佛Phật 說thuyết 佛Phật 十Thập 力Lực 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu 。 是thị 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 有hữu 十thập 種chủng 力lực 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 如Như 來Lai 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 非phi 處xứ 亦diệc 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 一nhất 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 若nhược 事sự 若nhược 處xứ 若nhược 因nhân 若nhược 報báo 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 二nhị 業nghiệp 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 於ư 諸chư 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三tam 摩ma 地địa 。 三tam 摩ma 鉢bát 底để 。 若nhược 染nhiễm 若nhược 淨tịnh 。 諸chư 定định 分phần/phân 位vị 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 三tam 定định 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 若nhược 自tự 若nhược 他tha 種chủng 種chủng 根căn 性tánh 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 四tứ 根căn 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 種chủng 種chủng 信tín 解giải 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 五ngũ 信tín 解giải 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 於ư 種chủng 種chủng 界giới 無vô 數số 界giới 性tánh 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 六lục 界giới 性tánh 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 於ư 一nhất 切thiết 至chí 處xứ 道đạo 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 七thất 至chí 處xứ 道đạo 智trí 力lực 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 於ư 無vô 數số 種chủng/chúng 宿tú/túc 住trụ 隨tùy 念niệm 。 所sở 謂vị 一nhất 生sanh 二nhị 生sanh 。 三tam 四tứ 五ngũ 生sanh 。 或hoặc 十thập 二nhị 十thập 。 乃nãi 至chí 百bách 生sanh 千thiên 生sanh 。 無vô 數số 百bách 千thiên 生sanh 中trung 。 百bách 千thiên 成thành 劫kiếp 壞hoại 劫kiếp 。 成thành 壞hoại 等đẳng 事sự 。 我ngã 在tại 彼bỉ 有hữu 情tình 中trung 。 隨tùy 所sở 生sanh 處xứ 。 如như 是thị 名danh 字tự 。 如như 是thị 種chủng 姓tánh 。 如như 是thị 族tộc 氏thị 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 苦khổ 樂lạc 。 如như 是thị 壽thọ 量lượng 長trường 短đoản 分phần/phân 限hạn 。 壽thọ 命mạng 盡tận 已dĩ 於ư 某mỗ 處xứ 生sanh 。 此thử 滅diệt 彼bỉ 生sanh 。 彼bỉ 滅diệt 此thử 生sanh 。 此thử 等đẳng 事sự 相tương/tướng 緣duyên 法pháp 方phương 處xứ 。 無vô 數số 種chủng 類loại 。 宿tú/túc 住trụ 隨tùy 念niệm 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 八bát 宿tú/túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 天thiên 眼nhãn 過quá 於ư 人nhân 眼nhãn 。 觀quán 見kiến 世thế 間gian 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 生sanh 時thời 滅diệt 時thời 。 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 若nhược 貴quý 若nhược 賤tiện 。 若nhược 生sanh 善thiện 趣thú 。 若nhược 生sanh 惡ác 趣thú 。 隨tùy 所sở 作tác 業nghiệp 如như 實thật 知tri 見kiến 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 作tác 不bất 善thiện 行hạnh 。 毀hủy 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 起khởi 諸chư 邪tà 見kiến 。 邪tà 見kiến 業nghiệp 法pháp 合hợp 集tập 為vi 因nhân 。 以dĩ 彼bỉ 因nhân 緣duyên 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 在tại 惡ác 趣thú 。 地địa 獄ngục 中trung 生sanh 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 作tác 諸chư 善thiện 行hành 。 不bất 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 起khởi 於ư 正chánh 見kiến 。 正chánh 見kiến 業nghiệp 法pháp 合hợp 集tập 為vi 因nhân 。 以dĩ 彼bỉ 因nhân 緣duyên 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 在tại 於ư 善thiện 趣thú 天thiên 界giới 中trung 生sanh 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 九cửu 天thiên 眼nhãn 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 復phục 次thứ 如Như 來Lai 所sở 有hữu 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 非phi 漏lậu 隨tùy 增tăng 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 見kiến 如như 是thị 法pháp 智trí 證chứng 自tự 果quả 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 由do 實thật 知tri 故cố 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 第đệ 十thập 漏lậu 盡tận 智trí 力lực 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 具cụ 是thị 力lực 者giả 。 即tức 能năng 了liễu 知tri 廣quảng 大đại 勝thắng 處xứ 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 轉chuyển 妙diệu 梵phạm 輪luân 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 佛Phật 十Thập 力Lực 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com