無vô 明minh 羅la 剎sát 集tập 卷quyển 中trung 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 附phụ 秦tần 錄lục ◎ 復phục 次thứ 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 說thuyết 此thử 譬thí 喻dụ 。 不bất 為vi 綺ỷ 語ngữ 不bất 為vi 非phi 時thời 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 為vi 欲dục 增tăng 廣quảng 佛Phật 法pháp 甚thậm 深thâm 義nghĩa 故cố 。 為vi 欲dục 顯hiển 示thị 因nhân 緣duyên 理lý 故cố 。 作tác 是thị 種chủng 種chủng 眾chúng 多đa 方phương 喻dụ 。 言ngôn 王vương 城thành 者giả 。 喻dụ 於ư 三tam 有hữu 。 三tam 有hữu 城thành 中trung 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 毀hủy 罵mạ 惡ác 名danh 持trì 戒giới 破phá 戒giới 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 無vô 量lượng 諸chư 苦khổ 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 煩phiền 惱não 災tai 疫dịch 喪táng 失thất 善thiện 根căn 。 菩Bồ 薩Tát 悲bi 愍mẫn 猶do 如như 母mẫu 牛ngưu 念niệm 於ư 犢độc 子tử 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 真chân 親thân 友hữu 。 堅kiên 誓thệ 勇dũng 猛mãnh 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 。 善thiện 知tri 生sanh 死tử 結kết 習tập 因nhân 果quả 。 善thiện 能năng 曉hiểu 了liễu 法pháp 以dĩ 非phi 法pháp 。 具cụ 足túc 四tứ 攝nhiếp 成thành 就tựu 一Nhất 乘Thừa 。 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 觀quán 察sát 五ngũ 道đạo 輪luân 轉chuyển 受thọ 苦khổ 。 常thường 為vi 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 五ngũ 陰ấm 怨oán 賊tặc 六lục 入nhập 空không 聚tụ 。 愛ái 詐trá 親thân 善thiện 愚ngu 癡si 五ngũ 欲dục 計kế 我ngã 我ngã 所sở 之chi 所sở 侵xâm 害hại 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 所sở 縛phược 。 云vân 何hà 今kim 者giả 而nhi 不bất 拔bạt 濟tế 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 已dĩ 。 從tùng 宮cung 殿điện 起khởi 即tức 便tiện 出xuất 家gia 。 被bị 精tinh 進tấn 鎧khải 。 四tứ 攝nhiếp 神thần 咒chú 而nhi 自tự 擁ủng 護hộ 。 身thân 念niệm 良lương 藥dược 以dĩ 自tự 塗đồ 體thể 。 忍nhẫn 辱nhục 功công 德đức 以dĩ 為vi 矛mâu 盾 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 所sở 修tu 智trí 慧tuệ 猶do 如như 利lợi 劍kiếm 。 專chuyên 心tâm 正chánh 念niệm 如như 王vương 大Đại 道Đạo 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 世thế 間gian 苦khổ 原nguyên 。 發phát 大đại 弘hoằng 誓thệ 必tất 拔bạt 其kỳ 本bổn 。 此thử 苦khổ 原nguyên 者giả 。 逼bức 切thiết 眾chúng 生sanh 為vi 大đại 苦khổ 惱não 眾chúng 患hoạn 之chi 首thủ 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 愚ngu 癡si 所sở 弊tệ 。 不bất 識thức 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 過quá 患hoạn 之chi 源nguyên 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 以dĩ 正chánh 觀quán 察sát 見kiến 老lão 病bệnh 死tử 。 無vô 量lượng 苦khổ 患hoạn 。 解giải 是thị 義nghĩa 已dĩ 。 即tức 問vấn 老lão 言ngôn 。 汝nhữ 名danh 為vi 誰thùy 。 老lão 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 名danh 為vi 老lão 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 所sở 老lão 。 老lão 答đáp 言ngôn 。 而nhi 我ngã 老lão 者giả 能năng 老lão 三Tam 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 更cánh 何hà 所sở 作tác 。 老lão 答đáp 言ngôn 。 我ngã 無vô 所sở 作tác 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 愛ái 樂nhạo 而nhi 作tác 飢cơ 儉kiệm 。 汝nhữ 懷hoài 憶ức 念niệm 猶do 如như 野dã 象tượng 蹋đạp 芭ba 蕉tiêu 林lâm 盡tận 皆giai 摧tồi 碎toái 。 汝nhữ 是thị 曠khoáng 野dã 懸huyền 遠viễn 嶮hiểm 路lộ 。 能năng 滅diệt 六lục 根căn 喜hỷ 樂lạc 之chi 樂lạc 能năng 壞hoại 壯tráng 色sắc 如như 雹bạc 害hại 花hoa 移di 徙tỉ 盛thình/thịnh 力lực 。 能năng 使sử 消tiêu 滅diệt 乾can 竭kiệt 六lục 情tình 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 我ngã 無vô 所sở 作tác 。 老lão 答đáp 言ngôn 。 此thử 事sự 實thật 爾nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 老lão 者giả 二nhị 字tự 三Tam 界Giới 都đô 聞văn 。 不bất 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 老lão 復phục 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 今kim 真chân 實thật 究cứu 盡tận 知tri 我ngã 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 第đệ 二nhị 者giả 為vì 是thị 誰thùy 耶da 。 老lão 答đáp 言ngôn 。 名danh 之chi 為vi 死tử 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 即tức 問vấn 死tử 曰viết 。 今kim 汝nhữ 名danh 字tự 何hà 期kỳ 麁thô 惡ác 。 死tử 答đáp 言ngôn 。 不bất 但đãn 名danh 惡ác 名danh 下hạ 之chi 事sự 復phục 甚thậm 麁thô 惡ác 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 人nhân 天thiên 阿a 修tu 羅la 夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 神thần 我ngã 盡tận 能năng 殺sát 。 如như 大đại 羅la 剎sát 能năng 壞hoại 國quốc 土độ 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 有hữu 生sanh 之chi 命mạng 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 怪quái 哉tai 汝nhữ 最tối 大đại 惡ác 無vô 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 汝nhữ 所sở 遊du 行hành 無vô 處xứ 不bất 至chí 。 下hạ 賤tiện 惡ác 業nghiệp 無vô 過quá 於ư 汝nhữ 。 死tử 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 之chi 事sự 實thật 是thị 我ngã 體thể 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 體thể 雖tuy 爾nhĩ 以dĩ 我ngã 心tâm 力lực 要yếu 斷đoán/đoạn 於ư 汝nhữ 。 汝nhữ 雖tuy 難nan 伏phục 以dĩ 我ngã 精tinh 進tấn 要yếu 當đương 伏phục 汝nhữ 。 如như 海hải 波ba 浪lãng 不bất 能năng 吹xuy 山sơn 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 豈khởi 能năng 殺sát 我ngã 。 死tử 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 雖tuy 作tác 是thị 意ý 恐khủng 汝nhữ 未vị 必tất 能năng 制chế 於ư 我ngã 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 今kim 何hà 故cố 。 疑nghi 我ngã 不bất 能năng 。 死tử 答đáp 曰viết 。 若nhược 有hữu 精tinh 進tấn 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 乃nãi 能năng 制chế 我ngã 。 恐khủng 汝nhữ 未vị 必tất 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 是thị 故cố 疑nghi 汝nhữ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 且thả 觀quán 我ngã 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 慈từ 悲bi 方phương 便tiện 。 自tự 以dĩ 己kỷ 命mạng 代đại 諸chư 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 重trọng/trùng 怨oán 設thiết 以dĩ 利lợi 劍kiếm 支chi 節tiết 解giải 我ngã 。 我ngã 於ư 彼bỉ 所sở 恒hằng 生sanh 慈từ 心tâm 。 急cấp 難nạn/nan 眾chúng 生sanh 設thiết 來lai 投đầu 我ngã 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。 如như 是thị 方phương 便tiện 足túc 滅diệt 汝nhữ 不phủ 。 死tử 答đáp 言ngôn 。 何hà 須tu 廣quảng 說thuyết 多đa 作tác 往vãng 返phản 。 何hà 足túc 勤cần 勤cần 苦khổ 惱não 於ư 我ngã 。 我ngã 當đương 至chí 誠thành 語ngứ 汝nhữ 根căn 本bổn 。 此thử 根căn 本bổn 者giả 即tức 是thị 生sanh 也dã 。 生sanh 者giả 生sanh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 五ngũ 陰ấm 怨oán 賊tặc 六lục 情tình 之chi 器khí 。 輪luân 迴hồi 五ngũ 道đạo 皆giai 生sanh 所sở 為vi 。 此thử 生sanh 始thỉ 有hữu 生sanh 一nhất 切thiết 苦khổ 況huống 復phục 中trung 後hậu 。 若nhược 受thọ 生sanh 者giả 如như 我ngã 等đẳng 苦khổ 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 若nhược 捨xả 生sanh 者giả 則tắc 無vô 過quá 患hoạn 。 一nhất 切thiết 過quá 患hoạn 由do 生sanh 而nhi 有hữu 。 譬thí 如như 無vô 薪tân 火hỏa 無vô 所sở 燒thiêu 。 亦diệc 如như 無vô 樹thụ 斧phủ 無vô 所sở 斫chước 。 亦diệc 如như 無vô 瓶bình 椎chuy/chùy 何hà 所sở 破phá 。 如như 無vô 藕ngẫu 花hoa 霜sương 何hà 所sở 敗bại 。 以dĩ 喻dụ 方phương 之chi 知tri 生sanh 多đa 患hoạn 。 汝nhữ 今kim 誠thành 心tâm 決quyết 定định 誓thệ 願nguyện 欲dục 斷đoán/đoạn 死tử 者giả 必tất 先tiên 斷đoán/đoạn 生sanh 。 由do 此thử 生sanh 故cố 有hữu 老lão 病bệnh 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 諸chư 災tai 患hoạn 等đẳng 皆giai 有hữu 勢thế 力lực 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 解giải 是thị 事sự 若nhược 有hữu 山sơn 者giả 金kim 剛cang 必tất 壞hoại 。 若nhược 無vô 山sơn 者giả 金kim 剛cang 雖tuy 堅kiên 何hà 所sở 能năng 壞hoại 。 凡phàm 有hữu 身thân 者giả 必tất 有hữu 諸chư 苦khổ 。 若nhược 無vô 身thân 者giả 苦khổ 何hà 所sở 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 即tức 放phóng 老lão 死tử 而nhi 捉tróc 於ư 生sanh 而nhi 問vấn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 名danh 誰thùy 耶da 。 生sanh 答đáp 言ngôn 。 我ngã 有hữu 種chủng 種chủng 。 眾chúng 多đa 名danh 字tự 。 而nhi 我ngã 名danh 者giả 名danh 中trung 最tối 勝thắng 號hiệu 之chi 為vi 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 何hà 故cố 名danh 生sanh 。 生sanh 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 觀quán 察sát 。 菩Bồ 薩Tát 尋tầm 自tự 觀quán 生sanh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 然nhiên 此thử 生sanh 者giả 出xuất 一nhất 切thiết 有hữu 。 從tùng 二nhị 字tự 和hòa 合hợp 出xuất 於ư 生sanh 義nghĩa 。 生sanh 答đáp 言ngôn 。 今kim 汝nhữ 智trí 慧tuệ 實thật 非phi 顛Điên 倒Đảo 修tu 理lý 而nhi 解giải 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 而nhi 此thử 生sanh 者giả 生sanh 一nhất 切thiết 苦khổ 。 何hà 故cố 不bất 名danh 出xuất 一nhất 切thiết 苦khổ 乃nãi 名danh 生sanh 耶da 。 生sanh 答đáp 言ngôn 。 我ngã 有hữu 此thử 過quá 實thật 如như 汝nhữ 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 不bất 見kiến 我ngã 有hữu 堅kiên 誓thệ 願nguyện 能năng 斷đoán/đoạn 汝nhữ 耶da 。 我ngã 以dĩ 悲bi 愍mẫn 為vi 體thể 能năng 滅diệt 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 。 生sanh 答đáp 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 誠thành 如như 所sở 言ngôn 。 我ngã 不bất 自tự 在tại 從tùng 他tha 而nhi 有hữu 令linh 我ngã 依y 止chỉ 。 諸chư 有hữu 男nam 子tử 得đắc 是thị 勢thế 力lực 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 不bất 信tín 何hà 不bất 自tự 觀quán 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 我ngã 今kim 觀quán 生sanh 定định 知tri 是thị 有hữu 。 而nhi 此thử 三tam 有hữu 即tức 三tam 大đại 龍long 。 能năng 雨vũ 暴bạo 雨vũ 注chú 於ư 生sanh 河hà 入nhập 死tử 海hải 水thủy 。 有hữu 因nhân 緣duyên 河hà 漂phiêu 淪luân 眾chúng 生sanh 沒một 溺nịch 苦khổ 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 即tức 便tiện 捨xả 生sanh 而nhi 捉tróc 於ư 有hữu 呵ha/a 責trách 有hữu 言ngôn 。 我ngã 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 真chân 濟tế 。 秉bỉnh 智trí 慧tuệ 劍kiếm 能năng 斬trảm 怨oán 敵địch 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 敢cảm 自tự 放phóng 逸dật 莊trang 嚴nghiêm 生sanh 耶da 。 有hữu 即tức 答đáp 言ngôn 。 四tứ 取thủ 鈎câu 鉺 鈎câu 牽khiên 於ư 我ngã 著trước 於ư 有hữu 中trung 。 四tứ 取thủ 強cường 力lực 捕bộ 諸chư 嬰anh 愚ngu 言ngôn 。 我ngã 當đương 樂nhạc/nhạo/lạc 可khả 以dĩ 與dữ 有hữu 。 汝nhữ 但đãn 增tăng 長trưởng 眾chúng 苦khổ 何hà 以dĩ 與dữ 有hữu 。 取thủ 答đáp 言ngôn 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 能năng 生sanh 樹thụ 。 有hữu 地địa 水thủy 因nhân 緣duyên 而nhi 能năng 生sanh 樹thụ 。 若nhược 無vô 愛ái 水thủy 何hà 由do 而nhi 得đắc 生sanh 於ư 有hữu 樹thụ 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 但đãn 呵ha/a 責trách 我ngã 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 捨xả 四tứ 取thủ 而nhi 捉tróc 於ư 愛ái 。 愛ái 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 來lai 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 。 汝nhữ 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 集tập 諸chư 善thiện 行hành 。 汝nhữ 之chi 威uy 力lực 過quá 於ư 帝Đế 釋Thích 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 汝nhữ 當đương 留lưu 神thần 受thọ 我ngã 小tiểu 供cung 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 供cung 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 於ư 五Ngũ 根Căn 處xứ 所sở 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 是thị 我ngã 供cúng 養dường 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 何hà 以dĩ 用dụng 此thử 五Ngũ 根Căn 而nhi 請thỉnh 於ư 我ngã 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 而nhi 請thỉnh 於ư 汝nhữ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 以dĩ 香hương 美mỹ 毒độc 果quả 請thỉnh 於ư 我ngã 耶da 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 云vân 何hà 言ngôn 毒độc 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 此thử 五ngũ 欲dục 者giả 。 譬thí 如như 以dĩ 羊dương 擲trịch 置trí 火hỏa 中trung 。 又hựu 如như 盲manh 人nhân 墮đọa 於ư 深thâm 坑khanh 。 違vi 離ly 解giải 脫thoát 閉bế 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 。 尚thượng 離ly 五ngũ 欲dục 況huống 復phục 覺giác 時thời 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 諸chư 天thiên 五ngũ 欲dục 可khả 不bất 勝thắng 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 亦diệc 如như 幻huyễn 夢mộng 有hữu 孫tôn 陀đà 羅la 天thiên 女nữ 端đoan 正chánh 如như 日nhật 乘thừa 天thiên 。 宮cung 殿điện 音âm 樂nhạc 自tự 恣tứ 。 福phước 盡tận 命mạng 終chung 還hoàn 墮đọa 地địa 獄ngục 豈khởi 非phi 欺khi 誑cuống 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 若nhược 嫌hiềm 欲Dục 界Giới 之chi 事sự 。 色Sắc 界Giới 諸chư 天thiên 豈khởi 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 也dã 。 彼bỉ 色Sắc 界Giới 中trung 安an 止chỉ 禪thiền 定định 少thiểu 於ư 過quá 患hoạn 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 彼bỉ 色Sắc 界Giới 中trung 苦khổ 患hoạn 之chi 事sự 。 我ngã 悉tất 知tri 之chi 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 能năng 觀quán 察sát 知tri 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 雖tuy 得đắc 禪thiền 定định 生sanh 於ư 梵phạm 世thế 福phước 盡tận 命mạng 終chung 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 譬thí 如như 燒thiêu 炙chích 還hoàn 冷lãnh 水thủy 灑sái 。 眾chúng 生sanh 薄bạc 福phước 。 輪luân 迴hồi 受thọ 苦khổ 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 如như 汝nhữ 所sở 解giải 最tối 上thượng 有hữu 頂đảnh 汝nhữ 心tâm 鄙bỉ 賤tiện 同đồng 於ư 蒭 草thảo 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 何hà 名danh 有hữu 頂đảnh 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 四tứ 無Vô 色Sắc 界Giới 名danh 之chi 有hữu 頂đảnh 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 四tứ 無Vô 色Sắc 界Giới 有hữu 何hà 體thể 相tướng 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 彼bỉ 無vô 色sắc 中trung 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 能năng 定định 壽thọ 命mạng 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 彼bỉ 大đại 劫kiếp 盡tận 更cánh 受thọ 何hà 等đẳng 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 盡tận 名danh 之chi 為vi 終chung 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 怪quái 哉tai 。 觀quán 於ư 欲Dục 界Giới 苦khổ 惱não 無vô 量lượng 。 觀quán 察sát 色Sắc 界Giới 體thể 性tánh 必tất 壞hoại 。 至chí 四tứ 無vô 色sắc 不bất 免miễn 於ư 死tử 。 世thế 界giới 之chi 中trung 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 甚thậm 可khả 哀ai 愍mẫn 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 若nhược 欲dục 出xuất 我ngã 境cảnh 界giới 。 更cánh 復phục 何hà 處xứ 欲dục 求cầu 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 之chi 境cảnh 界giới 為vi 在tại 何hà 處xứ 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vì 是thị 我ngã 境cảnh 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 死tử 得đắc 自tự 在tại 是thị 汝nhữ 境cảnh 界giới 。 我ngã 今kim 超siêu 過quá 有hữu 為vi 境cảnh 界giới 。 死tử 所sở 不bất 到đáo 永vĩnh 離ly 死tử 處xứ 。 無vô 愛ái 離ly 別biệt 怨oán 憎tăng 會hội 處xứ 。 無vô 生sanh 老lão 病bệnh 憂ưu 悲bi 惱não 處xứ 。 五ngũ 陰ấm 盡tận 處xứ 五Ngũ 根Căn 滅diệt 處xứ 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 無vô 所sở 用dụng 處xứ 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 讚tán 出xuất 甘cam 露lộ 處xứ 。 如như 此thử 之chi 處xứ 豈khởi 不bất 名danh 為vi 出xuất 汝nhữ 境cảnh 界giới 。 愛ái 聞văn 是thị 已dĩ 大đại 笑tiếu 而nhi 言ngôn 。 毘tỳ 輸du 蜜mật 多đa 羅la 婆bà 吒tra 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 大đại 仙tiên 。 皆giai 有hữu 是thị 語ngữ 未vị 見kiến 得đắc 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 彼bỉ 雖tuy 欲dục 求cầu 。 不bất 知tri 方phương 便tiện 。 愛ái 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 有hữu 何hà 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 汝nhữ 今kim 當đương 捨xả 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 諸chư 大đại 憍kiêu 慢mạn 。 我ngã 今kim 拔bạt 汝nhữ 譬thí 如như 大đại 象tượng 拔bạt 於ư 小tiểu 草thảo 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 我ngã 依y 於ư 受thọ 應ưng/ứng 先tiên 取thủ 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 今kim 諦đế 觀quán 一nhất 切thiết 有hữu 生sanh 。 咸hàm 皆giai 怖bố 畏úy 苦khổ 之chi 體thể 相tướng 。 諸chư 根căn 馳trì 動động 悕hy 求cầu 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 自tự 在tại 由do 他tha 而nhi 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 詐trá 偽ngụy 暫tạm 有hữu 之chi 法pháp 。 凡phàm 愚ngu 之chi 人nhân 。 雖tuy 數số 得đắc 樂lạc 情tình 無vô 厭yếm 足túc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 放phóng 逸dật 能năng 劫kiếp 諸chư 根căn 幻huyễn 惑hoặc 人nhân 心tâm 。 墜trụy 陷hãm 凡phàm 夫phu 如như 蠅dăng 墮đọa 蜜mật 。 得đắc 味vị 甚thậm 寡quả 所sở 失thất 甚thậm 多đa 。 不bất 別biệt 好hảo 醜xú 見kiến 便tiện 生sanh 愛ái 。 如như 以dĩ 蘇tô 油du 注chú 於ư 大đại 火hỏa 熾sí 炎diễm 倍bội 增tăng 。 愛ái 且thả 小tiểu 住trụ 待đãi 我ngã 擒cầm 受thọ 乃nãi 當đương 治trị 汝nhữ 。 汝nhữ 之chi 與dữ 受thọ 過quá 各các 正chánh 等đẳng 俱câu 當đương 罪tội 汝nhữ 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 汝nhữ 雖tuy 自tự 強cưỡng 欲dục 有hữu 此thử 意ý 恐khủng 不bất 禁cấm 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 往vãng 昔tích 劫kiếp 初sơ 有hữu 大đại 仙tiên 人nhân 黃hoàng 頭đầu 之chi 等đẳng 。 出xuất 於ư 好hảo 時thời 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 道đạo 德đức 深thâm 厚hậu 尚thượng 自tự 不bất 能năng 虧khuy 損tổn 於ư 我ngã 。 況huống 汝nhữ 末mạt 惡ác 之chi 世thế 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 不bất 滿mãn 百bách 年niên 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 出xuất 惡ác 世thế 耶da 。 愛ái 言ngôn 。 實thật 出xuất 惡ác 世thế 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 今kim 日nhật 縱túng 令linh 煩phiền 惱não 熾sí 盛thịnh 出xuất 於ư 濁trược 時thời 。 若nhược 不bất 破phá 汝nhữ 無vô 明minh 之chi 門môn 。 何hà 得đắc 名danh 之chi 為vi 大đại 丈trượng 夫phu 。 愛ái 言ngôn 。 且thả 止chỉ 莫mạc 自tự 歎thán 譽dự 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 稱xưng 時thời 說thuyết 而nhi 非phi 不bất 時thời 。 是thị 時thời 是thị 處xứ 是thị 真chân 實thật 說thuyết 有hữu 義nghĩa 而nhi 說thuyết 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 光quang 不bất 可khả 隱ẩn 大đại 人nhân 智trí 光quang 亦diệc 難nạn/nan 隱ẩn 蔽tế 。 愛ái 復phục 答đáp 言ngôn 。 觀quán 汝nhữ 之chi 志chí 雖tuy 復phục 勇dũng 進tiến 未vị 見kiến 成thành 功công 。 屢lũ 自tự 稱xưng 讚tán 如như 似tự 雲vân 雷lôi 降giáng/hàng 注chú 大đại 雨vũ 孔khổng 雀tước 歡hoan 喜hỷ 。 汝nhữ 於ư 今kim 者giả 但đãn 興hưng 雲vân 雷lôi 未vị 見kiến 雨vũ 水thủy 。 如như 此thử 旱hạn 雷lôi 將tương/tướng 何hà 所sở 益ích 以dĩ 意ý 量lượng 汝nhữ 恐khủng 汝nhữ 無vô 實thật 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 今kim 當đương 示thị 汝nhữ 不bất 虛hư 妄vọng 事sự 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 中trung 所sở 積tích 善thiện 行hành 。 一nhất 心tâm 定định 意ý 智trí 慧tuệ 利lợi 劍kiếm 當đương 用dụng 斬trảm 汝nhữ 。 愛ái 答đáp 言ngôn 。 何hà 所sở 卒tốt/thốt/tuất 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 言ngôn 。 今kim 誰thùy 為vì 我ngã 作tác 擾nhiễu 亂loạn 因nhân 發phát 此thử 歌ca 聲thanh 。 是thị 誰thùy 結kết 業nghiệp 煩phiền 惱não 之chi 手thủ 觸xúc 三tam 有hữu 琴cầm 。 惱não 惑hoặc 一nhất 切thiết 諂siểm 曲khúc 眾chúng 生sanh 。 愛ái 言ngôn 。 我ngã 正chánh 欲dục 導đạo 如như 此thử 歌ca 者giả 欲dục 鼓cổ 於ư 琴cầm 。 是thị 我ngã 之chi 本bổn 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 為vì 彼bỉ 所sở 作tác 為vị 彼bỉ 所sở 使sử 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 是thị 愛ái 耶da 愛ái 。 答đáp 言ngôn 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 愛ái 最tối 是thị 大đại 火hỏa 能năng 燒thiêu 種chủng 種chủng 處xứ 處xứ 皆giai 遍biến 。 愛ái 著trước 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 皆giai 墮đọa 愛ái 中trung 。 嬰anh 愚ngu 墮đọa 中trung 如như 蛾nga 赴phó 火hỏa 。 愛ái 言ngôn 盡tận 觀quán 察sát 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 知tri 之chi 貪tham 樂nhạo 生sanh 死tử 樂nhạc/nhạo/lạc 必tất 為vi 愛ái 所sở 害hại 。 嗜thị 味vị 諸chư 鳥điểu 獸thú 必tất 為vi 網võng 所sở 覆phú 。 愛ái 言ngôn 。 汝nhữ 實thật 知tri 之chi 。 然nhiên 我ngã 實thật 能năng 使sử 諸chư 凡phàm 愚ngu 著trước 於ư 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 後hậu 身thân 必tất 與dữ 堅kiên [革*卬] 之chi 苦khổ 。 眾chúng 生sanh 貪tham 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 是thị 我ngã 之chi 所sở 作tác 。 乃nãi 至chí 生sanh 有hữu 頂đảnh 還hoàn 復phục 令linh 墮đọa 落lạc 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 妄vọng 說thuyết 世thế 間gian 極cực 渴khát 無vô 過quá 於ư 愛ái 。 如như 飲ẩm 醎hàm 水thủy 踰du 增tăng 其kỳ 渴khát 。 飲ẩm 有hữu 醎hàm 水thủy 踰du 增tăng 其kỳ 愛ái 。 愛ái 言ngôn 。 汝nhữ 莫mạc 殺sát 我ngã 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 言ngôn 雖tuy 善thiện 心tâm 常thường 懷hoài 惡ác 。 若nhược 不bất 除trừ 汝nhữ 我ngã 云vân 何hà 安an 。 雖tuy 復phục 如như 此thử 汝nhữ 且thả 小tiểu 住trụ 待đãi 我ngã 取thủ 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 受thọ 何hà 由do 生sanh 。 即tức 自tự 稟bẩm 勵lệ 身thân 心tâm 勇dũng 猛mãnh 不bất 懷hoài 怯khiếp 弱nhược 。 去khứ 諸chư 憒hội 閙náo 得đắc 寂tịch 定định 足túc 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 。 即tức 便tiện 見kiến 受thọ 。 語ngữ 於ư 受thọ 言ngôn 汝nhữ 久cửu 遠viễn 來lai 欺khi 弄lộng 眾chúng 生sanh 。 而nhi 我ngã 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 作tác 不bất 請thỉnh 親thân 友hữu 。 汝nhữ 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 更cánh 不bất 復phục 得đắc 作tác 擾nhiễu 亂loạn 事sự 。 受thọ 言ngôn 。 我ngã 作tác 何hà 擾nhiễu 亂loạn 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 有hữu 受thọ 身thân 者giả 體thể 性tánh 是thị 苦khổ 。 詐trá 現hiện 樂nhạc/nhạo/lạc 相tương/tướng 惑hoặc 凡phàm 愚ngu 心tâm 。 雖tuy 現hiện 親thân 善thiện 實thật 是thị 大đại 怨oán 。 受thọ 答đáp 言ngôn 。 實thật 有hữu 是thị 過quá 。 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 猶do 愛ái 著trước 我ngã 。 如như 蜂phong 採thải 花hoa 但đãn 貪tham 香hương 味vị 擾nhiễu 亂loạn 不bất 停đình 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 言ngôn 真chân 實thật 。 如như 人nhân 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 入nhập 海hải 遭tao 種chủng 種chủng 難nạn/nan 。 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 入nhập 陣trận 箭tiễn 如như 雲vân 雨vũ 。 刀đao 鉾mâu 劍kiếm 矟sáo 。 更cánh 相tương 傷thương 害hại 。 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 遠viễn 涉thiệp 嶮hiểm 路lộ 曠khoáng 野dã 飢cơ 渴khát 艱gian 難nan 非phi 一nhất 。 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 作tác 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 投đầu 淵uyên 赴phó 火hỏa 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 臥ngọa 棘cức 刺thứ 上thượng 。 自tự 餓ngạ 斷đoán/đoạn 食thực 編biên 椽chuyên 而nhi 坐tọa 。 樹thụ 皮bì 草thảo 衣y 食thực 果quả 食thực 菜thái 。 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 造tạo 諸chư 器khí 械giới 耕canh 田điền 墾khẩn 殖thực 。 造tạo 作tác 窟quật 宅trạch 衣y 服phục 織chức 作tác 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 皆giai 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 生sanh 無vô 量lượng 苦khổ 。 受thọ 言ngôn 實thật 爾nhĩ 而nhi 我ngã 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 因nhân 緣duyên 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 我ngã 極cực 輕khinh 躁táo 無vô 暫tạm 停đình 時thời 。 然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh 。 耽đam 著trước 受thọ 樂lạc 謂vị 我ngã 常thường 爾nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 甚thậm 可khả 悲bi 愍mẫn 。 念niệm 念niệm 常thường 為vì 汝nhữ 所sở 渴khát 惑hoặc 。 而nhi 眾chúng 生sanh 愚ngu 闇ám 為vì 汝nhữ 擾nhiễu 惱não 。 受thọ 言ngôn 。 我ngã 之chi 過quá 患hoạn 不bất 但đãn 齊tề 是thị 。 更cánh 有hữu 諸chư 愆khiên 倍bội 過quá 於ư 此thử 。 從tùng 無vô 始thỉ 界giới 來lai 運vận 動động 流lưu 轉chuyển 。 一nhất 切thiết 有hữu 生sanh 之chi 類loại 恒hằng 吞thôn 受thọ 我ngã 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 如như 油du 投đầu 火hỏa 火hỏa 不bất 知tri 足túc 是thị 皆giai 樂nhạo 著trước 。 我ngã 無vô 有hữu 能năng 見kiến 我ngã 之chi 過quá 咎cữu 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 愛ái 怨oán 賊tặc 邊biên 。 高cao 聲thanh 大đại 喚hoán 拔bạt 智trí 慧tuệ 劍kiếm 臨lâm 欲dục 斬trảm 之chi 。 愛ái 言ngôn 。 由do 汝nhữ 非phi 我ngã 已dĩ 過quá 。 審thẩm 如như 彼bỉ 言ngôn 今kim 當đương 斬trảm 汝nhữ 若nhược 汝nhữ 無vô 者giả 愛ái 則tắc 不bất 有hữu 。 受thọ 言ngôn 。 我ngã 不bất 自tự 在tại 為vi 觸xúc 所sở 使sử 。 汝nhữ 雖tuy 害hại 我ngã 於ư 汝nhữ 無vô 利lợi 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 時thời 解giải 其kỳ 次thứ 第đệ 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 手thủ 而nhi 摩ma 於ư 觸xúc 。 而nhi 語ngữ 觸xúc 言ngôn 。 汝nhữ 名danh 何hà 等đẳng 生sanh 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 苦khổ 。 受thọ 因nhân 汝nhữ 有hữu 生sanh 死tử 脚cước 足túc 便tiện 得đắc 增tăng 長trưởng 閉bế 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 觸xúc 言ngôn 。 能năng 生sanh 受thọ 者giả 此thử 事sự 實thật 爾nhĩ 。 緣duyên 。 以dĩ 三tam 事sự 因nhân 緣duyên 觸xúc 乃nãi 得đắc 生sanh 。 猶do 如như 鑽toản 火hỏa 人nhân 功công 燧toại 鑽toản 三tam 事sự 和hòa 合hợp 得đắc 出xuất 於ư 火hỏa 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 眼nhãn 識thức 緣duyên 三tam 事sự 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 觸xúc 。 生sanh 由do 觸xúc 因nhân 緣duyên 得đắc 生sanh 於ư 受thọ 。 若nhược 無vô 六lục 入nhập 我ngã 何hà 從tùng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 為vi 實thật 語ngữ 離ly 三tam 因nhân 緣duyên 則tắc 無vô 有hữu 觸xúc 。 生sanh 觸xúc 之chi 流lưu 六lục 根căn 最tối 近cận 。 觸xúc 爾nhĩ 且thả 住trụ 須tu 取thủ 六lục 根căn 與dữ 爾nhĩ 同đồng 罪tội 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 體thể 解giải 觸xúc 相tương 次thứ 推thôi 六lục 根căn 。 此thử 六lục 根căn 者giả 色sắc 如như 鷰 樔 亦diệc 如như 水thủy 泡bào 。 又hựu 如như 初sơ 生sanh 癰ung 不bất 久cửu 當đương 潰hội 。 有hữu 何hà 強cường 力lực 自tự 高cao 乃nãi 爾nhĩ 。 六lục 入nhập 言ngôn 。 何hà 故cố 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 由do 有hữu 汝nhữ 故cố 。 與dữ 觸xúc 作tác 力lực 既ký 自tự 無vô 事sự 橫hoạnh/hoành 生sanh 攀phan/phàn 緣duyên 生sanh 一nhất 切thiết 苦khổ 。 我ngã 斷đoán/đoạn 諍tranh 訟tụng 豈khởi 與dữ 汝nhữ 諍tranh 。 六lục 入nhập 言ngôn 。 我ngã 過quá 輕khinh 微vi 但đãn 能năng 生sanh 觸xúc 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 今kim 觀quán 觸xúc 根căn 原nguyên 由do 汝nhữ 。 六lục 入nhập 者giả 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 之chi 大đại 窟quật 宅trạch 。 汝nhữ 恒hằng 狂cuồng 逸dật 不bất 曾tằng 寂tịch 定định 志chí 。 恒hằng 輕khinh 躁táo 不bất 嘗thường 調điều 順thuận 。 所sở 可khả 攀phan/phàn 緣duyên 。 不bất 知tri 厭yếm 足túc 。 六lục 根căn 嬰anh 愚ngu 貪tham 嗜thị 六lục 觸xúc 求cầu 諸chư 六lục 塵trần 。 六lục 入nhập 言ngôn 。 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 汝nhữ 欲dục 伏phục 我ngã 。 應ưng 當đương 在tại 前tiền 調điều 伏phục 名danh 色sắc 。 汝nhữ 若nhược 勤cần 苦khổ 欲dục 遮già 於ư 我ngã 應ưng/ứng 遮già 名danh 色sắc 。 ◎ 。 無vô 明minh 羅la 剎sát 集tập 卷quyển 中trung 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com