佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 於ư 寒hàn 林lâm 。 受thọ 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 請thỉnh 。 預dự 知tri 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 中trung 有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo 。 各các 各các 苦khổ 行hạnh 又hựu 復phục 聰thông 明minh 。 雖tuy 勤cần 修tu 習tập 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 根căn 緣duyên 已dĩ 熟thục 受thọ 化hóa 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 觀quán 誰thùy 可khả 往vãng 彼bỉ 。 唯duy 舍Xá 利Lợi 弗Phất 乃nãi 有hữu 宿tú/túc 因nhân 。 此thử 若nhược 先tiên 行hành 必tất 有hữu 大đại 利lợi 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 喚hoán 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 令linh 先tiên 往vãng 彼bỉ 舍Xá 衛Vệ 大đại 城thành 。 助trợ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 尊Tôn 者giả 受thọ 命mạng 往vãng 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 詣nghệ 長trưởng 者giả 所sở 。 事sự 皆giai 參tham 議nghị 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 承thừa 外ngoại 道đạo 意ý 來lai 白bạch 尊Tôn 者giả 。 彼bỉ 欲dục 論luận 義nghĩa 。 於ư 理lý 如như 何hà 。 又hựu 云vân 。 此thử 國quốc 之chi 人nhân 素tố 未vị 知tri 佛Phật 。 於ư 法pháp 勝thắng 劣liệt 宜nghi 其kỳ 宣tuyên 揚dương 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 斯tư 言ngôn 誠thành 諦đế 。 尊Tôn 者giả 於ư 是thị 入nhập 定định 觀quán 察sát 。 諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối 及cập 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 人nhân 。 根căn 緣duyên 成thành 熟thục 有hữu 幾kỷ 時thời 分phần/phân 。 見kiến 彼bỉ 人nhân 眾chúng 唯duy 餘dư 七thất 日nhật 。 尊Tôn 者giả 出xuất 定định 告cáo 長trưởng 者giả 曰viết 。 請thỉnh 語ngữ 外ngoại 道đạo 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 可khả 來lai 論luận 義nghĩa 。 長trưởng 者giả 具cụ 告cáo 。 外ngoại 道đạo 思tư 惟duy 。 立lập 七thất 日nhật 限hạn 斯tư 有hữu 二nhị 事sự 。 一nhất 者giả 知tri 己kỷ 非phi 勝thắng 。 設thiết 計kế 私tư 逃đào 。 二nhị 者giả 或hoặc 求cầu 本bổn 朋bằng 來lai 共cộng 商thương 攉 。 如như 是thị 思tư 已dĩ 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 不bất 求cầu 朋bằng 侶lữ 。 由do 是thị 諸chư 處xứ 親thân 自tự 訪phỏng 尋tầm 。 乃nãi 得đắc 一nhất 人nhân 。 名danh 赤xích 眼nhãn 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 彼bỉ 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 有hữu 大đại 弟đệ 子tử 索sách 我ngã 論luận 義nghĩa 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 應ưng/ứng 宜nghi 相tương/tướng 助trợ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 自tự 得đắc 勝thắng 利lợi 養dưỡng 猶do 存tồn 。 彼bỉ 或hoặc 勝thắng 時thời 我ngã 等đẳng 何hà 往vãng 。 彼bỉ 即tức 問vấn 言ngôn 。 何hà 時thời 論luận 義nghĩa 。 報báo 曰viết 。 後hậu 當đương 七thất 日nhật 。 至chí 時thời 相tương/tướng 報báo 。 必tất 來lai 助trợ 汝nhữ 。 然nhiên 婆Bà 羅La 門Môn 憂ưu 其kỳ 墮đọa 負phụ 心tâm 甚thậm 煩phiền 惱não 。 發phát 信tín 諸chư 處xứ 求cầu 告cáo 朋bằng 黨đảng 。 七thất 日nhật 滿mãn 已dĩ 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 就tựu 寬khoan 靜tĩnh 處xứ 權quyền 立lập 論luận 場tràng 。 即tức 為vi 舍Xá 利Lợi 弗Phất 尊Tôn 者giả 排bài 師sư 子tử 座tòa 。 為vì 彼bỉ 外ngoại 道đạo 對đối 排bài 高cao 座tòa 。 列liệt 座tòa 既ký 畢tất 遠viễn 近cận 咸hàm 集tập 。 若nhược 公công 。 若nhược 私tư 迨đãi 及cập 少thiếu 長trưởng 。 有hữu 百bách 千thiên 人nhân 集tập 彼bỉ 論luận 處xứ 。 亦diệc 有hữu 別biệt 國quốc 外ngoại 道đạo 。 婆Bà 羅La 門Môn 亦diệc 來lai 會hội 所sở 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 手thủ 執chấp 香hương 爐lô 焚phần 以dĩ 妙diệu 香hương 。 與dữ 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 同đồng 為vi 擁ủng 從tùng 。 迎nghênh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 上thượng 師sư 子tử 座tòa 。 尊Tôn 者giả 坐tọa 定định 。 一nhất 切thiết 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 覩đổ 其kỳ 威uy 容dung 悉tất 皆giai 讚tán 歎thán 。 時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 與dữ 眾chúng 相tướng 隨tùy 。 亦diệc 昇thăng 高cao 座tòa 。 安an 坐tọa 已dĩ 定định 。 尊Tôn 者giả 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 何hà 作tác 。 外ngoại 道đạo 言ngôn 。 我ngã 現hiện 神thần 通thông 。 我ngã 既ký 現hiện 已dĩ 汝nhữ 當đương 亦diệc 現hiện 。 尊Tôn 者giả 報báo 言ngôn 。 我ngã 所sở 作tác 者giả 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 所sở 不bất 能năng 作tác 。 云vân 何hà 汝nhữ 言ngôn 能năng 同đồng 我ngã 作tác 。 尊Tôn 者giả 又hựu 言ngôn 。 赤xích 眼nhãn 婆Bà 羅La 門Môn 。 汝nhữ 所sở 作tác 者giả 我ngã 悉tất 能năng 破phá 。 赤xích 眼nhãn 婆Bà 羅La 門Môn 化hóa 作tác 花hoa 樹thụ 。 如như 實thật 芳phương 葩ba 豔diễm 冶dã 動động 眾chúng 。 尊Tôn 者giả 神thần 力lực 出xuất 微vi 少thiểu 風phong 。 其kỳ 花hoa 根căn 苗miêu 吹xuy 散tán 異dị 處xứ 。 又hựu 化hóa 一nhất 池trì 水thủy 滿mãn 澄trừng 湛trạm 。 蓮liên 花hoa 遍biến 發phát 人nhân 讚tán 異dị 常thường 。 尊Tôn 者giả 化hóa 出xuất 大đại 象tượng 膚phu 體thể 端đoan 正chánh 。 入nhập 池trì 蹂 踐tiễn 須tu 臾du 狼lang 藉tạ 。 外ngoại 道đạo 又hựu 化hóa 一nhất 龍long 而nhi 有hữu 七thất 首thủ 。 張trương 鱗lân 努nỗ 目mục 奮phấn 惡ác 拏noa 空không 。 尊Tôn 者giả 化hóa 金kim 翅sí 王vương 。 從tùng 空không 飛phi 下hạ 坐tọa 於ư 龍long 首thủ 。 龍long 自tự 降hàng 伏phục 。 時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 乃nãi 於ư 最tối 後hậu 化hóa 羅la 剎sát 身thân 立lập 在tại 眾chúng 前tiền 。 醜xú 惡ác 異dị 常thường 人nhân 見kiến 恐khủng 怖bố 。 尊Tôn 者giả 持trì 咒chú 神thần 力lực 縛phược 之chi 。 羅la 剎sát 苦khổ 惱não 翻phiên 生sanh 瞋sân 怒nộ 。 外ngoại 道đạo 驚kinh 怖bố 身thân 毛mao 皆giai 立lập 。 恐khủng 惡ác 自tự 傷thương 發phát 言ngôn 求cầu 救cứu 。 告cáo 尊Tôn 者giả 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 。 願nguyện 賜tứ 救cứu 護hộ 。 尊Tôn 者giả 解giải 咒chú 。 羅la 剎sát 怒nộ 息tức 。 時thời 赤xích 眼nhãn 婆Bà 羅La 門Môn 得đắc 脫thoát 羅la 剎sát 怖bố 畏úy 之chi 難nạn/nan 。 又hựu 復phục 覺giác 知tri 本bổn 所sở 修tu 習tập 非phi 是thị 正chánh 行hạnh 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết 。 願nguyện 於ư 尊Tôn 者giả 正Chánh 法Pháp 出xuất 家gia 。 而nhi 為vi 沙Sa 門Môn 。 尊Tôn 者giả 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 即tức 與dữ 攝nhiếp 受thọ 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 後hậu 修tu 梵Phạm 行hạnh 斷đoán/đoạn 盡tận 煩phiền 惱não 。 雖tuy 居cư 三Tam 界Giới 而nhi 離ly 貪tham 毒độc 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 由do 如như 虛hư 空không 。 觀quán 金kim 如như 土thổ 而nhi 無vô 別biệt 異dị 。 於ư 後hậu 修tu 習tập 得đắc 三Tam 明Minh 六Lục 通Thông 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 乃nãi 得đắc 帝Đế 釋Thích 諸chư 天thiên 。 而nhi 來lai 供cúng 養dường 。 時thời 大đại 眾chúng 驚kinh 怪quái 目mục 注chú 心tâm 凝ngưng 。 異dị 口khẩu 同đồng 聲thanh 。 讚tán 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 論luận 義nghĩa 師sư 無vô 人nhân 能năng 敵địch 。 猶do 如như 牛ngưu 王vương 。 處xứ 於ư 眾chúng 群quần 。 一nhất 切thiết 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 知tri 眾chúng 心tâm 意ý 及cập 其kỳ 種chủng 性tánh 。 即tức 為vì 廣quảng 說thuyết 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 是thị 會hội 大đại 眾chúng 有hữu 發phát 三tam 歸quy 心tâm 者giả 。 有hữu 發phát 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 有hữu 發phát 辟Tích 支Chi 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 有hữu 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 亦diệc 有hữu 出xuất 家gia 證chứng 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 有hữu 證chứng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 有hữu 證chứng 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 有hữu 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 論luận 義nghĩa 畢tất 已dĩ 會hội 眾chúng 皆giai 散tán 。 諸chư 外ngoại 道đạo 中trung 有hữu 執chấp 性tánh 者giả 。 以dĩ 其kỳ 論luận 義nghĩa 不bất 勝thắng 辱nhục 於ư 屈khuất 伏phục 。 潛tiềm 共cộng 計kế 議nghị 欲dục 謀mưu 不bất 軌quỹ 。 可khả 投đầu 長trưởng 者giả 請thỉnh 作tác 工công 人nhân 。 或hoặc 得đắc 便tiện 時thời 殺sát 彼bỉ 尊Tôn 者giả 。 設thiết 計kế 已dĩ 定định 。 白bạch 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 已dĩ 斷đoán/đoạn 我ngã 一nhất 切thiết 利lợi 養dưỡng 。 今kim 者giả 無vô 所sở 歸quy 趣thú 。 卻khước 願nguyện 相tương/tướng 愍mẫn 收thu 作tác 工công 人nhân 。 或hoặc 察sát 卑ty 心tâm 且thả 住trụ 鄉hương 士sĩ 。 或hoặc 不bất 從tùng 允duẫn 各các 去khứ 他tha 邦bang 。 哀ai 告cáo 再tái 三tam 。 傍bàng 不bất 忍nhẫn 聽thính 。 長trưởng 者giả 於ư 是thị 具cụ 述thuật 彼bỉ 意ý 白bạch 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 仁nhân 可khả 思tư 察sát 於ư 理lý 如như 何hà 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 觀quán 彼bỉ 根căn 緣duyên 證chứng 道đạo 非phi 遙diêu 。 遽cự 云vân 。 何hà 患hoạn 。 長trưởng 者giả 即tức 退thối 。 錄lục 其kỳ 姓tánh 名danh 。 遣khiển 作tác 工công 夫phu 例lệ 與dữ 其kỳ 直trực 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 化hóa 出xuất 一nhất 人nhân 。 於ư 工công 夫phu 中trung 便tiện 為vi 首thủ 領lãnh 。 尊Tôn 者giả 於ư 後hậu 觀quán 知tri 根căn 熟thục 。 來lai 彼bỉ 役dịch 所sở 。 就tựu 一nhất 樹thụ 下hạ 。 安an 詳tường 而nhi 坐tọa 。 時thời 彼bỉ 外ngoại 道đạo 初sơ 為vi 得đắc 便tiện 。 各các 各các 心tâm 喜hỷ 欲dục 來lai 親thân 近cận 。 而nhi 彼bỉ 首thủ 領lãnh 執chấp 杖trượng 驅khu 策sách 不bất 得đắc 前tiền 進tiến 。 役dịch 既ký 疲bì 苦khổ 乃nãi 發phát 聲thanh 言ngôn 。 聖thánh 大đại 尊Tôn 者giả 。 救cứu 我ngã 。 救cứu 我ngã 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 疲bì 勞lao 。 可khả 自tự 歇hiết 息tức 。 諸chư 外ngoại 道đạo 。 此thử 大đại 尊Tôn 者giả 我ngã 發phát 殺sát 心tâm 欲dục 謀mưu 其kỳ 命mạng 。 今kim 亦diệc 知tri 我ngã 而nhi 令linh 止chỉ 息tức 。 實thật 自tự 慚tàm 懼cụ 無vô 以dĩ 再tái 言ngôn 。 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 察sát 其kỳ 追truy 悔hối 。 又hựu 知tri 根căn 性tánh 成thành 熟thục 時thời 分phần/phân 。 乃nãi 呼hô 近cận 前tiền 便tiện 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 即tức 為vì 演diễn 說thuyết 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 外ngoại 道đạo 聞văn 已dĩ 。 所sở 有hữu 身thân 見kiến 如như 二nhị 十thập 山sơn 峰phong 。 以dĩ 金kim 剛cang 智trí 悉tất 破phá 無vô 餘dư 。 應ứng 時thời 獲hoạch 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 復phục 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 欲dục 於ư 正Chánh 法Pháp 出xuất 家gia 為vi 僧tăng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 攝nhiếp 受thọ 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 漸tiệm 漸tiệm 進tiến 修tu 精tinh 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 見kiến 於ư 輪luân 迴hồi 趣thú 其kỳ 究cứu 竟cánh 。 斷đoán/đoạn 盡tận 煩phiền 惱não 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 觀quán 彼bỉ 金kim 土thổ 兩lưỡng/lượng 物vật 不bất 異dị 。 棄khí 捨xả 世thế 利lợi 得đắc 大đại 清thanh 涼lương 。 當đương 受thọ 帝Đế 釋Thích 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 化hóa 外ngoại 道đạo 已dĩ 。 即tức 與dữ 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 共cộng 持trì 一nhất 繩thằng 。 各các 執chấp 其kỳ 頭đầu 。 量lượng 度độ 精tinh 舍xá 都đô 大đại 界giới 至chí 。 界giới 至chí 已dĩ 定định 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 所sở 感cảm 果quả 報báo 。 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 現hiện 金kim 宮cung 殿điện 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 不bất 達đạt 聖thánh 意ý 。 謂vị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết 。 今kim 此thử 精tinh 舍xá 不bất 獨độc 只chỉ 為vì 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 我ngã 為vi 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết 。 我ngã 本bổn 所sở 作tác 正chánh 為vi 如Như 來Lai 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 又hựu 謂vị 長trưởng 者giả 曰viết 。 汝nhữ 此thử 封phong 地địa 。 天thiên 報báo 已dĩ 現hiện 。 即tức 借tá 天thiên 眼nhãn 。 令linh 其kỳ 自tự 見kiến 。 長trưởng 者giả 見kiến 已dĩ 。 驚kinh 喜hỷ 無vô 量lượng 。 於ư 是thị 復phục 發phát 上thượng 上thượng 品phẩm 心tâm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 又hựu 自tự 持trì 繩thằng 一nhất 頭đầu 。 令linh 長trưởng 者giả 還hoàn 執chấp 一nhất 頭đầu 。 於ư 中trung 分phần/phân 擘phách 十thập 六lục 殿điện 堂đường 。 六lục 十thập 小tiểu 堂đường 。 佛Phật 僧Tăng 住trú 處xứ 各các 各các 已dĩ 定định 。 彼bỉ 金kim 宮cung 殿điện 變biến 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 尊Tôn 者giả 借tá 通thông 。 復phục 令linh 觀quán 見kiến 。 長trưởng 者giả 歡hoan 喜hỷ 乃nãi 自tự 歎thán 曰viết 。 我ngã 此thử 所sở 作tác 。 當đương 感cảm 如như 是thị 福phước 德đức 之chi 利lợi 。 長trưởng 者giả 自tự 見kiến 當đương 來lai 福phước 報báo 重trùng 重trùng 有hữu 異dị 。 復phục 更cánh 於ư 事sự 轉chuyển 倍bội 精tinh 勤cần 。 擘phách 殿điện 堂đường 已dĩ 。 及cập 備bị 其kỳ 中trung 一nhất 切thiết 受thọ 用dụng 。 精tinh 舍xá 事sự 畢tất 。 復phục 白bạch 尊Tôn 者giả 。 世Thế 尊Tôn 行hành 住trụ 。 其kỳ 量lượng 云vân 何hà 。 尊Tôn 者giả 報báo 言ngôn 。 用dụng 輪luân 王vương 儀nghi 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 自tự 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 至chí 王Vương 舍Xá 城Thành 。 每mỗi 十thập 俱câu 嚕rô 舍xá 各các 造tạo 一nhất 宮cung 。 以dĩ 備bị 如Như 來Lai 止chỉ 宿tú/túc 之chi 地địa 。 及cập 置trí 庫khố 藏tàng 牧mục 貯trữ 一nhất 切thiết 。 所sở 受thọ 用dụng 物vật 。 復phục 令linh 主chủ 者giả 而nhi 恒hằng 守thủ 護hộ 。 以dĩ 白bạch 檀đàn 水thủy 日nhật 日nhật 灑sái 淨tịnh 。 伺tứ 候hậu 如Như 來Lai 令linh 其kỳ 香hương 潔khiết 。 處xứ 處xứ 如như 是thị 。 皆giai 使sử 嚴nghiêm 備bị 。 辦biện 事sự 畢tất 已dĩ 。 即tức 發phát 一nhất 人nhân 詣nghệ 王Vương 舍Xá 城Thành 請thỉnh 佛Phật 及cập 眾chúng 。 謂vị 所sở 去khứ 人nhân 。 汝nhữ 到đáo 於ư 彼bỉ 。 代đại 我ngã 詞từ 曰viết 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 稽khể 首thủ 雙song 足túc 白bạch 于vu 世Thế 尊Tôn 。 少thiểu 病bệnh 少thiểu 惱não 。 起khởi 居cư 輕khinh 利lợi 。 安an 樂lạc 行hành 否phủ 。 所sở 立lập 精tinh 舍xá 今kim 已dĩ 嚴nghiêm 備bị 。 願nguyện 佛Phật 及cập 眾chúng 愍mẫn 念niệm 降giáng/hàng 臨lâm 。 當đương 盡tận 此thử 生sanh 奉phụng 上thượng 僧tăng 伽già 梨lê 。 飲ẩm 食thực 。 湯thang 藥dược 并tinh 臥ngọa 具cụ 。 種chủng 種chủng 受thọ 用dụng 不bất 使sử 乏phạp 少thiểu 。 佛Phật 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 願nguyện 鑒giám 虔kiền 切thiết 。 去khứ 人nhân 領lãnh 意ý 到đáo 於ư 佛Phật 所sở 。 以dĩ 長trưởng 者giả 言ngôn 具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 復phục 倍bội 虔kiền 心tâm 而nhi 伸thân 告cáo 請thỉnh 。 傳truyền 意ý 已dĩ 畢tất 。 五ngũ 體thể 著trước 地địa 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 旋toàn 繞nhiễu 三tam 匝táp 顒ngung 住trụ 佛Phật 前tiền 。 佛Phật 利lợi 樂lạc 故cố 默mặc 然nhiên 許hứa 之chi 。 去khứ 人nhân 知tri 佛Phật 決quyết 定định 赴phó 請thỉnh 。 速tốc 還hoàn 舍Xá 衛Vệ 見kiến 於ư 長trưởng 者giả 。 而nhi 白bạch 言ngôn 云vân 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 。 必tất 來lai 降giáng/hàng 赴phó 。 長trưởng 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 是thị 陳trần 列liệt 傘tản 蓋cái 。 幢tràng 幡phan 。 名danh 香hương 。 妙diệu 花hoa 處xứ 處xứ 迎nghênh 接tiếp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 可khả 共cộng 往vãng 赴phó 給cấp 孤cô 之chi 請thỉnh 。 佛Phật 領lãnh 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 離ly 王Vương 舍Xá 城Thành 詣nghệ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 瞻chiêm 顧cố 左tả 右hữu 告cáo 羅La 漢Hán 等đẳng 。 我ngã 此thử 眷quyến 屬thuộc 是thị 調điều 伏phục 。 是thị 離ly 欲dục 。 是thị 善thiện 解giải 脫thoát 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 佛Phật 眷quyến 屬thuộc 。 譬thí 如như 牛ngưu 王vương 處xứ 於ư 眾chúng 群quần 。 亦diệc 如như 象tượng 王vương 眾chúng 象tượng 圍vi 繞nhiễu 。 師sư 子tử 王vương 師sư 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 鵝nga 王vương 鵝nga 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 金kim 翅sí 王vương 金kim 翅sí 圍vi 繞nhiễu 。 又hựu 如như 眾chúng 學học 隨tùy 師sư 。 眾chúng 病bệnh 求cầu 醫y 。 眾chúng 兵binh 輔phụ 將tương/tướng 。 眾chúng 商thương 依y 主chủ 。 又hựu 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 樂nhạc/nhạo/lạc 神thần 圍vi 繞nhiễu 。 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 鳩cưu 盤bàn 茶trà 鬼quỷ 圍vi 繞nhiễu 。 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương 。 龍long 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 夜dạ 叉xoa 圍vi 繞nhiễu 。 日nhật 天thiên 千thiên 光quang 圍vi 繞nhiễu 。 月nguyệt 天thiên 星tinh 宿tú 圍vi 繞nhiễu 。 帝Đế 釋Thích 天thiên 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 梵Phạm 王Vương 梵Phạm 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 乃nãi 至chí 復phục 如như 悉tất 帝đế 彌di 魚ngư 處xứ 於ư 海hải 中trung 。 亦diệc 如như 海hải 神thần 攝nhiếp 聚tụ 眾chúng 水thủy 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 千thiên 日nhật 光quang 照chiếu 耀diệu 一nhất 切thiết 。 行hành 步bộ 巍nguy 巍nguy 。 猶do 如như 寶bảo 山sơn 。 具cụ 足túc 大đại 悲bi 。 十Thập 力Lực 。 四tứ 無vô 畏úy 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 殊thù 勝thắng 威uy 德đức 。 解giải 脫thoát 眷quyến 屬thuộc 。 次thứ 第đệ 行hành 化hóa 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 時thời 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 將tương/tướng 諸chư 侍thị 人nhân 。 各các 各các 執chấp 持trì 幢tràng 幡phan 。 寶bảo 蓋cái 及cập 妙diệu 香hương 花hoa 。 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 遠viễn 迎nghênh 世Thế 尊Tôn 及cập 大đại 聖thánh 眾chúng 。 復phục 有hữu 國quốc 中trung 長trưởng 者giả 。 士sĩ 庶thứ 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 百bách 千thiên 人nhân 眾chúng 亦diệc 來lai 迎nghênh 接tiếp 。 又hựu 有hữu 無vô 數số 諸chư 天thiên 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 隨tùy 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 城thành 門môn 時thời 。 即tức 以dĩ 右hữu 足túc 蹈đạo 其kỳ 門môn 閫khổn 。 於ư 是thị 大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 耀diệu 世thế 間gian 。 天thiên 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 雨vũ 眾chúng 天thiên 花hoa 。 所sở 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 捺nại 摩ma 花hoa 。 俱câu 母mẫu 那na 花hoa 。 奔bôn 拏noa 里lý 迦ca 花hoa 。 乃nãi 至chí 曼mạn 陀đà 羅la 劫kiếp 樹thụ 等đẳng 花hoa 。 又hựu 降giáng/hàng 沈trầm 檀đàn 及cập 多đa 摩ma 羅la 等đẳng 眾chúng 妙diệu 香hương 粖mạt 。 又hựu 復phục 舍xá 中trung 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 盲manh 者giả 得đắc 視thị 。 聾lung 者giả 聞văn 聲thanh 。 啞á 者giả 能năng 言ngôn 。 不bất 完hoàn 具cụ 者giả 皆giai 得đắc 完hoàn 具cụ 。 迷mê 醉túy 者giả 得đắc 醒tỉnh 。 食thực 毒độc 者giả 自tự 安an 。 相tương/tướng 憎tăng 者giả 和hòa 解giải 。 禁cấm 縛phược 者giả 解giải 脫thoát 。 懷hoài 妊nhâm 者giả 得đắc 生sanh 。 乃nãi 至chí 貧bần 者giả 得đắc 豐phong 資tư 財tài 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 城thành 之chi 時thời 。 乃nãi 有hữu 如như 是thị 百bách 千thiên 吉cát 祥tường 瑞thụy 應ưng/ứng 。 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 至chí 長trưởng 者giả 宅trạch 。 佛Phật 與dữ 大đại 眾chúng 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 長trưởng 者giả 所sở 有hữu 若nhược 親thân 若nhược 踈sơ 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 來lai 焚phần 香hương 散tán 花hoa 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 種chủng 種chủng 畢tất 已dĩ 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 執chấp 爐lô 焚phần 香hương 。 引dẫn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 入nhập 於ư 精tinh 舍xá 。 佛Phật 昇thăng 寶bảo 座tòa 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 亦diệc 皆giai 就tựu 坐tọa 。 時thời 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 即tức 取thủ 金kim 瓶bình 。 欲dục 灌quán 世Thế 尊Tôn 網võng 鞔man 之chi 手thủ 。 瀉tả 水thủy 不bất 出xuất 。 長trưởng 者giả 思tư 惟duy 。 我ngã 莫mạc 昔tích 有hữu 不bất 善thiện 業nghiệp 耶da 。 乃nãi 於ư 今kim 日nhật 致trí 有hữu 斯tư 事sự 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 。 無vô 不bất 善thiện 業nghiệp 。 但đãn 為vì 此thử 地địa 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 已dĩ 曾tằng 捨xả 施thí 修tu 為vi 精tinh 舍xá 。 勿vật 作tác 住trụ 心tâm 今kim 為vi 能năng 施thí 。 若nhược 離ly 此thử 者giả 水thủy 必tất 流lưu 出xuất 。 長trưởng 者giả 對đối 曰viết 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 瓶bình 水thủy 出xuất 聲thanh 具cụ 五ngũ 功công 德đức 。 灌quán 佛Phật 手thủ 已dĩ 。 願nguyện 佛Phật 隨tùy 意ý 。 又hựu 復phục 白bạch 言ngôn 。 請thỉnh 為vi 立lập 名danh 。 時thời 祇kỳ 陀đà 童đồng 子tử 亦diệc 在tại 佛Phật 會hội 。 作tác 是thị 念niệm 曰viết 。 佛Phật 若nhược 知tri 者giả 先tiên 說thuyết 我ngã 名danh 。 佛Phật 應ưng/ứng 所sở 思tư 。 立lập 精tinh 舍xá 名danh 號hiệu 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 祇kỳ 陀đà 童đồng 子tử 。 得đắc 聞văn 是thị 已dĩ 。 乃nãi 於ư 如Như 來Lai 轉chuyển 倍bội 發phát 心tâm 歡hoan 喜hỷ 愛ái 樂nhạo 。 更cánh 以dĩ 四tứ 寶bảo 裝trang 嚴nghiêm 其kỳ 門môn 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 精Tinh 舍Xá 之chi 名danh 。 因nhân 此thử 所sở 立lập 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 主chủ 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 。 聞văn 佛Phật 遊du 化hóa 來lai 入nhập 其kỳ 國quốc 。 受thọ 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 請thỉnh 住trụ 於ư 精tinh 舍xá 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 以dĩ 種chủng 種chủng 語ngữ 讚tán 歎thán 世Thế 尊Tôn 。 禮lễ 拜bái 旋toàn 繞nhiễu 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 作tác 是thị 言ngôn 曰viết 。 我ngã 聞văn 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 知tri 自tự 心tâm 相tương/tướng 證chứng 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 依y 法Pháp 喜hỷ 論luận 說thuyết 。 彼bỉ 所sở 有hữu 心tâm 亦diệc 得đắc 名danh 邪tà 亦diệc 得đắc 名danh 正chánh 。 亦diệc 可khả 作tác 善thiện 亦diệc 可khả 作tác 惡ác 。 而nhi 此thử 心tâm 相tương/tướng 無vô 有hữu 去khứ 來lai 。 不bất 可khả 知tri 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 云vân 何hà 可khả 知tri 。 佛Phật 言ngôn 。 王vương 所sở 說thuyết 者giả 乃nãi 是thị 真chân 實thật 。 而nhi 彼bỉ 心tâm 者giả 亦diệc 得đắc 名danh 邪tà 亦diệc 得đắc 名danh 正chánh 。 亦diệc 可khả 作tác 善thiện 亦diệc 可khả 作tác 惡ác 。 而nhi 此thử 心tâm 相tương/tướng 無vô 有hữu 去khứ 來lai 。 不bất 可khả 知tri 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 我ngã 知tri 是thị 心tâm 。 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 王vương 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 云vân 何hà 乃nãi 作tác 如như 是thị 之chi 說thuyết 。 彼bỉ 有hữu 耆kỳ 舊cựu 迦Ca 葉Diếp 。 摩ma 蹉sa 梨lê 娛ngu 舍xá 離ly 子tử 。 散tán 惹nhạ 曳duệ 尾vĩ 囉ra 致trí 子tử 。 阿a [口*爾] 多đa 計kế 舍xá 劍kiếm 末mạt 羅la 。 迦ca 俱câu 那na 迦ca 旦đán 也dã ( 二nhị 合hợp ) 。 野dã 曩nam 禰nể 誐nga 囉ra 陀đà 倪nghê 也dã ( 二nhị 合hợp ) 帝đế 子tử 。 彼bỉ 等đẳng 亦diệc 知tri 心tâm 相tương/tướng 。 尚thượng 不bất 證chứng 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 云vân 何hà 沙Sa 門Môn 少thiếu 年niên 始thỉ 新tân 出xuất 家gia 。 言ngôn 證chứng 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 勿vật 作tác 是thị 說thuyết 。 世thế 有hữu 四tứ 事sự 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 。 何hà 者giả 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 王vương 子tử 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 。 二nhị 者giả 龍long 小tiểu 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 。 三tam 者giả 火hỏa 小tiểu 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 。 四tứ 者giả 僧tăng 小tiểu 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 而nhi 彼bỉ 王vương 子tử 生sanh 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 具cụ 足túc 王vương 相tương/tướng 有hữu 大đại 福phước 德đức 。 於ư 後hậu 成thành 長trường/trưởng 必tất 紹thiệu 尊tôn 位vị 。 愚ngu 人nhân 無vô 智trí 。 謂vị 小tiểu 可khả 慢mạn 。 彼bỉ 處xứ 寶bảo 位vị 獲hoạch 罪tội 無vô 悔hối 。 又hựu 復phục 龍long 者giả 。 稟bẩm 性tánh 毒độc 惡ác 變biến 現hiện 不bất 恒hằng 。 或hoặc 隱ẩn 大đại 身thân 作tác 小tiểu 形hình 質chất 。 愚ngu 人nhân 不bất 識thức 輕khinh 慢mạn 觸xúc 惱não 。 須tu 臾du 恚khuể 怒nộ 翻phiên 被bị 傷thương 害hại 。 又hựu 復phục 火hỏa 者giả 能năng 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 或hoặc 見kiến 微vi 少thiểu 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 。 人nhân 若nhược 輕khinh 者giả 後hậu 必tất 蔓mạn 延diên 。 聚tụ 落lạc 山sơn 林lâm 皆giai 悉tất 燒thiêu 壞hoại 。 又hựu 復phục 僧tăng 者giả 清thanh 淨tịnh 自tự 守thủ 。 雖tuy 是thị 年niên 少thiếu 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 。 見kiến 道đạo 證chứng 果quả 非phi 止chỉ 老lão 幼ấu 。 亦diệc 復phục 不bất 擇trạch 久cửu 近cận 貴quý 賤tiện 。 世thế 人nhân 無vô 慧tuệ 不bất 辯biện 凡phàm 聖thánh 。 遇ngộ 阿A 羅La 漢Hán 輙triếp 起khởi 毀hủy 辱nhục 。 所sở 獲hoạch 罪tội 報báo 如như 斷đoán/đoạn 多đa 羅la 樹thụ 頭đầu 不bất 得đắc 再tái 生sanh 。 雖tuy 勤cần 懺sám 謝tạ 亦diệc 不bất 除trừ 滅diệt 。 時thời 勝thắng 軍quân 王vương 得đắc 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 是thị 四tứ 法pháp 。 深thâm 心tâm 信tín 受thọ 追truy 悔hối 言ngôn 過quá 。 即tức 以dĩ 頭đầu 面diện 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 懺sám 謝tạ 旋toàn 繞nhiễu 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 化hóa 利lợi 畢tất 已dĩ 。 思tư 欲dục 往vãng 彼bỉ 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 時thời 勝thắng 軍quân 王vương 承thừa 佛Phật 化hóa 導đạo 心tâm 堅kiên 歸quy 向hướng 。 遂toại 發phát 使sử 奉phụng 書thư 上thượng 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 汝nhữ 皇hoàng 太thái 子tử 悉tất 達đạt 多đa 。 證chứng 得đắc 無vô 上thượng 甘cam 露lộ 法Pháp 味vị 。 於ư 世thế 出xuất 世thế 間gian 咸hàm 蒙mông 濟tế 度độ 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 聞văn 已dĩ 遽cự 即tức 思tư 慮lự 。 雖tuy 喜hỷ 我ngã 子tử 已dĩ 成thành 正Chánh 覺Giác 。 今kim 若nhược 遣khiển 使sử 定định 化hóa 出xuất 家gia 。 以dĩ 手thủ 榰 頤di 再tái 三tam 詳tường 審thẩm 。 時thời 有hữu 大đại 臣thần 名danh 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 。 見kiến 王vương 如như 是thị 而nhi 發phát 問vấn 言ngôn 。 大đại 王vương 。 云vân 何hà 榰 頤di 不bất 樂nhạo 。 王vương 即tức 報báo 言ngôn 。 我ngã 非phi 不bất 樂nhạo 。 有hữu 所sở 思tư 事sự 。 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 有hữu 書thư 報báo 我ngã 。 悉tất 達đạt 太thái 子tử 已dĩ 成thành 正Chánh 覺Giác 。 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 給Cấp 孤Cô 精Tinh 舍Xá 。 有hữu 千thiên 弟đệ 子tử 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 我ngã 昔tích 為vì 彼bỉ 苦khổ 行hạnh 去khứ 時thời 。 發phát 人nhân 尋tầm 求cầu 至chí 今kim 不bất 迴hồi 。 今kim 若nhược 遣khiển 使sử 定định 是thị 不bất 復phục 。 云vân 何hà 可khả 知tri 有hữu 如như 此thử 事sự 。 彼bỉ 悉tất 達đạt 多đa 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 咸hàm 悉tất 過quá 人nhân 。 凡phàm 所sở 言ngôn 說thuyết 誰thùy 不bất 諦đế 信tín 。 我ngã 以dĩ 此thử 事sự 而nhi 思tư 慮lự 之chi 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 即tức 白bạch 王vương 言ngôn 。 臣thần 今kim 請thỉnh 行hành 。 願nguyện 勿vật 為vi 慮lự 。 王vương 曰viết 。 唯duy 汝nhữ 一nhất 人nhân 我ngã 常thường 在tại 念niệm 。 若nhược 能năng 爾nhĩ 者giả 誠thành 為vi 大đại 善thiện 。 王vương 即tức 親thân 手thủ 而nhi 修tu 書thư 曰viết 。 汝nhữ 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 是thị 我ngã 親thân 子tử 。 既ký 厭yếm 煩phiền 惱não 棄khí 國quốc 出xuất 家gia 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 已dĩ 聞văn 成thành 道Đạo 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 思tư 念niệm 之chi 心tâm 日nhật 時thời 相tương 續tục 。 今kim 他tha 人nhân 得đắc 樂lạc 唯duy 我ngã 苦khổ 惱não 。 譬thí 如như 大đại 樹thụ 。 因nhân 地địa 而nhi 生sanh 。 既ký 有hữu 根căn 苗miêu 終chung 望vọng 果quả 實thật 。 汝nhữ 心tâm 已dĩ 遂toại 。 宜nghi 憶ức 往vãng 願nguyện 昔tích 者giả 所sở 言ngôn 。 若nhược 不bất 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 寂tịch 靜tĩnh 之chi 道đạo 。 誓thệ 不bất 再tái 入nhập 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 大đại 行hành 已dĩ 成thành 。 宜nghi 應ưng 愍mẫn 我ngã 及cập 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 從tùng 王vương 受thọ 書thư 。 速tốc 至chí 舍Xá 衛Vệ 行hành 詣nghệ 精tinh 舍xá 。 既ký 至chí 佛Phật 所sở 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 父phụ 王vương 淨tịnh 飯phạn 致trí 書thư 於ư 佛Phật 。 言ngôn 訖ngật 捧phủng 上thượng 。 佛Phật 乃nãi 親thân 受thọ 開khai 封phong 披phi 讀đọc 。 須tu 臾du 默mặc 然nhiên 。 時thời 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 。 去khứ 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 去khứ 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 即tức 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 方phương 伸thân 禮lễ 敬kính 。 禮lễ 已dĩ 再tái 禮lễ 以dĩ 至chí 於ư 極cực 。 又hựu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 去khứ 。 斯tư 亦diệc 無vô 言ngôn 。 或hoặc 不bất 去khứ 者giả 。 必tất 堅kiên 請thỉnh 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 佛Phật 眼nhãn 淨tịnh 能năng 見kiến 。 無vô 所sở 著trước 之chi 者giả 。 見kiến 無vô 邊biên 不bất 往vãng 。 汝nhữ 何hà 能năng 將tương/tướng 往vãng 。 佛Phật 眼nhãn 見kiến 無vô 邊biên 。 不bất 著trước 貪tham 愛ái 者giả 。 精tinh 進tấn 力lực 無vô 往vãng 。 汝nhữ 何hà 能năng 將tương/tướng 往vãng 。 若nhược 人nhân 心tâm 不bất 亂loạn 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 降hàng 伏phục 。 無vô 邊biên 智trí 無vô 步bộ 。 汝nhữ 何hà 能năng 堅kiên 往vãng 。 若nhược 人nhân 有hữu 得đắc 無vô 降hàng 伏phục 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 有hữu 不bất 降hàng 伏phục 。 如như 佛Phật 進tiến 力lực 步bộ 無vô 邊biên 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 步bộ 能năng 堅kiên 往vãng 。 時thời 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 欲dục 持trì 此thử 所sở 說thuyết 偈kệ 頌tụng 聞văn 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 佛Phật 告cáo 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 。 我ngã 意ý 不bất 爾nhĩ 。 又hựu 曰viết 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 其kỳ 意ý 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 汝nhữ 出xuất 家gia 。 又hựu 曰viết 。 我ngã 本bổn 來lai 時thời 與dữ 王vương 有hữu 約ước 。 若nhược 是thị 見kiến 佛Phật 定định 須tu 迴hồi 還hoàn 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 勿vật 違vi 約ước 。 要yếu 去khứ 可khả 去khứ 。 但đãn 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 斯tư 亦diệc 無vô 礙ngại 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 尚thượng 依y 父phụ 母mẫu 。 師sư 長trưởng 之chi 所sở 教giáo 授thọ 。 我ngã 今kim 何hà 敢cảm 不bất 依y 教giáo 也dã 。 今kim 求cầu 出xuất 家gia 。 願nguyện 佛Phật 濟tế 度độ 。 佛Phật 即tức 應ứng 時thời 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 便tiện 告cáo 言ngôn 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 。 汝nhữ 今kim 可khả 往vãng 。 若nhược 到đáo 本bổn 國quốc 至chí 宮cung 城thành 門môn 不bất 得đắc 便tiện 入nhập 。 但đãn 立lập 門môn 外ngoại 請thỉnh 報báo 於ư 王vương 。 或hoặc 問vấn 何hà 名danh 稱xưng 釋thích 迦ca 苾Bật 芻Sô 。 王vương 或hoặc 呼hô 召triệu 乃nãi 可khả 前tiền 進tiến 。 又hựu 若nhược 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 實thật 是thị 釋thích 迦ca 苾Bật 芻Sô 否phủ 。 即tức 答đáp 。 是thị 實thật 。 若nhược 問vấn 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 亦diệc 如như 是thị 像tượng 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 問vấn 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 來lai 否phủ 。 言ngôn 。 來lai 。 當đương 在tại 何hà 時thời 。 便tiện 言ngôn 。 後hậu 當đương 七thất 日nhật 。 言ngôn 訖ngật 便tiện 出xuất 。 若nhược 留lưu 者giả 亦diệc 不bất 得đắc 住trụ 。 王vương 曰viết 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 若nhược 來lai 。 住trụ 宮cung 內nội 否phủ 。 答đáp 言ngôn 。 不bất 住trụ 。 王vương 曰viết 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 何hà 處xứ 。 答đáp 曰viết 。 林lâm 野dã 或hoặc 住trụ 精tinh 舍xá 。 若nhược 問vấn 。 何hà 名danh 精tinh 舍xá 。 便tiện 可khả 如như 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 精Tinh 舍Xá 。 具cụ 以dĩ 聞văn 奏tấu 。 佛Phật 教giáo 示thị 已dĩ 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 欲dục 行hành 。 佛Phật 又hựu 告cáo 言ngôn 。 王vương 者giả 一nhất 言ngôn 便tiện 成thành 富phú 貴quý 。 天thiên 起khởi 心tâm 念niệm 。 一nhất 切thiết 皆giai 得đắc 。 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 借tá 神thần 力lực 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 於ư 剎sát 那na 頃khoảnh 。 到đáo 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 如như 佛Phật 所sở 教giáo 心tâm 住trụ 正chánh 念niệm 。 到đáo 宮cung 城thành 門môn 住trụ 立lập 不bất 進tiến 。 謂vị 閽 吏lại 曰viết 。 汝nhữ 可khả 奏tấu 聞văn 。 有hữu 釋thích 迦ca 苾Bật 芻Sô 詣nghệ 門môn 不bất 進tiến 。 王vương 令linh 。 呼hô 入nhập 。 時thời 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 蒙mông 召triệu 即tức 入nhập 。 淨tịnh 飯phạn 纔tài 見kiến 。 怪quái 而nhi 問vấn 曰viết 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 汝nhữ 出xuất 家gia 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 出xuất 家gia 。 王vương 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 去khứ 時thời 何hà 言ngôn 奏tấu 我ngã 。 答đáp 曰viết 。 奉phụng 命mạng 即tức 爾nhĩ 。 本bổn 不bất 出xuất 家gia 。 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 方phương 便tiện 開khai 化hóa 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 正Chánh 法Pháp 難nan 聞văn 。 皇hoàng 子tử 尚thượng 捨xả 至chí 尊tôn 。 小tiểu 臣thần 何hà 可khả 固cố 執chấp 。 王vương 言ngôn 似tự 責trách 心tâm 實thật 不bất 瞋sân 。 又hựu 以dĩ 儀nghi 相tương/tướng 非phi 常thường 。 不bất 以dĩ 舊cựu 臣thần 見kiến 待đãi 。 即tức 命mạng 上thượng 殿điện 執chấp 手thủ 慰úy 勞lao 。 乃nãi 令linh 近cận 臣thần 敷phu 座tòa 盥quán 淨tịnh 。 奉phụng 上thượng 湯thang 藥dược 及cập 果quả 實thật 等đẳng 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 威uy 儀nghi 非phi 凡phàm 舉cử 止chỉ 有hữu 則tắc 。 言ngôn 必tất 詳tường 審thẩm 情tình 極cực 和hòa 暢sướng 。 王vương 以dĩ 初sơ 覩đổ 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 剃thế 髮phát 易dị 袈ca 。 言ngôn 論luận 久cửu 之chi 全toàn 忘vong 問vấn 佛Phật 。 及cập 至chí 於ư 此thử 而nhi 復phục 問vấn 言ngôn 。 我ngã 子tử 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 。 善thiện 相tương/tướng 威uy 儀nghi 亦diệc 如như 此thử 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 以dĩ 我ngã 喻dụ 佛Phật 。 由do 將tương/tướng 芥giới 子tử 等đẳng 須Tu 彌Di 山Sơn 。 又hựu 如như 牛ngưu 跡tích 。 比tỉ 於ư 大đại 海hải 。 乃nãi 至chí 窻 牖dũ 之chi 明minh 同đồng 彼bỉ 日nhật 光quang 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 思tư 念niệm 於ư 子tử 。 不bất 覺giác 悶muộn 絕tuyệt 仆phó 於ư 地địa 上thượng 。 近cận 臣thần 以dĩ 水thủy 灑sái 面diện 方phương 穌tô 。 良lương 久cửu 復phục 問vấn 。 我ngã 子tử 來lai 耶da 。 答đáp 。 來lai 。 又hựu 曰viết 。 何hà 時thời 到đáo 來lai 。 後hậu 當đương 七thất 日nhật 。 王vương 即tức 下hạ 勅sắc 潔khiết 淨tịnh 內nội 宮cung 。 嚴nghiêm 飾sức 殿điện 宇vũ 。 以dĩ 備bị 世Thế 尊Tôn 及cập 聖thánh 眾chúng 至chí 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 白bạch 大đại 王vương 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 來lai 。 不bất 住trụ 宮cung 內nội 。 王vương 曰viết 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 何hà 處xứ 。 若nhược 非phi 林lâm 野dã 即tức 住trụ 精tinh 舍xá 。 王vương 曰viết 。 何hà 名danh 精tinh 舍xá 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 即tức 以dĩ 精tinh 舍xá 次thứ 第đệ 白bạch 於ư 王vương 曰viết 。 十thập 六lục 殿điện 堂đường 。 六lục 十thập 小tiểu 堂đường 。 世Thế 尊Tôn 居cư 中trung 聖thánh 眾chúng 四tứ 布bố 。 諸chư 受thọ 用dụng 具cụ 悉tất 使sử 備bị 足túc 。 王vương 聞văn 說thuyết 已dĩ 。 遣khiển 使sử 速tốc 往vãng 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 誐nga 嚕rô 駄 林lâm 。 刻khắc 日nhật 併tinh 工công 。 如như 給Cấp 孤Cô 精Tinh 舍Xá 。 次thứ 第đệ 建kiến 立lập 。 倍bội 持trì 珍trân 寶bảo 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 至chí 時thời 遣khiển 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 汝nhữ 可khả 遍biến 告cáo 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 我ngã 今kim 欲dục 往vãng 。 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 宜nghi 各các 受thọ 持trì 袈ca 裟sa 應ứng 器khí 。 或hoặc 可khả 為vi 見kiến 父phụ 母mẫu 宗tông 親thân 而nhi 行hành 化hóa 利lợi 。 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 奉phụng 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 具cụ 以dĩ 佛Phật 言ngôn 遍biến 告cáo 一nhất 切thiết 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 已dĩ 。 佛Phật 領lãnh 大đại 眾chúng 出xuất 。 給Cấp 孤Cô 精Tinh 舍Xá 。 往vãng 赴phó 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 父phụ 王vương 之chi 請thỉnh 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 佛Phật 即tức 瞻chiêm 顧cố 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 曰viết 。 我ngã 此thử 眷quyến 屬thuộc 是thị 調điều 伏phục 。 是thị 離ly 欲dục 。 是thị 善thiện 解giải 脫thoát 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 佛Phật 眷quyến 屬thuộc 。 譬thí 如như 牛ngưu 王vương 處xứ 於ư 眾chúng 群quần 。 亦diệc 如như 象tượng 王vương 眾chúng 象tượng 圍vi 繞nhiễu 。 師sư 子tử 王vương 師sư 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 鵝nga 王vương 眾chúng 鵝nga 圍vi 繞nhiễu 。 金kim 翅sí 王vương 金kim 翅sí 圍vi 繞nhiễu 。 又hựu 如như 眾chúng 學học 隨tùy 師sư 。 眾chúng 病bệnh 求cầu 醫y 。 眾chúng 兵binh 輔phụ 將tương/tướng 。 眾chúng 商thương 依y 主chủ 。 又hựu 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 。 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 樂nhạc/nhạo/lạc 神thần 圍vi 繞nhiễu 。 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 鳩cưu 盤bàn 茶trà 鬼quỷ 圍vi 繞nhiễu 。 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương 。 龍long 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 夜dạ 叉xoa 圍vi 繞nhiễu 。 日nhật 天thiên 千thiên 光quang 圍vi 繞nhiễu 。 月nguyệt 天thiên 眾chúng 星tinh 圍vi 繞nhiễu 。 帝Đế 釋Thích 天thiên 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 梵Phạm 王Vương 梵Phạm 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 乃nãi 至chí 復phục 如như 悉tất 帝đế 彌di 魚ngư 處xứ 於ư 海hải 中trung 。 亦diệc 如như 海hải 神thần 攝nhiếp 聚tụ 眾chúng 水thủy 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 千thiên 日nhật 光quang 照chiếu 耀diệu 一nhất 切thiết 。 行hành 步bộ 巍nguy 巍nguy 。 猶do 如như 寶bảo 山sơn 。 具cụ 足túc 大đại 悲bi 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 是thị 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 路lộ 而nhi 去khứ 。 次thứ 第đệ 遊du 化hóa 。 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 不bất 遠viễn 有hữu 嚕rô 賀hạ 迦ca 河hà 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 將tương 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 大đại 小tiểu 臣thần 同đồng 在tại 河hà 邊biên 。 預dự 嚴nghiêm 寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 擊kích 鈸bạt 吹xuy 貝bối 廣quảng 設thiết 妓kỹ 樂nhạc 。 焚phần 香hương 散tán 花hoa 顒ngung 望vọng 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 復phục 自tự 嚕rô 賀hạ 迦ca 河hà 。 至chí 儞nễ 也dã ( 二nhị 合hợp ) 誐nga 嚕rô 馱đà 林lâm 。 乃nãi 至chí 城thành 中trung 及cập 與dữ 郭quách 外ngoại 。 王vương 勅sắc 士sĩ 庶thứ 預dự 令linh 嚴nghiêm 潔khiết 。 丘kheo 墟khư 沙sa 礫lịch 悉tất 使sử 除trừ 去khứ 。 布bố 以dĩ 淨tịnh 土độ 灑sái 以dĩ 香hương 水thủy 。 量lượng 其kỳ 遠viễn 近cận 各các 置trí 香hương 爐lô 。 俟sĩ 佛Phật 經Kinh 過quá 焚phần 香hương 供cúng 養dường 。 時thời 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 士sĩ 庶thứ 長trưởng 者giả 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 各các 各các 執chấp 持trì 殊thù 妙diệu 香hương 花hoa 。 立lập 於ư 路lộ 次thứ 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 是thị 彼bỉ 人nhân 眾chúng 咸hàm 謂vị 。 世Thế 尊Tôn 昔tích 為vi 太thái 子tử 。 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 欲dục 觀quán 儀nghi 範phạm 。 又hựu 有hữu 起khởi 念niệm 。 父phụ 子tử 相tương 見kiến 其kỳ 禮lễ 云vân 何hà 。 若nhược 子tử 拜bái 父phụ 與dữ 世thế 無vô 殊thù 。 若nhược 父phụ 拜bái 子tử 國quốc 禮lễ 未vị 可khả 。 太thái 子tử 修tu 道Đạo 苦khổ 行hạnh 成thành 佛Phật 。 必tất 應ưng/ứng 與dữ 世thế 有hữu 別biệt 異dị 也dã 。 人nhân 眾chúng 填điền 噎ế 路lộ 無vô 間gián 隙khích 。 佛Phật 與dữ 聖thánh 眾chúng 將tương 至chí 河hà 次thứ 。 知tri 王vương 眷quyến 屬thuộc 悉tất 在tại 彼bỉ 處xứ 。 乃nãi 自tự 思tư 惟duy 。 今kim 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 父phụ 王vương 眷quyến 屬thuộc 及cập 人nhân 民dân 等đẳng 。 各các 各các 念niệm 言ngôn 。 太thái 子tử 去khứ 時thời 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 乘thừa 空không 而nhi 去khứ 雪tuyết 山sơn 修tu 行hành 。 又hựu 云vân 。 已dĩ 成thành 正Chánh 覺Giác 領lãnh 眾chúng 化hóa 導đạo 。 今kim 徒đồ 步bộ 歸quy 國quốc 有hữu 何hà 奇kỳ 特đặc 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 現hiện 其kỳ 神thần 足túc 令linh 父phụ 王vương 見kiến 。 及cập 使sử 人nhân 民dân 歎thán 異dị 歡hoan 喜hỷ 。 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 目mục 見kiến 大đại 眾chúng 。 方phương 欲dục 奔bôn 趨xu 迎nghênh 接tiếp 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 於ư 是thị 時thời 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 出xuất 於ư 東đông 方phương 虛hư 空không 之chi 中trung 。 現hiện 行hành 。 立lập 。 坐tọa 。 臥ngọa 四tứ 威uy 儀nghi 相tương/tướng 。 或hoặc 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 復phục 於ư 身thân 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 或hoặc 青thanh 。 或hoặc 黃hoàng 。 或hoặc 赤xích 。 或hoặc 白bạch 。 及cập 與dữ 紅hồng 等đẳng 間gian 雜tạp 諸chư 色sắc 。 猶do 如như 玻pha [王*梨] 互hỗ 相tương 映ánh 徹triệt 。 乃nãi 至chí 南nam 。 西tây 。 北bắc 方phương 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 諸chư 苾Bật 芻Sô 各các 各các 現hiện 通thông 。 踊dũng 身thân 上thượng 昇thăng 。 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 世Thế 尊Tôn 於ư 中trung 亦diệc 現hiện 一nhất 身thân 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 現hiện 通thông 不bất 等đẳng 。 或hoặc 六lục 多đa 羅la 樹thụ 。 或hoặc 五ngũ 。 或hoặc 四tứ 。 或hoặc 三tam 。 二nhị 。 一nhất 。 佛Phật 恒hằng 高cao 出xuất 與dữ 眾chúng 有hữu 異dị 。 如như 是thị 現hiện 已dĩ 。 佛Phật 與dữ 聖thánh 眾chúng 忽hốt 然nhiên 隱ẩn 沒một 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 已dĩ 在tại 本bổn 處xứ 。 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 倍bội 生sanh 信tín 仰ngưỡng 。 既ký 前tiền 迎nghênh 接tiếp 。 王vương 見kiến 大đại 眾chúng 皆giai 被bị 袈ca 裟sa 儀nghi 相tương/tướng 相tương 似tự 。 初sơ 不bất 辯biện 認nhận 誰thùy 是thị 世Thế 尊Tôn 。 孰thục 為vi 弟đệ 子tử 。 時thời 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 引dẫn 淨tịnh 飯phạn 王vương 至chí 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 王vương 見kiến 世Thế 尊Tôn 尚thượng 存tồn 子tử 想tưởng 。 烏ô 那na 曳duệ 曩nam 乃nãi 謂vị 王vương 曰viết 。 如Như 來Lai 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 習tập 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 如như 日nhật 照chiếu 世thế 。 住trú 於ư 虛hư 空không 。 乘thừa 真Chân 如Như 乘thừa 證chứng 最tối 上thượng 覺giác 圓viên 滿mãn 十Thập 力Lực 。 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 清thanh 淨tịnh 照chiếu 物vật 。 於ư 法Pháp 自tự 在tại 。 利lợi 益ích 無vô 邊biên 。 請thỉnh 王vương 歸quy 仰ngưỡng 。 當đương 求cầu 聖thánh 道Đạo 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 惺tinh 悟ngộ 諦đế 信tín 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 生sanh 時thời 大đại 地địa 皆giai 振chấn 動động 。 樹thụ 影ảnh 覆phú 身thân 不bất 隨tùy 日nhật 。 復phục 以dĩ 普phổ 眼nhãn 觀quán 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 我ngã 禮lễ 最tối 尊tôn 足túc 。 時thời 諸chư 釋thích 眾chúng 見kiến 淨tịnh 飯phạn 王vương 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 。 即tức 有hữu 言ngôn 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 背bối/bội 於ư 世thế 法pháp 化hóa 眾chúng 生sanh 也dã 。 王vương 聞văn 眾chúng 議nghị 。 告cáo 而nhi 言ngôn 曰viết 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 聞văn 。 悉tất 達đạt 生sanh 時thời 大đại 地địa 咸hàm 皆giai 。 六lục 種chủng 振chấn 動động 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 所sở 有hữu 黑hắc 闇ám 日nhật 不bất 到đáo 處xứ 。 諸chư 威uy 德đức 光quang 。 亦diệc 所sở 不bất 及cập 。 是thị 時thời 光quang 明minh 皆giai 悉tất 照chiếu 耀diệu 。 彼bỉ 黑hắc 闇ám 處xứ 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皆giai 以dĩ 惡ác 業nghiệp 而nhi 墮đọa 於ư 中trung 。 忽hốt 因nhân 光quang 照chiếu 互hỗ 得đắc 相tương 見kiến 。 各các 各các 有hữu 言ngôn 。 此thử 中trung 何hà 時thời 更cánh 生sanh 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 之chi 時thời 。 我ngã 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 最tối 尊tôn 之chi 足túc 。 是thị 悉tất 達đạt 多đa 。 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 行hành 詣nghệ 贍thiệm 部bộ 樹thụ 下hạ 而nhi 坐tọa 。 清thanh 淨tịnh 無vô 欲dục 離ly 不bất 善thiện 法Pháp 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 疑nghi 惑hoặc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 無vô 詣nghệ 寂tịch 靜tĩnh 之chi 定định 。 一nhất 切thiết 林lâm 樹thụ 影ảnh 隨tùy 日nhật 轉chuyển 。 贍thiệm 部bộ 樹thụ 影ảnh 廕ấm 身thân 不bất 移di 。 我ngã 既ký 得đắc 見kiến 驚kinh 怪quái 非phi 常thường 。 乃nãi 於ư 此thử 時thời 又hựu 禮lễ 尊tôn 足túc 。 我ngã 今kim 所sở 禮lễ 。 方phương 在tại 第đệ 三tam 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com