佛Phật 說thuyết 阿a 惟duy 越việt 致trí 遮già 經Kinh 卷quyển 中trung 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch ◎ 不Bất 還Hoàn 品phẩm 第đệ 七thất 佛Phật 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 美mỹ 菩Bồ 薩Tát 為vi 不Bất 還Hoàn 乎hồ 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 所sở 存tồn 。 處xứ 處xứ 造tạo 行hành 超siêu 越việt 諸chư 有hữu 。 而nhi 逮đãi 佛Phật 明minh 蠲quyên 除trừ 諸chư 行hành 。 降hàng 伏phục 此thử 已dĩ 則tắc 不bất 復phục 還hoàn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 有hữu 往vãng 還hoàn 。 超siêu 度độ 凡phàm 夫phu 。 捐quyên 捨xả 俗tục 慧tuệ 。 入nhập 佛Phật 明minh 智trí 。 獲hoạch 無vô 所sở 住trụ 。 諸chư 法pháp 平bình 夷di 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 用dụng 致trí 寂tịch 界giới 非phi 動động 凡phàm 夫phu 。 不bất 立lập 聖thánh 道Đạo 塞tắc 諸chư 惡ác 路lộ 。 勉miễn 濟tế 情tình 欲dục 。 於ư 食thực 無vô 食thực 。 逮đãi 上thượng 明minh 迹tích 。 拔bạt 去khứ 諸chư 見kiến 則tắc 無vô 所sở 著trước 。 無vô 有hữu 諸chư 邪tà 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 已dĩ 越việt 生sanh 死tử 觀quán 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 踰du 之chi 無vô 為vi 釋thích 棄khí 眾chúng 想tưởng 。 不bất 隨tùy 經kinh 籍tịch 淨tịnh 垢cấu 惡ác 道đạo 。 捐quyên 棄khí 貢cống 高cao 不bất 懷hoài 自tự 大đại 。 出xuất 於ư 無vô 黠hiệt 憂ưu 惱não 之chi 先tiên 。 破phá 壞hoại 愛ái 欲dục 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 冥minh 。 拔bạt 去khứ 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 捨xả 置trí 塵trần 埃ai 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 恣tứ 。 止chỉ 息tức 斯tư 礙ngại 。 遠viễn 離ly 世thế 智trí 。 故cố 思tư 佛Phật 乘Thừa 等đẳng 獲hoạch 聖thánh 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 捐quyên 志chí 捨xả 愛ái 欲Dục 界Giới 。 則tắc 習tập 本bổn 淨tịnh 過quá 去khứ 聖thánh 滅diệt 之chi 志chí 。 厥quyết 慧tuệ 無vô 上thượng 諸chư 佛Phật 所sở 解giải 。 欲dục 以dĩ 顯hiển 思tư 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 極cực 尊tôn 無vô 極cực 。 為vi 一nhất 切thiết 乘thừa 。 此thử 則tắc 佛Phật 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 獲hoạch 斯tư 諸chư 想tưởng 無vô 想tưởng 。 等đẳng 除trừ 一nhất 切thiết 狐hồ 疑nghi 之chi 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 逮đãi 是thị 則tắc 不bất 復phục 還hoàn 。 又hựu 問vấn 。 阿A 難Nan 。 其kỳ 有hữu 人nhân 不bất 住trụ 於ư 道đạo 。 悉tất 當đương 立lập 之chi 以dĩ 道đạo 是thị 者giả 。 覺giác 了liễu 眾chúng 生sanh 明minh 爾nhĩ 則tắc 道đạo 。 能năng 覺giác 如như 是thị 則tắc 制chế 人nhân 想tưởng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 知tri 於ư 空không 事sự 。 人nhân 界giới 難nạn/nan 議nghị 。 平bình 等đẳng 道đạo 慧tuệ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 分phân 別biệt 若nhược 此thử 。 群quần 黎lê 之chi 種chủng/chúng 則tắc 空không 。 淨tịnh 界giới 人nhân 種chủng/chúng 亦diệc 空không 。 遠viễn 於ư 眾chúng 想tưởng 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 與dữ 空không 無vô 特đặc 許hứa 。 不bất 有hữu 身thân 。 不bất 獲hoạch 。 不bất 住trụ 。 彼bỉ 則tắc 亦diệc 空không 。 虛hư 空không 。 無vô 空không 。 免miễn 一nhất 切thiết 想tưởng 。 無vô 念niệm 致trí 道đạo 。 蠲quyên 除trừ 眾chúng 生sanh 。 虛hư 空không 之chi 想tưởng 。 無vô 棄khí 不bất 棄khí 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 為vi 平bình 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 無vô 所sở 捐quyên 。 等đẳng 於ư 所sở 釋thích 。 故cố 無vô 所sở 得đắc 。 已dĩ 不bất 有hữu 獲hoạch 。 是thị 以dĩ 不bất 來lai 。 此thử 者giả 乃nãi 計kế 為vi 之chi 不Bất 還Hoàn 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 覺giác 了liễu 所sở 會hội 。 越việt 度độ 諸chư 患hoạn 。 故cố 謂vị 不Bất 還Hoàn 。 於ư 是thị 。 佛Phật 頌tụng 曰viết 。 彼bỉ 則tắc 無vô 所sở 生sanh 。 造tạo 行hành 如như 所sở 處xử 。 蠲quyên 除trừ 諸chư 所sở 住trụ 。 是thị 謂vị 不bất 復phục 還hoàn 。 曉hiểu 知tri 於ư 往vãng 還hoàn 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 住trụ 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 不Bất 還Hoàn 此thử 。 其kỳ 凡phàm 夫phu 之chi 行hành 。 及cập 佛Phật 世Thế 雄Hùng 教giáo 。 不bất 然nhiên 無vô 所sở 量lượng 。 故cố 謂vị 不bất 復phục 還hoàn 。 諸chư 法pháp 無vô 復phục 來lai 。 亦diệc 不bất 得đắc 諸chư 住trụ 。 以dĩ 獲hoạch 無vô 去khứ 來lai 。 是thị 謂vị 不bất 復phục 還hoàn 。 其kỳ 人nhân 未vị 嘗thường 住trụ 。 不bất 至chí 于vu 三tam 塗đồ 。 逮đãi 致trí 佛Phật 道Đạo 明minh 。 則tắc 謂vị 為vi 不Bất 還Hoàn 。 決quyết 除trừ 一nhất 切thiết 欲dục 。 於ư 食thực 而nhi 不bất 著trước 。 得đắc 至chí 於ư 道Đạo 場Tràng 。 則tắc 謂vị 為vi 不Bất 還Hoàn 。 眾chúng 見kiến 之chi 所sở 行hành 。 分phân 別biệt 六lục 十thập 二nhị 。 不bất 墮đọa 於ư 彼bỉ 際tế 。 則tắc 謂vị 為vi 不Bất 還Hoàn 。 此thử 法pháp 無vô 終chung 始thỉ 。 已dĩ 捨xả 離ly 諸chư 畏úy 。 斯tư 慧tuệ 如như 本bổn 無vô 。 是thị 故cố 不bất 至chí 此thử 。 所sở 應ưng/ứng 無vô 為vi 寂tịch 。 不bất 著trước 諸chư 塵trần 勞lao 。 逝thệ 除trừ 彼bỉ 眾chúng 想tưởng 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 諸chư 惡ác 道đạo 。 洗tẩy 去khứ 眾chúng 垢cấu 著trước 。 學học 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 則tắc 謂vị 不bất 復phục 還hoàn 。 降hàng 伏phục 於ư 弊tệ 魔ma 。 及cập 官quan 屬thuộc 兵binh 刃nhận 。 永vĩnh 無vô 有hữu 眾chúng 念niệm 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 挽vãn 拔bạt 癡si 憂ưu 慼thích 。 蠲quyên 除trừ 愛ái 欲dục 根căn 。 斷đoán/đoạn 截tiệt 盛thình/thịnh 貪tham 婬dâm 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 降giáng/hàng 制chế 諸chư 塵trần 垢cấu 。 拔bạt 去khứ 於ư 眾chúng 想tưởng 。 究cứu 竟cánh 至chí 尊tôn 慧tuệ 。 故cố 謂vị 不bất 復phục 還hoàn 。 捐quyên 去khứ 眾chúng 愁sầu 慼thích 。 破phá 壞hoại 於ư 貢cống 高cao 。 憶ức 斷đoán/đoạn 於ư 五ngũ 陰ấm 。 故cố 謂vị 不bất 復phục 還hoàn 。 志chí 乘thừa 得đắc 光quang 明minh 。 佛Phật 乘Thừa 無vô 有hữu 上thượng 。 不bất 貪tham 愛ái 欲dục 患hoạn 。 故cố 謂vị 不bất 復phục 還hoàn 。 已dĩ 知tri 佛Phật 藏tạng 處xứ 。 諸chư 藏tạng 中trung 第đệ 一nhất 。 過quá 去khứ 佛Phật 所sở 辯biện 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 彼bỉ 處xứ 於ư 尊tôn 乘thừa 。 佛Phật 聖thánh 無vô 有hữu 上thượng 。 截tiệt 去khứ 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 受thọ 千thiên 無vô 數số 人nhân 。 勸khuyến 立lập 於ư 佛Phật 道Đạo 。 以dĩ 得đắc 立lập 聖thánh 軌quỹ 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 曉hiểu 了liễu 空không 無vô 界giới 。 等đẳng 心tâm 於ư 人nhân 界giới 。 遠viễn 離ly 諸chư 著trước 想tưởng 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 界giới 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 如như 是thị 。 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 分phân 別biệt 黎lê 民dân 界giới 。 虛hư 空không 無vô 思tư 念niệm 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 是thị 。 是thị 故cố 不bất 詣nghệ 此thử 。 其kỳ 人nhân 而nhi 無vô 心tâm 。 退thối/thoái 除trừ 於ư 眾chúng 想tưởng 。 諸chư 念niệm 不bất 成thành 道Đạo 。 則tắc 謂vị 為vi 不Bất 還Hoàn 。 吾ngô 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 歎thán 說thuyết 於ư 不Bất 還Hoàn 。 諸chư 事sự 永vĩnh 不bất 來lai 。 得đắc 住trụ 於ư 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 歎thán 美mỹ 菩Bồ 薩Tát 為vi 不Bất 還Hoàn 。 亦diệc 當đương 知tri 此thử 為vi 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 也dã 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 遮già 經kinh 無vô 著trước 品phẩm 第đệ 八bát 佛Phật 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 何hà 謂vị 如Như 來Lai 歎thán 美mỹ 菩Bồ 薩Tát 為vi 無vô 著trước 也dã 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 沒một 一nhất 切thiết 行hành 。 離ly 於ư 處xứ 土thổ 。 不bất 倚ỷ 諸chư 佛Phật 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 不bất 有hữu 所sở 造tạo 塵trần 勞lao 之chi 垢cấu 及cập 與dữ 苦khổ 樂lạc 。 以dĩ 滅diệt 色sắc 欲dục 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 。 故cố 謂vị 為vi 無vô 著trước 。 弗phất 得đắc 眾chúng 生sanh 。 不bất 獲hoạch 欲dục 埃ai 。 非phi 貪tham 如như 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 釋thích 去khứ 侵xâm 欺khi 處xứ 無vô 所sở 住trụ 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 以dĩ 了liễu 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 習tập 眾chúng 想tưởng 。 諸chư 想tưởng 以dĩ 定định 。 則tắc 除trừ 眾chúng 思tư 。 不bất 計kế 有hữu 人nhân 壞hoại 滅diệt 所sở 志chí 。 而nhi 智trí 空không 法pháp 得đắc 無vô 所sở 著trước 。 佛Phật 道Đạo 無vô 思tư 。 具cụ 足túc 不bất 怙hộ 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 演diễn 說thuyết 典điển 籍tịch 。 破phá 壞hoại 眾chúng 瑕hà 。 歎thán 於ư 往vãng 古cổ 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 教giáo 。 當đương 來lai 現hiện 在tại 。 而nhi 不bất 放phóng 逸dật 。 清thanh 淨tịnh 離ly 穢uế 。 唯duy 論luận 寂tịch 然nhiên 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 開khai 化hóa 諸chư 人nhân 。 立lập 于vu 佛Phật 道Đạo 求cầu 聖thánh 路lộ 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 慕mộ 。 具cụ 足túc 慈từ 心tâm 行hành 佛Phật 之chi 仁nhân 。 永vĩnh 不bất 有hữu 處xứ 。 彼bỉ 慈từ 如như 此thử 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 化hóa 立lập 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 得đắc 人nhân 。 究cứu 竟cánh 大đại 哀ai 曉hiểu 了liễu 不bất 處xứ 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 加gia 恩ân 見kiến 道đạo 。 法pháp 無vô 法pháp 想tưởng 。 斷đoán/đoạn 除trừ 如như 此thử 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 讚tán 揚dương 覺giác 力lực 。 計kế 有hữu 願nguyện 數số 。 獲hoạch 於ư 不bất 住trụ 。 知tri 拔bạt 除trừ 眾chúng 根căn 。 志chí 化hóa 眾chúng 生sanh 。 了liễu 清thanh 淨tịnh 法pháp 使sử 成thành 道Đạo 義nghĩa 。 永vĩnh 不bất 有hữu 倚ỷ 。 故cố 謂vị 不bất 著trước 。 覩đổ 不bất 依y 處xứ 。 制chế 不bất 貪tham 身thân 。 於ư 諸chư 萬vạn 物vật 非phi 有hữu 所sở 依y 求cầu 。 及cập 與dữ 眾chúng 會hội 不bất 毀hủy 萬vạn 物vật 。 講giảng 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 是thị 無vô 本bổn 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 遊du 諸chư 佛Phật 土thổ 。 去khứ 無vô 所sở 至chí 。 不bất 起khởi 本bổn 末mạt 。 覩đổ 佛Phật 聖thánh 尊tôn 。 覺giác 道đạo 無vô 寂tịch 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 非phi 有hữu 依y 處xứ 立lập 如như 斯tư 土thổ 。 於ư 無vô 量lượng 剎sát 平bình 等đẳng 諸chư 國quốc 。 不bất 調điều 戲hí 界giới 清thanh 淨tịnh 不bất 足túc 。 住trụ 福phước 德đức 之chi 域vực 空không 無vô 諸chư 剎sát 。 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 無vô 有hữu 女nữ 人nhân 。 釋thích 去khứ 塵trần 勞lao 睡thụy 眠miên 之chi 志chí 。 得đắc 佛Phật 聖thánh 國quốc 除trừ 陰ấm 蓋cái 土thổ 。 降hàng 魔ma 官quan 屬thuộc 去khứ 諸chư 怨oán 敵địch 。 入nhập 寂tịch 然nhiên 土thổ 感cảm 動động 變biến 化hóa 。 立lập 於ư 願nguyện 剎sát 土độ 眾chúng 求cầu 國quốc 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 之chi 威uy 耀diệu 住trụ 無vô 所sở 住trụ 。 覩đổ 獲hoạch 佛Phật 意ý 淨tịnh 印ấn 印ấn 多đa 所sở 安an 國quốc 。 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 瓔anh 珞lạc 寶bảo 飾sức 眾chúng 垢cấu 之chi 瑕hà 。 究cứu 無vô 為vi 地địa 一nhất 切thiết 最tối 尊tôn 。 成thành 如như 是thị 像tượng 微vi 妙diệu 佛Phật 處xứ 。 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 具cụ 足túc 道Đạo 行hạnh 。 故cố 謂vị 無vô 著trước 。 蠲quyên 除trừ 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 諸chư 根căn 不bất 可khả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 瞋sân 。 不bất 怒nộ 。 寂tịch 平bình 等đẳng 乘thừa 則tắc 為vi 佛Phật 慧tuệ 。 身thân 。 口khẩu 。 心tâm 同đồng 習tập 無vô 上thượng 寂tịch 。 慕mộ 求cầu 聖thánh 道Đạo 不bất 著trước 軌quỹ 迹tích 。 不bất 想tưởng 思tư 人nhân 。 悲bi 念niệm 眾chúng 生sanh 無vô 心tâm 不bất 心tâm 。 勸khuyến 化hóa 無vô 數số 億ức 百bách 千thiên 人nhân 。 使sử 立lập 大Đại 道Đạo 開khai 示thị 萌manh 類loại 。 使sử 念niệm 佛Phật 法pháp 等đẳng 諸chư 人nhân 物vật 。 導đạo 利lợi 無vô 數số 眾chúng 庶thứ 黎lê 民dân 。 令linh 發phát 聖thánh 意ý 而nhi 無vô 等đẳng 倫luân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 均quân 空không 特đặc 異dị 。 本bổn 空không 慧tuệ 同đồng 立lập 之chi 不bất 想tưởng 。 能năng 等đẳng 如như 是thị 知tri 無vô 所sở 倚ỷ 。 已dĩ 了liễu 若nhược 此thử 應ứng 其kỳ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 不bất 慕mộ 諸chư 利lợi 。 無vô 倚ỷ 經kinh 籍tịch 。 具cụ 足túc 離ly 根căn 。 講giảng 法Pháp 如như 是thị 。 永vĩnh 不bất 有hữu 言ngôn 。 多đa 所sở 化hóa 濟tế 。 不bất 見kiến 度độ 人nhân 。 救cứu 於ư 眾chúng 生sanh 。 著trước 斷đoán/đoạn 諸chư 事sự 。 免miễn 諸chư 貪tham 身thân 。 超siêu 越việt 貢cống 高cao 。 覩đổ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 開khai 化hóa 群quần 黎lê 萬vạn 物vật 之chi 想tưởng 。 令linh 不bất 壞hoại 色sắc 。 痛thống 。 痒dương 。 思tư 想tưởng 。 生sanh 死tử 之chi 識thức 。 凡phàm 夫phu 不bất 動động 則tắc 應ưng/ứng 解giải 脫thoát 。 而nhi 立lập 佛Phật 法pháp 著trước 道đạo 迹tích 者giả 。 化hóa 之chi 不bất 倚ỷ 則tắc 成thành 除trừ 勗úc 。 導đạo 利lợi 所sở 依y 。 令linh 無vô 佛Phật 想tưởng 。 則tắc 為vi 勉miễn 濟tế 勸khuyến 發phát 菩Bồ 薩Tát 。 弘hoằng 不bất 念niệm 心tâm 。 救cứu 道đạo 因nhân 緣duyên 。 諸chư 憒hội 亂loạn 意ý 。 離ly 癡si 狂cuồng 詐trá 。 具cụ 足túc 三tam 昧muội 。 成thành 就tựu 定định 意ý 。 不bất 懷hoài 眾chúng 想tưởng 。 拔bạt 於ư 邪tà 智trí 。 令linh 覩đổ 正chánh 慧tuệ 。 化hóa 發phát 聲Thanh 聞Văn 。 慕mộ 反phản 迹tích 者giả 。 制chế 倚ỷ 父phụ 母mẫu 。 妻thê 子tử 。 舍xá 宅trạch 。 兄huynh 弟đệ 。 姊tỷ 妹muội 。 令linh 除trừ 恩ân 愛ái 。 度độ 著trước 國quốc 土độ 。 財tài 色sắc 。 萬vạn 物vật 。 貪tham 求cầu 之chi 想tưởng 塵trần 勞lao 顛Điên 倒Đảo 。 開khai 化hóa 諸chư 著trước 萬vạn 物vật 之chi 想tưởng 。 慕mộ 離ly 於ư 家gia 而nhi 為vi 寂tịch 志chí 。 懈giải 廢phế 羸luy 劣liệt 等đẳng 脫thoát 諸chư 相tướng 。 成thành 入nhập 佛Phật 土độ 欲dục 垢cấu 之chi 法pháp 。 興hưng 發phát 道đạo 意ý 。 心tâm 不bất 有hữu 二nhị 。 未vị 嘗thường 生sanh 念niệm 。 是thị 無Vô 為Vi 法Pháp 。 此thử 生sanh 死tử 法pháp 。 因nhân 緣duyên 無vô 緣duyên 。 道đạo 意ý 俗tục 心tâm 。 犯phạm 戒giới 護hộ 禁cấm 。 開khai 化hóa 此thử 輩bối 。 興hưng 二nhị 相tương/tướng 者giả 。 使sử 其kỳ 無vô 念niệm 。 度độ 諸chư 根căn 本bổn 。 故cố 曰viết 無vô 著trước 。 眾chúng 祐hựu 賢hiền 聖thánh 。 懈giải 怠đãi 精tinh 進tấn 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 頑ngoan 愚ngu 聰thông 達đạt 。 明minh 聖thánh 闇ám 結kết 。 導đạo 利lợi 此thử 等đẳng 。 令linh 無vô 二nhị 心tâm 。 救cứu 進tiến 眾chúng 生sanh 。 故cố 曰viết 無vô 著trước 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 不bất 退thối 意ý 。 或hoặc 有hữu 受thọ 別biệt 。 又hựu 復phục 不bất 著trước 。 斯tư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 近cận 道đạo 。 遠viễn 道đạo 。 分phân 別biệt 此thử 義nghĩa 。 不bất 生sanh 二nhị 想tưởng 。 得đắc 逮đãi 聖thánh 路lộ 。 至chí 不bất 起khởi 餘dư 而nhi 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 便tiện 離ly 發phát 意ý 而nhi 不bất 有hữu 倚ỷ 。 緣duyên 此thử 諸chư 法pháp 以dĩ 開khai 化hóa 人nhân 。 如như 是thị 自tự 然nhiên 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 。 演diễn 無vô 根căn 本bổn 。 故cố 曰viết 無vô 著trước 。 時thời 佛Phật 歎thán 曰viết 。 釋thích 除trừ 一nhất 切thiết 行hành 。 所sở 尊tôn 亦diệc 如như 是thị 。 棄khí 捐quyên 諸chư 言ngôn 教giáo 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 鋤 捐quyên 諸chư 塵trần 埃ai 。 度độ 脫thoát 動động 苦khổ 患hoạn 。 救cứu 濟tế 于vu 眾chúng 生sanh 。 名danh 之chi 曰viết 無vô 著trước 。 察sát 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。 欲dục 垢cấu 亦diệc 如như 之chi 。 諸chư 法pháp 無vô 可khả 獲hoạch 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 蠲quyên 去khứ 眾chúng 顛Điên 倒Đảo 。 立lập 心tâm 處xứ 不bất 惑hoặc 。 分phân 別biệt 知tri 法pháp 空không 。 可khả 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 了liễu 解giải 知tri 空không 義nghĩa 。 無vô 有hữu 諸chư 想tưởng 著trước 。 除trừ 去khứ 一nhất 切thiết 顛điên 。 號hiệu 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 捐quyên 除trừ 一nhất 切thiết 想tưởng 。 及cập 人nhân 眾chúng 惡ác 念niệm 。 心tâm 無vô 邪tà 亂loạn 意ý 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 解giải 空không 無vô 所sở 依y 。 佛Phật 道Đạo 不bất 可khả 量lượng 。 勗úc 勉miễn 大đại 精tinh 進tấn 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 講giảng 經kinh 所sở 因nhân 緣duyên 。 淡đạm 靖tĩnh 無vô 調điều 戲hí 。 勸khuyến 人nhân 立lập 道đạo 德đức 。 與dữ 名danh 曰viết 無vô 著trước 。 真chân 人nhân 修tu 行hành 慈từ 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 安an 。 勸khuyến 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 曰viết 名danh 無vô 著trước 。 本bổn 無vô 講giảng 經kinh 籍tịch 。 加gia 恩ân 眾chúng 生sanh 類loại 。 未vị 嘗thường 有hữu 人nhân 想tưởng 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 正chánh 真chân 根căn 力lực 覺giác 。 為vì 人nhân 分phân 別biệt 說thuyết 。 己kỷ 身thân 逮đãi 此thử 慧tuệ 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 知tri 人nhân 之chi 寂tịch 定định 。 清thanh 淨tịnh 法pháp 致trí 道đạo 。 開khai 演diễn 大đại 聖thánh 教giáo 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 不bất 信tín 諸chư 萬vạn 物vật 。 現hiện 目mục 之chi 所sở 覩đổ 。 一nhất 切thiết 虛hư 無vô 有hữu 。 是thị 謂vị 為vi 無vô 著trước 。 無vô 倚ỷ 諸chư 佛Phật 土thổ 。 在tại 國quốc 行hành 仁nhân 義nghĩa 。 平bình 等đẳng 覺giác 所sở 處xử 。 為vi 眾chúng 生sanh 講giảng 法Pháp 。 真chân 人nhân 覺giác 正chánh 教giáo 。 則tắc 覩đổ 于vu 無vô 見kiến 。 如như 諦đế 觀quán 聖thánh 覺giác 。 是thị 謂vị 為vi 無vô 著trước 。 成thành 就tựu 自tự 然nhiên 國quốc 。 今kim 我ngã 得đắc 知tri 之chi 。 究cứu 竟cánh 無vô 本bổn 始thỉ 。 是thị 謂vị 為vi 無vô 著trước 。 除trừ 去khứ 諸chư 所sở 知tri 。 心tâm 不bất 懷hoài 瞋sân 害hại 。 應ưng/ứng 真Chân 如Như 無vô 恨hận 。 習tập 成thành 寂tịch 然nhiên 道đạo 。 定định 意ý 而nhi 不bất 滅diệt 。 靖tĩnh 泊bạc 無vô 所sở 起khởi 。 念niệm 道đạo 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 謂vị 為vi 無vô 著trước 。 人nhân 物vật 不bất 增tăng 動động 。 眾chúng 生sanh 界giới 如như 是thị 。 億ức 萌manh 亦diệc 普phổ 然nhiên 。 化hóa 立lập 道đạo 之chi 義nghĩa 。 群quần 生sanh 及cập 與dữ 道đạo 。 所sở 處xử 永vĩnh 無vô 念niệm 。 計kế 慧tuệ 悉tất 平bình 一nhất 。 是thị 謂vị 為vi 無vô 著trước 。 平bình 等đẳng 無vô 像tượng 類loại 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 心tâm 正chánh 若nhược 如như 道đạo 。 故cố 曰viết 無vô 思tư 念niệm 。 所sở 謂vị 為vi 應ưng/ứng 真chân 。 諸chư 法pháp 非phi 所sở 著trước 。 能năng 為vì 人nhân 分phân 別biệt 。 寂tịch 爾nhĩ 而nhi 無vô 倚ỷ 。 為vi 人nhân 講giảng 法Pháp 義nghĩa 。 雖tuy 言ngôn 而nhi 無vô 教giáo 。 普phổ 度độ 無vô 量lượng 人nhân 。 見kiến 眾chúng 不bất 有hữu 動động 。 眾chúng 生sanh 無vô 可khả 獲hoạch 。 諸chư 民dân 除trừ 斷đoán/đoạn 著trước 。 拔bạt 人nhân 離ly 邪tà 見kiến 。 度độ 眾chúng 勤cần 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 起khởi 。 所sở 處xử 亦diệc 無vô 滅diệt 。 覩đổ 眾chúng 生sanh 諸chư 想tưởng 。 脫thoát 群quần 民dân 困khốn 厄ách 。 無vô 增tăng 壞hoại 諸chư 色sắc 。 痛thống 痒dương 亦diệc 如như 是thị 。 想tưởng 識thức 於ư 生sanh 死tử 。 濟tế 之chi 令linh 無vô 他tha 。 不bất 動động 賢hiền 聖thánh 法pháp 。 凡phàm 夫phu 亦diệc 如như 斯tư 。 立lập 之chi 以dĩ 佛Phật 義nghĩa 。 度độ 使sử 志chí 無vô 著trước 。 眾chúng 人nhân 懷hoài 果quả 想tưởng 。 及cập 緣Duyên 覺Giác 之chi 念niệm 。 超siêu 越việt 於ư 覺giác 意ý 。 為vì 人nhân 說thuyết 此thử 法pháp 。 以dĩ 興hưng 發phát 道Đạo 心tâm 。 常thường 依y 所sở 布bố 施thí 。 戒giới 忍nhẫn 亦diệc 如như 是thị 。 故cố 講giảng 無vô 所sở 倚ỷ 。 知tri 解giải 之chi 顛Điên 倒Đảo 。 興hưng 習tập 於ư 精tinh 進tấn 。 以dĩ 除trừ 斯tư 諸chư 想tưởng 。 故cố 說thuyết 無vô 著trước 法pháp 。 道đạo 意ý 之chi 所sở 念niệm 。 邪tà 智trí 若nhược 慧tuệ 明minh 。 於ư 此thử 無vô 所sở 倚ỷ 。 故cố 說thuyết 無vô 著trước 法pháp 。 是thị 法pháp 不bất 生sanh 念niệm 。 了liễu 別biệt 無vô 若nhược 干can 。 而nhi 說thuyết 如như 此thử 法pháp 。 故cố 說thuyết 無vô 所sở 著trước 。 自tự 計kế 己kỷ 有hữu 身thân 。 聲Thanh 聞Văn 多đa 所sở 念niệm 。 以dĩ 為vi 除trừ 此thử 想tưởng 。 故cố 說thuyết 無vô 所sở 著trước 。 諸chư 法pháp 非phi 有hữu 思tư 。 解giải 知tri 不bất 若nhược 干can 。 演diễn 說thuyết 斯tư 無vô 根căn 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 子tử 。 空không 寂tịch 之chi 所sở 有hữu 。 則tắc 為vi 生sanh 死tử 行hành 。 不bất 能năng 成thành 佛Phật 道đạo 。 慕mộ 妻thê 及cập 姊tỷ 妹muội 。 所sở 倚ỷ 皆giai 歸quy 妄vọng 。 設thiết 其kỳ 不bất 有hữu 依y 。 故cố 名danh 曰viết 無vô 著trước 。 造tạo 興hưng 生sanh 死tử 事sự 。 則tắc 有hữu 親thân 族tộc 念niệm 。 見kiến 因nhân 有hữu 情tình 欲dục 。 吾ngô 宿tú/túc 之chi 友hữu 黨đảng 。 自tự 念niệm 身thân 有hữu 我ngã 。 心tâm 馳trì 眾chúng 諸chư 事sự 。 分phân 別biệt 墮đọa 顛Điên 倒Đảo 。 必tất 則tắc 處xứ 魔ma 教giáo 。 棄khí 捐quyên 於ư 生sanh 死tử 。 終chung 始thỉ 之chi 災tai 患hoạn 。 讚tán 揚dương 泥Nê 洹Hoàn 德đức 。 故cố 說thuyết 於ư 無vô 著trước 。 所sở 講giảng 勞lao 垢cấu 法pháp 。 興hưng 衰suy 及cập 諍tranh 訟tụng 。 斯tư 皆giai 言ngôn 聲thanh 耳nhĩ 。 是thị 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 眾chúng 所sở 多đa 競cạnh 利lợi 。 放phóng 逸dật 貪tham 萬vạn 物vật 。 欲dục 救cứu 此thử 等đẳng 類loại 。 故cố 說thuyết 無vô 著trước 法pháp 。 戀luyến 慕mộ 室thất 家gia 者giả 。 心tâm 念niệm 行hành 學học 道Đạo 。 頑ngoan 鈍độn 意ý 如như 斯tư 。 顯hiển 舉cử 於ư 無vô 著trước 。 唯duy 見kiến 卑ty 賤tiện 法pháp 。 不bất 覩đổ 真chân 妙diệu 義nghĩa 。 弗phất 省tỉnh 於ư 眾chúng 念niệm 。 故cố 度độ 至chí 無vô 著trước 。 除trừ 棄khí 凡phàm 夫phu 義nghĩa 。 專chuyên 精tinh 慕mộ 佛Phật 法pháp 。 拔bạt 去khứ 眾chúng 民dân 求cầu 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 著trước 。 若nhược 覩đổ 善thiện 惡ác 行hạnh 。 如như 是thị 眾chúng 數số 法pháp 。 無vô 量lượng 人nhân 亦diệc 然nhiên 。 故cố 救cứu 放phóng 無vô 著trước 。 以dĩ 具cụ 諸chư 相tướng 好hảo 。 精tinh 進tấn 不bất 可khả 計kế 。 而nhi 倚ỷ 於ư 此thử 相tương/tướng 。 仁nhân 賢hiền 得đắc 濟tế 度độ 。 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 土thổ 。 成thành 就tựu 尊tôn 上thượng 法pháp 。 依y 怙hộ 覺giác 正chánh 利lợi 。 度độ 之chi 至chí 無vô 著trước 。 無Vô 為Vi 法Pháp 之chi 義nghĩa 。 若nhược 得đắc 或hoặc 不bất 獲hoạch 。 斯tư 乃nãi 聖thánh 道Đạo 行hành 。 則tắc 能năng 立lập 正chánh 願nguyện 。 無vô 戒giới 不bất 覩đổ 犯phạm 。 放phóng 逸dật 及cập 智trí 慧tuệ 。 闇ám 昧muội 軟nhuyễn 弱nhược 人nhân 。 便tiện 著trước 斯tư 三tam 事sự 。 眾chúng 生sanh 興hưng 此thử 相tương/tướng 。 諸chư 念niệm 不bất 可khả 計kế 。 蠲quyên 除trừ 若nhược 干can 意ý 。 故cố 說thuyết 無vô 著trước 法pháp 。 存tồn 慕mộ 聖thánh 眾chúng 祐hựu 。 亦diệc 念niệm 於ư 無vô 德đức 。 分phân 別biệt 凡phàm 人nhân 法pháp 。 故cố 說thuyết 無vô 所sở 著trước 。 以dĩ 得đắc 如như 是thị 行hành 。 男nam 子tử 及cập 女nữ 人nhân 。 賢hiền 聖thánh 與dữ 凡phàm 夫phu 。 斯tư 則tắc 興hưng 二nhị 心tâm 。 人nhân 起khởi 此thử 二nhị 事sự 。 愚ngu 行hành 之chi 所sở 為vi 。 用dụng 倚ỷ 是thị 二nhị 際tế 。 故cố 度độ 至chí 無vô 著trước 。 迴hồi 動động 不bất 退thối 轉chuyển 。 興hưng 造tạo 而nhi 不bất 作tác 。 欲dục 以dĩ 近cận 聖thánh 道Đạo 。 故cố 興hưng 心tâm 此thử 念niệm 。 獲hoạch 致trí 於ư 大Đại 道Đạo 。 不bất 起khởi 無vô 所sở 滅diệt 。 心tâm 常thường 懷hoài 想tưởng 著trước 。 用dụng 求cầu 於ư 無vô 為vi 。 於ư 彼bỉ 受thọ 眾chúng 生sanh 。 仁nhân 人nhân 念niệm 萌manh 類loại 。 以dĩ 故cố 曰viết 無vô 著trước 。 救cứu 濟tế 諸chư 求cầu 想tưởng 。 是thị 則tắc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 為vi 現hiện 阿A 羅La 漢Hán 。 因nhân 以dĩ 發phát 法Pháp 忍nhẫn 。 自tự 謂vị 為vi 無vô 著trước 。 講giảng 說thuyết 羅La 漢Hán 事sự 。 斯tư 應ưng/ứng 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 住trụ 無vô 所sở 著trước 。 獲hoạch 致trí 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 讚tán 歎thán 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 無vô 著trước 。 亦diệc 當đương 知tri 之chi 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 也dã 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 遮già 經kinh 聲Thanh 聞Văn 品phẩm 第đệ 九cửu 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 光quang 耀diệu 菩Bồ 薩Tát 為vi 聲Thanh 聞Văn 乎hồ 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 開khai 化hóa 無vô 數số 不bất 可khả 計kế 人nhân 。 令linh 聞văn 佛Phật 法pháp 。 分phân 別biệt 經kinh 籍tịch 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 使sử 聽thính 聖thánh 道Đạo 。 淨tịnh 不bất 放phóng 逸dật 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 使sử 聽thính 無vô 為vi 。 安an 隱ẩn 甘cam 露lộ 。 根căn 力lực 覺giác 意ý 。 意ý 止chỉ 意ý 斷đoán/đoạn 。 具cụ 足túc 此thử 事sự 。 速tốc 至chí 道đạo 慧tuệ 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 令linh 得đắc 空không 慧tuệ 身thân 無vô 堅kiên 固cố 。 闇ám 昧muội 之chi 人nhân 閉bế 塞tắc 不bất 解giải 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 乃nãi 貪tham 己kỷ 身thân 諸chư 入nhập 之chi 事sự 。 眼nhãn 存tồn 為vi 色sắc 。 了liễu 觀quán 如như 是thị 則tắc 成thành 佛Phật 眼nhãn 。 其kỳ 目mục 普phổ 見kiến 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 眼nhãn 無vô 所sở 倚ỷ 。 究cứu 竟cánh 此thử 目mục 。 致trí 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 計kế 此thử 諸chư 法pháp 如như 呼hô 之chi 響hưởng 。 莫mạc 得đắc 著trước 音âm 。 非phi 有hữu 說thuyết 者giả 。 亦diệc 無vô 聽thính 者giả 。 無vô 香hương 想tưởng 香hương 。 亦diệc 不bất 有hữu 嗅khứu 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 臥ngọa 出xuất 夢mộng 中trung 。 嗅khứu 種chủng 種chủng 香hương 。 計kế 此thử 無vô 香hương 。 此thử 則tắc 或hoặc 事sự 思tư 想tưởng 所sở 為vi 。 一nhất 切thiết 諸chư 香hương 人nhân 所sở 嗅khứu 者giả 。 譬thí 若nhược 如như 夢mộng 而nhi 無vô 堅kiên 固cố 。 解giải 斯tư 音âm 者giả 則tắc 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 舌thiệt 之chi 味vị 味vị 。 亦diệc 復phục 為vì 空không 。 若nhược 肉nhục 段đoạn 如như 為vi 舌thiệt 。 或hoặc 智trí 者giả 了liễu 之chi 。 不bất 為vi 味vị 惑hoặc 。 譬thí 如như 聚tụ 沫mạt 。 以dĩ 離ly 諸chư 論luận 。 無vô 可khả 為vi 喻dụ 。 明minh 者giả 觀quán 之chi 。 知tri 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 可khả 得đắc 持trì 。 想tưởng 著trước 味vị 者giả 。 則tắc 致trí 惡ác 罪tội 。 莫mạc 思tư 六lục 界giới 以dĩ 分phân 別biệt 味vị 。 心tâm 則tắc 開khai 解giải 。 意ý 不bất 放phóng 逸dật 。 若nhược 知tri 此thử 者giả 。 心tâm 想tưởng 無vô 為vi 。 各các 各các 分phân 別biệt 。 謂vị 所sở 聽thính 義nghĩa 。 而nhi 聞văn 此thử 空không 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 曉hiểu 了liễu 其kỳ 諸chư 入nhập 之chi 事sự 。 聽thính 之chi 為vi 空không 。 身thân 自tự 寂tịch 然nhiên 。 未vị 嘗thường 有hữu 生sanh 。 不bất 知tri 所sở 起khởi 。 無vô 生sanh 不bất 生sanh 。 則tắc 為vi 聖thánh 道Đạo 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 若nhược 所sở 聽thính 者giả 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 解giải 身thân 自tự 然nhiên 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 聽thính 于vu 布bố 施thí 。 惠huệ 以dĩ 法pháp 行hành 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 佛Phật 猶do 此thử 路lộ 致trí 於ư 佛Phật 道Đạo 。 心tâm 有hữu 所sở 施thí 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 以dĩ 無vô 意ý 志chí 逮đãi 得đắc 聖thánh 慧tuệ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 其kỳ 所sở 種chủng/chúng 。 必tất 獲hoạch 其kỳ 實thật 。 亦diệc 不bất 有hữu 果quả 。 說thuyết 果quả 之chi 聲thanh 。 聽thính 衣y 食thực 施thí 。 計kế 物vật 之chi 施thí 。 所sở 與dữ 薄bạc 耳nhĩ 。 一nhất 切thiết 所sở 捨xả 。 法Pháp 施thí 為vi 尊tôn 。 無vô 得đắc 貪tham 惜tích 。 莫mạc 懷hoài 施thí 想tưởng 。 雖tuy 有hữu 所sở 惠huệ 。 不bất 得đắc 悕hy 望vọng 。 譬thí 如như 幻huyễn 人nhân 。 無vô 有hữu 心tâm 意ý 。 不bất 與dữ 想tưởng 念niệm 。 欲dục 成thành 行hành 者giả 。 無vô 得đắc 想tưởng 施thí 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 施thí 不bất 悕hy 望vọng 則tắc 順thuận 道Đạo 行hạnh 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 離ly 諸chư 所sở 音âm 。 一nhất 切thiết 塵trần 埃ai 都đô 無vô 所sở 聽thính 。 離ly 諸chư 有hữu 為vi 。 不bất 可khả 以dĩ 音âm 聽thính 受thọ 佛Phật 法pháp 。 分phân 別biệt 諸chư 響hưởng 而nhi 無vô 所sở 倚ỷ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 二nhị 事sự 造tạo 聲thanh 。 雖tuy 有hữu 二nhị 事sự 。 則tắc 無vô 所sở 有hữu 。 因nhân 緣duyên 合hợp 致trí 。 則tắc 有hữu 二nhị 事sự 。 用dụng 有hữu 人nhân 故cố 而nhi 致trí 法Pháp 音âm 。 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 於ư 是thị 。 佛Phật 頌tụng 曰viết 。 使sử 無vô 央ương 數số 人nhân 。 聞văn 佛Phật 無vô 念niệm 法Pháp 。 以dĩ 故cố 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 則tắc 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 寂tịch 定định 之chi 道đạo 。 恬điềm 靜tĩnh 不bất 放phóng 逸dật 。 無vô 量lượng 人nhân 聽thính 法Pháp 。 故cố 謂vị 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 聽thính 澹đạm 泊bạc 安an 隱ẩn 。 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 非phi 有hữu 像tượng 。 以dĩ 故cố 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 至chí 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 聽thính 于vu 覺giác 根căn 力lực 。 具cụ 足túc 意ý 止chỉ 斷đoán/đoạn 。 自tự 究cứu 竟cánh 斯tư 事sự 。 故cố 謂vị 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 聽thính 身thân 所sở 有hữu 空không 。 不bất 可khả 得đắc 堅kiên 固cố 。 愚ngu 騃ngãi 之chi 所sở 慕mộ 。 故cố 當đương 時thời 了liễu 體thể 。 其kỳ 目mục 無vô 所sở 覩đổ 。 不bất 聽thính 亦diệc 如như 茲tư 。 眾chúng 生sanh 為vi 見kiến 侵xâm 。 闇ám 塞tắc 不bất 了liễu 了liễu 。 若nhược 得đắc 成thành 佛Phật 眼nhãn 。 等đẳng 自tự 不bất 可khả 議nghị 。 致trí 之chi 在tại 本bổn 無vô 。 開khai 化hóa 諸chư 闇ám 昧muội 。 無vô 量lượng 人nhân 聞văn 經kinh 。 諸chư 法pháp 非phi 有hữu 興hưng 。 此thử 以dĩ 得đắc 名danh 號hiệu 。 稱xưng 存tồn 于vu 聲Thanh 聞Văn 。 其kỳ 無vô 所sở 聽thính 受thọ 。 了liễu 之chi 如như 呼hô 響hưởng 。 不bất 見kiến 有hữu 說thuyết 者giả 。 亦diệc 復phục 無vô 所sở 聞văn 。 所sở 以dĩ 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 令linh 眾chúng 人nhân 聽thính 受thọ 。 計kế 本bổn 不bất 有hữu 聞văn 。 莫mạc 為vi 音âm 所sở 惑hoặc 。 譬thí 如như 人nhân 寐mị 夢mộng 。 嗅khứu 於ư 無vô 數số 香hương 。 恍hoảng 惚hốt 不bất 可khả 得đắc 。 遊du 逸dật 嗅khứu 於ư 空không 。 了liễu 香hương 亦diệc 如như 此thử 。 未vị 嘗thường 有hữu 嗅khứu 香hương 。 無vô 量lượng 人nhân 失thất 志chí 。 菩Bồ 薩Tát 令linh 開khai 明minh 。 計kế 舌thiệt 無vô 所sở 猗ỷ 。 肉nhục 段đoạn 不bất 知tri 味vị 。 設thiết 使sử 肉nhục 解giải 甘cam 。 舌thiệt 亦diệc 當đương 識thức 之chi 。 無vô 倚ỷ 此thử 諸chư 想tưởng 。 念niệm 美mỹ 為vi 凶hung 危nguy 。 六lục 界giới 不bất 可khả 念niệm 。 分phân 別biệt 諸chư 味vị 種chủng/chúng 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 目mục 覩đổ 分phân 別biệt 此thử 。 因nhân 聽thính 而nhi 致trí 之chi 。 故cố 曰viết 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 自tự 分phân 別biệt 己kỷ 體thể 。 是thị 則tắc 空không 自tự 然nhiên 。 能năng 了liễu 此thử 虛hư 無vô 。 則tắc 無vô 起khởi 不bất 生sanh 。 若nhược 無vô 所sở 興hưng 隆long 。 則tắc 解giải 此thử 聖thánh 道Đạo 。 令linh 群quần 黎lê 聽thính 法Pháp 。 是thị 則tắc 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 計kế 心tâm 言ngôn 本bổn 淨tịnh 。 無vô 形hình 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 者giả 莫mạc 有hữu 人nhân 。 聽thính 此thử 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 生sanh 。 滅diệt 盡tận 則tắc 亦diệc 空không 。 若nhược 有hữu 覩đổ 眾chúng 想tưởng 。 了liễu 之chi 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 又hựu 聽thính 所sở 施thí 與dữ 。 法Pháp 施thí 不bất 可khả 念niệm 。 是thị 軌quỹ 為vi 聖thánh 路lộ 。 爾nhĩ 乃nãi 成thành 佛Phật 道đạo 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 所sở 種chủng/chúng 。 獲hoạch 果quả 亦diệc 如như 之chi 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 施thí 。 成thành 大Đại 道Đạo 無vô 念niệm 。 衣y 食thực 施thí 薄bạc 福phước 。 法Pháp 施thí 為vi 最tối 廣quảng 。 未vị 嘗thường 有hữu 悁quyên 惜tích 。 此thử 則tắc 聖thánh 慧tuệ 塗đồ 。 弘hoằng 無vô 想tưởng 之chi 心tâm 。 布bố 施thí 不bất 有hữu 著trước 。 如như 是thị 惠huệ 施thí 者giả 。 疾tật 致trí 成thành 佛Phật 道đạo 。 釋thích 去khứ 一nhất 切thiết 心tâm 。 計kế 耳nhĩ 無vô 所sở 聞văn 。 超siêu 度độ 諸chư 合hợp 會hội 。 故cố 謂vị 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 因nhân 呼hô 有hữu 響hưởng 應ưng/ứng 。 假giả 使sử 不bất 著trước 音âm 。 則tắc 於ư 眾chúng 聖thánh 尊tôn 。 佛Phật 法pháp 無vô 有hữu 上thượng 。 諸chư 可khả 不bất 聞văn 響hưởng 。 一nhất 切thiết 而nhi 無vô 倚ỷ 。 不bất 二nhị 無vô 若nhược 干can 。 暢sướng 音âm 有hữu 聲Thanh 聞Văn 。 無vô 數số 佛Phật 演diễn 法pháp 。 令linh 彼bỉ 聞văn 其kỳ 音âm 。 計kế 所sở 聞văn 如như 響hưởng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 成thành 佛Phật 道đạo 。 善thiện 遊du 諸chư 佛Phật 土thổ 。 所sở 聞văn 不bất 以dĩ 亂loạn 。 平bình 等đẳng 覺giác 所sở 處xử 。 世Thế 尊Tôn 無vô 有hữu 上thượng 。 聽thính 千thiên 三tam 千thiên 世thế 。 所sở 住trụ 如như 虛hư 空không 。 計kế 人nhân 等đẳng 猗ỷ 寂tịch 。 若nhược 泥Nê 洹Hoàn 無vô 形hình 。 世thế 人nhân 所sở 著trước 想tưởng 。 計kế 倚ỷ 有hữu 四tứ 大đại 。 是thị 則tắc 為vi 虛hư 空không 。 泥Nê 洹Hoàn 為vi 想tưởng 念niệm 。 解giải 諸chư 種chủng/chúng 如như 是thị 。 莫mạc 得đắc 計kế 堅kiên 固cố 。 本bổn 無vô 生sanh 死tử 者giả 。 不bất 滅diệt 盡tận 塵trần 勞lao 。 萬vạn 物vật 不bất 究cứu 竟cánh 。 計kế 人nhân 弗phất 可khả 得đắc 。 此thử 諸chư 法pháp 寂tịch 然nhiên 。 未vị 有hữu 覩đổ 眾chúng 界giới 。 令linh 黎lê 民dân 聽thính 此thử 。 夙túc 夜dạ 亦diệc 如như 之chi 。 彼bỉ 不bất 興hưng 眾chúng 念niệm 。 我ngã 化hóa 諸chư 人nhân 聞văn 。 使sử 人nhân 得đắc 聽thính 法Pháp 。 如như 此thử 為vi 弟đệ 子tử 。 所sở 聞văn 無vô 所sở 聞văn 。 故cố 歎thán 曰viết 聲Thanh 聞Văn 。 雄hùng 人nhân 念niệm 往vãng 古cổ 。 聽thính 受thọ 最tối 上thượng 法pháp 。 覩đổ 不bất 分phân 別biệt 經kinh 。 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 。 講giảng 音âm 無vô 所sở 偏thiên 。 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 會hội 。 為vi 眾chúng 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 是thị 則tắc 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 則tắc 講giảng 無vô 為vi 界giới 。 清thanh 淨tịnh 不bất 放phóng 逸dật 。 諦đế 觀quán 無vô 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 法pháp 亦diệc 如như 之chi 。 覩đổ 法pháp 不bất 去khứ 遠viễn 。 佛Phật 之chi 所sở 講giảng 揚dương 。 彼bỉ 法pháp 亦diệc 不bất 近cận 。 是thị 故cố 無vô 所sở 猗ỷ 。 所sở 以dĩ 謂vị 弟đệ 子tử 。 聽thính 採thải 隨tùy 此thử 教giáo 。 勸khuyến 化hóa 於ư 群quần 黎lê 。 斯tư 乃nãi 為vi 聞văn 法Pháp 。 阿A 難Nan 。 我ngã 是thị 故cố 。 講giảng 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 化hóa 。 假giả 號hiệu 曰viết 弟đệ 子tử 。 則tắc 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 歎thán 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 當đương 知tri 是thị 義nghĩa 亦diệc 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 也dã 。 ◎ ◎ 阿a 惟duy 越việt 致trí 遮già 經kinh 緣Duyên 覺Giác 品phẩm 第đệ 十thập 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 何hà 故cố 如Như 來Lai 頒ban 宣tuyên 菩Bồ 薩Tát 為vi 緣Duyên 覺Giác 乎hồ 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 目mục 覩đổ 諸chư 法pháp 。 何hà 謂vị 目mục 覩đổ 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 無vô 有hữu 像tượng 類loại 而nhi 不bất 可khả 壞hoại 。 現hiện 在tại 覺giác 觀quán 法Pháp 不bất 可khả 滅diệt 。 故cố 謂vị 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 佛Phật 經kinh 籍tịch 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 萌manh 悉tất 如như 泥Nê 洹Hoàn 。 無vô 有hữu 內nội 外ngoại 則tắc 不bất 可khả 獲hoạch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 人nhân 之chi 本bổn 際tế 則tắc 泥Nê 洹Hoàn 也dã 。 所sở 號hiệu 本bổn 淨tịnh 但đãn 著trước 言ngôn 耳nhĩ 。 則tắc 無vô 所sở 有hữu 法pháp 不bất 可khả 逮đãi 。 因nhân 名danh 演diễn 稱xưng 語ngữ 無vô 所sở 達đạt 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 言ngôn 則tắc 空không 。 口khẩu 之chi 所sở 說thuyết 不bất 解giải 已dĩ 無vô 。 法pháp 本bổn 之chi 際tế 。 佛Phật 道Đạo 之chi 無vô 。 分phân 別biệt 觀quán 斯tư 。 故cố 曰viết 緣Duyên 覺Giác 。 自tự 察sát 色sắc 陰ấm 但đãn 是thị 聲thanh 耳nhĩ 。 此thử 色sắc 陰ấm 者giả 。 計kế 於ư 色sắc 生sanh 唯duy 有hữu 名danh 矣hĩ 。 以dĩ 離ly 言ngôn 聲thanh 則tắc 無vô 有hữu 陰ấm 。 其kỳ 色sắc 陰ấm 者giả 無vô 身thân 。 無vô 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 因nhân 口khẩu 作tác 號hiệu 。 所sở 言ngôn 亦diệc 空không 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 所sở 言ngôn 自tự 然nhiên 。 不bất 著trước 吾ngô 我ngã 。 不bất 得đắc 久cửu 存tồn 。 況huống 口khẩu 言ngôn 乎hồ 。 目mục 覩đổ 色sắc 陰ấm 則tắc 為vi 痛thống 痒dương 。 痛thống 痒dương 陰ấm 滅diệt 則tắc 不bất 有hữu 名danh 。 因nhân 口khẩu 之chi 說thuyết 號hiệu 為vi 痛thống 痒dương 。 痛thống 痒dương 陰ấm 身thân 無vô 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 謂vị 痛thống 陰ấm 。 其kỳ 言ngôn 則tắc 空không 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 言ngôn 不bất 著trước 身thân 。 則tắc 無vô 所sở 住trụ 。 況huống 於ư 言ngôn 乎hồ 。 曉hiểu 痛thống 痒dương 陰ấm 。 即tức 觀quán 想tưởng 陰ấm 。 若nhược 寂tịch 想tưởng 陰ấm 。 則tắc 無vô 思tư 想tưởng 。 想tưởng 陰ấm 號hiệu 耳nhĩ 。 無vô 身thân 無vô 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 口khẩu 之chi 所sở 說thuyết 思tư 想tưởng 陰ấm 者giả 。 其kỳ 言ngôn 則tắc 空không 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 分phân 別biệt 言ngôn 已dĩ 。 不bất 著trước 自tự 然nhiên 。 心tâm 無vô 所sở 立lập 。 何hà 況huống 口khẩu 言ngôn 。 觀quán 想tưởng 陰ấm 已dĩ 。 則tắc 生sanh 死tử 陰ấm 已dĩ 滅diệt 行hành 陰ấm 。 則tắc 無vô 生sanh 死tử 。 所sở 謂vị 行hành 陰ấm 。 無vô 身thân 。 無vô 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 所sở 號hiệu 行hành 陰ấm 。 言ngôn 其kỳ 則tắc 空không 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 但đãn 著trước 言ngôn 耳nhĩ 。 不bất 得đắc 久cửu 存tồn 。 況huống 口khẩu 所sở 說thuyết 。 觀quán 行hành 陰ấm 已dĩ 。 則tắc 有hữu 識thức 陰ấm 。 假giả 使sử 識thức 陰ấm 惔đàm 然nhiên 寂tịch 滅diệt 。 則tắc 此thử 識thức 陰ấm 但đãn 陰ấm 聲thanh 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 號hiệu 識thức 陰ấm 是thị 則tắc 空không 耳nhĩ 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 其kỳ 言ngôn 自tự 然nhiên 。 無vô 所sở 住trụ 止chỉ 。 況huống 言ngôn 說thuyết 乎hồ 。 是thị 五ngũ 陰ấm 者giả 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 分phân 別biệt 本bổn 無vô 。 故cố 曰viết 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斯tư 口khẩu 之chi 言ngôn 緣duyên 對đối 而nhi 致trí 。 無vô 緣duyên 不bất 緣duyên 。 諸chư 因nhân 講giảng 說thuyết 。 有hữu 言ngôn 無vô 言ngôn 。 五ngũ 陰ấm 之chi 事sự 於ư 此thử 一nhất 切thiết 永vĩnh 無vô 所sở 著trước 。 不bất 造tạo 眾chúng 因nhân 。 故cố 曰viết 緣Duyên 覺Giác 。 於ư 是thị 。 佛Phật 頌tụng 曰viết 。 目mục 覩đổ 一nhất 切thiết 法pháp 。 分phân 別biệt 知tri 之chi 空không 。 不bất 著trước 於ư 諸chư 色sắc 。 究cứu 竟cánh 莫mạc 有hữu 相tương/tướng 。 現hiện 在tại 觀quán 此thử 法pháp 。 解giải 空không 知tri 自tự 然nhiên 。 分phân 別biệt 了liễu 澹đạm 泊bạc 。 不bất 可khả 得đắc 根căn 源nguyên 。 現hiện 在tại 獲hoạch 於ư 斯tư 。 曉hiểu 五ngũ 陰ấm 如như 此thử 。 則tắc 為vi 平bình 等đẳng 覺giác 。 緣Duyên 覺Giác 無vô 思tư 念niệm 。 眾chúng 生sanh 志chí 無vô 為vi 。 其kỳ 心tâm 不bất 可khả 獲hoạch 。 本bổn 際tế 無vô 有hữu 起khởi 。 淨tịnh 無vô 無vô 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 人nhân 不bất 起khởi 。 觀quán 見kiến 無vô 所sở 滅diệt 。 諸chư 法pháp 無vô 動động 興hưng 。 是thị 謂vị 為vi 無vô 為vi 。 眾chúng 生sanh 皆giai 泥Nê 洹Hoàn 。 省tỉnh 察sát 是thị 所sở 趣thú 。 無vô 人nhân 猶do 若nhược 影ảnh 。 故cố 曰viết 為vi 無vô 為vi 。 不bất 用dụng 是thị 名danh 稱xưng 。 群quần 黎lê 為vi 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 起khởi 無vô 所sở 滅diệt 。 如như 口khẩu 所sở 歎thán 詠vịnh 。 敢cảm 可khả 說thuyết 悉tất 空không 。 人nhân 不bất 解giải 非phi 言ngôn 。 是thị 故cố 為vi 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 。 口khẩu 所sở 發phát 假giả 言ngôn 。 無vô 處xứ 亦diệc 無vô 念niệm 。 因nhân 口khẩu 而nhi 有hữu 訓huấn 。 求cầu 本bổn 不bất 可khả 得đắc 。 陰ấm 不bất 在tại 本bổn 際tế 。 口khẩu 言ngôn 無vô 所sở 顯hiển 。 諸chư 聲thanh 所sở 稱xưng 說thuyết 。 人nhân 際tế 亦diệc 無vô 念niệm 。 一nhất 切thiết 願nguyện 泥Nê 洹Hoàn 。 本bổn 無vô 及cập 始thỉ 際tế 。 澹đạm 然nhiên 無vô 放phóng 逸dật 。 則tắc 救cứu 有hữu 所sở 將tương/tướng 。 本bổn 淨tịnh 遊du 乎hồ 響hưởng 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 復phục 然nhiên 。 無vô 形hình 則tắc 空không 寂tịch 。 本bổn 淨tịnh 無vô 心tâm 念niệm 。 法pháp 本bổn 為vi 若nhược 此thử 。 假giả 名danh 而nhi 讚tán 揚dương 。 其kỳ 源nguyên 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 不bất 以dĩ 諛du 諂siểm 事sự 。 而nhi 可khả 分phân 別biệt 解giải 。 其kỳ 際tế 則tắc 空không 無vô 。 便tiện 了liễu 眾chúng 生sanh 本bổn 。 其kỳ 言ngôn 不bất 依y 講giảng 。 口khẩu 言ngôn 無vô 所sở 顯hiển 。 諸chư 群quần 黎lê 如như 此thử 。 則tắc 不bất 著trước 人nhân 本bổn 。 所sở 發phát 陰ấm 則tắc 空không 。 其kỳ 聲thanh 無vô 所sở 別biệt 。 其kỳ 說thuyết 亦diệc 如như 此thử 。 而nhi 際tế 亦diệc 復phục 然nhiên 。 其kỳ 無vô 諦đế 如như 是thị 。 覺giác 已dĩ 無vô 所sở 念niệm 。 是thị 則tắc 平bình 等đẳng 道đạo 。 緣Duyên 覺Giác 無vô 思tư 議nghị 。 覺giác 了liễu 於ư 本bổn 色sắc 。 此thử 但đãn 陰ấm 聲thanh 耳nhĩ 。 寂tịch 滅diệt 斯tư 色sắc 陰ấm 。 則tắc 無vô 有hữu 言ngôn 聲thanh 。 自tự 然nhiên 釋thích 之chi 去khứ 。 是thị 則tắc 曰viết 無vô 形hình 。 吾ngô 我ngã 既ký 自tự 然nhiên 。 覩đổ 之chi 無vô 有hữu 處xứ 。 因nhân 言ngôn 謂vị 之chi 陰ấm 。 色sắc 本bổn 不bất 有hữu 身thân 。 其kỳ 聲thanh 皆giai 歸quy 空không 。 不bất 起khởi 亦diệc 不bất 滅diệt 。 因nhân 口khẩu 而nhi 告cáo 言ngôn 。 求cầu 本bổn 不bất 可khả 得đắc 。 其kỳ 說thuyết 因nhân 癡si 興hưng 。 號hiệu 之chi 謂vị 色sắc 陰ấm 。 現hiện 在tại 觀quán 識thức 陰ấm 。 諸chư 聲thanh 無vô 所sở 有hữu 。 此thử 陰ấm 以dĩ 寂tịch 滅diệt 。 則tắc 無vô 有hữu 響hưởng 陰ấm 。 於ư 此thử 遠viễn 離ly 身thân 。 所sở 謂vị 吾ngô 我ngã 者giả 。 計kế 已dĩ 自tự 然nhiên 空không 。 未vị 嘗thường 有hữu 堅kiên 住trụ 。 口khẩu 之chi 所sở 緣duyên 陰ấm 。 識thức 陰ấm 則tắc 虛hư 空không 。 口khẩu 言ngôn 本bổn 則tắc 寂tịch 。 不bất 起khởi 無vô 所sở 滅diệt 。 若nhược 有hữu 所sở 頌tụng 說thuyết 。 察sát 之chi 悉tất 本bổn 無vô 。 無vô 黠hiệt 之chi 所sở 言ngôn 。 故cố 演diễn 為vi 色sắc 陰ấm 。 諸chư 音âm 無vô 有hữu 說thuyết 。 其kỳ 限hạn 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 起khởi 無vô 所sở 滅diệt 。 無vô 處xứ 而nhi 不bất 決quyết 。 無vô 塵trần 勞lao 侵xâm 欺khi 。 亦diệc 不bất 造tạo 諸chư 法pháp 。 不bất 執chấp 無vô 所sở 捨xả 。 莫mạc 調điều 不bất 泥Nê 洹Hoàn 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 寂tịch 滅diệt 。 不bất 有hữu 所sở 覩đổ 見kiến 。 不bất 樂nhạo 施thí 欲dục 埃ai 。 不bất 怠đãi 不bất 精tinh 進tấn 。 不bất 亂loạn 不bất 一nhất 心tâm 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 守thủ 戒giới 。 非phi 物vật 可khả 成thành 就tựu 。 何hà 故cố 當đương 持trì 禁cấm 。 五ngũ 道đạo 非phi 有hữu 念niệm 。 無vô 思tư 亦diệc 如như 斯tư 。 不bất 恐khủng 無vô 所sở 畏úy 。 不bất 脫thoát 而nhi 不bất 縛phược 。 雖tuy 講giảng 無vô 所sở 演diễn 。 是thị 為vi 色sắc 所sở 入nhập 。 一nhất 切thiết 法pháp 音âm 然nhiên 。 無vô 獲hoạch 莫mạc 著trước 言ngôn 。 現hiện 在tại 逮đãi 是thị 覺giác 。 無vô 盡tận 之chi 法pháp 說thuyết 。 以dĩ 成thành 是thị 三tam 昧muội 。 則tắc 無vô 諸chư 響hưởng 聲thanh 。 目mục 自tự 分phân 別biệt 此thử 。 響hưởng 之chi 等đẳng 如như 稱xưng 。 諸chư 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 言ngôn 不bất 有hữu 著trước 。 曉hiểu 了liễu 因nhân 緣duyên 者giả 。 知tri 音âm 無vô 所sở 有hữu 。 故cố 號hiệu 平bình 等đẳng 道đạo 。 是thị 謂vị 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 現hiện 在tại 分phân 別biệt 有hữu 明minh 無vô 明minh 。 是thị 行hành 非phi 行hành 。 有hữu 識thức 不bất 識thức 。 色sắc 與dữ 不bất 色sắc 。 六lục 入nhập 無vô 入nhập 。 諸chư 習tập 不bất 習tập 。 痛thống 痒dương 非phi 痛thống 痒dương 。 恩ân 愛ái 莫mạc 愛ái 。 不bất 受thọ 捨xả 受thọ 。 有hữu 與dữ 不bất 有hữu 。 生sanh 若nhược 不bất 生sanh 。 老lão 病bệnh 死tử 患hoạn 。 一nhất 切thiết 自tự 然nhiên 察sát 之chi 本bổn 無vô 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 故cố 曰viết 緣Duyên 覺Giác 。 於ư 是thị 。 佛Phật 頌tụng 曰viết 。 現hiện 在tại 了liễu 無vô 慧tuệ 。 未vị 嘗thường 倚ỷ 為vi 明minh 。 不bất 成thành 立lập 有hữu 形hình 。 若nhược 如như 水thủy 中trung 影ảnh 。 聰thông 達đạt 曉hiểu 諸chư 義nghĩa 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 。 假giả 使sử 不bất 倚ỷ 經kinh 。 是thị 則tắc 慧tuệ 者giả 相tương/tướng 。 明minh 與dữ 身thân 無vô 異dị 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 覺giác 了liễu 此thử 緣duyên 趣thú 。 故cố 曰viết 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 號hiệu 身thân 之chi 行hành 。 其kỳ 軀khu 無vô 所sở 造tạo 。 永vĩnh 不bất 有hữu 內nội 外ngoại 。 則tắc 超siêu 生sanh 死tử 體thể 。 終chung 始thỉ 猶do 芭ba 蕉tiêu 。 非phi 根căn 無vô 有hữu 貌mạo 。 不bất 起khởi 莫mạc 有hữu 滅diệt 。 等đẳng 譬thí 如như 虛hư 空không 。 現hiện 在tại 曉hiểu 了liễu 此thử 。 則tắc 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 。 斯tư 號hiệu 平bình 等đẳng 聖thánh 。 緣Duyên 覺Giác 如như 無vô 念niệm 。 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 法pháp 。 寂tịch 行hành 如như 幻huyễn 化hóa 。 其kỳ 識thức 自tự 然nhiên 爾nhĩ 。 現hiện 在tại 曉hiểu 了liễu 之chi 。 忽hốt 然nhiên 解giải 斯tư 心tâm 。 知tri 識thức 行hành 如như 之chi 。 諸chư 所sở 道đạo 示thị 想tưởng 。 明minh 識thức 諸chư 法pháp 空không 。 分phân 別biệt 識thức 其kỳ 然nhiên 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 著trước 。 了liễu 如như 是thị 法pháp 者giả 。 知tri 識thức 亦diệc 如như 幻huyễn 。 所sở 可khả 號hiệu 名danh 色sắc 。 身thân 及cập 諸chư 音âm 聲thanh 。 眾chúng 貌mạo 空không 不bất 成thành 。 是thị 謂vị 自tự 然nhiên 相tương/tướng 。 心tâm 馳trì 騁sính 六lục 情tình 。 如như 幻huyễn 化hóa 無vô 言ngôn 。 現hiện 語ngữ 非phi 音âm 聲thanh 。 計kế 自tự 然nhiên 悉tất 空không 。 久cửu 遠viễn 來lai 習tập 之chi 。 因nhân 發phát 諸chư 入nhập 處xứ 。 彼bỉ 則tắc 分phân 別biệt 習tập 。 名danh 自tự 然nhiên 如như 空không 。 習tập 以dĩ 成thành 悉tất 無vô 。 遊du 念niệm 起khởi 眾chúng 更cánh 。 若nhược 曉hiểu 習tập 本bổn 寂tịch 。 則tắc 知tri 法pháp 無vô 住trụ 。 目mục 覩đổ 習tập 自tự 然nhiên 。 覩đổ 眾chúng 更cánh 悉tất 寂tịch 。 不bất 興hưng 凶hung 罪tội 殃ương 。 故cố 曰viết 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 痛thống 痒dương 。 皆giai 空không 如như 本bổn 淨tịnh 。 譬thí 如như 泡bào 起khởi 頃khoảnh 。 志chí 敬kính 空không 無vô 形hình 。 斷đoán/đoạn 除trừ 眾chúng 恩ân 愛ái 。 則tắc 從tùng 無vô 著trước 法pháp 。 情tình 欲dục 已dĩ 永vĩnh 盡tận 。 故cố 曰viết 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 若nhược 受thọ 而nhi 不bất 受thọ 。 則tắc 空không 無vô 有hữu 有hữu 。 非phi 形hình 何hà 成thành 就tựu 。 譬thí 之chi 如như 野dã 馬mã 。 吾ngô 無vô 所sở 興hưng 想tưởng 。 身thân 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 計kế 本bổn 自tự 然nhiên 生sanh 。 無vô 根căn 非phi 有hữu 形hình 。 以dĩ 離ly 起khởi 滅diệt 法pháp 。 則tắc 不bất 畏úy 當đương 終chung 。 未vị 當đương 復phục 成thành 身thân 。 一nhất 切thiết 得đắc 自tự 在tại 。 現hiện 在tại 獲hoạch 此thử 慧tuệ 。 永vĩnh 無vô 有hữu 著trước 者giả 。 又hựu 緣Duyên 覺Giác 之chi 音âm 。 則tắc 造tạo 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 讚tán 揚dương 菩Bồ 薩Tát 為vi 緣Duyên 覺Giác 也dã 。 亦diệc 當đương 知tri 是thị 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 如Như 來Lai 用dụng 是thị 之chi 故cố 光quang 耀diệu 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 持trì 信tín 奉phụng 法pháp 八bát 等đẳng 道đạo 迹tích 。 往vãng 來lai 不Bất 還Hoàn 。 無vô 著trước 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 也dã 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 遮già 經kinh 釋thích 果quả 想tưởng 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 所sở 演diễn 說thuyết 。 假giả 號hiệu 名danh 泥Nê 洹Hoàn 。 喻dụ 之chi 若nhược 虛hư 空không 。 度độ 於ư 無vô 所sở 有hữu 。 雖tuy 有hữu 所sở 講giảng 說thuyết 。 則tắc 非phi 以dĩ 辭từ 言ngôn 。 諸chư 佛Phật 行hành 善thiện 權quyền 。 合hợp 集tập 說thuyết 法Pháp 耳nhĩ 。 於ư 是thị 。 阿A 難Nan 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 惟duy 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 其kỳ 世thế 人nhân 民dân 不bất 解giải 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 隨tùy 時thời 之chi 化hóa 。 則tắc 自tự 侵xâm 欺khi 。 不bất 了liễu 如Như 來Lai 何hà 因nhân 分phân 別biệt 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 持trì 信tín 奉phụng 法pháp 至chí 于vu 緣Duyên 覺Giác 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 若nhược 有hữu 明minh 者giả 。 於ư 過quá 去khứ 佛Phật 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 心tâm 開khai 意ý 達đạt 。 不bất 見kiến 侵xâm 欺khi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 法pháp 譬thí 若nhược 幻huyễn 夢mộng 影ảnh 響hưởng 。 野dã 馬mã 水thủy 月nguyệt 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 分phân 別biệt 此thử 慧tuệ 。 則tắc 不bất 自tự 侵xâm 。 慇ân 懃cần 修tu 學học 。 如Như 來Lai 之chi 法Pháp 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 則tắc 不bất 自tự 枉uổng 。 佛Phật 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 之chi 所sở 讚tán 。 讚tán 揚dương 於ư 聖thánh 道Đạo 。 是thị 故cố 之chi 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 勇dũng 猛mãnh 。 少thiểu 智trí 懈giải 怠đãi 者giả 。 不bất 能năng 解giải 此thử 義nghĩa 。 故cố 當đương 修tu 精tinh 進tấn 。 如Như 來Lai 以dĩ 此thử 說thuyết 。 道đạo 意ý 所sở 遊du 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 有hữu 開khai 化hóa 。 故cố 分phân 別biệt 此thử 慧tuệ 。 清thanh 淨tịnh 之chi 明minh 哲triết 。 彼bỉ 解giải 道đạo 意ý 者giả 。 知tri 聖thánh 不bất 可khả 獲hoạch 。 若nhược 致trí 得đắc 知tri 軌quỹ 。 心tâm 覺giác 五ngũ 事sự 空không 。 空không 者giả 不bất 知tri 空không 。 寂tịch 定định 非phi 不bất 言ngôn 。 悉tất 除trừ 一nhất 切thiết 音âm 。 故cố 讚tán 唱xướng 空không 法pháp 。 捉tróc 空không 無vô 所sở 得đắc 。 未vị 嘗thường 能năng 獲hoạch 者giả 。 假giả 使sử 不bất 可khả 持trì 。 則tắc 知tri 為vi 空không 義nghĩa 。 設thiết 有hữu 解giải 是thị 五ngũ 。 分phân 別biệt 了liễu 空không 慧tuệ 。 成thành 得đắc 無vô 放phóng 逸dật 。 則tắc 不bất 自tự 侵xâm 欺khi 。 爾nhĩ 時thời 。 五ngũ 億ức 比Tỳ 丘Kheo 志chí 懷hoài 持trì 信tín 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 叉xoa 手thủ 自tự 歸quy 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 而nhi 歌ca 頌tụng 曰viết 。 今kim 世Thế 尊Tôn 大đại 聖thánh 。 蠲quyên 除trừ 諸chư 狐hồ 疑nghi 。 平bình 等đẳng 覺giác 所sở 宣tuyên 。 志chí 立lập 于vu 大Đại 道Đạo 。 復phục 有hữu 五ngũ 億ức 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 是thị 之chi 說thuyết 。 皆giai 悉tất 奉phụng 行hành 。 悉tất 住trụ 佛Phật 前tiền 。 等đẳng 心tâm 頌tụng 曰viết 。 唯duy 世thế 之chi 光quang 耀diệu 。 吾ngô 今kim 離ly 猶do 豫dự 。 聖thánh 尊tôn 之chi 所sở 歎thán 。 分phân 別biệt 佛Phật 大Đại 道Đạo 。 志chí 願nguyện 奉phụng 法pháp 迹tích 。 正chánh 慧tuệ 無vô 罣quái 礙ngại 。 道đạo 德đức 自tự 然nhiên 成thành 。 開khai 化hóa 諸chư 十thập 方phương 。 復phục 有hữu 千thiên 億ức 比Tỳ 丘Kheo 懷hoài 八bát 等đẳng 想tưởng 。 聞văn 此thử 歎thán 頌tụng 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 俱câu 歌ca 頌tụng 曰viết 。 志chí 所sở 懷hoài 八bát 等đẳng 。 今kim 則tắc 釋thích 疑nghi 網võng 。 心tâm 已dĩ 分phân 別biệt 了liễu 。 所sở 因nhân 見kiến 八bát 等đẳng 。 復phục 有hữu 十thập 億ức 比Tỳ 丘Kheo 懷hoài 道đạo 迹tích 念niệm 。 自tự 從tùng 坐tọa 起khởi 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 同đồng 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 導đạo 師sư 及cập 吾ngô 類loại 。 以dĩ 獲hoạch 致trí 法pháp 明minh 。 乃nãi 知tri 平bình 等đẳng 覺giác 。 所sở 因nhân 演diễn 道đạo 迹tích 。 復phục 有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 志chí 懷hoài 往vãng 來lai 心tâm 。 則tắc 從tùng 坐tọa 起khởi 。 叉xoa 手thủ 自tự 歸quy 。 同đồng 歎thán 頌tụng 曰viết 。 我ngã 等đẳng 本bổn 依y 倚ỷ 。 志chí 懷hoài 往vãng 來lai 心tâm 。 今kim 日nhật 永vĩnh 無vô 難nạn/nan 。 存tồn 亡vong 無vô 放phóng 逸dật 。 復phục 有hữu 五ngũ 十thập 億ức 比Tỳ 丘Kheo 懷hoài 不Bất 還Hoàn 想tưởng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 導đạo 師sư 尊tôn 無vô 上thượng 。 今kim 日nhật 無vô 調điều 戲hí 。 永vĩnh 捨xả 諸chư 果quả 想tưởng 。 致trí 聖thánh 導đạo 光quang 耀diệu 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 億ức 比Tỳ 丘Kheo 懷hoài 無vô 著trước 想tưởng 。 興hưng 立lập 四tứ 禪thiền 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 叉xoa 手thủ 說thuyết 是thị 偈kệ 曰viết 。 今kim 吾ngô 不bất 猶do 豫dự 。 逮đãi 致trí 無vô 餘dư 法pháp 。 解giải 諸chư 乘thừa 平bình 等đẳng 。 譬thí 之chi 若nhược 如như 幻huyễn 。 復phục 有hữu 五ngũ 十thập 八bát 億ức 比Tỳ 丘Kheo 意ý 懷hoài 聲Thanh 聞Văn 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 則tắc 讚tán 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 犯phạm 斯tư 言ngôn 。 意ý 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 所sở 演diễn 謂vị 聲Thanh 聞Văn 。 今kim 日nhật 乃nãi 達đạt 知tri 。 復phục 有hữu 五ngũ 億ức 比Tỳ 丘Kheo 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 興hưng 緣Duyên 覺Giác 想tưởng 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 同đồng 心tâm 頌tụng 曰viết 。 今kim 日nhật 乃nãi 目mục 覩đổ 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 所sở 因nhân 。 世Thế 尊Tôn 分phân 別biệt 說thuyết 。 緣Duyên 覺Giác 無vô 思tư 想tưởng 。 復phục 有hữu 百bách 萬vạn 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 謂vị 成thành 道Đạo 迹tích 。 往vãng 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 無vô 著trước 果quả 想tưởng 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 說thuyết 是thị 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 了liễu 平bình 等đẳng 法pháp 。 則tắc 捨xả 女nữ 人nhân 身thân 。 各các 各các 成thành 佛Phật 聖thánh 。 當đương 為vi 世thế 最tối 上thượng 。 復phục 有hữu 八bát 百bách 八bát 十thập 萬vạn 清thanh 信tín 士sĩ 。 清thanh 信tín 女nữ 。 悉tất 懷hoài 道đạo 迹tích 想tưởng 。 往vãng 來lai 。 不Bất 還Hoàn 念niệm 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 叉xoa 手thủ 立lập 佛Phật 前tiền 。 心tâm 同đồng 意ý 等đẳng 。 俱câu 共cộng 頒ban 宣tuyên 而nhi 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 念niệm 心tâm 淨tịnh 。 譬thí 如như 琉lưu 璃ly 器khí 。 於ư 是thị 當đương 捨xả 家gia 。 興hưng 佛Phật 之chi 法pháp 教giáo 。 復phục 有hữu 六lục 十thập 億ức 。 姟cai 彼bỉ 諸chư 天thiên 人nhân 。 住trụ 于vu 虛hư 空không 而nhi 雨vũ 天thiên 華hoa 。 散tán 於ư 佛Phật 上thượng 俱câu 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 即tức 下hạ 叉xoa 手thủ 。 立lập 於ư 佛Phật 前tiền 。 而nhi 歌ca 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 本bổn 懷hoài 諸chư 乘thừa 。 果quả 想tưởng 亦diệc 如như 是thị 。 今kim 日nhật 以dĩ 永vĩnh 除trừ 。 覺giác 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 遮già 經kinh 降hàng 魔ma 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 于vu 時thời 無vô 數số 百bách 千thiên 比Tỳ 丘Kheo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 阿A 難Nan 律luật 。 離ly 越việt 劫kiếp 賓tân 奴nô 等đẳng 。 從tùng 坐tọa 起khởi 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 今kim 日nhật 聖thánh 道Đạo 具cụ 足túc 。 不bất 違vi 大đại 意ý 。 降giáng/hàng 棄khí 魔ma 怨oán 。 備bị 究cứu 五ngũ 逆nghịch 。 得đắc 悉tất 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 成thành 就tựu 邪tà 見kiến 。 捨xả 離ly 正chánh 見kiến 。 吾ngô 等đẳng 今kim 日nhật 已dĩ 害hại 無vô 數số 萬vạn 千thiên 人nhân 命mạng 。 悉tất 成thành 佛Phật 道đạo 。 至chí 無vô 餘dư 界giới 而nhi 已dĩ 滅diệt 度độ 。 時thời 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 。 於ư 是thị 。 眾chúng 中trung 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 來lai 在tại 會hội 。 聞văn 此thử 所sở 言ngôn 而nhi 皆giai 狐hồ 疑nghi 。 此thử 謂vị 何hà 乎hồ 。 義nghĩa 所sở 趣thú 耶da 。 心tâm 懷hoài 瞑minh 然nhiên 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 乃nãi 興hưng 此thử 言ngôn 。 豈khởi 況huống 凡phàm 夫phu 。 住trụ 者giả 直trực 立lập 。 坐tọa 者giả 默mặc 坐tọa 。 不bất 能năng 起khởi 立lập 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 承thừa 聖thánh 尊tôn 旨chỉ 。 悉tất 知tri 無vô 數số 百bách 千thiên 。 諸chư 眾chúng 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 曰viết 。 聞văn 耆kỳ 年niên 言ngôn 。 會hội 者giả 皆giai 疑nghi 。 不bất 審thẩm 所sở 論luận 為vi 何hà 歸quy 趣thú 。 又hựu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 不bất 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 乃nãi 曰viết 。 唯duy 仁nhân 阿A 難Nan 。 此thử 經Kinh 名danh 曰viết 不bất 退thối 轉chuyển 輪luân 菩Bồ 薩Tát 之chi 地địa 。 是thị 耆kỳ 年niên 等đẳng 。 所sở 可khả 講giảng 說thuyết 。 諸chư 得đắc 不bất 退thối 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 士sĩ 目mục 覩đổ 信tín 耳nhĩ 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 耆kỳ 年niên 何hà 故cố 說thuyết 此thử 言ngôn 耶da 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 。 此thử 耆kỳ 年niên 等đẳng 於ư 無vô 上thượng 正chánh 真chân 不bất 退thối 轉chuyển 也dã 。 答đáp 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 當đương 成thành 正Chánh 覺Giác 。 不bất 復phục 迴hồi 還hoàn 也dã 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 謂vị 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 無vô 黠hiệt 之chi 行hành 。 則tắc 曰viết 其kỳ 母mẫu 。 是thị 諸chư 人nhân 者giả 。 究cứu 盡tận 除trừ 害hại 。 無vô 善thiện 思tư 想tưởng 。 貪tham 著trước 情tình 色sắc 。 斯tư 則tắc 為vi 父phụ 。 除trừ 不bất 善thiện 想tưởng 。 遠viễn 諸chư 情tình 念niệm 。 至chí 無vô 著trước 意ý 。 釋thích 凡phàm 夫phu 法pháp 。 洗tẩy 蕩đãng 不bất 淨tịnh 想tưởng 別biệt 聖thánh 俗tục 。 碎toái 破phá 眾chúng 念niệm 不bất 壞hoại 大đại 法pháp 。 興hưng 如Như 來Lai 意ý 以dĩ 除trừ 諸chư 想tưởng 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 從tùng 生sanh 。 是thị 故cố 。 耆kỳ 年niên 講giảng 說thuyết 此thử 語ngữ 。 吾ngô 等đẳng 今kim 日nhật 具cụ 足túc 五ngũ 逆nghịch 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 逆nghịch 無vô 往vãng 反phản 。 耆kỳ 年niên 所sở 言ngôn 成thành 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 察sát 其kỳ 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 皆giai 如như 夢mộng 幻huyễn 影ảnh 響hưởng 野dã 馬mã 。 了liễu 知tri 此thử 慧tuệ 。 行hành 無vô 缺khuyết 減giảm 。 則tắc 為vi 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 有hữu 根căn 本bổn 。 設thiết 無vô 其kỳ 源nguyên 。 則tắc 為vi 盡tận 除trừ 。 乃nãi 應ưng/ứng 平bình 等đẳng 。 講giảng 具cụ 聖thánh 慧tuệ 。 即tức 逮đãi 法Pháp 忍nhẫn 。 此thử 者giả 名danh 曰viết 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 備bị 足túc 。 耆kỳ 年niên 所sở 說thuyết 。 吾ngô 等đẳng 今kim 日nhật 得đắc 離ly 正chánh 見kiến 。 住trụ 邪tà 見kiến 。 者giả 。 覩đổ 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 處xứ 邪tà 見kiến 。 欺khi 哉tai 諸chư 法pháp 詐trá 妄vọng 至chí 誠thành 。 盡tận 無vô 所sở 有hữu 。 譬thí 之chi 虛hư 空không 。 非phi 有hữu 像tượng 貌mạo 。 虛hư 實thật 去khứ 來lai 。 悉tất 無vô 歸quy 趣thú 。 不bất 可khả 將tương 護hộ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 本bổn 自tự 然nhiên 。 計kế 此thử 諸chư 法pháp 則tắc 皆giai 平bình 一nhất 。 如như 諸chư 法pháp 等đẳng 。 邪tà 見kiến 亦diệc 然nhiên 。 此thử 比Tỳ 丘Kheo 輩bối 非phi 等đẳng 無vô 邪tà 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 離ly 諸chư 想tưởng 致trí 佛Phật 聖thánh 道Đạo 。 獲hoạch 眾chúng 覺giác 法pháp 。 飽bão 滿mãn 經kinh 義nghĩa 而nhi 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 故cố 。 阿A 難Nan 。 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 悉tất 共cộng 說thuyết 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 今kim 日nhật 具cụ 足túc 邪tà 見kiến 。 釋thích 於ư 正chánh 見kiến 。 此thử 耆kỳ 年niên 等đẳng 所sở 謂vị 。 今kim 日nhật 吾ngô 等đẳng 害hại 無vô 數số 百bách 千thiên 人nhân 命mạng 。 說thuyết 斯tư 語ngữ 時thời 。 不bất 可khả 計kế 無vô 數số 千thiên 萬vạn 人nhân 神thần 聞văn 之chi 諸chư 法pháp 。 譬thí 若nhược 如như 幻huyễn 夢mộng 影ảnh 響hưởng 野dã 馬mã 。 蠲quyên 除trừ 人nhân 想tưởng 。 無vô 有hữu 吾ngô 我ngã 。 遠viễn 壽thọ 命mạng 人nhân 。 超siêu 眾chúng 德đức 本bổn 。 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 。 無vô 所sở 殖thực 種chủng/chúng 。 興hưng 修tu 道Đạo 義nghĩa 。 及cập 餘dư 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 清thanh 信tín 士sĩ 。 清thanh 信tín 女nữ 。 捨xả 我ngã 人nhân 壽thọ 。 無vô 身thân 之chi 想tưởng 。 不bất 復phục 頻tần 更cánh 終chung 始thỉ 之chi 患hoạn 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 無vô 我ngã 人nhân 想tưởng 。 不bất 盡tận 想tưởng 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 逮đãi 致trí 究cứu 竟cánh 。 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 故cố 說thuyết 此thử 言ngôn 。 吾ngô 等đẳng 今kim 日nhật 害hại 無vô 數số 百bách 千thiên 人nhân 命mạng 。 斯tư 諸chư 耆kỳ 年niên 屬thuộc 者giả 所sở 云vân 。 今kim 日nhật 吾ngô 等đẳng 逮đãi 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 致trí 無vô 餘dư 界giới 而nhi 滅diệt 度độ 。 者giả 。 開khai 化hóa 無vô 量lượng 億ức 百bách 千thiên 人nhân 命mạng 。 棄khí 眾chúng 塵trần 埃ai 令linh 獲hoạch 聖thánh 道Đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 皆giai 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 悉tất 逮đãi 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 以dĩ 故cố 諮tư 嗟ta 。 自tự 讚tán 頌tụng 言ngôn 。 今kim 日nhật 我ngã 類loại 拔bạt 去khứ 情tình 欲dục 。 成thành 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 無vô 塵trần 勞lao 形hình 。 除trừ 有hữu 餘dư 穢uế 。 故cố 謂vị 我ngã 輩bối 今kim 獲hoạch 大Đại 道Đạo 於ư 無vô 餘dư 界giới 而nhi 滅diệt 度độ 矣hĩ 。 是thị 賢hiền 者giả 等đẳng 。 以dĩ 在tại 大Đại 乘Thừa 。 不bất 願nguyện 在tại 天thiên 。 惟duy 仁nhân 阿A 難Nan 。 族tộc 姓tánh 子tử 。 族tộc 姓tánh 女nữ 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 意ý 以dĩ 起khởi 俗tục 事sự 。 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 不bất 為vi 俗tục 法pháp 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 乃nãi 應ưng 發phát 心tâm 越việt 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 道đạo 捨xả 諸chư 想tưởng 。 究cứu 竟cánh 經Kinh 典điển 。 則tắc 無vô 餘dư 界giới 而nhi 滅diệt 度độ 矣hĩ 。 是thị 為vi 。 阿A 難Nan 。 習tập 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 不bất 習tập 日nhật 行hành 。 愚ngu 騃ngãi 之chi 人nhân 隨tùy 日nhật 念niệm 耳nhĩ 。 非phi 明minh 智trí 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 設thiết 無vô 此thử 誠thành 信tín 要yếu 御ngự 。 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 。 則tắc 無vô 光quang 明minh 。 便tiện 無vô 出xuất 入nhập 。 過quá 去khứ 無vô 晦hối 。 則tắc 無vô 晝trú 夜dạ 。 便tiện 不bất 思tư 想tưởng 。 愚ngu 冥minh 之chi 人nhân 興hưng 晝trú 夜dạ 念niệm 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 寂tịch 修tu 大Đại 道Đạo 。 習tập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 無vô 有hữu 穹 志chí 晝trú 夜dạ 想tưởng 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 永vĩnh 除trừ 眾chúng 念niệm 乃nãi 致trí 佛Phật 道Đạo 。 於ư 是thị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 則tắc 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 所sở 謂vị 不bất 懷hoài 施thí 。 愛ái 己kỷ 計kế 有hữu 身thân 。 彼bỉ 若nhược 不bất 斷đoán/đoạn 除trừ 。 則tắc 謂vị 不bất 可khả 搖dao 。 分phân 別biệt 於ư 瞋sân 恚khuể 。 自tự 然nhiên 不bất 生sanh 想tưởng 。 聖thánh 道Đạo 以dĩ 無vô 處xứ 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 所sở 可khả 敷phu 母mẫu 者giả 。 終chung 始thỉ 所sở 由do 生sanh 。 拔bạt 去khứ 此thử 根căn 無vô 。 則tắc 謂vị 為vi 害hại 命mạng 。 不bất 順thuận 念niệm 為vi 父phụ 。 所sở 樂lạc 情tình 欲dục 法pháp 。 是thị 等đẳng 解giải 本bổn 無vô 。 究cứu 竟cánh 莫mạc 有hữu 根căn 。 化hóa 之chi 歸quy 無vô 身thân 。 不bất 知tri 明minh 所sở 趣thú 。 不bất 動động 無vô 所sở 住trụ 。 向hướng 者giả 故cố 說thuyết 此thử 。 所sở 修tu 羅La 漢Hán 法pháp 。 凡phàm 夫phu 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 諸chư 可khả 盡tận 愛ái 欲dục 。 向hướng 者giả 故cố 說thuyết 此thử 。 大đại 興hưng 有hữu 為vi 想tưởng 。 察sát 吾ngô 我ngã 自tự 然nhiên 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 懷hoài 。 則tắc 無vô 音âm 聲thanh 說thuyết 。 如Như 來Lai 之chi 所sở 知tri 。 古cổ 昔tích 之chi 所sở 念niệm 。 即tức 拔bạt 此thử 根căn 株chu 。 則tắc 謂vị 無vô 從tùng 生sanh 。 以dĩ 捨xả 是thị 想tưởng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 等đẳng 同đồng 而nhi 無vô 二nhị 。 假giả 使sử 曉hiểu 了liễu 斯tư 。 則tắc 謂vị 平bình 等đẳng 教giáo 。 所sở 言ngôn 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 俗tục 人nhân 讚tán 此thử 五ngũ 。 蠲quyên 除trừ 非phi 常thường 想tưởng 。 念niệm 之chi 如như 幻huyễn 化hóa 。 具cụ 足túc 不bất 乏phạp 少thiểu 。 則tắc 懷hoài 愛ái 欲dục 無vô 。 以dĩ 故cố 此thử 等đẳng 類loại 。 世Thế 尊Tôn 前tiền 歎thán 之chi 。 分phân 別biệt 諸chư 罪tội 福phước 。 譬thí 之chi 若nhược 如như 夢mộng 。 究cứu 竟cánh 無vô 從tùng 生sanh 。 其kỳ 慧tuệ 曉hiểu 了liễu 斯tư 。 識thức 邪tà 瞋sân 恚khuể 法pháp 。 空không 寂tịch 無vô 能năng 固cố 。 邪tà 見kiến 為vi 欺khi 哉tai 。 彼bỉ 分phân 別biệt 妙diệu 智trí 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 實thật 。 莫mạc 有hữu 近cận 法pháp 者giả 。 虛hư 事sự 不bất 可khả 倚ỷ 。 如như 虛hư 空không 無vô 處xứ 。 普phổ 解giải 覩đổ 一nhất 切thiết 。 故cố 難nạn/nan 為vi 正chánh 見kiến 。 此thử 法pháp 則tắc 平bình 夷di 。 了liễu 慧tuệ 見kiến 正chánh 等đẳng 。 厥quyết 愚ngu 冥minh 之chi 人nhân 。 起khởi 人nhân 想tưởng 則tắc 沒một 。 索sách 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 無vô 有hữu 死tử 者giả 。 無vô 量lượng 人nhân 起khởi 生sanh 。 則tắc 捨xả 壽thọ 命mạng 想tưởng 。 便tiện 以dĩ 無vô 眾chúng 念niệm 。 計kế 命mạng 者giả 罪tội 重trọng/trùng 。 蠲quyên 除trừ 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 非phi 有hữu 計kế 壽thọ 念niệm 。 以dĩ 故cố 說thuyết 此thử 言ngôn 。 吾ngô 害hại 無vô 數số 人nhân 。 捨xả 諸chư 塵trần 勞lao 埃ai 。 法pháp 無vô 應ưng/ứng 不bất 應ưng/ứng 。 解giải 道đạo 無vô 形hình 貌mạo 。 則tắc 無vô 所sở 壞hoại 除trừ 。 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 力lực 。 逮đãi 清thanh 淨tịnh 道Đạo 法Pháp 。 諸chư 法pháp 莫mạc 有hữu 諍tranh 。 不bất 起khởi 不bất 有hữu 滅diệt 。 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 應ứng 時thời 五ngũ 千thiên 懷hoài 狐hồ 疑nghi 者giả 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 獲hoạch 大đại 光quang 明minh 。 而nhi 得đắc 具cụ 成thành 有hữu 起khởi 無vô 所sở 從tùng 生sanh 法Pháp 忍nhẫn 。 各các 取thủ 身thân 衣y 供cúng 養dường 奉phụng 上thượng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 同đồng 時thời 說thuyết 言ngôn 。 願nguyện 令linh 吾ngô 等đẳng 致trí 是thị 法pháp 慧tuệ 。 所sở 說thuyết 若nhược 斯tư 。 開khai 化hóa 群quần 黎lê 。 分phân 別biệt 深thâm 慧tuệ 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 亦diệc 如như 仁Nhân 者giả 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 讚tán 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 斯tư 最tối 妙diệu 勝thắng 。 決quyết 諸chư 疑nghi 網võng 。 近cận 佛Phật 聖thánh 籍tịch 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 何hà 所sở 開khai 化hóa 。 而nhi 今kim 世Thế 尊Tôn 讚tán 之chi 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 則tắc 曰viết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 誘dụ 化hóa 無vô 數số 百bách 千thiên 。 人nhân 類loại 令linh 入nhập 大Đại 道Đạo 。 悉tất 解giải 了liễu 此thử 深thâm 經Kinh 之chi 義nghĩa 。 阿A 難Nan 白bạch 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 講giảng 不bất 退thối 轉chuyển 輪luân 入nhập 聖thánh 軌quỹ 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 講giảng 不bất 退thối 輪luân 興hưng 化hóa 大Đại 道Đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 則tắc 是thị 善thiện 友hữu 。 導đạo 利lợi 群quần 黎lê 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 唯duy 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 今kim 此thử 比Tỳ 丘Kheo 。 立lập 佛Phật 前tiền 者giả 。 悉tất 懷hoài 持trì 信tín 奉phụng 法pháp 之chi 念niệm 。 八bát 等đẳng 道đạo 迹tích 。 往vãng 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 無vô 著trước 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 想tưởng 。 此thử 輩bối 之chi 類loại 發phát 大Đại 道Đạo 意ý 耶da 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 是thị 輩bối 懈giải 廢phế 。 羸luy 劣liệt 心tâm 曚mông 。 無vô 愷 悌đễ 志chí 。 難nan 可khả 開khai 化hóa 。 慢mạn 懈giải 不bất 進tiến 。 意ý 在tại 衣y 食thực 。 非phi 習tập 深thâm 法Pháp 。 慕mộ 于vu 法pháp 利lợi 。 興hưng 有hữu 為vi 事sự 憒hội 閙náo 之chi 緣duyên 。 感cảm 於ư 八bát 等đẳng 迷mê 惑hoặc 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 而nhi 不bất 安an 詳tường 。 諸chư 根căn 不bất 定định 。 放phóng 逸dật 其kỳ 心tâm 。 貢cống 高cao 自tự 大đại 。 志chí 計kế 有hữu 身thân 及cập 壽thọ 命mạng 人nhân 。 不bất 捨xả 眾chúng 瑕hà 。 犯phạm 戒giới 貪tham 嫉tật 。 想tưởng 求cầu 佛Phật 法pháp 。 悉tất 從tùng 惡ác 友hữu 。 樂nhạc/nhạo/lạc 于vu 邪tà 智trí 。 不bất 肯khẳng 奉phụng 受thọ 。 智trí 度độ 無vô 極cực 。 順thuận 從tùng 外ngoại 緣duyên 。 貪tham 利lợi 財tài 色sắc 。 衣y 食thực 之chi 樂lạc 。 古cổ 今kim 以dĩ 來lai 。 夙túc 興hưng 夜dạ 寐mị 而nhi 不bất 專chuyên 精tinh 進tấn 。 違vi 失thất 道đạo 義nghĩa 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 其kỳ 志chí 懷hoài 害hại 。 轉chuyển 共cộng 諍tranh 訟tụng 。 重trọng/trùng 于vu 罪tội 福phước 。 不bất 信tín 空không 。 無vô 相tướng 。 不bất 願nguyện 之chi 法pháp 。 蠲quyên 於ư 眾chúng 行hành 。 不bất 起khởi 不bất 滅diệt 。 壞hoại 一nhất 切thiết 法pháp 永vĩnh 無vô 有hữu 想tưởng 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 於ư 是thị 。 佛Phật 默mặc 然nhiên 無vô 所sở 加gia 言ngôn 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 曰viết 。 何hà 故cố 世Thế 尊Tôn 默mặc 而nhi 不bất 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 報báo 曰viết 。 最tối 於ư 後hậu 末mạt 五ngũ 濁trược 世thế 時thời 。 人nhân 法pháp 如như 是thị 。 不bất 信tín 深thâm 經Kinh 。 佛Phật 故cố 默mặc 然nhiên 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 頗phả 有hữu 信tín 者giả 悉tất 不bất 信tín 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 信tín 者giả 少thiểu 耳nhĩ 。 譬thí 如như 阿A 難Nan 明minh 智trí 者giả 鮮tiên/tiển 。 愚ngu 冥minh 人nhân 多đa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 樂nhạo 修tu 行hành 。 以dĩ 故cố 不bất 了liễu 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 其kỳ 聞văn 是thị 法pháp 鮮tiên/tiển 有hữu 好hảo 喜hỷ 。 多đa 不bất 欣hân 樂nhạo 。 設thiết 有hữu 信tín 者giả 。 為vi 眾chúng 棄khí 捐quyên 。 不bất 見kiến 恭cung 敬kính 。 所sở 入nhập 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 墟khư 聚tụ 。 諸chư 人nhân 忽hốt 笑tiếu 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 宿tú/túc 罪tội 由do 致trí 。 陰ấm 蓋cái 所sở 覆phú 。 本bổn 功công 德đức 薄bạc 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 向hướng 者giả 講giảng 說thuyết 。 少thiểu 有hữu 信tín 者giả 。 義nghĩa 何hà 所sở 趣thú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 答đáp 曰viết 。 是thị 輩bối 之chi 類loại 則tắc 為vi 捨xả 佛Phật 。 不bất 信tín 大Đại 道Đạo 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 唯duy 願nguyện 演diễn 之chi 。 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 雖tuy 鮮tiên/tiển 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 悉tất 當đương 欣hân 踊dũng 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 周châu/chu 觀quán 四tứ 方phương 。 便tiện 出xuất 其kỳ 舌thiệt 覆phú 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 因nhân 從tùng 舌thiệt 根căn 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 恒hằng 沙sa 等đẳng 剎sát 。 時thời 四tứ 部bộ 眾chúng 。 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 目mục 覩đổ 東đông 方phương 恒hằng 沙sa 等đẳng 國quốc 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 咸hàm 說thuyết 此thử 法pháp 不bất 退thối 轉chuyển 輪luân 。 是thị 間gián 會hội 者giả 悉tất 遙diêu 聞văn 之chi 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 四tứ 輩bối 之chi 會hội 覩đổ 斯tư 變biến 化hóa 。 一nhất 切thiết 等đẳng 心tâm 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 皆giai 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 聖thánh 遵tuân 崇sùng 所sở 歎thán 不bất 退thối 轉chuyển 輪luân 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 誠thành 不bất 異dị 。 吾ngô 等đẳng 目mục 視thị 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 講giảng 斯tư 深thâm 經Kinh 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 。 唯duy 佛Phật 說thuyết 之chi 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 還hoàn 吶 其kỳ 舌thiệt 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 厥quyết 妄vọng 言ngôn 者giả 。 寧ninh 獲hoạch 斯tư 舌thiệt 。 阿A 難Nan 啟khải 曰viết 。 不phủ 也dã 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 奉phụng 至chí 誠thành 者giả 。 開khai 化hóa 正chánh 義nghĩa 。 積tích 累lũy 功công 德đức 。 遵tuân 無vô 數số 劫kiếp 。 闡xiển 于vu 大đại 慧tuệ 。 乃nãi 致trí 此thử 耳nhĩ 。 是thị 故cố 。 聖thánh 尊tôn 。 惟duy 當đương 說thuyết 之chi 。 設thiết 族tộc 姓tánh 子tử 有hữu 信tín 樂nhạo 者giả 。 學học 雖tuy 寡quả 鮮tiên/tiển 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 覩đổ 其kỳ 明minh 證chứng 。 即tức 當đương 欣hân 然nhiên 興hưng 之chi 不bất 廢phế 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 四tứ 輩bối 未vị 遭tao 斯tư 典điển 。 志chí 於ư 髣 髴 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 清thanh 信tín 士sĩ 。 清thanh 信tín 女nữ 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 。 犍kiền 沓đạp 和hòa 。 真chân 陀đà 羅la 。 摩ma 睺hầu 勒lặc 聞văn 是thị 經Kinh 籍tịch 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 當đương 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 而nhi 於ư 此thử 土thổ 講giảng 於ư 法pháp 義nghĩa 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 如như 我ngã 今kim 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 四tứ 輩bối 及cập 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 欣hân 然nhiên 大đại 悅duyệt 。 疑nghi 網võng 永vĩnh 裂liệt 。 皆giai 手thủ 擎kình 華hoa 香hương 共cộng 散tán 佛Phật 上thượng 。 諸chư 有hữu 女nữ 人nhân 下hạ 身thân 寶bảo 瓔anh 。 以dĩ 散tán 佛Phật 上thượng 。 心tâm 同đồng 意ý 等đẳng 。 普phổ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 日nhật 大đại 聖thánh 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 乃nãi 無vô 二nhị 言ngôn 。 佛Phật 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 實thật 如như 所sở 云vân 。 誠thành 不bất 有hữu 異dị 。 如Như 來Lai 所sở 演diễn 。 實thật 無vô 二nhị 言ngôn 。 除trừ 諸chư 瑕hà 疵tỳ 。 愚ngu 冥minh 之chi 貪tham 。 假giả 使sử 慧tuệ 覲cận 佛Phật 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 則tắc 獲hoạch 如như 願nguyện 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 何hà 謂vị 慧tuệ 覲cận 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 問vấn 之chi 。 汝nhữ 不bất 解giải 之chi 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 敏mẫn 。 安an 能năng 及cập 之chi 。 眾chúng 祐hựu 。 告cáo 曰viết 。 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 聞văn 能năng 仁nhân 佛Phật 。 皆giai 不bất 退thối 轉chuyển 。 成thành 佛Phật 聖thánh 路lộ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 道Đạo 普phổ 慧tuệ 。 有hữu 益ích 無vô 損tổn 。 除trừ 貪tham 。 恚khuể 。 癡si 。 豈khởi 況huống 一nhất 華hoa 奉phụng 如Như 來Lai 乎hồ 。 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 持trì 舍xá 利lợi 供cúng 養dường 自tự 歸quy 。 悉tất 得đắc 如như 意ý 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 精tinh 進tấn 不bất 疑nghi 。 專chuyên 心tâm 聽thính 經kinh 。 皆giai 不bất 退thối 轉chuyển 。 當đương 成thành 佛Phật 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 人nhân 聞văn 能năng 仁nhân 佛Phật 。 皆giai 當đương 逮đãi 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 設thiết 不bất 爾nhĩ 者giả 。 佛Phật 語ngữ 為vi 異dị 。 則tắc 有hữu 二nhị 言ngôn 。 佛Phật 問vấn 阿A 難Nan 。 如như 拘câu 類loại 樹thụ 蔭ấm 五ngũ 百bách 車xa 。 若nhược 五ngũ 百bách 眾chúng 處xứ 在tại 其kỳ 下hạ 。 悉tất 荷hà 覆phú 蓋cái 。 其kỳ 種chủng/chúng 大đại 小tiểu 。 答đáp 曰viết 。 甚thậm 小tiểu 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 如như 拘câu 類loại 樹thụ 其kỳ 種chủng/chúng 小tiểu 小tiểu 。 溉cái 灌quán 時thời 節tiết 稍sảo 稍sảo 長trường/trưởng 大đại 。 而nhi 布bố 枝chi 葉diệp 廣quảng 覆phú 四tứ 遠viễn 。 況huống 篤đốc 佛Phật 道Đạo 。 聞văn 聖thánh 尊tôn 名danh 。 亦diệc 當đương 如như 是thị 斯tư 種chủng/chúng 德đức 本bổn 。 漸tiệm 修tu 其kỳ 行hành 。 非phi 壞hoại 不bất 腐hủ 。 至chí 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 一nhất 切thiết 法pháp 殖thực 種chủng/chúng 之chi 源nguyên 永vĩnh 非phi 猗ỷ 住trụ 。 群quần 萌manh 本bổn 無vô 。 故cố 不bất 有hữu 敗bại 。 一nhất 切thiết 法pháp 種chủng/chúng 無vô 所sở 倚ỷ 演diễn 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 唯duy 佛Phật 說thuyết 之chi 是thị 聖thánh 本bổn 願nguyện 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 道Đạo 法Pháp 然nhiên 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 本bổn 發phát 意ý 願nguyện 。 其kỳ 聞văn 我ngã 名danh 悉tất 不bất 轉chuyển 退thối/thoái 。 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 皆giai 亦diệc 應ưng 然nhiên 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 法pháp 等đẳng 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 設thiết 使sử 等đẳng 者giả 。 何hà 用dụng 願nguyện 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 聞văn 說thuyết 斯tư 經Kinh 。 假giả 使sử 發phát 願nguyện 或hoặc 不bất 興hưng 願nguyện 。 會hội 當đương 證chứng 明minh 逮đãi 聞văn 是thị 法pháp 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 未vị 嘗thường 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 。 斯tư 法pháp 微vi 妙diệu 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 以dĩ 大đại 慧tuệ 開khai 化hóa 群quần 黎lê 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 諸chư 覺giác 洪hồng 明minh 多đa 所sở 開khai 化hóa 。 立lập 于vu 聖thánh 旨chỉ 。 吾ngô 於ư 佛Phật 土độ 慈từ 愍mẫn 蚑 行hành 喘suyễn 息tức 之chi 類loại 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 施thí 而nhi 不bất 悋lận 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 欲dục 救cứu 眾chúng 生sanh 。 修tu 深thâm 經Kinh 籍tịch 。 乃nãi 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 。 難nạn/nan 及cập 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 說thuyết 此thử 經Kinh 。 弊tệ 魔ma 不bất 來lai 廢phế 亂loạn 學học 者giả 。 不bất 令linh 興hưng 德đức 發phát 于vu 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 魔ma 不bất 聞văn 之chi 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 神thần 足túc 之chi 變biến 也dã 。 於ư 是thị 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 即tức 釋thích 威uy 神thần 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 遙diêu 於ư 虛hư 空không 聞văn 講giảng 不bất 退thối 法Pháp 輪luân 之chi 聲thanh 。 聽thính 能năng 仁nhân 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 言ngôn 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 懼cụ 。 衣y 毛mao 則tắc 竪thụ 。 口khẩu 說thuyết 此thử 言ngôn 。 以dĩ 得đắc 勝thắng 我ngã 。 共cộng 於ư 力lực 勢thế 以dĩ 空không 余dư 界giới 。 無vô 復phục 國quốc 土độ 。 愁sầu 憂ưu 涕thế 淚lệ 。 老lão 極cực 憔tiều 悴tụy 。 譬thí 如như 百bách 歲tuế 男nam 子tử 朽hủ 耄mạo 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 體thể 變biến 如như 此thử 。 四tứ 部bộ 兵binh 合hợp 集tập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 各các 各các 異dị 魔ma 及cập 魔ma 官quan 屬thuộc 等đẳng 類loại 諸chư 天thiên 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 兵binh 仗trượng 嚴nghiêm 整chỉnh 。 眾chúng 魔ma 之chi 威uy 。 逼bức 加gia 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 成thành 佛Phật 時thời 。 現hiện 於ư 身thân 老lão 。 執chấp 杖trượng 戰chiến 痏 。 面diện 皺trứu 皮bì 緩hoãn 。 置trí 四tứ 部bộ 兵binh 。 住trú 於ư 虛hư 空không 。 普phổ 共cộng 遙diêu 聞văn 不bất 退thối 轉chuyển 能năng 仁nhân 佛Phật 音âm 。 心tâm 悉tất 得đắc 定định 。 時thời 魔ma 自tự 知tri 非phi 我ngã 所sở 有hữu 。 孤cô 獨độc 一nhất 身thân 而nhi 無vô 侍thị 從tùng 。 直trực 前tiền 詣nghệ 佛Phật 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 今kim 吾ngô 一nhất 身thân 都đô 無vô 侍thị 從tùng 。 羸luy 瘦sấu 老lão 極cực 。 無vô 將tương/tướng 扶phù 者giả 。 又hựu 無vô 力lực 勢thế 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 以dĩ 空không 我ngã 界giới 非phi 有hữu 國quốc 土độ 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 咸hàm 哀ai 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 可khả 憐lân 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 。 盡tận 度độ 永vĩnh 空không 吾ngô 界giới 。 而nhi 無vô 扶phù 我ngã 。 給cấp 授thọ 水thủy 漿tương 。 佛Phật 告cáo 魔ma 言ngôn 。 人nhân 種chủng/chúng 甚thậm 多đa 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 假giả 使sử 諸chư 佛Phật 日nhật 日nhật 興hưng 盛thịnh 。 如như 恒Hằng 沙sa 等đẳng 。 發phát 起khởi 無vô 量lượng 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 億ức 百bách 那na 術thuật 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 人nhân 種chủng/chúng 不bất 盡tận 。 魔ma 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 人nhân 種chủng/chúng 雖tuy 多đa 。 今kim 吾ngô 孤cô 獨độc 。 不bất 有hữu 徒đồ 使sử 。 無vô 扶phù 接tiếp 余dư 。 假giả 令linh 行hành 道Đạo 忽hốt 極cực 躄tích 地địa 。 不bất 能năng 自tự 起khởi 。 願nguyện 見kiến 安an 撫phủ 得đắc 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 速tốc 撫phủ 育dục 。 使sử 眷quyến 屬thuộc 興hưng 。 佛Phật 告cáo 魔ma 言ngôn 。 且thả 自tự 安an 志chí 。 不bất 聞văn 斯tư 法pháp 離ly 於ư 信tín 者giả 。 悉tất 是thị 汝nhữ 伴bạn 。 魔ma 即tức 歡hoan 喜hỷ 善thiện 心tâm 生sanh 矣hĩ 。 意ý 與dữ 口khẩu 言ngôn 。 吾ngô 當đương 化hóa 人nhân 。 雖tuy 聞văn 是thị 法pháp 。 令linh 不bất 信tín 樂nhạc/nhạo/lạc 。 志chí 懷hoài 狐hồ 疑nghi 。 已dĩ 有hữu 猶do 豫dự 。 必tất 從tùng 我ngã 教giáo 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 加gia 哀ai 。 弘hoằng 以dĩ 大đại 慈từ 。 重trọng/trùng 見kiến 慰úy 撫phủ 。 令linh 吾ngô 踊dũng 躍dược 無vô 有hữu 憂ưu 慼thích 。 佛Phật 向hướng 者giả 講giảng 。 聞văn 能năng 仁nhân 名danh 悉tất 不bất 退thối 轉chuyển 。 必tất 當đương 逮đãi 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 願nguyện 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 勿vật 宣tuyên 是thị 旨chỉ 。 是thị 群quần 萌manh 黨đảng 聞văn 便tiện 加gia 精tinh 進tấn 。 立lập 于vu 大Đại 道Đạo 。 佛Phật 報báo 魔ma 言ngôn 。 汝nhữ 且thả 安an 心tâm 。 勿vật 得đắc 懷hoài 懅cứ 。 當đương 令linh 眾chúng 生sanh 不bất 立lập 道đạo 意ý 。 存tồn 於ư 人nhân 種chủng/chúng 。 人nhân 人nhân 各các 安an 。 使sử 不bất 動động 搖dao 。 不bất 震chấn 于vu 色sắc 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 佛Phật 當đương 開khai 導đạo 不bất 離ly 邪tà 見kiến 。 非phi 立lập 正chánh 觀quán 。 及cập 六lục 十thập 二nhị 諸chư 所sở 疑nghi 惑hoặc 。 一nhất 切thiết 無vô 動động 。 不bất 念niệm 過quá 去khứ 當đương 來lai 。 今kim 現hiện 在tại 。 非phi 離ly 害hại 群quần 生sanh 。 殺sát 盜đạo 。 婬dâm 嫉tật 。 妄vọng 言ngôn 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 綺ỷ 語ngữ 。 及cập 嫉tật 恚khuể 疑nghi 。 亦diệc 不bất 勸khuyến 人nhân 入nhập 于vu 正Chánh 道Đạo 。 亦diệc 不bất 化hóa 人nhân 於ư 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 不bất 教giáo 人nhân 導đạo 奉phụng 四Tứ 恩Ân 。 惠huệ 施thí 人nhân 。 愛ái 利lợi 人nhân 。 等đẳng 利lợi 一nhất 切thiết 。 救cứu 濟tế 合hợp 度độ 。 無vô 所sở 猗ỷ 動động 。 不bất 想tưởng 人nhân 種chủng/chúng 。 無vô 念niệm 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 子tử 。 及cập 與dữ 男nam 女nữ 。 釋thích 除trừ 親thân 友hữu 。 夙túc 夜dạ 。 日nhật 月nguyệt 。 一nhất 月nguyệt 。 半bán 月nguyệt 諸chư 動động 之chi 想tưởng 。 波ba 旬tuần 且thả 安an 。 吾ngô 當đương 勸khuyến 人nhân 令linh 除trừ 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 思tư 想tưởng 。 及cập 大Đại 道Đạo 意ý 力lực 。 無Vô 畏Úy 根căn 力lực 。 覺giác 意ý 八bát 正chánh 之chi 行hành 。 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 道đạo 義nghĩa 之chi 想tưởng 。 化hóa 諸chư 群quần 黎lê 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 使sử 不bất 動động 轉chuyển 。 時thời 魔ma 歡hoan 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 即tức 於ư 其kỳ 處xứ 顏nhan 色sắc 窈yểu 窕điệu 。 面diện 目mục 光quang 澤trạch 。 華hoa 散tán 佛Phật 上thượng 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 則tắc 偈kệ 說thuyết 曰viết 。 平bình 等đẳng 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 吾ngô 心tâm 本bổn 欣hân 踊dũng 。 正Chánh 覺Giác 言ngôn 無vô 特đặc 。 所sở 造tạo 必tất 如như 意ý 。 於ư 是thị 。 魔ma 波ba 旬tuần 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 即tức 還hoàn 天thiên 宮cung 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 娛ngu 。 不bất 復phục 憂ưu 慼thích 發phát 大đại 意ý 者giả 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 降hàng 魔ma 品phẩm 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 今kim 魔ma 威uy 德đức 地địa 大đại 動động 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 。 講giảng 是thị 降hàng 魔ma 品phẩm 時thời 。 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 得đắc 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 阿A 難Nan 又hựu 問vấn 。 寧ninh 有hữu 狐hồ 疑nghi 不bất 了liễu 者giả 。 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 向hướng 者giả 見kiến 此thử 。 悉tất 懷hoài 疑nghi 結kết 。 心tâm 各các 念niệm 言ngôn 。 余dư 以dĩ 聞văn 之chi 。 此thử 語ngữ 何hà 謂vị 。 何hà 所sở 歸quy 乎hồ 。 不bất 復phục 相tương 見kiến 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 速tốc 為vi 眾chúng 會hội 現hiện 大đại 光quang 明minh 。 決quyết 其kỳ 疑nghi 網võng 。 所sở 以dĩ 如Như 來Lai 為vi 魔ma 說thuyết 之chi 。 波ba 旬tuần 且thả 安an 。 吾ngô 化hóa 群quần 黎lê 使sử 不bất 住trụ 道đạo 。 於ư 是thị 眾chúng 生sanh 界giới 而nhi 不bất 動động 搖dao 。 不bất 發phát 道đạo 意ý 。 無vô 倚ỷ 智trí 慧tuệ 。 不bất 捨xả 邪tà 見kiến 。 不bất 處xứ 正chánh 觀quán 。 於ư 六lục 十thập 二nhị 疑nghi 而nhi 不bất 轉chuyển 移di 。 亦diệc 無vô 去khứ 來lai 。 現hiện 在tại 之chi 想tưởng 。 非phi 離ly 殺sát 盜đạo 。 貪tham 婬dâm 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 及cập 嫉tật 恚khuể 疑nghi 。 令linh 不bất 施thí 與dữ 。 戒giới 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 。 不bất 順thuận 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 子tử 。 無vô 有hữu 晝trú 夜dạ 。 一nhất 月nguyệt 。 半bán 月nguyệt 。 離ly 是thị 眾chúng 想tưởng 亦diệc 非phi 動động 搖dao 。 令linh 不bất 奉phụng 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 及cập 無vô 所sở 畏úy 根căn 力lực 覺giác 意ý 佛Phật 法pháp 聖thánh 眾chúng 。 并tinh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 使sử 不bất 轉chuyển 移di 。 波ba 旬tuần 且thả 安an 。 吾ngô 當đương 開khai 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 使sử 不bất 動động 義nghĩa 。 不bất 立lập 於ư 行hành 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 所sở 因nhân 講giảng 斯tư 速tốc 分phân 別biệt 之chi 。 使sử 此thử 會hội 者giả 無vô 餘dư 疑nghi 結kết 。 心tâm 開khai 意ý 解giải 。 及cập 於ư 後hậu 世thế 邊biên 地địa 諸chư 國quốc 。 遭tao 值trị 聖thánh 明minh 。 稟bẩm 受thọ 經Kinh 典điển 。 持trì 諷phúng 誦tụng 讀đọc 。 勿vật 復phục 猶do 豫dự 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 則tắc 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 聖thánh 道Đạo 無vô 所sở 住trụ 。 慧tuệ 軌quỹ 非phi 有hữu 處xứ 。 說thuyết 此thử 大đại 義nghĩa 時thời 。 人nhân 解giải 及cập 應ưng/ứng 造tạo 。 塗đồ 及cập 一nhất 切thiết 人nhân 。 無vô 二nhị 不bất 有hữu 處xứ 。 佛Phật 以dĩ 是thị 故cố 說thuyết 。 今kim 覺giác 非phi 有hữu 處xứ 。 莫mạc 能năng 動động 眾chúng 生sanh 。 人nhân 種chủng/chúng 亦diệc 如như 之chi 。 一nhất 切thiết 不bất 有hữu 形hình 。 至chí 竟cánh 無vô 所sở 獲hoạch 。 群quần 黎lê 類loại 皆giai 空không 。 人nhân 界giới 不bất 可khả 思tư 。 彼bỉ 則tắc 普phổ 無vô 念niệm 。 曉hiểu 了liễu 一nhất 切thiết 慧tuệ 。 眾chúng 人nhân 不bất 可khả 動động 。 假giả 名danh 曰viết 身thân 命mạng 。 四tứ 大đại 而nhi 合hợp 成thành 。 此thử 滅diệt 度độ 空không 寂tịch 。 分phân 別biệt 五ngũ 陰ấm 空không 。 自tự 然nhiên 不bất 有hữu 動động 。 滅diệt 度độ 不bất 可khả 獲hoạch 。 設thiết 總tổng 而nhi 不bất 移di 。 陰ấm 止chỉ 無vô 所sở 震chấn 。 曉hiểu 了liễu 不bất 吾ngô 我ngã 。 離ly 形hình 寂tịch 然nhiên 空không 。 究cứu 竟cánh 非phi 有hữu 著trước 。 身thân 與dữ 五ngũ 陰ấm 同đồng 。 衰suy 行hành 亦diệc 如như 之chi 。 無vô 行hành 以dĩ 為vi 行hành 。 諸chư 陰ấm 猶do 虛hư 空không 。 所sở 謂vị 寂tịch 定định 界giới 。 不bất 起khởi 亦diệc 不bất 生sanh 。 斯tư 諸chư 陰ấm 蓋cái 入nhập 。 未vị 能năng 傾khuynh 轉chuyển 者giả 。 計kế 己kỷ 身thân 吾ngô 我ngã 。 其kỳ 法pháp 莫mạc 搖dao 者giả 。 尚thượng 不bất 獲hoạch 曷hắt 震chấn 。 故cố 佛Phật 說thuyết 此thử 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 不bất 侵xâm 欺khi 。 計kế 本bổn 不bất 可khả 得đắc 。 逮đãi 之chi 而nhi 無vô 心tâm 。 自tự 然nhiên 不bất 可khả 獲hoạch 。 所sở 可khả 云vân 諸chư 見kiến 。 凡phàm 有hữu 六lục 十thập 二nhị 。 無vô 自tự 然nhiên 如như 斯tư 。 猶do 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 其kỳ 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 譬thí 之chi 若nhược 如như 影ảnh 。 離ly 有hữu 形hình 無vô 我ngã 。 自tự 然nhiên 不bất 動động 震chấn 。 過quá 去khứ 當đương 來lai 想tưởng 。 現hiện 在tại 亦diệc 如như 之chi 。 諸chư 想tưởng 無vô 處xứ 所sở 。 譬thí 之chi 如như 野dã 馬mã 。 是thị 法pháp 空không 無vô 念niệm 。 計kế 人nhân 不bất 可khả 得đắc 。 諸chư 眾chúng 生sanh 無vô 處xứ 。 則tắc 不bất 可khả 動động 搖dao 。 其kỳ 人nhân 喜hỷ 殺sát 生sanh 。 由do 入nhập 大đại 曠khoáng 野dã 。 立lập 志chí 於ư 滅diệt 度độ 。 故cố 不bất 可khả 動động 搖dao 。 雖tuy 轉chuyển 於ư 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 則tắc 無vô 所sở 有hữu 。 計kế 日nhật 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 曰viết 而nhi 不bất 動động 。 說thuyết 道đạo 有hữu 過quá 去khứ 。 未vị 嘗thường 有hữu 生sanh 者giả 。 佛Phật 以dĩ 了liễu 故cố 說thuyết 。 人nhân 而nhi 不bất 可khả 動động 。 假giả 使sử 殺sát 生sanh 者giả 。 法Pháp 施thí 無vô 思tư 議nghị 。 以dĩ 乃nãi 成thành 道Đạo 慧tuệ 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 所sở 謂vị 邪tà 婬dâm 者giả 。 愛ái 欲dục 無vô 可khả 得đắc 。 以dĩ 故cố 分phân 別biệt 說thuyết 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 其kỳ 妄vọng 言ngôn 之chi 法pháp 。 起khởi 者giả 不bất 有hữu 脫thoát 。 精tinh 進tấn 而nhi 獨độc 尊tôn 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 兩lưỡng 舌thiệt 及cập 惡ác 口khẩu 。 讒sàm 言ngôn 亦diệc 如như 是thị 。 觀quán 一nhất 切thiết 諸chư 誨hối 。 如như 幻huyễn 如như 無vô 形hình 。 皆giai 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 不bất 可khả 有hữu 所sở 倚ỷ 。 諸chư 陰ấm 譬thí 如như 響hưởng 。 其kỳ 念niệm 莫mạc 有hữu 者giả 。 所sở 謂vị 不bất 懷hoài 施thí 。 愛ái 己kỷ 計kế 有hữu 身thân 。 聖thánh 道Đạo 以dĩ 無vô 處xứ 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 分phân 別biệt 於ư 瞋sân 恚khuể 。 自tự 然nhiên 不bất 生sanh 想tưởng 。 彼bỉ 若nhược 不bất 可khả 斷đoán/đoạn 。 則tắc 謂vị 不bất 可khả 搖dao 。 曉hiểu 了liễu 眾chúng 邪tà 見kiến 。 奉phụng 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 超siêu 度độ 諸chư 有hữu 言ngôn 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 離ly 勸khuyến 助trợ 智trí 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 寶bảo 清thanh 淨tịnh 。 愍mẫn 哀ai 著trước 色sắc 財tài 。 蠲quyên 捨xả 眾chúng 惡ác 罪tội 。 所sở 見kiến 及cập 奉phụng 戒giới 。 捨xả 遠viễn 於ư 聖thánh 道Đạo 。 智trí 慧tuệ 不bất 興hưng 此thử 。 莫mạc 求cầu 於ư 正chánh 真chân 。 異dị 學học 懷hoài 邪tà 心tâm 。 斯tư 外ngoại 諸chư 忍nhẫn 辱nhục 。 等đẳng 求cầu 平bình 等đẳng 道đạo 。 不bất 倚ỷ 於ư 無vô 為vi 。 精tinh 進tấn 于vu 三tam 事sự 。 異dị 道đạo 之chi 明minh 說thuyết 。 是thị 不bất 歸quy 聖thánh 慧tuệ 。 此thử 謂vị 明minh 智trí 行hành 。 多đa 修tu 於ư 三tam 昧muội 。 倚ỷ 一nhất 切thiết 諸chư 想tưởng 。 非phi 佛Phật 之chi 所sở 歎thán 。 亦diệc 不bất 勸khuyến 助trợ 彼bỉ 。 愛ái 欲dục 之chi 瑕hà 痏 。 非phi 明minh 哲triết 之chi 稱xưng 。 得đắc 不bất 興hưng 眾chúng 想tưởng 。 佛Phật 慧tuệ 不bất 可khả 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 勇dũng 猛mãnh 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 類loại 。 則tắc 為vi 說thuyết 此thử 義nghĩa 。 雖tuy 受thọ 無vô 所sở 動động 。 寂tịch 除trừ 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 則tắc 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 道đạo 意ý 無vô 所sở 起khởi 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 思tư 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 姉 妹muội 及cập 男nam 女nữ 。 一nhất 切thiết 猶do 如như 幻huyễn 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 一nhất 切thiết 是thị 諸chư 念niệm 。 計kế 之chi 無vô 所sở 有hữu 。 群quần 黎lê 法pháp 悉tất 空không 。 彼bỉ 則tắc 不bất 可khả 動động 。 其kỳ 夙túc 夜dạ 之chi 想tưởng 。 一nhất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 一nhất 切thiết 除trừ 想tưởng 念niệm 。 譬thí 如như 野dã 馬mã 水thủy 。 布bố 施thí 奉phụng 禁cấm 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 想tưởng 。 一nhất 切thiết 於ư 此thử 念niệm 。 是thị 諸chư 想tưởng 不bất 動động 。 定định 意ý 之chi 智trí 慧tuệ 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 力lực 。 修tu 於ư 無vô 所sở 畏úy 。 釋thích 除trừ 諸chư 妄vọng 念niệm 。 覺giác 意ý 及cập 思tư 道đạo 。 免miễn 去khứ 聖thánh 軌quỹ 慕mộ 。 明minh 智trí 未vị 嘗thường 動động 。 不bất 為vi 諸chư 想tưởng 惑hoặc 。 佛Phật 法pháp 之chi 所sở 求cầu 。 如như 此thử 眾chúng 聖thánh 想tưởng 。 無vô 有hữu 若nhược 干can 念niệm 。 言ngôn 行hạnh 之chi 所sở 動động 。 佛Phật 慧tuệ 無vô 罣quái 礙ngại 。 道đạo 想tưởng 之chi 所sở 依y 。 則tắc 為vi 遠viễn 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 聖thánh 非phi 思tư 議nghị 。 佛Phật 分phân 別biệt 說thuyết 化hóa 魔ma 品phẩm 時thời 。 十thập 億ức 之chi 眾chúng 壞hoại 除trừ 疑nghi 網võng 。 成thành 就tựu 大đại 明minh 。 逮đãi 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 已dĩ 。 一nhất 切thiết 同đồng 心tâm 。 說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn 。 弘hoằng 道đạo 之chi 尊tôn 聖thánh 。 佛Phật 軌quỹ 忽hốt 無vô 思tư 。 為vi 吾ngô 等đẳng 大đại 師sư 。 道đạo 勗úc 斷đoán/đoạn 狐hồ 疑nghi 。 具cụ 一nhất 切thiết 光quang 明minh 。 使sử 住trụ 佛Phật 明minh 道đạo 。 其kỳ 耀diệu 照chiếu 十thập 方phương 。 目mục 覩đổ 億ức 千thiên 佛Phật 。 普phổ 見kiến 眾chúng 庶thứ 元nguyên 。 於ư 色sắc 無vô 所sở 著trước 。 蒙mông 世Thế 尊Tôn 之chi 恩ân 。 吾ngô 等đẳng 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 。 百bách 億ức 人nhân 眾chúng 各các 脫thoát 身thân 衣y 以dĩ 覆phú 佛Phật 上thượng 。 供cúng 養dường 大đại 聖thánh 。 則tắc 歎thán 斯tư 言ngôn 。 令linh 一nhất 切thiết 人nhân 。 逮đãi 聞văn 此thử 法pháp 。 光quang 明minh 具cụ 足túc 。 所sở 願nguyện 必tất 獲hoạch 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 其kỳ 有hữu 聞văn 是thị 開khai 化hóa 魔ma 經kinh 。 受thọ 持trì 諷phúng 誦tụng 。 為vi 得đắc 何hà 福phước 。 佛Phật 言ngôn 。 其kỳ 福phước 大đại 浩hạo 。 阿A 難Nan 復phục 問vấn 。 何hà 謂vị 為vi 浩hạo 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 則tắc 旦đán 供cúng 養dường 百bách 佛Phật 。 日nhật 中trung 晡bô 時thời 。 人nhân 定định 夜dạ 半bán 。 天thiên 曉hiểu 肅túc 肅túc 。 各các 各các 供cúng 養dường 百bách 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 中trung 合hợp 六lục 百bách 佛Phật 。 一nhất 切thiết 所sở 安an 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 。 如như 此thử 比tỉ 像tượng 具cụ 足túc 千thiên 歲tuế 。 其kỳ 福phước 多đa 少thiểu 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 福phước 大đại 多đa 大đại 多đa 。 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 不bất 可khả 為vi 喻dụ 。 佛Phật 言ngôn 。 假giả 使sử 是thị 分phân 別biệt 魔ma 經kinh 受thọ 信tín 不bất 疑nghi 。 德đức 過quá 於ư 彼bỉ 。 佛Phật 說thuyết 阿a 惟duy 越việt 致trí 遮già 經Kinh 卷quyển 中trung 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com