大đại 哀ai 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 無vô 蓋cái 法Pháp 門môn 品phẩm 第đệ 三tam 於ư 是thị 法pháp [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 在tại 於ư 彼bỉ 會hội 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 示thị 現hiện 建kiến 立lập 大đại 聖thánh 威uy 光quang 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 永vĩnh 無vô 狐hồ 疑nghi 。 各các 各các 修tu 行hành 。 唯duy 當đương 宣tuyên 說thuyết 無vô 蓋cái 之chi 門môn 大đại 會hội 法pháp 品phẩm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 大đại 會hội 者giả 今kim 悉tất 集tập 此thử 。 皆giai 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 被bị 大đại 德đức 鎧khải 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 二nhị 以dĩ 大đại 神thần 通thông 聖thánh 慧tuệ 娛ngu 樂lạc 。 三tam 皆giai 有hữu 功công 勳huân 通thông 於ư 十thập 方phương 。 四tứ 所sở 修tu 清thanh 白bạch 心tâm 離ly 垢cấu 穢uế 。 五ngũ 以dĩ 明minh 解giải 脫thoát 多đa 所sở 照chiếu 燿diệu 。 六lục 皆giai 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 見kiến 咨tư 嗟ta 宣tuyên 揚dương 功công 勳huân 。 七thất 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 尊tôn 自tự 在tại 。 八bát 諸chư 度độ 無vô 極cực 越việt 終chung 始thỉ 岸ngạn 。 九cửu 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 權quyền 方phương 便tiện 生sanh 。 十thập 而nhi 悉tất 消tiêu 化hóa 魔ma 業nghiệp 欲dục 塵trần 。 十thập 一nhất 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 邪tà 道đạo 。 十thập 二nhị 皆giai 能năng 分phân 別biệt 方phương 便tiện 講giảng 說thuyết 章chương 句cú 誼 理lý 。 十thập 三tam 慧tuệ 無vô 罣quái 礙ngại 智trí 度độ 無vô 極cực 。 超siêu 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 十thập 四tứ 其kỳ 意ý 自tự 由do 勇dũng 步bộ 無vô 難nạn/nan 逮đãi 聖thánh 總tổng 持trì 。 十thập 五ngũ 建kiến 立lập 無vô 蓋cái 辯biện 才tài 無vô 斷đoán/đoạn 。 十thập 六lục 曉hiểu 了liễu 眾chúng 生sanh 根căn 原nguyên 所sở 趣thú 。 具cụ 足túc 缺khuyết 漏lậu 備bị 不bất 備bị 者giả 。 十thập 七thất 察sát 諸chư 眾chúng 生sanh 從tùng 應ưng/ứng 所sở 解giải 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 十thập 八bát 所sở 宣tuyên 經Kinh 道Đạo 除trừ 眾chúng 罪tội 殃ương 而nhi 無vô 遺di 漏lậu 。 十thập 九cửu 其kỳ 音âm 隨tùy 時thời 柔nhu 軟nhuyễn 和hòa 雅nhã 。 如như 哀ai 鸞loan 鳴minh 。 猶do 龍long 海hải 吼hống 。 亦diệc 如như 梵Phạm 聲thanh 。 二nhị 十thập 慈từ 愍mẫn 眾chúng 生sanh 而nhi 示thị 滅diệt 度độ 。 亦diệc 以dĩ 慈từ 愍mẫn 令linh 眾chúng 得đắc 濟tế 。 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 常thường 懷hoài 執chấp 無vô 極cực 之chi 慈từ 。 二nhị 十thập 二nhị 志chí 性tánh 抱bão 念niệm 無vô 蓋cái 之chi 哀ai 。 二nhị 十thập 三tam 所sở 住trụ 堅kiên 固cố 而nhi 不bất 可khả 動động 。 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 。 二nhị 十thập 四tứ 修tu 立lập 法Pháp 幢tràng 顯hiển 示thị 十thập 方phương 。 二nhị 十thập 五ngũ 其kỳ 志chí 堅kiên 強cường 猶do 如như 金kim 剛cang 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 如như 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 二nhị 十thập 六lục 盡tận 建kiến 所sở 願nguyện 不bất 失thất 本bổn 誓thệ 。 二nhị 十thập 七thất 暢sướng 入nhập 深thâm 妙diệu 分phân 別biệt 玄huyền 奧áo 十thập 二nhị 緣duyên 起khởi 。 二nhị 十thập 八bát 蠲quyên 除trừ 兩lưỡng/lượng 際tế 斷đoán/đoạn 滅diệt 常thường 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 見kiến 六lục 十thập 二nhị 疑nghi 所sở 習tập 連liên 著trước 。 二nhị 十thập 九cửu 亦diệc 如như 大Đại 乘Thừa 群quần 庶thứ 法Pháp 王Vương 。 誘dụ 進tiến 牽khiên 致trí 使sử 入nhập 於ư 道đạo 。 三tam 十thập 眾chúng 庶thứ 大đại 導đạo 將tương/tướng 致trí 無vô 難nạn/nan 。 三tam 十thập 一nhất 從tùng 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 好hảo 樂nhạo 法Pháp 寶bảo 合hợp 集tập 智trí 慧tuệ 。 三tam 十thập 二nhị 為vi 大đại 醫y 王vương 療liệu 眾chúng 人nhân 病bệnh 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 生sanh 無vô 色sắc 塵trần 勞lao 蓄súc 滯trệ 之chi 病bệnh ( 第đệ 三tam 十thập 三tam 法pháp 經kinh 本bổn 闕khuyết ) 。 三tam 十thập 四tứ 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 師sư 子tử 王vương 所sở 撫phủ 育dục 子tử 。 三tam 十thập 五ngũ 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 若nhược 聽thính 異dị 音âm 。 聞văn 說thuyết 如Như 來Lai 秘bí 密mật 之chi 誼 。 亦diệc 不bất 恐khủng 懼cụ 。 三tam 十thập 六lục 而nhi 以dĩ 相tướng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 三tam 十thập 七thất 皆giai 以dĩ 大đại 哀ai 具cụ 足túc 祠từ 祀tự 。 三tam 十thập 八bát 其kỳ 心tâm 勇dũng 猛mãnh 不bất 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 。 三tam 十thập 九cửu 降hàng 伏phục 四tứ 魔ma 。 愛ái 欲dục 境cảnh 界giới 。 四tứ 十Thập 善Thiện 施thí 橋kiều 梁lương 開khai 寤ngụ 眠miên 寐mị 。 四tứ 十thập 一nhất 如như 是thị 根căn 力lực 覺giác 意ý 禪thiền 思tư 解giải 脫thoát 定định 意ý 正chánh 受thọ 。 以dĩ 善thiện 修tu 成thành 所sở 當đương 為vi 業nghiệp 。 四tứ 十thập 二nhị 常thường 以dĩ 慇ân 懃cần 。 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 四tứ 十thập 三tam 逮đãi 得đắc 總tổng 持trì 。 攬lãm 制chế 一nhất 切thiết 。 四tứ 十thập 四tứ 若nhược 利lợi 無vô 利lợi 。 歎thán 譽dự 誹phỉ 謗báng 。 有hữu 譽dự 失thất 名danh 。 若nhược 苦khổ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 世thế 八bát 事sự 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 四tứ 十thập 五ngũ 其kỳ 心tâm 得đắc 入nhập 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 豫dự 樂nhạc/nhạo/lạc 愛ái 經Kinh 典điển 。 四tứ 十thập 六lục 頒ban 宣tuyên 流lưu 布bố 道Đạo 法Pháp 之chi 寶bảo 。 四tứ 十thập 七thất 充sung 滿mãn 智trí 慧tuệ 備bị 悉tất 道đạo 空không 。 四tứ 十thập 八bát 其kỳ 行hành 鮮tiên/tiển 明minh 。 猶do 如như 蓮liên 華hoa 。 四tứ 十thập 九cửu 蠲quyên 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 五ngũ 十thập 其kỳ 光quang 清thanh 淨tịnh 覆phú 蔽tế 日nhật 月nguyệt 釋Thích 梵Phạm 暉huy 曜diệu 。 五ngũ 十thập 一nhất 悉tất 已dĩ 逮đãi 得đắc 海hải 中trung 三tam 昧muội 。 五ngũ 十thập 二nhị 道đạo 御ngự 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 之chi 寶bảo 。 五ngũ 十thập 三tam 而nhi 於ư 三Tam 寶Bảo 由do 得đắc 自tự 在tại 無vô 能năng 斷đoán/đoạn 截tiệt 。 五ngũ 十thập 四tứ 明minh 識thức 解giải 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 界giới 。 五ngũ 十thập 五ngũ 執chấp 持trì 諸chư 佛Phật 經Kinh 典điển 之chi 要yếu 五ngũ 十thập 六lục 積tích 累lũy 合hợp 集tập 無vô 量lượng 功công 德đức 。 咨tư 嗟ta 之chi 稱xưng 。 五ngũ 十thập 七thất 造tạo 立lập 無vô 限hạn 功công 祚tộ 智trí 業nghiệp 。 五ngũ 十thập 八bát 而nhi 得đắc 親thân 近cận 具cụ 足túc 佛Phật 慧tuệ 。 五ngũ 十thập 九cửu 達đạt 了liễu 當đương 來lai 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 本bổn 末mạt 之chi 際tế 。 六lục 十thập ( 第đệ 六lục 十thập 法pháp 本bổn 內nội 少thiểu ) 。 法pháp [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 士sĩ 之chi 會hội 功công 勳huân 若nhược 茲tư 。 我ngã 意ý 大đại 聖thánh 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 當đương 令linh 世Thế 尊Tôn 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 宣tuyên 無vô 蓋cái 門môn 大đại 會hội 法pháp 品phẩm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 所sở 可khả 由do 生sanh 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 則tắc 能năng 悅duyệt 可khả 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 使sử 得đắc 成thành 具cụ 。 當đương 來lai 菩Bồ 薩Tát 德đức 本bổn 明minh 哲triết 。 其kỳ 初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 清thanh 淨tịnh 行hạnh 欲dục 成thành 者giả 令linh 入nhập 一Nhất 乘Thừa 使sử 不bất 退thối 轉chuyển 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 具cụ 足túc 佛Phật 法pháp 。 至chí 阿a 惟duy 顏nhan 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 令linh 其kỳ 果quả 報báo 無vô 所sở 遺di 失thất 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 所sở 識thức 分phân 明minh 志chí 存tồn 決quyết 定định 。 懷hoài 來lai 因nhân 緣duyên 化hóa 使sử 入nhập 道đạo 。 其kỳ 不bất 決quyết 定định 當đương 令linh 仰ngưỡng 入nhập 於ư 無vô 極cực 哀ai 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 在tại 邪tà 見kiến 。 為vi 說thuyết 處xứ 所sở 使sử 決quyết 其kỳ 網võng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 三Tam 乘Thừa 者giả 因nhân 故cố 佛Phật 興hưng 而nhi 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 犍kiền 沓đạp 和hòa 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 世thế 人nhân 阿a 須tu 輪luân 。 皆giai 得đắc 蒙mông 濟tế 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 實thật 為vi 善thiện 哉tai 。 如như 是thị 比tỉ 像tượng 。 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 難nạn/nan 及cập 希hy 有hữu 。 經Kinh 典điển 之chi 要yếu 。 現hiện 出xuất 於ư 世thế 得đắc 共cộng 覩đổ 知tri 。 唯duy 願nguyện 大đại 聖thánh 。 斯tư 等đẳng 正Chánh 士sĩ 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 。 建kiến 立lập 化hóa 變biến 此thử 法pháp 高cao 座tòa 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 諸chư 緣Duyên 覺Giác 。 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 。 所sở 不bất 能năng 逮đãi 。 吾ngô 以dĩ 是thị 故cố 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 難nạn/nan 及cập 難nạn/nan 及cập 至chí 未vị 曾tằng 有hữu 。 此thử 人nhân 之chi 等đẳng 。 乃nãi 能năng 施thi 設thiết 如như 是thị 色sắc 像tượng 神thần 足túc 變biến 化hóa 。 誰thùy 以dĩ 見kiến 此thử 。 當đương 復phục 興hưng 發phát 聲Thanh 聞Văn 之chi 行hành 緣Duyên 覺Giác 之chi 心tâm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 有hữu 初sơ 發phát 菩Bồ 薩Tát 心tâm 者giả 。 過quá 諸chư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 眾chúng 。 今kim 欲dục 引dẫn 喻dụ 。 譬thí 如như 世Thế 尊Tôn 。 愚ngu 癡si 之chi 子tử 從tùng 生sanh 騃ngãi 冥minh 。 捨xả 夜dạ 光quang 大đại 寶bảo 珠châu 。 取thủ 水thủy 精tinh 珠châu 。 所sở 見kiến 顛Điên 倒Đảo 自tự 以dĩ 為vi 是thị 。 眾chúng 人nhân 所sở 行hành 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 捨xả 乎hồ 大Đại 乘Thừa 。 轉chuyển 求cầu 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 乘thừa 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 至chí 性tánh 真chân 實thật 。 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 若nhược 已dĩ 發phát 意ý 甫phủ 發phát 意ý 者giả 。 亦diệc 當đương 不bất 久cửu 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 如như 是thị 法Pháp 要yếu 。 法pháp [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 彼bỉ 眾chúng 會hội 中trung 三tam 億ức 百bách 千thiên 姟cai 天thiên 人nhân 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 大đại 哀ai 經kinh 莊trang 嚴nghiêm 法pháp 本bổn 品phẩm 第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 覩đổ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 皆giai 來lai 大đại 會hội 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 以dĩ 法pháp 故cố 。 而nhi 來lai 集tập 此thử 。 悉tất 以dĩ 執chấp 持trì 如Như 來Lai 妙diệu 藏tạng 。 宣tuyên 暢sướng 菩Bồ 薩Tát 諸chư 所sở 行hành 住trụ 無vô 蓋cái 法Pháp 門môn 所sở 由do 品phẩm 奧áo 。 修tu 御ngự 法pháp 典điển 。 復phục 有hữu 光quang 明minh 名danh 無Vô 畏Úy 辯biện 。 應ứng 時thời 眉mi 間gian 大đại 人nhân 之chi 相tướng 放phóng 斯tư 光quang 曜diệu 。 遶nhiễu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 七thất 匝táp 已dĩ 竟cánh 。 因nhân 復phục 遶nhiễu 於ư 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 身thân 百bách 千thiên 匝táp 。 尋tầm 入nhập 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 之chi 頂đảnh 。 適thích 蒙mông 此thử 光quang 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 遶nhiễu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 百bách 千thiên 匝táp 。 其kỳ 光quang 悉tất 照chiếu 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 其kỳ 身thân 威uy 儀nghi 轉chuyển 復phục 光quang 曜diệu 。 光quang 明minh 巍nguy 巍nguy 。 益ích 甚thậm 加gia 倍bội 踰du 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 見kiến 如Như 來Lai 無vô 極cực 威uy 變biến 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 出xuất 右hữu 肩kiên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 叉xoa 手thủ 。 於ư 世Thế 尊Tôn 上thượng 虛hư 空không 之chi 中trung 。 化hóa 成thành 如Như 來Lai 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 蓋cái 。 佛Phật 所sở 建kiến 立lập 。 琉lưu 璃ly 為vi 幢tràng 上thượng 至chí 炎diễm 天thiên 。 瑰côi 異dị 琦kỳ 珍trân 帝đế 青thanh 琉lưu 璃ly 寶bảo 藏tạng 殊thù 妙diệu 而nhi 以dĩ 嚴nghiêm 飾sức 。 垂thùy 貫quán 真chân 珠châu 繒tăng 綵thải 旗kỳ 幡phan 而nhi 為vi 莊trang 校giáo 。 紫tử 金kim 交giao 露lộ 周chu 匝táp 繚liễu 遶nhiễu 。 覆phú 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 會hội 之chi 眾chúng 。 其kỳ 蓋cái 廣quảng 長trường 大đại 如như 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 如như 是thị 比tỉ 像tượng 建kiến 立lập 寶bảo 蓋cái 。 奉phụng 獻hiến 如Như 來Lai 。 雨vũ 於ư 天thiên 華hoa 。 威uy 變biến 伎kỹ 樂nhạc 而nhi 自tự 然nhiên 鳴minh 。 尋tầm 時thời 以dĩ 頌tụng 而nhi 讚tán 世Thế 尊Tôn 。 光quang 明minh 普phổ 遍biến 靡mĩ 不bất 見kiến 。 目mục 所sở 周châu/chu 悉tất 為vi 顯hiển 誼 。 諸chư 法pháp 自tự 在tại 權quyền 自tự 由do 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 趣thú 諸chư 德đức 。 大đại 聖thánh 正Chánh 士sĩ 演diễn 光quang 明minh 。 其kỳ 口khẩu 清thanh 淨tịnh 宣tuyên 辯biện 才tài 。 道đạo 光quang 繞nhiễu 我ngã 百bách 千thiên 匝táp 。 在tại 吾ngô 頂đảnh 上thượng 沒một 不bất 現hiện 。 如như 本bổn 意ý 志chí 所sở 懷hoài 念niệm 。 辯biện 才tài 照chiếu 明minh 持trì 亦diệc 然nhiên 。 所sở 知tri 百bách 千thiên 勝thắng 於ư 前tiền 。 用dụng 蒙mông 人nhân 雄hùng 道đạo 師sư 恩ân 。 其kỳ 身thân 巍nguy 巍nguy 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 踊dũng 躍dược 以dĩ 時thời 獲hoạch 如như 願nguyện 。 乃nãi 知tri 正Chánh 覺Giác 慧tuệ 無vô 量lượng 。 其kỳ 大đại 辯biện 才tài 入nhập 我ngã 身thân 。 佛Phật 實thật 難nạn/nan 及cập 威uy 無vô 極cực 。 其kỳ 羸luy 劣liệt 者giả 不bất 所sở 樂lạc 。 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 今kim 悉tất 見kiến 。 當đương 復phục 啟khải 問vấn 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 行hành 所sở 入nhập 。 等đẳng 趣thú 世thế 間gian 而nhi 御ngự 眾chúng 。 所sở 生sanh 光quang 明minh 所sở 變biến 處xứ 。 當đương 復phục 諮tư 啟khải 阿a 惟duy 顏nhan 。 魔ma 眾chúng 無vô 量lượng 悉tất 來lai 會hội 。 而nhi 獨độc 遊du 步bộ 上thượng 道đạo 乘thừa 。 及cập 餘dư 志chí 求cầu 微vi 妙diệu 法pháp 。 為vì 是thị 等đẳng 故cố 問vấn 最tối 勝thắng 。 當đương 善thiện 執chấp 持trì 此thử 魔ma 場tràng 。 而nhi 常thường 諦đế 受thọ 斯tư 佛Phật 慧tuệ 。 今kim 適thích 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 開khai 法Pháp 藏tạng 。 鄙bỉ 身thân 明minh 智trí 無vô 不bất 及cập 。 人nhân 中trung 之chi 尊tôn 慧tuệ 無vô 量lượng 。 能năng 了liễu 最tối 勝thắng 無vô 限hạn 智trí 。 今kim 當đương 啟khải 問vấn 無vô 極cực 權quyền 。 世Thế 尊Tôn 聖thánh 慧tuệ 由do 自tự 在tại 。 本bổn 於ư 長trường 夜dạ 所sở 修tu 學học 。 善thiện 遵tuân [敖/力] 尊tôn 為vi 法Pháp 王Vương 。 惟duy 為vi 頒ban 宣tuyên 道đạo 師sư 行hành 。 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 頌tụng 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 莫mạc 能năng 稱xưng 限hạn 。 吾ngô 及cập 眾chúng 會hội 聽thính 察sát 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 未vị 曾tằng 厭yếm 倦quyện 覩đổ 於ư 眾chúng 生sanh 。 最tối 勝thắng 世Thế 尊Tôn 行hành 乎hồ 大đại 哀ai 。 故cố 問vấn 此thử 誼 何hà 謂vị 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 校giáo 飾sức 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 而nhi 為vi 應ưng/ứng 誼 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 逮đãi 法pháp 光quang 明minh 離ly 於ư 闇ám 冥minh 蔽tế 礙ngại 之chi 患hoạn 。 以dĩ 大đại 法Pháp 門môn 而nhi 為vi 清thanh 淨tịnh 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 在tại 眾chúng 生sanh 尊tôn 。 第đệ 一nhất 大đại 哀ai 修tu 行hành 慈từ 愍mẫn 。 成thành 就tựu 所sở 行hành 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 諸chư 業nghiệp 。 所sở 尊tôn 正Chánh 法Pháp 不bất 懷hoài 惱não 法pháp 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 分phân 別biệt 說thuyết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 行hành 住trụ 等đẳng 趣thú 法Pháp 門môn 。 猶do 如như 菩Bồ 薩Tát 降hàng 伏phục 魔ma 眾chúng 。 蠲quyên 除trừ 疑nghi 網võng 入nhập 如Như 來Lai 界giới 遊du 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 。 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 志chí 操thao 。 心tâm 行hành 清thanh 淨tịnh 攝nhiếp 取thủ 佛Phật 土độ 執chấp 持trì 魔ma 場tràng 。 從tùng 如Như 來Lai 教giáo 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 速tốc 得đắc 自tự 在tại 無vô 所sở 蔽tế 礙ngại 。 佛Phật 告cáo 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 正Chánh 士sĩ 。 乃nãi 能năng 問vấn 於ư 如Như 來Lai 。 欲dục 善thiện 決quyết 了liễu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 仁nhân 能năng 逮đãi 得đắc 無vô 量lượng 如Như 來Lai 所sở 行hành 了liễu 了liễu 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 功công 勳huân 具cụ 足túc 。 疾tật 逮đãi 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 自tự 在tại 。 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 四tứ 。 一nhất 曰viết 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 未vị 曾tằng 毀hủy 禁cấm 。 二nhị 曰viết 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 至chí 未vị 曾tằng 亂loạn 。 三tam 曰viết 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 心tâm 無vô 蔽tế 礙ngại 。 四tứ 曰viết 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 所sở 聞văn 不bất 忘vong 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 四tứ 事sự 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 彼bỉ 何hà 謂vị 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 知tri 則tắc 用dụng 一nhất 事sự 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 一nhất 。 常thường 愍mẫn 眾chúng 生sanh 心tâm 不bất 懷hoài 害hại 。 矜căng 哀ai 群quần 黎lê 一nhất 切thiết 有hữu 命mạng 。 亦diệc 敬kính 愛ái 之chi 莫mạc 不bất 悅duyệt 可khả 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 一nhất 曰viết 杜đỗ 塞tắc 惡ác 趣thú 。 二nhị 曰viết 開khai 善thiện 趣thú 門môn 。 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 為vi 三tam 。 一nhất 曰viết 身thân 行hành 清thanh 淨tịnh 而nhi 無vô 沾triêm 污ô 。 二nhị 曰viết 口khẩu 言ngôn 清thanh 淨tịnh 辭từ 不bất 麁thô 獷quánh 。 三tam 曰viết 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 未vị 嘗thường 壞hoại 亂loạn 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 一nhất 曰viết 如như 所sở 志chí 願nguyện 必tất 果quả 無vô 異dị 。 二nhị 曰viết 如như 所sở 約ước 誓thệ 則tắc 得đắc 成thành 就tựu 。 三tam 曰viết 如như 所sở 慕mộ 樂nhạc/nhạo/lạc 必tất 成thành 無vô 違vi 。 四tứ 曰viết 如như 所sở 圖đồ 畫họa 則tắc 得đắc 超siêu 至chí 。 是thị 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 曰viết 與dữ 禁cấm 戒giới 士sĩ 俱câu 共cộng 精tinh 修tu 。 二nhị 曰viết 習tập 學học 智trí 慧tuệ 未vị 曾tằng 懈giải 廢phế 。 三tam 曰viết 勤cần 志chí 解giải 脫thoát 不bất 懷hoài 慢mạn 恣tứ 。 四tứ 曰viết 修tu 度độ 見kiến 品phẩm 未vị 嘗thường 休hưu 懈giải 。 五ngũ 曰viết 益ích 加gia 精tinh 進tấn 尊tôn 於ư 無vô 上thượng 無vô 極cực 滅diệt 度độ 。 是thị 為vi 五ngũ 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 為vi 六lục 。 一nhất 曰viết 無vô 所sở 毀hủy 犯phạm 亦diệc 不bất 懷hoài 恨hận 。 二nhị 曰viết 無vô 所sở 缺khuyết 漏lậu 亦diệc 不bất 捐quyên 棄khí 。 三tam 曰viết 不bất 有hữu 沾triêm 污ô 無vô 所sở 損tổn 落lạc 。 四tứ 曰viết 不bất 為vi 瑕hà 疵tỳ 修tu 一nhất 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 五ngũ 曰viết 而nhi 博bác 聽thính 受thọ 不bất 從tùng 欲dục 穢uế 。 六lục 曰viết 若nhược 有hữu 所sở 聽thính 不bất 載tải/tái 仰ngưỡng 人nhân 。 是thị 為vi 六lục 。 復phục 有hữu 七thất 事sự 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 七thất 。 一nhất 曰viết 戒giới 品phẩm 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 曰viết 布bố 施thí 清thanh 淨tịnh 。 三tam 曰viết 忍nhẫn 辱nhục 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 曰viết 精tinh 進tấn 清thanh 淨tịnh 。 五ngũ 曰viết 禪thiền 思tư 清thanh 淨tịnh 。 六lục 曰viết 智trí 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 。 七thất 曰viết 善thiện 權quyền 清thanh 淨tịnh 而nhi 無vô 放phóng 逸dật 。 是thị 為vi 七thất 。 復phục 有hữu 八bát 事sự 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 八bát 。 一nhất 曰viết 所sở 處xử 具cụ 足túc 。 二nhị 曰viết 其kỳ 地địa 究cứu 竟cánh 。 三tam 曰viết 所sở 御ngự 備bị 悉tất 。 四tứ 曰viết 性tánh 戒giới 周châu/chu 密mật 。 五ngũ 曰viết 不bất 被bị 燒thiêu 害hại 得đắc 至chí 成thành 就tựu 。 六lục 曰viết 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 得đắc 無vô 所sở 著trước 。 七thất 曰viết 無vô 蓋cái 普phổ 達đạt 。 八bát 曰viết 得đắc 從tùng 善thiện 師sư 所sở 問vấn 具cụ 足túc 。 是thị 為vi 八bát 。 復phục 有hữu 九cửu 事sự 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 九cửu 。 一nhất 曰viết 而nhi 於ư 聖thánh 慧tuệ 無vô 所sở 恐khủng 懼cụ 。 二nhị 曰viết 有hữu 所sở 覩đổ 見kiến 而nhi 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 三tam 曰viết 曉hiểu 了liễu 空không 慧tuệ 。 四tứ 曰viết 分phân 別biệt 善thiện 權quyền 。 五ngũ 曰viết 習tập 於ư 清thanh 涼lương 而nhi 無vô 惱não 熱nhiệt 。 六lục 曰viết 將tương 護hộ 禁cấm 戒giới 。 如như 蜂phong 採thải 華hoa 。 七thất 曰viết 修tu 治trị 其kỳ 心tâm 令linh 無vô 情tình 欲dục 。 八bát 曰viết 其kỳ 心tâm 調điều 和hòa 不bất 懷hoài 麁thô 獷quánh 。 九cửu 曰viết 逮đãi 得đắc 調điều 定định 中trung 和hòa 之chi 地địa 。 是thị 為vi 九cửu 。 復phục 有hữu 十thập 事sự 以dĩ 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 十thập 。 一nhất 曰viết 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 具cụ 足túc 諸chư 相tướng 。 二nhị 曰viết 其kỳ 口khẩu 莊trang 嚴nghiêm 。 言ngôn 行hạnh 相tương 副phó 。 三tam 曰viết 其kỳ 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 無vô 瑕hà 疵tỳ 。 四tứ 曰viết 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 足túc 所sở 願nguyện 。 五ngũ 曰viết 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 志chí 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 六lục 曰viết 所sở 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 眾chúng 惡ác 而nhi 無vô 所sở 犯phạm 。 七thất 曰viết 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 莊trang 嚴nghiêm 學học 如Như 來Lai 行hành 。 八bát 曰viết 聖thánh 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 不bất 懷hoài 自tự 大đại 。 九cửu 曰viết 道Đạo 場Tràng 莊trang 嚴nghiêm 勸khuyến 助trợ 眾chúng 德đức 。 十thập 曰viết 力lực 無vô 所sở 畏úy 不bất 共cộng 法pháp 莊trang 嚴nghiêm 。 立lập 戒giới 為vi 本bổn 未vị 曾tằng 捨xả 禁cấm 。 是thị 為vi 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 十thập 事sự 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 定định 有hữu 一nhất 事sự 。 何hà 謂vị 一nhất 。 常thường 懷hoài 慈từ 心tâm 愍mẫn 哀ai 眾chúng 生sanh 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 二nhị 。 一nhất 曰viết 修tu 行hành 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 二nhị 曰viết 性tánh 行hành 質chất 直trực 而nhi 無vô 諂siểm 飾sức 。 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 三tam 。 一nhất 曰viết 無vô 有hữu 諛du 諂siểm 。 二nhị 曰viết 志chí 性tánh 清thanh 和hòa 。 三tam 曰viết 無vô 有hữu 虛hư 偽ngụy 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 四tứ 。 一nhất 曰viết 為vi 人nhân 仁nhân 調điều 而nhi 不bất 佷hận 戾lệ 。 二nhị 曰viết 不bất 懷hoài 毒độc 害hại 見kiến 他tha 瑕hà 疵tỳ 。 三tam 曰viết 不bất 犯phạm 禁cấm 忌kỵ 致trí 諸chư 患hoạn 難nạn/nan 。 四tứ 曰viết 不bất 從tùng 愚ngu 戇 以dĩ 趣thú 闇ám 蔽tế 。 是thị 為vi 四tứ 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 去khứ 五ngũ 蓋cái 。 何hà 謂vị 五ngũ 。 一nhất 曰viết 貪tham 欲dục 。 二nhị 曰viết 瞋sân 恚khuể 。 三tam 曰viết 睡thụy 眠miên 。 四tứ 曰viết 調điều 戲hí 。 五ngũ 曰viết 狐hồ 疑nghi 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 六lục 思tư 念niệm 。 何hà 謂vị 六lục 。 一nhất 曰viết 常thường 念niệm 於ư 佛Phật 。 二nhị 曰viết 常thường 念niệm 經Kinh 法Pháp 。 三tam 曰viết 常thường 念niệm 聖thánh 眾chúng 。 四tứ 曰viết 常thường 念niệm 禁cấm 戒giới 。 五ngũ 曰viết 常thường 念niệm 布bố 施thí 。 六lục 曰viết 常thường 念niệm 諸chư 天thiên 。 復phục 有hữu 七thất 事sự 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 不bất 捨xả 道Đạo 心tâm 修tu 七thất 覺giác 意ý 。 何hà 謂vị 七thất 。 一nhất 曰viết 意ý 念niệm 覺giác 意ý 。 二nhị 曰viết 法pháp 覺giác 意ý 。 三tam 曰viết 歡hoan 悅duyệt 覺giác 意ý 。 四tứ 曰viết 精tinh 進tấn 覺giác 意ý 。 五ngũ 曰viết 信tín 覺giác 意ý 。 六lục 曰viết 定định 覺giác 意ý 。 七thất 曰viết 護hộ 覺giác 意ý 。 復phục 有hữu 八bát 事sự 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 八bát 正chánh 由do 路lộ 。 何hà 謂vị 八bát 。 一nhất 曰viết 正chánh 見kiến 。 二nhị 曰viết 正chánh 命mạng 。 三tam 曰viết 正chánh 語ngữ 。 四tứ 曰viết 正chánh 業nghiệp 。 五ngũ 曰viết 正chánh 念niệm 。 六lục 曰viết 正chánh 便tiện 。 七thất 曰viết 正chánh 意ý 。 八bát 曰viết 正chánh 定định 。 復phục 有hữu 九cửu 事sự 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 不bất 捨xả 道Đạo 心tâm 常thường 立lập 大đại 哀ai 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 其kỳ 心tâm 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 何hà 謂vị 九cửu 一nhất 曰viết 蠲quyên 除trừ 愛ái 欲dục 寂tịch 滅diệt 眾chúng 惡ác 。 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 憺 怕phạ 悅duyệt 安an 。 此thử 念niệm 俱câu 行hành 修tu 第đệ 一nhất 禪thiền 。 二nhị 曰viết 其kỳ 人nhân 寂tịch 除trừ 思tư 念niệm 所sở 行hành 。 其kỳ 內nội 庠tường 序tự 而nhi 為vi 專chuyên 一nhất 。 無vô 思tư 無vô 行hành 憺 怕phạ 悅duyệt 安an 修tu 第đệ 二nhị 禪thiền 。 三tam 曰viết 永vĩnh 觀quán 歡hoan 悅duyệt 離ly 欲dục 之chi 行hành 而nhi 常thường 安an 詳tường 。 其kỳ 身thân 適thích 安an 猶do 如như 聖thánh 賢hiền 所sở 說thuyết 所sở 觀quán 。 其kỳ 意ý 行hành 安an 修tu 第đệ 三tam 禪thiền 。 四tứ 曰viết 斷đoán/đoạn 除trừ 苦khổ 樂lạc 究cứu 盡tận 往vãng 古cổ 憂ưu 慼thích 歡hoan 悅duyệt 。 觀quán 察sát 於ư 斯tư 無vô 苦khổ 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 第đệ 四tứ 禪thiền 。 五ngũ 曰viết 皆giai 度độ 一nhất 切thiết 諸chư 色sắc 之chi 想tưởng 。 究cứu 暢sướng 盡tận 竟cánh 性tánh 之chi 如như 地địa 。 不bất 復phục 思tư 念niệm 若nhược 干can 諸chư 想tưởng 。 遊du 於ư 無vô 量lượng 虛hư 空không 之chi 慧tuệ 而nhi 為vi 修tu 行hành 。 六lục 曰viết 過quá 於ư 一nhất 切thiết 虛hư 空không 諸chư 想tưởng 。 遊du 無vô 量lượng 識thức 諸chư 識thức 之chi 慧tuệ 而nhi 為vi 修tu 行hành 。 七thất 曰viết 皆giai 越việt 一nhất 切thiết 諸chư 識thức 智trí 慧tuệ 。 不bất 計kế 有hữu 身thân 不bất 用dụng 識thức 慧tuệ 而nhi 為vi 修tu 行hành 。 八bát 曰viết 皆giai 超siêu 一nhất 切thiết 不bất 用dụng 識thức 慧tuệ 。 於ư 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 之chi 處xứ 而nhi 為vi 修tu 行hành 。 九cửu 曰viết 皆giai 出xuất 一nhất 切thiết 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 之chi 處xứ 。 悉tất 入nhập 一nhất 切thiết 思tư 想tưởng 所sở 愚ngu 。 定định 意ý 思tư 惟duy 以dĩ 為vi 正chánh 受thọ 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 不bất 於ư 本bổn 際tế 而nhi 取thủ 證chứng 也dã 。 住trụ 於ư 本bổn 願nguyện 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 復phục 有hữu 十thập 事sự 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 十thập 。 一nhất 曰viết 心tâm 無vô 所sở 生sanh 不bất 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 二nhị 曰viết 具cụ 足túc 寂tịch 然nhiên 之chi 行hành 。 三tam 曰viết 不bất 捨xả 所sở 願nguyện 。 四tứ 曰viết 寂tịch 在tại 閑nhàn 居cư 。 五ngũ 曰viết 不bất 失thất 德đức 本bổn 。 六lục 曰viết 其kỳ 心tâm 憺 怕phạ 。 七thất 曰viết 身thân 心tâm 休hưu 息tức 圖đồ 度độ 計kế 校giáo 。 八bát 曰viết 度độ 安an 諸chư 法pháp 。 九cửu 曰viết 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 十thập 曰viết 得đắc 賢hiền 聖thánh 性tánh 。 是thị 為vi 十thập 事sự 定định 意ý 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 計kế 有hữu 一nhất 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 何hà 謂vị 一nhất 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 不bất 卒thốt 暴bạo 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 捨xả 於ư 狐hồ 疑nghi 。 二nhị 曰viết 離ly 諸chư 愛ái 處xứ 。 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 斷đoán/đoạn 除trừ 愚ngu 戇 。 二nhị 曰viết 燒thiêu 盡tận 無vô 明minh 壞hoại 諸chư 陰ấm 界giới 。 三tam 曰viết 永vĩnh 滅diệt 闇ám 冥minh 幽u 昧muội 之chi 事sự 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 曉hiểu 斷đoán/đoạn 諸chư 苦khổ 。 二nhị 曰viết 了liễu 絕tuyệt 諸chư 習tập 。 三tam 曰viết 明minh 於ư 造tạo 證chứng 。 四tứ 曰viết 不bất 住trụ 由do 路lộ 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 戒giới 禁cấm 清thanh 淨tịnh 而nhi 無vô 所sở 獲hoạch 。 二nhị 曰viết 定định 意ý 清thanh 淨tịnh 精tinh 度độ 智trí 慧tuệ 。 三tam 曰viết 解giải 品phẩm 清thanh 淨tịnh 遊du 於ư 眾chúng 生sanh 。 四tứ 曰viết 度độ 知tri 見kiến 品phẩm 而nhi 為vi 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 於ư 三tam 世thế 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 五ngũ 曰viết 法pháp 品phẩm 清thanh 淨tịnh 以dĩ 用dụng 成thành 行hành 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 淨tịnh 三tam 場tràng 施thí 度độ 無vô 極cực 。 淨tịnh 於ư 己kỷ 場tràng 身thân 如như 野dã 馬mã 。 人nhân 場tràng 清thanh 淨tịnh 猶do 等đẳng 如như 夢mộng 。 道Đạo 場Tràng 清thanh 淨tịnh 無vô 望vọng 報báo 故cố 。 戒giới 度độ 無vô 極cực 淨tịnh 乎hồ 三tam 場tràng 。 身thân 場tràng 清thanh 淨tịnh 等đẳng 如như 影ảnh 故cố 。 言ngôn 場tràng 清thanh 淨tịnh 如như 浮phù 響hưởng 故cố 。 心tâm 場tràng 清thanh 淨tịnh 等đẳng 如như 幻huyễn 故cố 。 忍nhẫn 度độ 無vô 極cực 亦diệc 淨tịnh 三tam 場tràng 。 棄khí 捐quyên 麁thô 辭từ 所sở 言ngôn 清thanh 淨tịnh 。 除trừ 去khứ 冤oan 結kết 常thường 喜hỷ 諮tư 嗟ta 。 若nhược 有hữu 段đoạn 段đoạn 支chi 解giải 其kỳ 身thân 。 觀quán 察sát 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 進tiến 度độ 無vô 極cực 亦diệc 淨tịnh 三tam 場tràng 。 清thanh 淨tịnh 無vô 厭yếm 好hảo 遊du 生sanh 死tử 覩đổ 之chi 如như 夢mộng 。 堅kiên 強cường 清thanh 淨tịnh 志chí 如như 金kim 剛cang 故cố 。 無vô 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 清thanh 淨tịnh 行hạnh 者giả 度độ 想tưởng 著trước 故cố 。 寂tịch 度độ 無vô 極cực 清thanh 乎hồ 三tam 場tràng 。 愚ngu 冥minh 清thanh 淨tịnh 退thối/thoái 入nhập 慧tuệ 故cố 。 棄khí 捐quyên 清thanh 淨tịnh 入nhập 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 著trước 故cố 。 勤cần 心tâm 清thanh 淨tịnh 發phát 神thần 通thông 故cố 。 智trí 度độ 無vô 極cực 。 亦diệc 淨tịnh 三tam 場tràng 。 四tứ 思tư 清thanh 淨tịnh 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 總tổng 持trì 清thanh 淨tịnh 攝nhiếp 正Chánh 法Pháp 故cố 。 所sở 願nguyện 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 故cố 。 復phục 有hữu 七thất 事sự 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 將tương 護hộ 其kỳ 意ý 。 一nhất 曰viết 於ư 四tứ 意ý 止chỉ 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 二nhị 曰viết 於ư 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 身thân 意ý 憺 怕phạ 。 三tam 曰viết 其kỳ 神thần 足túc 者giả 曉hiểu 了liễu 諸chư 根căn 。 四tứ 曰viết 其kỳ 五Ngũ 根Căn 者giả 。 降giáng/hàng 棄khí 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 塵trần 勞lao 。 五ngũ 曰viết 其kỳ 五Ngũ 力Lực 者giả 明minh 曉hiểu 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 之chi 故cố 。 六lục 曰viết 其kỳ 覺giác 意ý 者giả 無vô 所sở 不bất 達đạt 致trí 未vị 曾tằng 有hữu 。 七thất 曰viết 其kỳ 由do 路lộ 者giả 無vô 往vãng 無vô 來lai 無vô 往vãng 來lai 故cố 。 復phục 有hữu 八bát 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 謂vị 不bất 失thất 聖thánh 慧tuệ 。 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 一nhất 曰viết 寂tịch 然nhiên 觀quán 慧tuệ 而nhi 為vi 憺 怕phạ 。 二nhị 曰viết 觀quán 察sát 見kiến 於ư 諸chư 法pháp 為vi 憺 然nhiên 故cố 。 三tam 曰viết 慧tuệ 品phẩm 曉hiểu 法pháp 品phẩm 故cố 。 四tứ 曰viết 界giới 品phẩm 其kỳ 性tánh 本bổn 行hạnh 等đẳng 境cảnh 之chi 故cố 。 五ngũ 曰viết 曉hiểu 於ư 諸chư 入nhập 本bổn 無vô 欲dục 故cố 。 六lục 曰viết 明minh 十thập 二nhị 緣duyên 曉hiểu 無vô 我ngã 故cố 。 七thất 曰viết 達đạt 於ư 誠thành 信tín 永vĩnh 無vô 瞋sân 故cố 。 八bát 曰viết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 破phá 壞hoại 如như 實thật 觀quán 故cố 。 復phục 有hữu 九cửu 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 知tri 過quá 去khứ 事sự 。 本bổn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 二nhị 曰viết 知tri 於ư 當đương 來lai 未vị 然nhiên 清thanh 淨tịnh 故cố 。 三tam 曰viết 知tri 於ư 現hiện 在tại 究cứu 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 四tứ 曰viết 知tri 定định 了liễu 了liễu 。 報báo 應ứng 之chi 誼 無vô 所sở 失thất 故cố 。 五ngũ 曰viết 知tri 於ư 未vị 定định 。 導đạo 因nhân 緣duyên 故cố 。 六lục 曰viết 曉hiểu 處xứ 於ư 邪tà 為vi 開khai 化hóa 故cố 。 七thất 曰viết 知tri 佛Phật 平bình 等đẳng 達đạt 法Pháp 身thân 故cố 。 八bát 曰viết 等đẳng 於ư 諸chư 法pháp 法pháp 無vô 欲dục 故cố 。 九cửu 曰viết 諸chư 聖thánh 平bình 等đẳng 修tu 無vô 為vi 故cố 。 復phục 有hữu 十thập 事sự 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 所sở 有hữu 如như 夢mộng 為vi 惑hoặc 相tương/tướng 故cố 。 二nhị 曰viết 了liễu 如như 所sở 夢mộng 思tư 想tưởng 相tương/tướng 故cố 。 三tam 曰viết 了liễu 如như 野dã 馬mã 分phân 別biệt 相tương/tướng 故cố 。 四tứ 曰viết 了liễu 如như 實thật 見kiến 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 故cố 。 五ngũ 曰viết 了liễu 如như 影ảnh 見kiến 形hình 用dụng 事sự 合hợp 故cố 。 六lục 曰viết 了liễu 如như 呼hô 響hưởng 用dụng 雜tạp 會hội 故cố 。 七thất 曰viết 了liễu 於ư 法Pháp 界Giới 無vô 壞hoại 相tương/tướng 故cố 。 八bát 曰viết 了liễu 於ư 無vô 本bổn 不bất 住trụ 相tương/tướng 故cố 。 九cửu 曰viết 了liễu 於ư 本bổn 際tế 無vô 動động 相tương/tướng 故cố 。 十thập 曰viết 曉hiểu 於ư 無vô 為vi 。 其kỳ 無vô 為vi 者giả 自tự 然nhiên 相tương/tướng 故cố 。 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 十thập 事sự 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 佛Phật 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 何hà 謂vị 菩Bồ 薩Tát 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 有hữu 一nhất 事sự 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 意ý 常thường 達đạt 。 未vị 曾tằng 忽hốt 忘vong 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 懷hoài 來lai 道đạo 誼 。 二nhị 曰viết 總tổng 攝nhiếp 無vô 違vi 。 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 曉hiểu 了liễu 諸chư 誼 二nhị 曰viết 分phân 別biệt 嚴nghiêm 飾sức 美mỹ 辭từ 。 三tam 曰viết 明minh 誡giới 所sở 歸quy 隨tùy 其kỳ 方phương 便tiện 。 復phục 有hữu 四tứ 事sự 。 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 言ngôn 無vô 所sở 著trước 。 二nhị 曰viết 無vô 剛cang [革*卯] 辭từ 。 三tam 曰viết 所sở 言ngôn 柔nhu 和hòa 。 四tứ 曰viết 無vô 刺thứ 譏cơ 辭từ 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 諸chư 所sở 聞văn 聲thanh 唯duy 歸quy 於ư 誼 。 二nhị 曰viết 曉hiểu 諸chư 身thân 識thức 唯duy 歸quy 於ư 慧tuệ 。 三tam 曰viết 一nhất 切thiết 經Kinh 典điển 。 唯duy 歸quy 經kinh 理lý 。 四tứ 曰viết 了liễu 諸chư 人nhân 響hưởng 唯duy 歸quy 於ư 法pháp 。 五ngũ 曰viết 在tại 於ư 方phương 俗tục 歸quy 度độ 世thế 行hành 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 言ngôn 行hạnh 相tương 應ứng 。 二nhị 曰viết 順thuận 從tùng 至chí 誠thành 所sở 言ngôn 清thanh 淨tịnh 。 三tam 曰viết 不bất 懷hoài 自tự 大đại 行hành 無vô 所sở 著trước 。 四tứ 曰viết 無vô 有hữu 諛du 諂siểm 言ngôn 無vô 所sở 失thất 。 五ngũ 曰viết 修tu 於ư 大đại 哀ai 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 六lục 曰viết 方phương 便tiện 隨tùy 品phẩm 而nhi 為vi 宣tuyên 說thuyết 等đẳng 講giảng 俗tục 智trí 。 復phục 有hữu 七thất 事sự 。 一nhất 曰viết 其kỳ 辯biện 才tài 智trí 適thích 發phát 尋tầm 對đối 。 二nhị 曰viết 辯biện 才tài 應ứng 機cơ 。 三tam 曰viết 小tiểu 辯biện 才tài 捷tiệp 疾tật 。 四tứ 曰viết 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 五ngũ 曰viết 辯biện 才tài 無vô 滯trệ 。 六lục 曰viết 辯biện 才tài 無vô 缺khuyết 。 七thất 曰viết 辯biện 才tài 應ưng/ứng 誼 。 復phục 有hữu 八bát 事sự 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 曉hiểu 了liễu 諸chư 天thiên 所sở 言ngôn 。 二nhị 曰viết 解giải 識thức 諸chư 龍long 音âm 聲thanh 。 三tam 曰viết 明minh 察sát 鬼quỷ 神thần 言ngôn 響hưởng 。 四tứ 曰viết 分phân 別biệt 揵kiền 沓đạp 和hòa 語ngữ 。 五ngũ 曰viết 解giải 阿a 須tu 倫luân 所sở 詠vịnh 。 六lục 曰viết 達đạt 加gia 留lưu 羅la 辭từ 。 七thất 曰viết 暢sướng 真chân 陀đà 羅la 所sở 言ngôn 。 八bát 曰viết 識thức 摩ma 睺hầu 勒lặc 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 口khẩu 之chi 所sở 宣tuyên 。 復phục 有hữu 九cửu 事sự 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 不bất 猗ỷ 無vô 為vi 。 二nhị 曰viết 諸chư 所sở 修tu 行hành 而nhi 不bất 怯khiếp 弱nhược 。 三tam 曰viết 勇dũng 猛mãnh 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 曰viết 其kỳ 智trí 慧tuệ 聖thánh 不bất 為vi 虛hư 偽ngụy 。 五ngũ 曰viết 曉hiểu 了liễu 所sở 說thuyết 廣quảng 普phổ 具cụ 足túc 。 六lục 曰viết 其kỳ 貢cống 高cao 者giả 順thuận 為vi 說thuyết 法Pháp 。 七thất 曰viết 得đắc 平bình 正chánh 者giả 為vi 說thuyết 質chất 直trực 而nhi 開khai 化hóa 之chi 。 八bát 曰viết 見kiến 有hữu 處xứ 者giả 為vi 現hiện 劫kiếp 燒thiêu 。 九cửu 曰viết 得đắc 境cảnh 界giới 者giả 隨tùy 其kỳ 學học 乘thừa 而nhi 為vi 斑ban 宣tuyên 。 復phục 有hữu 十thập 事sự 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 曰viết 從tùng 其kỳ 志chí 操thao 不bất 為vi 眾chúng 生sanh 宣tuyên 麁thô 獷quánh 辭từ 。 二nhị 曰viết 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 修tu 習tập 慧tuệ 明minh 。 不bất 復phục 志chí 慕mộ 世thế 俗tục 之chi 智trí 。 三tam 曰viết 言ngôn 不bất 可khả 盡tận 假giả 一nhất 文văn 辭từ 耳nhĩ 。 四tứ 曰viết 其kỳ 無vô 所sở 住trụ 為vi 說thuyết 無vô 處xứ 。 五ngũ 曰viết 說thuyết 於ư 諸chư 佛Phật 諮tư 嗟ta 無vô 量lượng 。 六lục 曰viết 棄khí 除trừ 惡ác 趣thú 塵trần 勞lao 麁thô 辭từ 。 七thất 曰viết 說thuyết 於ư 滅diệt 度độ 不bất 可khả 稱xưng 限hạn 。 八bát 曰viết 忍nhẫn 於ư 眾chúng 生sanh 無vô 礙ngại 根căn 本bổn 。 九cửu 曰viết 從tùng 佛Phật 之chi 教giáo 。 十thập 曰viết 忍nhẫn 於ư 分phân 別biệt 超siêu 異dị 辯biện 才tài 。 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 事sự 總tổng 持trì 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 誼 令linh 人nhân 重trọng/trùng 解giải 。 即tức 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 大đại 聖thánh 人nhân 。 有hữu 四tứ 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 此thử 應ưng/ứng 誼 。 尊tôn 之chi 上thượng 乘thừa 。 戒giới 禁cấm 定định 意ý 。 及cập 最tối 智trí 慧tuệ 。 總tổng 持trì 如như 是thị 。 明minh 解giải 分phân 別biệt 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 見kiến 欽khâm 敬kính 。 其kỳ 身thân 口khẩu 意ý 。 常thường 以dĩ 清thanh 淨tịnh 。 悉tất 斷đoán/đoạn 狐hồ 疑nghi 。 諸chư 所sở 句cú 跡tích 。 其kỳ 奉phụng 戒giới 者giả 。 以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 。 生sanh 天thiên 世thế 間gian 。 功công 勳huân 流lưu 布bố 。 其kỳ 所sở 志chí 願nguyện 。 輒triếp 得đắc 成thành 就tựu 。 常thường 修tu 正chánh 行hạnh 。 以dĩ 行hành 為vi 上thượng 。 其kỳ 奉phụng 淨tịnh 戒giới 。 以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 人nhân 得đắc 近cận 。 速tốc 逮đãi 定định 意ý 。 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 聖thánh 慧tuệ 若nhược 茲tư 。 親thân 近cận 無vô 為vi 。 歸quy 此thử 行hành 者giả 。 戒giới 禁cấm 清thanh 淨tịnh 。 斯tư 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 戒giới 無vô 所sở 犯phạm 。 禁cấm 不bất 缺khuyết 漏lậu 。 不bất 弄lộng 戒giới 法pháp 。 性tánh 無vô 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 名danh 響hưởng 暢sướng 溢dật 。 靡mĩ 不bất 宣tuyên 持trì 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 斯tư 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 布bố 施thí 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 忍nhẫn 辱nhục 清thanh 淨tịnh 。 精tinh 進tấn 亦diệc 然nhiên 。 一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 智trí 慧tuệ 無vô 異dị 。 善thiện 權quyền 清thanh 淨tịnh 。 亦diệc 無vô 放phóng 逸dật 。 所sở 住trụ 堅kiên 固cố 。 強cường/cưỡng 不bất 可khả 動động 。 逮đãi 明minh 諦đế 地địa 。 行hành 不bất 懷hoài 恨hận 。 性tánh 不bất 舒thư 緩hoãn 。 志chí 常thường 謹cẩn 勅sắc 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 斯tư 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 戒giới 茂mậu 盛thịnh 。 未vị 常thường 退thối 轉chuyển 。 其kỳ 心tâm 不bất 生sanh 。 眾chúng 惱não 煩phiền 熱nhiệt 。 秉bỉnh 意ý 興hưng 行hành 。 未vị 曾tằng 悔hối 變biến 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 斯tư 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 恐khủng 不bất 懅cứ 。 未vị 曾tằng 慷khảng 慨khái 。 其kỳ 意ý 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 能năng 毀hủy 稱xưng 。 其kỳ 犯phạm 禁cấm 者giả 。 常thường 被bị 繫hệ 閉bế 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 斯tư 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 心tâm 修tu 禁cấm 。 功công 勳huân 無vô 極cực 。 志chí 性tánh 仁nhân 和hòa 。 斯tư 意ý 安an 調điều 。 則tắc 為vì 己kỷ 身thân 。 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 好hảo 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 斯tư 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 口khẩu 所sở 言ngôn 。 身thân 行hành 若nhược 茲tư 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 口khẩu 。 所sở 護hộ 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 以dĩ 欲dục 塵trần 。 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 心tâm 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 斯tư 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 斯tư 人nhân 則tắc 為vi 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 土độ 。 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 使sử 入nhập 大Đại 道Đạo 。 此thử 明minh 哲triết 者giả 。 莊trang 挍giảo 生sanh 處xứ 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 不bất 犯phạm 眾chúng 惡ác 。 所sở 謂vị 莊trang 嚴nghiêm 。 常thường 奉phụng 佛Phật 道Đạo 。 修tu 治trị 最tối 勝thắng 。 於ư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 力lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 聖thánh 慧tuệ 無vô 慢mạn 。 普phổ 加gia 慈từ 愍mẫn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 明minh 智trí 者giả 。 所sở 見kiến 正chánh 真chân 。 無vô 有hữu 諛du 諂siểm 。 不bất 懷hoài 細tế 碎toái 。 不bất 隨tùy 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 志chí 性tánh 猛mãnh 毅nghị 。 無vô 有hữu 五ngũ 蓋cái 。 修tu 六lục 思tư 念niệm 。 而nhi 無vô 放phóng 逸dật 。 為vi 七thất 覺giác 意ý 。 奉phụng 道đạo 若nhược 茲tư 。 稍sảo 漸tiệm 皆giai 惟duy 。 一nhất 切thiết 定định 意ý 。 親thân 近cận 所sở 行hành 。 修tu 乎hồ 寂tịch 然nhiên 。 善thiện 順thuận 隨tùy 時thời 。 不bất 失thất 眾chúng 德đức 。 住trụ 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 思tư 。 所sở 察sát 入nhập 亂loạn 。 於ư 道đạo 自tự 在tại 。 為vi 賢hiền 聖thánh 種chủng/chúng 。 未vị 曾tằng 猶do 豫dự 。 不bất 達đạt 經Kinh 典điển 。 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 亦diệc 無vô 沈trầm 吟ngâm 。 除trừ 去khứ 無vô 明minh 。 無vô 有hữu 愚ngu 冥minh 。 常thường 處xứ 至chí 誠thành 。 明minh 識thức 聖thánh 慧tuệ 。 戒giới 清thanh 淨tịnh 者giả 。 無vô 所sở 逮đãi 得đắc 。 智trí 慧tuệ 最tối 上thượng 。 定định 意ý 清thanh 淨tịnh 。 順thuận 從tùng 二nhị 事sự 。 解giải 脫thoát 清thanh 淨tịnh 。 不bất 懷hoài 慢mạn 者giả 。 聖thánh 慧tuệ 清thanh 淨tịnh 。 覩đổ 見kiến 三tam 世thế 。 度độ 眾chúng 為vi 惠huệ 。 曉hiểu 了liễu 離ly 欲dục 。 則tắc 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 斯tư 清thanh 淨tịnh 者giả 。 不bất 懷hoài 自tự 大đại 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 者giả 。 此thử 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 智trí 慧tuệ 行hành 施thí 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 能năng 清thanh 淨tịnh 。 於ư 三tam 品phẩm 場tràng 。 己kỷ 身thân 眾chúng 生sanh 。 及cập 修tu 道Đạo 教giáo 。 如như 夢mộng 幻huyễn 化hóa 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 以dĩ 戒giới 智trí 慧tuệ 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 復phục 淨tịnh 治trị 。 於ư 三tam 品phẩm 行hành 。 身thân 行hành 口khẩu 言ngôn 。 心tâm 念niệm 亦diệc 然nhiên 。 影ảnh 像tượng 幻huyễn 化hóa 。 亦diệc 如như 浮phù 響hưởng 。 是thị 為vi 智trí 慧tuệ 。 而nhi 成thành 莊trang 嚴nghiêm 。 則tắc 能năng 清thanh 淨tịnh 。 於ư 三tam 品phẩm 事sự 。 無vô 能năng 屈khuất 者giả 。 亦diệc 不bất 動động 搖dao 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 常thường 察sát 法Pháp 身thân 。 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 復phục 清thanh 淨tịnh 。 於ư 三tam 品phẩm 事sự 。 未vị 曾tằng 懈giải 惓quyền 。 志chí 性tánh 堅kiên 強cường 。 未vị 常thường 懷hoài 應ưng/ứng 。 亦diệc 無vô 不bất 應ưng/ứng 。 所sở 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 一nhất 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 以dĩ 三tam 事sự 。 修tu 行hành 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 所sở 觀quán 察sát 。 無vô 有hữu 闇ám 昧muội 。 斯tư 明minh 哲triết 者giả 。 興hưng 立lập 五ngũ 通thông 。 善thiện 權quyền 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 亦diệc 復phục 清thanh 淨tịnh 。 於ư 三tam 品phẩm 事sự 。 善thiện 受thọ 總tổng 持trì 。 了liễu 平bình 等đẳng 誼 。 示thị 眾chúng 生sanh 法pháp 。 亦diệc 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 於ư 四tứ 意ý 止chỉ 。 志chí 不bất 退thối 轉chuyển 。 於ư 四tứ 意ý 斷đoán/đoạn 。 不bất 行hành 二nhị 事sự 。 身thân 心tâm 憺 怕phạ 。 斯tư 為vi 神thần 足túc 。 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 根căn 原nguyên 。 於ư 魔ma 塵trần 欲dục 。 永vĩnh 無vô 所sở 有hữu 。 諸chư 法pháp 自tự 在tại 。 隨tùy 順thuận 決quyết 了liễu 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 致trí 來lai 道đạo 。 是thị 為vi 威uy 儀nghi 。 智trí 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 永vĩnh 致trí 湛trạm 然nhiên 。 為vi 寂tịch 禪thiền 定định 。 所sở 觀quán 察sát 者giả 。 行hành 無vô 崖nhai 底để 。 曉hiểu 諸chư 陰ấm 衰suy 。 修tu 乎hồ 法pháp 品phẩm 。 明minh 識thức 諸chư 界giới 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 分phân 別biệt 情tình 入nhập 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 法pháp 無vô 吾ngô 我ngã 。 從tùng 緣duyên 而nhi 起khởi 。 曉hiểu 了liễu 真Chân 諦Đế 。 慧tuệ 無vô 懷hoài 恨hận 。 無vô 恐khủng 懼cụ 慧tuệ 。 因nhân 緣duyên 隨tùy 念niệm 。 於ư 三tam 世thế 慧tuệ 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 明minh 了liễu 三tam 聚tụ 。 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。 曉hiểu 識thức 三Tam 寶Bảo 。 則tắc 為vi 一nhất 相tương/tướng 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 者giả 。 以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 。 明minh 曉hiểu 幻huyễn 化hóa 。 為vi 悉tất 惑hoặc 相tương/tướng 。 恨hận 從tùng 惑hoặc 相tương/tướng 。 譬thí 如như 若nhược 夢mộng 。 等đẳng 如như 芭ba 蕉tiêu 。 為vi 悉tất 惑hoặc 相tương/tướng 。 諸chư 法pháp 無vô 會hội 。 猶do 如như 影ảnh 相tương/tướng 。 從tùng 緣duyên 合hợp 生sanh 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 亦diệc 如như 呼hô 響hưởng 。 因nhân 對đối 而nhi 出xuất 。 其kỳ 法Pháp 界Giới 者giả 。 慧tuệ 常thường 無vô 壞hoại 。 明minh 了liễu 無vô 本bổn 。 智trí 無vô 所sở 住trụ 。 法pháp 動động 無vô 動động 。 本bổn 際tế 常thường 然nhiên 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 此thử 無vô 有hữu 二nhị 。 深thâm 要yếu 智trí 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 為vi 道đạo 。 是thị 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 未vị 常thường 。 意ý 懷hoài 惑hoặc 亂loạn 。 懷hoài 來lai 遭tao 遇ngộ 。 總tổng 持trì 經Kinh 典điển 。 而nhi 常thường 解giải 說thuyết 。 誼 理lý 微vi 妙diệu 。 而nhi 恒hằng 遊du 步bộ 。 滅diệt 度độ 之chi 惠huệ 。 言ngôn 不bất 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 亦diệc 無vô 麁thô 獷quánh 。 口khẩu 所sở 宣tuyên 傳truyền 。 無vô 有hữu 不bất 可khả 。 諸chư 所sở 說thuyết 音âm 。 眾chúng 當đương 察sát 誼 。 所sở 仰ngưỡng 聖thánh 慧tuệ 。 常thường 以dĩ 了liễu 了liễu 。 識thức 經kinh 誼 理lý 。 靡mĩ 不bất 聞văn 達đạt 。 以dĩ 歸quy 於ư 法pháp 。 不bất 計kế 有hữu 人nhân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 度độ 世thế 為vi 要yếu 。 以dĩ 此thử 總tổng 持trì 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 口khẩu 所sở 頒ban 宣tuyên 。 常thường 說thuyết 至chí 誠thành 。 口khẩu 之chi 所sở 言ngôn 。 恒hằng 趣thú 平bình 等đẳng 。 有hữu 所sở 為vi 者giả 。 常thường 講giảng 經Kinh 典điển 。 隨tùy 時thời 不bất 虛hư 。 無vô 有hữu 為vi 事sự 。 欺khi 人nhân 興hưng 此thử 。 說thuyết 其kỳ 辯biện 才tài 。 速tốc 及cập 正chánh 慧tuệ 。 常thường 無vô 罣quái 礙ngại 。 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 隨tùy 順thuận 無vô 失thất 。 善thiện 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 好hảo 華hoa 鬘man 。 聞văn 知tri 天thiên 龍long 。 所sở 說thuyết 言ngôn 辭từ 。 鬼quỷ 神thần 揵kiền 沓đạp 。 及cập 阿a 修tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 真chân 陀đà 。 及cập 摩ma 睺hầu 勒lặc 。 亦diệc 復phục 曉hiểu 了liễu 。 眾chúng 生sanh 所sở 說thuyết 。 此thử 等đẳng 不bất 來lai 。 在tại 於ư 眾chúng 會hội 。 亦diệc 復phục 不bất 住trụ 。 而nhi 就tựu 見kiến 之chi 。 此thử 勇dũng 猛mãnh 者giả 。 為vi 頒ban 宣tuyên 法pháp 。 則tắc 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 而nhi 達đạt 知tri 之chi 。 其kỳ 自tự 大đại 者giả 。 見kiến 懷hoài 亂loạn 意ý 。 覩đổ 斯tư 所sở 說thuyết 。 順thuận 從tùng 應ứng 時thời 。 自tự 大đại 貢cống 高cao 。 覩đổ 其kỳ 所sở 說thuyết 。 其kỳ 懷hoài 慢mạn 者giả 。 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 為vì 分phân 別biệt 說thuyết 。 三Tam 乘Thừa 之chi 教giáo 。 斷đoán/đoạn 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 令linh 無vô 結kết 網võng 。 則tắc 得đắc 親thân 見kiến 。 佛Phật 法pháp 正chánh 真chân 。 不bất 依y 仰ngưỡng 人nhân 。 智trí 慧tuệ 如như 是thị 。 於ư 一nhất 切thiết 字tự 。 常thường 曉hiểu 滅diệt 盡tận 。 所sở 分phân 別biệt 曉hiểu 。 誼 無vô 質chất 礙ngại 。 諮tư 嗟ta 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 其kỳ 逮đãi 總tổng 持trì 。 以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 。 毀hủy 諮tư 塵trần 欲dục 。 所sở 知tri 無vô 限hạn 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 隨tùy 時thời 開khai 化hóa 。 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 根căn 本bổn 。 諸chư 佛Phật 所sở 知tri 。 逮đãi 分phân 別biệt 辯biện 。 其kỳ 以dĩ 總tổng 持trì 。 而nhi 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 斯tư 人nhân 用dụng 此thử 。 稱xưng 名danh 普phổ 聞văn 。 吾ngô 住trụ 一nhất 劫kiếp 。 歌ca 嘆thán 其kỳ 行hành 。 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 斯tư 功công 德đức 勳huân 。 大đại 哀ai 經kinh 八bát 光quang 品phẩm 第đệ 五ngũ 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 。 總tổng [敖/力] 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 八bát 光quang 明minh 。 以dĩ 此thử 光quang 明minh 。 離ly 不bất 可khả 思tư 議nghị 諸chư 闇ám 昧muội 。 修tu 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 一nhất 曰viết 念niệm 光quang 明minh 。 二nhị 曰viết 志chí 光quang 明minh 。 三tam 曰viết 遊du 光quang 明minh 。 四tứ 曰viết 法pháp 光quang 明minh 。 五ngũ 曰viết 慧tuệ 光quang 明minh 。 六lục 曰viết 至chí 誠thành 光quang 明minh 。 七thất 曰viết 神thần 通thông 光quang 明minh 。 八bát 曰viết 奉phụng 行hành 光quang 明minh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 八bát 大đại 光quang 明minh 。 於ư 彼bỉ 何hà 謂vị 念niệm 光quang 明minh 。 有hữu 八bát 事sự 為vi 念niệm 光quang 明minh 。 何hà 謂vị 八bát 。 往vãng 古cổ 所sở 造tạo 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 未vị 曾tằng 忘vong 失thất 。 所sở 未vị 立lập 德đức 日nhật 日nhật 積tích 功công 。 如như 所sở 聞văn 法Pháp 未vị 曾tằng 忘vong 失thất 。 逮đãi 知tri 誼 理lý 分phân 別biệt 所sở 趣thú 。 不bất 從tùng 六lục 界giới 成thành 就tựu 念niệm 門môn 。 斷đoán/đoạn 諸chư 非phi 法pháp 具cụ 足túc 善thiện 德đức 覩đổ 有hữu 強cường/cưỡng 心tâm 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 為vi 建kiến 立lập 。 護hộ 持trì 法Pháp 城thành 志chí 懷hoài 于vu 源nguyên 。 逮đãi 一nhất 切thiết 法pháp 德đức 諸chư 光quang 明minh 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 八bát 事sự 光quang 明minh 。 曰viết 所sở 志chí 光quang 明minh 復phục 有hữu 八bát 事sự 。 何hà 謂vị 八bát 。 志chí 解giải 誼 理lý 不bất 懷hoài 嚴nghiêm 飾sức 。 志chí 在tại 聖thánh 慧tuệ 不bất 懷hoài 識thức 著trước 。 志chí 在tại 於ư 法pháp 不bất 懷hoài 塵trần 欲dục 。 志chí 在tại 精tinh 進tấn 不bất 懷hoài 諍tranh 訟tụng 。 志chí 在tại 佛Phật 道Đạo 不bất 懷hoài 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 志chí 在tại 微vi 妙diệu 不bất 懷hoài 小Tiểu 乘Thừa 。 志chí 在tại 於ư 佛Phật 不bất 懷hoài 魔ma 事sự 。 志chí 在tại 大đại 慈từ 大đại 哀ai 。 未vị 曾tằng 懷hoài 害hại 加gia 於ư 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 八bát 事sự 所sở 志chí 光quang 明minh 。 遊du 光quang 明minh 復phục 有hữu 八bát 事sự 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 所sở 可khả 遊du 行hành 常thường 頒ban 宣tuyên 法pháp 。 遊du 知tri 眾chúng 生sanh 志chí 操thao 所sở 念niệm 。 所sở 遊du 之chi 處xứ 分phân 別biệt 辯biện 慧tuệ 。 所sở 遊du 之chi 處xứ 常thường 解giải 深thâm 妙diệu 十thập 二nhị 緣duyên 起khởi 。 所sở 遊du 之chi 處xứ 有hữu 所sở 宣tuyên 暢sướng 亘 無vô 不bất 通thông 。 所sở 遊du 之chi 處xứ 曉hiểu 了liễu 清thanh 淨tịnh 前tiền 後hậu 增tăng 損tổn 。 所sở 遊du 之chi 處xứ 普phổ 備bị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 之chi 法pháp 。 是thị 為vi 八bát 。 法pháp 光quang 明minh 復phục 有hữu 八bát 事sự 。 何hà 謂vị 八bát 。 其kỳ 明minh 照chiếu 世thế 而nhi 為vi 解giải 說thuyết 。 入nhập 於ư 善thiện 本bổn 。 又hựu 為vi 眾chúng 生sanh 演diễn 度độ 世thế 法pháp 。 為vi 暢sướng 聖thánh 慧tuệ 。 詔chiếu 使sử 令linh 除trừ 諸chư 罪tội 之chi 法pháp 。 無vô 漏lậu 法pháp 光quang 善thiện 宣tuyên 道Đạo 教giáo 。 不bất 住trụ 無vô 明minh 及cập 於ư 眾chúng 漏lậu 。 見kiến 於ư 生sanh 死tử 罪tội 福phước 所sở 趣thú 。 覩đổ 已dĩ 塵trần 欲dục 光quang 明minh 。 不bất 墮đọa 滅diệt 盡tận 而nhi 取thủ 證chứng 也dã 。 其kỳ 光quang 明minh 法pháp 善thiện 察sát 所sở 趣thú 客khách 塵trần 之chi 源nguyên 。 無Vô 為Vi 法Pháp 光quang 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 自tự 然nhiên 鮮tiên/tiển 潔khiết 諸chư 法pháp 永vĩnh 寂tịch 。 是thị 為vi 八bát 事sự 。 慧tuệ 光quang 明minh 復phục 有hữu 八bát 事sự 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 一nhất 曰viết 八bát 等đẳng 光quang 諸chư 道đạo 。 二nhị 曰viết 諸chư 道đạo 跡tích 光quang 慧tuệ 。 三tam 曰viết 往vãng 來lai 光quang 照chiếu 。 四tứ 曰viết 放phóng 不Bất 還Hoàn 明minh 。 五ngũ 曰viết 演diễn 無vô 著trước 曜diệu 。 六lục 曰viết 緣Duyên 覺Giác 威uy 曜diệu 。 七thất 曰viết 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 明minh 。 八bát 曰viết 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 正Chánh 覺Giác 光quang 明minh 。 是thị 為vi 八bát 。 至chí 誠thành 光quang 明minh 復phục 有hữu 八bát 事sự 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 其kỳ 墮đọa 滅diệt 盡tận 以dĩ 至chí 誠thành 行hành 照chiếu 曜diệu 於ư 彼bỉ 。 其kỳ 行hành 誠thành 諦đế 第đệ 一nhất 道đạo 跡tích 慧tuệ 光quang 照chiếu 彼bỉ 。 其kỳ 行hành 誠thành 諦đế 致trí 第đệ 二nhị 果quả 則tắc 以dĩ 照chiếu 彼bỉ 。 其kỳ 行hành 誠thành 諦đế 得đắc 第đệ 三tam 果quả 亦diệc 復phục 照chiếu 彼bỉ 。 其kỳ 行hành 誠thành 諦đế 得đắc 第đệ 四tứ 果quả 亦diệc 復phục 照chiếu 彼bỉ 。 其kỳ 行hành 誠thành 諦đế 得đắc 緣Duyên 覺Giác 果quả 亦diệc 復phục 照chiếu 彼bỉ 。 其kỳ 行hành 誠thành 諦đế 得đắc 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 亦diệc 復phục 照chiếu 彼bỉ 。 其kỳ 行hành 誠thành 諦đế 成thành 佛Phật 正Chánh 覺Giác 亦diệc 復phục 照chiếu 彼bỉ 。 是thị 為vi 八bát 。 神thần 通thông 光quang 明minh 復phục 有hữu 八bát 事sự 。 何hà 謂vị 為vi 八bát 。 所sở 謂vị 光quang 明minh 靡mĩ 所sở 不bất 曜diệu 。 其kỳ 天thiên 眼nhãn 者giả 覩đổ 諸chư 色sắc 像tượng 。 永vĩnh 寂tịch 諸chư 響hưởng 則tắc 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 普phổ 聞văn 諸chư 音âm 。 所sở 念niệm 光quang 明minh 識thức 念niệm 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 往vãng 古cổ 行hành 事sự 。 本bổn 淨tịnh 光quang 明minh 察sát 覩đổ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 如như 虛hư 空không 。 無vô 礙ngại 光quang 明minh 又hựu 其kỳ 神thần 足túc 遊du 步bộ 無vô 限hạn 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 慧tuệ 光quang 明minh 者giả 成thành 無vô 漏lậu 聖thánh 。 積tích 德đức 光quang 明minh 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 使sử 修tu 善thiện 業nghiệp 。 慧tuệ 業nghiệp 光quang 明minh 決quyết 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 疑nghi 結kết 。 是thị 為vi 八bát 事sự 。 奉phụng 行hành 光quang 明minh 復phục 有hữu 八bát 事sự 。 所sở 謂vị 奉phụng 行hành 。 一nhất 曰viết 遵tuân 修tu 聖thánh 慧tuệ 。 二nhị 曰viết 志chí 智trí 慧tuệ 明minh 。 三tam 曰viết 行hành 正chánh 見kiến 明minh 。 四tứ 曰viết 奉phụng 觀quán 察sát 光quang 。 五ngũ 曰viết 照chiếu 眾chúng 生sanh 性tánh 曜diệu 。 六lục 曰viết 脩tu 其kỳ 脫thoát 心tâm 。 七thất 曰viết 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 八bát 曰viết 遵tuân 修tu 其kỳ 明minh 令linh 永vĩnh 究cứu 竟cánh 。 是thị 為vi 八bát 。 佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 往vãng 古cổ 淨tịnh 業nghiệp 。 心tâm 初sơ 不bất 忽hốt 忘vong 。 意ý 習tập 無vô 所sở 習tập 。 善thiện 勸khuyến 無vô 懈giải 廢phế 。 所sở 聞văn 未vị 曾tằng 忘vong 。 速tốc 得đắc 解giải 法pháp 誼 。 寂tịch 然nhiên 界giới 憺 怕phạ 。 志chí 強cường 棄khí 非phi 法pháp 。 曉hiểu 了liễu 於ư 念niệm 門môn 。 選tuyển 擇trạch 所sở 造tạo 業nghiệp 。 懷hoài 勇dũng 者giả 覩đổ 之chi 。 建kiến 立lập 勝thắng 自tự 在tại 。 守thủ 護hộ 于vu 法pháp 城thành 。 等đẳng 一nhất 眾chúng 生sanh 法pháp 。 智trí 者giả 離ly 諸chư 冥minh 。 利lợi 益ích 於ư 群quần 萌manh 。 逮đãi 得đắc 光quang 明minh 曜diệu 。 無vô 疑nghi 決quyết 猶do 豫dự 。 志chí 強cường 慧tuệ 自tự 在tại 。 速tốc 成thành 至chí 佛Phật 道Đạo 。 志chí 在tại 於ư 誼 理lý 。 不bất 逸dật 存tồn 嚴nghiêm 飾sức 。 慧tuệ 士sĩ 不bất 著trước 想tưởng 。 不bất 猗ỷ 於ư 文văn 字tự 。 其kỳ 志chí 於ư 法pháp 者giả 。 善thiện 調điều 欲dục 離ly 癡si 。 有hữu 志chí 淨tịnh 善thiện 權quyền 。 不bất 諍tranh 安an 住trụ 道đạo 。 意ý 常thường 存tồn 於ư 道đạo 。 不bất 念niệm 聲thanh 緣Duyên 覺Giác 。 常thường 懷hoài 微vi 妙diệu 業nghiệp 。 不bất 念niệm 於ư 小Tiểu 乘Thừa 。 思tư 惟duy 於ư 佛Phật 道Đạo 。 不bất 從tùng 諸chư 魔ma 教giáo 。 常thường 懷hoài 于vu 大đại 哀ai 。 不bất 嬈nhiễu/nhiêu 於ư 眾chúng 生sanh 。 假giả 使sử 所sở 頒ban 宣tuyên 。 所sở 遊du 無vô 狐hồ 疑nghi 。 隨tùy 時thời 化hóa 眾chúng 生sanh 。 所sở 在tại 群quần 萌manh 行hành 。 所sở 遊du 分phân 別biệt 辯biện 。 彼bỉ 慧tuệ 無vô 罣quái 礙ngại 。 明minh 於ư 因nhân 緣duyên 法pháp 。 無vô 有hữu 緣duyên 起khởi 事sự 。 曉hiểu 了liễu 方phương 便tiện 慧tuệ 。 安an 住trụ 所sở 步bộ 頂đảnh 。 一nhất 切thiết 能năng 普phổ 入nhập 。 諸chư 佛Phật 所sở 興hưng 法pháp 。 世thế 間gian 法pháp 光quang 明minh 。 悉tất 知tri 人nhân 民dân 業nghiệp 。 及cập 度độ 世thế 聖thánh 慧tuệ 。 雄hùng 為vi 智trí 慧tuệ 光quang 。 所sở 生sanh 無vô 罪tội 舋 。 大đại 慧tuệ 修tu 本bổn 淨tịnh 。 善thiện 遵tuân 於ư 道đạo 路lộ 。 常thường 宣tuyên 無vô 罪tội 業nghiệp 。 於ư 漏lậu 無vô 有hữu 漏lậu 。 法pháp 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 諸chư 漏lậu 。 利lợi 潤nhuận 於ư 眾chúng 生sanh 。 於ư 有hữu 數số 無vô 數số 。 法pháp 常thường 遊du 於ư 慧tuệ 。 是thị 無vô 垢cấu 離ly 冥minh 。 遊du 入nhập 滅diệt 盡tận 行hành 。 塵trần 勞lao 諸chư 諍tranh 訟tụng 。 其kỳ 慧tuệ 無vô 蔽tế 礙ngại 。 明minh 識thức 眾chúng 塵trần 欲dục 。 其kỳ 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 智trí 得đắc 滅diệt 度độ 。 曉hiểu 不bất 起khởi 寂tịch 然nhiên 。 如như 是thị 類loại 無vô 限hạn 。 大Đại 乘Thừa 光quang 明minh 業nghiệp 。 彼bỉ 於ư 八bát 等đẳng 慧tuệ 。 遊du 達đạt 于vu 道đạo 跡tích 。 亦diệc 曉hiểu 了liễu 往vãng 來lai 。 分phân 別biệt 於ư 不bất 逮đãi 。 無vô 著trước 及cập 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 世thế 吼hống 護hộ 。 慧tuệ 皆giai 能năng 達đạt 此thử 。 所sở 遊du 解giải 聖thánh 賢hiền 。 至chí 誠thành 明minh 無vô 量lượng 。 勇dũng 猛mãnh 善thiện 修tu 行hành 。 其kỳ 逮đãi 得đắc 果quả 證chứng 。 無vô 恚khuể 議nghị 第đệ 一nhất 。 其kỳ 行hành 至chí 誠thành 者giả 。 入nhập 寂tịch 第đệ 一nhất 果quả 。 第đệ 二nhị 三tam 第đệ 四tứ 。 逮đãi 緣Duyên 覺Giác 之chi 果quả 。 設thiết 有hữu 能năng 加gia 精tinh 。 逮đãi 法Pháp 忍nhẫn 平bình 等đẳng 。 如như 最tối 勝thắng 得đắc 道Đạo 。 至chí 誠thành 皆giai 照chiếu 彼bỉ 。 又hựu 其kỳ 天thiên 眼nhãn 者giả 。 普phổ 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 成thành 就tựu 於ư 天thiên 耳nhĩ 。 聞văn 十thập 方phương 音âm 聲thanh 。 識thức 念niệm 那na 術thuật 劫kiếp 。 前tiền 世thế 慧tuệ 光quang 明minh 。 隨tùy 順thuận 知tri 他tha 心tâm 。 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 悉tất 照chiếu 。 遊du 億ức 姟cai 佛Phật 土độ 。 神thần 足túc 照chiếu 十thập 方phương 。 輕khinh 舉cử 如như 虛hư 空không 。 逮đãi 無vô 為vi 之chi 慧tuệ 。 功công 德đức 光quang 無vô 底để 。 神thần 通thông 益ích 眾chúng 生sanh 。 慧tuệ 界giới 無vô 罣quái 礙ngại 。 決quyết 群quần 黎lê 狐hồ 疑nghi 。 奉phụng 行hành 所sở 應ưng/ứng 誼 。 志chí 彊cường/cưỡng 法pháp 慧tuệ 光quang 。 至chí 成thành 明minh 無vô 限hạn 。 則tắc 為vi 神thần 通thông 光quang 。 修tu 行hành 聖thánh 智trí 慧tuệ 。 意ý 廣quảng 辯biện 無vô 底để 。 等đẳng 觀quán 於ư 正chánh 見kiến 。 究cứu 竟cánh 無vô 結kết 恨hận 。 其kỳ 淨tịnh 於ư 此thử 八bát 。 斯tư 光quang 威uy 無vô 極cực 。 雖tuy 未vị 成thành 佛Phật 道đạo 。 常thường 行hành 作tác 佛Phật 事sự 。 大đại 哀ai 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com