 鐵thiết 燒thiêu 熱nhiệt 繩thằng 。 纏triền 裹khỏa 人nhân 身thân 。 焦tiêu 皮bì 肉nhục 肌cơ 膚phu 骨cốt 髓tủy 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 用dụng 是thị 故cố 名danh 為vi 黑hắc 耳nhĩ 。 復phục 次thứ 。 其kỳ 有hữu 人nhân 入nhập 大đại 黑hắc 耳nhĩ 。 泥nê 犁lê 旁bàng 以dĩ 鐵thiết 繩thằng 。 左tả 右hữu 絞giảo 其kỳ 人nhân 身thân 。 以dĩ 鋸cứ 截tiệt 之chi 。 以dĩ 斧phủ 斷đoán/đoạn 之chi 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 用dụng 是thị 故cố 名danh 為vi 黑hắc 耳nhĩ 。 復phục 次thứ 。 人nhân 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 燒thiêu 炙chích 毒độc 痛thống 。 乃nãi 從tùng 黑hắc 耳nhĩ 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 有hữu 泥nê 犁lê 名danh 黑hắc 火hỏa 。 縱túng 廣quảng 二nhị 萬vạn 里lý 。 人nhân 悉tất 入nhập 中trung 。 黑hắc 火hỏa 從tùng 當đương 身thân 出xuất 。 繞nhiễu 身thân 三tam 匝táp 還hoàn 入nhập 身thân 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 在tại 泥nê 犁lê 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 乃nãi 從tùng 黑hắc 火hỏa 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 隨tùy 次thứ 入nhập 如như 前tiền 十thập 六lục 泥nê 犁lê 。 至chí 寒hàn 氷băng 泥nê 犁lê 乃nãi 命mạng 過quá 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 僧tăng 乾can 泥nê 犁lê 。 其kỳ 有hữu 人nhân 墮đọa 僧tăng 乾can 大đại 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 自tự 然nhiên 兩lưỡng/lượng 鐵thiết 山sơn 出xuất 火hỏa 。 火hỏa 山sơn 合hợp 拍phách 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 。 破phá 碎toái 其kỳ 身thân 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 是thị 故cố 名danh 為vi 僧tăng 乾can 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 復phục 次thứ 。 若nhược 有hữu 人nhân 墮đọa 僧tăng 乾can 大đại 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 人nhân 悉tất 入nhập 其kỳ 中trung 。 有hữu 兩lưỡng/lượng 山sơn 相tương/tướng 拍phách 。 罪tội 人nhân 身thân 皆giai 破phá 碎toái 解giải 墮đọa 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 是thị 故cố 名danh 為vi 僧tăng 乾can 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 人nhân 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 乃nãi 從tùng 大đại 僧tăng 乾can 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 復phục 次thứ 。 入nhập 十thập 六lục 泥nê 犁lê 如như 前tiền 。 復phục 至chí 寒hàn 氷băng 泥nê 犁lê 乃nãi 命mạng 過quá 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 樓lâu 獵liệp 泥nê 犁lê 。 其kỳ 有hữu 人nhân 墮đọa 樓lâu 獵liệp 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 各các 各các 取thủ 人nhân 著trước 鐵thiết 銚 中trung 。 人nhân 大đại 喚hoán 呼hô 。 大đại 毒độc 大đại 痛thống 。 是thị 故cố 名danh 為vi 樓lâu 獵liệp 。 復phục 次thứ 。 有hữu 罪tội 人nhân 墮đọa 樓lâu 獵liệp 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 取thủ 人nhân 著trước 鐵thiết 鼎 中trung 。 大đại 毒độc 大đại 痛thống 噭 喚hoán 。 是thị 故cố 名danh 為vi 樓lâu 獵liệp 。 復phục 次thứ 。 其kỳ 有hữu 罪tội 人nhân 墮đọa 樓lâu 獵liệp 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 各các 各các 取thủ 之chi 著trước 鐵thiết 釜phủ 中trung 。 大đại 毒độc 大đại 痛thống 噭 喚hoán 。 是thị 故cố 名danh 為vi 樓lâu 獵liệp 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 罪tội 人nhân 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 乃nãi 從tùng 樓lâu 獵liệp 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 復phục 隨tùy 次thứ 入nhập 十thập 六lục 泥nê 犁lê 如như 前tiền 。 至chí 寒hàn 氷băng 泥nê 犁lê 乃nãi 命mạng 過quá 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 大đại 噭 喚hoán 。 其kỳ 有hữu 人nhân 墮đọa 大đại 噭 喚hoán 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 各các 各các 取thủ 其kỳ 人nhân 身thân 。 著trước 大đại 銚 中trung 煮chử 。 極cực 毒độc 痛thống 大đại 噭 喚hoán 。 是thị 故cố 名danh 為vi 大đại 噭 喚hoán 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 有hữu 罪tội 人nhân 。 墮đọa 大đại 噭 喚hoán 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 各các 各các 取thủ 其kỳ 人nhân 身thân 。 著trước 大đại 釜phủ 中trung 。 甚thậm 毒độc 痛thống 大đại 噭 喚hoán 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 人nhân 墮đọa 大đại 噭 喚hoán 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 各các 各các 取thủ 人nhân 。 著trước 鼎 鑊hoạch 中trung 煮chử 。 甚thậm 毒độc 痛thống 大đại 噭 喚hoán 。 是thị 故cố 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 乃nãi 從tùng 大đại 噭 喚hoán 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 隨tùy 次thứ 入nhập 十thập 六lục 泥nê 犁lê 如như 前tiền 。 至chí 寒hàn 氷băng 乃nãi 死tử 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 炙chích 。 其kỳ 有hữu 罪tội 人nhân 墮đọa 大đại 燒thiêu 炙chích 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 各các 各các 取thủ 人nhân 。 著trước 鐵thiết 舍xá 中trung 。 自tự 然nhiên 出xuất 火hỏa 燒thiêu 炙chích 毒độc 痛thống 。 是thị 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 炙chích 。 復phục 次thứ 。 其kỳ 有hữu 罪tội 人nhân 。 墮đọa 大đại 泥nê 犁lê 燒thiêu 炙chích 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 牽khiên 人nhân 入nhập 鐵thiết 交giao 露lộ 中trung 。 自tự 然nhiên 有hữu 火hỏa 。 燒thiêu 炙chích 毒độc 痛thống 。 是thị 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 炙chích 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 復phục 次thứ 。 其kỳ 有hữu 罪tội 人nhân 墮đọa 大đại 燒thiêu 炙chích 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 牽khiên 人nhân 入nhập 鐵thiết 堂đường 上thượng 。 自tự 然nhiên 有hữu 火hỏa 。 燒thiêu 炙chích 毒độc 痛thống 。 是thị 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 炙chích 。 罪tội 人nhân 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 乃nãi 從tùng 燒thiêu 炙chích 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 隨tùy 次thứ 入nhập 十thập 六lục 泥nê 犁lê 如như 前tiền 。 至chí 寒hàn 氷băng 泥nê 犁lê 命mạng 過quá 死tử 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 。 其kỳ 有hữu 罪tội 人nhân 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 眼nhãn 但đãn 見kiến 惡ác 色sắc 不bất 見kiến 善thiện 色sắc 。 耳nhĩ 但đãn 聞văn 惡ác 聲thanh 不bất 聞văn 善thiện 聲thanh 。 口khẩu 所sở 食thực 但đãn 得đắc 惡ác 味vị 不bất 得đắc 甘cam 美mỹ 。 鼻tỷ 所sở 聞văn 臭xú 不bất 聞văn 好hảo 香hương 。 身thân 所sở 更cánh 但đãn 得đắc 惡ác 意ý 。 所sở 念niệm 法Pháp 但đãn 有hữu 惡ác 無vô 善thiện 。 是thị 故cố 名danh 為vi 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 。 復phục 有hữu 餘dư 因nhân 緣duyên 。 有hữu 罪tội 人nhân 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 東đông 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 西tây 壁bích 。 西tây 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 東đông 壁bích 。 南nam 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 北bắc 壁bích 。 北bắc 壁bích 火hỏa 焰diễm 至chí 南nam 壁bích 。 上thượng 火hỏa 焰diễm 下hạ 至chí 地địa 。 地địa 火hỏa 焰diễm 上thượng 至chí 上thượng 。 六lục 面diện 火hỏa 來lai 。 燒thiêu 炙chích 人nhân 毒độc 痛thống 。 是thị 故cố 名danh 為vi 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 。 復phục 次thứ 。 其kỳ 罪tội 人nhân 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 無vô 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 。 罪tội 人nhân 在tại 其kỳ 中trung 甚thậm 長trường 久cửu 。 乃nãi 從tùng 阿A 鼻Tỳ 摩ma 訶ha 泥nê 犁lê 中trung 出xuất 。 便tiện 走tẩu 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 隨tùy 次thứ 入nhập 十thập 六lục 泥nê 犁lê 如như 前tiền 。 至chí 寒hàn 氷băng 泥nê 犁lê 乃nãi 死tử 。 佛Phật 言ngôn 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 外ngoại 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 天thiên 下hạ 南nam 。 有hữu 閻Diêm 羅La 王Vương 城thành 。 縱túng 廣quảng 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 刀đao 分phần/phân 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 園viên 觀quan 浴dục 池trì 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 金kim 壁bích 銀ngân 門môn 。 銀ngân 壁bích 金kim 門môn 。 琉lưu 璃ly 壁bích 水thủy 精tinh 門môn 。 水thủy 精tinh 壁bích 琉lưu 璃ly 門môn 。 赤xích 真chân 珠châu 壁bích 馬mã 瑙não 門môn 。 馬mã 瑙não 壁bích 赤xích 真chân 珠châu 門môn 。 車xa 璩cừ 壁bích 一nhất 切thiết 寶bảo 門môn 。 上thượng 有hữu 曲khúc 箱tương 蓋cái 交giao 露lộ 。 下hạ 有hữu 園viên 觀quan 浴dục 池trì 。 有hữu 種chủng 種chủng 樹thụ 葉diếp/diệp 花hoa 實thật 。 出xuất 種chủng 種chủng 香hương 。 種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu 。 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 身thân 行hành 惡ác 口khẩu 言ngôn 惡ác 心tâm 念niệm 惡ác 。 死tử 後hậu 墮đọa 此thử 閻Diêm 羅La 王Vương 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 反phản 縛phược 罪tội 人nhân 。 以dĩ 見kiến 閻Diêm 羅La 王Vương 。 白bạch 王vương 言ngôn 。 此thử 諸chư 人nhân 悉tất 不bất 孝hiếu 於ư 父phụ 母mẫu 。 不bất 承thừa 事sự 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 。 不bất 畏úy 後hậu 世thế 禁cấm 忌kỵ 。 願nguyện 王vương 隨tùy 所sở 知tri 而nhi 罰phạt 之chi 。 王vương 即tức 呼hô 人nhân 前tiền 。 安an 諦đế 審thẩm 實thật 。 問vấn 其kỳ 人nhân 。 汝nhữ 昔tích 在tại 世thế 間gian 時thời 。 不bất 見kiến 人nhân 年niên 老lão 百bách 二nhị 十thập 。 頭đầu 白bạch 齒xỉ 落lạc 。 面diện 皺trứu 皮bì 緩hoãn 。 氣khí 力lực 衰suy 微vi 。 持trì 杖trượng 而nhi 行hành 。 身thân 體thể 戰chiến 慄lật 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 已dĩ 見kiến 。 何hà 以dĩ 不bất 自tự 念niệm 。 我ngã 亦diệc 當đương 如như 是thị 老lão 極cực 。 無vô 有hữu 能năng 脫thoát 不bất 老lão 者giả 。 何hà 不bất 自tự 改cải 身thân 口khẩu 意ý 為vi 善thiện 。 人nhân 對đối 言ngôn 。 我ngã 實thật 婬dâm 亂loạn 。 王vương 言ngôn 。 今kim 我ngã 當đương 便tiện 問vấn 汝nhữ 婬dâm 亂loạn 之chi 意ý 。 是thị 過quá 非phi 父phụ 母mẫu 過quá 。 亦diệc 非phi 兄huynh 弟đệ 過quá 。 亦diệc 非phi 天thiên 帝đế 王vương 過quá 。 亦diệc 非phi 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 過quá 。 亦diệc 非phi 先tiên 祖tổ 去khứ 人nhân 過quá 。 亦diệc 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 汝nhữ 作tác 惡ác 。 身thân 自tự 當đương 受thọ 。 第đệ 一nhất 閻Diêm 羅La 王Vương 問vấn 。 王vương 第đệ 二nhị 安an 諦đế 審thẩm 實thật 問vấn 。 汝nhữ 昔tích 在tại 世thế 間gian 時thời 。 為vi 不bất 見kiến 人nhân 男nam 女nữ 病bệnh 。 困khốn 劣liệt 著trước 床sàng 。 惡ác 露lộ 自tự 出xuất 。 身thân 臥ngọa 其kỳ 上thượng 。 不bất 能năng 坐tọa 起khởi 。 居cư 人nhân 坐tọa 起khởi 飲ẩm 食thực 之chi 。 其kỳ 人nhân 對đối 言ngôn 。 已dĩ 見kiến 。 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 念niệm 。 我ngã 亦diệc 當đương 如như 是thị 病bệnh 瘦sấu 。 自tự 改cải 身thân 口khẩu 意ý 為vi 善thiện 。 我ngã 實thật 婬dâm 亂loạn 。 王vương 言ngôn 。 今kim 我ngã 當đương 便tiện 問vấn 汝nhữ 婬dâm 亂loạn 之chi 意ý 。 是thị 過quá 亦diệc 非phi 父phụ 母mẫu 過quá 。 亦diệc 非phi 兄huynh 弟đệ 過quá 。 亦diệc 非phi 天thiên 帝đế 王vương 過quá 。 亦diệc 非phi 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 過quá 。 亦diệc 非phi 先tiên 祖tổ 去khứ 人nhân 之chi 過quá 。 亦diệc 非phi 沙Sa 門Môn 非phi 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 汝nhữ 自tự 作tác 惡ác 。 身thân 自tự 當đương 受thọ 。 第đệ 二nhị 閻Diêm 羅La 王Vương 問vấn 。 王vương 第đệ 三tam 問vấn 。 汝nhữ 昔tích 在tại 世thế 間gian 時thời 。 為vi 不bất 見kiến 男nam 女nữ 死tử 時thời 。 身thân 體thể 壞hoại 敗bại 。 破phá 碎toái 如như 林lâm 木mộc 棄khí 捐quyên 。 為vi 烏ô 鳥điểu 蟲trùng 蟻nghĩ 狐hồ 狼lang 所sở 食thực 。 若nhược 有hữu 燒thiêu 者giả 葬táng 埋mai 者giả 。 其kỳ 人nhân 對đối 言ngôn 。 已dĩ 見kiến 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 自tự 念niệm 。 我ngã 亦diệc 當đương 如như 是thị 死tử 。 當đương 自tự 改cải 身thân 口khẩu 意ý 為vi 善thiện 。 我ngã 實thật 婬dâm 亂loạn 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 當đương 問vấn 汝nhữ 婬dâm 亂loạn 之chi 意ý 。 是thị 非phi 父phụ 母mẫu 過quá 。 亦diệc 非phi 兄huynh 弟đệ 過quá 。 亦diệc 非phi 天thiên 帝đế 王vương 過quá 。 亦diệc 非phi 先tiên 祖tổ 去khứ 人nhân 過quá 。 亦diệc 非phi 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 過quá 。 亦diệc 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 汝nhữ 自tự 作tác 惡ác 。 身thân 自tự 當đương 受thọ 。 第đệ 三tam 閻Diêm 羅La 王Vương 問vấn 。 閻Diêm 羅La 王Vương 第đệ 四tứ 問vấn 。 汝nhữ 昔tích 在tại 世thế 間gian 。 為vi 不bất 見kiến 小tiểu 兒nhi 無vô 所sở 知tri 屎thỉ 溺nịch 自tự 身thân 。 其kỳ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 見kiến 。 何hà 以dĩ 不bất 自tự 念niệm 。 我ngã 本bổn 亦diệc 如như 是thị 。 當đương 自tự 改cải 身thân 口khẩu 意ý 為vi 善thiện 。 我ngã 實thật 婬dâm 亂loạn 。 王vương 言ngôn 。 今kim 我ngã 當đương 問vấn 汝nhữ 婬dâm 亂loạn 之chi 意ý 。 是thị 過quá 非phi 父phụ 母mẫu 過quá 。 亦diệc 非phi 兄huynh 弟đệ 過quá 。 亦diệc 非phi 天thiên 帝đế 王vương 過quá 。 亦diệc 非phi 先tiên 祖tổ 去khứ 人nhân 過quá 。 亦diệc 非phi 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 過quá 。 亦diệc 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 汝nhữ 自tự 作tác 惡ác 。 身thân 自tự 當đương 受thọ 。 第đệ 四tứ 閻Diêm 羅La 王Vương 問vấn 。 閻Diêm 羅La 王Vương 第đệ 五ngũ 安an 諦đế 審thẩm 實thật 問vấn 。 汝nhữ 昔tích 在tại 世thế 間gian 時thời 。 為vi 不bất 見kiến 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 得đắc 盜đạo 賊tặc 犯phạm 事sự 殺sát 人nhân 者giả 以dĩ 見kiến 白bạch 王vương 。 王vương 勅sắc 使sử 四tứ 支chi 梟kiêu 掉trạo 之chi 。 若nhược 著trước 釜phủ 中trung 煮chử 。 若nhược 生sanh 燒thiêu 之chi 。 若nhược 閉bế 著trước 牢lao 獄ngục 。 掠lược 笞si 毒độc 痛thống 。 若nhược 斷đoán/đoạn 手thủ 足túc 鼻tỷ 耳nhĩ 。 若nhược 生sanh 貫quán 之chi 。 若nhược 斷đoán/đoạn 頭đầu 。 種chủng 種chủng 酷khốc 毒độc 之chi 。 其kỳ 人nhân 對đối 言ngôn 。 已dĩ 見kiến 。 汝nhữ 何hà 以dĩ 不bất 自tự 念niệm 。 我ngã 若nhược 有hữu 過quá 。 亦diệc 當đương 取thủ 我ngã 如như 是thị 。 當đương 改cải 身thân 口khẩu 意ý 為vi 善thiện 。 我ngã 實thật 婬dâm 亂loạn 。 當đương 問vấn 汝nhữ 婬dâm 亂loạn 之chi 意ý 。 是thị 過quá 非phi 父phụ 母mẫu 過quá 。 亦diệc 非phi 兄huynh 弟đệ 過quá 。 亦diệc 非phi 天thiên 帝đế 王vương 過quá 。 亦diệc 非phi 先tiên 祖tổ 去khứ 人nhân 過quá 。 亦diệc 非phi 親thân 屬thuộc 知tri 識thức 過quá 。 亦diệc 非phi 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 過quá 。 汝nhữ 自tự 作tác 惡ác 。 身thân 自tự 當đương 受thọ 。 第đệ 五ngũ 閻Diêm 羅La 王Vương 問vấn 。 便tiện 持trì 付phó 泥nê 犁lê 旁bàng 。 即tức 各các 各các 取thủ 人nhân 倒đảo 著trước 泥nê 犁lê 。 泥nê 犁lê 城thành 廣quảng 長trường 。 各các 四tứ 萬vạn 里lý 。 窈yểu 窈yểu 冥minh 冥minh 。 佛Phật 爾nhĩ 時thời 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 四tứ 方phương 有hữu 四tứ 門môn 。 諸chư 角giác 治trị 甚thậm 堅kiên 。 垣viên 壁bích 以dĩ 鐵thiết 作tác 。 上thượng 亦diệc 用dụng 鐵thiết 覆phú 。 其kỳ 地địa 悉tất 布bố 鐵thiết 。 火hỏa 悉tất 自tự 然nhiên 出xuất 。 其kỳ 界giới 有hữu 十thập 大đại 泥nê 犁lê 。 第đệ 一nhất 名danh 阿a 浮phù 。 第đệ 二nhị 名danh 尼ni 羅la 浮phù 。 第đệ 三tam 名danh 阿a 呵ha/a 不phủ 。 第đệ 四tứ 名danh 阿a 波ba 浮phù 。 第đệ 五ngũ 名danh 阿a 羅la 留lưu 。 第đệ 六lục 名danh 優ưu 鉢bát 。 第đệ 七thất 名danh 修tu 揵kiền 。 第đệ 八bát 名danh 蓮liên 花hoa 。 第đệ 九cửu 名danh 拘câu 文văn 。 第đệ 十thập 名danh 分phân 陀đà 利lợi 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 故cố 名danh 為vi 阿a 浮phù 。 阿a 浮phù 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 自tự 然nhiên 生sanh 身thân 。 譬thí 如như 雲vân 氣khí 。 是thị 故cố 名danh 為vi 阿a 浮phù 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 尼ni 羅la 浮phù 。 尼ni 羅la 浮phù 泥nê 犁lê 。 中trúng 罪tội 人nhân 身thân 。 譬thí 如như 鹿lộc 獨độc 肉nhục 。 是thị 故cố 名danh 為vi 尼ni 羅la 浮phù 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 阿a 呵ha/a 不phủ 。 阿a 呵ha/a 不bất 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 甚thậm 大đại 苦khổ 甚thậm 大đại 痛thống 喚hoán 呼hô 。 是thị 故cố 名danh 為vi 阿a 呵ha/a 不phủ 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 阿a 波ba 浮phù 。 阿a 波ba 浮phù 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 甚thậm 酷khốc 甚thậm 痛thống 。 大đại 呼hô [口*弟] 喚hoán 。 是thị 故cố 名danh 為vi 阿a 波ba 浮phù 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 阿a 羅la 留lưu 。 阿a 羅la 留lưu 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 甚thậm 苦khổ 甚thậm 痛thống 。 欲dục 喚hoán 呼hô 不bất 能năng 。 但đãn 動động 舌thiệt 。 是thị 故cố 名danh 為vi 阿a 羅la 留lưu 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 修tu 揵kiền 。 修tu 揵kiền 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 身thân 譬thí 黃hoàng 火hỏa 。 是thị 故cố 名danh 為vi 修tu 揵kiền 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 優ưu 鉢bát 。 優ưu 鉢bát 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 身thân 青thanh 譬thí 如như 優ưu 鉢bát 。 是thị 故cố 名danh 為vi 優ưu 鉢bát 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 拘câu 文văn 。 拘câu 文văn 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 身thân 色sắc 黃hoàng 白bạch 。 譬thí 如như 拘câu 文văn 。 是thị 故cố 名danh 為vi 拘câu 文văn 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 分phân 陀đà 利lợi 。 分phân 陀đà 利lợi 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 身thân 色sắc 赤xích 如như 分phân 陀đà 利lợi 。 是thị 故cố 名danh 為vi 分phân 陀đà 利lợi 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 蓮liên 華hoa 。 蓮liên 華hoa 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 身thân 紅hồng 色sắc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 蓮liên 華hoa 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 有hữu 百bách 二nhị 十thập 斛hộc 四tứ 升thăng 篅thước 。 滿mãn 中trung 芥giới 子tử 。 百bách 歲tuế 者giả 人nhân 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 去khứ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 百bách 二nhị 十thập 斛hộc 四tứ 升thăng 芥giới 子tử 悉tất 盡tận 。 人nhân 在tại 阿a 浮phù 泥nê 犁lê 中trung 常thường 未vị 竟cánh 。 若nhược 人nhân 在tại 尼ni 羅la 浮phù 泥nê 犁lê 中trung 者giả 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 二nhị 千thiên 四tứ 百bách 八bát 十thập 斛hộc 芥giới 子tử 。 乃nãi 得đắc 出xuất 耳nhĩ 。 在tại 阿a 呵ha/a 不bất 泥nê 犁lê 中trung 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 一nhất 百bách 六lục 十thập 斛hộc 乃nãi 得đắc 出xuất 。 在tại 阿a 波ba 浮phù 泥nê 犁lê 中trung 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 九cửu 十thập 六lục 萬vạn 三tam 千thiên 三tam 百bách 斛hộc 乃nãi 得đắc 出xuất 。 在tại 阿a 羅la 留lưu 泥nê 犁lê 中trung 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 千thiên 九cửu 百bách 二nhị 十thập 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 斛hộc 乃nãi 得đắc 出xuất 。 在tại 修tu 揵kiền 泥nê 犁lê 中trung 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 三tam 億ức 八bát 千thiên 萬vạn 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 八bát 斛hộc 乃nãi 得đắc 出xuất 。 在tại 青thanh 蓮liên 華hoa 泥nê 犁lê 中trung 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 八bát 十thập 六lục 億ức 五ngũ 百bách 六lục 十thập 斛hộc 乃nãi 得đắc 出xuất 。 在tại 黃hoàng 白bạch 蓮liên 華hoa 泥nê 犁lê 中trung 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 千thiên 七thất 百bách 二nhị 億ức 萬vạn 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 斛hộc 乃nãi 得đắc 出xuất 。 在tại 拘câu 文văn 蓮liên 華hoa 泥nê 犁lê 中trung 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 三tam 萬vạn 四tứ 千thiên 四tứ 百bách 億ức 二nhị 十thập 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 斛hộc 乃nãi 得đắc 出xuất 。 在tại 紅hồng 蓮liên 華hoa 泥nê 犁lê 中trung 。 百bách 歲tuế 取thủ 一nhất 芥giới 子tử 。 盡tận 六lục 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 八bát 百bách 億ức 四tứ 百bách 四tứ 十thập 八bát 萬vạn 斛hộc 乃nãi 得đắc 出xuất 。 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 為vi 半bán 劫kiếp 。 有hữu 人nhân 名danh 句cú 波ba 利lợi 。 墮đọa 紅hồng 蓮liên 華hoa 泥nê 犁lê 中trung 。 坐tọa 誹phỉ 謗báng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 發phát 起khởi 者giả 。 從tùng 口khẩu 語ngữ 出xuất 刀đao 刃nhận 。 坐tọa 語ngữ 說thuyết 惡ác 之chi 事sự 。 便tiện 還hoàn 而nhi 自tự 截tiệt 傷thương 。 若nhược 有hữu 誹phỉ 反phản 歎thán 譽dự 。 可khả 歎thán 者giả 反phản 誹phỉ 謗báng 。 口khẩu 說thuyết 惡ác 猶do 重trọng 過quá 。 口khẩu 過quá 重trọng/trùng 不bất 安an 隱ẩn 。 譬thí 如như 人nhân 博bác 掩yểm 者giả 。 是thị 諸chư 惡ác 過quá 薄bạc 耳nhĩ 。 有hữu 惡ác 意ý 向hướng 賢hiền 者giả 。 是thị 過quá 為vi 最tối 重trọng 大đại 。 泥nê 犁lê 浮phù 有hữu 百bách 千thiên 。 阿a 浮phù 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 。 閻Diêm 羅La 王Vương 晝trú 夜dạ 各các 三tam 過quá 燒thiêu 熱nhiệt 銅đồng 。 自tự 然nhiên 火hỏa 在tại 前tiền 宮cung 中trung 。 王vương 即tức 恐khủng 畏úy 。 衣y 毛mao 起khởi 竪thụ 。 即tức 出xuất 宮cung 舍xá 外ngoại 。 外ngoại 亦diệc 自tự 然nhiên 有hữu 。 大đại 王vương 大đại 怖bố 懅cứ 還hoàn 入nhập 宮cung 。 泥nê 犁lê 旁bàng 便tiện 各các 各các 取thủ 閻Diêm 羅La 王Vương 。 擿 燒thiêu 鐵thiết 地địa 。 持trì 鐵thiết 鉤câu 鈎câu 其kỳ 口khẩu 皆giai 開khai 。 以dĩ 消tiêu 銅đồng 灌quán 王vương 口khẩu 中trung 。 燋tiều 喉hầu 咽yến/ế/yết 以dĩ 皆giai 燋tiều 腹phúc 中trung 腸tràng 胃vị 五ngũ 臟tạng 。 銅đồng 便tiện 下hạ 過quá 去khứ 燒thiêu 炙chích 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 過quá 惡ác 未vị 盡tận 故cố 不bất 死tử 。 世thế 間gian 其kỳ 有hữu 身thân 行hành 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 死tử 後hậu 墮đọa 惡ác 道đạo 。 燒thiêu 炙chích 毒độc 痛thống 。 如như 泥nê 犁lê 中trung 罪tội 人nhân 。 世thế 間gian 人nhân 其kỳ 有hữu 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 心tâm 念niệm 善thiện 。 死tử 後hậu 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。 佛Phật 於ư 是thị 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 王vương 使sử 神thần 呼hô 問vấn 之chi 。 人nhân 民dân 所sở 作tác 惡ác 過quá 。 其kỳ 人nhân 常thường 而nhi 憂ưu 毒độc 。 人nhân 用dụng 是thị 身thân 勤cần 苦khổ 。 知tri 當đương 問vấn 不bất 作tác 惡ác 。 即tức 奉phụng 行hành 賢hiền 善thiện 法Pháp 。 若nhược 有hữu 恐khủng 見kiến 因nhân 緣duyên 。 生sanh 但đãn 有hữu 病bệnh 及cập 死tử 。 無vô 因nhân 緣duyên 便tiện 解giải 脫thoát 。 生sanh 病bệnh 死tử 便tiện 滅diệt 盡tận 。 得đắc 安an 隱ẩn 甚thậm 快khoái 樂lạc 。 即tức 見kiến 在tại 得đắc 滅diệt 度độ 。 一nhất 切thiết 恐khủng 怖bố 畏úy 懅cứ 。 度độ 無vô 為vi 獨độc 有hữu 常thường 。 大đại 樓lâu 炭thán 經kinh 阿a 須tu 倫luân 品phẩm 第đệ 五ngũ 佛Phật 言ngôn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 下hạ 深thâm 四tứ 十thập 萬vạn 里lý 中trung 。 有hữu 阿a 須tu 倫luân 。 名danh 抄sao 多đa 尸thi 利lợi 。 其kỳ 城thành 郭quách 廣quảng 長trường 各các 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 之chi 。 甚thậm 姝xu 好hảo 。 金kim 銀ngân 水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 有hữu 七thất 重trọng/trùng 壁bích 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 刀đao 分phần/phân 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 高cao 八bát 萬vạn 里lý 。 長trường/trưởng 六lục 萬vạn 里lý 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 也dã 。 四tứ 方phương 有hữu 四tứ 門môn 。 門môn 高cao 百bách 萬vạn 里lý 。 廣quảng 六lục 千thiên 里lý 。 一nhất 一nhất 門môn 邊biên 。 各các 各các 有hữu 十thập 阿a 須tu 倫luân 居cư 止chỉ 。 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 殿điện 舍xá 。 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 刀đao 分phần/phân 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 樹thụ 有hữu 青thanh 色sắc 者giả 。 紅hồng 色sắc 者giả 。 黃hoàng 色sắc 者giả 。 白bạch 色sắc 者giả 。 有hữu 葉diếp/diệp 樹thụ 。 華hoa 樹thụ 。 實thật 樹thụ 。 樹thụ 上thượng 有hữu 飛phi 鳥điểu 止chỉ 。 名danh 為vi 鶴hạc 孔khổng 雀tước 鴝 鵒 白bạch 鴿cáp 。 悉tất 在tại 樹thụ 上thượng 。 甚thậm 好hảo 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 抄sao 多đa 尸thi 利lợi 阿a 須tu 倫luân 東đông 出xuất 四tứ 萬vạn 里lý 。 中trung 有hữu 阿a 須tu 倫luân 城thành 郭quách 。 廣quảng 長trường 各các 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 以dĩ 七thất 寶bảo 彩thải 畫họa 姝xu 好hảo 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 作tác 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 刀đao 分phần/phân 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 圍vi 繞nhiễu 。 四tứ 方phương 有hữu 門môn 。 門môn 高cao 十thập 萬vạn 里lý 。 廣quảng 六lục 萬vạn 里lý 。 各các 各các 有hữu 三tam 百bách 阿a 須tu 倫luân 止chỉ 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 有hữu 七thất 重trọng/trùng 流lưu 水thủy 甚thậm 深thâm 滿mãn 。 中trung 有hữu 青thanh 蓮liên 華hoa 。 黃hoàng 蓮liên 華hoa 。 紅hồng 蓮liên 華hoa 。 白bạch 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 底để 沙sa 皆giai 金kim 。 邊biên 有hữu 樹thụ 。 青thanh 色sắc 者giả 。 紅hồng 色sắc 者giả 。 黃hoàng 色sắc 者giả 。 白bạch 色sắc 者giả 。 有hữu 葉diếp/diệp 樹thụ 。 華hoa 樹thụ 。 實thật 樹thụ 。 樹thụ 上thượng 有hữu 種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu 止chỉ 。 甚thậm 姝xu 好hảo 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 抄sao 多đa 尸thi 利lợi 阿a 須tu 倫luân 南nam 出xuất 四tứ 萬vạn 里lý 。 中trung 有hữu 阿a 須tu 倫luân 。 名danh 波ba 陀đà 呵ha/a 阿a 須tu 倫luân 。 城thành 郭quách 廣quảng 長trường 各các 四tứ 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 以dĩ 七thất 寶bảo 彩thải 畫họa 姝xu 好hảo 。 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 刀đao 分phần/phân 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 四tứ 方phương 有hữu 門môn 。 門môn 高cao 十thập 萬vạn 里lý 廣quảng 六lục 萬vạn 里lý 。 一nhất 一nhất 門môn 各các 有hữu 三tam 百bách 阿a 須tu 倫luân 止chỉ 。 周chu 匝táp 有hữu 七thất 重trọng/trùng 流lưu 水thủy 甚thậm 深thâm 滿mãn 。 其kỳ 水thủy 底để 沙sa 皆giai 金kim 。 中trung 有hữu 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 蓮liên 華hoa 。 有hữu 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 刀đao 分phần/phân 。 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 有hữu 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 樹thụ 。 生sanh 葉diệp 華hoa 實thật 樹thụ 。 樹thụ 各các 有hữu 種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu 。 甚thậm 好hảo 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 抄sao 多đa 尸thi 利lợi 阿a 須tu 倫luân 西tây 出xuất 四tứ 萬vạn 里lý 。 有hữu 阿a 須tu 倫luân 名danh 波ba 利lợi 。 其kỳ 城thành 郭quách 廣quảng 長trường 各các 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 彩thải 畫họa 姝xu 好hảo 。 作tác 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 欄lan 楯thuẫn 刀đao 分phần/phân 。 樹thụ 木mộc 垣viên 牆tường 。 高cao 十thập 萬vạn 里lý 。 廣quảng 六lục 萬vạn 里lý 。 四tứ 方phương 有hữu 四tứ 門môn 。 門môn 高cao 十thập 萬vạn 里lý 。 廣quảng 六lục 萬vạn 里lý 。 皆giai 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 門môn 。 一nhất 一nhất 門môn 邊biên 。 各các 有hữu 三tam 百bách 阿a 須tu 倫luân 止chỉ 。 其kỳ 宮cung 殿điện 亦diệc 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 。 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 欄lan 楯thuẫn 。 刀đao 分phần/phân 。 樹thụ 木mộc 。 七thất 重trọng/trùng 流lưu 水thủy 甚thậm 深thâm 滿mãn 。 其kỳ 水thủy 底để 沙sa 皆giai 金kim 。 亦diệc 有hữu 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 蓮liên 華hoa 。 亦diệc 有hữu 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 樹thụ 生sanh 葉diệp 華hoa 實thật 。 上thượng 有hữu 種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu 。 甚thậm 好hảo 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 抄sao 多đa 尸thi 利lợi 阿a 須tu 倫luân 宮cung 北bắc 出xuất 四tứ 萬vạn 里lý 。 中trung 有hữu 羅la 呼hô 阿a 須tu 倫luân 。 其kỳ 城thành 郭quách 廣quảng 長trường 各các 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 亦diệc 以dĩ 七thất 寶bảo 彩thải 畫họa 姝xu 好hảo 。 作tác 七thất 寶bảo 壁bích 。 欄lan 楯thuẫn 。 刀đao 分phần/phân 。 樹thụ 木mộc 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 垣viên 墻tường 高cao 十thập 萬vạn 里lý 。 廣quảng 六lục 萬vạn 里lý 。 四tứ 方phương 有hữu 四tứ 門môn 。 門môn 高cao 十thập 萬vạn 里lý 。 廣quảng 六lục 萬vạn 里lý 。 一nhất 一nhất 門môn 邊biên 。 各các 有hữu 三tam 百bách 阿a 須tu 倫luân 止chỉ 。 其kỳ 宮cung 殿điện 亦diệc 以dĩ 七thất 寶bảo 作tác 。 七thất 重trọng/trùng 壁bích 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 刀đao 分phần/phân 。 樹thụ 木mộc 。 周chu 匝táp 七thất 重trọng/trùng 流lưu 水thủy 深thâm 滿mãn 。 中trung 有hữu 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 蓮liên 華hoa 。 其kỳ 底để 沙sa 皆giai 金kim 。 復phục 以dĩ 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 刀đao 分phần/phân 。 樹thụ 木mộc 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 有hữu 青thanh 紅hồng 黃hoàng 白bạch 樹thụ 。 生sanh 華hoa 葉diệp 實thật 。 上thượng 有hữu 種chủng 種chủng 飛phi 鳥điểu 。 甚thậm 好hảo 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 抄sao 多đa 尸thi 利lợi 阿a 須tu 倫luân 城thành 。 中trung 有hữu 大đại 樹thụ 。 名danh 為vi 畫họa 過quá 度độ 。 高cao 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 周chu 匝táp 亦diệc 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 根căn 深thâm 二nhị 萬vạn 里lý 。 莖hành 圍vi 四tứ 萬vạn 里lý 。 常thường 有hữu 花hoa 實thật 。 抄sao 多đa 尸thi 利lợi 阿a 須tu 倫luân 身thân 高cao 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 有hữu 高cao 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 者giả 。 有hữu 高cao 二nhị 萬vạn 里lý 。 有hữu 高cao 萬vạn 六lục 千thiên 里lý 者giả 。 有hữu 高cao 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 有hữu 高cao 八bát 千thiên 里lý 。 有hữu 七thất 聲thanh 者giả 。 長trường/trưởng 六lục 聲thanh 者giả 五ngũ 聲thanh 者giả 四tứ 聲thanh 者giả 三tam 聲thanh 者giả 二nhị 聲thanh 者giả 。 最tối 小tiểu 者giả 長trường/trưởng 半bán 聲thanh 。 抄sao 多đa 尸thi 利lợi 阿a 須tu 倫luân 宮cung 有hữu 四tứ 品phẩm 常thường 待đãi 風phong 持trì 之chi 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 不bất 可khả 壞hoại 風phong 。 二nhị 者giả 堅kiên 住trụ 風phong 。 三tam 者giả 持trì 風phong 。 四tứ 者giả 上thượng 風phong 。 是thị 為vi 四tứ 品phẩm 風phong 。 主chủ 持trì 水thủy 在tại 上thượng 如như 浮phù 雲vân 矣hĩ 。 大đại 樓lâu 炭thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị ( 咸hàm 享hưởng 四tứ 年niên 章chương 武võ 郡quận 公công 蘇tô 慶khánh 節tiết 為vi 父phụ 刑hình 國quốc 公công 敬kính 造tạo 一nhất 切thiết 經kinh ) 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com