大đại 哀ai 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 了liễu 三tam 世thế 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 別biệt 知tri 當đương 來lai 過quá 去khứ 。 今kim 現hiện 在tại 諸chư 所sở 行hành 業nghiệp 所sở 在tại 因nhân 緣duyên 處xứ 所sở 報báo 應ứng 。 云vân 何hà 別biệt 知tri 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 悉tất 解giải 過quá 去khứ 所sở 可khả 作tác 者giả 。 諸chư 善thiện 報báo 應ứng 若nhược 不bất 善thiện 事sự 。 當đương 來lai 所sở 作tác 善thiện 不bất 善thiện 事sự 。 報báo 應ứng 之chi 方phương 。 現hiện 在tại 所sở 作tác 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 兩lưỡng/lượng 當đương 所sở 作tác 殃ương 舋 功công 德đức 。 當đương 悉tất 分phần/phân 野dã 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 當đương 來lai 所sở 作tác 與dữ 眾chúng 殊thù 特đặc 。 當đương 來lai 所sở 作tác 方phương 損tổn 耗hao 者giả 。 當đương 來lai 所sở 作tác 有hữu 增tăng 益ích 者giả 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 假giả 使sử 現hiện 在tại 所sở 立lập 造tạo 業nghiệp 而nhi 有hữu 增tăng 益ích 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 而nhi 復phục 損tổn 耗hao 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 設thiết 於ư 現hiện 業nghiệp 如như 有hữu 損tổn 耗hao 。 復phục 於ư 當đương 來lai 亦diệc 復phục 折chiết 減giảm 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 若nhược 於ư 現hiện 在tại 有hữu 所sở 增tăng 益ích 。 於ư 當đương 來lai 事sự 亦diệc 復phục 增tăng 益ích 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 若nhược 於ư 過quá 去khứ 修tu 習tập 瑕hà 疵tỳ 卑ty 賤tiện 之chi 業nghiệp 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 又hựu 習tập 微vi 妙diệu 正Chánh 士sĩ 之chi 業nghiệp 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 其kỳ 所sở 行hành 者giả 。 因nhân 薄bạc 少thiểu 功công 報báo 以dĩ 大đại 德đức 。 或hoặc 行hành 大đại 業nghiệp 殊thù 異dị 之chi 德đức 。 致trí 超siêu 異dị 功công 不bất 可khả 稱xưng 載tải/tái 。 或hoặc 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 之chi 故cố 而nhi 有hữu 施thí 與dữ 。 或hoặc 緣Duyên 覺Giác 故cố 。 或hoặc 佛Phật 道Đạo 故cố 。 因nhân 其kỳ 施thí 與dữ 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 若nhược 於ư 現hiện 在tại 所sở 遭tao 苦khổ 痛thống 若nhược 過quá 安an 隱ẩn 。 若nhược 現hiện 作tác 安an 或hoặc 現hiện 得đắc 苦khổ 。 或hoặc 現hiện 在tại 作tác 惡ác 。 尋tầm 遭tao 惱não 患hoạn 。 或hoặc 現hiện 作tác 惡ác 未vị 來lai 致trí 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 現hiện 作tác 善thiện 輒triếp 獲hoạch 安an 報báo 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 今kim 現hiện 在tại 。 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 所sở 致trí 報báo 應ứng 。 此thử 皆giai 如như 審thẩm 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 罪tội 福phước 之chi 應ưng/ứng 亦diệc 無vô 殊thù 別biệt 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 以dĩ 知tri 之chi 故cố 。 則tắc 為vi 如như 本bổn 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 二nhị 之chi 業nghiệp 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如Như 來Lai 曉hiểu 因nhân 緣duyên 。 明minh 眼nhãn 別biệt 報báo 應ứng 。 三tam 世thế 無vô 罣quái 礙ngại 。 知tri 眾chúng 生sanh 所sở 行hành 。 因nhân 當đương 報báo 安an 樂lạc 。 福phước 趣thú 天thiên 世thế 人nhân 。 緣duyên 其kỳ 致trí 苦khổ 患hoạn 。 安an 住trụ 悉tất 知tri 之chi 。 善thiện 惡ác 所sở 造tạo 業nghiệp 。 因nhân 獲hoạch 其kỳ 果quả 實thật 。 安an 住trụ 亦diệc 了liễu 此thử 。 如như 明minh 珠châu 在tại 掌chưởng 。 或hoặc 為vi 少thiểu 事sự 業nghiệp 。 所sở 獲hoạch 無vô 限hạn 量lượng 。 是thị 廣quảng 若nhược 薄bạc 淺thiển 。 佛Phật 悉tất 知tri 本bổn 末mạt 。 或hoặc 為vi 聲Thanh 聞Văn 施thí 。 若nhược 住trụ 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 立lập 於ư 最tối 勝thắng 業nghiệp 。 安an 住trụ 悉tất 知tri 之chi 。 所sở 因nhân 造tạo 苦khổ 行hạnh 。 或hoặc 復phục 成thành 安an 樂lạc 。 從tùng 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 獲hoạch 苦khổ 。 因nhân 復phục 住trụ 於ư 業nghiệp 。 或hoặc 復phục 苦khổ 惡ác 行hạnh 。 反phản 成thành 住trụ 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 有hữu 行hành 善thiện 惡ác 。 報báo 以dĩ 苦khổ 勝thắng 患hoạn 。 或hoặc 從tùng 苦khổ 致trí 苦khổ 。 從tùng 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 作tác 樂nhạc 。 罪tội 福phước 為vi 自tự 然nhiên 。 佛Phật 悉tất 知tri 報báo 應ứng 。 三tam 世thế 所sở 展triển 轉chuyển 。 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 報báo 。 佛Phật 了liễu 以dĩ 聖thánh 慧tuệ 。 不bất 虛hư 無vô 有hữu 異dị 。 大đại 哀ai 經kinh 了liễu 眾chúng 生sanh 所sở 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 佛Phật 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 曉hiểu 於ư 眾chúng 生sanh 他tha 人nhân 異dị 種chủng/chúng 所sở 好hảo 不bất 同đồng 志chí 學học 各các 異dị 。 於ư 脫thoát 未vị 了liễu 悉tất 知tri 如như 審thẩm 。 云vân 何hà 知tri 之chi 。 或hoặc 時thời 有hữu 人nhân 住trụ 於ư 貪tham 欲dục 志chí 好hảo 恚khuể 脫thoát 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 住trụ 於ư 瞋sân 恚khuể 因nhân 貪tham 欲dục 脫thoát 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 住trụ 於ư 愚ngu 戇 信tín 欲dục 恚khuể 脫thoát 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 住trụ 於ư 善thiện 德đức 好hảo 不bất 善thiện 脫thoát 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 住trụ 於ư 不bất 善thiện 志chí 信tín 善thiện 道đạo 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 專chuyên 精tinh 下hạ 劣liệt 信tín 微vi 妙diệu 脫thoát 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 專chuyên 精tinh 微vi 妙diệu 志chí 好hảo 解giải 脫thoát 。 或hoặc 復phục 志chí 好hảo 專chuyên 精tinh 下hạ 劣liệt 。 住trụ 於ư 殊thù 特đặc 超siêu 異dị 之chi 誼 。 或hoặc 復phục 住trụ 在tại 殊thù 特đặc 專chuyên 精tinh 。 墮đọa 在tại 下hạ 劣liệt 所sở 可khả 好hảo 信tín 。 永vĩnh 在tại 邪tà 業nghiệp 不bất 決quyết 了liễu 界giới 。 或hoặc 復phục 信tín 樂nhạo 在tại 不bất 決quyết 定định 成thành 於ư 正chánh 業nghiệp 。 或hoặc 有hữu 好hảo 樂nhạo 向hướng 正chánh 定định 門môn 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 或hoặc 有hữu 信tín 樂nhạo 當đương 度độ 欲Dục 界Giới 。 或hoặc 因nhân 信tín 樂nhạo 得đắc 度độ 色Sắc 界Giới 。 或hoặc 有hữu 好hảo 信tín 超siêu 于vu 三Tam 界Giới 。 或hoặc 從tùng 信tín 喜hỷ 耗hao 減giảm 緣duyên 致trí 殊thù 特đặc 。 或hoặc 好hảo 殊thù 特đặc 致trí 於ư 損tổn 耗hao 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 所sở 可khả 生sanh 處xứ 其kỳ 色sắc 若nhược 干can 。 財tài 業nghiệp 各các 異dị 。 所sở 受thọ 不bất 同đồng 。 所sở 信tín 樂nhạo 致trí 頂đảnh 相tương/tướng 。 或hoặc 得đắc 住trụ 限hạn 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 如như 其kỳ 心tâm 所sở 知tri 輒triếp 為vi 說thuyết 法Pháp 令linh 斯tư 得đắc 解giải 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 三tam 之chi 業nghiệp 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 世thế 間gian 志chí 不bất 同đồng 。 意ý 所sở 好hảo 各các 異dị 。 志chí 操thao 不bất 可khả 限hạn 。 佛Phật 悉tất 知tri 無vô 際tế 。 佛Phật 知tri 志chí 所sở 趣thú 。 或hoặc 之chi 於ư 信tín 樂nhạo 。 住trụ 欲dục 瞋sân 恚khuể 貪tham 。 或hoặc 住trụ 怒nộ 愚ngu 戇 。 或hoặc 住trụ 癡si 而nhi 欲dục 。 住trụ 於ư 善thiện 不bất 善thiện 。 所sở 行hành 特đặc 不bất 特đặc 。 安an 住trụ 悉tất 知tri 之chi 。 因nhân 下hạ 劣liệt 微vi 妙diệu 。 志chí 性tánh 好hảo 幽u 玄huyền 。 或hoặc 從tùng 殊thù 異dị 業nghiệp 。 專chuyên 精tinh 信tín 解giải 脫thoát 。 或hoặc 從tùng 信tín 下hạ 劣liệt 。 因nhân 致trí 上thượng 微vi 妙diệu 。 或hoặc 從tùng 超siêu 殊thù 行hành 。 便tiện 獲hoạch 下hạ 勝thắng 智trí 。 猶do 邪tà 不bất 決quyết 了liễu 。 從tùng 不bất 了liễu 正chánh 受thọ 。 好hảo 信tín 度độ 三Tam 界Giới 。 佛Phật 知tri 志chí 所sở 樂lạc 。 所sở 生sanh 色sắc 若nhược 干can 。 其kỳ 在tại 中trung 各các 異dị 。 從tùng 頂đảnh 異dị 發phát 相tương/tướng 。 因nhân 信tín 得đắc 解giải 脫thoát 。 三Tam 界Giới 諸chư 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 悉tất 知tri 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 其kỳ 應ưng/ứng 得đắc 受thọ 。 是thị 為vi 十thập 力lực 業nghiệp 。 大đại 哀ai 經kinh 號hiệu 眾chúng 種chủng 類loại 品phẩm 第đệ 十thập 三tam 佛Phật 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 世thế 間gian 眾chúng 類loại 若nhược 干can 種chủng 形hình 不bất 可khả 計kế 身thân 。 云vân 何hà 知tri 之chi 。 其kỳ 身thân 所sở 為vi 積tích 於ư 罪tội 舋 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 若nhược 以dĩ 其kỳ 身thân 積tích 累lũy 功công 德đức 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 若nhược 以dĩ 其kỳ 身thân 種chủng/chúng 于vu 穢uế 惡ác 。 致trí 無vô 擁ủng 護hộ 不bất 獲hoạch 濟tế 界giới 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 又hựu 如Như 來Lai 者giả 悉tất 知tri 境cảnh 界giới 眼nhãn 界giới 色Sắc 界Giới 眼nhãn 色sắc 識thức 界giới 。 了liễu 其kỳ 本bổn 末mạt 根căn 源nguyên 所sở 起khởi 。 云vân 何hà 知tri 之chi 。 其kỳ 內nội 則tắc 空không 於ư 外ngoại 亦diệc 空không 。 內nội 外ngoại 亦diệc 空không 。 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 意ý 法pháp 識thức 一nhất 切thiết 諸chư 界giới 。 了liễu 其kỳ 本bổn 末mạt 所sở 從tùng 出xuất 也dã 。 云vân 何hà 知tri 之chi 。 內nội 空không 外ngoại 空không 內nội 外ngoại 皆giai 空không 。 地địa 種chủng 水thủy 種chủng/chúng 火hỏa 種chủng/chúng 風phong 種chủng/chúng 亦diệc 復phục 悉tất 空không 。 云vân 何hà 知tri 之chi 。 了liễu 如như 虛hư 空không 是thị 故cố 知tri 之chi 。 亦diệc 知tri 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 及cập 無Vô 色Sắc 界Giới 。 云vân 何hà 知tri 之chi 。 知tri 從tùng 想tưởng 念niệm 而nhi 致trí 注chú 此thử 有hữu 為vi 界giới 無vô 為vi 界giới 。 知tri 有hữu 為vi 界giới 無vô 行hành 為vi 想tưởng 。 知tri 無vô 為vi 界giới 不bất 以dĩ 非phi 行hành 而nhi 造tạo 想tưởng 矣hĩ 。 知tri 塵trần 勞lao 界giới 因nhân 從tùng 客khách 塵trần 致trí 欲dục 之chi 相tướng 。 知tri 瞋sân 恨hận 界giới 其kỳ 本bổn 清thanh 淨tịnh 鮮tiên/tiển 潔khiết 為vi 相tương/tướng 。 知tri 於ư 行hành 界giới 從tùng 不bất 順thuận 念niệm 無vô 明minh 為vi 相tương/tướng 。 知tri 泥Nê 洹Hoàn 界giới 因nhân 從tùng 順thuận 念niệm 顯hiển 明minh 為vi 相tương/tướng 。 世thế 間gian 眾chúng 人nhân 身thân 所sở 猗ỷ 界giới 。 為vi 如như 是thị 也dã 。 所sở 可khả 住trụ 界giới 所sở 催thôi 迫bách 。 因nhân 界giới 現hiện 儀nghi 。 專chuyên 精tinh 其kỳ 界giới 。 從tùng 志chí 性tánh 界giới 。 因nhân 界giới 而nhi 住trụ 。 由do 界giới 而nhi 生sanh 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 隨tùy 其kỳ 所sở 知tri 而nhi 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 之chi 業nghiệp 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 人nhân 中trung 師sư 子tử 。 皆giai 曉hiểu 了liễu 諸chư 界giới 。 於ư 斯tư 世thế 間gian 人nhân 。 從tùng 身thân 之chi 所sở 行hành 。 其kỳ 界giới 所sở 興hưng 起khởi 。 廣quảng 普phổ 不bất 可khả 限hạn 。 安an 住trụ 一nhất 切thiết 智trí 。 根căn 源nguyên 所sở 從tùng 出xuất 。 罪tội 福phước 所sở 從tùng 生sanh 。 諸chư 身thân 所sở 因nhân 出xuất 。 由do 緣duyên 所sở 可khả 歸quy 。 及cập 身thân 之chi 所sở 生sanh 。 由do 是thị 界giới 所sở 立lập 。 因nhân 得đắc 脫thoát 諸chư 種chủng/chúng 。 咸hàm 知tri 如như 是thị 身thân 。 最tối 勝thắng 為vi 大đại 聖thánh 。 眼nhãn 種chủng/chúng 亦diệc 如như 是thị 。 色sắc 種chủng/chúng 并tinh 意ý 種chủng/chúng 。 最tối 勝thắng 悉tất 知tri 空không 。 本bổn 淨tịnh 無vô 憂ưu 慼thích 。 耳nhĩ 鼻tỷ 亦diệc 如như 斯tư 。 舌thiệt 種chủng/chúng 及cập 身thân 界giới 。 其kỳ 意ý 法pháp 諸chư 種chủng/chúng 。 當đương 知tri 悉tất 為vi 空không 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 種chủng/chúng 。 此thử 諸chư 界giới 適thích 等đẳng 。 其kỳ 人nhân 中trung 師sư 子tử 。 等đẳng 解giải 如như 虛hư 空không 。 欲Dục 界Giới 亦diệc 如như 此thử 。 色sắc 無Vô 色Sắc 界Giới 然nhiên 。 別biệt 知tri 是thị 諸chư 界giới 。 因nhân 思tư 想tưởng 成thành 立lập 。 佛Phật 知tri 因nhân 客khách 相tương/tướng 。 起khởi 欲dục 為vi 自tự 然nhiên 。 安an 住trụ 解giải 瞋sân 恚khuể 。 亦diệc 復phục 為vì 本bổn 淨tịnh 。 分phân 別biệt 覺giác 於ư 此thử 。 諸chư 行hành 及cập 無vô 行hành 。 又hựu 復phục 計kế 泥Nê 洹Hoàn 。 則tắc 無vô 有hữu 三tam 想tưởng 。 所sở 因nhân 界giới 出xuất 相tương/tướng 。 猶do 從tùng 不bất 解giải 明minh 。 一nhất 切thiết 所sở 因nhân 出xuất 。 如như 巧xảo 師sư 合hợp 散tán 。 是thị 世thế 身thân 無vô 數số 。 其kỳ 形hình 為vi 若nhược 干can 。 佛Phật 僉thiêm 曉hiểu 了liễu 知tri 。 不bất 自tự 念niệm 我ngã 知tri 。 猶do 如như 於ư 虛hư 空không 。 十thập 方phương 無vô 邊biên 際tế 。 其kỳ 人nhân 中trung 師sư 子tử 。 普phổ 知tri 諸chư 境cảnh 界giới 。 彼bỉ 最tối 勝thắng 聖thánh 慧tuệ 。 極cực 上thượng 無vô 崖nhai 底để 。 眾chúng 人nhân 所sở 不bất 及cập 。 不bất 能năng 知tri 涯nhai 際tế 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 誼 。 聖thánh 人nhân 離ly 垢cấu 穢uế 。 善thiện 明minh 識thức 諸chư 界giới 。 因nhân 開khai 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 律luật 啟khải 悟ngộ 意ý 。 所sở 作tác 罪tội 福phước 業nghiệp 。 不bất 復phục 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 其kỳ 志chí 悉tất 有hữu 別biệt 。 大đại 哀ai 經kinh 曉hiểu 眾chúng 生sanh 根căn 本bổn 品phẩm 第đệ 十thập 四tứ 佛Phật 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 悉tất 能năng 曉hiểu 了liễu 他tha 人nhân 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 精tinh 進tấn 。 云vân 何hà 曉hiểu 了liễu 。 知tri 於ư 眾chúng 生sanh 軟nhuyễn 劣liệt 根căn 者giả 若nhược 中trung 間gian 。 亦diệc 復phục 有hữu 人nhân 諸chư 根căn 通thông 利lợi 。 若nhược 殊thù 特đặc 根căn 若nhược 下hạ 劣liệt 根căn 。 所sở 因nhân 其kỳ 根căn 緣duyên 猗ỷ 思tư 想tưởng 。 其kỳ 根căn 本bổn 際tế 而nhi 興hưng 情tình 故cố 。 從tùng 瞋sân 恚khuể 際tế 起khởi 愚ngu 癡si 原nguyên 。 如Như 來Lai 皆giai 知tri 諸chư 根căn 想tưởng 念niệm 為vi 何hà 等đẳng 類loại 。 雜tạp 碎toái 之chi 穢uế 起khởi 婬dâm 怒nộ 癡si 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 亦diệc 悉tất 知tri 此thử 諸chư 根căn 想tưởng 念niệm 為vi 何hà 等đẳng 類loại 。 其kỳ 婬dâm 怒nộ 癡si 因nhân 緣duyên 諸chư 根căn 。 而nhi 有hữu 所sở 為vi 。 從tùng 不bất 善thiện 緣duyên 而nhi 有hữu 此thử 根căn 。 或hoặc 從tùng 無vô 智trí 而nhi 有hữu 此thử 根căn 。 或hoặc 從tùng 諸chư 念niệm 而nhi 有hữu 此thử 根căn 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 又hựu 復phục 如Như 來Lai 知tri 眼nhãn 諸chư 根căn 。 耳nhĩ 鼻tỷ 身thân 口khẩu 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 男nam 根căn 女nữ 根căn 。 命mạng 根căn 樂nhạc/nhạo/lạc 根căn 。 苦khổ 根căn 歡hoan 根căn 。 恐khủng 根căn 觀quán 根căn 。 信tín 根căn 進tiến 根căn 。 意ý 根căn 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 無vô 異dị 根căn 。 所sở 當đương 知tri 根căn 悉tất 知tri 此thử 根căn 。 其kỳ 根căn 所sở 由do 眼nhãn 根căn 因nhân 緣duyên 。 耳nhĩ 根căn 所sở 住trụ 。 鼻tỷ 口khẩu 身thân 諸chư 所sở 根căn 本bổn 。 有hữu 所sở 立lập 處xứ 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 因nhân 耳nhĩ 之chi 緣duyên 而nhi 有hữu 鼻tỷ 根căn 之chi 所sở 立lập 處xứ 。 從tùng 鼻tỷ 因nhân 緣duyên 有hữu 立lập 舌thiệt 根căn 。 從tùng 舌thiệt 因nhân 緣duyên 而nhi 立lập 身thân 根căn 。 從tùng 身thân 因nhân 緣duyên 立lập 於ư 眼nhãn 根căn 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 何hà 所sở 眾chúng 生sanh 因nhân 從tùng 施thí 根căn 而nhi 致trí 應ưng/ứng 戒giới 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 此thử 等đẳng 諸chư 根căn 增tăng 減giảm 進tiến 退thoái 。 各các 為vì 分phân 別biệt 演diễn 布bố 施thí 事sự 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 因nhân 從tùng 戒giới 根căn 而nhi 行hành 布bố 施thí 應ưng/ứng 戒giới 。 如Như 來Lai 則tắc 為vi 演diễn 戒giới 本bổn 末mạt 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 忍nhẫn 辱nhục 根căn 而nhi 應ưng/ứng 精tinh 進tấn 。 如Như 來Lai 即tức 為vi 演diễn 忍nhẫn 本bổn 末mạt 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 精tinh 進tấn 根căn 而nhi 應ưng/ứng 忍nhẫn 辱nhục 。 如Như 來Lai 則tắc 為vi 演diễn 其kỳ 精tinh 進tấn 之chi 本bổn 末mạt 也dã 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 因nhân 一nhất 心tâm 根căn 而nhi 應ưng/ứng 智trí 慧tuệ 。 如Như 來Lai 則tắc 為vì 分phân 別biệt 禪thiền 思tư 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 智trí 慧tuệ 根căn 而nhi 應ưng 一nhất 心tâm 。 如Như 來Lai 則tắc 為vì 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 諸chư 根căn 增tăng 減giảm 進tiến 退thoái 之chi 原nguyên 。 宣tuyên 暢sướng 智trí 慧tuệ 根căn 力lực 覺giác 意ý 。 八bát 由do 正chánh 路lộ 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 具cụ 足túc 周châu/chu 審thẩm 演diễn 其kỳ 本bổn 末mạt 靡mĩ 不bất 究cứu 暢sướng 。 各các 為vi 一nhất 切thiết 而nhi 令linh 判phán 了liễu 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 聲Thanh 聞Văn 根căn 學học 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 如Như 來Lai 知tri 根căn 演diễn 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 從tùng 緣Duyên 覺Giác 根căn 學học 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 佛Phật 知tri 此thử 等đẳng 。 諸chư 根căn 所sở 趣thú 。 則tắc 為vi 解giải 說thuyết 緣Duyên 覺Giác 之chi 乘thừa 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 從tùng 大Đại 乘Thừa 根căn 學học 於ư 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 乘thừa 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 此thử 等đẳng 諸chư 根căn 。 之chi 所sở 歸quy 趣thú 。 而nhi 為vi 斑ban 宣tuyên 大Đại 乘Thừa 之chi 業nghiệp 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 各các 緣duyên 異dị 根căn 而nhi 學học 大Đại 乘Thừa 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 此thử 等đẳng 諸chư 根căn 各các 各các 別biệt 異dị 。 則tắc 為vi 解giải 說thuyết 。 無vô 修tu 行hành 根căn 眾chúng 生sanh 之chi 徒đồ 。 不bất 能năng 修tu 根căn 不bất 應ưng/ứng 法Pháp 器khí 。 如Như 來Lai 見kiến 此thử 不bất 應ứng 器khí 者giả 。 因nhân 令linh 學học 觀quán 。 或hoặc 人nhân 修tu 學học 根căn 順thuận 應ứng 器khí 。 如Như 來Lai 覩đổ 之chi 懷hoài 來lai 應ứng 器khí 。 則tắc 以dĩ 慇ân 懃cần 為vi 說thuyết 經Kinh 道đạo 。 如như 是thị 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 他tha 人nhân 身thân 根căn 及cập 其kỳ 異dị 身thân 。 諸chư 根căn 所sở 趣thú 所sở 念niệm 不bất 同đồng 識thức 其kỳ 本bổn 末mạt 。 若nhược 不bất 念niệm 者giả 。 曉hiểu 知tri 諸chư 根căn 從tùng 其kỳ 比tỉ 類loại 。 知tri 諸chư 人nhân 根căn 志chí 操thao 所sở 應ưng/ứng 因nhân 緣duyên 所sở 為vi 而nhi 可khả 化hóa 者giả 。 方phương 便tiện 從tùng 誼 坐tọa 起khởi 經kinh 行hành 進tiến 退thoái 之chi 誼 。 咸hàm 達đạt 其kỳ 根căn 。 如Như 來Lai 悉tất 暢sướng 靡mĩ 所sở 不bất 通thông 而nhi 為vi 宣tuyên 經kinh 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 五ngũ 之chi 業nghiệp 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 知tri 根căn 廣quảng 無vô 極cực 。 了liễu 眾chúng 生sanh 志chí 性tánh 。 其kỳ 根căn 為vi 何hà 類loại 。 最tối 勝thắng 悉tất 知tri 行hành 。 下hạ 劣liệt 中trung 上thượng 妙diệu 。 諸chư 根căn 佛Phật 所sở 知tri 。 無vô 等đẳng 倫luân 如như 是thị 。 從tùng 所sở 應ưng/ứng 解giải 意ý 。 其kỳ 際tế 欲dục 惡ác 塵trần 。 其kỳ 根căn 若nhược 薄bạc 尠tiển 。 若nhược 復phục 性tánh 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 假giả 使sử 懷hoài 麁thô 獷quánh 。 勝thắng 知tri 之chi 何hà 因nhân 。 曉hiểu 了liễu 其kỳ 本bổn 末mạt 。 其kỳ 不bất 善thiện 無vô 別biệt 。 所sở 依y 當đương 解giải 脫thoát 。 從tùng 眼nhãn 意ý 男nam 女nữ 。 亦diệc 復phục 曉hiểu 眼nhãn 根căn 。 苦khổ 樂lạc 及cập 歡hoan 悅duyệt 。 何hà 從tùng 致trí 憂ưu 惱não 。 所sở 因nhân 觀quán 義nghĩa 道đạo 。 精tinh 進tấn 意ý 慧tuệ 定định 。 及cập 知tri 他tha 餘dư 事sự 。 意ý 勇dũng 復phục 如như 是thị 。 眼nhãn 因nhân 緣duyên 耳nhĩ 處xứ 。 成thành 致trí 鼻tỷ 耳nhĩ 舌thiệt 。 因nhân 身thân 至chí 因nhân 緣duyên 。 得đắc 興hưng 立lập 眼nhãn 耳nhĩ 。 施thí 根căn 志chí 戒giới 禁cấm 。 為vi 說thuyết 布bố 施thí 事sự 。 戒giới 根căn 學học 布bố 施thí 。 為vi 說thuyết 戒giới 法pháp 誼 。 忍nhẫn 根căn 現hiện 精tinh 進tấn 。 為vi 演diễn 忍nhẫn 辱nhục 事sự 。 精tinh 進tấn 現hiện 忍nhẫn 辱nhục 。 為vi 宣tuyên 精tinh 進tấn 事sự 。 從tùng 智trí 根căn 致trí 禪thiền 。 為vì 人nhân 說thuyết 智trí 慧tuệ 。 從tùng 精tinh 進tấn 致trí 忍nhẫn 。 為vì 人nhân 說thuyết 勤cần 力lực 。 從tùng 禪thiền 根căn 致trí 慧tuệ 。 為vì 人nhân 說thuyết 禪thiền 思tư 。 從tùng 慧tuệ 根căn 致trí 禪thiền 。 為vì 人nhân 說thuyết 聖thánh 智trí 。 其kỳ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 根căn 。 而nhi 至chí 於ư 緣Duyên 覺Giác 。 最tối 勝thắng 演diễn 聲Thanh 聞Văn 。 為vi 捨xả 緣Duyên 覺Giác 義nghĩa 。 若nhược 志chí 緣Duyên 覺Giác 行hành 。 學học 習tập 聲Thanh 聞Văn 行hành 。 佛Phật 便tiện 捨xả 聲Thanh 聞Văn 。 為vi 講giảng 緣Duyên 覺Giác 事sự 。 其kỳ 根căn 在tại 尊tôn 業nghiệp 。 斯tư 人nhân 學học 下hạ 劣liệt 。 佛Phật 說thuyết 度độ 無vô 極cực 。 分phân 別biệt 捨xả 緣Duyên 覺Giác 。 見kiến 處xứ 處xứ 有hữu 行hành 。 勝thắng 觀quán 為vì 分phân 別biệt 。 降giáng/hàng 以dĩ 純thuần 熟thục 根căn 。 十Thập 力Lực 為vi 解giải 說thuyết 。 眾chúng 人nhân 以dĩ 何hà 緣duyên 。 諸chư 根căn 所sở 應ưng/ứng 行hành 。 知tri 其kỳ 志chí 性tánh 趣thú 。 報báo 應ứng 之chi 所sở 為vi 。 從tùng 其kỳ 盡tận 諸chư 根căn 。 如như 坐tọa 成thành 實thật 本bổn 。 自tự 以dĩ 智trí 慧tuệ 明minh 。 是thị 世Thế 尊Tôn 分phân 別biệt 。 大đại 哀ai 經kinh 普phổ 遊du 品phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 皆giai 知tri 。 普phổ 由do 一nhất 切thiết 靡mĩ 所sở 不bất 達đạt 。 密mật 如như 有hữu 知tri 。 云vân 何hà 知tri 之chi 。 眾chúng 生sanh 必tất 救cứu 於ư 真Chân 諦Đế 界giới 。 知tri 眾chúng 生sanh 界giới 或hoặc 在tại 邪tà 業nghiệp 矣hĩ 。 悉tất 復phục 分phân 別biệt 此thử 群quần 生sanh 界giới 。 必tất 定định 不bất 定định 處xứ 於ư 邪tà 事sự 報báo 應ứng 之chi 力lực 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 其kỳ 眾chúng 生sanh 界giới 必tất 在tại 決quyết 定định 。 前tiền 世thế 宿túc 命mạng 報báo 應ứng 之chi 果quả 致trí 此thử 功công 勳huân 。 明minh 識thức 精tinh 勤cần 諸chư 根căn 通thông 利lợi 。 應ưng 當đương 被bị 訓huấn 。 如Như 來Lai 則tắc 為vi 廣quảng 說thuyết 經Kinh 典điển 。 此thử 等đẳng 之chi 類loại 。 於ư 賢hiền 聖thánh 說thuyết 當đương 為vi 應ứng 器khí 。 如Như 來Lai 則tắc 觀quán 宿tú/túc 本bổn 緣duyên 迹tích 。 尋tầm 為vi 如như 應ưng/ứng 為vi 演diễn 經Kinh 道Đạo 。 眾chúng 生sanh 之chi 界giới 在tại 不bất 決quyết 定định 。 存tồn 因nhân 緣duyên 力lực 為vi 教giáo 授thọ 相tương/tướng 。 宜nghi 以dĩ 戒giới 度độ 尋tầm 為vi 訓huấn 誨hối 。 如như 應ưng/ứng 禁cấm 戒giới 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 不bất 致trí 濟tế 度độ 。 如Như 來Lai 則tắc 為vi 誘dụ 入nhập 無vô 本bổn 。 因nhân 緣duyên 報báo 應ứng 病bệnh 與dữ 藥dược 。 若nhược 從tùng 如Như 來Lai 聽thính 聞văn 經Kinh 典điển 。 奉phụng 順thuận 道Đạo 教giáo 便tiện 致trí 德đức 果quả 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 由do 此thử 等đẳng 故cố 興hưng 出xuất 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 沒một 溺nịch 永vĩnh 在tại 邪tà 業nghiệp 未vị 立lập 德đức 本bổn 。 意ý 劣liệt 弱nhược 顏nhan 不bất 為vi 應ứng 器khí 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 為vi 講giảng 經Kinh 道Đạo 。 其kỳ 不bất 應ứng 器khí 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 如Như 來Lai 覩đổ 此thử 不bất 應ứng 器khí 者giả 觀quán 察sát 護hộ 之chi 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 被bị 弘hoằng 誓thệ 鎧khải 。 而nhi 救cứu 濟tế 之chi 。 又hựu 復phục 如Như 來Lai 則tắc 以dĩ 三tam 事sự 了liễu 貪tham 欲dục 者giả 。 世Thế 尊Tôn 。 或hoặc 以dĩ 貪tham 欲dục 人nhân 故cố 而nhi 興hưng 出xuất 矣hĩ 。 又hựu 以dĩ 貪tham 欲dục 而nhi 見kiến 繫hệ 縛phược 。 欲dục 令linh 出xuất 家gia 故cố 興hưng 出xuất 矣hĩ 。 或hoặc 以dĩ 宿túc 命mạng 貪tham 悋lận 緣duyên 故cố 。 而nhi 為vi 興hưng 出xuất 。 又hựu 知tri 瞋sân 恚khuể 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 或hoặc 以dĩ 瞋sân 恚khuể 而nhi 見kiến 繫hệ 縛phược 。 思tư 想tưởng 之chi 故cố 。 故cố 興hưng 出xuất 世thế 。 或hoặc 有hữu 所sở 願nguyện 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 故cố 興hưng 出xuất 世thế 。 或hoặc 有hữu 宿túc 世thế 陰ấm 蓋cái 所sở 纏triền 故cố 。 故cố 興hưng 出xuất 世thế 知tri 其kỳ 愚ngu 戇 當đương 有hữu 三tam 事sự 。 或hoặc 有hữu 愚ngu 戇 行hành 無vô 明minh 事sự 。 或hoặc 有hữu 貪tham 見kiến 身thân 故cố 。 或hoặc 有hữu 沈trầm 吟ngâm 之chi 故cố 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 又hựu 如Như 來Lai 知tri 則tắc 以dĩ 苦khổ 行hạnh 了liễu 本bổn 神thần 通thông 。 諸chư 根căn 明minh 者giả 因nhân 從tùng 苦khổ 行hạnh 加gia 痛thống 致trí 神thần 通thông 。 懦 劣liệt 根căn 者giả 。 以dĩ 安an 隱ẩn 行hành 速tốc 成thành 神thần 通thông 。 根căn 通thông 利lợi 者giả 。 以dĩ 勤cần 苦khổ 行hạnh 成thành 神thần 通thông 定định 。 懦 劣liệt 根căn 者giả 。 亦diệc 因nhân 加gia 痛thống 而nhi 致trí 神thần 通thông 。 以dĩ 捨xả 因nhân 緣duyên 行hành 於ư 調điều 和hòa 。 了liễu 別biệt 神thần 通thông 。 不bất 信tín 於ư 道đạo 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 當đương 本bổn 加gia 杖trượng 令linh 成thành 神thần 通thông 。 佛Phật 悉tất 知tri 之chi 。 心tâm 性tánh 不bất 和hòa 其kỳ 行hành 促xúc 暴bạo 。 知tri 疾tật 可khả 化hóa 令linh 致trí 神thần 通thông 。 使sử 無vô 暗ám 冥minh 而nhi 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 。 或hoặc 有hữu 行hành 者giả 。 因nhân 集tập 道đạo 力lực 使sử 具cụ 足túc 成thành 。 如Như 來Lai 所sở 知tri 。 不bất 復phục 勤cần 學học 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 從tùng 修tu 道Đạo 力lực 而nhi 具cụ 足túc 成thành 。 不bất 因nhân 集tập 力lực 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 。 不bất 因nhân 集tập 力lực 不bất 行hành 道Đạo 力lực 。 而nhi 具cụ 足túc 成thành 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 從tùng 合hợp 集tập 力lực 。 亦diệc 行hành 道Đạo 力lực 而nhi 具cụ 足túc 成thành 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 志chí 性tánh 和hòa 雅nhã 其kỳ 行hành 不bất 應ưng/ứng 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 應ứng 機cơ 成thành 就tựu 性tánh 不bất 和hòa 雅nhã 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 性tánh 不bất 和hòa 雅nhã 所sở 行hành 不bất 成thành 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 志chí 性tánh 和hòa 雅nhã 所sở 應ưng/ứng 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 其kỳ 身thân 清thanh 淨tịnh 心tâm 口khẩu 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 口khẩu 言ngôn 清thanh 淨tịnh 身thân 心tâm 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 身thân 口khẩu 心tâm 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 所sở 行hành 其kỳ 身thân 口khẩu 心tâm 俱câu 不bất 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 如như 是thị 之chi 類loại 所sở 可khả 行hành 者giả 。 因nhân 緣duyên 報báo 應ứng 所sở 可khả 依y 倚ỷ 所sở 從tùng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 行hành 者giả 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 慧tuệ 無vô 損tổn 耗hao 普phổ 達đạt 悉tất 見kiến 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 六lục 之chi 業nghiệp 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 有hữu 因nhân 行hành 者giả 。 如như 往vãng 悉tất 知tri 之chi 。 決quyết 定định 之chi 種chủng 類loại 。 識thức 別biệt 眾chúng 生sanh 界giới 。 其kỳ 不bất 決quyết 定định 者giả 。 所sở 行hành 動động 虛hư 偽ngụy 。 不bất 應ứng 器khí 如như 是thị 。 隨tùy 邪tà 見kiến 之chi 業nghiệp 。 其kỳ 貪tham 欲dục 行hành 者giả 。 則tắc 有hữu 三tam 因nhân 緣duyên 。 瞋sân 恚khuể 行hành 復phục 三tam 。 愚ngu 戇 亦diệc 如như 是thị 。 斯tư 塵trần 欲dục 之chi 界giới 。 無vô 量lượng 雜tạp 種chủng 類loại 。 世Thế 尊Tôn 悉tất 知tri 之chi 。 所sở 行hành 因nhân 緣duyên 應ưng/ứng 。 所sở 行hành 勤cần 苦khổ 事sự 。 謂vị 意ý 聰thông 達đạt 者giả 。 其kỳ 懦 劣liệt 之chi 根căn 。 亦diệc 復phục 當đương 如như 是thị 。 諸chư 根căn 通thông 利lợi 者giả 。 因nhân 行hành 安an 隱ẩn 來lai 。 世thế 吼hống 悉tất 護hộ 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 異dị 。 而nhi 行hành 調điều 和hòa 者giả 。 而nhi 住trụ 寂tịch 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 以dĩ 因nhân 此thử 故cố 。 速tốc 得đắc 致trí 清thanh 淨tịnh 。 亦diệc 疾tật 成thành 其kỳ 行hành 。 究cứu 竟cánh 道đạo 調điều 和hòa 。 亦diệc 復phục 加gia 疾tật 使sử 。 寂tịch 然nhiên 尋tầm 歡hoan 悅duyệt 。 合hợp 集tập 諸chư 所sở 行hành 。 積tích 累lũy 其kỳ 功công 德đức 。 或hoặc 不bất 以dĩ 行hành 道Đạo 。 而nhi 達đạt 於ư 道đạo 慧tuệ 。 或hoặc 有hữu 從tùng 行hành 道Đạo 。 而nhi 獲hoạch 於ư 成thành 就tựu 。 俱câu 知tri 其kỳ 二nhị 事sự 。 從tùng 殊thù 特đặc 行hành 成thành 。 或hoặc 有hữu 修tu 行hành 者giả 。 志chí 性tánh 而nhi 和hòa 調điều 。 或hoặc 有hữu 應ưng/ứng 所sở 行hành 。 而nhi 不bất 順thuận 應ưng/ứng 行hành 。 有hữu 大đại 人nhân 之chi 行hành 。 兩lưỡng/lượng 事sự 俱câu 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 無vô 所sở 不bất 曉hiểu 了liễu 。 或hoặc 有hữu 人nhân 作tác 行hành 。 其kỳ 身thân 修tu 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 所sở 言ngôn 心tâm 念niệm 。 而nhi 不bất 能năng 清thanh 淨tịnh 。 或hoặc 復phục 有hữu 修tu 己kỷ 。 身thân 口khẩu 行hành 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 心tâm 之chi 所sở 為vi 。 未vị 曾tằng 行hành 清thanh 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 在tại 世thế 間gian 。 身thân 口khẩu 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 行hành 。 佛Phật 皆giai 見kiến 普phổ 達đạt 。 或hoặc 有hữu 能năng 成thành 就tựu 。 或hoặc 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 是thị 為vi 安an 住trụ 佛Phật 。 第đệ 六lục 所sở 了liễu 業nghiệp 。 大đại 哀ai 經kinh 一nhất 心tâm 定định 意ý 品phẩm 第đệ 十thập 六lục 佛Phật 復phục 告cáo 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 。 知tri 其kỳ 一nhất 心tâm 脫thoát 門môn 定định 意ý 正chánh 受thọ 之chi 業nghiệp 。 塵trần 勞lao 瞋sân 恚khuể 之chi 所sở 從tùng 發phát 。 審thẩm 如như 有hữu 知tri 。 云vân 何hà 知tri 之chi 。 眾chúng 生sanh 塵trần 欲dục 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 所sở 因nhân 報báo 應ứng 而nhi 致trí 此thử 緣duyên 。 當đương 復phục 何hà 緣duyên 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 何hà 謂vị 緣duyên 報báo 。 何hà 謂vị 事sự 業nghiệp 。 從tùng 不bất 慎thận 念niệm 而nhi 致trí 緣duyên 報báo 。 從tùng 無vô 明minh 事sự 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 而nhi 致trí 欲dục 塵trần 。 從tùng 無vô 明minh 事sự 而nhi 致trí 行hành 矣hĩ 。 從tùng 行hành 致trí 識thức 。 從tùng 識thức 致trí 名danh 色sắc 。 從tùng 名danh 色sắc 致trí 六lục 入nhập 。 從tùng 六lục 入nhập 致trí 所sở 更cánh 。 從tùng 更cánh 致trí 痛thống 。 從tùng 痛thống 致trí 愛ái 。 從tùng 愛ái 致trí 受thọ 。 從tùng 受thọ 致trí 有hữu 。 從tùng 有hữu 致trí 生sanh 。 從tùng 生sanh 致trí 老lão 。 從tùng 老lão 致trí 塵trần 欲dục 。 為vi 報báo 應ứng 因nhân 致trí 事sự 業nghiệp 。 因nhân 見kiến 致trí 愛ái 。 從tùng 結kết 愛ái 處xứ 。 是thị 為vi 緣duyên 報báo 。 是thị 為vi 事sự 業nghiệp 。 緣duyên 致trí 愛ái 欲dục 塵trần 勞lao 之chi 縛phược 。 彼bỉ 復phục 何hà 謂vị 緣duyên 報báo 。 云vân 何hà 事sự 業nghiệp 令linh 其kỳ 眾chúng 生sanh 致trí 於ư 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 二nhị 報báo 應ứng 及cập 十thập 二nhị 事sự 。 眾chúng 生sanh 因nhân 此thử 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 何hà 謂vị 為vi 二nhị 。 一nhất 曰viết 因nhân 從tùng 他tha 人nhân 聞văn 柔nhu 順thuận 誼 。 二nhị 曰viết 內nội 自tự 己kỷ 身thân 如như 應ưng/ứng 念niệm 法Pháp 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 曰viết 而nhi 一nhất 其kỳ 心tâm 專chuyên 志chí 學học 問vấn 心tâm 不bất 憒hội 亂loạn 。 二nhị 曰viết 曉hiểu 了liễu 方phương 便tiện 寂tịch 然nhiên 之chi 誼 觀quán 察sát 其kỳ 源nguyên 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 曰viết 知tri 無vô 所sở 來lai 發phát 動động 所sở 起khởi 。 二nhị 曰viết 知tri 無vô 有hữu 來lai 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 曰viết 觀quán 無vô 所sở 生sanh 本bổn 無vô 處xứ 所sở 。 二nhị 曰viết 致trí 於ư 滅diệt 度độ 亘 然nhiên 寂tịch 靜tĩnh 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 曰viết 其kỳ 行hành 成thành 就tựu 無vô 有hữu 不bất 辦biện 。 二nhị 曰viết 明minh 慧tuệ 之chi 事sự 造tạo 其kỳ 正chánh 證chứng 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 曰viết 志chí 修tu 道Đạo 法pháp 順thuận 入nhập 脫thoát 門môn 。 二nhị 曰viết 其kỳ 本bổn 清thanh 淨tịnh 至chí 度độ 知tri 見kiến 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 曰viết 至chí 滅diệt 盡tận 慧tuệ 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 二nhị 曰viết 無vô 所sở 生sanh 慧tuệ 常thường 無vô 所sở 猗ỷ 。 復phục 有hữu 二nhị 事sự 。 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 曰viết 則tắc 以dĩ 至chí 誠thành 而nhi 致trí 道đạo 德đức 。 二nhị 曰viết 常thường 以dĩ 審thẩm 實thật 獲hoạch 於ư 成thành 就tựu 。 是thị 二nhị 報báo 應ứng 及cập 二nhị 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 又hựu 塵trần 勞lao 結kết 方phương 便tiện 無vô 量lượng 。 清thanh 淨tịnh 方phương 便tiện 亦diệc 復phục 無vô 限hạn 。 又hựu 其kỳ 塵trần 勞lao 而nhi 致trí 清thanh 淨tịnh 。 便tiện 近cận 成thành 就tựu 因nhân 審thẩm 觀quán 故cố 。 又hựu 淨tịnh 方phương 便tiện 。 隨tùy 塵trần 勞lao 行hành 而nhi 漸tiệm 近cận 法pháp 。 攝nhiếp 其kỳ 慢mạn 者giả 。 如Như 來Lai 聖thánh 慧tuệ 悉tất 達đạt 知tri 此thử 拔bạt 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 此thử 族tộc 姓tánh 子tử 。 如Như 來Lai 之chi 慧tuệ 。 寂tịch 然nhiên 於ư 欲dục 澹đạm 泊bạc 。 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 興hưng 行hành 俱câu 念niệm 忽hốt 靜tĩnh 安an 隱ẩn 。 行hành 第đệ 一nhất 禪thiền 以dĩ 能năng 一nhất 心tâm 。 住trụ 寂tịch 滅diệt 界giới 靜tĩnh 然nhiên 正chánh 受thọ 。 從tùng 第đệ 一nhất 禪thiền 起khởi 修tu 八bát 解giải 門môn 反phản 覆phúc 逆nghịch 順thuận 而nhi 修tu 正chánh 受thọ 。 所sở 見kiến 皆giai 知tri 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 顯hiển 示thị 平bình 等đẳng 又hựu 現hiện 定định 意ý 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 無vô 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 不bất 從tùng 方phương 便tiện 。 如Như 來Lai 常thường 定định 一nhất 心tâm 不bất 忘vong 。 於ư 諸chư 三tam 昧muội 最tối 為vi 上thượng 尊tôn 。 常thường 住trụ 一nhất 定định 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 其kỳ 心tâm 不bất 退thối 未vị 嘗thường 增tăng 減giảm 。 其kỳ 所sở 顯hiển 現hiện 無vô 有hữu 不bất 定định 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 初sơ 無vô 所sở 生sanh 。 無vô 能năng 觀quán 察sát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 過quá 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 正chánh 真chân 覺giác 。 如Như 來Lai 三tam 昧muội 無vô 能năng 越việt 者giả 。 卓trác 然nhiên 殊thù 絕tuyệt 巍nguy 巍nguy 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 如Như 來Lai 之chi 慧tuệ 。 亘 然nhiên 無vô 際tế 。 無vô 窮cùng 無vô 極cực 。 無vô 可khả 為vi 喻dụ 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 開khai 化hóa 聲Thanh 聞Văn 令linh 得đắc 定định 意ý 。 如Như 來Lai 悉tất 知tri 。 了liễu 諸chư 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 事sự 。 隨tùy 其kỳ 應ứng 時thời 而nhi 教giáo 誨hối 之chi 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 七thất 之chi 業nghiệp 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 眾chúng 生sanh 因nhân 緣duyên 事sự 。 其kỳ 塵trần 勞lao 愛ái 欲dục 。 自tự 在tại 悉tất 知tri 之chi 。 其kỳ 慧tuệ 無vô 崖nhai 底để 。 如như 其kỳ 行hành 清thanh 淨tịnh 。 及cập 復phục 不bất 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 大đại 慧tuệ 自tự 在tại 。 悉tất 能năng 曉hiểu 了liễu 此thử 。 不bất 慎thận 念niệm 報báo 應ứng 。 因nhân 緣duyên 生sanh 明minh 慧tuệ 。 事sự 業nghiệp 無vô 明minh 行hành 。 及cập 其kỳ 所sở 造tạo 作tác 。 識thức 名danh 色sắc 如như 是thị 。 其kỳ 本bổn 情tình 六lục 根căn 。 世Thế 尊Tôn 悉tất 達đạt 之chi 。 因nhân 緣duyên 所sở 事sự 業nghiệp 。 其kỳ 緣duyên 勞lao 塵trần 欲dục 。 所sở 貪tham 諸chư 所sở 作tác 。 覩đổ 見kiến 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 事sự 業nghiệp 於ư 欲dục 行hành 。 思tư 想tưởng 所sở 縛phược 結kết 。 因nhân 是thị 為vi 緣duyên 起khởi 。 眾chúng 人nhân 所sở 住trú 處xứ 。 從tùng 是thị 致trí 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 人nhân 所sở 誓thệ 願nguyện 。 則tắc 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 因nhân 從tùng 人nhân 聽thính 者giả 。 慎thận 省tỉnh 受thọ 其kỳ 言ngôn 。 內nội 已dĩ 如như 應ưng/ứng 念niệm 。 觀quán 諸chư 法pháp 悉tất 空không 。 彼bỉ 人nhân 致trí 解giải 脫thoát 。 生sanh 死tử 之chi 江giang 海hải 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 觀quán 察sát 。 精tinh 勤cần 蠲quyên 除trừ 二nhị 。 思tư 惟duy 而nhi 覩đổ 之chi 。 無vô 來lai 無vô 有hữu 去khứ 。 稱xưng 量lượng 省tỉnh 其kỳ 源nguyên 。 無vô 生sanh 亦diệc 無vô 終chung 。 彼bỉ 寂tịch 滅diệt 入nhập 道đạo 。 爾nhĩ 乃nãi 為vi 清thanh 淨tịnh 。 常thường 住trụ 於ư 正chánh 行hạnh 。 慧tuệ 者giả 修tu 行hành 三tam 。 其kỳ 無vô 放phóng 逸dật 者giả 。 遵tuân 崇sùng 三tam 脫thoát 門môn 。 成thành 於ư 滅diệt 盡tận 慧tuệ 。 至chí 誠thành 逮đãi 無vô 生sanh 。 是thị 緣duyên 報báo 事sự 業nghiệp 。 清thanh 淨tịnh 興hưng 上thượng 願nguyện 。 最tối 勝thắng 一nhất 心tâm 知tri 。 常thường 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 逮đãi 成thành 於ư 寂tịch 滅diệt 。 意ý 勇dũng 復phục 起khởi 立lập 。 觀quán 察sát 而nhi 思tư 惟duy 。 一nhất 切thiết 諸chư 逆nghịch 順thuận 。 其kỳ 佛Phật 大đại 法Pháp 王Vương 。 八bát 解giải 門môn 正chánh 受thọ 。 則tắc 以dĩ 一nhất 定định 意ý 。 致trí 無vô 量lượng 億ức 定định 。 無vô 等đẳng 倫luân 悉tất 見kiến 。 其kỳ 行hành 而nhi 普phổ 平bình 。 其kỳ 心tâm 定định 所sở 行hành 。 道Đạo 法Pháp 無vô 窮cùng 極cực 。 由do 是thị 之chi 行hành 故cố 。 勝thắng 心tâm 無vô 所sở 定định 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 定định 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 若nhược 茲tư 。 若nhược 干can 種chủng 定định 意ý 。 安an 住trụ 之chi 意ý 定định 。 皆giai 超siêu 越việt 其kỳ 上thượng 。 如Như 來Lai 所sở 修tu 業nghiệp 。 隨tùy 時thời 慧tuệ 教giáo 化hóa 。 大đại 哀ai 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com