佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 謂vị 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 曰viết 。 汝nhữ 觀quán 色sắc 是thị 常thường 非phi 常thường 耶da 。 王vương 曰viết 。 非phi 常thường 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 苦khổ 非phi 苦khổ 耶da 。 對đối 曰viết 。 是thị 苦khổ 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 言ngôn 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 常thường 非phi 常thường 耶da 。 對đối 曰viết 。 非phi 常thường 。 又hựu 曰viết 。 是thị 苦khổ 非phi 苦khổ 耶da 。 對đối 曰viết 。 是thị 苦khổ 。 佛Phật 言ngôn 。 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 悉tất 是thị 非phi 常thường 。 是thị 苦khổ 。 是thị 顛Điên 倒Đảo 法pháp 。 一nhất 切thiết 無vô 我ngã 。 佛Phật 又hựu 告cáo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 以dĩ 正chánh 智trí 正chánh 慧tuệ 觀quán 其kỳ 真chân 實thật 。 彼bỉ 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 有hữu 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 耶da 。 有hữu 內nội 外ngoại 。 麁thô 細tế 。 貴quý 賤tiện 。 遠viễn 近cận 耶da 。 對đối 曰viết 。 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 非phi 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 。 亦diệc 非phi 內nội 外ngoại 。 麁thô 細tế 。 貴quý 賤tiện 。 遠viễn 近cận 等đẳng 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 大đại 王vương 。 若nhược 能năng 於ư 此thử 五ngũ 蘊uẩn 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 非phi 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 復phục 以dĩ 正chánh 智trí 觀quán 其kỳ 真chân 實thật 。 知tri 非phi 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 及cập 以dĩ 未vị 來lai 。 乃nãi 至chí 內nội 外ngoại 。 麁thô 細tế 。 貴quý 賤tiện 。 遠viễn 近cận 等đẳng 。 又hựu 能năng 不bất 著trước 不bất 捨xả 者giả 。 斯tư 真chân 解giải 脫thoát 。 大đại 王vương 。 得đắc 斯tư 解giải 脫thoát 者giả 。 是thị 智trí 解giải 脫thoát 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 永vĩnh 不bất 復phục 趣thú 輪luân 迴hồi 之chi 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 及cập 八bát 萬vạn 天thiên 人nhân 。 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 及cập 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 。 士sĩ 庶thứ 等đẳng 百bách 千thiên 人nhân 眾chúng 。 亦diệc 離ly 塵trần 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 於ư 是thị 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 得đắc 法Pháp 知tri 見kiến 已dĩ 。 於ư 法pháp 堅kiên 固cố 斷đoán/đoạn 其kỳ 貪tham 愛ái 。 除trừ 去khứ 疑nghi 惑hoặc 正chánh 信tín 不bất 退thối 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 心tâm 柔nhu 順thuận 。 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 及cập 以dĩ 僧tăng 伽già 。 持trì 近cận 事sự 戒giới 永vĩnh 不bất 殺sát 生sanh 。 今kim 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 常thường 住trụ 我ngã 國quốc 。 願nguyện 盡tận 形hình 壽thọ 奉phụng 上thượng 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 常thường 無vô 乏phạp 少thiểu 。 乃nãi 至chí 聖thánh 眾chúng 盡tận 生sanh 供cúng 養dường 。 佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 。 時thời 王vương 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 即tức 以dĩ 頭đầu 面diện 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 旋toàn 繞nhiễu 畢tất 已dĩ 辭từ 別biệt 而nhi 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 見kiến 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 蒙mông 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 不bất 起khởi 於ư 座tòa 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 心tâm 皆giai 生sanh 疑nghi 。 此thử 王vương 云vân 何hà 遇ngộ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 得đắc 聞văn 法Pháp 。 證chứng 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 除trừ 去khứ 塵trần 垢cấu 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 佛Phật 即tức 玄huyền 知tri 。 告cáo 而nhi 言ngôn 曰viết 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 此thử 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 乃nãi 於ư 過quá 去khứ 作tác 大đại 善thiện 業nghiệp 。 所sở 作tác 決quyết 定định 果quả 報báo 無vô 差sai/sái 。 今kim 為vi 人nhân 王vương 。 具cụ 大đại 福phước 德đức 。 乃nãi 宿túc 世thế 因nhân 感cảm 果quả 如như 是thị 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 外ngoại 界giới 熟thục 時thời 。 蘊uẩn 。 界giới 。 六lục 根căn 一nhất 切thiết 好hảo 醜xú 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 悉tất 皆giai 獲hoạch 得đắc 果quả 報báo 不bất 虛hư 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 作tác 。 善thiện 惡ác 經kinh 百bách 劫kiếp 。 因nhân 業nghiệp 不bất 可khả 壞hoại 。 果quả 報báo 終chung 自tự 得đắc 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 阿a 囉ra 曩nam 毘tỳ 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 為vi 人nhân 天thiên 師sư 。 時thời 佛Phật 世Thế 尊Tôn 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 化hóa 利lợi 畢tất 已dĩ 即tức 入nhập 涅niết 盤bàn 。 彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 擇trạch 清thanh 淨tịnh 地địa 建kiến 立lập 妙diệu 塔tháp 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 香hương 花hoa 而nhi 恒hằng 供cúng 養dường 。 過quá 是thị 已dĩ 後hậu 。 久cửu 歷lịch 年niên 歲tuế 。 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 名danh 羯yết 里lý 計kế 。 時thời 有hữu 兵binh 眾chúng 十thập 八bát 俱câu 胝chi 。 常thường 領lãnh 是thị 眾chúng 飛phi 空không 巡tuần 幸hạnh 。 復phục 有hữu 七thất 寶bảo 常thường 為vi 先tiên 導đạo 。 後hậu 於ư 一nhất 日nhật 經kinh 過quá 塔tháp 上thượng 。 有hữu 虛hư 空không 神thần 捉tróc 其kỳ 輪luân 寶bảo 住trụ 空không 不bất 進tiến 。 時thời 羯yết 里lý 計kế 王vương 思tư 惟duy 是thị 事sự 。 今kim 我ngã 方phương 行hành 輪luân 寶bảo 自tự 住trụ 。 恐khủng 是thị 福phước 盡tận 感cảm 應ứng 斯tư 現hiện 。 彼bỉ 虛hư 空không 神thần 乃nãi 告cáo 之chi 曰viết 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 非phi 福phước 盡tận 。 下hạ 有hữu 阿a 羅la 曩nam 毘tỳ 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。 端đoan 指chỉ 輪luân 寶bảo 不bất 得đắc 直trực 進tiến 。 時thời 羯yết 里lý 計kế 王vương 與dữ 十thập 八bát 俱câu 胝chi 飛phi 空không 兵binh 眾chúng 。 同đồng 時thời 降giáng/hàng 下hạ 詣nghệ 於ư 塔tháp 所sở 。 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 各các 以dĩ 妙diệu 衣y 共cộng 拭thức 佛Phật 塔tháp 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 已dĩ 。 散tán 諸chư 妙diệu 花hoa 及cập 焚phần 寶bảo 香hương 。 又hựu 作tác 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 以dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 發phát 其kỳ 誓thệ 願nguyện 。 以dĩ 我ngã 今kim 日nhật 師sư 事sự 於ư 佛Phật 所sở 設thiết 供cúng 養dường 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 果quả 報báo 不bất 虛hư 當đương 來lai 獲hoạch 得đắc 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 羯yết 里lý 計kế 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 即tức 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 是thị 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 以dĩ 彼bỉ 供cúng 養dường 阿a 囉ra 曩nam 毘tỳ 正Chánh 覺Giác 之chi 塔tháp 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 當đương 感cảm 無vô 數số 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 劫kiếp 受thọ 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 最tối 上thượng 快khoái 樂lạc 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 力lực 。 今kim 值trị 於ư 我ngã 復phục 作tác 供cúng 養dường 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 乃nãi 與dữ 阿a 囉ra 曩nam 毘tỳ 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 平bình 等đẳng 無vô 異dị 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 黑hắc 業nghiệp 者giả 黑hắc 業nghiệp 相tương 續tục 。 作tác 白bạch 業nghiệp 者giả 白bạch 業nghiệp 不bất 斷đoán/đoạn 。 或hoặc 作tác 雜tạp 業nghiệp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 所sở 獲hoạch 果quả 報báo 。 悉tất 從tùng 因nhân 業nghiệp 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 以dĩ 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 又hựu 聞văn 說thuyết 彼bỉ 。 往vãng 昔tích 之chi 事sự 。 乃nãi 於ư 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 而nhi 起khởi 疑nghi 心tâm 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 為vi 現hiện 神thần 通thông 。 種chủng 種chủng 教giáo 化hóa 方phương 得đắc 迴hồi 心tâm 。 彼bỉ 曩nam 提đề 誐nga 耶da 隨tùy 言ngôn 受thọ 化hóa 。 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 必tất 能năng 斷đoán/đoạn 除trừ 我ngã 等đẳng 疑nghi 惑hoặc 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 將tương 欲dục 發phát 問vấn 。 佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn 。 修tu 因nhân 感cảm 果quả 定định 不bất 虛hư 爾nhĩ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 佛Phật 亦diệc 在tại 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 作tác 大đại 佛Phật 事sự 。 化hóa 利lợi 畢tất 已dĩ 即tức 入nhập 涅niết 盤bàn 。 時thời 世thế 有hữu 王vương 名danh 羯yết 里lý 計kế 。 常thường 於ư 彼bỉ 佛Phật 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 佛Phật 既ký 入nhập 滅diệt 。 王vương 以dĩ 種chủng 種chủng 香hương 木mộc 荼đồ 毘tỳ 世Thế 尊Tôn 。 復phục 以dĩ 乳nhũ 汁trấp 灑sái 滅diệt 餘dư 火hỏa 。 即tức 收thu 舍xá 利lợi 貯trữ 四tứ 寶bảo 瓶bình 。 又hựu 選tuyển 勝thắng 地địa 起khởi 大đại 寶bảo 塔tháp 。 其kỳ 塔tháp 高cao 聳tủng 量lượng 一nhất 由do 旬tuần 。 王vương 及cập 人nhân 民dân 常thường 作tác 供cúng 養dường 。 時thời 彼bỉ 國quốc 中trung 。 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 家gia 中trung 巨cự 富phú 。 等đẳng 毘tỳ 沙Sa 門Môn 天thiên 。 眷quyến 屬thuộc 眾chúng 多đa 自tự 在tại 快khoái 樂lạc 。 先tiên 與dữ 別biệt 族tộc 長trưởng 者giả 而nhi 為vi 朋bằng 友hữu 。 常thường 於ư 佛Phật 塔tháp 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 後hậu 娶thú 其kỳ 門môn 以dĩ 為vi 姻nhân 戚thích 。 歲tuế 月nguyệt 緜 久cửu 乃nãi 生sanh 三tam 子tử 。 於ư 後hậu 長trưởng 者giả 年niên 耄mạo 有hữu 疾tật 。 服phục 藥dược 不bất 差sai/sái 漸tiệm 漸tiệm 羸luy 困khốn 。 乃nãi 趣thú 無vô 常thường 。 三tam 子tử 以dĩ 禮lễ 葬táng 於ư 尸thi 林lâm 。 是thị 時thời 三tam 子tử 思tư 憶ức 訓huấn 誨hối 旦đán 暮mộ 啼đề 泣khấp 。 又hựu 念niệm 家gia 富phú 共cộng 議nghị 追truy 福phước 。 長trường/trưởng 兄huynh 慳san 恡lận 先tiên 未vị 知tri 善thiện 。 忽hốt 聞văn 欲dục 施thí 初sơ 即tức 遲trì 疑nghi 。 以dĩ 孝hiếu 存tồn 心tâm 尋tầm 便tiện 允duẫn 可khả 。 長trường/trưởng 兄huynh 言ngôn 曰viết 。 布bố 施thí 之chi 外ngoại 分phần/phân 充sung 受thọ 用dụng 。 二nhị 弟đệ 應ưng/ứng 諾nặc 。 即tức 持trì 金kim 銀ngân 種chủng 種chủng 財tài 物vật 。 詣nghệ 於ư 塔tháp 所sở 作tác 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。 如như 是thị 施thí 已dĩ 同đồng 發phát 誓thệ 言ngôn 。 願nguyện 以dĩ 善thiện 根căn 所sở 生sanh 果quả 報báo 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 以dĩ 今kim 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 迦Ca 葉Diếp 之chi 稱xưng 為vi 其kỳ 姓tánh 氏thị 。 佛Phật 出xuất 世thế 間gian 亦diệc 得đắc 值trị 遇ngộ 。 聞văn 法Pháp 信tín 解giải 證chứng 於ư 菩bồ 提đề 。 發phát 誓thệ 願nguyện 已dĩ 。 禮lễ 拜bái 旋toàn 繞nhiễu 歡hoan 喜hỷ 而nhi 歸quy 。 是thị 故cố 迦Ca 葉Diếp 。 今kim 得đắc 此thử 姓tánh 。 值trị 遇ngộ 於ư 我ngã 。 而nhi 為vi 沙Sa 門Môn 。 復phục 聞văn 正Chánh 法Pháp 證chứng 無Vô 學Học 果quả 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 初sơ 難nan 化hóa 者giả 。 以dĩ 彼bỉ 宿túc 世thế 欲dục 檀đàn 施thí 時thời 心tâm 有hữu 遲trì 疑nghi 。 是thị 故cố 我ngã 現hiện 種chủng 種chủng 神thần 變biến 。 方phương 得đắc 省tỉnh 悟ngộ 。 曩nam 提đề 誐nga 耶da 而nhi 易dị 化hóa 者giả 。 亦diệc 由do 往vãng 昔tích 檀đàn 施thí 之chi 時thời 。 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 始thỉ 終chung 無vô 異dị 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 是thị 故cố 烏ô 嚕rô 尾vĩ 螺loa 及cập 曩nam 提đề 誐nga 耶da 。 復phục 為vì 兄huynh 弟đệ 得đắc 迦Ca 葉Diếp 姓tánh 。 又hựu 值trị 於ư 我ngã 聞văn 法Pháp 證chứng 道đạo 。 此thử 往vãng 昔tích 事sự 汝nhữ 等đẳng 諦đế 信tín 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 迦Ca 葉Diếp 往vãng 昔tích 事sự 已dĩ 。 離ly 杖trượng 林lâm 塔tháp 。 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 不bất 遠viễn 就tựu 一nhất 樹thụ 下hạ 。 與dữ 千thiên 苾Bật 芻Sô 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 而nhi 住trụ 。 時thời 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 以dĩ 佛Phật 近cận 住trụ 。 欲dục 立lập 精tinh 舍xá 安an 佛Phật 及cập 僧Tăng 而nhi 久cửu 住trụ 止chỉ 。 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 為vi 太thái 子tử 時thời 。 常thường 出xuất 城thành 外ngoại 而nhi 為vi 遊du 戲hí 。 去khứ 城thành 至chí 近cận 有hữu 一nhất 園viên 苑uyển 。 林lâm 樹thụ 蓊ống 欝uất 泉tuyền 池trì 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 復phục 四tứ 序tự 花hoa 竹trúc 恒hằng 茂mậu 。 太thái 子tử 愛ái 樂nhạo 而nhi 欲dục 求cầu 買mãi 。 園viên 主chủ 長trưởng 者giả 自tự 恃thị 耆kỳ 耄mạo 兼kiêm 亦diệc 家gia 富phú 。 太thái 子tử 逼bức 取thủ 終chung 不bất 允duẫn 從tùng 。 出xuất 言ngôn 悖bội 慢mạn 聞văn 於ư 太thái 子tử 。 我ngã 寧ninh 離ly 此thử 國quốc 。 不bất 捨xả 此thử 園viên 。 太thái 子tử 聞văn 已dĩ 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。 今kim 此thử 耆kỳ 耄mạo 言ngôn 甚thậm 不bất 遜tốn 。 我ngã 若nhược 紹thiệu 位vị 無vô 得đắc 忘vong 也dã 。 於ư 後hậu 父phụ 王vương 摩ma 賀hạ 鉢bát 納nạp 摩ma 崩băng 已dĩ 。 即tức 灌quán 頂đảnh 傳truyền 寶bảo 號hiệu 。 民dân 彌di 娑sa 囉ra 王vương 既ký 紹thiệu 其kỳ 位vị 。 乃nãi 憶ức 前tiền 事sự 。 下hạ 令linh 所sở 司ty 發phát 使sử 奪đoạt 取thủ 。 時thời 彼bỉ 長trưởng 者giả 速tốc 得đắc 心tâm 病bệnh 。 便tiện 趣thú 無vô 常thường 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 以dĩ 其kỳ 憤phẫn 怨oán 積tích 聚tụ 毒độc 惡ác 。 乃nãi 於ư 園viên 內nội 生sanh 蛇xà 趣thú 中trung 。 含hàm 毒độc 伺tứ 隙khích 欲dục 酬thù 前tiền 恨hận 。 後hậu 於ư 一nhất 日nhật 王vương 因nhân 春xuân 節tiết 。 將tương/tướng 諸chư 嬪 婇thể 遊du 幸hạnh 彼bỉ 園viên 。 盡tận 極cực 歡hoan 娛ngu 以dĩ 肆tứ 其kỳ 意ý 。 王vương 方phương 疲bì 困khốn 寢tẩm 息tức 園viên 中trung 。 時thời 彼bỉ 毒độc 蛇xà 謂vị 其kỳ 得đắc 便tiện 。 疾tật 出xuất 窟quật 穴huyệt 欲dục 來lai 蠚 王vương 。 時thời 諸chư 嬪 嬙 散tán 行hành 遊du 冶dã 。 王vương 有hữu 親thân 近cận 內nội 侍thị 一nhất 人nhân 。 執chấp 劍kiếm 侍thị 衛vệ 防phòng 其kỳ 不bất 虞ngu 。 時thời 有hữu 飛phi 禽cầm 名danh 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 。 飲ẩm 啄trác 翱 翔tường 常thường 在tại 園viên 內nội 。 忽hốt 見kiến 蛇xà 出xuất 相tương/tướng 呼hô 鳴minh 噪táo 。 執chấp 劍kiếm 內nội 侍thị 見kiến 蛇xà 出xuất 已dĩ 即tức 斷đoán/đoạn 其kỳ 命mạng 。 禽cầm 眾chúng 極cực 噪táo 。 王vương 亦diệc 驚kinh 寤ngụ 。 問vấn 執chấp 劍kiếm 者giả 。 緣duyên 何hà 喧huyên 擾nhiễu 。 執chấp 劍kiếm 者giả 曰viết 。 適thích 有hữu 毒độc 蛇xà 欲dục 來lai 蠚 王vương 。 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 相tương/tướng 呼hô 驚kinh 噪táo 。 我ngã 既ký 目mục 見kiến 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 蛇xà 命mạng 。 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 。 心tâm 驚kinh 毛mao 豎thụ 。 令linh 詔chiếu 太thái 子tử 及cập 諸chư 大đại 臣thần 共cộng 議nghị 斯tư 事sự 。 古cổ 剎sát 帝đế 利lợi 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 。 或hoặc 於ư 身thân 命mạng 欲dục 致trí 危nguy 害hại 。 有hữu 能năng 忠trung 力lực 濟tế 其kỳ 難nạn/nan 者giả 。 當đương 何hà 賞thưởng 賜tứ 。 大đại 臣thần 對đối 曰viết 。 能năng 於ư 身thân 命mạng 脫thoát 其kỳ 難nạn/nan 者giả 。 可khả 分phần/phân 半bán 國quốc 以dĩ 賞thưởng 其kỳ 功công 。 王vương 乃nãi 允duẫn 從tùng 。 分phần/phân 其kỳ 半bán 國quốc 與dữ 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 用dụng 賞thưởng 其kỳ 功công 。 大đại 臣thần 對đối 曰viết 。 彼bỉ 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 飛phi 禽cầm 之chi 類loại 。 與dữ 國quốc 境cảnh 土thổ 當đương 何hà 所sở 用dụng 。 王vương 謂vị 大đại 臣thần 。 此thử 事sự 如như 何hà 。 大đại 臣thần 對đối 曰viết 。 可khả 就tựu 窠 巢sào 多đa 植thực 竹trúc 木mộc 使sử 其kỳ 遂toại 性tánh 。 勿vật 令linh 傷thương 害hại 。 如như 斯tư 可khả 矣hĩ 。 餘dư 不bất 能năng 為vi 。 王vương 聞văn 曰viết 。 善thiện 。 遂toại 從tùng 其kỳ 奏tấu 。 乃nãi 於ư 園viên 外ngoại 別biệt 擇trạch 一nhất 處xứ 。 廣quảng 種chúng 竹trúc 樹thụ 安an 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 。 令linh 人nhân 守thủ 之chi 不bất 得đắc 傷thương 害hại 。 王vương 有hữu 親thân 舅 。 本bổn 事sự 仙tiên 道đạo 。 常thường 求cầu 淨tịnh 處xứ 進tiến 其kỳ 修tu 習tập 。 王vương 以dĩ 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 竹trúc 林lâm 無vô 諸chư 雜tạp 穢uế 權quyền 令linh 安an 處xứ 。 及cập 見kiến 世Thế 尊Tôn 將tương/tướng 諸chư 苾Bật 芻Sô 近cận 城thành 樹thụ 下hạ 露lộ 地địa 宴yến 息tức 。 思tư 欲dục 捨xả 彼bỉ 。 造tạo 立lập 精tinh 舍xá 。 王vương 乃nãi 嚴nghiêm 駕giá 自tự 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 禮lễ 雙song 足túc 已dĩ 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vì 王vương 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 化hóa 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 勸khuyến 精tinh 進tấn 。 當đương 求cầu 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 快khoái 樂lạc 。 時thời 王vương 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 受thọ 。 即tức 起khởi 於ư 座tòa 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 請thỉnh 佛Phật 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 於ư 我ngã 宮cung 內nội 來lai 晨thần 受thọ 食thực 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 。 佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 。 知tri 已dĩ 受thọ 請thỉnh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 禮lễ 拜bái 而nhi 歸quy 。 乃nãi 下hạ 所sở 司ty 。 即tức 於ư 是thị 夜dạ 疾tật 速tốc 備bị 辦biện 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 及cập 與dữ 香hương 花hoa 。 皆giai 令linh 倍bội 常thường 美mỹ 妙diệu 清thanh 淨tịnh 。 復phục 勅sắc 宮cung 城thành 內nội 外ngoại 乃nãi 至chí 四tứ 衢cù 道đạo 巷hạng 之chi 中trung 悉tất 使sử 嚴nghiêm 潔khiết 。 纔tài 至chí 明minh 旦đán 。 即tức 遣khiển 使sử 人nhân 白bạch 於ư 世Thế 尊Tôn 。 飯phạn 食thực 已dĩ 辦biện 。 請thỉnh 佛Phật 降giáng/hàng 臨lâm 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 千thiên 阿A 羅La 漢Hán 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 行hành 詣nghệ 王vương 宮cung 。 王vương 於ư 門môn 首thủ 執chấp 爐lô 焚phần 香hương 待đãi 世Thế 尊Tôn 至chí 。 佛Phật 既ký 到đáo 已dĩ 迎nghênh 入nhập 就tựu 座tòa 。 諸chư 聖thánh 眾chúng 等đẳng 。 亦diệc 各các 就tựu 坐tọa 。 王vương 與dữ 眷quyến 屬thuộc 瞻chiêm 禮lễ 畢tất 已dĩ 奉phụng 上thượng 飲ẩm 食thực 。 焚phần 香hương 散tán 花hoa 歡hoan 喜hỷ 供cúng 養dường 。 佛Phật 與dữ 聖thánh 眾chúng 食thực 畢tất 澡táo 手thủ 。 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 樂nhạo 欲dục 聽thính 法Pháp 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 各các 各các 諦đế 聽thính 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 王vương 復phục 離ly 座tòa 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 。 我ngã 今kim 欲dục 以dĩ 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 竹trúc 林lâm 作tác 佛Phật 精tinh 舍xá 。 願nguyện 佛Phật 納nạp 受thọ 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 。 王vương 知tri 佛Phật 許hứa 。 即tức 取thủ 金kim 瓶bình 灌quán 於ư 佛Phật 手thủ 。 奉phụng 施thí 畢tất 已dĩ 。 願nguyện 佛Phật 隨tùy 意ý 。 即tức 為vi 世Thế 尊Tôn 廣quảng 作tác 嚴nghiêm 飾sức 。 佛Phật 與dữ 聖thánh 眾chúng 隨tùy 意ý 而nhi 住trụ 。 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 竹trúc 林lâm 精tinh 舍xá 因nhân 茲tư 所sở 立lập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 後hậu 於ư 一nhất 時thời 為vi 利lợi 樂lạc 故cố 。 與dữ 諸chư 聖Thánh 眾chúng 。 離ly 迦ca 蘭lan 那na 迦ca 竹trúc 林lâm 精tinh 舍xá 。 往vãng 寒hàn 林lâm 中trung 經kinh 行hành 宴yến 坐tọa 。 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 眾chúng 來lai 晨thần 供cúng 養dường 。 乃nãi 於ư 是thị 夜dạ 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 僮đồng 僕bộc 侍thị 人nhân 。 共cộng 辦biện 飲ẩm 食thực 香hương 花hoa 等đẳng 事sự 。 時thời 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 因nhân 有hữu 事sự 故cố 。 到đáo 王Vương 舍Xá 城Thành 經kinh 過quá 彼bỉ 家gia 。 遇ngộ 夜dạ 止chỉ 宿tú/túc 。 見kiến 其kỳ 長trưởng 者giả 家gia 中trung 老lão 幼ấu 皆giai 不bất 寢tẩm 寐mị 。 辦biện 造tạo 飲ẩm 食thực 珍trân 饌soạn 之chi 類loại 。 怪quái 而nhi 問vấn 曰viết 。 長trưởng 者giả 之chi 家gia 老lão 幼ấu 不bất 寐mị 辦biện 造tạo 飲ẩm 食thực 。 當đương 何hà 所sở 用dụng 。 為vi 請thỉnh 王vương 耶da 。 為vi 請thỉnh 大đại 臣thần 。 莫mạc 為vi 姻nhân 親thân 而nhi 有hữu 聚tụ 會hội 。 長trưởng 者giả 報báo 言ngôn 。 我ngã 不bất 請thỉnh 王vương 及cập 大đại 臣thần 等đẳng 。 亦diệc 無vô 姻nhân 親thân 聚tụ 會hội 之chi 事sự 。 今kim 為vi 有hữu 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 將tương/tướng 一nhất 千thiên 聖thánh 眾chúng 遊du 化hóa 此thử 國quốc 。 王vương 及cập 眷quyến 屬thuộc 大đại 臣thần 士sĩ 庶thứ 。 悉tất 皆giai 歸quy 向hướng 次thứ 第đệ 供cúng 養dường 。 我ngã 為vì 彼bỉ 佛Phật 及cập 與dữ 聖thánh 眾chúng 來lai 晨thần 設thiết 齋trai 。 是thị 不bất 寢tẩm 寐mị 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 歎thán 異dị 非phi 常thường 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 佛Phật 。 對đối 曰viết 。 彼bỉ 釋thích 族tộc 中trung 有hữu 王vương 淨tịnh 飯phạn 。 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 號hiệu 悉Tất 達Đạt 多Đa 。 具cụ 輪luân 王vương 相tương/tướng 。 棄khí 捨xả 出xuất 家gia 苦khổ 行hạnh 修tu 習tập 。 證chứng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 斯tư 即tức 佛Phật 也dã 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 云vân 何hà 聖thánh 眾chúng 。 對đối 曰viết 。 有hữu 剎sát 利lợi 族tộc 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 族tộc 。 乃nãi 至chí 毘tỳ 舍xá 輸du 陀đà 。 如như 是thị 之chi 族tộc 善thiện 男nam 子tử 輩bối 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 袈ca 裟sa 衣y 。 正chánh 信tín 修tu 行hành 聞văn 法Pháp 悟ngộ 解giải 。 悉tất 皆giai 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 此thử 是thị 隨tùy 佛Phật 一nhất 千thiên 聖thánh 眾chúng 。 我ngã 所sở 供cúng 養dường 正chánh 為vi 此thử 也dã 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 身thân 毛mao 皆giai 豎thụ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 如như 我ngã 云vân 何hà 得đắc 見kiến 彼bỉ 佛Phật 及cập 與dữ 聖thánh 眾chúng 。 對đối 曰viết 。 明minh 旦đán 咸hàm 來lai 我ngã 舍xá 受thọ 食thực 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 雖tuy 聞văn 是thị 語ngữ 。 有hữu 若nhược 心tâm 狂cuồng 。 不bất 待đãi 天thiên 曉hiểu 欲dục 往vãng 佛Phật 所sở 。 時thời 方phương 半bán 夜dạ 值trị 月nguyệt 明minh 朗lãng 。 即tức 便tiện 出xuất 門môn 行hành 詣nghệ 寒hàn 林lâm 。 未vị 至chí 中trung 途đồ 月nguyệt 忽hốt 雲vân 蔽tế 。 又hựu 至chí 一nhất 門môn 不bất 敢cảm 前tiền 進tiến 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 以dĩ 天thiên 陰ấm 黑hắc 。 便tiện 生sanh 怕phạ 怖bố 佇trữ 立lập 思tư 量lượng 。 得đắc 無vô 非phi 人nhân 之chi 類loại 而nhi 來lai 惱não 我ngã 耶da 。 心tâm 欲dục 退thoái 還hoàn 足túc 不bất 前tiền 進tiến 。 時thời 有hữu 天thiên 人nhân 發phát 聲thanh 告cáo 曰viết 。 長trưởng 者giả 但đãn 去khứ 勿vật 得đắc 退thối 心tâm 。 唯duy 有hữu 吉cát 祥tường 定định 無vô 惱não 亂loạn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 譬thí 如như 百bách 車xa 百bách 馬mã 種chủng 種chủng 裝trang 嚴nghiêm 。 可khả 令linh 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 愛ái 樂nhạo 。 以dĩ 斯tư 布bố 施thí 。 不bất 如như 向hướng 佛Phật 前tiền 進tiến 一nhất 步bộ 。 十thập 六lục 分phân 之chi 一nhất 分phần/phân 功công 德đức 。 又hựu 復phục 告cáo 言ngôn 。 長trưởng 者giả 但đãn 去khứ 勿vật 得đắc 退thối 心tâm 。 唯duy 有hữu 吉cát 祥tường 無vô 惱não 亂loạn 事sự 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 譬thí 如như 一nhất 百bách 金kim 象tượng 眾chúng 寶bảo 裝trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 斯tư 布bố 施thí 。 不bất 如như 向hướng 佛Phật 前tiền 進tiến 一nhất 步bộ 。 十thập 六lục 分phân 之chi 一nhất 分phần/phân 功công 德đức 。 長trưởng 者giả 。 乃nãi 至chí 百bách 童đồng 女nữ 以dĩ 真chân 珠châu 。 瓔anh 珞lạc 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 身thân 。 以dĩ 斯tư 布bố 施thí 。 亦diệc 復phục 不bất 及cập 向hướng 佛Phật 一nhất 步bộ 。 十thập 六lục 分phân 之chi 一nhất 分phần/phân 功công 德đức 。 時thời 彼bỉ 天thiên 人nhân 即tức 發phát 身thân 光quang 照chiếu 耀diệu 途đồ 路lộ 。 自tự 彼bỉ 門môn 所sở 直trực 至chí 寒hàn 林lâm 。 如như 月nguyệt 盛thình/thịnh 明minh 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 乃nãi 問vấn 天thiên 曰viết 。 是thị 何hà 聖thánh 賢hiền 能năng 作tác 斯tư 事sự 。 天thiên 人nhân 告cáo 曰viết 。 我ngã 昔tích 曾tằng 為vi 舍Xá 利Lợi 子Tử 母mẫu 。 名danh 捺nại 誐nga 囉ra 也dã 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 界giới 。 今kim 名danh 摩ma 度độ 娑sa 健kiện 馱đà 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 。 見kiến 守thủ 此thử 門môn 。 願nguyện 勿vật 疑nghi 慮lự 。 長trưởng 者giả 可khả 去khứ 必tất 獲hoạch 吉cát 祥tường 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 稀 有hữu 斯tư 事sự 。 我ngã 今kim 定định 去khứ 見kiến 佛Phật 無vô 疑nghi 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 若nhược 無vô 正Chánh 覺Giác 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 無vô 由do 得đắc 聞văn 最tối 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 得đắc 其kỳ 光quang 明minh 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 直trực 至chí 寒hàn 林lâm 世Thế 尊Tôn 住trú 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 寒hàn 林lâm 外ngoại 經kinh 行hành 。 時thời 長trưởng 者giả 見kiến 佛Phật 威uy 德đức 相tướng 好hảo 異dị 於ư 常thường 人nhân 。 即tức 便tiện 合hợp 掌chưởng 而nhi 發phát 問vấn 言ngôn 。 是thị 世Thế 尊Tôn 否phủ 。 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 是thị 。 長trưởng 者giả 身thân 心tâm 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 世thế 有hữu 何hà 人nhân 而nhi 得đắc 安an 睡thụy 。 佛Phật 說thuyết 伽già 陀đà 而nhi 答đáp 之chi 曰viết 。 若nhược 人nhân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 一nhất 切thiết 得đắc 安an 睡thụy 。 若nhược 人nhân 繫hệ 染nhiễm 欲dục 。 熱nhiệt 惱não 心tâm 不bất 止chỉ 。 染nhiễm 欲dục 熱nhiệt 惱não 除trừ 。 解giải 脫thoát 無vô 所sở 繫hệ 。 心tâm 意ý 調điều 伏phục 已dĩ 。 得đắc 息tức 得đắc 安an 睡thụy 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 與dữ 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 同đồng 入nhập 林lâm 中trung 。 佛Phật 還hoàn 本bổn 座tòa 。 長trưởng 者giả 即tức 前tiền 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 於ư 一nhất 面diện 坐tọa 。 樂nhạo 欲dục 聽thính 法Pháp 。 佛Phật 乃nãi 勸khuyến 發phát 令linh 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 雖tuy 五ngũ 欲dục 自tự 在tại 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 欲dục 免miễn 輪luân 迴hồi 當đương 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 於ư 善thiện 惡ác 法pháp 廣quảng 為vì 分phân 別biệt 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 得đắc 聞văn 是thị 法Pháp 。 以dĩ 宿tú/túc 善thiện 力lực 深thâm 心tâm 思tư 惟duy 。 蓋cái 障chướng 即tức 除trừ 心tâm 喜hỷ 無vô 量lượng 。 佛Phật 知tri 是thị 已dĩ 。 即tức 為vì 廣quảng 說thuyết 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 不bất 起khởi 於ư 座tòa 證chứng 四Tứ 諦Đế 理lý 。 如như 潔khiết 白bạch 衣y 易dị 染nhiễm 其kỳ 色sắc 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 染nhiễm 皆giai 成thành 上thượng 妙diệu 。 長trưởng 者giả 得đắc 法Pháp 知tri 見kiến 永vĩnh 斷đoán/đoạn 疑nghi 惑hoặc 。 於ư 佛Phật 。 法pháp 。 僧tăng 深thâm 信tín 堅kiên 固cố 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 及cập 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 持trì 近cận 事sự 戒giới 永vĩnh 不bất 殺sát 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 問vấn 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 何hà 名danh 字tự 。 長trưởng 者giả 對đối 曰viết 。 我ngã 於ư 國quốc 中trung 少thiểu 有hữu 資tư 產sản 。 或hoặc 是thị 貧bần 匱quỹ 孤cô 獨độc 之chi 人nhân 來lai 丐cái 求cầu 者giả 。 我ngã 施thí 飲ẩm 食thực 及cập 彼bỉ 資tư 具cụ 。 國quốc 人nhân 名danh 我ngã 為vì 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。 汝nhữ 國quốc 何hà 名danh 。 對đối 曰viết 。 舍Xá 衛Vệ 。 願nguyện 佛Phật 及cập 眾chúng 來lai 降giáng/hàng 我ngã 國quốc 。 當đương 以dĩ 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 一nhất 切thiết 受thọ 用dụng 。 畢tất 生sanh 奉phụng 施thí 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 我ngã 與dữ 苾Bật 芻Sô 數số 踰du 千thiên 人nhân 。 彼bỉ 無vô 精tinh 舍xá 何hà 以dĩ 安an 住trụ 。 長trưởng 者giả 對đối 曰viết 。 佛Phật 若nhược 降giáng/hàng 臨lâm 速tốc 當đương 建kiến 立lập 。 唯duy 願nguyện 大đại 慈từ 不bất 違vi 我ngã 請thỉnh 。 佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 。 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 。 知tri 已dĩ 受thọ 請thỉnh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 旋toàn 遶nhiễu 而nhi 退thối/thoái 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 。 營doanh 搆câu 事sự 畢tất 將tương 欲dục 還hoàn 家gia 。 再tái 詣nghệ 寒hàn 林lâm 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 眾chúng 勿vật 慮lự 精tinh 舍xá 。 願nguyện 早tảo 垂thùy 降giáng/hàng 。 言ngôn 已dĩ 還hoàn 家gia 。 自tự 此thử 日nhật 後hậu 一nhất 切thiết 皆giai 停đình 。 於ư 舍Xá 衛Vệ 城Thành 周châu 遍biến 內nội 外ngoại 。 求cầu 覓mịch 殊thù 勝thắng 清thanh 淨tịnh 之chi 地địa 。 欲dục 建kiến 精tinh 舍xá 安an 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 唯duy 有hữu 祇kỳ 陀đà 童đồng 子tử 園viên 苑uyển 最tối 勝thắng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 童đồng 子tử 園viên 。 其kỳ 地địa 寬khoan 廣quảng 。 無vô 諸chư 穢uế 惡ác 。 竹trúc 樹thụ 蓊ống 欝uất 泉tuyền 池trì 清thanh 淨tịnh 。 寒hàn 風phong 暑thử 氣khí 俱câu 不bất 能năng 侵xâm 。 又hựu 無vô 蚊văn 虻manh 含hàm 毒độc 之chi 蟲trùng 。 唯duy 有hữu 吉cát 祥tường 飛phi 走tẩu 之chi 類loại 。 又hựu 復phục 王vương 城thành 不bất 遠viễn 不bất 近cận 。 非phi 求cầu 法pháp 人nhân 不bất 能năng 到đáo 此thử 。 若nhược 建kiến 精tinh 舍xá 斯tư 為vi 最tối 勝thắng 。 思tư 念niệm 已dĩ 竟cánh 。 即tức 詣nghệ 園viên 主chủ 祇kỳ 陀đà 童đồng 子tử 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 童đồng 子tử 勿vật 怪quái 。 我ngã 有hữu 勝thắng 事sự 欲dục 以dĩ 上thượng 聞văn 。 童đồng 子tử 可khả 容dung 。 方phương 敢cảm 陳trần 說thuyết 。 童đồng 子tử 告cáo 言ngôn 。 有hữu 事sự 可khả 說thuyết 。 長trưởng 者giả 起khởi 立lập 謂vị 童đồng 子tử 言ngôn 。 欲dục 買mãi 茲tư 園viên 。 當đương 為vi 世Thế 尊Tôn 及cập 千thiên 聖thánh 眾chúng 造tạo 立lập 精tinh 舍xá 。 而nhi 請thỉnh 安an 住trụ 。 尊tôn 若nhược 容dung 允duẫn 。 價giá 即tức 稟bẩm 言ngôn 。 祇kỳ 陀đà 童đồng 子tử 告cáo 長trưởng 者giả 曰viết 。 一nhất 切thiết 可khả 得đắc 。 唯duy 園viên 勿vật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 又hựu 曰viết 。 我ngã 聞văn 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 無vô 常thường 無vô 有hữu 主chủ 者giả 。 以dĩ 不bất 堅kiên 法pháp 宜nghi 易dị 堅kiên 牢lao 。 童đồng 子tử 報báo 言ngôn 。 非phi 我ngã 所sở 知tri 。 勿vật 復phục 更cánh 說thuyết 。 長trưởng 者giả 又hựu 曰viết 。 佛Phật 者giả 難nan 值trị 。 園viên 即tức 易dị 求cầu 。 今kim 或hoặc 遲trì 疑nghi 後hậu 施thí 無vô 及cập 。 祇kỳ 陀đà 童đồng 子tử 雖tuy 聞văn 此thử 說thuyết 心tâm 未vị 能năng 捨xả 。 乃nãi 以dĩ 要yếu 言ngôn 阨 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 君quân 能năng 以dĩ 金kim 布bố 滿mãn 其kỳ 地địa 。 我ngã 即tức 與dữ 汝nhữ 。 任nhậm 自tự 所sở 為vi 。 長trưởng 者giả 審thẩm 知tri 恐khủng 未vị 誠thành 信tín 。 報báo 而nhi 言ngôn 曰viết 。 童đồng 子tử 若nhược 爾nhĩ 。 可khả 聞văn 市thị 官quan 。 當đương 使sử 兩lưỡng/lượng 情tình 執chấp 無vô 反phản 覆phúc 。 童đồng 子tử 俛miễn 仰ngưỡng 共cộng 聞văn 市thị 官quan 。 時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 遙diêu 知tri 斯tư 事sự 。 佛Phật 今kim 出xuất 世thế 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 給cấp 孤cô 長trưởng 者giả 。 買mãi 祇Kỳ 陀Đà 園Viên 造tạo 立lập 精tinh 舍xá 。 兩lưỡng/lượng 人nhân 商thương 議nghị 取thủ 正chánh 市thị 官quan 。 我ngã 今kim 變biến 身thân 與dữ 成thành 其kỳ 事sự 。 天thiên 王vương 變biến 身thân 作tác 市thị 官quan 已dĩ 。 來lai 於ư 市thị 肆tứ 。 顒ngung 望vọng 給cấp 孤cô 與dữ 童đồng 子tử 至chí 。 二nhị 人nhân 至chí 已dĩ 。 給cấp 孤cô 先tiên 言ngôn 。 我ngã 買mãi 彼bỉ 園viên 欲dục 造tạo 精tinh 舍xá 。 令linh 以dĩ 黃hoàng 金kim 布bố 遍biến 其kỳ 地địa 。 若nhược 能năng 爾nhĩ 者giả 即tức 可khả 相tương/tướng 與dữ 。 今kim 來lai 取thủ 正chánh 。 此thử 價giá 云vân 何hà 。 市thị 官quan 言ngôn 曰viết 。 二nhị 人nhân 之chi 心tâm 得đắc 可khả 否phủ 未vị 。 對đối 言ngôn 。 已dĩ 定định 。 市thị 官quan 言ngôn 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 童đồng 子tử 收thu 金kim 。 長trưởng 者giả 得đắc 園viên 。 童đồng 子tử 默mặc 然nhiên 更cánh 無vô 違vi 悔hối 。 長trưởng 者giả 即tức 日nhật 。 速tốc 以dĩ 車xa 。 乘thừa 。 象tượng 。 馬mã 之chi 類loại 。 乃nãi 至chí 僮đồng 僕bộc 。 般bàn 運vận 黃hoàng 金kim 處xứ 處xứ 布bố 訖ngật 。 唯duy 前tiền 面diện 少thiểu 許hứa 而nhi 未vị 周châu/chu 足túc 。 長trưởng 者giả 籌trù 慮lự 。 取thủ 何hà 藏tạng 金kim 可khả 遍biến 此thử 地địa 。 如như 是thị 之chi 際tế 。 童đồng 子tử 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 已dĩ 迴hồi 意ý 便tiện 可khả 收thu 金kim 。 長trưởng 者giả 報báo 言ngôn 。 我ngã 意ý 不bất 迴hồi 。 思tư 何hà 藏tạng 金kim 可khả 遍biến 此thử 地địa 。 以dĩ 斯tư 事sự 故cố 籌trù 慮lự 少thiểu 時thời 。 童đồng 子tử 思tư 惟duy 。 奇kỳ 哉tai 。 長trưởng 者giả 能năng 捨xả 如như 是thị 大đại 財tài 。 為vi 佛Phật 及cập 僧Tăng 造tạo 立lập 精tinh 舍xá 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 曾tằng 聞văn 說thuyết 。 若nhược 非phi 正Chánh 覺Giác 出xuất 於ư 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 斯tư 可khả 助trợ 施thí 。 理lý 必tất 相tương 容dung 。 即tức 謂vị 長trưởng 者giả 。 勿vật 更cánh 取thủ 金kim 。 欲dục 迴hồi 此thử 地địa 我ngã 施thi 作tác 門môn 。 美mỹ 可khả 共cộng 成thành 功công 亦diệc 圓viên 滿mãn 。 長trưởng 者giả 報báo 言ngôn 。 我ngã 非phi 無vô 金kim 。 童đồng 子tử 爾nhĩ 者giả 誠thành 為vi 甚thậm 善thiện 。 布bố 金kim 纔tài 畢tất 方phương 欲dục 命mạng 工công 。 外ngoại 道đạo 悉tất 知tri 速tốc 來lai 惑hoặc 亂loạn 。 謂vị 長trưởng 者giả 曰viết 。 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 今kim 在tại 摩ma 竭kiệt 陀đà 國quốc 王vương 舍xá 城thành 居cư 。 此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 地địa 貴quý 名danh 高cao 。 非phi 彼bỉ 所sở 住trụ 。 勿vật 立lập 精tinh 舍xá 。 勿vật 得đắc 迎nghênh 請thỉnh 。 長trưởng 者giả 即tức 怒nộ 報báo 外ngoại 道đạo 曰viết 。 此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 非phi 汝nhữ 所sở 有hữu 。 何hà 關quan 汝nhữ 事sự 。 外ngoại 道đạo 聞văn 已dĩ 知tri 不bất 從tùng 心tâm 。 復phục 詣nghệ 於ư 王vương 。 王vương 亦diệc 不bất 允duẫn 。 諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối 面diện 慚tàm 無vô 色sắc 心tâm 極cực 煩phiền 惱não 。 復phục 詣nghệ 長trưởng 者giả 而nhi 告cáo 言ngôn 曰viết 。 我ngã 先tiên 所sở 說thuyết 不bất 為vi 園viên 苑uyển 。 但đãn 以dĩ 彼bỉ 眾chúng 非phi 我ngã 同đồng 修tu 。 長trưởng 者giả 今kim 日nhật 若nhược 是thị 堅kiên 執chấp 。 斯tư 有hữu 所sở 報báo 請thỉnh 不bất 相tương 違vi 。 我ngã 聞văn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 大đại 弟đệ 子tử 。 先tiên 已dĩ 到đáo 此thử 。 可khả 與dữ 論luận 義nghĩa 即tức 辯biện 勝thắng 劣liệt 。 如như 彼bỉ 得đắc 勝thắng 精tinh 舍xá 可khả 為vi 。 若nhược 其kỳ 不bất 勝thắng 何hà 用dụng 迎nghênh 請thỉnh 。 我ngã 此thử 所sở 說thuyết 。 君quân 見kiến 如như 何hà 。 長trưởng 者giả 告cáo 言ngôn 。 此thử 說thuyết 甚thậm 善thiện 。 若nhược 定định 勝thắng 劣liệt 。 足túc 得đắc 相tương/tướng 依y 。 清thanh 濁trược 要yếu 分phần/phân 。 真chân 偽ngụy 斯tư 辯biện 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com