大đại 哀ai 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 大đại 哀ai 品phẩm 第đệ 六lục 佛Phật 復phục 告cáo 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 六lục 事sự 。 常thường 以dĩ 大đại 哀ai 加gia 於ư 眾chúng 生sanh 。 何hà 謂vị 十thập 六lục 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 除trừ 見kiến 貪tham 身thân 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 若nhược 干can 邪tà 見kiến 。 則tắc 為vi 斷đoán/đoạn 去khứ 迷mê 惑hoặc 疑nghi 業nghiệp 。 為vi 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 興hưng 發phát 大đại 哀ai 愍mẫn 於ư 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 虛hư 偽ngụy 顛Điên 倒Đảo 。 非phi 常thường 想tưởng 常thường 。 苦khổ 想tưởng 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 身thân 想tưởng 身thân 。 空không 有hữu 淨tịnh 想tưởng 。 當đương 為vi 蠲quyên 除trừ 此thử 顛Điên 倒Đảo 行hành 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 典điển 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 計kế 有hữu 吾ngô 我ngã 。 一nhất 切thiết 無vô 形hình 而nhi 想tưởng 有hữu 形hình 。 當đương 為vi 除trừ 去khứ 吾ngô 我ngã 之chi 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 頒ban 宣tuyên 經Kinh 道Đạo 。 於ư 此thử 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 五ngũ 蓋cái 而nhi 自tự 覆phú 蔽tế 。 墮đọa 在tại 欲dục 瘡sang 多đa 所sở 危nguy 害hại 。 睡thụy 寐mị 無vô 明minh 虛hư 偽ngụy 狐hồ 疑nghi 。 因nhân 緣duyên 所sở 覆phú 不bất 了liễu 深thâm 法Pháp 。 吾ngô 當đương 為vì 彼bỉ 除trừ 諸chư 陰ấm 蓋cái 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 六lục 情tình 罣quái 礙ngại 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 而nhi 想tưởng 著trước 為vi 文văn 飾sức 。 耳nhĩ 聲thanh 鼻tỷ 香hương 舌thiệt 味vị 身thân 觸xúc 意ý 法pháp 。 而nhi 懷hoài 想tưởng 著trước 猗ỷ 受thọ 文văn 飾sức 。 當đương 為vi 此thử 等đẳng 滅diệt 除trừ 六lục 情tình 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 貢cống 高cao 自tự 大đại 。 憍kiêu 慢mạn 求cầu 敬kính 。 是thị 我ngã 自tự 由do 咄đốt 吾ngô 志chí 邪tà 。 懷hoài 害hại 虛hư 偽ngụy 。 餘dư 人nhân 卑ty 賤tiện 我ngã 為vì 尊tôn 貴quý 。 自tự 說thuyết 我ngã 所sở 行hành 正chánh 於ư 尊tôn 復phục 尊tôn 經Kinh 道đạo 。 又hựu 勝thắng 加gia 復phục [敖/力] 。 乃nãi 強cường/cưỡng 綺ỷ 於ư 容dung 色sắc 。 自tự 計kế 有hữu 識thức 而nhi 自tự 放phóng 恣tứ 。 永vĩnh 無vô 所sở 獲hoạch 自tự 謂vị 成thành 就tựu 。 不bất 賢hiền 嫉tật 賢hiền 不bất 聖thánh 嫉tật 聖thánh 。 處xứ 於ư 邪tà 見kiến 想tưởng 住trụ 正Chánh 道Đạo 。 吾ngô 當đương 為vi 此thử 說thuyết 除trừ 憍kiêu 慢mạn 貢cống 高cao 自tự 大đại 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 迷mê 惑hoặc 邪tà 逕kính 離ly 於ư 聖thánh 路lộ 。 當đương 為vi 除trừ 邪tà 顯hiển 示thị 聖thánh 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 虛hư 偽ngụy 恩ân 愛ái 之chi 著trước 。 貪tham 於ư 妻thê 息tức 男nam 女nữ 家gia 居cư 產sản 業nghiệp 。 夙túc 夜dạ 汲cấp 汲cấp 無vô 有hữu 懈giải 廢phế 。 當đương 為vi 除trừ 此thử 令linh 脫thoát 恩ân 愛ái 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 各các 共cộng 諍tranh 訟tụng 恚khuể 恨hận 不bất 和hòa 。 懷hoài 結kết 瞋sân 怒nộ 多đa 所sở 訟tụng 理lý 。 當đương 為vi 除trừ 此thử 鬪đấu 諍tranh 瞋sân 恚khuể 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 惡ác 友hữu 所sở 攝nhiếp 。 離ly 於ư 善thiện 友hữu 興hưng 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 當đương 為vi 除trừ 此thử 諸chư 惡ác 知tri 識thức 使sử 從tùng 善thiện 友hữu 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 諸chư 天thiên 處xứ 於ư 慳san 惜tích 貪tham 餮 。 不bất 知tri 懈giải 倦quyện 離ly 於ư 聖thánh 慧tuệ 。 當đương 為vi 除trừ 此thử 慳san 惜tích 貪tham 餮 興hưng 隆long 聖thánh 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 非phi 誼 之chi 業nghiệp 。 存tồn 有hữu 常thường 計kế 斷đoán/đoạn 滅diệt 之chi 見kiến 。 當đương 令linh 入nhập 於ư 深thâm 奧áo 緣duyên 起khởi 之chi 業nghiệp 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 無vô 明minh 愚ngu 冥minh 。 猗ỷ 著trước 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 當đương 為vi 除trừ 去khứ 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 。 令linh 逮đãi 賢hiền 聖thánh 清thanh 淨tịnh 之chi 眼nhãn 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 娛ngu 樂lạc 生sanh 死tử 。 設thiết 受thọ 五ngũ 陰ấm 五ngũ 體thể 之chi 賊tặc 。 當đương 為vi 除trừ 去khứ 一nhất 切thiết 三Tam 界Giới 之chi 所sở 猗ỷ 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 魔ma 見kiến 繫hệ 縛phược 。 處xứ 於ư 思tư 想tưởng 計kế 是thị 我ngã 所sở 應ưng/ứng 與dữ 不bất 應ưng/ứng 。 當đương 令linh 解giải 脫thoát 魔ma 網võng 繫hệ 縛phược 依y 猗ỷ 所sở 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 塞tắc 無vô 為vi 門môn 開khai 惡ác 趣thú 戶hộ 故cố 。 當đương 為vi 闡xiển 泥Nê 洹Hoàn 之chi 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 于vu 彼bỉ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 佛Phật 言ngôn 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 為vi 十thập 六lục 事sự 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 興hưng 發phát 大đại 哀ai 愍mẫn 加gia 眾chúng 生sanh 也dã 。 大đại 哀ai 經kinh 開khai 化hóa 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 二nhị 事sự 所sở 修tu 善thiện 業nghiệp 。 除trừ 不bất 順thuận 教giáo 罪tội 惡ác 之chi 業nghiệp 。 何hà 謂vị 三tam 十thập 二nhị 。 眾chúng 生sanh 在tại 於ư 自tự 大đại 睡thụy 寐mị 立lập 見kiến 己kỷ 身thân 。 則tắc 以dĩ 智trí 慧tuệ 而nhi 化hóa 導đạo 之chi 使sử 入nhập 道đạo 義nghĩa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 第đệ 一nhất 之chi 業nghiệp 。 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 小tiểu 卑ty 劣liệt 之chi 乘thừa 。 計kế 吾ngô 我ngã 人nhân 。 則tắc 開khai 化hóa 之chi 入nhập 於ư 微vi 妙diệu 無vô 極cực 大Đại 乘Thừa 。 眾chúng 生sanh 若nhược 處xứ 非phi 法pháp 邪tà 見kiến 計kế 有hữu 身thân 者giả 。 則tắc 開khai 化hóa 之chi 以dĩ 己kỷ 所sở 樂lạc 正Chánh 法Pháp 之chi 義nghĩa 勸khuyến 助trợ 誘dụ 之chi 。 覩đổ 於ư 眾chúng 生sanh 戒giới 不bất 清thanh 淨tịnh 。 身thân 業nghiệp 鮮tiên/tiển 潔khiết 本bổn 性tánh 和hòa 調điều 。 則tắc 以dĩ 此thử 業nghiệp 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 于vu 邪tà 見kiến 六lục 十thập 二nhị 疑nghi 。 則tắc 以dĩ 正chánh 見kiến 賢hiền 聖thánh 之chi 業nghiệp 。 化hóa 導đạo 羣quần 黎lê 。 而nhi 建kiến 立lập 之chi 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 存tồn 在tại 無vô 明minh 所sở 念niệm 顛Điên 倒Đảo 。 則tắc 開khai 化hóa 之chi 顯hiển 示thị 道đạo 明minh 。 思tư 惟duy 柔nhu 順thuận 亦diệc 復phục 自tự 立lập 於ư 清thanh 和hòa 義nghĩa 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 遠viễn 離ly 法pháp 行hành 身thân 自tự 修tu 法pháp 。 亦diệc 開khai 化hóa 人nhân 住trụ 於ư 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 復phục 隨tùy 時thời 為vi 演diễn 經kinh 義nghĩa 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 慳san 悋lận 所sở 蓋cái 。 身thân 心tâm 不bất 貪tham 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 能năng 惠huệ 施thí 。 亦diệc 能năng 化hóa 人nhân 惠huệ 諸chư 所sở 有hữu 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 於ư 諸chư 惡ác 住trụ 不bất 謹cẩn 慎thận 。 身thân 奉phụng 淨tịnh 戒giới 亦diệc 化hóa 於ư 人nhân 立lập 於ư 淨tịnh 業nghiệp 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 多đa 所sở 諍tranh 訟tụng 瞋sân 恚khuể 茂mậu 盛thịnh 。 身thân 修tu 忍nhẫn 辱nhục 行hành 慈từ 心tâm 力lực 。 亦diệc 復phục 化hóa 人nhân 奉phụng 于vu 慈từ 愍mẫn 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 處xứ 在tại 懈giải 怠đãi 多đa 所sở 廢phế 落lạc 。 身thân 不bất 厭yếm 倦quyện 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 亦diệc 復phục 化hóa 人nhân 夙túc 夜dạ 勤cần 力lực 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 其kỳ 心tâm 憒hội 亂loạn 而nhi 志chí 放phóng 逸dật 。 身thân 自tự 攝nhiếp 意ý 一nhất 心tâm 禪thiền 思tư 。 令linh 不bất 馳trì 逸dật 其kỳ 意ý 安an 詳tường 。 亦diệc 開khai 化hóa 人nhân 立lập 於ư 庠tường 序tự 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 邪tà 點điểm 憍kiêu 慢mạn 自tự 大đại 。 身thân 修tu 智trí 慧tuệ 離ly 于vu 愚ngu 冥minh 。 則tắc 以dĩ 大đại 智trí 而nhi 開khai 化hóa 之chi 令linh 除trừ 闇ám 昧muội 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 非phi 時thời 之chi 行hành 身thân 則tắc 自tự 壞hoại 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 修tu 平bình 等đẳng 行hành 。 亦diệc 化hóa 於ư 人nhân 權quyền 謀mưu 隨tùy 時thời 奉phụng 平bình 等đẳng 業nghiệp 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 塵trần 欲dục 所sở 危nguy 思tư 想tưởng 。 多đa 不bất 淨tịnh 行hạnh 應ưng/ứng 在tại 不bất 應ưng/ứng 。 身thân 已dĩ 永vĩnh 除trừ 恩ân 愛ái 之chi 源nguyên 。 亦diệc 以dĩ 化hóa 人nhân 除trừ 諸chư 瑕hà 穢uế 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 而nhi 處xứ 貪tham 身thân 來lai 致trí 刑hình 獄ngục 繫hệ 縛phược 之chi 患hoạn 。 身thân 除trừ 貪tham 己kỷ 眾chúng 結kết 之chi 難nạn/nan 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 捨xả 於ư 貪tham 身thân 一nhất 切thiết 顛Điên 倒Đảo 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 不bất 調điều 無vô 寂tịch 不bất 順thuận 律luật 教giáo 亦diệc 未vị 得đắc 解giải 。 身thân 寂tịch 調điều 定định 解giải 隨tùy 律luật 教giáo 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 調điều 定định 順thuận 律luật 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 不bất 奉phụng 孝hiếu 順thuận 而nhi 無vô 反phản 復phục 壞hoại 諸chư 德đức 本bổn 。 身thân 承thừa 孝hiếu 道đạo 亦diệc 修tu 恩ân 義nghĩa 將tương 護hộ 善thiện 原nguyên 。 勸khuyến 立lập 眾chúng 人nhân 使sử 修tu 孝hiếu 事sự 。 常thường 念niệm 反phản 復phục 不bất 失thất 德đức 本bổn 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 罣quái 礙ngại 。 諸chư 蔽tế 順thuận 從tùng 惡ác 教giáo 。 身thân 度độ 蔽tế 礙ngại 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 使sử 離ly 罣quái 礙ngại 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 非phi 惡ác 之chi 教giáo 。 不bất 歸quy 先tiên 聖thánh 不bất 順thuận 眾chúng 祐hựu 。 身thân 奉phụng 善thiện 命mạng 從tùng 明minh 智trí 教giáo 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 順thuận 從tùng 舊cựu 德đức 咨tư 受thọ 先tiên 達đạt 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 多đa 為vi 無vô 義nghĩa 虛hư 偽ngụy 之chi 行hành 汲cấp 汲cấp 怱thông 怱thông 。 身thân 順thuận 義nghĩa 理lý 務vụ 眾chúng 德đức 本bổn 。 亦diệc 復phục 化hóa 人nhân 令linh 勤cần 修tu 行hành 立lập 諸chư 善thiện 源nguyên 。 眾chúng 人nhân 處xứ 於ư 貧bần 匱quỹ 之chi 行hành 離ly 賢hiền 聖thánh 財tài 。 身thân 修tu 無vô 窮cùng 遵tuân 於ư 七thất 財tài 。 信tín 戒giới 慚tàm 愧quý 聞văn 施thí 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 勸khuyến 立lập 人nhân 聖thánh 賢hiền 七thất 業nghiệp 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 常thường 遭tao 疹 疾tật 。 攝nhiếp 載tải/tái 四tứ 蚖ngoan 身thân 修tu 無vô 患hoạn 安an 隱ẩn 無vô 欲dục 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 使sử 除trừ 諸chư 病bệnh 永vĩnh 令linh 無vô 難nạn/nan 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 若nhược 干can 闇ám 冥minh 離ly 慧tuệ 光quang 明minh 。 身thân 修tu 明minh 曜diệu 。 化hóa 立lập 眾chúng 人nhân 無vô 極cực 大đại 光quang 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 三Tam 界Giới 罣quái 礙ngại 生sanh 死tử 五ngũ 趣thú 輪luân 轉chuyển 無vô 際tế 。 身thân 自tự 斷đoán/đoạn 除trừ 三Tam 界Giới 之chi 著trước 。 而nhi 化hóa 眾chúng 人nhân 隨tùy 時thời 拔bạt 去khứ 三Tam 界Giới 之chi 結kết 。 眾chúng 人nhân 處xứ 於ư 左tả 道đạo 之chi 業nghiệp 。 離ly 於ư 右hữu 路lộ 。 身thân 修tu 正Chánh 道Đạo 。 亦diệc 立lập 眾chúng 人nhân 住trụ 于vu 右hữu 路lộ 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 貪tham 身thân 壽thọ 命mạng 不bất 覩đổ 患hoạn 難nạn/nan 。 身thân 不bất 惜tích 命mạng 見kiến 患hoạn 所sở 由do 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 不bất 猗ỷ 身thân 命mạng 察sát 知tri 眾chúng 難nạn 。 眾chúng 生sanh 處xứ 於ư 離ly 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 身thân 自tự 修tu 德đức 不bất 斷đoán/đoạn 三Tam 寶Bảo 。 化hóa 立lập 眾chúng 人nhân 隨tùy 三Tam 寶Bảo 教giáo 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 捨xả 于vu 正Chánh 法Pháp 。 身thân 護hộ 經Kinh 典điển 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 將tương 護hộ 大đại 典điển 。 宣tuyên 傳truyền 佛Phật 教giáo 立lập 乎hồ 正Chánh 法Pháp 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 住trụ 遠viễn 世Thế 尊Tôn 。 六lục 思tư 念niệm 教giáo 身thân 隨tùy 六lục 念niệm 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 奉phụng 六lục 思tư 念niệm 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 從tùng 於ư 塵trần 勞lao 罪tội 福phước 之chi 業nghiệp 。 身thân 離ly 罪tội 塵trần 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 使sử 捨xả 殃ương 穢uế 。 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 而nhi 從tùng 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 之chi 法pháp 普phổ 離ly 眾chúng 善thiện 。 身thân 修tu 善thiện 法Pháp 捨xả 於ư 非phi 法pháp 。 亦diệc 化hóa 眾chúng 人nhân 住trụ 於ư 正chánh 真chân 柔nhu 順thuận 之chi 法pháp 。 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 平bình 等đẳng 之chi 業nghiệp 。 當đương 可khả 所sở 立lập 能năng 順thuận 如như 此thử 。 則tắc 奉phụng 正chánh 真chân 無vô 上thượng 大đại 業nghiệp 。 大đại 哀ai 經Kinh 道Đạo 慧tuệ 品phẩm 第đệ 八bát 佛Phật 告cáo 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 業nghiệp 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 計kế 如như 眾chúng 生sanh 貪tham 欲dục 諍tranh 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 業nghiệp 積tích 功công 累lũy 德đức 。 合hợp 集tập 眾chúng 行hành 至chí 初sơ 法Pháp 門môn 。 正chánh 使sử 族tộc 姓tánh 子tử 。 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 滿mãn 中trung 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 成thành 立lập 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 悉tất 令linh 此thử 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 立lập 善thiện 業nghiệp 。 不bất 如như 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 功công 勳huân 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 億ức 倍bội 巨cự 億ức 萬vạn 倍bội 。 不bất 任nhậm 為vi 喻dụ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 自tự 斷đoán/đoạn 本bổn 性tánh 所sở 習tập 塵trần 欲dục 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 住trụ 於ư 緣duyên 合hợp 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 塵trần 勞lao 所sở 住trụ 緣duyên 合hợp 故cố 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 可khả 造tạo 業nghiệp 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 立lập 德đức 本bổn 。 比tỉ 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 為vi 尊tôn 為vi 最tối 。 無vô 有hữu 儔trù 匹thất 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 。 習tập 從tùng 顛Điên 倒Đảo 不bất 順thuận 之chi 業nghiệp 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 隨tùy 緣duyên 習tập 。 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 者giả 。 有hữu 顛Điên 倒Đảo 功công 勳huân 無vô 量lượng 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 過quá 於ư 眾chúng 生sanh 。 越việt 於ư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 上thượng 。 於ư 時thời 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 勸khuyến 助trợ 讚tán 善thiện 世Thế 尊Tôn 所sở 演diễn 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 難nạn/nan 及cập 難nạn/nan 及cập 。 如Như 來Lai 乃nãi 宣tuyên 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 光quang 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 哀ai 菩Bồ 薩Tát 化hóa 業nghiệp 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 垂thùy 恩ân 廣quảng 覆phú 重trùng 復phục 解giải 說thuyết 。 何hà 因nhân 諸chư 佛Phật 而nhi 於ư 眾chúng 生sanh 興hưng 立lập 大đại 哀ai 。 大đại 哀ai 何hà 所sở 比tỉ 像tượng 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 以dĩ 比tỉ 之chi 瑞thụy 應ưng/ứng 。 云vân 何hà 住trụ 在tại 何hà 所sở 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 造tạo 業nghiệp 云vân 何hà 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 皆giai 知tri 亦diệc 能năng 普phổ 見kiến 。 於ư 諸chư 所sở 造tạo 業nghiệp 而nhi 覩đổ 悉tất 達đạt 。 惟duy 為vì 我ngã 等đẳng 而nhi 分phân 別biệt 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 。 如Như 來Lai 當đương 說thuyết 。 如Như 來Lai 大đại 哀ai 。 如Như 來Lai 造tạo 業nghiệp 。 所sở 可khả 斑ban 宣tuyên 。 族tộc 姓tánh 子tử 知tri 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 興hưng 大đại 哀ai 亦diệc 不bất 奉phụng 行hành 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 加gia 大đại 哀ai 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 數số 功công 積tích 累lũy 已dĩ 成thành 。 猶do 是thị 之chi 故cố 。 不bất 行hành 退thối 轉chuyển 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 如Như 來Lai 大đại 哀ai 。 其kỳ 哀ai 無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 難nạn/nan 不bất 可khả 當đương 。 無vô 可khả 容dung 處xứ 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 無vô 能năng 稱xưng 載tải/tái 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 得đắc 道Đạo 常thường 懷hoài 大đại 哀ai 愍mẫn 於ư 眾chúng 生sanh 。 如như 其kỳ 佛Phật 道Đạo 大đại 哀ai 亦diệc 如như 是thị 。 何hà 謂vị 如Như 來Lai 得đắc 至chí 佛Phật 道Đạo 。 無vô 本bổn 無vô 住trụ 乃nãi 致trí 大Đại 道Đạo 。 於ư 彼bỉ 何hà 謂vị 而nhi 住trụ 於ư 本bổn 。 已dĩ 計kế 身thân 本bổn 。 立lập 在tại 不bất 誠thành 思tư 想tưởng 之chi 源nguyên 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 如Như 來Lai 隨tùy 時thời 合hợp 成thành 於ư 道đạo 。 名danh 曰viết 無vô 本bổn 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 以dĩ 是thị 如Như 來Lai 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 因nhân 此thử 達đạt 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 住trụ 無vô 本bổn 。 解giải 其kỳ 所sở 處xử 。 當đương 為vi 宣tuyên 傳truyền 如như 此thử 之chi 誼 令linh 其kỳ 曉hiểu 了liễu 。 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 寂tịch 然nhiên 亦diệc 復phục 澹đạm 泊bạc 。 何hà 謂vị 寂tịch 然nhiên 。 云vân 何hà 澹đạm 泊bạc 。 於ư 內nội 寂tịch 然nhiên 於ư 外ngoại 澹đạm 泊bạc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 眼nhãn 者giả 空không 。 察sát 無vô 吾ngô 我ngã 。 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 心tâm 亦diệc 復phục 空không 耳nhĩ 。 亦diệc 無vô 吾ngô 我ngã 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 。 是thị 為vi 眼nhãn 空không 。 識thức 別biệt 除trừ 此thử 不bất 為vi 色sắc 逸dật 。 是thị 謂vị 寂tịch 然nhiên 。 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 亦diệc 復phục 空không 耳nhĩ 。 識thức 別biệt 除trừ 此thử 。 不bất 為vi 諸chư 法pháp 所sở 見kiến 驅khu 使sử 。 是thị 謂vị 憺 怕phạ 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 此thử 寂tịch 憺 怕phạ 使sử 明minh 識thức 斯tư 。 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 本bổn 淨tịnh 亦diệc 復phục 顯hiển 曜diệu 。 所sở 謂vị 淨tịnh 者giả 。 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 何hà 謂vị 言ngôn 曰viết 其kỳ 本bổn 清thanh 淨tịnh 亦diệc 復phục 顯hiển 曜diệu 。 所sở 謂vị 淨tịnh 者giả 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 亦diệc 無vô 所sở 犯phạm 。 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 空không 本bổn 淨tịnh 故cố 與dữ 空không 合hợp 同đồng 。 等đẳng 如như 虛hư 空không 故cố 曰viết 空không 等đẳng 聚tụ 。 究cứu 竟cánh 本bổn 淨tịnh 又hựu 極cực 顯hiển 曜diệu 。 以dĩ 故cố 名danh 曰viết 本bổn 淨tịnh 顯hiển 曜diệu 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 不bất 覺giác 其kỳ 實thật 。 反phản 為vi 客khách 塵trần 而nhi 見kiến 染nhiễm 污ô 。 吾ngô 當đương 解giải 彼bỉ 本bổn 淨tịnh 顯hiển 曜diệu 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 無vô 精tinh 進tấn 亦diệc 無vô 不bất 精tinh 進tấn 。 何hà 謂vị 無vô 精tinh 進tấn 亦diệc 無vô 不bất 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 則tắc 名danh 曰viết 為vi 無vô 精tinh 進tấn 。 已dĩ 能năng 受thọ 習tập 。 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 如Như 來Lai 于vu 彼bỉ 亦diệc 無vô 精tinh 進tấn 。 亦diệc 無vô 不bất 進tiến 。 則tắc 度độ 諸chư 瀆 。 又hựu 如Như 來Lai 者giả 。 於ư 流lưu 諸chư 彼bỉ 不bất 見kiến 此thử 跡tích 彼bỉ 岸ngạn 。 以dĩ 故cố 名danh 曰viết 離ly 此thử 彼bỉ 中trung 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 皆giai 解giải 諸chư 法pháp 故cố 成thành 正Chánh 覺Giác 。 由do 是thị 名danh 曰viết 為vi 如Như 來Lai 也dã 。 是thị 無vô 精tinh 進tấn 亦diệc 無vô 不bất 精tinh 進tấn 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 亦diệc 不bất 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 斑ban 宣tuyên 令linh 解giải 其kỳ 意ý 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 無vô 想tưởng 亦diệc 無vô 因nhân 緣duyên 。 何hà 謂vị 無vô 想tưởng 亦diệc 無vô 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 眼nhãn 於ư 識thức 而nhi 無vô 所sở 得đắc 。 其kỳ 無vô 想tưởng 者giả 。 不bất 見kiến 諸chư 色sắc 則tắc 無vô 因nhân 緣duyên 。 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 亦diệc 無vô 思tư 想tưởng 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 則tắc 無vô 因nhân 緣duyên 。 是thị 無vô 想tưởng 無vô 緣duyên 為vi 賢hiền 聖thánh 行hành 。 何hà 謂vị 聖thánh 行hành 。 其kỳ 於ư 三Tam 界Giới 而nhi 無vô 所sở 行hành 是thị 賢hiền 聖thánh 行hành 。 其kỳ 此thử 無vô 行hành 為vi 賢hiền 聖thánh 行hành 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 此thử 賢hiền 聖thánh 行hành 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 無vô 往vãng 無vô 來lai 現hiện 在tại 。 等đẳng 於ư 三tam 世thế 斷đoán/đoạn 於ư 三tam 場tràng 。 何hà 謂vị 三tam 場tràng 。 其kỳ 心tâm 不bất 退thối 遊du 於ư 過quá 去khứ 亦diệc 不bất 馳trì 騁sính 。 於ư 當đương 來lai 慧tuệ 亦diệc 不bất 退thối 念niệm 。 於ư 現hiện 在tại 事sự 於ư 心tâm 意ý 識thức 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 不bất 想tưởng 過quá 去khứ 不bất 念niệm 當đương 來lai 不bất 戲hí 現hiện 在tại 。 等đẳng 於ư 此thử 三tam 則tắc 淨tịnh 三tam 場tràng 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 此thử 賢hiền 聖thánh 行hành 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 無vô 身thân 。 亦diệc 復phục 無vô 數số 。 亦diệc 無vô 明minh 識thức 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 識thức 。 所sở 識thức 者giả 。 無vô 為vi 無vô 數số 。 所sở 謂vị 無vô 為vi 不bất 起khởi 不bất 壞hoại 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 離ly 於ư 三tam 相tương/tướng 。 是thị 以dĩ 無vô 為vi 。 如như 其kỳ 無vô 為vi 解giải 了liễu 有hữu 為vi 亦diệc 復phục 俱câu 然nhiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 皆giai 為vi 自tự 然nhiên 。 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 其kỳ 無vô 所sở 有hữu 彼bỉ 則tắc 無vô 二nhị 。 以dĩ 故cố 無vô 身thân 亦diệc 復phục 無vô 為vi 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 無vô 所sở 壞hoại 跡tích 。 何hà 謂vị 為vi 跡tích 。 何hà 謂vị 無vô 壞hoại 。 無vô 本bổn 為vi 跡tích 。 其kỳ 無vô 所sở 住trụ 曰viết 無vô 所sở 壞hoại 。 界giới 則tắc 為vi 跡tích 無vô 我ngã 無vô 壞hoại 。 本bổn 際tế 為vi 跡tích 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 空không 則tắc 為vi 跡tích 無vô 獲hoạch 無vô 壞hoại 。 無vô 想tưởng 為vi 跡tích 無vô 念niệm 無vô 壞hoại 。 無vô 願nguyện 為vi 跡tích 無vô 處xứ 無vô 壞hoại 。 泥Nê 洹Hoàn 為vi 跡tích 無vô 毀hủy 無vô 壞hoại 。 是thị 無vô 壞hoại 跡tích 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 不bất 從tùng 身thân 而nhi 成thành 正Chánh 覺Giác 。 亦diệc 不bất 從tùng 心tâm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 身thân 者giả 愚ngu 騃ngãi 。 如như 草thảo 木mộc 牆tường 壁bích 瓦ngõa 石thạch 影ảnh 譬thí 。 心tâm 者giả 如như 幻huyễn 。 其kỳ 以dĩ 身thân 心tâm 覺giác 了liễu 如như 此thử 。 是thị 名danh 曰viết 道đạo 。 假giả 有hữu 言ngôn 辭từ 而nhi 言ngôn 興hưng 盛thịnh 。 又hựu 其kỳ 道đạo 者giả 無vô 有hữu 言ngôn 辭từ 。 亦diệc 無vô 身thân 心tâm 法pháp 與dữ 非phi 法pháp 。 無vô 道đạo 不bất 道đạo 。 無vô 誠thành 無vô 欺khi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 道đạo 者giả 無vô 言ngôn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 有hữu 道đạo 。 何hà 所sở 是thị 處xứ 。 其kỳ 於ư 言ngôn 辭từ 而nhi 無vô 所sở 說thuyết 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 無vô 有hữu 言ngôn 辭từ 。 道đạo 亦diệc 如như 茲tư 則tắc 無vô 所sở 住trụ 亦diệc 無vô 文văn 辭từ 。 如như 是thị 其kỳ 於ư 諸chư 法pháp 審thẩm 實thật 求cầu 道Đạo 。 則tắc 無vô 文văn 辭từ 法pháp 亦diệc 無vô 言ngôn 。 若nhược 能năng 曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp 無vô 言ngôn 。 是thị 為vi 諸chư 法pháp 之chi 所sở 生sanh 也dã 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 未vị 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 無vô 取thủ 亦diệc 無vô 所sở 依y 。 何hà 謂vị 無vô 取thủ 而nhi 無vô 所sở 依y 。 斷đoán/đoạn 於ư 眼nhãn 識thức 而nhi 不bất 受thọ 色sắc 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 不bất 依y 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 口khẩu 意ý 。 斷đoán/đoạn 無vô 識thức 者giả 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 諸chư 法pháp 無vô 獲hoạch 是thị 謂vị 無vô 依y 。 如Như 來Lai 以dĩ 此thử 無vô 受thọ 無vô 依y 。 懷hoài 來lai 於ư 道đạo 致trí 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 眼nhãn 於ư 受thọ 色sắc 不bất 以dĩ 為vi 依y 。 識thức 不bất 退thối 從tùng 。 耳nhĩ 聲thanh 鼻tỷ 香hương 口khẩu 味vị 身thân 。 更cánh 意ý 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 依y 。 識thức 不bất 退thối 從tùng 。 已dĩ 不bất 住trụ 識thức 。 則tắc 能năng 分phân 別biệt 。 此thử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 之chi 所sở 處xử 。 何hà 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 之chi 所sở 處xử 。 眾chúng 生sanh 心tâm 處xứ 則tắc 有hữu 四tứ 事sự 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 曰viết 色sắc 心tâm 之chi 處xứ 。 二nhị 曰viết 痛thống 痒dương 。 三tam 曰viết 思tư 想tưởng 。 四tứ 曰viết 生sanh 死tử 之chi 處xứ 所sở 。 彼bỉ 於ư 處xứ 所sở 而nhi 無vô 所sở 住trụ 如Như 來Lai 明minh 此thử 於ư 無vô 住trụ 際tế 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 則tắc 空không 。 謂vị 空không 者giả 。 道đạo 則tắc 為vi 空không 。 所sở 以dĩ 空không 者giả 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 達đạt 無vô 本bổn 空không 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 而nhi 致trí 正Chánh 覺Giác 。 空không 亦diệc 復phục 空không 故cố 成thành 正Chánh 覺Giác 。 以dĩ 此thử 一nhất 慧tuệ 則tắc 別biệt 空không 事sự 。 彼bỉ 則tắc 無vô 二nhị 。 其kỳ 無vô 二nhị 者giả 。 空không 與dữ 道đạo 慧tuệ 則tắc 無vô 有hữu 二nhị 。 已dĩ 無vô 有hữu 二nhị 法pháp 則tắc 無vô 二nhị 。 已dĩ 無vô 有hữu 二nhị 。 則tắc 無vô 有hữu 名danh 無vô 想tưởng 無vô 底để 無vô 行hành 。 無vô 所sở 流lưu 布bố 所sở 可khả 謂vị 言ngôn 。 所sở 依y 受thọ 者giả 是thị 為vi 歸quy 趣thú 。 非phi 真Chân 諦Đế 誼 。 何hà 所sở 有hữu 法pháp 而nhi 逮đãi 色sắc 者giả 。 空không 者giả 曰viết 空không 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 所sở 言ngôn 虛hư 空không 。 虛hư 空không 無vô 言ngôn 故cố 曰viết 空không 。 空không 無vô 言ngôn 亦diệc 空không 。 諸chư 法pháp 處xứ 所sở 為vi 若nhược 此thử 也dã 。 至chí 於ư 無vô 名danh 不bất 言ngôn 有hữu 名danh 。 如như 是thị 無vô 慢mạn 無vô 言ngôn 。 處xứ 所sở 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 已dĩ 無vô 慢mạn 說thuyết 無vô 處xứ 所sở 。 已dĩ 名danh 亦diệc 若nhược 茲tư 。 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 。 又hựu 計kế 彼bỉ 法pháp 無vô 有hữu 言ngôn 教giáo 。 亦diệc 無vô 不bất 教giáo 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 斯tư 。 生sanh 亦diệc 復phục 然nhiên 無vô 正chánh 無vô 邪tà 。 如Như 來Lai 無vô 生sanh 曉hiểu 了liễu 無vô 本bổn 。 如Như 來Lai 所sở 知tri 。 所sở 解giải 脫thoát 者giả 。 不bất 解giải 不bất 縛phược 是thị 謂vị 平bình 等đẳng 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 起khởi 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 等đẳng 如như 空không 。 其kỳ 虛hư 空không 者giả 無vô 等đẳng 無vô 邪tà 。 道đạo 亦diệc 如như 茲tư 無vô 等đẳng 無vô 邪tà 。 計kế 於ư 諸chư 等đẳng 無vô 成thành 道Đạo 者giả 。 彼bỉ 無vô 有hữu 等đẳng 亦diệc 無vô 有hữu 邪tà 。 如Như 來Lai 以dĩ 此thử 無vô 等đẳng 無vô 邪tà 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 而nhi 悉tất 無vô 本bổn 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 又hựu 於ư 諸chư 法pháp 。 而nhi 不bất 受thọ 正chánh 亦diệc 不bất 受thọ 邪tà 。 如như 其kỳ 法pháp 數số 慧tuệ 數số 亦diệc 如như 。 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 何hà 謂vị 佛Phật 聖thánh 法pháp 有hữu 所sở 受thọ 者giả 故cố 曰viết 為vi 有hữu 。 是thị 則tắc 歸quy 趣thú 無vô 所sở 受thọ 者giả 。 斯tư 無vô 所sở 有hữu 則tắc 無vô 有hữu 主chủ 。 以dĩ 是thị 自tự 然nhiên 而nhi 得đắc 逮đãi 成thành 。 離ly 於ư 自tự 然nhiên 後hậu 無vô 遊du 行hành 。 亦diệc 無vô 有hữu 進tiến 亦diệc 復phục 無vô 退thối/thoái 。 是thị 謂vị 進tiến 行hành 。 有hữu 所sở 除trừ 斷đoán/đoạn 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 斷đoán/đoạn 如như 是thị 行hành 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 如như 真chân 跡tích 。 何hà 謂vị 真chân 跡tích 。 計kế 如như 道đạo 者giả 色sắc 復phục 亦diệc 如như 。 無vô 本bổn 不bất 退thối 。 又hựu 如như 道đạo 者giả 。 痛thống 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 復phục 無vô 本bổn 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 又hựu 如như 道đạo 者giả 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 其kỳ 種chủng/chúng 亦diệc 如như 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 又hựu 如như 道đạo 者giả 。 眼nhãn 種chủng/chúng 色sắc 種chủng/chúng 及cập 眼nhãn 識thức 種chủng/chúng 。 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 口khẩu 意ý 法pháp 雜tạp 種chủng/chúng 。 亦diệc 復phục 無vô 本bổn 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 諸chư 法pháp 所sở 絕tuyệt 。 使sử 了liễu 三tam 際tế 種chủng/chúng 諸chư 入nhập 。 如Như 來Lai 于vu 彼bỉ 覺giác 了liễu 真Chân 諦Đế 而nhi 成thành 正Chánh 覺Giác 。 所sở 曉hiểu 了liễu 者giả 不bất 從tùng 顛Điên 倒Đảo 。 又hựu 如như 去khứ 本bổn 中trung 後hậu 亦diệc 如như 。 其kỳ 無vô 本bổn 者giả 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 其kỳ 本bổn 種chủng/chúng 者giả 則tắc 無vô 所sở 生sanh 。 其kỳ 他tha 種chủng/chúng 者giả 亦diệc 復phục 無vô 為vi 。 中trung 種chủng/chúng 澹đạm 泊bạc 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 如như 真Chân 諦Đế 跡tích 。 又hựu 如như 一nhất 事sự 一nhất 切thiết 亦diệc 如như 。 如như 一nhất 切thiết 事sự 一nhất 事sự 亦diệc 如như 。 如như 一nhất 事sự 者giả 眾chúng 多đa 亦diệc 然nhiên 。 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 為vi 真Chân 諦Đế 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 入nhập 室thất 則tắc 入nhập 無vô 室thất 。 何hà 謂vị 為vi 室thất 何hà 謂vị 無vô 室thất 。 修tu 行hành 一nhất 切thiết 諸chư 德đức 善thiện 法Pháp 。 是thị 曰viết 為vi 室thất 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 獲hoạch 。 是thị 曰viết 無vô 室thất 。 所sở 以dĩ 無vô 室thất 。 心tâm 無vô 所sở 住trụ 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 故cố 曰viết 無vô 室thất 。 無vô 想tưởng 三tam 昧muội 至chí 解giải 脫thoát 門môn 。 故cố 曰viết 無vô 室thất 。 觀quán 察sát 想tưởng 念niệm 稱xưng 量lượng 計kế 校giáo 越việt 度độ 稱xưng 量lượng 。 故cố 曰viết 有hữu 室thất 。 其kỳ 無vô 識thức 業nghiệp 是thị 曰viết 無vô 室thất 。 觀quán 察sát 有hữu 為vi 故cố 曰viết 有hữu 室thất 。 觀quán 察sát 無vô 為vi 此thử 則tắc 無vô 室thất 。 察sát 於ư 無vô 為vì 是thị 則tắc 無vô 室thất 。 得đắc 入nhập 無vô 室thất 則tắc 為vi 道đạo 矣hĩ 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 無vô 穿xuyên 漏lậu 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 。 何hà 謂vị 無vô 漏lậu 。 何hà 謂vị 無vô 受thọ 。 離ly 於ư 四tứ 漏lậu 名danh 曰viết 無vô 漏lậu 。 一nhất 曰viết 欲dục 漏lậu 。 二nhị 曰viết 有hữu 漏lậu 。 三tam 曰viết 癡si 漏lậu 。 四tứ 曰viết 見kiến 漏lậu 。 離ly 此thử 四tứ 漏lậu 。 所sở 謂vị 無vô 受thọ 。 離ly 四tứ 事sự 受thọ 。 一nhất 曰viết 受thọ 欲dục 。 二nhị 曰viết 受thọ 有hữu 。 三tam 曰viết 受thọ 見kiến 。 四tứ 曰viết 猗ỷ 戒giới 離ly 此thử 四tứ 受thọ 。 彼bỉ 此thử 四tứ 受thọ 。 悉tất 歸quy 無vô 明minh 恩ân 愛ái 所sở 纏triền 。 依y 猗ỷ 於ư 內nội 從tùng 內nội 發phát 起khởi 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 除trừ 于vu 內nội 受thọ 。 所sở 生sanh 根căn 本bổn 於ư 內nội 清thanh 淨tịnh 。 歸quy 趣thú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 內nội 淨tịnh 者giả 彼bỉ 無vô 想tưởng 念niệm 已dĩ 。 無vô 想tưởng 念niệm 除trừ 於ư 顛Điên 倒Đảo 。 唯duy 念niệm 柔nhu 順thuận 不bất 住trụ 無vô 明minh 。 已dĩ 不bất 住trụ 無vô 明minh 。 則tắc 不bất 復phục 住trụ 十thập 二nhị 有hữu 數số 。 已dĩ 能năng 不bất 住trụ 十thập 二nhị 有hữu 數số 。 則tắc 無vô 所sở 生sanh 。 其kỳ 無vô 所sở 生sanh 彼bỉ 則tắc 寂tịch 然nhiên 。 其kỳ 寂tịch 然nhiên 者giả 彼bỉ 則tắc 無vô 誼 。 其kỳ 無vô 誼 者giả 乃nãi 第đệ 一nhất 誼 。 其kỳ 第đệ 一nhất 誼 乃nãi 為vi 究cứu 盡tận 其kỳ 究cứu 盡tận 者giả 彼bỉ 無vô 人nhân 誼 。 其kỳ 無vô 人nhân 誼 無vô 所sở 獲hoạch 誼 。 其kỳ 無vô 獲hoạch 誼 則tắc 如Như 來Lai 道đạo 。 是thị 十thập 二nhị 緣duyên 。 已dĩ 了liễu 十thập 二nhị 則tắc 曰viết 法pháp 誼 。 其kỳ 法pháp 誼 者giả 是thị 則tắc 名danh 曰viết 覩đổ 見kiến 緣duyên 起khởi 。 其kỳ 覩đổ 緣duyên 起khởi 則tắc 見kiến 於ư 法pháp 其kỳ 見kiến 法pháp 者giả 。 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 。 如như 是thị 觀quán 者giả 則tắc 無vô 有hữu 本bổn 。 性tánh 極cực 本bổn 末mạt 有hữu 見kiến 想tưởng 乎hồ 。 何hà 曰viết 所sở 有hữu 。 於ư 諸chư 所sở 想tưởng 不bất 興hưng 因nhân 緣duyên 。 此thử 謂vị 於ư 想tưởng 而nhi 無vô 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 察sát 者giả 。 乃nãi 為vi 正Chánh 覺Giác 如Như 來Lai 所sở 解giải 。 如như 是thị 像Tượng 法Pháp 普phổ 行hành 平bình 等đẳng 。 其kỳ 所sở 等đẳng 者giả 亦diệc 無vô 偏thiên 邪tà 。 如như 是thị 平bình 等đẳng 無vô 有hữu 諸chư 漏lậu 。 亦diệc 無vô 所sở 受thọ 。 愚ngu 戇 凡phàm 夫phu 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 吾ngô 當đương 開khai 悟ngộ 使sử 分phân 別biệt 此thử 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 道đạo 者giả 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 。 何hà 謂vị 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 。 空không 則tắc 清thanh 淨tịnh 。 無vô 想tưởng 離ly 垢cấu 。 無vô 願nguyện 無vô 染nhiễm 。 無vô 生sanh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 污ô 離ly 垢cấu 。 無vô 起khởi 無vô 染nhiễm 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 解giải 脫thoát 無vô 染nhiễm 。 無vô 遊du 逸dật 則tắc 清thanh 淨tịnh 。 亦diệc 無vô 輕khinh 戲hí 為vi 離ly 垢cấu 。 寂tịch 調điều 則tắc 無vô 染nhiễm 。 無vô 本bổn 為vi 淨tịnh 法Pháp 界Giới 顯hiển 曜diệu 。 本bổn 際tế 無vô 染nhiễm 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 。 虛hư 無vô 無vô 垢cấu 慌 惚hốt 不bất 染nhiễm 。 除trừ 內nội 為vi 淨tịnh 於ư 外ngoại 無vô 逸dật 。 則tắc 曰viết 無vô 垢cấu 。 無vô 內nội 外ngoại 行hành 則tắc 曰viết 無vô 垢cấu 。 不bất 習tập 諸chư 入nhập 則tắc 曰viết 無vô 染nhiễm 。 慧tuệ 盡tận 過quá 淨tịnh 了liễu 。 淨tịnh 於ư 當đương 來lai 不bất 起khởi 無vô 垢cấu 。 分phân 別biệt 現hiện 在tại 住trụ 於ư 法Pháp 界Giới 。 則tắc 無vô 所sở 染nhiễm 是thị 謂vị 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 。 而nhi 平bình 等đẳng 御ngự 於ư 一nhất 法pháp 矣hĩ 。 至chí 寂tịch 然nhiên 跡tích 。 其kỳ 寂tịch 然nhiên 者giả 則tắc 為vi 憺 怕phạ 。 寂tịch 然nhiên 憺 怕phạ 是thị 謂vị 仁nhân 和hòa 。 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 道đạo 亦diệc 如như 之chi 。 如như 其kỳ 道đạo 者giả 法pháp 亦diệc 如như 之chi 。 如như 一nhất 切thiết 法pháp 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 。 又hựu 如như 眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 亦diệc 如như 。 如như 其kỳ 國quốc 土độ 泥Nê 洹Hoàn 亦diệc 如như 。 如như 泥Nê 洹Hoàn 等đẳng 見kiến 於ư 諸chư 法pháp 。 究cứu 盡tận 寂tịch 然nhiên 此thử 已dĩ 辯biện 矣hĩ 。 於ư 諸chư 部bộ 黨đảng 而nhi 無vô 部bộ 黨đảng 。 是thị 為vi 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 。 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 於ư 諸chư 色sắc 像tượng 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 而nhi 無vô 色sắc 像tượng 。 遂toại 成thành 正Chánh 覺Giác 。 觀quán 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 界giới 。 無vô 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 於ư 此thử 諸chư 數số 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 悟ngộ 寐mị 眾chúng 生sanh 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 如Như 來Lai 則tắc 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 感cảm 致trí 梵Phạm 天Thiên 。 不bất 以dĩ 無vô 請thỉnh 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 於ư 彼bỉ 應ứng 時thời 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 梵Phạm 天Thiên 之chi 眾chúng 。 自tự 於ư 天thiên 宮cung 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 在tại 波Ba 羅La 奈Nại 鹿lộc 苑uyển 之chi 中trung 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 稽khể 首thủ 足túc 下hạ 。 勸khuyến 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 令linh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 唯duy 願nguyện 大đại 聖thánh 。 班ban 宣tuyên 經Kinh 道Đạo 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 者giả 。 多đa 所sở 救cứu 濟tế 。 梵Phạm 天Thiên 。 爾nhĩ 時thời 歎thán 此thử 頌tụng 曰viết 。 正chánh 使sử 諸chư 法pháp 。 寂tịch 然nhiên 憺 怕phạ 。 清thanh 淨tịnh 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 無vô 垢cấu 無vô 染nhiễm 。 既ký 不bất 可khả 獲hoạch 。 無vô 音âm 無vô 作tác 。 則tắc 以dĩ 道đạo 慧tuệ 。 最tối 勝thắng 悉tất 了liễu 。 於ư 無vô 數số 劫kiếp 。 造tạo 立lập 愍mẫn 哀ai 。 勤cần 行hành 難nan 量lương 。 精tinh 修tu 長trường 久cửu 。 欲dục 得đắc 開khai 化hóa 。 眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 。 睡thụy 眠miên 來lai 久cửu 。 大đại 愚ngu 所sở 蔽tế 。 眾chúng 生sanh 多đa 有hữu 。 曉hiểu 了liễu 積tích 德đức 。 本bổn 以dĩ 曾tằng 修tu 。 故cố 詣nghệ 最tối 勝thắng 。 必tất 當đương 識thức 別biệt 。 殊thù 異dị 尊tôn 法pháp 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 時thời 轉chuyển 法Pháp 輪luân 已dĩ 得đắc 攝nhiếp 伏phục 。 魔ma 所sở 處xử 場tràng 。 尋tầm 時thời 開khai 闡xiển 。 於ư 甘cam 露lộ 門môn 。 為vi 眾chúng 廣quảng 演diễn 。 賢hiền 聖thánh 句cú 跡tích 。 唯duy 願nguyện 導đạo 師sư 。 顯hiển 示thị 道đạo 逕kính 。 假giả 使sử 正Chánh 覺Giác 。 矜căng 哀ai 無vô 盡tận 。 垂thùy 愍mẫn 眾chúng 人nhân 。 轉chuyển 無vô 思tư 議nghị 。 我ngã 身thân 今kim 日nhật 。 勸khuyến 請thỉnh 至chí 尊tôn 。 唯duy 聞văn 最tối 上thượng 。 道Đạo 法Pháp 之chi 輪luân 。 設thiết 使sử 大đại 聖thánh 。 懷hoài 乎hồ 恩ân 慈từ 。 猶do 拘câu 那na 鋡hàm 。 佛Phật 講giảng 說thuyết 教giáo 。 亦diệc 如như 迦Ca 葉Diếp 。 轉chuyển 其kỳ 法Pháp 輪luân 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 頒ban 宣tuyên 經Kinh 道Đạo 。 譬thí 如như 天thiên 雨vũ 。 多đa 所sở 潤nhuận 澤trạch 。 生sanh 於ư 藥dược 草thảo 。 及cập 茂mậu 五ngũ 穀cốc 。 以dĩ 大đại 哀ai 雲vân 。 普phổ 周châu/chu 世thế 間gian 。 如Như 來Lai 為vi 雨vũ 。 正Chánh 法Pháp 之chi 水thủy 。 從tùng 始thỉ 生sanh 時thời 。 口khẩu 宣tuyên 妙diệu 言ngôn 。 聖thánh 自tự 發phát 生sanh 。 當đương 度độ 眾chúng 生sanh 。 群quần 庶thứ 悉tất 集tập 。 渴khát 仰ngưỡng 飢cơ 虛hư 。 唯duy 以dĩ 法Pháp 味vị 。 除trừ 其kỳ 痟tiêu 渴khát 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 其kỳ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 慇ân 懃cần 若nhược 茲tư 。 又hựu 佛Phật 正Chánh 覺Giác 不bất 捨xả 大đại 哀ai 。 在tại 波ba 羅ra [木*奈]nại 仙tiên 人nhân 所sở 止chỉ 苑uyển 園viên 之chi 中trung 。 尋tầm 時thời 即tức 轉chuyển 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 諸chư 大đại 魔ma 神thần 梵Phạm 天Thiên 王Vương 世thế 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 制chế 。 所sở 講giảng 經Kinh 道Đạo 出xuất 非phi 常thường 音âm 。 告cáo 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 比Tỳ 丘Kheo 拘câu 輪luân ( 晉tấn 言ngôn 本bổn 際tế ) 第đệ 一nhất 解giải 法pháp 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 宣tuyên 乎hồ 讚tán 頌tụng 。 深thâm 妙diệu 不bất 可khả 獲hoạch 。 第đệ 一nhất 無vô 所sở 作tác 。 拘câu 輪luân 解giải 本bổn 際tế 。 不bất 懷hoài 於ư 結kết 恨hận 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 法Pháp 輪luân 之chi 經kinh 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 無vô 央ương 數số 人nhân 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 受thọ 教giáo 隨tùy 律luật 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 興hưng 闡xiển 大đại 哀ai 。 無vô 量lượng 無vô 限hạn 。 難nạn/nan 不bất 可khả 計kế 會hội 群quần 黎lê 之chi 黨đảng 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 十thập 六lục 事sự 。 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 常thường 以dĩ 慈từ 愍mẫn 。 未vị 曾tằng 忽hốt 忘vong 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 業nghiệp 不bất 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 如Như 來Lai 所sở 修tu 無vô 極cực 之chi 哀ai 。 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 。 為vi 一nhất 一nhất 人nhân 而nhi 造tạo 立lập 行hành 。 江Giang 河Hà 沙sa 劫kiếp 忍nhẫn 在tại 地địa 獄ngục 。 初sơ 不bất 退thối 還hoàn 。 以dĩ 是thị 方phương 便tiện 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 律luật 受thọ 教giáo 賢hiền 聖thánh 之chi 法pháp 。 以dĩ 此thử 比tỉ 像tượng 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 各các 各các 一nhất 一nhất 受thọ 形hình 命mạng 者giả 。 為vi 一nhất 一nhất 人nhân 各các 各các 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 忍nhẫn 於ư 地địa 獄ngục 勤cần 苦khổ 之chi 患hoạn 。 欲dục 使sử 眾chúng 人nhân 隨tùy 律luật 受thọ 教giáo 入nhập 賢hiền 聖thánh 法pháp 。 如Như 來Lai 不bất 以dĩ 懈giải 倦quyện 而nhi 厭yếm 。 不bất 違vi 大đại 哀ai 。 族tộc 姓tánh 子tử 知tri 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 愍mẫn 哀ai 眾chúng 生sanh 。 巍nguy 巍nguy 如như 是thị 。 常thường 懷hoài 大đại 哀ai 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 聲Thanh 聞Văn 種chủng 類loại 志chí 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 其kỳ 所sở 愍mẫn 哀ai 。 畏úy 怖bố 如như 魚ngư 慈từ 猶do 肌cơ 膚phu 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 慈từ 猶do 如như 骨cốt 髓tủy 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 懷hoài 無vô 極cực 哀ai 。 常thường 當đương 勸khuyến 助trợ 求cầu 於ư 佛Phật 慧tuệ 。 化hóa 聲Thanh 聞Văn 哀ai 。 令linh 入nhập 道Đạo 心tâm 奉phụng 菩Bồ 薩Tát 哀ai 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 決quyết 於ư 道đạo 慧tuệ 故cố 懷hoài 大đại 哀ai 。 聲Thanh 聞Văn 哀ai 者giả 察sát 於ư 慈từ 心tâm 。 瞻chiêm 察sát 開khai 化hóa 為vi 菩Bồ 薩Tát 哀ai 。 究cứu 盡tận 啟khải 導đạo 為vi 佛Phật 大đại 哀ai 。 厭yếm 造tạo 立lập 行hành 為vi 聲Thanh 聞Văn 哀ai 。 精tinh 勤cần 轉chuyển 上thượng 為vi 菩Bồ 薩Tát 哀ai 。 超siêu 越việt 諸chư 行hành 為vi 佛Phật 大đại 哀ai 。 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 於ư 眾chúng 生sanh 常thường 懷hoài 大đại 哀ai 。 一nhất 劫kiếp 百bách 劫kiếp 。 千thiên 億ức 萬vạn 劫kiếp 。 為vi 一nhất 人nhân 故cố 住trụ 在tại 世thế 間gian 。 劫kiếp 數số 難nạn/nan 計kế 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 。 而nhi 於ư 泥Nê 洹Hoàn 不bất 永vĩnh 滅diệt 度độ 也dã 。 必tất 當đương 濟tế 之chi 故cố 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 當đương 解giải 知tri 此thử 其kỳ 佛Phật 大đại 聖thánh 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 而nhi 懷hoài 大đại 哀ai 。 大đại 哀ai 經kinh 宣tuyên 劫kiếp 世thế 品phẩm 第đệ 九cửu 佛Phật 言ngôn 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 久cửu 遠viễn 之chi 世thế 。 不bất 可khả 計kế 會hội 無vô 能năng 稱xưng 載tải/tái 。 長trường 遠viễn 懸huyền 曠khoáng 不bất 可khả 議nghị 劫kiếp 。 爾nhĩ 乃nãi 有hữu 佛Phật 名danh 栴chiên 檀đàn 香hương 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 而nhi 出xuất 乎hồ 世thế 。 世thế 界giới 曰viết 香hương 土thổ 。 劫kiếp 號hiệu 上thượng 香hương 。 其kỳ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 千thiên 二nhị 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 亦diệc 八bát 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 六lục 千thiên 人nhân 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 。 其kỳ 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 有hữu 一nhất 毛mao 孔khổng 。 所sở 演diễn 妙diệu 香hương 。 熏huân 周châu/chu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 熏huân 巍nguy 巍nguy 資tư 美mỹ 難nan 量lương 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 。 曾tằng 無vô 穢uế 氣khí 。 其kỳ 土thổ 所sở 有hữu 牆tường 壁bích 樹thụ 木mộc 。 山sơn 陵lăng 谿khê 谷cốc 所sở 有hữu 形hình 色sắc 。 以dĩ 如Như 來Lai 香hương 皆giai 被bị 蒙mông 熏huân 。 香hương 氣khí 芬phân 馥phức 不bất 可khả 為vi 喻dụ 。 以dĩ 故cố 世thế 界giới 名danh 曰viết 香hương 土thổ 。 其kỳ 有hữu 人nhân 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 佛Phật 土độ 皆giai 悉tất 被bị 荷hà 如Như 來Lai 聖thánh 香hương 使sử 身thân 口khẩu 意ý 不bất 被bị 殃ương 舋 。 若nhược 有hữu 出xuất 家gia 在tại 其kỳ 佛Phật 所sở 作tác 沙Sa 門Môn 者giả 。 聞văn 此thử 妙diệu 香hương 皆giai 得đắc 四tứ 禪thiền 。 其kỳ 土thổ 已dĩ 更cánh 曾tằng 與dữ 千thiên 佛Phật 悉tất 同đồng 一nhất 字tự 。 號hiệu 曰viết 栴chiên 檀đàn 香hương 。 以dĩ 故cố 其kỳ 劫kiếp 名danh 曰viết 上thượng 香hương 。 栴chiên 檀đàn 香hương 作tác 佛Phật 事sự 竟cánh 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 當đương 取thủ 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 臨lâm 滅diệt 度độ 時thời 。 察sát 眾chúng 生sanh 界giới 。 何hà 許hứa 是thị 人nhân 。 吾ngô 應ưng 當đương 化hóa 。 令linh 隨tùy 律luật 教giáo 。 則tắc 道Đạo 眼nhãn 見kiến 有hữu 想tưởng 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 而nhi 有hữu 所sở 化hóa 異dị 人nhân 。 宿túc 世thế 曾tằng 以dĩ 殖thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 志chí 在tại 微vi 妙diệu 佛Phật 應ưng/ứng 所sở 化hóa 。 在tại 彼bỉ 天thiên 上thượng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 在tại 於ư 彼bỉ 境cảnh 乃nãi 生sanh 人nhân 間gian 無vô 有hữu 欲dục 塵trần 聞văn 大Đại 乘Thừa 德đức 。 當đương 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道đạo 意ý 志chí 不bất 退thối 轉chuyển 。 時thời 栴chiên 檀đàn 香hương 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 。 懷hoài 抱bão 大đại 哀ai 故cố 示thị 因nhân 緣duyên 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 是thị 吾ngô 時thời 當đương 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 欲dục 取thủ 滅diệt 度độ 。 於ư 時thời 其kỳ 佛Phật 興hưng 隆long 大đại 哀ai 。 有hữu 三tam 昧muội 名danh 曰viết 無vô 厭yếm 定định 意ý 正chánh 受thọ 。 現hiện 大đại 滅diệt 度độ 。 然nhiên 後hậu 廣quảng 布bố 舍xá 利lợi 靡mĩ 不bất 周chu 接tiếp 。 其kỳ 正Chánh 法Pháp 住trụ 千thiên 八bát 百bách 四tứ 十thập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 斯tư 法pháp 開khai 化hóa 多đa 所sở 救cứu 濟tế 。 當đương 爾nhĩ 之chi 世thế 無vô 有hữu 像Tượng 法Pháp 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 等đẳng 以dĩ 神thần 足túc 建kiến 立lập 神thần 聖thánh 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 在tại 彼bỉ 沒một 形hình 而nhi 不bất 自tự 現hiện 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 於ư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 多đa 所sở 開khai 化hóa 。 其kỳ 彼bỉ 天thiên 人nhân 在tại 有hữu 想tưởng 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 竟cánh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 壽thọ 已dĩ 。 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 生sanh 尊Tôn 者giả 家gia 。 年niên 適thích 八bát 歲tuế 。 是thị 栴chiên 檀đàn 香hương 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 乃nãi 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 在tại 尊Tôn 者giả 家gia 。 顯hiển 佛Phật 身thân 形hình 住trụ 諸chư 子tử 前tiền 。 又hựu 其kỳ 家gia 中trung 餘dư 人nhân 不bất 覩đổ 。 八bát 歲tuế 童đồng 子tử 獨độc 見kiến 之chi 耳nhĩ 。 其kỳ 童đồng 子tử 者giả 曾tằng 志chí 大Đại 乘Thừa 。 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 演diễn 家gia 患hoạn 難nạn/nan 。 咨tư 嗟ta 大Đại 道Đạo 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 。 于vu 時thời 童đồng 子tử 至chí 心tâm 淳thuần 和hòa 。 發phát 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 尋tầm 時thời 得đắc 成thành 不bất 退thối 轉chuyển 法pháp 。 佛Phật 見kiến 彼bỉ 心tâm 則tắc 授thọ 其kỳ 決quyết 。 過quá 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 當đương 成thành 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 名danh 曰viết 寶bảo 上thượng 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 成Thành 為Vi 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 道Đạo 法Pháp 御Ngự 天Thiên 人Nhân 師Sư 為vi 佛Phật 眾chúng 祐hựu 。 其kỳ 餘dư 人nhân 者giả 不bất 聞văn 授thọ 決quyết 。 獨độc 此thử 童đồng 子tử 一nhất 身thân 知tri 耳nhĩ 。 本bổn 應ứng 器khí 故cố 。 時thời 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 子tử 聞văn 所sở 授thọ 決quyết 。 淑thục 淳thuần 一nhất 心tâm 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 各các 自tự 興hưng 願nguyện 。 寶bảo 上thượng 如Như 來Lai 成thành 正Chánh 覺Giác 時thời 。 吾ngô 等đẳng 當đương 生sanh 於ư 彼bỉ 佛Phật 土độ 。 其kỳ 佛Phật 所sở 說thuyết 必tất 當đương 如như 願nguyện 。 生sanh 乎hồ 彼bỉ 土độ 寶bảo 上thượng 佛Phật 所sở 。 時thời 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 授thọ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 莂biệt 已dĩ 。 乃nãi 就tựu 泥Nê 洹Hoàn 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 故cố 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 大đại 哀ai 具cụ 足túc 巍nguy 巍nguy 若nhược 斯tư 。 非phi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 地địa 所sở 能năng 及cập 。 又hựu 族tộc 姓tánh 子tử 。 諸chư 佛Phật 聖thánh 教giáo 若nhược 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 時thời 。 故cố 尋tầm 復phục 續tục 立lập 。 諸chư 天thiên 中trung 天thiên 所sở 發phát 眾chúng 祐hựu 。 其kỳ 等đẳng 功công 德đức 益ích 加gia 熾sí 盛thịnh 。 所sở 化hóa 轉chuyển 茂mậu 。 至chí 不bất 滅diệt 度độ 思tư 報báo 功công 祚tộ 。 終chung 不bất 相tương 違vi 而nhi 亡vong 失thất 也dã 。 如Như 來Lai 講giảng 此thử 大đại 哀ai 誼 時thời 。 於ư 大đại 會hội 中trung 。 三tam 分phần/phân 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 減giảm 半bán 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 逮đãi 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 江Giang 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 成thành 立lập 大đại 哀ai 。 逮đãi 得đắc 總tổng 持trì 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 其kỳ 法Pháp 忍nhẫn 名danh 阿a 惟duy 顏nhan 。 逮đãi 成thành 此thử 忍nhẫn 。 于vu 時thời 眾chúng 會hội 聞văn 說thuyết 此thử 言ngôn 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 善thiện 心tâm 生sanh 焉yên 。 俱câu 共cộng 咨tư 嗟ta 世Thế 尊Tôn 之chi 德đức 。 便tiện 雨vũ 天thiên 華hoa 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 樂nhạc 器khí 自tự 鳴minh 。 當đương 是thị 之chi 時thời 莫mạc 不bất 亘 然nhiên 。 大đại 哀ai 經kinh 處xứ 處xứ 品phẩm 第đệ 十thập 佛Phật 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 何hà 謂vị 如Như 來Lai 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。 如Như 來Lai 事sự 業nghiệp 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 何hà 謂vị 三tam 十thập 二nhị 。 則tắc 以dĩ 佛Phật 無vô 上thượng 之chi 慧tuệ 。 處xứ 處xứ 如như 有hữu 知tri 。 非phi 處xứ 如như 有hữu 知tri 。 有hữu 限hạn 無vô 限hạn 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 靡mĩ 不bất 通thông 達đạt 。 彼bỉ 何hà 謂vị 處xứ 。 何hà 謂vị 無vô 處xứ 。 所sở 言ngôn 非phi 處xứ 。 無vô 家gia 救cứu 濟tế 。 身thân 行hành 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 心tâm 念niệm 惡ác 。 欲dục 得đắc 可khả 意ý 所sở 欲dục 必tất 獲hoạch 。 歡hoan 悅duyệt 之chi 報báo 生sanh 於ư 善thiện 處xứ 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 所sở 謂vị 處xứ 處xứ 如như 有hữu 。 所sở 望vọng 得đắc 護hộ 。 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 心tâm 念niệm 善thiện 。 欲dục 得đắc 可khả 意ý 歡hoan 悅duyệt 安an 隱ẩn 。 恩ân 德đức 之chi 報báo 歸quy 於ư 善thiện 處xứ 。 此thử 事sự 必tất 果quả 。 其kỳ 慳san 貪tham 者giả 。 欲dục 得đắc 財tài 富phú 。 犯phạm 於ư 禁cấm 戒giới 而nhi 作tác 眾chúng 惡ác 望vọng 生sanh 天thiên 人nhân 。 懷hoài 毒độc 瞋sân 恚khuể 欲dục 求cầu 端đoan 正chánh 。 懈giải 怠đãi 得đắc 道Đạo 。 其kỳ 志chí 迷mê 亂loạn 眩huyễn 惑hoặc 放phóng 逸dật 欲dục 入nhập 寂tịch 滅diệt 。 其kỳ 懷hoài 邪tà 智trí 馳trì 騁sính 不bất 正chánh 。 欲dục 得đắc 壞hoại 除trừ 罣quái 礙ngại 正chánh 處xứ 。 懷hoài 來lai 真chân 正chánh 。 此thử 不bất 可khả 果quả 。 施thí 望vọng 大đại 富phú 。 持trì 戒giới 生sanh 人nhân 。 忍nhẫn 辱nhục 端đoan 正chánh 。 精tinh 進tấn 得đắc 度độ 。 禪thiền 定định 入nhập 寂tịch 。 正chánh 慧tuệ 聖thánh 達đạt 。 蠲quyên 除trừ 罣quái 礙ngại 。 所sở 止chỉ 之chi 處xứ 此thử 事sự 必tất 果quả 。 又hựu 復phục 豫dự 知tri 其kỳ 犯phạm 逆nghịch 者giả 。 心tâm 不bất 存tồn 定định 。 禁cấm 戒giới 清thanh 淨tịnh 心tâm 常thường 寂tịch 然nhiên 。 如như 行hành 顛Điên 倒Đảo 。 不bất 能năng 逮đãi 得đắc 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 如như 篤đốc 信tín 空không 逮đãi 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 如như 狐hồ 疑nghi 者giả 心tâm 不bất 休hưu 息tức 。 如như 除trừ 結kết 網võng 心tâm 得đắc 止chỉ 息tức 。 知tri 於ư 女nữ 人nhân 不bất 以dĩ 此thử 身thân 成thành 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 天thiên 帝đế 梵Phạm 天Thiên 魔Ma 王Vương 之chi 主chủ 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 佛Phật 知tri 於ư 女nữ 人nhân 轉chuyển 女nữ 形hình 已dĩ 成thành 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 釋Thích 梵Phạm 魔ma 天thiên 在tại 世thế 為vi 佛Phật 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 以dĩ 正chánh 治trị 國quốc 慈từ 愍mẫn 萬vạn 民dân 不bất 行hành 邪tà 惡ác 民dân 知tri 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 不bất 行hành 抂cuồng 橫hoạnh/hoành 以dĩ 邪tà 治trị 邦bang 侵xâm 怨oán 萬vạn 民dân 。 知tri 欝Uất 單Đơn 越Việt 人nhân 終chung 不bất 犯phạm 惡ác 墮đọa 苦khổ 地địa 獄ngục 。 知tri 其kỳ 域vực 人nhân 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 快khoái 樂lạc 之chi 處xứ 。 知tri 殺sát 生sanh 者giả 欲dục 得đắc 長trường 壽thọ 。 盜đạo 竊thiết 不bất 失thất 。 婬dâm 妷dật 化hóa 生sanh 。 妄vọng 言ngôn 求cầu 辯biện 。 醉túy 酒tửu 不bất 亂loạn 兩lưỡng 舌thiệt 求cầu 和hòa 。 惡ác 口khẩu 咨tư 嗟ta 。 綺ỷ 語ngữ 求cầu 名danh 。 瞋sân 求cầu 好hảo 顏nhan 。 諍tranh 頌tụng 求cầu 安an 。 邪tà 見kiến 望vọng 度độ 。 此thử 事sự 未vị 果quả 。 慈từ 人nhân 不bất 殺sát 欲dục 聖thánh 長trường 壽thọ 。 清thanh 廉liêm 不bất 盜đạo 欲dục 望vọng 。 不bất 失thất 貞trinh 潔khiết 不bất 婬dâm 。 忠trung 信tín 不bất 欺khi 。 聖thánh 慧tuệ 不bất 醉túy 。 不bất 鬪đấu 彼bỉ 此thử 。 言ngôn 和hòa 不bất 麁thô 。 辭từ 質chất 不bất 飾sức 。 忍nhẫn 辱nhục 不bất 瞋sân 。 放phóng 捨xả 不bất 貪tham 。 正chánh 見kiến 不bất 邪tà 。 必tất 得đắc 長trường 壽thọ 。 財tài 安an 不bất 失thất 。 妻thê 息tức 貞trinh 良lương 。 口khẩu 氣khí 香hương 好hảo 。 黠hiệt 慧tuệ 講giảng 誼 。 眷quyến 屬thuộc 和hòa 穆mục 。 眾chúng 人nhân 讚tán 揚dương 。 聽thính 採thải 其kỳ 言ngôn 。 財tài 寶bảo 豐phong 饒nhiêu 。 莫mạc 不bất 瞻chiêm 顏nhan 。 世thế 世thế 識thức 道đạo 。 此thử 事sự 悉tất 果quả 。 豫dự 知tri 八bát 等đẳng 不bất 得đắc 不bất 至chí 於ư 果quả 證chứng 也dã 。 知tri 得đắc 果quả 證chứng 得đắc 入nhập 於ư 時thời 。 知tri 於ư 道đạo 跡tích 不bất 復phục 往vãng 來lai 八bát 反phản 生sanh 死tử 。 又hựu 知tri 往vãng 還hoàn 不bất 復phục 三tam 反phản 而nhi 周chu 旋toàn 。 知tri 於ư 往vãng 來lai 二nhị 反phản 周chu 旋toàn 。 棄khí 於ư 五ngũ 陰ấm 。 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 知tri 於ư 不Bất 還Hoàn 不bất 復phục 還hoàn 反phản 歸quy 於ư 此thử 世thế 。 知tri 所sở 在tại 處xứ 。 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 知tri 無vô 所sở 著trước 不bất 復phục 牽khiên 連liên 而nhi 有hữu 處xứ 所sở 。 知tri 無vô 所sở 著trước 無vô 餘dư 終chung 始thỉ 。 知tri 賢hiền 聖thánh 士sĩ 不bất 捨xả 佛Phật 道Đạo 歸quy 於ư 異dị 學học 。 知tri 賢hiền 聖thánh 士sĩ 當đương 歸quy 命mạng 佛Phật 不bất 信tín 外ngoại 道đạo 。 又hựu 豫dự 覩đổ 知tri 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 終chung 不bất 退thối 轉chuyển 。 還hoàn 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 法Pháp 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 必tất 成thành 其kỳ 道đạo 不bất 復phục 迴hồi 還hoàn 。 豫dự 知tri 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 佛Phật 樹thụ 下hạ 不bất 成thành 正Chánh 覺Giác 終chung 不bất 起khởi 也dã 。 坐tọa 於ư 樹thụ 下hạ 成thành 於ư 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 必tất 果quả 不bất 疑nghi 。 豫dự 知tri 如Như 來Lai 道đạo 慧tuệ 廣quảng 遠viễn 而nhi 無vô 罣quái 礙ngại 。 欲dục 求cầu 如Như 來Lai 慧tuệ 不bất 通thông 達đạt 而nhi 有hữu 蔽tế 礙ngại 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 欲dục 令linh 如Như 來Lai 聖thánh 慧tuệ 損tổn 耗hao 。 而nhi 不bất 周chu 普phổ 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 世Thế 尊Tôn 道đạo 慧tuệ 懸huyền 曠khoáng 周châu/chu 接tiếp 靡mĩ 不bất 通thông 達đạt 。 豫dự 知tri 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 欲dục 見kiến 佛Phật 心tâm 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 如Như 來Lai 心tâm 者giả 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 無vô 能năng 見kiến 者giả 。 知tri 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 欲dục 見kiến 佛Phật 頂đảnh 無vô 能năng 堪kham 任nhậm 覩đổ 佛Phật 頂đảnh 者giả 。 豫dự 知tri 如Như 來Lai 常thường 定định 心tâm 未vị 曾tằng 忘vong 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 念niệm 。 豫dự 知tri 佛Phật 心tâm 未vị 曾tằng 罣quái 礙ngại 心tâm 常thường 一nhất 定định 見kiến 於ư 本bổn 際tế 。 豫dự 知tri 世Thế 尊Tôn 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 而nhi 無vô 有hữu 失thất 。 所sở 說thuyết 至chí 誠thành 言ngôn 滿mãn 十thập 方phương 常thường 無vô 口khẩu 過quá 。 豫dự 知tri 欲dục 求cầu 世Thế 尊Tôn 使sử 有hữu 闕khuyết 漏lậu 。 諸chư 佛Phật 大đại 聖thánh 身thân 行hành 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 明minh 月nguyệt 珠châu 日nhật 月nguyệt 釋Thích 梵Phạm 。 虛hư 空không 清thanh 淨tịnh 無vô 能năng 及cập 者giả 。 佛Phật 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 道đạo 慧tuệ 超siêu 殊thù 巍nguy 巍nguy 無vô 侶lữ 不bất 可khả 為vi 喻dụ 。 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 處xứ 處xứ 力lực 無vô 限hạn 量lượng 。 所sở 說thuyết 無vô 際tế 。 所sở 暢sướng 文văn 字tự 真Chân 諦Đế 無vô 欺khi 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 地địa 尚thượng 可khả 擘phách 裂liệt 。 空không 無vô 動động 使sử 動động 。 欲dục 使sử 佛Phật 所sở 說thuyết 。 無vô 能năng 令linh 有hữu 處xứ 。 丈trượng 夫phu 尚thượng 能năng 化hóa 。 令linh 空không 為vi 五ngũ 色sắc 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 處xứ 。 無vô 能năng 令linh 有hữu 處xứ 。 佛Phật 之chi 所sở 宣tuyên 暢sướng 。 上thượng 下hạ 并tinh 中trung 間gian 。 一nhất 切thiết 悉tất 至chí 誠thành 。 莫mạc 能năng 令linh 不bất 及cập 。 若nhược 說thuyết 非phi 處xứ 處xứ 。 上thượng 下hạ 及cập 中trung 間gian 。 此thử 事sự 悉tất 真chân 正chánh 。 終chung 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 曉hiểu 了liễu 其kỳ 處xứ 處xứ 。 而nhi 為vi 講giảng 經Kinh 法Pháp 。 是thị 故cố 實thật 無vô 虛hư 。 悉tất 見kiến 心tâm 志chí 性tánh 。 異dị 學học 外ngoại 道đạo 士sĩ 。 所sở 在tại 皆giai 馳trì 逸dật 。 用dụng 不bất 達đạt 處xứ 處xứ 。 佛Phật 正Chánh 覺Giác 無vô 此thử 。 其kỳ 知tri 處xứ 非phi 處xứ 。 隨tùy 時thời 度độ 眾chúng 生sanh 。 諸chư 佛Phật 名danh 稱xưng 廣quảng 。 尋tầm 為vi 說thuyết 其kỳ 處xứ 。 眾chúng 生sanh 無vô 應ứng 器khí 。 佛Phật 亦diệc 觀quán 於ư 彼bỉ 。 隨tùy 時thời 而nhi 觀quán 察sát 。 以dĩ 何hà 能năng 將tương/tướng 養dưỡng 。 是thị 為vi 第đệ 一nhất 業nghiệp 。 諸chư 佛Phật 殊thù 勝thắng 道đạo 。 所sở 作tác 無vô 殃ương 舋 。 則tắc 以dĩ 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 不bất 可khả 計kế 。 說thuyết 處xứ 及cập 非phi 處xứ 。 是thị 為vi 大đại 仙tiên 力lực 。 外ngoại 道đạo 無vô 能năng 逮đãi 。 大đại 哀ai 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com