十thập 住trụ 斷đoán/đoạn 結kết 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 姚diêu 秦tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch ◎ 化hóa 眾chúng 生sanh 品phẩm 第đệ 十thập 九cửu 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 涉thiệp 歷lịch 生sanh 死tử 執chấp 勤cần 苦khổ 行hạnh 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 育dục 養dưỡng 眾chúng 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 雖tuy 化hóa 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 化hóa 。 亦diệc 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 自tự 見kiến 我ngã 有hữu 所sở 化hóa 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 法pháp 性tánh 觀quán 虛hư 無vô 寂tịch 寞mịch 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 執chấp 大đại 弘hoằng 誓thệ 無vô 邊biên 幅phúc 意ý 。 育dục 養dưỡng 眾chúng 生sanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 雖tuy 化hóa 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 化hóa 。 亦diệc 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 法pháp 性tánh 觀quán 虛hư 無vô 寂tịch 寞mịch 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 皆giai 空không 皆giai 寂tịch 無vô 形hình 無vô 相tướng 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 法pháp 亦diệc 自tự 空không 。 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 自tự 空không 。 國quốc 土độ 國quốc 土độ 自tự 空không 。 泥Nê 洹Hoàn 泥Nê 洹Hoàn 自tự 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 自tự 空không 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 深thâm 入nhập 法Pháp 要yếu 解giải 知tri 諸chư 法pháp 一nhất 相tương/tướng 如như 爾nhĩ 。 諸chư 法pháp 眾chúng 智trí 虛hư 寂tịch 無vô 為vi 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 御ngự 意ý 趣thú 道Đạo 心tâm 難nạn/nan 沮trở 壞hoại 。 必tất 至chí 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 為vi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 志chí 如như 金kim 剛cang 亦diệc 不bất 轉chuyển 還hoàn 。 瓔anh 珞lạc 道đạo 樹thụ 以dĩ 無Vô 為Vi 法Pháp 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 至chí 于vu 道Đạo 場Tràng 坐tọa 樹thụ 王vương 下hạ 。 已dĩ 降giáng/hàng 當đương 降giáng/hàng 。 未vị 降giáng/hàng 之chi 徒đồ 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 不bất 興hưng 慢mạn 意ý 。 我ngã 勝thắng 彼bỉ 不bất 如như 慢mạn 。 我ngã 與dữ 彼bỉ 等đẳng 慢mạn 。 彼bỉ 勝thắng 我ngã 不bất 如như 慢mạn 。 增tăng 上thượng 慢mạn 增tăng 中trung 慢mạn 增tăng 下hạ 慢mạn 。 中trung 上thượng 慢mạn 中trung 中trung 慢mạn 中trung 下hạ 慢mạn 。 下hạ 上thượng 慢mạn 下hạ 中trung 慢mạn 下hạ 下hạ 慢mạn 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 當đương 念niệm 思tư 惟duy 除trừ 此thử 諸chư 慢mạn 。 亦diệc 不bất 嫉tật 妬đố 隱ẩn 貢cống 高cao 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 應ưng 度độ 不bất 度độ 。 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 入nhập 於ư 五ngũ 道đạo 八bát 無vô 閑nhàn 處xứ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 受thọ 化hóa 者giả 。 便tiện 與dữ 彼bỉ 人nhân 作tác 。 朋bằng 友hữu 知tri 識thức 。 或hoặc 為vi 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 眷quyến 屬thuộc 。 或hoặc 為vi 大đại 富phú 豪hào 尊tôn 長trưởng 者giả 。 隨tùy 前tiền 眾chúng 生sanh 給cấp 施thí 窮cùng 乏phạp 。 出xuất 無vô 量lượng 藏tạng 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 [王*車] 璩cừ 瑪mã 瑙não 。 真chân 珠châu 琥hổ 珀phách 。 好hảo 明minh 月nguyệt 珠châu 及cập 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 或hoặc 以dĩ 飯phạn 食thực 床sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 悉tất 以dĩ 給cấp 施thí 無vô 所sở 悋lận 惜tích 。 或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 慇ân 懃cần 求cầu 索sách 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 國quốc 財tài 妻thê 子tử 七thất 珍trân 之chi 具cụ 。 悉tất 能năng 惠huệ 施thí 亦diệc 無vô 施thí 想tưởng 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 入nhập 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 定định 意ý 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 與dữ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 說thuyết 虛hư 無vô 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 法pháp 者giả 無vô 為vi 亦diệc 無vô 所sở 為vi 。 分phân 別biệt 六lục 情tình 都đô 無vô 有hữu 主chủ 。 若nhược 眼nhãn 見kiến 色sắc 色sắc 亦diệc 無vô 對đối 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 惑hoặc 於ư 中trung 起khởi 識thức 。 分phân 別biệt 思tư 惟duy 眼nhãn 識thức 無vô 主chủ 。 若nhược 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 鼻tỷ 嗅khứu 香hương 。 舌thiệt 知tri 味vị 身thân 知tri 細tế 滑hoạt 。 意ý 分phân 別biệt 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 法pháp 起khởi 隨tùy 所sở 處xử 起khởi 。 法pháp 滅diệt 隨tùy 所sở 處xử 滅diệt 。 起khởi 不bất 知tri 起khởi 滅diệt 不bất 知tri 滅diệt 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 十thập 八bát 本bổn 持trì 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 或hoặc 時thời 菩Bồ 薩Tát 入nhập 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 三tam 昧muội 。 復phục 能năng 示thị 現hiện 若nhược 干can 種chủng 變biến 。 於ư 中trung 演diễn 暢sướng 清thanh 淨tịnh 音âm 聲thanh 。 現hiện 已dĩ 國quốc 土độ 眾chúng 寶bảo 莊trang 飾sức 。 香hương 花hoa 芬phân 熏huân 五ngũ 色sắc 玄huyền 黃hoàng 。 威uy 儀nghi 清thanh 白bạch 。 志chí 如như 安an 明minh 不bất 可khả 移di 轉chuyển 。 復phục 現hiện 無vô 量lượng 定định 意ý 法Pháp 門môn 。 如Như 來Lai 恒hằng 常thường 所sở 娛ngu 樂lạc 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 眾chúng 生sanh 根căn 本bổn 。 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 以dĩ 神thần 足túc 。 入nhập 無vô 量lượng 定định 而nhi 自tự 示thị 現hiện 。 處xứ 一nhất 蓮liên 華hoa 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 現hiện 其kỳ 色sắc 身thân 無vô 限hạn 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 諸chư 法pháp 功công 德đức 。 淨tịnh 除trừ 眾chúng 生sanh 想tưởng 著trước 之chi 迹tích 。 導đạo 引dẫn 菩Bồ 薩Tát 出xuất 要yếu 之chi 路lộ 。 依y 一Nhất 切Thiết 智Trí 演diễn 甘cam 露lộ 法pháp 。 暢sướng 慧tuệ 光quang 明minh 示thị 現hiện 佛Phật 慧tuệ 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 或hoặc 以dĩ 珍trân 寶bảo 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 滿mãn 一nhất 天thiên 下hạ 。 或hoặc 二nhị 天thiên 下hạ 或hoặc 三tam 或hoặc 四tứ 。 或hoặc 至chí 梵Phạm 天Thiên 至chí 一nhất 究cứu 竟cánh 天thiên 。 住trụ 壽thọ 經kinh 劫kiếp 不bất 取thủ 滅diệt 度độ 。 或hoặc 時thời 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 權quyền 方phương 便tiện 。 入nhập 無vô 為vi 靜tĩnh 定định 具cụ 諸chư 善thiện 根căn 。 不bất 捨xả 如Như 來Lai 具cụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 。 訓huấn 誨hối 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 聞văn 聲thanh 教giáo 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 聞văn 香hương 教giáo 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 知tri 其kỳ 味vị 義nghĩa 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 身thân 獲hoạch 柔nhu 軟nhuyễn 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 體thể 法pháp 意ý 悟ngộ 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 聞văn 聲thanh 眾chúng 生sanh 必tất 欲dục 聞văn 我ngã 清thanh 淨tịnh 之chi 義nghĩa 。 我ngã 今kim 當đương 演diễn 如Như 來Lai 八bát 音âm 音âm 演diễn 八bát 句cú 。 苦khổ 音âm 習tập 音âm 盡tận 音âm 道đạo 音âm 。 見kiến 苦khổ 向hướng 苦khổ 。 見kiến 習tập 向hướng 習tập 。 見kiến 盡tận 向hướng 盡tận 。 見kiến 道đạo 向hướng 道đạo 。 是thị 時thời 眾chúng 生sanh 。 聞văn 如như 此thử 聲thanh 。 意ý 不bất 開khai 悟ngộ 。 欲dục 覩đổ 光quang 明minh 及cập 其kỳ 身thân 體thể 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 以dĩ 平bình 等đẳng 觀quán 。 便tiện 化hóa 地địa 種chủng 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 樹thụ 木mộc 華hoa 果quả 盡tận 為vi 七thất 寶bảo 。 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 水thủy 精tinh 琉lưu 璃ly 。 珊san 瑚hô 虎hổ 珀phách 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 明minh 明minh 相tướng 照chiếu 翳ế 日nhật 月nguyệt 光quang 。 是thị 時thời 眾chúng 生sanh 。 意ý 不bất 開khai 悟ngộ 。 復phục 欲dục 得đắc 見kiến 。 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 知tri 彼bỉ 心tâm 念niệm 。 即tức 入nhập 無vô 礙ngại 心tâm 念niệm 三tam 昧muội 。 放phóng 千thiên 億ức 無vô 數số 。 毛mao 孔khổng 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 有hữu 七thất 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 有hữu 七thất 寶bảo 臺đài 。 一nhất 一nhất 臺đài 上thượng 。 有hữu 七thất 寶bảo 蓋cái 。 一nhất 一nhất 蓋cái 下hạ 有hữu 七thất 寶bảo 座tòa 。 一nhất 一nhất 座tòa 上thượng 皆giai 有hữu 如Như 來Lai 。 與dữ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 說thuyết 苦khổ 原nguyên 本bổn 。 生sanh 苦khổ 無vô 苦khổ 是thị 無vô 苦khổ 諦đế 。 生sanh 習tập 無vô 習tập 是thị 無vô 習tập 諦đế 。 生sanh 盡tận 無vô 盡tận 是thị 無vô 盡tận 諦đế 。 生sanh 道đạo 無vô 道đạo 是thị 無vô 道đạo 諦đế 。 彼bỉ 聞văn 聲thanh 眾chúng 生sanh 及cập 見kiến 光quang 者giả 。 聞văn 苦khổ 音âm 響hưởng 心tâm 懷hoài 厭yếm 患hoạn 。 各các 興hưng 苦khổ 空không 無vô 我ngã 之chi 想tưởng 。 無vô 生sanh 滅diệt 想tưởng 。 便tiện 於ư 坐tọa 上thượng 盡tận 苦khổ 原nguyên 底để 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 響hưởng 。 是thị 時thời 座tòa 上thượng 聞văn 香hương 眾chúng 生sanh 。 意ý 不bất 開khai 悟ngộ 復phục 生sanh 斯tư 念niệm 。 我ngã 等đẳng 意ý 樂lạc 極cực 妙diệu 之chi 香hương 。 然nhiên 今kim 大đại 聖thánh 乃nãi 說thuyết 聲thanh 教giáo 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 便tiện 入nhập 極cực 微vi 眾chúng 香hương 定định 意ý 正chánh 受thọ 三tam 昧muội 。 便tiện 化hóa 地địa 種chủng 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 樹thụ 木mộc 華hoa 果quả 盡tận 為vi 香hương 熏huân 。 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 鷄kê 舌thiệt 艾ngải 納nạp 。 跋bạt 香hương 夢mộng 經kinh 。 木mộc 榓 酥tô 合hợp 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 須tu 乾can 提đề 花hoa 。 滿mãn 願nguyện 乾can 提đề 花hoa 。 青thanh 蓮liên 芳phương 花hoa 。 如như 是thị 眾chúng 花hoa 數số 千thiên 百bách 種chủng/chúng 。 普phổ 遍biến 四tứ 方phương 靡mĩ 不bất 聞văn 香hương 。 是thị 時thời 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 聞văn 此thử 香hương 。 意ý 不bất 開khai 寤ngụ 。 欲dục 使sử 香hương 中trung 出xuất 於ư 道Đạo 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 便tiện 於ư 香hương 中trung 說thuyết 六lục 重trọng/trùng 之chi 法pháp 。 是thị 時thời 聞văn 香hương 眾chúng 生sanh 心tâm 開khai 意ý 寤ngụ 。 畢tất 此thử 世thế 患hoạn 更cánh 不bất 來lai 生sanh 。 盡tận 於ư 苦khổ 際tế 即tức 成thành 道Đạo 果quả 。 是thị 時thời 座tòa 上thượng 貪tham 味vị 眾chúng 生sanh 意ý 不bất 開khai 寤ngụ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 意ý 在tại 于vu 樂nhạo 著trước 妙diệu 味vị 。 然nhiên 今kim 大đại 聖thánh 乃nãi 說thuyết 香hương 教giáo 。 實thật 非phi 本bổn 心tâm 之chi 所sở 貪tham 慕mộ 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 念niệm 。 便tiện 入nhập 極cực 微vi 淨tịnh 味vị 定định 意ý 正chánh 受thọ 三tam 昧muội 。 便tiện 化hóa 地địa 種chủng 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 樹thụ 木mộc 花hoa 果quả 。 盡tận 為vi 甘cam 露lộ 自tự 然nhiên 飲ẩm 食thực 。 香hương 氣khí 芬phân 熏huân 甘cam 美mỹ 無vô 量lượng 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 獲hoạch 此thử 味vị 意ý 不bất 開khai 寤ngụ 。 意ý 欲dục 貪tham 前tiền 自tự 然nhiên 奉phụng 送tống 。 及cập 見kiến 其kỳ 形hình 乃nãi 果quả 我ngã 願nguyện 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 便tiện 入nhập 速tốc 疾tật 無vô 礙ngại 三tam 昧muội 。 便tiện 化hóa 地địa 種chủng 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 樹thụ 木mộc 華hoa 果quả 盡tận 為vi 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 擎kình 若nhược 干can 種chủng 自tự 然nhiên 甘cam 露lộ 。 甘cam 露lộ 食thực 中trung 出xuất 斯tư 輩bối 聲thanh 。 甘cam 味vị 在tại 外ngoại 舌thiệt 識thức 而nhi 嘗thường 。 二nhị 法pháp 交giao 會hội 乃nãi 興hưng 塵trần 勞lao 。 我ngã 今kim 自tự 節tiết 知tri 足túc 為vi 上thượng 。 趣thú 欲dục 支chi 形hình 使sử 痛thống 不bất 生sanh 。 如như 車xa 須tu 膏cao 以dĩ 致trí 重trọng/trùng 載tải/tái 。 瘡sang 痍di 得đắc 藥dược 勉miễn 濟tế 其kỳ 痛thống 。 如như 此thử 法pháp 教giáo 皆giai 出xuất 于vu 味vị 。 眾chúng 生sanh 聞văn 之chi 心tâm 開khai 意ý 寤ngụ 。 畢tất 此thử 世thế 患hoạn 更cánh 不bất 來lai 生sanh 。 盡tận 於ư 苦khổ 際tế 即tức 成thành 道Đạo 果quả 。 是thị 時thời 座tòa 上thượng 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 貪tham 細tế 滑hoạt 者giả 意ý 不bất 開khai 寤ngụ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 意ý 在tại 貪tham 著trước 細tế 滑hoạt 。 然nhiên 今kim 大đại 聖thánh 乃nãi 說thuyết 妙diệu 味vị 。 實thật 非phi 本bổn 心tâm 之chi 所sở 貪tham 慕mộ 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 便tiện 入nhập 極cực 欲dục 微vi 細tế 柔nhu 順thuận 定định 意ý 正chánh 受thọ 三tam 昧muội 。 便tiện 化hóa 地địa 種chủng 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 樹thụ 木mộc 花hoa 果quả 。 盡tận 為vi 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 皆giai 被bị 自tự 然nhiên 劫kiếp 波ba 育dục 衣y 。 天thiên 繒tăng 天thiên 綵thải 以dĩ 自tự 纏triền 絡lạc 。 眾chúng 生sanh 見kiến 之chi 以dĩ 手thủ 親thân 近cận 。 自tự 覺giác 柔nhu 軟nhuyễn 不bất 可khả 獲hoạch 持trì 。 意ý 念niệm 一nhất 衣y 百bách 副phó 自tự 至chí 。 眾chúng 生sanh 心tâm 寤ngụ 方phương 自tự 剋khắc 責trách 。 咄đốt 哉tai 何hà 為vi 貪tham 著trước 此thử 衣y 。 將tương/tướng 非phi 自tự 墜trụy 增tăng 于vu 塵trần 勞lao 。 形hình 為vi 枯khô 骨cốt 纏triền 以dĩ 血huyết 肉nhục 。 便tiện 聞văn 空không 中trung 出xuất 斯tư 輩bối 聲thanh 。 男nam 子tử 當đương 知tri 。 人nhân 間gian 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 非phi 真chân 非phi 有hữu 。 心tâm 著trước 細tế 滑hoạt 漸tiệm 興hưng 牽khiên 縺 。 念niệm 自tự 剋khắc 責trách 捨xả 此thử 貪tham 愛ái 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 聞văn 空không 中trung 聲thanh 方phương 乃nãi 得đắc 寤ngụ 。 畢tất 此thử 世thế 苦khổ 更cánh 不bất 來lai 生sanh 。 盡tận 於ư 苦khổ 際tế 即tức 成thành 道Đạo 果quả 。 是thị 時thời 座tòa 上thượng 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 貪tham 於ư 法pháp 者giả 意ý 不bất 開khai 寤ngụ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 意ý 在tại 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 今kim 日nhật 大đại 聖thánh 乃nãi 說thuyết 細tế 滑hoạt 。 實thật 非phi 本bổn 心tâm 之chi 所sở 貪tham 慕mộ 。 菩Bồ 薩Tát 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 念niệm 。 便tiện 入nhập 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 定định 意ý 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 便tiện 化hóa 地địa 種chủng 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 樹thụ 木mộc 華hoa 果quả 。 盡tận 為vi 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 皆giai 說thuyết 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 空không 無vô 想tưởng 願nguyện 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 斯tư 無vô 所sở 有hữu 。 或hoặc 時thời 菩Bồ 薩Tát 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 意ý 之chi 所sở 趣thú 。 便tiện 設thiết 權quyền 計kế 現hiện 身thân 色sắc 相tướng 隱ẩn 沒một 自tự 由do 。 騰đằng 在tại 虛hư 空không 作tác 十thập 八bát 變biến 。 從tùng 空không 往vãng 來lai 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 或hoặc 復phục 示thị 現hiện 國quốc 土độ 城thành 郭quách 演diễn 說thuyết 佛Phật 法pháp 。 使sử 眾chúng 生sanh 類loại 逮đãi 不bất 思tư 議nghị 諸chư 佛Phật 要yếu 定định 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 化hóa 城thành 郭quách 。 人nhân 民dân 周chu 旋toàn 各các 各các 無vô 限hạn 共cộng 相tương 敬kính 待đãi 。 如như 父phụ 如như 母mẫu 如như 兄huynh 如như 弟đệ 。 謙khiêm 恭cung 卑ty 下hạ 常thường 先tiên 興hưng 敬kính 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 復phục 入nhập 無vô 喻dụ 光quang 明minh 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 此thử 光quang 明minh 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 或hoặc 坐tọa 高cao 座tòa 或hoặc 坐tọa 蓮liên 華hoa 。 遍biến 滿mãn 世thế 界giới 。 無vô 空không 缺khuyết 處xứ 。 或hoặc 現hiện 佛Phật 身thân 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 皆giai 演diễn 諸chư 佛Phật 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 復phục 以dĩ 如Như 來Lai 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 加gia 被bị 眾chúng 生sanh 各các 蒙mông 得đắc 濟tế 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 復phục 以dĩ 神thần 足túc 之chi 力lực 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 現hiện 佛Phật 世thế 界giới 億ức 百bách 千thiên 國quốc 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 各các 各các 引dẫn 致trí 億ức 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 乘thừa 光quang 至chí 此thử 聞văn 法Pháp 得đắc 度độ 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 有hữu 十thập 億ức 光quang 明minh 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 有hữu 十thập 億ức 國quốc 土độ 。 時thời 化hóa 國quốc 土độ 有hữu 自tự 然nhiên 自tự 寤ngụ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 以dĩ 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 雜tạp 廁trắc 其kỳ 間gián 。 其kỳ 摩ma 尼ni 寶bảo 懸huyền 在tại 虛hư 空không 去khứ 地địa 十thập 仞 。 珠châu 光quang 明minh 徹triệt 靡mĩ 不bất 照chiếu 曜diệu 。 復phục 有hữu 奇kỳ 異dị 摩ma 尼ni 之chi 寶bảo 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 寶bảo 上thượng 十thập 億ức 江Giang 河Hà 沙sa 剎sát 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 十thập 億ức 百bách 千thiên 樓lầu 觀quán 臺đài 閣các 。 一nhất 一nhất 樓lầu 觀quán 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 。 土thổ 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 一nhất 一nhất 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 國quốc 土độ 神thần 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 花hoa 上thượng 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 如Như 來Lai 。 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 覆phú 十thập 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 土thổ 。 一nhất 一nhất 佛Phật 剎sát 土thổ 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 如Như 來Lai 師sư 子tử 無Vô 畏Úy 之chi 德đức 。 一nhất 一nhất 無Vô 畏Úy 之chi 德đức 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 居cư 處xứ 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 現hiện 諸chư 佛Phật 國quốc 。 一nhất 一nhất 佛Phật 國quốc 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 法pháp 句cú 義nghĩa 味vị 及cập 諸chư 佛Phật 法pháp 。 一nhất 一nhất 法pháp 句cú 義nghĩa 味vị 之chi 法pháp 。 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 生sanh 諸chư 經Kinh 法Pháp 熾sí 然nhiên 塵trần 勞lao 。 乃nãi 至chí 諸chư 法pháp 定định 門môn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 一nhất 諸chư 法Pháp 門môn 中trung 演diễn 出xuất 無vô 量lượng 眾chúng 智trí 相tướng 貌mạo 不bất 退thối 轉chuyển 法pháp 。 若nhược 干can 種chủng 智trí 義nghĩa 味vị 不bất 同đồng 。 一nhất 一nhất 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 之chi 中trung 。 度độ 十thập 億ức 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 得đắc 純thuần 熟thục 行hành 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 剎sát 土độ 復phục 有hữu 十thập 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 國quốc 。 各các 化hóa 己kỷ 界giới 使sử 趣thú 善thiện 處xứ 。 令linh 眾chúng 生sanh 類loại 咸hàm 至chí 佛Phật 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 入nhập 此thử 三tam 昧muội 。 自tự 現hiện 無vô 量lượng 威uy 神thần 之chi 變biến 。 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 未vị 曾tằng 所sở 有hữu 未vị 曾tằng 所sở 見kiến 。 所sở 化hóa 窮cùng 異dị 非phi 心tâm 所sở 度độ 非phi 意ý 所sở 圖đồ 。 內nội 外ngoại 中trung 間gian 覩đổ 無vô 處xứ 所sở 。 亦diệc 不bất 見kiến 來lai 時thời 亦diệc 不bất 見kiến 去khứ 時thời 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斯tư 由do 諸chư 法pháp 體thể 自tự 然nhiên 故cố 。 百bách 劫kiếp 修tu 行hành 欲dục 盡tận 其kỳ 垢cấu 。 行hành 如Như 來Lai 誓thệ 加gia 于vu 眾chúng 生sanh 。 復phục 於ư 無vô 量lượng 無vô 限hạn 數số 劫kiếp 。 無vô 著trước 無vô 住trụ 亦diệc 無vô 所sở 染nhiễm 。 亦diệc 復phục 無vô 能năng 為vi 立lập 名danh 字tự 。 尋tầm 其kỳ 根căn 本bổn 永vĩnh 無vô 處xứ 所sở 。 若nhược 使sử 有hữu 人nhân 欲dục 設thiết 權quyền 詐trá 尋tầm 究cứu 此thử 定định 造tạo 化hóa 形hình 相tướng 。 義nghĩa 極cực 甚thậm 深thâm 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 乃nãi 是thị 諸chư 佛Phật 。 所sở 應ưng/ứng 行hành 法pháp 。 非phi 是thị 羅La 漢Hán 辟Tích 支Chi 所sở 修tu 。 最tối 勝thắng 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 此thử 理lý 。 菩Bồ 薩Tát 謙khiêm 苦khổ 遊du 於ư 八bát 難nạn 。 觀quán 眾chúng 生sanh 意ý 有hữu 愛ái 欲dục 心tâm 無vô 愛ái 欲dục 心tâm 。 有hữu 多đa 有hữu 少thiểu 亦diệc 悉tất 知tri 之chi 。 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 有hữu 多đa 有hữu 少thiểu 亦diệc 悉tất 知tri 之chi 。 有hữu 愚ngu 癡si 心tâm 無vô 愚ngu 癡si 心tâm 。 有hữu 多đa 有hữu 少thiểu 亦diệc 悉tất 知tri 之chi 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 有hữu 愛ái 欲dục 心tâm 。 偏thiên 著trước 女nữ 色sắc 計kế 好hảo 肥phì 白bạch 。 心tâm 玩ngoạn 不bất 能năng 去khứ 離ly 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 現hiện 權quyền 詐trá 廣quảng 設thiết 方phương 謀mưu 。 輒triếp 為vi 示thị 現hiện 覺giác 觀quán 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 之chi 想tưởng 。 於ư 眾chúng 生sanh 前tiền 現hiện 身thân 無vô 常thường 。 四tứ 大đại 散tán 落lạc 落lạc 在tại 異dị 處xứ 。 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 形hình 體thể 膖phùng 脹trướng 臭xú 處xứ 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 時thời 死tử 尸thi 血huyết 肉nhục 消tiêu 盡tận 筋cân 骨cốt 相tương 連liên 。 復phục 現hiện 異dị 變biến 若nhược 干can 種chủng 形hình 。 或hoặc 現hiện 髑độc 髏lâu 髀bễ 骨cốt 臂tý 肘trửu 各các 在tại 一nhất 處xứ 。 久cửu 久cửu 轉chuyển 變biến 似tự 白bạch 鴿cáp 色sắc 。 歲tuế 月nguyệt 轉chuyển 久cửu 與dữ 糞phẩn 土thổ 同đồng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 生sanh 觀quán 已dĩ 。 便tiện 自tự 開khai 寤ngụ 乃nãi 知tri 妄vọng 欲dục 。 是thị 凡phàm 夫phu 行hành 墮đọa 入nhập 惡ác 趣thú 。 非phi 歸quy 正Chánh 道Đạo 心tâm 自tự 改cải 悔hối 。 追truy 昔tích 不bất 及cập 乃nãi 投đầu 大đại 聖thánh 。 遵tuân 修tu 梵Phạm 行hạnh 入nhập 清thanh 淨tịnh 淵uyên 。 洗tẩy 淫dâm 欲dục 垢cấu 練luyện 神thần 棄khí 縛phược 。 逮đãi 成thành 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 正Chánh 覺Giác 。 淨tịnh 己kỷ 國quốc 土độ 育dục 養dưỡng 眾chúng 生sanh 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 觀quán 愛ái 欲dục 心tâm 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 得đắc 成thành 道Đạo 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 知tri 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 無vô 愛ái 欲dục 心tâm 。 意ý 局cục 在tại 小tiểu 不bất 至chí 大Đại 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 勸khuyến 勉miễn 成thành 就tựu 平bình 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道đạo 也dã 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 藏tạng 無vô 二nhị 之chi 法pháp 。 導đạo 引dẫn 指chỉ 示thị 令linh 知tri 正chánh 路lộ 。 安an 立lập 大Đại 乘Thừa 不bất 取thủ 小tiểu 道đạo 。 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 積tích 功công 立lập 德đức 行hạnh 善thiện 不bất 惓quyền 。 意ý 迷mê 心tâm 惑hoặc 不bất 別biệt 真chân 偽ngụy 。 今kim 乃nãi 自tự 覺giác 不bất 到đáo 究cứu 竟cánh 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 二nhị 之chi 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 不bất 二nhị 道đạo 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 淨tịnh 不bất 處xứ 於ư 淨tịnh 。 於ư 淨tịnh 遊du 樂nhạc/nhạo/lạc 外ngoại 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 不bất 二nhị 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 寂tịch 外ngoại 現hiện 如như 亂loạn 。 於ư 寂tịch 遊du 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 不bất 二nhị 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 未vị 始thỉ 有hữu 錯thác 。 從tùng 定định 意ý 起khởi 外ngoại 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 不bất 二nhị 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 施thí 心tâm 初sơ 不bất 懷hoài 悔hối 。 持trì 無vô 想tưởng 報báo 牢lao 固cố 之chi 意ý 。 外ngoại 化hóa 眾chúng 生sanh 使sử 除trừ 三tam 想tưởng 。 是thị 不bất 二nhị 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 具cụ 未vị 始thỉ 有hữu 缺khuyết 復phục 以dĩ 禁cấm 律luật 外ngoại 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 不bất 二nhị 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 深thâm 智trí 慮lự 廣quảng 遠viễn 。 不bất 自tự 歎thán 說thuyết 有hữu 所sở 成thành 辦biện 。 內nội 常thường 一nhất 心tâm 無vô 所sở 沾triêm 污ô 。 是thị 不bất 二nhị 道đạo 。 執chấp 智trí 造tạo 化hóa 實thật 無vô 邊biên 崖nhai 。 於ư 中trung 撿kiểm 意ý 使sử 不bất 分phân 散tán 。 亦diệc 以dĩ 此thử 法pháp 誨hối 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 過quá 曠khoáng 野dã 無vô 憂ưu 之chi 澤trạch 。 是thị 不bất 二nhị 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 忍nhẫn 正chánh 定định 三tam 昧muội 。 現hiện 身thân 勤cần 苦khổ 處xứ 在tại 山sơn 澤trạch 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 或hoặc 近cận 村thôn 聚tụ 現hiện 行hành 乞khất 食thực 。 或hoặc 經kinh 一nhất 歲tuế 至chí 百bách 千thiên 歲tuế 。 或hoặc 經kinh 一nhất 劫kiếp 。 至chí 百bách 千thiên 劫kiếp 。 於ư 中trung 現hiện 身thân 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 山sơn 中trung 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 或hoặc 羅la 叉xoa 鬼quỷ 二nhị 足túc 四tứ 足túc 及cập 無vô 數số 足túc 。 各các 齎tê 刀đao 杖trượng 來lai 觸xúc 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 以dĩ 利lợi 刀đao 而nhi 截tiệt 其kỳ 鼻tỷ 。 鼻tỷ 尋tầm 還hoàn 生sanh 如như 閻Diêm 浮Phù 果quả 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 閻Diêm 浮Phù 果quả 者giả 。 取thủ 一nhất 生sanh 兩lưỡng/lượng 取thủ 兩lưỡng/lượng 生sanh 四tứ 。 取thủ 四tứ 生sanh 八bát 取thủ 八bát 生sanh 十thập 六lục 。 取thủ 十thập 六lục 生sanh 三tam 十thập 二nhị 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 樹thụ 盡tận 為vi 果quả 無vô 復phục 樹thụ 形hình 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 枝chi 葉diệp 莖hành 節tiết 。 菩Bồ 薩Tát 入nhập 定định 行hành 忍nhẫn 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 截tiệt 菩Bồ 薩Tát 鼻tỷ 。 取thủ 一nhất 生sanh 兩lưỡng/lượng 取thủ 兩lưỡng/lượng 生sanh 四tứ 。 取thủ 四tứ 生sanh 八bát 取thủ 八bát 生sanh 十thập 六lục 。 取thủ 十thập 六lục 生sanh 三tam 十thập 二nhị 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 身thân 盡tận 為vi 鼻tỷ 無vô 復phục 身thân 形hình 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 手thủ 足túc 頭đầu 目mục 。 眾chúng 生sanh 但đãn 見kiến 鼻tỷ 無vô 央ương 數số 。 尋tầm 時thời 生sanh 念niệm 悔hối 取thủ 其kỳ 鼻tỷ 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 見kiến 菩Bồ 薩Tát 本bổn 體thể 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 三tam 昧muội 已dĩ 。 心tâm 意ý 安an 詳tường 而nhi 從tùng 定định 起khởi 。 還hoàn 現hiện 其kỳ 形hình 如như 本bổn 無vô 異dị 。 漸tiệm 漸tiệm 動động 搖dao 現hiện 出xuất 入nhập 息tức 。 轉chuyển 復phục 開khai 目mục 如như 有hữu 所sở 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 見kiến 已dĩ 。 皆giai 投đầu 于vu 地địa 五ngũ 體thể 自tự 歸quy 。 願nguyện 為vì 給cấp 使sử 在tại 菩Bồ 薩Tát 側trắc 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 內nội 心tâm 所sở 念niệm 。 隨tùy 時thời 應ưng/ứng 適thích 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 還hoàn 入nhập 定định 三tam 昧muội 。 內nội 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 無vô 他tha 餘dư 念niệm 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 盡tận 共cộng 圍vi 繞nhiễu 而nhi 挑thiêu/thiểu 其kỳ 目mục 。 目mục 尋tầm 還hoàn 生sanh 。 如như 散tán 成thành 融dung 瑠lưu 璃ly 。 設thiết 當đương 有hữu 人nhân 取thủ 成thành 融dung 琉lưu 璃ly 。 如như 毘tỳ 羅la 果quả 許hứa 而nhi 灑sái 地địa 者giả 。 散tán 如như 芥giới 子tử 不bất 可khả 收thu 拾thập 。 然nhiên 明minh 明minh 相tướng 照chiếu 各các 有hữu 精tinh 光quang 。 眾chúng 生sanh 但đãn 見kiến 菩Bồ 薩Tát 形hình 體thể 盡tận 為vi 眼nhãn 目mục 。 不bất 復phục 見kiến 本bổn 形hình 體thể 相tướng 貌mạo 。 尋tầm 時thời 生sanh 念niệm 悔hối 本bổn 所sở 作tác 。 即tức 自tự 剋khắc 責trách 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 見kiến 菩Bồ 薩Tát 本bổn 體thể 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 尋tầm 捨xả 三tam 昧muội 。 心tâm 意ý 安an 詳tường 而nhi 從tùng 定định 起khởi 。 還hoàn 現hiện 其kỳ 形hình 如như 本bổn 無vô 異dị 。 漸tiệm 漸tiệm 動động 搖dao 示thị 出xuất 入nhập 息tức 。 如như 有hữu 所sở 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 見kiến 已dĩ 。 皆giai 投đầu 于vu 地địa 五ngũ 體thể 自tự 歸quy 。 願nguyện 為vì 給cấp 使sử 在tại 菩Bồ 薩Tát 側trắc 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 內nội 心tâm 所sở 念niệm 。 隨tùy 時thời 應ưng/ứng 適thích 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 還hoàn 入nhập 定định 。 內nội 心tâm 靜tĩnh 寂tịch 無vô 他tha 異dị 念niệm 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 手thủ 執chấp 利lợi 刀đao 。 杌ngột 其kỳ 首thủ 足túc 。 首thủ 足túc 還hoàn 生sanh 如như 瞿cù 多đa 羅la 樹thụ 。 瞿cù 多đa 羅la 樹thụ 者giả 。 若nhược 有hữu 人nhân 來lai 。 誅tru 伐phạt 其kỳ 樹thụ 枝chi 葉diệp 莖hành 節tiết 。 諸chư 觚cô 段đoạn 段đoạn 各các 在tại 異dị 處xứ 。 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 尋tầm 因nhân 地địa 氣khí 還hoàn 生sanh 如như 舊cựu 。 枝chi 葉diệp 莖hành 節tiết 各các 各các 成thành 樹thụ 。 爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 形hình 體thể 肢chi 節tiết 盡tận 為vi 首thủ 足túc 無vô 復phục 本bổn 形hình 。 眾chúng 生sanh 但đãn 見kiến 菩Bồ 薩Tát 形hình 體thể 盡tận 為vi 首thủ 足túc 。 不bất 復phục 見kiến 本bổn 相tướng 貌mạo 之chi 像tượng 。 尋tầm 時thời 生sanh 念niệm 悔hối 本bổn 所sở 作tác 。 即tức 自tự 剋khắc 責trách 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 見kiến 菩Bồ 薩Tát 本bổn 體thể 。 尋tầm 捨xả 三tam 昧muội 心tâm 意ý 安an 詳tường 而nhi 從tùng 定định 起khởi 。 還hoàn 現hiện 其kỳ 形hình 如như 本bổn 無vô 異dị 。 漸tiệm 漸tiệm 動động 搖dao 示thị 出xuất 入nhập 息tức 。 轉chuyển 復phục 開khai 目mục 如như 有hữu 所sở 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 見kiến 已dĩ 。 皆giai 投đầu 于vu 地địa 五ngũ 體thể 自tự 歸quy 。 願nguyện 為vì 給cấp 使sử 在tại 菩Bồ 薩Tát 側trắc 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 內nội 心tâm 所sở 念niệm 。 隨tùy 時thời 應ưng/ứng 適thích 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 有hữu 愛ái 欲dục 心tâm 無vô 愛ái 欲dục 心tâm 。 有hữu 多đa 有hữu 少thiểu 。 皆giai 悉tất 知tri 之chi 。 亦diệc 不bất 自tự 念niệm 吾ngô 在tại 塵trần 勞lao 唐đường 捐quyên 其kỳ 功công 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 斯tư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 而nhi 易dị 誘dụ 進tiến 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 行hành 不bất 見kiến 行hành 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 有hữu 受thọ 教giáo 者giả 。 行hành 教giáo 二nhị 業nghiệp 都đô 自tự 虛hư 寂tịch 。 亦diệc 不bất 見kiến 一nhất 亦diệc 不bất 見kiến 無vô 一nhất 。 一nhất 自tự 無vô 一nhất 。 況huống 言ngôn 有hữu 一nhất 言ngôn 一nhất 法pháp 者giả 。 亦diệc 自tự 假giả 號hiệu 。 言ngôn 眼nhãn 。 眼nhãn 自tự 假giả 號hiệu 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 法pháp 及cập 以dĩ 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 以dĩ 言ngôn 一nhất 法pháp 者giả 。 欲dục 開khai 法Pháp 門môn 現hiện 無vô 量lượng 門môn 。 引dẫn 至chí 無vô 法pháp 訓huấn 于vu 眾chúng 生sanh 。 是thị 時thời 最tối 勝thắng 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 眾chúng 生sanh 。 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 有hữu 多đa 有hữu 少thiểu 。 皆giai 悉tất 知tri 之chi 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 遊du 入nhập 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 一nhất 一nhất 觀quán 察sát 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 蚑 行hành 喘suyễn 息tức 下hạ 至chí 蟻nghĩ 子tử 。 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 有hữu 多đa 有hữu 少thiểu 皆giai 悉tất 分phân 別biệt 。 一nhất 一nhất 料liệu 簡giản 而nhi 投đầu 其kỳ 藥dược 。 設thiết 有hữu 眾chúng 生sanh 瞋sân 恚khuể 多đa 者giả 。 便tiện 見kiến 苦khổ 空không 非phi 常thường 之chi 變biến 。 或hoặc 有hữu 蟲trùng 獸thú 所sở 見kiến 噉đạm 食thực 。 或hoặc 有hữu 盜đạo 賊tặc 兵binh 刃nhận 所sở 害hại 。 或hoặc 為vi 水thủy 火hỏa 橫hoạnh/hoành 見kiến 燒thiêu 煮chử 。 如như 是thị 眾chúng 變biến 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 設thiết 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 得đắc 寤ngụ 者giả 。 隨tùy 彼bỉ 教giáo 誡giới 而nhi 受thọ 其kỳ 化hóa 。 尋tầm 於ư 彼bỉ 處xứ 即tức 得đắc 度độ 脫thoát 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 見kiến 無vô 常thường 變biến 心tâm 不bất 覺giác 悟ngộ 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 復phục 以dĩ 權quyền 慧tuệ 入nhập 忍nhẫn 三tam 昧muội 。 其kỳ 三tam 昧muội 名danh 無vô 常thường 觀quán 。 復phục 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 慈từ 降hàng 伏phục 去khứ 恚khuể 三tam 昧muội 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 者giả 。 便tiện 能năng 降hàng 伏phục 除trừ 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 若nhược 有hữu 極cực 惡ác 羅la 叉xoa 鬼quỷ 神thần 虎hổ 狼lang 盜đạo 賊tặc 弊tệ 惡ác 之chi 部bộ 。 來lai 趣thú 菩Bồ 薩Tát 欲dục 取thủ 傷thương 害hại 。 未vị 到đáo 之chi 間gián 中Trung 道Đạo 便tiện 還hoàn 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 慈từ 定định 之chi 力lực 覆phú 護hộ 方phương 界giới 。 億ức 姟cai 剎sát 土độ 莫mạc 不bất 蒙mông 濟tế 。 以dĩ 得đắc 入nhập 慈từ 三tam 昧muội 者giả 。 法pháp 度độ 有hữu 十thập 事sự 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 修tu 甚thậm 深thâm 智trí 行hành 無vô 量lượng 業nghiệp 。 總tổng 持trì 強cường/cưỡng 記ký 意ý 難nạn/nan 沮trở 壞hoại 。 自tự 無vô 有hữu 量lượng 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 量lượng 入nhập 於ư 無vô 量lượng 。 當đương 來lai 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 修tu 習tập 。 無vô 上thượng 法pháp 印ấn 而nhi 封phong 印ấn 之chi 。 依y 如Như 來Lai 力lực 增tăng 益ích 佛Phật 土độ 。 恒hằng 自tự 立lập 志chí 淨tịnh 修tu 道Đạo 場tràng 建kiến 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 為vi 應ưng/ứng 法pháp 律luật 應ưng/ứng 無vô 所sở 生sanh 。 得đắc 開khai 眼nhãn 目mục [火*霍] 然nhiên 大đại 寤ngụ 。 慧tuệ 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 永vĩnh 無vô 塵trần 曀ê 。 獲hoạch 種chủng 姓tánh 眼nhãn 。 得đắc 佛Phật 淨tịnh 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 無vô 外ngoại 。 議nghị 眼nhãn 深thâm 遠viễn 。 法Pháp 眼nhãn 常thường 定định 。 善Thiện 知Tri 識Thức 眼nhãn 以dĩ 為vi 營doanh 護hộ 。 道Đạo 眼nhãn 甚thậm 深thâm 獲hoạch 辯biện 才tài 眼nhãn 。 言ngôn 無vô 滯trệ 礙ngại 致trí 無vô 疑nghi 眼nhãn 。 心tâm 無vô 彼bỉ 此thử 亦diệc 無vô 猶do 豫dự 。 入nhập 法Pháp 門môn 眼nhãn 導đạo 示thị 盲manh 類loại 。 分phân 別biệt 義nghĩa 味vị 開khai 露lộ 法Pháp 門môn 。 親thân 真chân 知tri 識thức 成thành 就tựu 道Đạo 心tâm 。 所sở 建kiến 境cảnh 界giới 無vô 能năng 障chướng 蔽tế 。 亦diệc 復phục 無vô 能năng 有hữu 求cầu 毀hủy 呰tử 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 分phân 別biệt 諸chư 眼nhãn 成thành 辦biện 道đạo 業nghiệp 。 為vi 諸chư 世thế 間gian 。 作tác 良lương 祐hựu 善thiện 友hữu 。 豫dự 了liễu 未vị 生sanh 顯hiển 示thị 威uy 相tướng 。 立lập 於ư 善thiện 根căn 所sở 化hóa 無vô 礙ngại 。 功công 德đức 清thanh 淨tịnh 所sở 願nguyện 必tất 果quả 。 胞bào 胎thai 真chân 正chánh 遇ngộ 諸chư 解giải 脫thoát 。 斷đoạn 諸chư 疑nghi 網võng 。 布bố 慧tuệ 重trùng 雲vân 遍biến 滿mãn 空không 界giới 。 以dĩ 賢hiền 聖thánh 法pháp 解giải 暢sướng 心tâm 垢cấu 。 所sở 建kiến 志chí 願nguyện 恒hằng 現hiện 在tại 前tiền 。 心tâm 所sở 作tác 為vị 終chung 不bất 疑nghi 難nạn/nan 。 信tín 根căn 堅kiên 固cố 功công 業nghiệp 無vô 盡tận 。 親thân 奉phụng 諸chư 佛Phật 除trừ 憂ưu 樂lạc 想tưởng 。 道Đạo 心tâm 轉chuyển 深thâm 採thải 慧tuệ 珍trân 寶bảo 。 供cung 奉phụng 智trí 士sĩ 猶do 妙diệu 香hương 花hoa 。 為vi 風phong 所sở 吹xuy 靡mĩ 不bất 聞văn 者giả 。 其kỳ 有hữu 穢uế 惡ác 悉tất 為vi 清thanh 淨tịnh 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 吾ngô 今kim 居cư 此thử 閻Diêm 浮Phù 利lợi 內nội 。 所sở 居cư 之chi 國quốc 名danh 毘tỳ 舍xá 離ly 。 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 觀quán 諸chư 方phương 剎sát 土độ 。 諸chư 苦khổ 憂ưu 惱não 不bất 過quá 此thử 處xứ 。 然nhiên 復phục 出xuất 於ư 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 今kim 此thử 眾chúng 生sanh 不bất 馨hinh 之chi 臭xú 。 上thượng 徹triệt 虛hư 空không 十thập 千thiên 由do 延diên 。 然nhiên 天thiên 於ư 人nhân 人nhân 為vì 天thiên 種chủng/chúng 。 天thiên 亦diệc 自tự 知tri 觀quán 於ư 宿túc 命mạng 。 吾ngô 所sở 積tích 德đức 皆giai 由do 人nhân 身thân 。 設thiết 不bất 從tùng 人nhân 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 者giả 不bất 蒙mông 福phước 慶khánh 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 各các 將tương/tướng 營doanh 從tùng 。 欲dục 來lai 世thế 間gian 咸hàm 來lai 到đáo 空không 。 人nhân 間gian 臭xú 氣khí 重trùng 雲vân 之chi 際tế 。 便tiện 聞văn 人nhân 間gian 腥tinh 臊tao 不bất 淨tịnh 。 即tức 還hoàn 彼bỉ 去khứ 不bất 至chí 人nhân 間gian 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 香hương 潔khiết 不bất 堪kham 住trụ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 行hành 大đại 慈từ 悲bi 。 所sở 化hóa 國quốc 土độ 亦diệc 不bất 選tuyển 擇trạch 是thị 好hảo 是thị 醜xú 是thị 淨tịnh 是thị 不bất 淨tịnh 。 亦diệc 不bất 心tâm 念niệm 我ngã 今kim 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 堪kham 教giáo 化hóa 此thử 不bất 堪kham 彼bỉ 處xứ 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 處xứ 此thử 忍nhẫn 界giới 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 緣duyên 畢tất 無vô 餘dư 。 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 皆giai 遙diêu 讚tán 歎thán 。 各các 各các 自tự 於ư 彼bỉ 剎sát 告cáo 四tứ 部bộ 眾chúng 。 某mỗ 方phương 某mỗ 甲giáp 稱xưng 佛Phật 姓tánh 字tự 。 名danh 號hiệu 能năng 仁nhân 如Như 來Lai 。 於ư 彼bỉ 忍nhẫn 界giới 五ngũ 鼎 沸phí 中trung 。 五ngũ 刺thứ 鐵thiết 中trung 。 五ngũ 刀đao 劍kiếm 中trung 。 五ngũ 盛thình/thịnh 焰diễm 中trung 。 五ngũ 荒hoang 亂loạn 中trung 。 五ngũ 無vô 救cứu 中trung 。 五ngũ 難nạn/nan 債trái 中trung 。 能năng 處xứ 其kỳ 中trung 訓huấn 誨hối 眾chúng 生sanh 甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc 。 分phân 別biệt 賢hiền 聖thánh 諸chư 度độ 無vô 極cực 。 諸chư 天thiên 清thanh 淨tịnh 身thân 無vô 垢cấu 穢uế 。 至chí 臭xú 雲vân 際tế 輒triếp 還hoàn 天thiên 上thượng 。 至chí 宮cung 殿điện 中trung 出xuất 到đáo 後hậu 園viên 。 入nhập 無vô 憂ưu 池trì 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 而nhi 自tự 洒sái 浴dục 。 猶do 恐khủng 人nhân 間gian 臭xú 氣khí 著trước 身thân 。 心tâm 不bất 願nguyện 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 間gian 周chu 旋toàn 。 是thị 時thời 諸chư 天thiên 香hương 風phong 遠viễn 布bố 。 下hạ 至chí 空không 界giới 萬vạn 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 復phục 過quá 此thử 數số 有hữu 隨tùy 嵐lam 風phong 。 香hương 氣khí 下hạ 過quá 至chí 空không 風phong 香hương 界giới 。 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 諸chư 天thiên 雖tuy 有hữu 眾chúng 德đức 之chi 香hương 。 猶do 不bất 如như 此thử 無vô 欲dục 之chi 人nhân 。 持trì 戒giới 香hương 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 觀quán 諸chư 天thiên 食thực 福phước 謂vị 為vi 永vĩnh 久cửu 。 天thiên 使sử 在tại 前tiền 乃nãi 悔hối 不bất 及cập 。 願nguyện 貪tham 人nhân 中trung 興hưng 功công 福phước 業nghiệp 。 是thị 時thời 意ý 豈khởi 在tại 香hương 臭xú 間gián 乎hồ 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 處xứ 苦khổ 惱não 五ngũ 盛thình/thịnh 焰diễm 中trung 。 心tâm 不bất 疲bì 厭yếm 亦diệc 不bất 悔hối 還hoàn 。 意ý 常thường 念niệm 在tại 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 賢hiền 聖thánh 神thần 通thông 之chi 人nhân 。 以dĩ 其kỳ 神thần 力lực 接tiếp 一nhất 凡phàm 夫phu 至chí 上thượng 虛hư 空không 香hương 熏huân 之chi 界giới 。 還hoàn 復phục 來lai 下hạ 在tại 此thử 世thế 間gian 。 身thân 體thể 香hương 熏huân 經kinh 三tam 七thất 時thời 香hương 氣khí 乃nãi 歇hiết 。 無vô 欲dục 之chi 人nhân 。 戒giới 完hoàn 具cụ 者giả 。 經kinh 劫kiếp 去khứ 劫kiếp 戒giới 德đức 之chi 香hương 終chung 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 同đồng 處xứ 世thế 間gian 於ư 世thế 間gian 長trường/trưởng 。 復phục 於ư 世thế 間gian 作tác 大đại 炬cự 明minh 。 雖tuy 有hữu 勤cần 勞lao 不bất 以dĩ 為vi 苦khổ 。 道đạo 意ý 興hưng 盛thịnh 心tâm 不bất 缺khuyết 減giảm 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 有hữu 多đa 有hữu 少thiểu 。 皆giai 悉tất 知tri 之chi 。 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 有hữu 愚ngu 癡si 心tâm 無vô 愚ngu 癡si 心tâm 。 有hữu 多đa 有hữu 少thiểu 。 皆giai 悉tất 知tri 之chi 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 入nhập 明minh 慧tuệ 正chánh 受thọ 三tam 昧muội 。 普phổ 觀quán 世thế 界giới 至chí 虛hư 空không 際tế 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 一nhất 足túc 二nhị 足túc 至chí 無vô 數số 足túc 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 羅la 。 栴chiên 陀đà 羅la 。 摩ma 休hưu 勒lặc 。 人nhân 若nhược 非phi 人nhân 。 知tri 其kỳ 原nguyên 本bổn 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 尋tầm 究cứu 審thẩm 實thật 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 多đa 者giả 。 便tiện 為vi 挍giảo 計kế 。 演diễn 說thuyết 因nhân 緣duyên 十thập 二nhị 根căn 本bổn 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 入nhập 。 六lục 入nhập 緣duyên 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 緣duyên 痛thống 。 痛thống 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 死tử 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 有hữu 諸chư 不bất 淨tịnh 亂loạn 想tưởng 之chi 心tâm 。 逆nghịch 順thuận 暢sướng 演diễn 無vô 盡tận 之chi 智trí 。 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 則tắc 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 入nhập 滅diệt 。 六lục 入nhập 滅diệt 則tắc 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 滅diệt 則tắc 痛thống 滅diệt 。 痛thống 滅diệt 則tắc 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 則tắc 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 則tắc 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 則tắc 死tử 滅diệt 。 死tử 滅diệt 則tắc 無vô 復phục 有hữu 愁sầu 憂ưu 苦khổ 惱não 。 諸chư 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 漏lậu 為vi 大đại 患hoạn 泥Nê 洹Hoàn 為vi 妙diệu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諸chư 相tướng 貌mạo 。 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 究cứu 盡tận 原nguyên 本bổn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 癡si 心tâm 彌di 固cố 識thức 不bất 了liễu 朗lãng 。 漸tiệm 進tiến 導đạo 引dẫn 將tương 至chí 靜tĩnh 處xứ 。 復phục 與dữ 解giải 暢sướng 本bổn 無vô 之chi 法pháp 。 無vô 生sanh 滅diệt 法pháp 無vô 著trước 斷đoán/đoạn 法pháp 。 分phân 別biệt 三tam 世thế 興hưng 衰suy 之chi 相tướng 。 癡si 行hành 過quá 去khứ 識thức 不bất 可khả 滅diệt 。 廣quảng 曜diệu 法Pháp 門môn 出xuất 現hiện 妙diệu 智trí 。 興hưng 起khởi 佛Phật 道Đạo 眾chúng 德đức 具cụ 足túc 。 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 知Tri 識Thức 行hành 。 常thường 遊du 菩Bồ 薩Tát 閑nhàn 靜tĩnh 之chi 堂đường 。 入nhập 諸chư 如Như 來Lai 深thâm 要yếu 之chi 觀quán 。 復phục 當đương 思tư 惟duy 十thập 牢lao 要yếu 法pháp 。 云vân 何hà 思tư 惟duy 十thập 牢lao 要yếu 法pháp 。 親thân 近cận 佛Phật 藏tạng 法Pháp 身thân 之chi 相tướng 。 念niệm 不bất 思tư 議nghị 還hoàn 攝nhiếp 為vi 一nhất 。 解giải 空không 無vô 念niệm 亦diệc 無vô 若nhược 干can 。 自tự 起khởi 自tự 滅diệt 亦diệc 無vô 主chủ 質chất 。 過quá 行hành 無vô 緒tự 不bất 可khả 護hộ 持trì 出xuất 生sanh 諸chư 道đạo 。 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 境cảnh 界giới 亦diệc 無vô 窮cùng 盡tận 。 縛phược 解giải 自tự 解giải 去khứ 眾chúng 生sanh 著trước 。 依y 於ư 善thiện 根căn 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 越việt 於ư 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 之chi 境cảnh 。 捷tiệp 疾tật 之chi 智trí 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 充sung 足túc 菩Bồ 薩Tát 希hy 望vọng 之chi 心tâm 。 淨tịnh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 迹tích 之chi 行hành 。 如Như 來Lai 道đạo 義nghĩa 未vị 曾tằng 漏lậu 失thất 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 。 法pháp 性tánh 之chi 相tướng 。 所sở 入nhập 極cực 微vi 意ý 不bất 謬mậu 誤ngộ 。 心tâm 若nhược 金kim 剛cang 力lực 不bất 可khả 壞hoại 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 授thọ 其kỳ 號hiệu 莂biệt 。 悉tất 無vô 眾chúng 生sanh 應ưng 可khả 度độ 者giả 。 所sở 說thuyết 無vô 二nhị 不bất 可khả 轉chuyển 還hoàn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 十thập 牢lao 要yếu 法pháp 。 進tiến 成thành 道Đạo 果quả 取thủ 道đạo 不bất 難nan 。 是thị 謂vị 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 上thượng 妙diệu 無vô 盡tận 之chi 法pháp 。 當đương 念niệm 修tu 行hành 。 ◎ ◎ 三tam 道đạo 滅diệt 度độ 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 道đạo 德đức 無vô 崖nhai 。 不bất 猗ỷ 道đạo 門môn 求cầu 出xuất 解giải 脫thoát 。 於ư 清thanh 淨tịnh 學học 勤cần 修tu 慕mộ 及cập 。 金kim 剛cang 三tam 昧muội 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 今kim 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 滅diệt 度độ 淨tịnh 三tam 道đạo 歸quy 一nhất 。 更cánh 無vô 二nhị 名danh 亦diệc 不bất 著trước 二nhị 。 若nhược 審thẩm 然nhiên 者giả 。 何hà 求cầu 無vô 上thượng 至Chí 真Chân 道đạo 乎hồ 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 敷phu 演diễn 令linh 渴khát 道đạo 家gia 永vĩnh 忘vong 識thức 惑hoặc 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 迴hồi 金kim 體thể 身thân 四tứ 面diện 顧cố 眄miện 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 寂tịch 靜tĩnh 無vô 名danh 各các 無vô 眾chúng 念niệm 。 微vi 視thị 最tối 勝thắng 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 快khoái 哉tai 問vấn 矣hĩ 。 誠thành 難nan 得đắc 聞văn 。 如Như 來Lai 為vì 汝nhữ 一nhất 一nhất 暢sướng 演diễn 。 令linh 將tương 來lai 學học 永vĩnh 無vô 猶do 豫dự 。 最tối 勝thắng 白bạch 佛Phật 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 清thanh 淨tịnh 道đạo 根căn 不bất 生sanh 穢uế 枝chi 。 體thể 性tánh 淨tịnh 故cố 則tắc 諸chư 法pháp 淨tịnh 。 復phục 於ư 法pháp 性tánh 亦diệc 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 漸tiệm 當đương 分phân 別biệt 有hữu 數số 無vô 數số 。 無vô 數số 淨tịnh 者giả 得đắc 三tam 世thế 淨tịnh 。 以dĩ 了liễu 三tam 世thế 空không 觀quán 三Tam 界Giới 。 是thị 謂vị 名danh 曰viết 微vi 淨tịnh 三tam 昧muội 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 三tam 道đạo 滅diệt 度độ 其kỳ 品phẩm 不bất 同đồng 志chí 趣thú 各các 異dị 。 身thân 為vi 垢cấu 本bổn 。 念niệm 為vi 垢cấu 池trì 。 想tưởng 為vi 遊du 塵trần 。 識thức 為vi 結kết 首thủ 。 一nhất 滅diệt 三tam 存tồn 不bất 致trí 清thanh 淨tịnh 。 二nhị 滅diệt 二nhị 存tồn 亦diệc 不bất 至chí 淨tịnh 。 三tam 滅diệt 一nhất 存tồn 亦diệc 不bất 至chí 淨tịnh 。 四tứ 滅diệt 空không 存tồn 乃nãi 至chí 於ư 淨tịnh 。 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 清thanh 淨tịnh 亦diệc 爾nhĩ 。 從tùng 初sơ 道đạo 迹tích 上thượng 至chí 無vô 著trước 。 復phục 從tùng 一nhất 住trụ 乃nãi 至chí 十thập 住trụ 。 皆giai 滅diệt 四tứ 還hoàn 四tứ 歸quy 四tứ 礙ngại 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 四tứ 者giả 。 身thân 為vi 垢cấu 本bổn 凡phàm 夫phu 滿mãn 足túc 。 念niệm 為vi 垢cấu 池trì 縱túng 逸dật 四tứ 流lưu 。 想tưởng 為vi 遊du 塵trần 興hưng 八bát 萬vạn 愛ái 。 識thức 為vi 結kết 首thủ 繫hệ 于vu 三tam 有hữu 。 是thị 以dĩ 大đại 聖thánh 。 現hiện 有hữu 三tam 道đạo 像tượng 如như 優ưu 劣liệt 。 其kỳ 實thật 滅diệt 度độ 無vô 若nhược 干can 差sai 別biệt 。 道đạo 在tại 泥Nê 洹Hoàn 不bất 離ly 虛hư 寂tịch 。 菩Bồ 薩Tát 泥Nê 洹Hoàn 以dĩ 度độ 人nhân 為vi 名danh 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 現hiện 神thần 足túc 為vi 名danh 。 聲Thanh 聞Văn 泥Nê 洹Hoàn 現hiện 狹hiệp 劣liệt 為vi 名danh 。 復phục 次thứ 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 泥Nê 洹Hoàn 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 育dục 養dưỡng 眾chúng 生sanh 。 設thiết 導đạo 一nhất 人nhân 入nhập 道đạo 撿kiểm 者giả 。 諸chư 根căn 容dung 悅duyệt 欣hân 怡di 無vô 量lượng 。 當đương 時thời 意ý 識thức 澄trừng 靜tĩnh 無vô 為vi 。 無vô 道đạo 俗tục 念niệm 諸chư 情tình 悉tất 淨tịnh 淨tịnh 若nhược 泥Nê 洹Hoàn 。 於ư 彼bỉ 永vĩnh 盡tận 而nhi 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 無vô 念niệm 。 應ưng/ứng 無vô 所sở 念niệm 亦diệc 不bất 見kiến 念niệm 念niệm 亦diệc 無vô 念niệm 。 無vô 念niệm 學học 者giả 學học 亦diệc 無Vô 學Học 。 色sắc 亦diệc 無vô 色sắc 亦diệc 不bất 見kiến 色sắc 。 心tâm 意ý 識thức 念niệm 亦diệc 無vô 識thức 念niệm 。 從tùng 五ngũ 陰ấm 身thân 乃nãi 至chí 無vô 形hình 。 法pháp 體thể 清thanh 淨tịnh 不bất 見kiến 有hữu 念niệm 而nhi 無vô 所sở 念niệm 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 夫phu 言ngôn 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 爾nhĩ 者giả 豈khởi 為vi 遠viễn 乎hồ 。 莫mạc 作tác 斯tư 觀quán 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 無vô 念niệm 法Pháp 體thể 無vô 形hình 觀quán 體thể 則tắc 是thị 泥Nê 洹Hoàn 。 泥Nê 洹Hoàn 性tánh 體thể 則tắc 是thị 法pháp 觀quán 。 一nhất 而nhi 不bất 二nhị 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 泥Nê 洹Hoàn 無vô 名danh 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 亦diệc 無vô 能năng 立lập 泥Nê 洹Hoàn 名danh 號hiệu 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 學học 是thị 泥Nê 洹Hoàn 清thanh 淨tịnh 道đạo 者giả 。 而nhi 應ưng/ứng 於ư 道đạo 應ưng/ứng 念niệm 無vô 念niệm 。 最tối 勝thắng 。 復phục 當đương 分phân 別biệt 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 欲dục 行hành 了liễu 達đạt 斯tư 清thanh 淨tịnh 道đạo 泥Nê 洹Hoàn 體thể 性tánh 者giả 。 當đương 修tu 淨tịnh 行hạnh 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 其kỳ 淨tịnh 行hạnh 。 恒hằng 使sử 身thân 口khẩu 意ý 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。 何hà 謂vị 身thân 淨tịnh 而nhi 無vô 瑕hà 穢uế 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 己kỷ 身thân 已dĩ 淨tịnh 。 解giải 諸chư 外ngoại 身thân 亦diệc 復phục 清thanh 淨tịnh 。 己kỷ 身thân 虛hư 寂tịch 解giải 諸chư 身thân 空không 。 身thân 之chi 寂tịch 靜tĩnh 知tri 諸chư 身thân 寂tịch 。 己kỷ 身thân 解giải 脫thoát 諸chư 身thân 亦diệc 然nhiên 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 當đương 思tư 惟duy 法pháp 觀quán 。 了liễu 知tri 懈giải 慢mạn 亦diệc 無vô 懈giải 慢mạn 。 己kỷ 身thân 無vô 慢mạn 道đạo 豈khởi 有hữu 慢mạn 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 解giải 身thân 無vô 慢mạn 。 菩Bồ 薩Tát 興hưng 念niệm 世thế 惡ác 露lộ 觀quán 。 身thân 如như 影ảnh 響hưởng 不bất 見kiến 淨tịnh 想tưởng 。 達đạt 淨tịnh 無vô 想tưởng 方phương 應ưng/ứng 泥Nê 洹Hoàn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 清thanh 淨tịnh 泥Nê 洹Hoàn 道Đạo 無vô 差sai 別biệt 。 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 體thể 淨tịnh 無vô 欲dục 欲dục 而nhi 無vô 欲dục 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 周chu 旋toàn 五ngũ 趣thú 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 方phương 便tiện 權quyền 現hiện 適thích 化hóa 應ứng 時thời 。 有hữu 說thuyết 身thân 淨tịnh 則tắc 論luận 無vô 生sanh 。 其kỳ 覩đổ 生sanh 死tử 則tắc 無vô 生sanh 死tử 。 解giải 知tri 無vô 生sanh 。 生sanh 死tử 一nhất 而nhi 不bất 異dị 。 亦diệc 無vô 若nhược 干can 差sai 別biệt 之chi 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 當đương 了liễu 別biệt 身thân 行hành 彼bỉ 達đạt 無vô 生sanh 。 此thử 等đẳng 生sanh 死tử 則tắc 知tri 身thân 行hành 達đạt 內nội 外ngoại 法pháp 。 何hà 謂vị 身thân 行hành 。 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 三tam 世thế 興hưng 衰suy 。 過quá 去khứ 無vô 迹tích 。 現hiện 在tại 無vô 記ký 。 當đương 來lai 無vô 號hiệu 。 復phục 次thứ 最tối 勝thắng 。 去khứ 者giả 永vĩnh 盡tận 。 來lai 者giả 無vô 窮cùng 。 現hiện 在tại 遷thiên 轉chuyển 。 亦diệc 當đương 思tư 惟duy 盡tận 不bất 盡tận 法pháp 。 云vân 何hà 思tư 惟duy 盡tận 不bất 盡tận 法pháp 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 分phân 別biệt 了liễu 達đạt 虛hư 空không 淨tịnh 想tưởng 。 其kỳ 無vô 盡tận 者giả 淡đạm 然nhiên 無vô 為vi 無vô 有hữu 想tưởng 念niệm 。 有hữu 想tưởng 念niệm 者giả 於ư 賢hiền 戒giới 律luật 乃nãi 有hữu 大đại 缺khuyết 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 吾ngô 昔tích 成thành 佛Phật 坐tọa 道Đạo 樹thụ 下hạ 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 觀quán 樹thụ 不bất 眴thuấn/huyễn 。 心tâm 念niệm 過quá 去khứ 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 。 由do 何hà 自tự 覺giác 先tiên 達đạt 何hà 法pháp 。 時thời 我ngã 。 最tối 勝thắng 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 過quá 佛Phật 恒hằng 沙sa 先tiên 達đạt 身thân 法pháp 逮đãi 最Tối 正Chánh 覺Giác 。 因nhân 緣duyên 合hợp 會hội 有hữu 識thức 有hữu 想tưởng 。 其kỳ 知tri 緣duyên 者giả 則tắc 空không 無vô 想tưởng 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 。 若nhược 此thử 。 最tối 勝thắng 。 如như 斯tư 觀quán 者giả 是thị 謂vị 身thân 淨tịnh 。 夫phu 身thân 淨tịnh 者giả 悉tất 歸quy 智trí 海hải 。 最tối 勝thắng 當đương 知tri 。 歸quy 海hải 之chi 義nghĩa 其kỳ 事sự 有hữu 十thập 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 歸Quy 佛Phật 之chi 海hải 法pháp 無vô 形hình 觀quán 。 歸quy 眾chúng 生sanh 海hải 超siêu 越việt 有hữu 難nạn/nan 。 歸Quy 法Pháp 之chi 海hải 集tập 眾chúng 智trí 故cố 。 歸quy 福phước 田điền 海hải 立lập 本bổn 無vô 根căn 。 歸quy 五ngũ 陰ấm 海hải 示thị 現hiện 穢uế 法pháp 。 歸quy 智trí 慧tuệ 海hải 分phân 別biệt 若nhược 干can 教giáo 誡giới 所sở 趣thú 。 歸quy 根căn 義nghĩa 海hải 。 增tăng 善thiện 根căn 故cố 。 歸quy 住trụ 心tâm 海hải 了liễu 知tri 眾chúng 生sanh 若nhược 干can 心tâm 意ý 所sở 念niệm 無vô 量lượng 解giải 知tri 無vô 礙ngại 。 歸quy 于vu 行hành 海hải 不bất 違vi 願nguyện 故cố 。 歸quy 弘hoằng 誓thệ 海hải 究cứu 生sanh 死tử 原nguyên 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 歸quy 海hải 十thập 門môn 之chi 義nghĩa 。 當đương 念niệm 修tu 行hành 悉tất 歸quy 如Như 來Lai 無vô 漏lậu 法Pháp 身thân 。 又hựu 觀quán 如Như 來Lai 無vô 漏lậu 身thân 者giả 。 不bất 住trụ 本bổn 無vô 不bất 墮đọa 三Tam 界Giới 。 達đạt 知tri 本bổn 無vô 為vi 一nhất 法Pháp 身thân 。 觀quán 身thân 無vô 漏lậu 如như 本bổn 無vô 住trụ 。 住trụ 不bất 見kiến 住trụ 亦diệc 無vô 所sở 住trụ 。 以dĩ 無vô 漏lậu 身thân 入nhập 生sanh 死tử 海hải 。 示thị 現hiện 色sắc 身thân 如như 無vô 色sắc 身thân 。 無vô 邊biên 無vô 際tế 無vô 形hình 不bất 可khả 覩đổ 現hiện 。 色sắc 身thân 滅diệt 已dĩ 亦diệc 不bất 見kiến 滅diệt 。 亦diệc 不bất 見kiến 生sanh 身thân 之chi 本bổn 無vô 如như 本bổn 無vô 住trụ 。 如Như 來Lai 身thân 淨tịnh 亦diệc 無vô 瑕hà 穢uế 。 入nhập 眾chúng 生sanh 聚tụ 隨tùy 前tiền 形hình 質chất 隨tùy 像tượng 而nhi 現hiện 。 了liễu 達đạt 眾chúng 生sanh 身thân 之chi 清thanh 淨tịnh 。 己kỷ 身thân 清thanh 淨tịnh 眾chúng 生sanh 身thân 淨tịnh 。 一nhất 而nhi 不bất 二nhị 亦diệc 不bất 若nhược 干can 。 平bình 等đẳng 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 無vô 道đạo 不bất 見kiến 有hữu 道đạo 。 亦diệc 無vô 俗tục 法pháp 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 三Tam 乘Thừa 教giáo 誡giới 。 斯tư 是thị 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 道Đạo 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 於ư 諸chư 賢hiền 聖thánh 道Đạo 法pháp 都đô 無vô 所sở 著trước 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 應ưng/ứng 無vô 所sở 應ưng/ứng 。 復phục 次thứ 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 念niệm 思tư 惟duy 口khẩu 言ngôn 清thanh 淨tịnh 。 何hà 謂vị 口khẩu 言ngôn 而nhi 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 虛hư 空không 界giới 清Thanh 淨Tịnh 三Tam 昧Muội 。 普phổ 觀quán 三tam 千thiên 世thế 界giới 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 有hữu 形hình 之chi 類loại 。 一nhất 切thiết 賢hiền 愚ngu 清thanh 白bạch 好hảo 醜xú 。 悉tất 歸quy 于vu 空không 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 當đương 思tư 惟duy 等đẳng 觀quán 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 亦diệc 不bất 見kiến 等đẳng 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 等đẳng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 等đẳng 相tương/tướng 觀quán 故cố 。 亦diệc 不bất 見kiến 等đẳng 與dữ 不bất 等đẳng 相tương/tướng 與dữ 無vô 相tướng 。 復phục 以dĩ 等đẳng 相tương/tướng 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 不bất 見kiến 道Đạo 法Pháp 無vô 限hạn 無vô 際tế 。 不bất 見kiến 俗tục 法pháp 有hữu 限hạn 有hữu 際tế 。 不bất 見kiến 賢hiền 聖thánh 超siêu 過quá 三tam 有hữu 。 不bất 見kiến 凡phàm 夫phu 力lực 有hữu 優ưu 劣liệt 。 最tối 勝thắng 當đương 了liễu 。 菩Bồ 薩Tát 分phân 別biệt 清thanh 淨tịnh 音âm 聲thanh 。 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 想tưởng 著trước 意ý 者giả 。 善thiện 察sát 音âm 響hưởng 觀quán 了liễu 無vô 響hưởng 。 不bất 見kiến 憂ưu 喜hỷ 是thị 常thường 非phi 常thường 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 顛Điên 倒Đảo 非phi 顛Điên 倒Đảo 者giả 。 達đạt 知tri 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 皆giai 淨tịnh 。 無vô 欲dục 無vô 染nhiễm 亦diệc 無vô 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 。 無vô 淫dâm 怒nộ 癡si 三tam 毒độc 根căn 本bổn 。 復phục 當đương 觀quán 察sát 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 十thập 八bát 本bổn 持trì 。 從tùng 癡si 至chí 死tử 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 癡si 亦diệc 不bất 知tri 我ngã 所sở 造tạo 行hành 。 行hành 亦diệc 不bất 知tri 從tùng 癡si 而nhi 有hữu 。 法pháp 法pháp 自tự 生sanh 法pháp 法pháp 自tự 滅diệt 。 法pháp 不bất 見kiến 法pháp 何hà 有hữu 癡si 行hành 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 法pháp 不bất 相tương 知tri 法pháp 生sanh 則tắc 生sanh 法pháp 滅diệt 則tắc 滅diệt 。 法pháp 不bất 自tự 知tri 生sanh 與dữ 不bất 生sanh 滅diệt 與dữ 不bất 滅diệt 。 故cố 言ngôn 無vô 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 也dã 。 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 三tam 世thế 癡si 行hành 隨tùy 身thân 迴hồi 轉chuyển 。 有hữu 身thân 則tắc 行hành 隨tùy 。 無vô 身thân 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 狐hồ 疑nghi 。 令linh 將tương 來lai 眾chúng 生sanh 永vĩnh 無vô 疑nghi 滯trệ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 癡si 不bất 染nhiễm 身thân 身thân 不bất 染nhiễm 癡si 。 癡si 亦diệc 不bất 見kiến 我ngã 有hữu 身thân 。 身thân 亦diệc 不bất 見kiến 我ngã 有hữu 癡si 。 各các 各các 清thanh 淨tịnh 亦diệc 無vô 吾ngô 我ngã 。 言ngôn 吾ngô 我ngã 者giả 悉tất 自tự 虛hư 寂tịch 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 言ngôn 清thanh 淨tịnh 者giả 。 何hà 者giả 是thị 言ngôn 。 何hà 者giả 非phi 言ngôn 。 言ngôn 不bất 在tại 內nội 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 見kiến 言ngôn 有hữu 出xuất 有hữu 入nhập 。 便tiện 當đương 具cụ 足túc 十thập 堅kiên 固cố 義nghĩa 。 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 陰ấm 種chủng/chúng 所sở 趣thú 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 求cầu 出xuất 要yếu 。 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 無vô 數số 化hóa 。 精tinh 進tấn 無vô 著trước 故cố 。 現hiện 無vô 礙ngại 力lực 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 空không 故cố 。 現hiện 息tức 意ý 力lực 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 現hiện 迴hồi 心tâm 意ý 識thức 。 轉chuyển 不bất 轉chuyển 故cố 。 分phân 別biệt 義nghĩa 味vị 故cố 。 現hiện 自tự 性tánh 法pháp 力lực 。 智trí 慧tuệ 顯hiển 故cố 。 現hiện 自tự 在tại 力lực 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 故cố 。 現hiện 無Vô 畏Úy 力lực 。 安an 處xứ 正Chánh 法Pháp 故cố 。 現hiện 辯biện 才tài 。 現hiện 無vô 量lượng 智trí 一nhất 一nhất 布bố 現hiện 故cố 。 現hiện 無vô 二nhị 力lực 。 無vô 疇trù 匹thất 故cố 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 種chủng 性tánh 所sở 趣thú 。 亦diệc 不bất 內nội 亦diệc 不bất 外ngoại 亦diệc 不bất 在tại 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 欲dục 以dĩ 言ngôn 是thị 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 對đối 曰viết 。 非phi 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 欲dục 淫dâm 怒nộ 癡si 是thị 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 對đối 曰viết 。 非phi 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 不bất 以dĩ 欲dục 怒nộ 癡si 是thị 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 復phục 以dĩ 諸chư 垢cấu 縛phược 著trước 是thị 菩Bồ 薩Tát 乎hồ 。 對đối 白bạch 。 非phi 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 不bất 著trước 言ngôn 亦diệc 不bất 著trước 不bất 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 無vô 著trước 不bất 著trước 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 心tâm 亦diệc 不bất 見kiến 著trước 不bất 著trước 。 所sở 演diễn 音âm 響hưởng 風phong 動động 聲thanh 出xuất 。 因nhân 緣duyên 合hợp 會hội 乃nãi 有hữu 聲thanh 響hưởng 。 賢hiền 愚ngu 好hảo 醜xú 聲thanh 無vô 若nhược 干can 。 亦diệc 不bất 住trụ 內nội 復phục 不bất 在tại 外ngoại 。 尋tầm 其kỳ 中trung 間gián 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 本bổn 無vô 動động 三tam 昧muội 者giả 。 思tư 惟duy 勤cần 念niệm 及cập 其kỳ 所sở 行hành 。 皆giai 如như 空không 等đẳng 無vô 住trụ 不bất 住trụ 亦diệc 無vô 眾chúng 想tưởng 。 是thị 謂vị 。 最tối 勝thắng 。 眾chúng 生sanh 言ngôn 聲thanh 一nhất 切thiết 音âm 響hưởng 悉tất 空không 非phi 真chân 。 權quyền 詐trá 之chi 法pháp 不bất 可khả 恃thị 怙hộ 。 爾nhĩ 時thời 最tối 勝thắng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 聖Thánh 諦Đế 成thành 賢hiền 聖thánh 道Đạo 果quả 。 權quyền 詐trá 非phi 真chân 。 云vân 何hà 成thành 最Tối 正Chánh 覺Giác 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 如Như 來Lai 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 道Đạo 法Pháp 審thẩm 諦đế 真chân 實thật 。 以dĩ 獲hoạch 真chân 實thật 之chi 法pháp 故cố 。 解giải 知tri 諸chư 法pháp 非phi 真chân 非phi 有hữu 也dã 。 又hựu 復phục 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 周chu 旋toàn 五ngũ 道Đạo 教giáo 授thọ 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 前tiền 所sở 應ưng/ứng 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 名danh 字tự 音âm 聲thanh 。 轉chuyển 于vu 無vô 上thượng 法Pháp 輪luân 。 隨tùy 法pháp 句cú 義nghĩa 令linh 達đạt 報báo 應ứng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 苦khổ 眾chúng 生sanh 說thuyết 苦khổ 原nguyên 本bổn 。 解giải 了liễu 諸chư 法pháp 言ngôn 皆giai 無vô 言ngôn 。 何hà 者giả 為vi 言ngôn 。 言ngôn 從tùng 何hà 出xuất 。 了liễu 知tri 言ngôn 者giả 無vô 有hữu 出xuất 生sanh 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 與dữ 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 眾chúng 生sanh 說thuyết 習tập 根căn 本bổn 。 是thị 習tập 是thị 生sanh 是thị 因nhân 是thị 緣duyên 。 分phân 別biệt 因nhân 緣duyên 本bổn 無vô 習tập 緒tự 。 不bất 見kiến 有hữu 習tập 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 字tự 。 是thị 為vi 。 最tối 勝thắng 。 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 皆giai 空không 非phi 真chân 。 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 前tiền 眾chúng 生sanh 報báo 以dĩ 道Đạo 教giáo 。 使sử 聞văn 法Pháp 者giả 順thuận 法pháp 而nhi 行hành 。 亦diệc 不bất 知tri 行hành 之chi 所sở 趣thú 報báo 應ứng 之chi 果quả 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 無vô 所sở 行hành 證chứng 不bất 見kiến 證chứng 。 如như 爾nhĩ 一nhất 相tương/tướng 等đẳng 滅diệt 眾chúng 苦khổ 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 復phục 當đương 思tư 惟duy 樂nhạc/nhạo/lạc 盡tận 眾chúng 生sanh 。 了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 。 不bất 見kiến 出xuất 生sanh 。 言ngôn 音âm 聲thanh 者giả 無vô 所sở 住trụ 止chỉ 。 若nhược 坐tọa 若nhược 行hành 。 常thường 若nhược 一nhất 心tâm 。 雖tuy 遊du 憒hội 亂loạn 常thường 若nhược 閑nhàn 靜tĩnh 。 設thiết 在tại 大đại 眾chúng 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 意ý 欲dục 現hiện 言ngôn 言ngôn 便tiện 自tự 止chỉ 。 追truy 尋tầm 所sở 言ngôn 於ư 著trước 無vô 著trước 。 不bất 見kiến 盡tận 與dữ 不bất 盡tận 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 盡tận 。 生sanh 滅diệt 著trước 斷đoán/đoạn 。 聲thanh 出xuất 於ư 言ngôn 永vĩnh 無vô 蹤tung 迹tích 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 。 樂nhạc/nhạo/lạc 道đạo 眾chúng 生sanh 思tư 惟duy 八bát 行hành 。 眾chúng 生sanh 修tu 習tập 進tiến 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 。 正chánh 言ngôn 正chánh 業nghiệp 乃nãi 至chí 正chánh 定định 。 其kỳ 如như 法Pháp 者giả 不bất 如như 法Pháp 者giả 。 平bình 等đẳng 一nhất 虛hư 空không 觀quán 無vô 二nhị 不bất 有hữu 違vi 錯thác 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 口khẩu 言ngôn 清thanh 淨tịnh 而nhi 無vô 瑕hà 穢uế 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 念niệm 思tư 惟duy 意ý 識thức 清thanh 淨tịnh 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 意ý 識thức 清thanh 淨tịnh 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 心tâm 為vi 清thanh 淨tịnh 亦diệc 無vô 瑕hà 穢uế 。 本bổn 無vô 清thanh 淨tịnh 不bất 見kiến 有hữu 本bổn 。 其kỳ 心tâm 本bổn 者giả 不bất 可khả 染nhiễm 污ô 。 無vô 能năng 為vi 心tâm 作tác 留lưu 難nạn 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 了liễu 心tâm 本bổn 淨tịnh 不bất 見kiến 有hữu 淨tịnh 。 世thế 多đa 愚ngu 惑hoặc 於ư 斯tư 染nhiễm 著trước 。 達đạt 空không 思tư 惟duy 不bất 有hữu 所sở 著trước 。 分phân 別biệt 究cứu 竟cánh 行hành 權quyền 方phương 便tiện 。 於ư 本bổn 自tự 淨tịnh 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 知tri 。 又hựu 其kỳ 心tâm 本bổn 本bổn 無vô 往vãng 來lai 。 不bất 擇trạch 高cao 下hạ 尊tôn 卑ty 貴quý 賤tiện 。 不bất 見kiến 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 不bất 見kiến 今kim 有hữu 本bổn 無vô 。 不bất 念niệm 德đức 本bổn 。 念niệm 德đức 本bổn 者giả 。 是thị 謂vị 空không 是thị 謂vị 無vô 生sanh 是thị 謂vị 泥Nê 洹Hoàn 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 德đức 本bổn 者giả 。 了liễu 識thức 心tâm 本bổn 乎hồ 。 曰viết 。 非phi 也dã 。 內nội 本bổn 空không 解giải 外ngoại 乎hồ 。 曰viết 。 非phi 也dã 。 最tối 勝thắng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 云vân 何hà 空không 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 心tâm 本bổn 空không 。 亦diệc 非phi 本bổn 非phi 不bất 本bổn 。 亦diệc 非phi 心tâm 非phi 不bất 心tâm 。 空không 心tâm 定định 菩Bồ 薩Tát 若nhược 不bất 自tự 見kiến 心tâm 。 己kỷ 心tâm 本bổn 無vô 外ngoại 亦diệc 本bổn 無vô 。 一nhất 而nhi 不bất 二nhị 而nhi 無vô 若nhược 干can 差sai 別biệt 之chi 名danh 。 心tâm 非phi 我ngã 心tâm 無vô 心tâm 於ư 心tâm 。 我ngã 心tâm 非phi 心tâm 無vô 我ngã 於ư 我ngã 。 色sắc 非phi 我ngã 色sắc 無vô 色sắc 於ư 色sắc 。 我ngã 非phi 色sắc 我ngã 無vô 我ngã 於ư 我ngã 。 我ngã 心tâm 我ngã 色sắc 非phi 我ngã 心tâm 我ngã 色sắc 。 色sắc 我ngã 心tâm 我ngã 非phi 色sắc 我ngã 心tâm 我ngã 。 至chí 聲thanh 香hương 味vị 細tế 滑hoạt 意ý 法pháp 。 非phi 我ngã 意ý 我ngã 法pháp 亦diệc 非phi 意ý 我ngã 法pháp 我ngã 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 心tâm 本bổn 空không 外ngoại 亦diệc 空không 。 以dĩ 知tri 外ngoại 空không 達đạt 了liễu 諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 如như 空không 。 一nhất 而nhi 不bất 二nhị 無vô 若nhược 干can 相tương/tướng 像tượng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 見kiến 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 今kim 有hữu 本bổn 無vô 。 無vô 亦diệc 不bất 無vô 有hữu 亦diệc 不bất 有hữu 。 有hữu 不bất 知tri 所sở 以dĩ 有hữu 。 無vô 不bất 知tri 所sở 以dĩ 無vô 。 無vô 無vô 恒hằng 自tự 無vô 。 有hữu 有hữu 恒hằng 自tự 有hữu 。 有hữu 不bất 出xuất 於ư 有hữu 。 無vô 不bất 出xuất 於ư 無vô 。 無vô 無vô 不bất 自tự 無vô 。 有hữu 有hữu 不bất 自tự 有hữu 。 有hữu 不bất 知tri 無vô 無vô 不bất 知tri 有hữu 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 皆giai 空không 非phi 真chân 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 心tâm 為vi 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 心tâm 淨tịnh 者giả 。 不bất 可khả 染nhiễm 污ô 三tam 十thập 六lục 湮 。 心tâm 本bổn 塵trần 垢cấu 永vĩnh 無vô 所sở 著trước 。 復phục 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 達đạt 本bổn 自tự 淨tịnh 。 亦diệc 不bất 於ư 淨tịnh 起khởi 于vu 想tưởng 著trước 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 了liễu 本bổn 末mạt 淨tịnh 空không 定định 意ý 自tự 在tại 三tam 昧muội 者giả 。 便tiện 能năng 屈khuất 還hoàn 周chu 旋toàn 生sanh 死tử 。 往vãng 來lai 五ngũ 道đạo 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。 彼bỉ 德đức 本bổn 者giả 。 知tri 心tâm 意ý 識thức 無vô 心tâm 意ý 識thức 。 復phục 以dĩ 本bổn 心tâm 愍mẫn 及cập 一nhất 切thiết 。 識thức 了liễu 眾chúng 生sanh 空không 無vô 所sở 有hữu 。 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 本bổn 末mạt 清thanh 淨tịnh 。 復phục 以dĩ 德đức 本bổn 普phổ 及cập 一nhất 切thiết 。 令linh 眾chúng 生sanh 類loại 進tiến 修tu 於ư 道đạo 。 眾chúng 生sanh 及cập 道đạo 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 觀quán 如như 是thị 者giả 。 斯tư 謂vị 本bổn 末mạt 清thanh 淨tịnh 。 復phục 以dĩ 此thử 淨tịnh 等đẳng 淫dâm 怒nộ 癡si 癡si 等đẳng 道đạo 等đẳng 。 道đạo 則tắc 是thị 慾dục 怒nộ 癡si 癡si 則tắc 是thị 道đạo 。 道đạo 淨tịnh 癡si 淨tịnh 一nhất 無vô 有hữu 二nhị 亦diệc 不bất 若nhược 干can 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 察sát 本bổn 末mạt 自tự 淨tịnh 不bất 著trước 諸chư 穢uế 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 最tối 勝thắng 曰viết 。 身thân 行hành 清thanh 淨tịnh 而nhi 不bất 作tác 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 清thanh 淨tịnh 恒hằng 歸quy 至chí 誠thành 。 意ý 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 慈từ 悲bi 一nhất 切thiết 。 眾chúng 行hành 具cụ 足túc 乃nãi 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 本bổn 無vô 清thanh 淨tịnh 品phẩm 時thời 。 五ngũ 千thiên 菩Bồ 薩Tát 皆giai 得đắc 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 無vô 數số 千thiên 人nhân 皆giai 發phát 無vô 上thượng 平bình 等đẳng 道đạo 意ý 。 乘thừa 無vô 相tướng 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 最tối 勝thắng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 至chí 成thành 作tác 佛Phật 。 云vân 何hà 了liễu 達đạt 一nhất 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 復phục 以dĩ 無vô 相tướng 分phân 別biệt 一nhất 相tương/tướng 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 遊du 處xứ 愛ái 欲dục 。 從tùng 愛ái 欲dục 中trung 復phục 至chí 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 告cáo 最tối 勝thắng 。 行hành 權quyền 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 無vô 相tướng 淨tịnh 心tâm 。 周chu 旋toàn 五ngũ 道đạo 十thập 方phương 世thế 界giới 。 或hoặc 生sanh 欲Dục 界Giới 形hình 無vô 形hình 界giới 。 雖tuy 處xứ 於ư 界giới 不bất 染nhiễm 於ư 界giới 。 與dữ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 法pháp 之chi 樂lạc 而nhi 娛ngu 樂lạc 之chi 。 復phục 遊du 形hình 界giới 與dữ 諸chư 天thiên 人nhân 。 同đồng 處xứ 宮cung 殿điện 。 或hoặc 在tại 梵Phạm 天Thiên 與dữ 梵Phạm 天Thiên 王Vương 說thuyết 於ư 微vi 妙diệu 乘thừa 無vô 相tướng 法pháp 。 處xứ 眾chúng 梵phạm 中trung 或hoặc 時thời 經kinh 行hành 或hoặc 時thời 賢hiền 聖thánh 默mặc 然nhiên 。 在tại 中trung 獨độc 尊tôn 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 又hựu 復phục 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 彼bỉ 微vi 現hiện 道Đạo 教giáo 。 漸tiệm 降giáng/hàng 諸chư 天thiên 使sử 行hành 真Chân 諦Đế 。 除trừ 去khứ 諸chư 梵phạm 計kế 淨tịnh 之chi 心tâm 。 住trụ 彼bỉ 形hình 界giới 或hoặc 經kinh 百bách 劫kiếp 。 至chí 百bách 千thiên 劫kiếp 。 復phục 從tùng 形hình 界giới 下hạ 生sanh 欲Dục 界Giới 。 內nội 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 靜tĩnh 。 獨độc 處xứ 山sơn 林lâm 。 雖tuy 處xứ 人nhân 中trung 意ý 常thường 禪thiền 定định 。 或hoặc 時thời 菩Bồ 薩Tát 現hiện 有hữu 居cư 家gia 妻thê 子tử 自tự 隨tùy 。 復phục 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 世thế 居cư 業nghiệp 。 處xứ 高cao 現hiện 卑ty 在tại 卑ty 現hiện 尊tôn 。 觀quán 眾chúng 生sanh 心tâm 周chu 旋toàn 坐tọa 起khởi 言ngôn 語ngữ 。 行hành 來lai 進tiến 止chỉ 不bất 興hưng 憍kiêu 慢mạn 亦diệc 不bất 自tự 毀hủy 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 其kỳ 達đạt 了liễu 本bổn 末mạt 淨tịnh 故cố 。 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 復phục 遊du 於ư 百bách 千thiên 定định 正chánh 受thọ 三tam 昧muội 。 以dĩ 三tam 昧muội 威uy 神thần 。 復phục 觀quán 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 現hiện 身thân 相tướng 好hảo 光quang 明minh 神thần 足túc 。 權quyền 慧tuệ 方phương 便tiện 遊du 化hóa 自tự 在tại 。 心tâm 應ưng/ứng 清thanh 淨tịnh 乃nãi 謂vị 無vô 相tướng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 此thử 定định 者giả 。 乃nãi 得đắc 求cầu 於ư 乘thừa 無vô 相tướng 道đạo 。 不bất 相tương 見kiến 生sanh 不bất 相tương 見kiến 無vô 。 生sanh 以dĩ 無vô 習tập 道đạo 亦diệc 不bất 想tưởng 。 於ư 聖thánh 無vô 道đạo 之chi 相tướng 。 亦diệc 不bất 求cầu 相tương/tướng 亦diệc 不bất 求cầu 無vô 相tướng 。 了liễu 達đạt 道đạo 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 起khởi 時thời 即tức 起khởi 滅diệt 時thời 即tức 滅diệt 。 有hữu 趣thú 道đạo 相tương/tướng 不bất 相tương 行hành 滅diệt 有hữu 相tương/tướng 行hành 滅diệt 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 道đạo 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 不bất 求cầu 相tương/tướng 以dĩ 為vi 道đạo 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 道đạo 自tự 無vô 相tướng 。 不bất 求cầu 無vô 相tướng 為vi 道đạo 之chi 相tướng 。 不bất 見kiến 合hợp 散tán 以dĩ 為vi 道đạo 相tương/tướng 。 不bất 見kiến 十thập 二nhị 緣duyên 本bổn 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 從tùng 癡si 有hữu 行hành 而nhi 有hữu 道đạo 相tương/tướng 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 無vô 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 從tùng 癡si 有hữu 行hành 有hữu 道đạo 相tương/tướng 也dã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 道đạo 自tự 無vô 相tướng 亦diệc 不bất 見kiến 相tương/tướng 。 不bất 望vọng 所sở 生sanh 冀ký 于vu 道đạo 相tương/tướng 。 了liễu 知tri 四tứ 大đại 是thị 身thân 非phi 身thân 。 是thị 常thường 非phi 常thường 是thị 空không 非phi 空không 。 是thị 我ngã 非phi 我ngã 取thủ 捨xả 合hợp 散tán 皆giai 非phi 真chân 實thật 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 如như 應ưng/ứng 爾nhĩ 。 亦diệc 不bất 異dị 非phi 不bất 異dị 。 亦diệc 不bất 見kiến 異dị 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 異dị 。 乃nãi 應ưng/ứng 道đạo 相tương/tướng 無vô 相tướng 。 善thiện 身thân 不bất 善thiện 身thân 。 記ký 身thân 無vô 記ký 身thân 。 漏lậu 身thân 無vô 漏lậu 身thân 。 有hữu 為vi 身thân 無vô 為vi 身thân 。 成thành 身thân 敗bại 身thân 。 合hợp 散tán 取thủ 捨xả 。 以dĩ 相tương/tướng 道đạo 相tương/tướng 分phân 別biệt 悉tất 空không 而nhi 無vô 所sở 有hữu 。 如như 夢mộng 如như 影ảnh 如như 響hưởng 如như 熱nhiệt 時thời 焰diễm 。 亦diệc 不bất 身thân 空không 亦diệc 不bất 身thân 無vô 空không 。 亦diệc 不bất 身thân 想tưởng 亦diệc 不bất 身thân 無vô 想tưởng 。 亦diệc 不bất 身thân 願nguyện 亦diệc 不bất 身thân 無vô 願nguyện 。 不bất 身thân 亦diệc 不bất 與dữ 無vô 欲dục 相tương 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 不bất 身thân 亦diệc 不bất 與dữ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 亦diệc 不bất 相tương 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 至chí 十thập 八bát 界giới 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 法pháp 性tánh 如như 爾nhĩ 。 亦diệc 不bất 與dữ 道đạo 相tương/tướng 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 從tùng 癡si 生sanh 愛ái 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 與dữ 道đạo 相tương/tướng 相tương 應ứng 亦diệc 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 名danh 色sắc 六lục 入nhập 。 不bất 與dữ 道đạo 相tương/tướng 相tương 應ứng 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 當đương 入nhập 于vu 滅diệt 盡tận 定định 意ý 不bất 動động 三tam 昧muội 。 次thứ 觀quán 道đạo 相tương/tướng 不bất 與dữ 十thập 八bát 本bổn 持trì 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 法pháp 性tánh 不bất 與dữ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 無vô 限hạn 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 塵trần 勞lao 之chi 垢cấu 。 不bất 與dữ 道đạo 相tương/tướng 相tương 應ứng 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 乃nãi 至chí 法pháp 性tánh 諸chư 情tình 。 不bất 與dữ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 相tương 應ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 無vô 婬dâm 怒nộ 癡si 法pháp 。 不bất 與dữ 道đạo 相tương/tướng 相tương 應ứng 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 非phi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 有hữu 數số 無vô 數số 。 不bất 與dữ 道đạo 相tương/tướng 相tương 應ứng 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 道đạo 相tương/tướng 無vô 二nhị 。 不bất 與dữ 有hữu 數số 無vô 數số 相tương 應ứng 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 有hữu 俗tục 無vô 俗tục 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 記ký 無vô 記ký 。 善thiện 法Pháp 惡ác 法pháp 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 以dĩ 不bất 二nhị 行hành 非phi 不bất 二nhị 行hành 。 無vô 壞hoại 敗bại 意ý 求cầu 于vu 道đạo 相tương/tướng 。 求cầu 道Đạo 相tương/tướng 者giả 。 不bất 與dữ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 有hữu 俗tục 無vô 俗tục 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 記ký 無vô 記ký 。 善thiện 法Pháp 惡ác 法pháp 若nhược 好hảo 若nhược 醜xú 。 而nhi 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 於ư 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 之chi 相tướng 。 亦diệc 不bất 見kiến 相tương/tướng 非phi 不bất 無vô 相tướng 。 是thị 道đạo 無vô 相tướng 亦diệc 不bất 見kiến 相tương/tướng 。 斯tư 謂vị 道đạo 相tương 應ứng 於ư 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 之chi 相tướng 法pháp 自tự 虛hư 寂tịch 。 如như 空không 無vô 相tướng 非phi 不bất 有hữu 相tương/tướng 。 當đương 應ưng/ứng 此thử 相tương 應ứng 無vô 所sở 應ưng/ứng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 得đắc 此thử 道đạo 相tương/tướng 定định 意ý 者giả 。 於ư 諸chư 法Pháp 界Giới 悉tất 得đắc 自tự 在tại 。 入nhập 此thử 定định 已dĩ 。 分phân 別biệt 己kỷ 身thân 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 無vô 限hạn 無vô 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 悉tất 現hiện 在tại 前tiền 。 已dĩ 現hiện 世thế 界giới 。 復phục 現hiện 翼dực 從tùng 弟đệ 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 渴khát 仰ngưỡng 聞văn 法Pháp 聽thính 無vô 厭yếm 足túc 。 使sử 彼bỉ 大đại 眾chúng 普phổ 見kiến 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 剎Sát 土Độ 。 如Như 來Lai 金kim 體thể 出xuất 無vô 量lượng 光quang 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 無vô 數số 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 剎sát 現hiện 身thân 色sắc 相tướng 。 在tại 彼bỉ 大đại 眾chúng 闡xiển 揚dương 大đại 法pháp 。 聞văn 者giả 牢lao 固cố 不bất 捨xả 金kim 剛cang 定định 意ý 三tam 昧muội 。 復phục 於ư 彼bỉ 界giới 。 百bách 千thiên 億ức 劫kiếp 。 周chu 旋toàn 教giáo 化hóa 示thị 現hiện 權quyền 智trí 。 如như 無vô 權quyền 智trí 。 不bất 見kiến 權quyền 智trí 所sở 可khả 化hóa 者giả 。 雖tuy 處xứ 彼bỉ 界giới 心tâm 如như 影ảnh 像tượng 。 猛mãnh 焰diễm 鏡kính 形hình 心tâm 無vô 是thị 念niệm 。 劫kiếp 數số 長trường 遠viễn 尋tầm 之chi 無vô 原nguyên 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 生sanh 懈giải 慢mạn 意ý 。 亦diệc 復phục 不bất 念niệm 眾chúng 生sanh 易dị 化hóa 。 吾ngô 於ư 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 教giáo 化hóa 周chu 旋toàn 。 普phổ 遍biến 恒hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 億ức 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 諸chư 佛Phật 所sở 化hóa 吾ngô 為vi 特đặc 勝thắng 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 入nhập 道đạo 性tánh 無vô 相tướng 定định 者giả 。 一nhất 一nhất 分phân 別biệt 身thân 體thể 毛mao 孔khổng 。 周chu 旋toàn 教giáo 化hóa 亦diệc 不bất 疲bì 厭yếm 。 無vô 受thọ 化hóa 者giả 。 於ư 婬dâm 怒nộ 癡si 。 不bất 大đại 慇ân 懃cần 。 淨tịnh 彼bỉ 世thế 界giới 詣nghệ 彼bỉ 如Như 來Lai 大đại 會hội 之chi 處xứ 。 不bất 見kiến 長trường 短đoản 起khởi 不bất 淨tịnh 念niệm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遊du 無vô 量lượng 法Pháp 界Giới 降hàng 伏phục 心tâm 意ý 。 忍nhẫn 諸chư 塵trần 勞lao 未vị 曾tằng 有hữu 行hành 。 無vô 方phương 喻dụ 行hành 建kiến 精tinh 進tấn 行hành 悉tất 分phân 別biệt 故cố 。 不bất 思tư 議nghị 定định 無vô 道đạo 相tương/tướng 定định 真chân 際tế 相tương/tướng 定định 。 一nhất 而nhi 不bất 二nhị 亦diệc 無vô 差sai 別biệt 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 道đạo 相tương/tướng 。 有hữu 俗tục 無vô 俗tục 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 有hữu 記ký 無vô 記ký 有hữu 欲dục 無vô 欲dục 。 不bất 見kiến 與dữ 道đạo 相tương/tướng 相tương 應ứng 。 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 道đạo 相tương/tướng 不bất 與dữ 有hữu 俗tục 無vô 俗tục 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 有hữu 記ký 無vô 記ký 有hữu 欲dục 無vô 欲dục 相tương 應ưng/ứng 。 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 道đạo 相tương/tướng 不bất 與dữ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 相tương 應ứng 。 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 緣duyên 癡si 有hữu 愛ái 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 亦diệc 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 不bất 與dữ 道đạo 相tương 應ứng 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 緣duyên 癡si 有hữu 愛ái 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 不bất 與dữ 道đạo 相tương 應ứng 。 亦diệc 不bất 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 此thử 道đạo 相tương/tướng 定định 意ý 者giả 。 不bất 見kiến 相tương 應ứng 不bất 見kiến 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 道đạo 相tương/tướng 定định 意ý 應ưng/ứng 無vô 所sở 應ưng/ứng 。 於ư 無vô 相tướng 定định 亦diệc 不bất 見kiến 應ưng/ứng 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 應ưng/ứng 。 是thị 謂vị 應ưng/ứng 無vô 所sở 應ưng/ứng 。 非phi 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 能năng 及cập 知tri 。 何hà 以dĩ 故cố 。 非phi 彼bỉ 境cảnh 界giới 故cố 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 十thập 方phương 世thế 界giới 。 現hiện 諸chư 相tướng 好hảo 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 十thập 八bát 變biến 化hóa 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 無Vô 畏Úy 三tam 昧muội 。 是thị 時thời 。 最tối 勝thắng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 道đạo 相tương/tướng 定định 意ý 。 不bất 捨xả 金kim 剛cang 誓thệ 願nguyện 定định 意ý 。 過quá 諸chư 佛Phật 度độ 無vô 所sở 度độ 。 亦diệc 不bất 見kiến 度độ 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 度độ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 不bất 捨xả 十thập 方phương 苦khổ 厄ách 眾chúng 生sanh 。 尋tầm 復phục 往vãng 至chí 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 衣y 被bị 飯phạn 食thực 。 象tượng 馬mã 七thất 珍trân 。 床sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 權quyền 慧tuệ 調điều 御ngự 一nhất 切thiết 。 盡tận 為vi 眾chúng 生sanh 不bất 自tự 為vì 己kỷ 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 教giáo 化hóa 周chu 旋toàn 闡xiển 揚dương 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 無vô 厭yếm 足túc 。 入nhập 諸chư 佛Phật 土thổ 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 悉tất 令linh 受thọ 化hóa 。 無vô 覺giác 知tri 者giả 。 興hưng 隆long 佛Phật 事sự 現hiện 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 所sở 周châu/chu 接tiếp 尋tầm 念niệm 即tức 至chí 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 此thử 道đạo 相tương/tướng 定định 意ý 。 普phổ 入nhập 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 。 無vô 央ương 數số 剎sát 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 心tâm 意ý 識thức 中trung 。 觀quán 察sát 所sở 念niệm 分phân 別biệt 宿tú/túc 行hành 。 是thị 趣thú 泥nê 犁lê 。 是thị 趣thú 餓ngạ 鬼quỷ 。 是thị 趣thú 畜súc 生sanh 。 是thị 趣thú 天thiên 道đạo 。 是thị 趣thú 人nhân 道đạo 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 彈đàn 指chỉ 之chi 頃khoảnh 。 盡tận 能năng 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 所sở 趣thú 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 善thiện 道đạo 應ưng/ứng 道đạo 相tương/tướng 定định 。 亦diệc 知tri 彼bỉ 眾chúng 生sanh 有hữu 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 普phổ 遊du 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 禮lễ 拜bái 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 淨tịnh 諸chư 佛Phật 土thổ 。 具cụ 滿mãn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 念niệm 。 或hoặc 在tại 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 見kiến 慳san 貪tham 眾chúng 生sanh 類loại 。 輒triếp 自tự 示thị 現hiện 行hành 於ư 大đại 施thí 。 於ư 彼bỉ 剎sát 土độ 竪thụ 大đại 施thí 幢tràng 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 音âm 告cáo 一nhất 切thiết 曰viết 。 諸chư 賢hiền 當đương 知tri 。 我ngã 名danh 一nhất 切thiết 施thí 無vô 求cầu 報báo 者giả 。 若nhược 有hữu 乏phạp 短đoản 衣y 被bị 。 飯phạn 食thực 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 等đẳng 。 國quốc 財tài 妻thê 子tử 。 象tượng 馬mã 七thất 珍trân 。 菩Bồ 薩Tát 布bố 施thí 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 至chí 于vu 成thành 佛Phật 。 除trừ 三tam 不bất 施thí 。 餘dư 者giả 盡tận 施thí 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 父phụ 。 二nhị 者giả 母mẫu 。 三tam 者giả 師sư 長trưởng 。 是thị 謂vị 立lập 根căn 菩Bồ 薩Tát 在tại 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 復phục 遊du 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 見kiến 彼bỉ 眾chúng 生sanh 在tại 懈giải 慢mạn 者giả 。 現hiện 身thân 持trì 戒giới 行hành 十thập 八bát 法pháp 。 或hoặc 在tại 樹thụ 下hạ 曠khoáng 野dã 塚trủng 間gian 。 高cao 山sơn 深thâm 崖nhai 隱ẩn 處xứ 林lâm 窟quật 。 慇ân 懃cần 奉phụng 戒giới 不bất 犯phạm 眾chúng 法pháp 。 遊du 在tại 人nhân 間gian 執chấp 持trì 威uy 儀nghi 禮lễ 節tiết 。 出xuất 入nhập 進tiến 止chỉ 若nhược 行hành 若nhược 坐tọa 心tâm 常thường 懇khẩn 惻trắc 。 初sơ 不bất 離ly 戒giới 。 達đạt 了liễu 禁cấm 戒giới 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 生sanh 者giả 皆giai 盡tận 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 我ngã 身thân 與dữ 彼bỉ 一nhất 而nhi 不bất 異dị 。 至chí 竟cánh 清thanh 淨tịnh 。 從tùng 地địa 至chí 地địa 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 不bất 見kiến 十Thập 地Địa 是thị 礙ngại 度độ 十Thập 地Địa 是thị 無vô 礙ngại 。 猶do 如như 鳥điểu 飛phi 虛hư 空không 亦diệc 無vô 足túc 跡tích 。 解giải 知tri 萬vạn 物vật 皆giai 空không 如như 空không 。 物vật 亦diệc 非phi 物vật 。 非phi 物vật 亦diệc 非phi 物vật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 遊du 於ư 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 不bất 捨xả 弘hoằng 誓thệ 牢lao 固cố 之chi 心tâm 。 攝nhiếp 彼bỉ 懈giải 怠đãi 眾chúng 生sanh 。 安an 處xứ 入nhập 于vu 道đạo 相tương/tướng 正chánh 受thọ 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 執chấp 權quyền 智trí 慧tuệ 。 復phục 遊du 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 見kiến 彼bỉ 眾chúng 生sanh 有hữu 懈giải 怠đãi 者giả 。 常thường 懷hoài 瞋sân 恚khuể 未vị 始thỉ 有hữu 悅duyệt 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 現hiện 身thân 忍nhẫn 辱nhục 。 若nhược 人nhân 罵mạ 者giả 默mặc 而nhi 不bất 報báo 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 截tiệt 其kỳ 手thủ 足túc 。 毀hủy 辱nhục 其kỳ 形hình 心tâm 不bất 變biến 易dị 。 不bất 興hưng 恚khuể 怒nộ 持trì 心tâm 如như 地địa 。 觀quán 達đạt 此thử 身thân 四tứ 大đại 合hợp 成thành 。 神thần 離ly 則tắc 散tán 有hữu 何hà 可khả 貴quý 。 智trí 者giả 分phân 別biệt 無vô 一nhất 可khả 貪tham 。 亦diệc 如như 屠đồ 牛ngưu 之chi 家gia 分phần/phân 牛ngưu 為vi 四tứ 分phần/phân 。 了liễu 知tri 本bổn 末mạt 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 解giải 身thân 無vô 主chủ 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 。 何hà 者giả 是thị 身thân 。 身thân 為vi 誰thùy 有hữu 。 名danh 相tướng 號hiệu 字tự 悉tất 不bất 真chân 實thật 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 禪thiền 行hành 忍nhẫn 。 在tại 于vu 曠khoáng 野dã 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 樹thụ 下hạ 端đoan 坐tọa 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 行hành 路lộ 之chi 人nhân 及cập 牧mục 牛ngưu 人nhân 。 擔đảm 薪tân 負phụ 草thảo 逕kính 過quá 其kỳ 邊biên 。 或hoặc 以dĩ 草thảo 枝chi 而nhi 刺thứ 其kỳ 鼻tỷ 或hoặc 刺thứ 耳nhĩ 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 尋tầm 覺giác 熟thục 觀quán 彼bỉ 已dĩ 。 還hoàn 閉bế 其kỳ 目mục 寂tịch 然nhiên 心tâm 意ý 。 意ý 無vô 亂loạn 念niệm 亦diệc 無vô 他tha 想tưởng 。 或hoặc 值trị 行hành 人nhân 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 打đả 擲trịch 。 破phá 傷thương 頭đầu 目mục 毀hủy 壞hoại 形hình 體thể 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 識thức 亦diệc 不bất 移di 變biến 不bất 興hưng 亂loạn 想tưởng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 因nhân 禪thiền 行hành 忍nhẫn 。 接tiếp 度độ 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 稱xưng 記ký 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 遊du 至chí 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 見kiến 有hữu 眾chúng 生sanh 常thường 懷hoài 懈giải 慢mạn 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 現hiện 身thân 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 安an 處xứ 無vô 為vi 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 一nhất 眾chúng 生sanh 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 心tâm 不bất 懈giải 惓quyền 亦diệc 不bất 疲bì 厭yếm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 達đạt 了liễu 法Pháp 界Giới 空không 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 如Như 來Lai 之chi 道Đạo 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 雖tuy 度độ 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 見kiến 度độ 。 亦diệc 不bất 見kiến 不bất 度độ 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 慇ân 懃cần 精tinh 進tấn 。 心tâm 不bất 變biến 移di 亦diệc 不bất 他tha 想tưởng 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 或hoặc 值trị 剎sát 土độ 劫kiếp 燒thiêu 火hỏa 起khởi 焰diễm 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 或hoặc 值trị 水thủy 出xuất 亦diệc 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 或hoặc 值trị 風phong 動động 吹xuy 諸chư 剎sát 土độ 碎toái 如như 塵trần 霧vụ 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 彼bỉ 盡tận 取thủ 生sanh 類loại 。 安an 處xứ 無vô 為vi 令linh 不bất 擾nhiễu 亂loạn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遊du 恒hằng 沙sa 剎sát 土độ 精tinh 進tấn 不bất 闕khuyết 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 遊du 至chí 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 見kiến 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 亂loạn 不bất 定định 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 現hiện 乎hồ 坐tọa 禪thiền 。 或hoặc 坐tọa 村thôn 落lạc 或hoặc 坐tọa 樹thụ 間gián 。 或hoặc 坐tọa 山sơn 林lâm 深thâm 窟quật 之chi 中trung 。 或hoặc 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 心tâm 無vô 他tha 想tưởng 。 引dẫn 取thủ 眾chúng 生sanh 令linh 心tâm 不bất 亂loạn 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 於ư 路lộ 側trắc 入nhập 定định 。 其kỳ 三tam 昧muội 名danh 無vô 形hình 想tưởng 定định 。 入nhập 此thử 定định 者giả 。 或hoặc 經kinh 一nhất 劫kiếp 。 至chí 百bách 千thiên 劫kiếp 。 天thiên 地địa 融dung 爛lạn 山sơn 河hà 樹thụ 木mộc 悉tất 皆giai 散tán 落lạc 。 海hải 水thủy 泉tuyền 源nguyên 江giang 河hà 駃khoái 流lưu 悉tất 皆giai 涸hạc 竭kiệt 。 入nhập 定định 菩Bồ 薩Tát 處xứ 中trung 坐tọa 禪thiền 。 心tâm 不bất 變biến 移di 亦diệc 不bất 腐hủ 壞hoại 。 或hoặc 放phóng 牛ngưu 人nhân 擔đảm 薪tân 負phụ 草thảo 經kinh 過quá 其kỳ 邊biên 。 或hoặc 以dĩ 木mộc 枝chi 而nhi 刺thứ 鼻tỷ 者giả 或hoặc 刺thứ 耳nhĩ 孔khổng 。 或hoặc 直trực 擘phách 眼nhãn 而nhi 視thị 者giả 。 或hoặc 開khai 口khẩu 而nhi 看khán 齒xỉ 者giả 。 或hoặc 前tiền 取thủ 髮phát 頂đảnh 捉tróc 而nhi 不bất 能năng 得đắc 者giả 。 或hoặc 以dĩ 利lợi 刀đao 剪tiễn 菩Bồ 薩Tát 爪trảo 而nhi 不bất 能năng 得đắc 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 皆giai 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 定định 力lực 威uy 神thần 不bất 可khả 沮trở 故cố 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 復phục 加gia 威uy 神thần 。 令linh 此thử 菩Bồ 薩Tát 不bất 遭tao 苦khổ 惱não 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遊du 于vu 十thập 方phương 恒Hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 見kiến 彼bỉ 亂loạn 意ý 便tiện 自tự 入nhập 定định 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 不bất 以dĩ 疲bì 惓quyền 。 復phục 次thứ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 遊du 至chí 恒hằng 沙sa 剎sát 土độ 。 觀quán 見kiến 眾chúng 生sanh 有hữu 愚ngu 惑hoặc 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 彼bỉ 示thị 現hiện 智trí 慧tuệ 。 為vì 彼bỉ 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 義nghĩa 趣thú 。 思tư 惟duy 三tam 世thế 現hiện 在tại 之chi 事sự 。 越việt 次thứ 諸chư 地địa 。 從tùng 地địa 至chí 無vô 地địa 。 從tùng 無vô 地địa 至chí 地địa 。 猶do 如như 飛phi 鳥điểu 無vô 所sở 觸xúc 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 非phi 像tượng 為vi 像tượng 像tượng 為vi 非phi 像tượng 。 非phi 物vật 為vi 物vật 物vật 為vi 非phi 物vật 。 云vân 何hà 非phi 像tượng 為vi 像tượng 像tượng 為vi 非phi 像tượng 。 於ư 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 虛hư 空không 際tế 定định 意ý 正chánh 受thọ 。 觀quán 他tha 方phương 世thế 界giới 。 藥dược 果quả 樹thụ 木mộc 。 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 悉tất 空không 如như 空không 。 空không 亦diệc 空không 無vô 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 皆giai 如như 空không 等đẳng 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 非phi 像tượng 為vi 像tượng 像tượng 為vi 非phi 像tượng 。 非phi 物vật 為vi 物vật 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 入nhập 眾chúng 智trí 自tự 在tại 定định 意ý 。 示thị 現hiện 眾chúng 生sanh 除trừ 愚ngu 闇ám 想tưởng 。 皆giai 悉tất 安an 處xứ 令linh 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 是thị 謂vị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 遊du 于vu 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 愚ngu 惑hoặc 想tưởng 者giả 。 為vi 現hiện 慧tuệ 明minh 永vĩnh 無vô 闇ám 昧muội 。 十thập 住trụ 斷đoán/đoạn 結kết 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com