佛Phật 說thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 風phong 無vô 礙ngại 而nhi 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 世thế 間gian 風phong 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 依y 無vô 著trước 亦diệc 無vô 色sắc 相tướng 。 而nhi 能năng 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 宮cung 殿điện 樓lầu 閣các 。 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 大đại 海hải 等đẳng 處xứ 。 如như 所sở 作tác 事sự 而nhi 悉tất 能năng 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 風phong 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 亦diệc 無vô 所sở 著trước 。 而nhi 能năng 施thi 設thiết 蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 蘊uẩn 者giả 所sở 謂vị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 界giới 謂vị 眼nhãn 界giới 色Sắc 界Giới 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 界giới 聲thanh 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 。 鼻tỷ 界giới 香hương 界giới 鼻tỷ 識thức 界giới 。 舌thiệt 界giới 味vị 界giới 舌thiệt 識thức 界giới 。 身thân 界giới 觸xúc 界giới 身thân 識thức 界giới 。 意ý 界giới 法Pháp 界Giới 意ý 識thức 界giới 。 處xứ 謂vị 眼nhãn 處xứ 色sắc 處xứ 。 耳nhĩ 處xứ 聲thanh 處xứ 。 鼻tỷ 處xứ 香hương 處xứ 。 舌thiệt 處xứ 味vị 處xứ 。 身thân 處xứ 觸xúc 處xứ 。 意ý 處xứ 法pháp 處xứ 。 乃nãi 至chí 世thế 間gian 法pháp 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 及cập 天thiên 人nhân 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 護Hộ 世Thế 諸chư 天thiên 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 地địa 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 雖tuy 有hữu 所sở 作tác 悉tất 無vô 住trụ 著trước 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 住trụ 著trước 故cố 。 若nhược 有hữu 性tánh 若nhược 無vô 性tánh 。 若nhược 一nhất 性tánh 若nhược 異dị 性tánh 。 真Chân 如Như 性tánh 等đẳng 。 雖tuy 無vô 數số 心tâm 意ý 而nhi 無vô 種chủng/chúng 異dị 。 及cập 無vô 造tạo 作tác 復phục 無vô 所sở 緣duyên 。 悉tất 是thị 無vô 障chướng 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 護hộ 世thế 天thiên 等đẳng 。 如như 理lý 而nhi 作tác 十thập 方phương 無vô 邊biên 際tế 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 及cập 有hữu 情tình 事sự 悉tất 令linh 獲hoạch 得đắc 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 皆giai 成thành 辦biện 已dĩ 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 邊biên 際tế 劫kiếp 中trung 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 而nhi 法Pháp 身thân 者giả 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 非phi 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 如như 風phong 無vô 礙ngại 而nhi 行hành 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 境cảnh 界giới 而nhi 無vô 邊biên 際tế 。 如như 世thế 間gian 風phong 能năng 於ư 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 開khai 發phát 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 風phong 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 普phổ 遍biến 無vô 邊biên 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 廣quảng 大đại 顯hiển 現hiện 開khai 覺giác 安an 布bố 。 及cập 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 眾chúng 會hội 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 隨tùy 思tư 隨tùy 行hành 以dĩ 無vô 礙ngại 心tâm 。 於ư 諸chư 方phương 處xứ 一nhất 切thiết 通thông 達đạt 而nhi 無vô 邊biên 際tế 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 境cảnh 界giới 而nhi 無vô 邊biên 際tế 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 風phong 破phá 散tán 墜trụy 墮đọa 有hữu 情tình 高cao 慢mạn 山sơn 峯phong 。 如như 世thế 間gian 風phong 一nhất 切thiết 山sơn 石thạch 叢tùng 林lâm 宮cung 殿điện 。 悉tất 能năng 吹xuy 擊kích 破phá 散tán 墜trụy 墮đọa 及cập 隱ẩn 覆phú 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 風phong 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 所sở 有hữu 憍kiêu 慢mạn 耽đam 迷mê 執chấp 有hữu 身thân 見kiến 高cao 倨 。 有hữu 情tình 恃thị 於ư 色sắc 相tướng 盛thình/thịnh 年niên 豪hào 貴quý 。 身thân 力lực 長trường 壽thọ 無vô 病bệnh 輕khinh 安an 。 及cập 伎kỹ 藝nghệ 多đa 聞văn 聰thông 利lợi 眷quyến 屬thuộc 富phú 有hữu 辯biện 才tài 。 以dĩ 是thị 等đẳng 事sự 恃thị 著trước 憍kiều/kiêu 醉túy 。 此thử 諸chư 有hữu 情tình 。 由do 是thị 緣duyên 故cố 起khởi 我ngã 相tương/tướng 心tâm 違vi 背bội 正Chánh 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 為vi 宣tuyên 示thị 勝thắng 法Pháp 破phá 彼bỉ 慢mạn 心tâm 。 使sử 令linh 善thiện 得đắc 離ly 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 如như 風phong 破phá 散tán 墜trụy 墮đọa 有hữu 情tình 高cao 慢mạn 山sơn 峯phong 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 吹xuy 布bố 大đại 法pháp 雲vân 雨vũ 。 如như 世thế 間gian 風phong 吹xuy 發phát 大đại 雲vân 從tùng 四tứ 方phương 起khởi 。 眾chúng 色sắc 雲vân 輪luân 震chấn 吼hống 甚thậm 深thâm 軟nhuyễn 美mỹ 音âm 聲thanh 。 海hải 潮triều 之chi 聲thanh 。 及cập 其kỳ 種chủng 種chủng 歌ca 詠vịnh 之chi 聲thanh 。 響hưởng 亮lượng 無vô 間gián 清thanh 妙diệu 悅duyệt 意ý 。 電điện 鬘man 莊trang 嚴nghiêm 普phổ 遍biến 彌di 覆phú 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 悉tất 能năng 吹xuy 發phát 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 可khả 愛ái 樂nhạo 。 苗miêu 稼giá 種chủng 子tử 及cập 諸chư 林lâm 樹thụ 。 而nhi 常thường 降giáng/hàng 澍chú 種chủng 種chủng 寶bảo 雨vũ 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 風phong 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 出xuất 現hiện 種chủng 種chủng 。 妙diệu 身thân 相tướng 雲vân 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 所sở 可khả 愛ái 樂nhạo 。 最tối 上thượng 色sắc 相tướng 光quang 明minh 電điện 鬘man 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 出xuất 如như 實thật 法Pháp 音âm 及cập 六lục 十thập 千thiên 勝thắng 妙diệu 音âm 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 之chi 風phong 。 普phổ 高cao 法Pháp 界Giới 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 廣quảng 覆phú 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 拯chửng 拔bạt 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 難nạn 處xứ 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 現hiện 一nhất 切thiết 相tướng 好hảo 光quang 明minh 輪luân 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 加gia 持trì 照chiếu 耀diệu 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 悉tất 成thành 正chánh 行hạnh 壞hoại 滅diệt 邪tà 行hạnh 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 建kiến 立lập 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 最tối 上thượng 喜hỷ 悅duyệt 。 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 悉tất 置trí 最tối 上thượng 喜hỷ 樂lạc 之chi 處xứ 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 善thiện 法Pháp 種chủng 子tử 藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm 而nhi 悉tất 種chủng/chúng 殖thực 。 一nhất 切thiết 吉cát 祥tường 時thời 分phần/phân 授thọ 法pháp 灌quán 頂đảnh 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 吹xuy 布bố 大đại 法pháp 雲vân 雨vũ 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 息tức 除trừ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 煩phiền 惱não 炎diễm 熾sí 。 如như 世thế 間gian 風phong 颺dương 激kích 善thiện 妙diệu 清thanh 涼lương 之chi 水thủy 。 普phổ 息tức 有hữu 情tình 炎diễm 熱nhiệt 之chi 苦khổ 。 使sử 諸chư 有hữu 情tình 清thanh 涼lương 適thích 悅duyệt 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 風phong 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 惡ác 趣thú 惡ác 見kiến 惡ác 作tác 邪tà 行hạnh 。 極cực 惡ác 貧bần 窮cùng 耽đam 愛ái 境cảnh 界giới 。 冤oan 憎tăng 會hội 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 眾chúng 病bệnh 逼bức 惱não 及cập 法pháp 愛ái 等đẳng 。 此thử 諸chư 炎diễm 熾sí 皆giai 能năng 息tức 滅diệt 。 法pháp 水thủy 灌quán 注chú 得đắc 最tối 上thượng 清thanh 涼lương 。 以dĩ 不bất 空không 願nguyện 力lực 。 若nhược 見kiến 若nhược 覺giác 悉tất 無vô 障chướng 礙ngại 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 息tức 除trừ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 煩phiền 惱não 炎diễm 熾sí 置trí 諸chư 有hữu 情tình 處xứ 無vô 憂ưu 地địa 。 云vân 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 不bất 動động 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 善thiện 法Pháp 而nhi 能năng 濟tế 命mạng 長trưởng 養dưỡng 。 如như 世thế 間gian 人nhân 出xuất 息tức 入nhập 息tức 風phong 力lực 持trì 故cố 而nhi 得đắc 活hoạt 命mạng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 其kỳ 智trí 風phong 成thành 辦biện 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 使sử 諸chư 有hữu 情tình 悉tất 得đắc 具cụ 足túc 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 如như 世thế 間gian 風phong 悉tất 能năng 成thành 立lập 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 殊thù 妙diệu 可khả 愛ái 。 所sở 謂vị 金kim 剛cang 輪luân 圍vi 。 小Tiểu 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 及cập 四tứ 大đại 洲châu 。 金kim 輪luân 所sở 持trì 大đại 海hải 諸chư 寶bảo 。 須Tu 彌Di 山Sơn 大đại 須Tu 彌Di 山Sơn 及cập 餘dư 寶bảo 山sơn 。 乃nãi 至chí 雪tuyết 山sơn 香hương 醉túy 山sơn 等đẳng 。 諸chư 宮cung 殿điện 樓lầu 閣các 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 四tứ 大đại 洲châu 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 風phong 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 能năng 發phát 起khởi 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 廣quảng 大đại 福phước 蘊uẩn 。 次thứ 第đệ 安an 布bố 如như 成thành 雪tuyết 山sơn 。 應ưng/ứng 作tác 是thị 見kiến 即tức 是thị 所sở 成thành 世thế 間gian 福phước 蘊uẩn 。 如như 成thành 四tứ 大đại 洲châu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 應ưng 知tri 即tức 是thị 所sở 成thành 聲Thanh 聞Văn 。 如như 成thành 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 應ưng 知tri 即tức 是thị 所sở 成thành 緣Duyên 覺Giác 。 如như 成thành 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 應ưng 知tri 即tức 是thị 所sở 成thành 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 之chi 相tướng 。 如như 成thành 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 應ưng 知tri 即tức 是thị 所sở 成thành 如Như 來Lai 百bách 福phước 身thân 相tướng 。 高cao 出xuất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 普phổ 盡tận 虛hư 空không 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 極cực 妙diệu 清thanh 淨tịnh 最tối 上thượng 稱xưng 讚tán 。 布bố 設thiết 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 供cúng 養dường 所sở 緣duyên 事sự 相tương/tướng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 現hiện 前tiền 成thành 已dĩ 。 常thường 住trụ 三tam 摩ma 呬hê 多đa 如như 成thành 大đại 海hải 應ưng 知tri 即tức 是thị 所sở 成thành 三tam 摩ma 地địa 海hải 。 如như 成thành 大đại 洲châu 中trung 洲châu 及cập 餘dư 山sơn 石thạch 四tứ 大đại 洲châu 等đẳng 。 應ưng 知tri 即tức 是thị 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 化hóa 度độ 有hữu 情tình 諸chư 學học 眾chúng 等đẳng 。 如như 成thành 宮cung 殿điện 樓lầu 閣các 。 及cập 諸chư 叢tùng 林lâm 。 應ưng 知tri 即tức 是thị 清thanh 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 成thành 劫kiếp 樹thụ 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 應ưng 知tri 即tức 是thị 十Thập 地Địa 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 十thập 三tam 摩ma 地địa 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 六Lục 通Thông 三Tam 明Minh 諸chư 智trí 光quang 明minh 十thập 自tự 在tại 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 力lực 無Vô 畏Úy 不bất 共cộng 法pháp 大đại 悲bi 等đẳng 。 最tối 上thượng 自tự 在tại 廣quảng 大đại 之chi 法pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 中trung 何hà 等đẳng 是thị 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 百bách 福phước 之chi 相tướng 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 滿mãn 一nhất 劫kiếp 中trung 積tích 集tập 十thập 方phương 。 而nhi 一nhất 一nhất 方phương 各các 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 世thế 界giới 。 是thị 諸chư 世thế 界giới 。 中trung 所sở 有hữu 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 皆giai 具cụ 十thập 三tam 千thiên 大đại 千thiên 世thế 界giới 之chi 數số 小Tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 所sở 有hữu 福phước 蘊uẩn 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 具cụ 小Tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 福phước 蘊uẩn 之chi 者giả 。 諸chư 有hữu 情tình 類loại 彼bỉ 彼bỉ 福phước 蘊uẩn 總tổng 聚tụ 較giảo 計kế 。 與dữ 一nhất 大Đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 福phước 蘊uẩn 相tương/tướng 等đẳng 。 又hựu 過quá 東đông 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 是thị 等đẳng 世thế 界giới 中trung 所sở 有hữu 有hữu 情tình 。 各các 各các 皆giai 具cụ 一nhất 大Đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 福phước 蘊uẩn 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 各các 各các 皆giai 具cụ 大Đại 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 所sở 有hữu 福phước 蘊uẩn 。 以dĩ 此thử 之chi 數số 較giảo 計kế 。 如như 是thị 有hữu 情tình 福phước 蘊uẩn 。 與dữ 一nhất 帝Đế 釋Thích 福phước 蘊uẩn 相tương/tướng 等đẳng 。 又hựu 若nhược 十thập 方phương 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 方phương 各các 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世thế 界giới 有hữu 情tình 皆giai 具cụ 帝Đế 釋Thích 福phước 蘊uẩn 。 是thị 諸chư 帝Đế 釋Thích 。 總tổng 而nhi 聚tụ 之chi 為vi 一nhất 帝Đế 釋Thích 。 即tức 以dĩ 如như 是thị 之chi 數số 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 有hữu 情tình 。 皆giai 具cụ 如như 上thượng 帝Đế 釋Thích 福phước 蘊uẩn 。 以dĩ 此thử 之chi 數số 較giảo 計kế 。 如như 是thị 有hữu 情tình 福phước 蘊uẩn 。 與dữ 一nhất 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 福phước 蘊uẩn 相tương/tướng 等đẳng 。 又hựu 若nhược 十thập 方phương 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 方phương 各các 有hữu 阿a 僧tăng 祇kỳ 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 世thế 界giới 。 彼bỉ 彼bỉ 世thế 界giới 有hữu 情tình 。 皆giai 具cụ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 福phước 蘊uẩn 。 是thị 諸chư 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 總tổng 而nhi 聚tụ 之chi 為vi 一nhất 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 即tức 以dĩ 如như 是thị 之chi 數số 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 有hữu 情tình 。 皆giai 具cụ 如như 上thượng 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 福phước 蘊uẩn 。 以dĩ 此thử 之chi 數số 較giảo 計kế 。 如như 是thị 有hữu 情tình 福phước 蘊uẩn 。 即tức 同đồng 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 證chứng 。 大đại 地địa 大đại 光quang 明minh 雲vân 。 授thọ 法pháp 灌quán 頂đảnh 。 得đắc 十thập 自tự 在tại 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 善thiện 男nam 子tử 。 即tức 以dĩ 是thị 事sự 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 於ư 十thập 方phương 無vô 邊biên 際tế 世thế 界giới 盡tận 虛hư 空không 界giới 。 積tích 集tập 三tam 世thế 所sở 有hữu 福phước 蘊uẩn 。 以dĩ 彼bỉ 三tam 世thế 福phước 蘊uẩn 。 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 極cực 微vi 塵trần 量lượng 。 百bách 倍bội 倍bội 之chi 即tức 成thành 如Như 來Lai 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 而nhi 彼bỉ 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 之chi 中trung 所sở 入nhập 福phước 蘊uẩn 。 以dĩ 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 百bách 千thiên 倍bội 數số 倍bội 之chi 。 即tức 成thành 如Như 來Lai 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 而nhi 彼bỉ 一nhất 一nhất 隨tùy 形hình 好hảo 中trung 所sở 入nhập 一nhất 切thiết 福phước 蘊uẩn 。 以dĩ 十thập 不bất 可khả 說thuyết 倍bội 數số 倍bội 之chi 。 即tức 成thành 如Như 來Lai 三tam 十thập 種chủng 相tương/tướng 。 而nhi 彼bỉ 一nhất 一nhất 所sở 成thành 之chi 相tướng 。 以dĩ 十thập 不bất 可khả 說thuyết 倍bội 數số 倍bội 之chi 。 即tức 成thành 如Như 來Lai 眉mi 間gian 圓viên 滿mãn 無vô 垢cấu 月nguyệt 輪luân 勝thắng 餘dư 千thiên 光quang 殊thù 妙diệu 最tối 上thượng 白bạch 毫hào 之chi 相tướng 。 即tức 如như 是thị 相tướng 。 以dĩ 十thập 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 千thiên 俱câu 胝chi 倍bội 數số 倍bội 之chi 。 即tức 成thành 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 高cao 顯hiển 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 莊trang 嚴nghiêm 頂đảnh 相tương/tướng 。 即tức 如như 是thị 相tướng 。 以dĩ 十thập 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 。 百bách 千thiên 倍bội 數số 倍bội 之chi 。 即tức 成thành 如Như 來Lai 六lục 十thập 千thiên 種chủng/chúng 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 無vô 邊biên 音âm 聲thanh 。 流lưu 出xuất 殊thù 妙diệu 無vô 所sở 發phát 悟ngộ 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 開khai 示thị 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 清thanh 淨tịnh 語ngữ 言ngôn 佛Phật 大đại 辯biện 才tài 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 說thuyết 是thị 為vi 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 百bách 福phước 之chi 相tướng 。 如Như 來Lai 以dĩ 是thị 無vô 盡tận 福phước 智trí 勝thắng 行hành 普phổ 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 廣quảng 為vì 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 長trưởng 養dưỡng 濟tế 命mạng 。 善thiện 男nam 子tử 。 正chánh 使sử 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 有hữu 情tình 。 滿mãn 一nhất 劫kiếp 中trung 悉tất 住trụ 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 。 具cụ 諸chư 勝thắng 相tương/tướng 。 謂vị 身thân 語ngữ 意ý 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 十thập 自tự 在tại 。 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 所sở 成thành 之chi 器khí 。 量lượng 等đẳng 虛hư 空không 如như 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 。 而nhi 一nhất 一nhất 器khí 盛thình/thịnh 種chủng 種chủng 寶bảo 。 經kinh 爾nhĩ 所sở 時thời 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 邊biên 際tế 圓viên 滿mãn 劫kiếp 中trung 。 剎sát 那na 剎sát 那na 來lai 而nhi 復phục 往vãng 。 各các 各các 持trì 入nhập 如Như 來Lai 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 而nhi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 所sở 有hữu 福phước 蘊uẩn 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 百bách 福phước 之chi 相tướng 。 復phục 次thứ 何hà 等đẳng 是thị 十thập 二nhị 地địa 。 所sở 謂vị 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 地địa 。 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 。 普phổ 遍biến 光quang 明minh 佛Phật 地địa 。 是thị 為vi 十thập 二Nhị 地Địa 。 此thử 中trung 何hà 等đẳng 是thị 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 地địa 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 愚ngu 夫phu 所sở 行hành 邪tà 行hạnh 。 及cập 一nhất 切thiết 三tam 世thế 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 護Hộ 世Thế 諸chư 天thiên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 最tối 勝thắng 出xuất 過quá 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 行hành 相tướng 吉cát 祥tường 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 十thập 方phương 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 普phổ 遍biến 照chiếu 耀diệu 具cụ 大đại 光quang 明minh 輪luân 。 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 力lực 。 行hành 陀đà 羅la 尼ni 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 縱túng 任nhậm 無vô 方phương 。 於ư 四tứ 大đại 洲châu 世thế 界giới 。 出xuất 現hiện 普phổ 遍biến 香hương 光quang 明minh 網võng 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 蓮liên 華hoa 承thừa 足túc 。 處xứ 大đại 千thiên 世thế 界giới 邊biên 際tế 之chi 量lượng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 座tòa 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 善thiện 調điều 順thuận 。 善thiện 觀quán 察sát 成thành 就tựu 無vô 礙ngại 可khả 意ý 。 所sở 緣duyên 事sự 相tương/tướng 。 現hiện 十thập 種chủng 大đại 相tương 及cập 阿a 僧tăng 祇kỳ 相tương/tướng 。 顯hiển 示thị 不bất 退thối 轉chuyển 法pháp 。 於ư 無vô 邊biên 際tế 一nhất 切thiết 方phương 所sở 。 隨tùy 所sở 行hành 時thời 放phóng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 光quang 明minh 網võng 。 無vô 量lượng 剎sát 土độ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 現hiện 身thân 影ảnh 像tượng 。 於ư 不bất 可khả 說thuyết 無vô 量lượng 世thế 界giới 中trung 。 能năng 為vi 諸chư 世thế 界giới 主chủ 。 勸khuyến 受thọ 灌quán 頂đảnh 增tăng 上thượng 加gia 持trì 。 能năng 於ư 一nhất 切thiết 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 常thường 雨vũ 無vô 量lượng 大đại 法Pháp 寶bảo 雨vũ 。 妙diệu 光quang 明minh 門môn 悉tất 無vô 遮già 礙ngại 。 周châu/chu 廣quảng 普phổ 遍biến 而nhi 作tác 最tối 上thượng 大đại 施thí 福phước 行hành 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 普phổ 能năng 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 不bất 空không 意ý 願nguyện 。 見kiến 者giả 咸hàm 生sanh 善thiện 妙diệu 可khả 愛ái 清thanh 淨tịnh 之chi 心tâm 。 普phổ 振chấn 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 隨tùy 所sở 思tư 念niệm 諸chư 惡ác 趣thú 等đẳng 。 無vô 邊biên 有hữu 情tình 。 悉tất 為vi 救cứu 度độ 。 普phổ 能năng 攝nhiếp 受thọ 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 供cúng 養dường 法Pháp 門môn 。 遊du 戲hí 一nhất 切thiết 阿a 僧tăng 祇kỳ 數số 三tam 摩ma 地địa 陀đà 羅la 尼ni 解giải 脫thoát 通thông 明minh 等đẳng 法pháp 嬉hi 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 邊biên 勝thắng 妙diệu 法Pháp 園viên 而nhi 無vô 愛ái 著trước 。 得đắc 無vô 邊biên 俱câu 胝chi 劫kiếp 數số 無vô 發phát 悟ngộ 無vô 疑nghi 惑hoặc 喜hỷ 行hành 光quang 明minh 。 無vô 數số 俱câu 胝chi 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 劫kiếp 。 於ư 清thanh 淨tịnh 大Đại 乘Thừa 分phần/phân 位vị 中trung 修tu 習tập 圓viên 滿mãn 。 種chủng 種chủng 利lợi 他tha 所sở 行hành 事sự 業nghiệp 成thành 辦biện 。 福phước 智trí 勝thắng 行hành 多đa 百bách 千thiên 種chủng/chúng 。 廣quảng 大đại 先tiên 行hành 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 若nhược 具cụ 最tối 極cực 信tín 解giải 行hành 法pháp 故cố 。 乃nãi 得đắc 初Sơ 地Địa 。 今kim 以dĩ 次thứ 第đệ 分phần/phân 位vị 故cố 。 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 未vị 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 地địa 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 雖tuy 已dĩ 超siêu 越việt 人nhân 之chi 色sắc 相tướng 。 然nhiên 未vị 獲hoạch 得đắc 天thiên 之chi 色sắc 相tướng 。 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 已dĩ 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 。 然nhiên 未vị 獲hoạch 得đắc 最tối 上thượng 菩Bồ 薩Tát 地địa 故cố 。 復phục 次thứ 普phổ 遍biến 光quang 明minh 佛Phật 地địa 者giả 。 無vô 中trung 無vô 邊biên 無vô 復phục 遺di 餘dư 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 在tại 。 普phổ 能năng 善thiện 觀quán 無vô 數số 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 普phổ 令linh 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 獲hoạch 得đắc 利lợi 樂lạc 。 何hà 等đẳng 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 行hành 十thập 種chủng 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 寶bảo 高cao 。 二nhị 者giả 善thiện 住trụ 。 三tam 者giả 無vô 動động 。 四tứ 者giả 不bất 退thối 轉chuyển 。 五ngũ 者giả 寶bảo 積tích 。 六lục 者giả 日nhật 光quang 焰diễm 。 七thất 者giả 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 。 八bát 者giả 智trí 光quang 明minh 。 九cửu 者giả 安an 住trụ 現hiện 在tại 佛Phật 前tiền 。 十thập 者giả 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 三tam 摩ma 地địa 。 復phục 次thứ 十thập 二nhị 種chủng/chúng 陀đà 羅la 尼ni 。 何hà 等đẳng 十thập 二nhị 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 灌quán 頂đảnh 。 二nhị 者giả 大đại 智trí 。 三tam 者giả 清thanh 淨tịnh 音âm 聲thanh 。 四tứ 者giả 無vô 盡tận 藏tạng 。 五ngũ 者giả 無vô 邊biên 轉chuyển 。 六lục 者giả 海hải 印ấn 。 七thất 者giả 蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 八bát 者giả 趣thú 無vô 礙ngại 門môn 。 九cửu 者giả 決quyết 定định 出xuất 生sanh 諸chư 無vô 礙ngại 解giải 。 十thập 者giả 住trụ 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 。 十thập 一nhất 者giả 無vô 邊biên 色sắc 相tướng 。 十thập 二nhị 者giả 佛Phật 身thân 色sắc 相tướng 成thành 辦biện 圓viên 滿mãn 。 是thị 為vi 十thập 二nhị 種chủng 陀đà 羅la 尼ni 。 復phục 次thứ 六Lục 通Thông 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。 一nhất 者giả 天thiên 眼nhãn 通thông 。 二nhị 者giả 天thiên 耳nhĩ 通thông 。 三tam 者giả 他tha 心tâm 智trí 通thông 。 四tứ 者giả 宿tú/túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 通thông 。 五ngũ 者giả 神thần 境cảnh 智trí 通thông 。 六lục 者giả 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 。 是thị 為vi 六Lục 通Thông 。 復phục 次thứ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 自tự 在tại 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 具cụ 壽thọ 量lượng 力lực 故cố 。 即tức 壽thọ 自tự 在tại 。 二nhị 者giả 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 相tương 續tục 趣thú 入nhập 勝thắng 相tương 應ứng 故cố 。 即tức 心tâm 自tự 在tại 。 三tam 者giả 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 無vô 數số 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 莊trang 嚴nghiêm 加gia 持trì 顯hiển 示thị 相tương 應ứng 。 即tức 受thọ 用dụng 自tự 在tại 。 四tứ 者giả 隨tùy 其kỳ 時thời 分phần/phân 諸chư 業nghiệp 報báo 力lực 悉tất 顯hiển 示thị 故cố 。 即tức 業nghiệp 自tự 在tại 。 五ngũ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 故cố 。 即tức 生sanh 自tự 在tại 。 六lục 者giả 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 見kiến 佛Phật 圓viên 滿mãn 示thị 現hiện 故cố 。 即tức 信tín 解giải 自tự 在tại 。 七thất 者giả 隨tùy 樂nhạo 欲dục 時thời 於ư 諸chư 剎sát 中trung 現hiện 成thành 菩bồ 提đề 。 即tức 願nguyện 自tự 在tại 。 八bát 者giả 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 出xuất 現hiện 無vô 邊biên 神thần 通thông 事sự 故cố 。 即tức 神thần 通thông 自tự 在tại 。 九cửu 者giả 無vô 邊biên 無vô 中trung 法Pháp 門môn 光quang 明minh 常thường 顯hiển 發phát 故cố 。 即tức 法pháp 自tự 在tại 。 十thập 者giả 於ư 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 及cập 現hiện 證chứng 最tối 上thượng 菩bồ 提đề 。 充sung 滿mãn 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 阿a 僧tăng 祇kỳ 等đẳng 數số 中trung 。 了liễu 知tri 一nhất 相tương/tướng 具cụ 諸chư 勝thắng 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 現hiện 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 悉tất 能năng 顯hiển 示thị 故cố 。 即tức 智trí 自tự 在tại 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 十thập 種chủng 自tự 在tại 。 復phục 次thứ 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 十Thập 力Lực 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 意ý 樂lạc 力lực 。 二nhị 者giả 深thâm 固cố 力lực 。 三tam 者giả 方phương 便tiện 力lực 。 四tứ 者giả 慧tuệ 力lực 。 五ngũ 者giả 願nguyện 力lực 。 六lục 者giả 行hành 力lực 。 七thất 者giả 乘thừa 力lực 。 八bát 者giả 神thần 變biến 力lực 。 九cửu 者giả 菩bồ 提đề 力lực 。 十thập 者giả 轉chuyển 法Pháp 輪luân 力lực 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 十Thập 力Lực 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 於ư 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 隨tùy 聞văn 能năng 受thọ 宣tuyên 說thuyết 義nghĩa 理lý 無Vô 畏Úy 。 二nhị 者giả 了liễu 無vô 我ngã 法pháp 不bất 嬈nhiễu/nhiêu 於ư 他tha 。 積tích 集tập 無vô 相tướng 本bổn 習tập 威uy 儀nghi 而nhi 無vô 缺khuyết 失thất 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 護hộ 持trì 無Vô 畏Úy 。 三tam 者giả 常thường 持trì 正Chánh 法Pháp 而nhi 不bất 忘vong 失thất 。 畢tất 竟cánh 安an 住trụ 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 救cứu 度độ 有hữu 情tình 。 無vô 放phóng 逸dật 心tâm 。 開khai 示thị 善thiện 法Pháp 得đắc 離ly 障chướng 難nạn 無Vô 畏Úy 。 四tứ 者giả 不bất 忘vong 失thất 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 。 亦diệc 於ư 餘dư 乘thừa 諸chư 出xuất 離ly 道đạo 圓viên 滿mãn 自tự 在tại 。 得đắc 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 一nhất 切thiết 事sự 成thành 就tựu 無Vô 畏Úy 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 菩Bồ 薩Tát 無vô 著trước 布bố 施thí 。 二nhị 者giả 無vô 著trước 持trì 戒giới 。 三tam 者giả 無vô 著trước 忍nhẫn 辱nhục 。 四tứ 者giả 無vô 著trước 精tinh 進tấn 。 五ngũ 者giả 無vô 著trước 禪thiền 定định 。 六lục 者giả 無vô 著trước 智trí 慧tuệ 。 七thất 者giả 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 攝nhiếp 諸chư 有hữu 情tình 。 八bát 者giả 善thiện 了liễu 諸chư 迴hồi 向hướng 法pháp 。 九cửu 者giả 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 成thành 諸chư 有hữu 情tình 增tăng 上thượng 所sở 行hành 。 十thập 者giả 開khai 示thị 上thượng 乘thừa 出xuất 離ly 之chi 道đạo 。 十thập 一nhất 者giả 於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp 而nhi 不bất 退thối 轉chuyển 。 十thập 二nhị 者giả 表biểu 示thị 生sanh 死tử 及cập 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 十thập 三tam 者giả 於ư 諸chư 典điển 章chương 不bất 減giảm 文văn 句cú 。 十thập 四tứ 者giả 所sở 作tác 行hành 中trung 智trí 為vi 先tiên 導đạo 。 十thập 五ngũ 者giả 於ư 諸chư 生sanh 中trung 離ly 眾chúng 過quá 失thất 。 十thập 六lục 者giả 於ư 身thân 口khẩu 意ý 具cụ 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 十thập 七thất 者giả 堪kham 忍nhẫn 諸chư 苦khổ 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 十thập 八bát 者giả 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 可khả 愛ái 樂nhạo 皆giai 悉tất 顯hiển 示thị 。 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 愚ngu 夫phu 及cập 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 善thiện 以dĩ 眾chúng 寶bảo 及cập 劫kiếp 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 堅kiên 固cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 永vĩnh 不bất 忘vong 失thất 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 依y 法pháp 灌quán 頂đảnh 。 常thường 所sở 樂lạc 求cầu 見kiến 佛Phật 法pháp 僧tăng 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 云vân 何hà 是thị 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 。 二nhị 者giả 教giáo 示thị 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 業nghiệp 因nhân 果quả 報báo 智trí 力lực 。 三tam 者giả 種chủng 種chủng 信tín 解giải 智trí 力lực 。 四tứ 者giả 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực 。 五ngũ 者giả 了liễu 別biệt 自tự 他tha 根căn 智trí 力lực 。 六lục 者giả 至chí 處xứ 道đạo 智trí 力lực 。 七thất 者giả 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三tam 摩ma 地địa 三tam 摩ma 鉢bát 底để 。 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 智trí 力lực 。 八bát 者giả 宿tú/túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 力lực 。 九cửu 者giả 生sanh 死tử 智trí 力lực 。 十thập 者giả 漏lậu 盡tận 智trí 力lực 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 云vân 何hà 是thị 如Như 來Lai 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 所sở 謂vị 一nhất 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 現hiện 證chứng 智trí 無Vô 畏Úy 。 二nhị 者giả 一nhất 切thiết 漏lậu 盡tận 智trí 無Vô 畏Úy 。 三tam 者giả 決quyết 定định 說thuyết 障chướng 道đạo 無Vô 畏Úy 。 四tứ 者giả 出xuất 盡tận 苦khổ 道đạo 無Vô 畏Úy 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 佛Phật 說thuyết 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com