大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 元nguyên 魏ngụy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 菩bồ 提đề 留lưu 支chi 譯dịch 如Như 來Lai 無vô 過quá 功công 德đức 品phẩm 第đệ 八bát 之chi 三tam 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 如như 意ý 神thần 通thông 智trí 行hành 者giả 。 為vi 欲dục 調điều 伏phục 邪tà 見kiến 剛cang 強cường 難nan 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 從tùng 正Chánh 法Pháp 。 是thị 故cố 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 能năng 示thị 種chủng 種chủng 神thần 通thông 教giáo 化hóa 。 若nhược 色sắc 相tướng 。 若nhược 勢thế 力lực 。 若nhược 變biến 化hóa 。 色sắc 相tướng 者giả 。 謂vị 示thị 佛Phật 色sắc 像tượng 。 菩Bồ 薩Tát 色sắc 像tượng 。 緣Duyên 覺Giác 色sắc 像tượng 。 聲Thanh 聞Văn 色sắc 像tượng 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 色sắc 像tượng 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 色sắc 像tượng 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 色sắc 像tượng 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 見kiến 受thọ 化hóa 。 悉tất 能năng 示thị 現hiện 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 恃thị 身thân 強cường 力lực 而nhi 起khởi 憍kiêu 慢mạn 。 瞋sân 恚khuể 。 貢cống 高cao 。 為vi 欲dục 調điều 伏phục 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 大đại 力lực 。 如như 那Na 羅La 延Diên 。 以dĩ 須Tu 彌Di 山Sơn 置trí 一nhất 指chỉ 端đoan 。 擲trịch 著trước 他tha 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 或hoặc 時thời 斷đoán/đoạn 取thủ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 下hạ 至chí 水Thủy 際Tế 。 以dĩ 一nhất 手thủ 舉cử 高cao 至chí 有hữu 頂đảnh 。 住trụ 經kinh 一nhất 劫kiếp 。 現hiện 如như 是thị 力lực 。 令linh 彼bỉ 憍kiêu 慢mạn 自tự 大đại 眾chúng 生sanh 貢cống 高cao 心tâm 息tức 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 變biến 化hóa 者giả 。 以dĩ 變biến 化hóa 力lực 能năng 變biến 大đại 海hải 如như 牛ngưu 跡tích 水thủy 。 大đại 海hải 不bất 減giảm 牛ngưu 跡tích 不bất 大đại 。 變biến 牛ngưu 跡tích 水thủy 能năng 成thành 大đại 海hải 。 若nhược 劫kiếp 將tương/tướng 盡tận 火hỏa 災tai 起khởi 時thời 。 應ưng/ứng 見kiến 水thủy 者giả 即tức 變biến 為vi 水thủy 。 應ưng/ứng 見kiến 風phong 者giả 即tức 變biến 為vi 風phong 。 水thủy 災tai 起khởi 時thời 。 應ưng/ứng 見kiến 火hỏa 者giả 即tức 變biến 為vi 火hỏa 。 應ưng/ứng 見kiến 風phong 者giả 即tức 變biến 為vi 風phong 。 風phong 災tai 起khởi 時thời 。 應ưng/ứng 見kiến 水thủy 者giả 即tức 變biến 為vi 水thủy 。 應ưng/ứng 見kiến 火hỏa 者giả 即tức 變biến 為vi 火hỏa 。 作tác 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 示thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 神thần 通thông 力lực 。 信tín 欲dục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 諸chư 法pháp 所sở 攝nhiếp 。 調điều 伏phục 柔nhu 和hòa 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 善thiện 修tu 集tập 故cố 。 是thị 名danh 如như 意ý 神thần 通thông 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 漏lậu 盡tận 通thông 智trí 行hành 者giả 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 。 所sở 謂vị 欲dục 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 。 見kiến 漏lậu 。 無vô 明minh 漏lậu 。 不bất 同đồng 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 所sở 得đắc 漏lậu 盡tận 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 得đắc 漏lậu 盡tận 已dĩ 。 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 而nhi 有hữu 障chướng 礙ngại 。 不bất 具cụ 自tự 在tại 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 有hữu 礙ngại 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 是thị 名danh 漏lậu 盡tận 智trí 通thông 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 如như 是thị 。 神thần 通thông 智trí 行hành 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 者giả 。 一nhất 者giả 。 法pháp 無vô 礙ngại 。 二nhị 者giả 。 義nghĩa 無vô 礙ngại 。 三tam 者giả 。 辭từ 無vô 礙ngại 。 四tứ 者giả 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 法pháp 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 觀quán 眾chúng 生sanh 初sơ 發phát 心tâm 行hành 。 多đa 欲dục 心tâm 行hành 。 少thiểu 欲dục 心tâm 行hành 。 及cập 善thiện 法Pháp 惡ác 法pháp 。 世thế 間gian 法pháp 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 可khả 作tác 法pháp 不bất 可khả 作tác 法pháp 。 有hữu 漏lậu 法pháp 無vô 漏lậu 法pháp 。 有hữu 為vi 法pháp 無Vô 為Vi 法Pháp 。 黑hắc 法pháp 白bạch 法pháp 。 生sanh 死tử 法pháp 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 菩bồ 提đề 平bình 等đẳng 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 。 如như 實thật 而nhi 知tri 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 聞văn 。 而nhi 為vi 演diễn 說thuyết 。 是thị 名danh 法pháp 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 義nghĩa 無vô 礙ngại 者giả 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 智trí 。 是thị 無vô 我ngã 智trí 。 無vô 眾chúng 生sanh 智trí 。 無vô 人nhân 智trí 。 無vô 壽thọ 命mạng 智trí 。 知tri 於ư 過quá 去khứ 無vô 有hữu 罣quái 礙ngại 智trí 。 知tri 於ư 未vị 來lai 無vô 有hữu 邊biên 智trí 。 知tri 於ư 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 智trí 。 知tri 諸chư 諦đế 智trí 。 是thị 苦khổ 不bất 和hòa 合hợp 智trí 。 知tri 集tập 不bất 作tác 智trí 。 知tri 滅diệt 自tự 性tánh 智trí 。 知tri 道đạo 能năng 到đáo 智trí 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 隨tùy 入nhập 智trí 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 聞văn 。 而nhi 能năng 為vi 說thuyết 。 是thị 名danh 義nghĩa 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 辭từ 無Vô 礙Ngại 智Trí 者giả 。 悉tất 能năng 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 。 所sở 謂vị 知tri 諸chư 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 所sở 有hữu 音âm 聲thanh 。 語ngữ 言ngôn 。 文văn 字tự 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 聞văn 種chủng 類loại 差sai 別biệt 。 一nhất 一nhất 能năng 同đồng 方phương 音âm 差sai 別biệt 。 說thuyết 法Pháp 說thuyết 義nghĩa 。 是thị 名danh 辭từ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 樂nhạo 說thuyết 無Vô 礙Ngại 智Trí 者giả 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 聞văn 隨tùy 所sở 來lai 問vấn 。 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 及cập 諸chư 文văn 字tự 。 口khẩu 所sở 分phân 別biệt 正chánh 直trực 而nhi 答đáp 。 心tâm 無vô 厭yếm 怠đãi 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 辯biện 說thuyết 三Tam 乘Thừa 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 心tâm 行hành 。 如như 應ưng/ứng 而nhi 答đáp 。 言ngôn 辭từ 美mỹ 妙diệu 說thuyết 無vô 罣quái 礙ngại 。 猶do 如như 流lưu 水thủy 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 是thị 名danh 樂nhạo 說thuyết 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 四tứ 無vô 量lượng 者giả 。 所sở 謂vị 慈từ 心tâm 無vô 量lượng 。 悲bi 心tâm 無vô 量lượng 。 喜hỷ 心tâm 無vô 量lượng 。 捨xả 心tâm 無vô 量lượng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 十thập 種chủng 無vô 量lượng 大đại 慈từ 之chi 心tâm 。 一nhất 者giả 。 平bình 等đẳng 大đại 慈từ 。 不bất 選tuyển 擇trạch 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 二nhị 者giả 。 饒nhiêu 益ích 大đại 慈từ 。 能năng 開khai 天thiên 人nhân 善thiện 道đạo 涅Niết 槃Bàn 。 閉bế 諸chư 惡ác 趣thú 故cố 。 三tam 者giả 。 救cứu 護hộ 大đại 慈từ 。 畢tất 竟cánh 能năng 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 險hiểm 難nạn 故cố 。 四tứ 者giả 。 哀ai 愍mẫn 大đại 慈từ 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 長trưởng 養dưỡng 諸chư 根căn 故cố 。 五ngũ 者giả 。 解giải 脫thoát 大đại 慈từ 。 滅diệt 諸chư 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 熱nhiệt 故cố 。 六lục 者giả 。 出xuất 生sanh 菩bồ 提đề 大đại 慈từ 。 示thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 大đại 菩bồ 提đề 故cố 。 七thất 者giả 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 礙ngại 大đại 慈từ 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 界giới 故cố 。 八bát 者giả 。 虛hư 空không 等đẳng 大đại 慈từ 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 九cửu 者giả 。 法pháp 緣duyên 大đại 慈từ 。 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 知tri 真chân 實thật 法pháp 故cố 。 十thập 者giả 。 無vô 緣duyên 大đại 慈từ 。 證chứng 離ly 生sanh 死tử 實thật 法pháp 性tánh 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 是thị 名danh 慈từ 心tâm 無vô 量lượng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 十thập 種chủng 無vô 量lượng 大đại 悲bi 之chi 心tâm 。 一nhất 者giả 。 不bất 共cộng 大đại 悲bi 。 性tánh 大đại 悲bi 故cố 。 二nhị 者giả 。 不bất 厭yếm 大đại 悲bi 。 代đại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 大đại 苦khổ 故cố 。 三tam 者giả 。 入nhập 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 大đại 悲bi 。 處xứ 在tại 生sanh 死tử 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 四tứ 者giả 。 於ư 諸chư 天thiên 人nhân 。 受thọ 生sanh 大đại 悲bi 。 示thị 現hiện 諸chư 法pháp 悉tất 無vô 常thường 故cố 。 五ngũ 者giả 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 。 邪tà 定định 眾chúng 生sanh 大đại 悲bi 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 起khởi 大đại 誓thệ 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu 故cố 。 六lục 者giả 。 不bất 著trước 己kỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 大đại 悲bi 。 為vi 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 七thất 者giả 。 不bất 求cầu 報báo 大đại 悲bi 。 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 八bát 者giả 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 倒đảo 心tâm 大đại 悲bi 。 說thuyết 實thật 法pháp 故cố 。 九cửu 者giả 。 說thuyết 真chân 法pháp 性tánh 大đại 悲bi 。 知tri 諸chư 法Pháp 界Giới 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 十thập 者giả 。 說thuyết 空không 空không 無vô 所sở 有hữu 大đại 悲bi 。 不bất 為vi 諸chư 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 染nhiễm 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 是thị 名danh 悲bi 心tâm 無vô 量lượng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 十thập 種chủng 無vô 量lượng 大đại 喜hỷ 之chi 心tâm 。 一nhất 者giả 大đại 喜hỷ 。 慶khánh 諸chư 眾chúng 生sanh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 故cố 。 二nhị 者giả 大đại 喜hỷ 。 念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh 捨xả 諸chư 有hữu 故cố 。 三tam 者giả 大đại 喜hỷ 。 於ư 犯phạm 戒giới 者giả 不bất 生sanh 惡ác 心tâm 。 教giáo 化hóa 成thành 就tựu 故cố 。 四tứ 者giả 大đại 喜hỷ 。 於ư 諸chư 一nhất 切thiết 諍tranh 訟tụng 眾chúng 生sanh 。 悉tất 令linh 和hòa 合hợp 得đắc 無vô 上thượng 智trí 故cố 。 五ngũ 者giả 大đại 喜hỷ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 護hộ 正Chánh 法Pháp 故cố 。 六lục 者giả 大đại 喜hỷ 。 遠viễn 離ly 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 七thất 者giả 大đại 喜hỷ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 正Chánh 法Pháp 故cố 。 八bát 者giả 大đại 喜hỷ 。 不bất 共cộng 一nhất 切thiết 難nạn/nan 摧tồi 伏phục 故cố 。 九cửu 者giả 大đại 喜hỷ 。 不bất 壞hoại 法Pháp 界Giới 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 。 十thập 者giả 大đại 喜hỷ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 專chuyên 求cầu 寂tịch 靜tĩnh 。 除trừ 滅diệt 亂loạn 心tâm 得đắc 無vô 上thượng 慧tuệ 。 遠viễn 離ly 邪tà 見kiến 滿mãn 足túc 諸chư 願nguyện 故cố 。 是thị 名danh 喜hỷ 心tâm 無vô 量lượng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 有hữu 十thập 種chủng 無vô 量lượng 大đại 捨xả 之chi 心tâm 。 一nhất 者giả 大đại 捨xả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 心tâm 不bất 加gia 喜hỷ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 輕khinh 慢mạn 毀hủy 辱nhục 。 不bất 生sanh 惱não 故cố 。 二nhị 者giả 大đại 捨xả 。 常thường 行hành 世thế 間gian 。 不bất 為vi 世thế 間gian 八bát 法pháp 所sở 染nhiễm 故cố 。 三tam 者giả 大đại 捨xả 。 知tri 器khí 知tri 時thời 。 於ư 器khí 非phi 器khí 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 故cố 。 四tứ 者giả 大đại 捨xả 。 不bất 與dữ 眾chúng 生sanh 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 學Học 無Vô 學Học 法pháp 故cố 。 五ngũ 者giả 大đại 捨xả 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 習tập 氣khí 故cố 。 六lục 者giả 大đại 捨xả 。 不bất 歎thán 修tu 行hành 二Nhị 乘Thừa 菩bồ 提đề 厭yếm 生sanh 死tử 故cố 。 七thất 者giả 大đại 捨xả 。 遠viễn 離ly 世thế 間gian 涅Niết 槃Bàn 語ngữ 。 非phi 離ly 欲dục 語ngữ 。 戲hí 笑tiếu 語ngữ 。 惱não 他tha 語ngữ 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 障chướng 菩bồ 提đề 語ngữ 故cố 。 八bát 者giả 大đại 捨xả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 待đãi 時thời 受thọ 化hóa 。 如Như 來Lai 於ư 中trung 。 暫tạm 時thời 放phóng 捨xả 故cố 。 九cửu 者giả 大đại 捨xả 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 受thọ 佛Phật 化hóa 。 隨tùy 彼bỉ 應ưng/ứng 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 像tượng 。 即tức 能năng 現hiện 故cố 。 十thập 者giả 大đại 捨xả 。 遠viễn 離ly 二nhị 法pháp 。 無vô 上thượng 無vô 下hạ 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 無vô 虛hư 無vô 實thật 。 觀quán 察sát 平bình 等đẳng 。 安an 住trụ 真chân 實thật 。 得đắc 淨tịnh 忍nhẫn 故cố 。 是thị 名danh 捨xả 心tâm 無vô 量lượng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 如như 是thị 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 五Ngũ 根Căn 之chi 相tướng 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 五Ngũ 根Căn 相tương/tướng 者giả 。 所sở 謂vị 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 信tín 根căn 者giả 。 信tín 於ư 四tứ 法pháp 。 何hà 等đẳng 四tứ 法pháp 。 一nhất 者giả 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 行hành 施thí 正chánh 見kiến 。 信tín 於ư 業nghiệp 報báo 。 乃nãi 至chí 奪đoạt 命mạng 終chung 不bất 作tác 惡ác 故cố 。 二nhị 者giả 。 信tín 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 不bất 隨tùy 諸chư 見kiến 。 專chuyên 求cầu 菩bồ 提đề 。 不bất 求cầu 餘dư 乘thừa 故cố 。 三tam 者giả 。 信tín 解giải 諸chư 法pháp 同đồng 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 。 同đồng 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 同đồng 於ư 了liễu 義nghĩa 甚thậm 深thâm 因nhân 緣duyên 。 無vô 我ngã 。 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 故cố 。 四tứ 者giả 。 信tín 一nhất 切thiết 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四tứ 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 如như 是thị 信tín 已dĩ 。 除trừ 諸chư 疑nghi 網võng 。 集tập 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 是thị 名danh 信tín 根căn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 精tinh 進tấn 根căn 者giả 。 若nhược 法pháp 信tín 根căn 所sở 攝nhiếp 。 是thị 法pháp 即tức 為vi 精tinh 進tấn 根căn 修tu 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 根căn 。 若nhược 法pháp 精tinh 進tấn 根căn 所sở 攝nhiếp 。 是thị 法pháp 終chung 不bất 忘vong 失thất 。 是thị 名danh 念niệm 根căn 。 若nhược 法pháp 念niệm 根căn 所sở 攝nhiếp 。 是thị 法pháp 不bất 忘vong 不bất 失thất 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 是thị 名danh 定định 根căn 。 若nhược 法pháp 定định 根căn 所sở 攝nhiếp 。 是thị 慧tuệ 所sở 觀quán 。 是thị 慧tuệ 體thể 性tánh 。 內nội 自tự 照chiếu 了liễu 。 不bất 從tùng 他tha 知tri 。 自tự 住trụ 正chánh 行hạnh 。 是thị 名danh 慧tuệ 根căn 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 如như 是thị 五Ngũ 根Căn 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 五Ngũ 力Lực 之chi 相tướng 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 五Ngũ 力Lực 相tương/tướng 者giả 。 所sở 謂vị 信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 。 念niệm 力lực 。 定định 力lực 。 慧tuệ 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 信tín 力lực 者giả 。 是thị 信tín 一nhất 向hướng 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 乃nãi 至chí 天thiên 魔ma 變biến 為vi 佛Phật 身thân 。 示thị 現hiện 出xuất 入nhập 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 不bất 能năng 傾khuynh 動động 。 是thị 名danh 信tín 力lực 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 得đắc 堅kiên 固cố 門môn 。 如như 所sở 得đắc 力lực 修tu 諸chư 禪thiền 定định 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 如như 本bổn 所sở 願nguyện 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 力lực 。 所sở 住trụ 諸chư 法pháp 。 不bất 為vi 煩phiền 惱não 之chi 所sở 破phá 壞hoại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 正chánh 念niệm 力lực 能năng 摧tồi 伏phục 故cố 。 如như 是thị 念niệm 力lực 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 是thị 名danh 念niệm 力lực 。 遠viễn 離ly 憒hội 閙náo 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 行hành 。 雖tuy 有hữu 所sở 說thuyết 言ngôn 語ngữ 。 音âm 聲thanh 不bất 礙ngại 初sơ 禪thiền 。 善thiện 住trụ 覺giác 觀quán 。 不bất 礙ngại 二nhị 禪thiền 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 不bất 礙ngại 三tam 禪thiền 。 雖tuy 樂nhạc/nhạo/lạc 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 佛Phật 法pháp 。 而nhi 亦diệc 不bất 礙ngại 第đệ 四tứ 禪thiền 心tâm 。 行hành 四tứ 禪thiền 時thời 。 諸chư 妨phương 定định 法pháp 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 不bất 捨xả 諸chư 定định 。 亦diệc 不bất 隨tùy 定định 。 而nhi 能năng 自tự 在tại 處xứ 處xứ 受thọ 生sanh 。 是thị 名danh 定định 力lực 。 知tri 世thế 間gian 法pháp 。 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 能năng 壞hoại 是thị 智trí 。 在tại 在tại 生sanh 處xứ 一nhất 切thiết 伎kỹ 藝nghệ 。 不bất 從tùng 師sư 受thọ 悉tất 自tự 然nhiên 知tri 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 外ngoại 道đạo 苦khổ 行hạnh 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 悉tất 能năng 受thọ 行hành 是thị 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 能năng 過quá 世thế 間gian 者giả 。 慧tuệ 力lực 所sở 成thành 。 是thị 名danh 慧tuệ 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 如như 是thị 五Ngũ 力Lực 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 七Thất 覺Giác 分Phần 相tương/tướng 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 七Thất 覺Giác 分Phần 者giả 。 所sở 謂vị 念niệm 覺giác 分phần/phân 。 擇trạch 法pháp 覺giác 分phần/phân 。 精tinh 進tấn 覺giác 分phần/phân 。 喜hỷ 覺giác 分phần/phân 。 猗ỷ 覺giác 分phần/phân 。 定định 覺giác 分phần/phân 。 捨xả 覺giác 分phần/phân 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 念niệm 覺giác 分phần/phân 者giả 。 能năng 觀quán 諸chư 法pháp 。 能năng 分phân 別biệt 法pháp 。 亦diệc 能năng 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 自tự 相tương/tướng 。 云vân 何hà 自tự 相tương/tướng 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 念niệm 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 覺giác 了liễu 。 名danh 念niệm 覺giác 分phần/phân 。 若nhược 能năng 分phân 別biệt 曉hiểu 了liễu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法pháp 聚tụ 。 如như 所sở 了liễu 法pháp 。 了liễu 義nghĩa 是thị 了liễu 義nghĩa 。 不bất 了liễu 義nghĩa 是thị 不bất 了liễu 義nghĩa 。 世thế 諦đế 是thị 世thế 諦đế 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 假giả 名danh 是thị 假giả 名danh 。 正chánh 了liễu 無vô 疑nghi 。 分phân 別biệt 選tuyển 擇trạch 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 是thị 名danh 擇trạch 法pháp 覺giác 分phần/phân 。 若nhược 念niệm 法Pháp 。 擇trạch 法pháp 。 喜hỷ 法pháp 。 倚ỷ 法pháp 。 定định 法pháp 。 捨xả 法pháp 。 以dĩ 智trí 攝nhiếp 取thủ 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 欲dục 不bất 退thối 轉chuyển 。 勤cần 修tu 進tiến 趣thú 。 不bất 捨xả 本bổn 意ý 行hành 於ư 正Chánh 道Đạo 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 覺giác 分phần/phân 。 於ư 所sở 修tu 行hành 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 勝thắng 樂lạc 法pháp 中trung 。 心tâm 生sanh 悅duyệt 豫dự 無vô 有hữu 懈giải 怠đãi 。 是thị 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 能năng 除trừ 身thân 心tâm 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 喜hỷ 覺giác 分phần/phân 。 若nhược 除trừ 身thân 心tâm 諸chư 煩phiền 惱não 垢cấu 。 離ly 於ư 諸chư 蓋cái 。 入nhập 定định 境cảnh 界giới 。 令linh 心tâm 正chánh 住trụ 。 是thị 名danh 倚ỷ 覺giác 分phần/phân 。 如như 所sở 入nhập 定định 悉tất 能năng 覺giác 了liễu 。 非phi 不bất 入nhập 定định 是thị 覺giác 了liễu 法pháp 。 又hựu 了liễu 諸chư 見kiến 。 煩phiền 惱não 結kết 縛phược 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 別biệt 異dị 相tướng 。 能năng 如như 是thị 覺giác 。 是thị 名danh 定định 覺giác 分phần/phân 。 若nhược 法pháp 憂ưu 喜hỷ 其kỳ 心tâm 不bất 沒một 。 亦diệc 復phục 不bất 為vị 。 世thế 法pháp 所sở 牽khiên 。 無vô 高cao 無vô 下hạ 。 正chánh 住trụ 不bất 動động 。 無vô 有hữu 諸chư 漏lậu 。 無vô 喜hỷ 無vô 著trước 。 無vô 諸chư 障chướng 礙ngại 。 隨tùy 順thuận 真Chân 諦Đế 。 正chánh 直trực 正Chánh 道Đạo 。 是thị 名danh 捨xả 覺giác 分phần/phân 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 如như 是thị 七Thất 覺Giác 分Phần 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 如Như 來Lai 八Bát 正Chánh 道Đạo 分phần/phân 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 者giả 。 所sở 謂vị 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 正chánh 見kiến 者giả 。 若nhược 見kiến 出xuất 世thế 。 不bất 起khởi 我ngã 人nhân 。 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 。 養dưỡng 育dục 。 士sĩ 夫phu 。 斷đoán/đoạn 見kiến 。 常thường 見kiến 。 有hữu 見kiến 。 無vô 見kiến 。 亦diệc 復phục 不bất 起khởi 善thiện 以dĩ 不bất 善thiện 無vô 記ký 等đẳng 見kiến 。 乃nãi 至chí 不bất 起khởi 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 二nhị 相tương/tướng 之chi 見kiến 。 是thị 名danh 正chánh 見kiến 。 若nhược 能năng 起khởi 彼bỉ 貪tham 欲dục 。 瞋sân 。 癡si 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng 。 是thị 名danh 不bất 正chánh 。 不bất 起khởi 是thị 事sự 。 惟duy 思tư 戒giới 。 定định 。 智trí 慧tuệ 。 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 能năng 如như 是thị 思tư 。 住trụ 戒giới 聚tụ 中trung 。 名danh 正chánh 思tư 惟duy 。 凡phàm 所sở 有hữu 說thuyết 。 不bất 令linh 自tự 身thân 及cập 以dĩ 他tha 身thân 而nhi 有hữu 損tổn 惱não 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 善thiện 好hảo 語ngữ 言ngôn 。 起khởi 於ư 正Chánh 道Đạo 。 是thị 名danh 正chánh 語ngữ 。 若nhược 業nghiệp 是thị 黑hắc 有hữu 黑hắc 報báo 。 白bạch 有hữu 白bạch 報báo 。 若nhược 業nghiệp 黑hắc 白bạch 有hữu 黑hắc 白bạch 報báo 。 終chung 不bất 敢cảm 作tác 。 若nhược 業nghiệp 非phi 黑hắc 非phi 白bạch 。 有hữu 非phi 黑hắc 非phi 白bạch 報báo 。 若nhược 業nghiệp 能năng 盡tận 業nghiệp 。 是thị 業nghiệp 必tất 作tác 。 是thị 名danh 正chánh 業nghiệp 。 修tu 行hành 聖thánh 種chủng/chúng 頭đầu 陀đà 威uy 儀nghi 。 不bất 動động 不bất 轉chuyển 無vô 諸chư 奸gian 諂siểm 。 不bất 為vi 世thế 間gian 利lợi 養dưỡng 所sở 牽khiên 。 見kiến 他tha 得đắc 利lợi 心tâm 不bất 生sanh 熱nhiệt 。 於ư 己kỷ 利lợi 養dưỡng 常thường 知tri 止chỉ 足túc 。 如như 是thị 正chánh 行hành 聖thánh 人nhân 所sở 讚tán 。 是thị 名danh 正chánh 命mạng 。 若nhược 精tinh 進tấn 向hướng 邪tà 。 非phi 聖thánh 所sở 讚tán 。 所sở 謂vị 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 煩phiền 惱não 。 是thị 正chánh 精tinh 進tấn 終chung 不bất 為vi 之chi 。 若nhược 法pháp 能năng 入nhập 正chánh 諦đế 聖thánh 道Đạo 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 正chánh 精tinh 進tấn 。 若nhược 念niệm 不bất 失thất 。 不bất 動động 於ư 法pháp 。 正chánh 直trực 不bất 曲khúc 。 見kiến 生sanh 死tử 過quá 。 進tiến 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 繫hệ 心tâm 不bất 忘vong 。 不bất 失thất 正Chánh 道Đạo 。 是thị 名danh 正chánh 念niệm 。 若nhược 定định 不bất 亂loạn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 住trụ 是thị 定định 時thời 。 成thành 正chánh 決quyết 定định 。 是thị 名danh 正chánh 定định 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 住trụ 是thị 三tam 昧muội 者giả 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 成thành 正chánh 決quyết 定định 。 是thị 名danh 正chánh 定định 。 是thị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 悉tất 是thị 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 。 是thị 名danh 聖thánh 道Đạo 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 如như 是thị 三tam 十thập 七thất 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 依y 此thử 法pháp 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 瞿Cù 曇Đàm 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 及cập 以dĩ 四Tứ 正Chánh 勤Cần 。 禪thiền 定định 諸chư 三tam 昧muội 。 於ư 中trung 得đắc 自tự 在tại 。 惟duy 瞿Cù 曇Đàm 究cứu 竟cánh 。 更cánh 無vô 第đệ 二nhị 人nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 瞿Cù 曇Đàm 。 無vô 有hữu 諸chư 過quá 失thất 。 瞿Cù 曇Đàm 如như 意ý 道đạo 。 最tối 勝thắng 無vô 有hữu 比tỉ 。 修tu 諸chư 四tứ 無vô 礙ngại 。 具cụ 足túc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 大đại 聖thánh 能năng 善thiện 解giải 。 解giải 脫thoát 器khí 差sai 別biệt 。 是thị 故cố 如như 實thật 知tri 。 能năng 淨tịnh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 梵Phạm 行hạnh 得đắc 自tự 在tại 。 慈từ 悲bi 及cập 喜hỷ 捨xả 。 得đắc 正chánh 見kiến 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 故cố 無vô 過quá 失thất 。 八bát 聖thánh 正Chánh 道Đạo 水thủy 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 濁trược 。 洗tẩy 諸chư 罪tội 眾chúng 生sanh 。 服phục 七thất 覺giác 寶bảo 衣y 。 將tương/tướng 置trí 彼bỉ 不bất 動động 。 無Vô 畏Úy 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 瞿Cù 曇Đàm 。 無vô 有hữu 諸chư 過quá 失thất 。 瞿Cù 曇Đàm 如như 牛ngưu 王vương 。 獨độc 勝thắng 過quá 諸chư 群quần 。 眾chúng 聖thánh 皆giai 尊tôn 仰ngưỡng 。 世thế 間gian 無vô 等đẳng 倫luân 。 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 惡ác 。 具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。 常thường 念niệm 利lợi 世thế 間gian 。 是thị 故cố 無vô 過quá 失thất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 十thập 種chủng 智trí 力lực 。 王vương 言ngôn 。 大đại 師sư 。 何hà 者giả 是thị 如Như 來Lai 十thập 種chủng 智trí 力lực 。 答đáp 言ngôn 。 大đại 王vương 。 十Thập 力Lực 者giả 。 所sở 謂vị 知tri 是thị 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 。 知tri 業nghiệp 集tập 智trí 力lực 。 知tri 性tánh 智trí 力lực 。 知tri 信tín 智trí 力lực 。 知tri 根căn 智trí 力lực 。 知tri 至chí 處xứ 道đạo 智trí 力lực 。 知tri 定định 智trí 力lực 。 知tri 宿Túc 命Mạng 智Trí 力lực 。 知tri 天thiên 眼nhãn 智trí 力lực 。 知tri 漏lậu 盡tận 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 是thị 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 者giả 。 決quyết 定định 了liễu 知tri 因nhân 果quả 中trung 智trí 。 知tri 從tùng 是thị 因nhân 能năng 生sanh 是thị 果quả 。 不bất 生sanh 是thị 果quả 。 知tri 行hành 不bất 善thiện 定định 得đắc 苦khổ 報báo 。 不bất 生sanh 樂lạc 報báo 。 修tu 行hành 善thiện 因nhân 定định 得đắc 樂lạc 果quả 。 不bất 生sanh 苦khổ 果quả 。 是thị 處xứ 者giả 有hữu 是thị 報báo 。 非phi 處xứ 者giả 無vô 是thị 報báo 。 是thị 名danh 知tri 是thị 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 業nghiệp 集tập 智trí 力lực 者giả 。 如như 實thật 能năng 知tri 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 諸chư 業nghiệp 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 知tri 處xứ 知tri 事sự 。 知tri 因nhân 知tri 果quả 。 或hoặc 謂vị 過quá 去khứ 事sự 滅diệt 皆giai 無vô 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 說thuyết 於ư 過quá 去khứ 。 雖tuy 無vô 現hiện 相tướng 。 是thị 業nghiệp 能năng 得đắc 未vị 來lai 世thế 報báo 。 若nhược 有hữu 作tác 業nghiệp 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 因nhân 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 因nhân 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 因nhân 。 是thị 如Như 來Lai 因nhân 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 是thị 名danh 知tri 業nghiệp 集tập 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 欲dục 力lực 者giả 。 如như 實thật 能năng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 五ngũ 欲dục 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 修tu 道Đạo 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 住trụ 邪tà 定định 聚tụ 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 住trụ 正chánh 定định 聚tụ 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 住trụ 不bất 定định 聚tụ 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 樂nhạc 聲thanh 聞văn 道đạo 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 廣quảng 度độ 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 是thị 名danh 知tri 欲dục 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 性tánh 力lực 者giả 。 如như 實thật 能năng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 種chủng 性tánh 。 有hữu 漏lậu 種chủng 性tánh 。 無vô 漏lậu 種chủng 性tánh 。 世thế 間gian 性tánh 。 出xuất 世thế 間gian 性tánh 。 常thường 性tánh 。 無vô 常thường 性tánh 。 法Pháp 界Giới 性tánh 。 無vô 差sai 別biệt 性tánh 。 又hựu 知tri 眾chúng 生sanh 所sở 樂lạc 習tập 成thành 難nạn/nan 改cải 之chi 性tánh 。 從tùng 性tánh 起khởi 欲dục 。 知tri 其kỳ 所sở 樂lạc 。 及cập 知tri 所sở 起khởi 善thiện 性tánh 。 不bất 善thiện 性tánh 。 起khởi 聲Thanh 聞Văn 性tánh 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 性tánh 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 知tri 性tánh 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 根căn 力lực 者giả 。 如như 實thật 能năng 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 差sai 別biệt 。 知tri 有hữu 漏lậu 根căn 。 無vô 漏lậu 根căn 。 利lợi 根căn 。 鈍độn 根căn 。 知tri 增tăng 。 知tri 減giảm 。 能năng 知tri 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng/chúng 各các 有hữu 輕khinh 重trọng 。 悉tất 如như 實thật 知tri 。 知tri 有hữu 根căn 能năng 增tăng 長trưởng 生sanh 死tử 。 知tri 有hữu 根căn 能năng 損tổn 減giảm 生sanh 死tử 。 知tri 善thiện 根căn 。 不bất 善thiện 根căn 。 知tri 非phi 善thiện 非phi 不bất 善thiện 根căn 。 知tri 眼nhãn 根căn 。 耳nhĩ 根căn 。 鼻tỷ 根căn 。 舌thiệt 根căn 。 身thân 根căn 。 意ý 根căn 。 男nam 根căn 。 女nữ 根căn 。 命mạng 根căn 。 苦khổ 根căn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 根căn 。 憂ưu 根căn 。 喜hỷ 根căn 。 捨xả 根căn 。 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。 未vị 知tri 欲dục 知tri 根căn 。 知tri 根căn 。 知tri 已dĩ 根căn 。 知tri 眼nhãn 根căn 因nhân 乃nãi 至chí 意ý 根căn 因nhân 。 知tri 耳nhĩ 根căn 因nhân 作tác 眼nhãn 根căn 緣duyên 。 知tri 鼻tỷ 根căn 因nhân 作tác 舌thiệt 根căn 緣duyên 。 知tri 舌thiệt 根căn 因nhân 作tác 身thân 根căn 緣duyên 。 知tri 戒giới 莊trang 嚴nghiêm 能năng 修tu 於ư 施thí 。 知tri 施thí 莊trang 嚴nghiêm 能năng 修tu 於ư 戒giới 。 能năng 知tri 誰thùy 可khả 說thuyết 施thí 說thuyết 戒giới 。 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 知tri 誰thùy 可khả 為vi 說thuyết 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 八Bát 正Chánh 道Đạo 分phần/phân 。 知tri 誰thùy 可khả 為vi 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 無Vô 上Thượng 佛Phật 乘thừa 。 知tri 緣Duyên 覺Giác 根căn 。 學học 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 知tri 正Chánh 覺Giác 根căn 。 學học 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 知tri 下hạ 根căn 人nhân 能năng 修tu 上thượng 根căn 。 上thượng 根căn 之chi 人nhân 修tu 於ư 下hạ 根căn 。 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 未vị 可khả 調điều 者giả 。 則tắc 生sanh 捨xả 心tâm 。 可khả 調điều 伏phục 者giả 。 為vi 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 知tri 根căn 熟thục 不bất 熟thục 相tương/tướng 。 不bất 熟thục 熟thục 相tương/tướng 。 不bất 熟thục 不bất 熟thục 相tương/tướng 。 熟thục 有hữu 熟thục 相tương/tướng 。 知tri 生sanh 死tử 根căn 。 知tri 解giải 脫thoát 根căn 。 知tri 莊trang 嚴nghiêm 根căn 。 知tri 具cụ 足túc 根căn 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 知tri 根căn 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 至chí 處xứ 道đạo 力lực 者giả 。 如như 實thật 能năng 知tri 行hành 是thị 道đạo 者giả 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 乃nãi 至chí 生sanh 天thiên 。 行hành 是thị 道đạo 者giả 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 業nghiệp 皆giai 從tùng 根căn 欲dục 性tánh 生sanh 。 知tri 有hữu 漏lậu 業nghiệp 故cố 生sanh 於ư 五ngũ 道đạo 。 無vô 漏lậu 業nghiệp 故cố 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 能năng 知tri 正chánh 定định 聚tụ 。 邪tà 定định 聚tụ 及cập 不bất 定định 聚tụ 。 知tri 於ư 因nhân 力lực 及cập 果quả 報báo 力lực 。 知tri 過quá 去khứ 世thế 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 知tri 現hiện 在tại 世thế 莊trang 嚴nghiêm 因nhân 緣duyên 。 難nan 調điều 易dị 調điều 。 略lược 說thuyết 廣quảng 解giải 。 廣quảng 說thuyết 略lược 解giải 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 知tri 不bất 定định 者giả 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 住trụ 正chánh 定định 聚tụ 。 不bất 得đắc 善thiện 友hữu 則tắc 無vô 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 聞văn 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 能năng 知tri 至chí 處xứ 道đạo 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 禪thiền 定định 力lực 者giả 。 如như 實thật 能năng 知tri 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 三tam 摩ma 拔bạt 提đề 。 知tri 垢cấu 。 知tri 淨tịnh 。 知tri 住trụ 。 知tri 增tăng 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 貪tham 樂nhạo 生sanh 死tử 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 名danh 因nhân 。 云vân 何hà 名danh 緣duyên 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 思tư 惟duy 不bất 善thiện 是thị 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 。 因nhân 不bất 善thiện 思tư 惟duy 故cố 生sanh 長trưởng 無vô 明minh 。 是thị 故cố 不bất 善thiện 為vi 因nhân 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 因nhân 無vô 明minh 故cố 則tắc 生sanh 於ư 行hành 。 是thị 故cố 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 諸chư 行hành 為vi 緣duyên 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 因nhân 生sanh 則tắc 有hữu 老lão 死tử 等đẳng 苦khổ 。 是thị 故cố 生sanh 則tắc 為vi 因nhân 。 老lão 死tử 為vi 緣duyên 。 煩phiền 惱não 為vi 因nhân 。 諸chư 業nghiệp 為vi 緣duyên 。 諸chư 見kiến 為vi 因nhân 。 愛ái 結kết 為vi 緣duyên 。 煩phiền 惱não 為vi 因nhân 。 五ngũ 蓋cái 為vi 緣duyên 。 是thị 名danh 為vi 因nhân 。 是thị 名danh 為vi 緣duyên 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 貪tham 樂nhạo 生sanh 死tử 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 二nhị 因nhân 。 二nhị 法pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 者giả 。 憙hí 樂lạc 聽thính 法Pháp 。 二nhị 者giả 。 樂nhạc/nhạo/lạc 正chánh 思tư 惟duy 。 復phục 有hữu 二nhị 法pháp 。 一nhất 者giả 。 舍xá 摩ma 他tha 。 二nhị 者giả 。 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 。 又hựu 知tri 說thuyết 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 得đắc 聲Thanh 聞Văn 三tam 昧muội 。 緣Duyên 覺Giác 三tam 昧muội 。 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 知tri 定định 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 宿Túc 命Mạng 智Trí 力lực 者giả 。 如như 實thật 能năng 知tri 自tự 身thân 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 有hữu 色sắc 。 無vô 色sắc 。 種chủng 性tánh 。 名danh 字tự 。 飲ẩm 食thực 。 色sắc 貌mạo 。 形hình 相tướng 。 苦khổ 樂lạc 。 壽thọ 命mạng 。 長trường 短đoản 。 念niệm 他tha 有hữu 滅diệt 生sanh 於ư 他tha 有hữu 。 如như 知tri 自tự 身thân 知tri 他tha 亦diệc 爾nhĩ 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 業nghiệp 因nhân 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 造tạo 是thị 業nghiệp 因nhân 。 得đắc 他tha 有hữu 身thân 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 及cập 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 滅diệt 已dĩ 次thứ 第đệ 生sanh 心tâm 。 悉tất 知tri 三tam 世thế 無vô 有hữu 始thỉ 終chung 。 勸khuyến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 觀quán 諸chư 過quá 去khứ 所sở 作tác 善thiện 惡ác 果quả 報báo 苦khổ 樂lạc 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 聞văn 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 知tri 宿Túc 命Mạng 智Trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 天thiên 眼nhãn 智trí 力lực 者giả 。 如như 實thật 知tri 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 滅diệt 墮đọa 落lạc 。 若nhược 受thọ 善thiện 色sắc 。 若nhược 受thọ 惡ác 色sắc 。 若nhược 生sanh 善thiện 有hữu 。 若nhược 生sanh 惡ác 有hữu 。 知tri 諸chư 業nghiệp 因nhân 。 皆giai 悉tất 明minh 了liễu 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 惡ác 。 誹phỉ 謗báng 聖thánh 人nhân 增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 即tức 墮đọa 地địa 獄ngục 。 知tri 是thị 眾chúng 生sanh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 善thiện 。 不bất 謗báng 聖thánh 人nhân 增tăng 長trưởng 正chánh 見kiến 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 即tức 生sanh 善thiện 有hữu 。 能năng 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 世thế 界giới 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 悉tất 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh 時thời 滅diệt 時thời 。 見kiến 諸chư 世thế 界giới 成thành 時thời 壞hoại 時thời 。 亦diệc 知tri 眾chúng 生sanh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 生sanh 時thời 滅diệt 時thời 。 見kiến 一nhất 切thiết 佛Phật 始thỉ 成thành 正Chánh 覺Giác 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 見kiến 諸chư 聲Thanh 聞Văn 證chứng 解giải 脫thoát 已dĩ 取thủ 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 見kiến 諸chư 緣Duyên 覺Giác 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 報báo 諸chư 眾chúng 生sanh 信tín 施thí 恩ân 時thời 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 一nhất 切thiết 五ngũ 通thông 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 不bất 能năng 見kiến 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 天thiên 眼nhãn 。 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 故cố 。 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 誰thùy 應ưng/ứng 為vi 佛Phật 。 之chi 所sở 化hóa 度độ 。 誰thùy 復phục 應ưng/ứng 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 所sở 化hóa 度độ 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 隨tùy 應ứng 度độ 者giả 。 示thị 現hiện 其kỳ 身thân 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 是thị 名danh 知tri 天thiên 眼nhãn 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 知tri 漏lậu 盡tận 力lực 者giả 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。 是thị 故cố 唱xướng 言ngôn 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 更cánh 無vô 後hậu 有hữu 。 佛Phật 漏lậu 盡tận 智trí 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 言ngôn 清thanh 淨tịnh 者giả 。 無vô 習tập 氣khí 故cố 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 智trí 有hữu 邊biên 有hữu 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 有hữu 習tập 氣khí 故cố 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 智trí 亦diệc 有hữu 邊biên 量lượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 大đại 悲bi 故cố 。 佛Phật 漏lậu 盡tận 智trí 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 何hà 以dĩ 故cố 。 知tri 一nhất 切thiết 行hành 故cố 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 習tập 氣khí 故cố 。 攝nhiếp 取thủ 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 莊trang 嚴nghiêm 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 取thủ 相tương/tướng 習tập 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 所sở 不bất 能năng 勝thắng 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 諸chư 過quá 失thất 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 清thanh 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 不bất 雜tạp 烟yên 雲vân 。 佛Phật 漏lậu 盡tận 智trí 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 雜tạp 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 故cố 。 能năng 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 令linh 彼bỉ 聞văn 者giả 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 知tri 漏lậu 盡tận 智trí 力lực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 如như 是thị 。 十thập 種chủng 智trí 力lực 。 以dĩ 是thị 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 名danh 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 是thị 故cố 我ngã 言ngôn 。 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 是thị 處xứ 及cập 非phi 處xứ 。 諸chư 佛Phật 如như 實thật 知tri 。 大đại 尊tôn 實thật 語ngữ 者giả 。 是thị 故cố 無vô 過quá 失thất 。 於ư 諸chư 過quá 去khứ 世thế 。 聖thánh 照chiếu 無vô 障chướng 礙ngại 。 未vị 來lai 及cập 現hiện 在tại 。 智trí 慧tuệ 不bất 迷mê 沒một 。 業nghiệp 及cập 業nghiệp 果quả 報báo 。 所sở 有hữu 果quả 因nhân 智trí 。 皆giai 能năng 如như 實thật 知tri 。 是thị 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 世thế 人nhân 無vô 量lượng 性tánh 。 種chủng 種chủng 如như 實thật 知tri 。 於ư 性tánh 中trung 善thiện 解giải 。 是thị 名danh 無vô 等đẳng 人nhân 。 世thế 間gian 種chủng 種chủng 信tín 。 及cập 無vô 量lượng 信tín 者giả 。 如như 實thật 智trí 慧tuệ 知tri 。 是thị 故cố 不bất 異dị 語ngữ 。 如như 實thật 知tri 下hạ 根căn 。 及cập 知tri 中trung 根căn 者giả 。 如như 實thật 知tri 根căn 熟thục 。 於ư 根căn 得đắc 自tự 在tại 。 生sanh 一nhất 切thiết 處xứ 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 如như 實thật 知tri 。 力lực 通thông 根căn 禪thiền 定định 。 覺giác 分phần/phân 解giải 脫thoát 者giả 。 知tri 染nhiễm 及cập 清thanh 淨tịnh 。 差sai 別biệt 如như 實thật 解giải 。 如Như 來Lai 無vô 有hữu 障chướng 。 以dĩ 離ly 諸chư 障chướng 故cố 。 過quá 去khứ 無vô 量lượng 生sanh 。 種chủng 種chủng 知tri 力lực 見kiến 。 自tự 身thân 及cập 他tha 身thân 。 智trí 者giả 如như 實thật 知tri 。 佛Phật 淨tịnh 眼nhãn 無vô 垢cấu 。 過quá 天thiên 人nhân 世thế 間gian 。 依y 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 見kiến 眾chúng 生sanh 生sanh 退thối/thoái 。 知tri 諸chư 漏lậu 盡tận 智trí 。 及cập 知tri 於ư 解giải 脫thoát 。 所sở 有hữu 無vô 漏lậu 界giới 。 聖thánh 人nhân 如như 實thật 知tri 。 是thị 力lực 無vô 等đẳng 等đẳng 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 自tự 在tại 。 於ư 一nhất 心tâm 中trung 現hiện 。 而nhi 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 不bất 取thủ 亦diệc 不bất 捨xả 。 自tự 然nhiên 而nhi 現hiện 前tiền 。 如như 輪luân 依y 本bổn 業nghiệp 。 自tự 然nhiên 而nhi 迴hồi 轉chuyển 。 一nhất 念niệm 如như 實thật 知tri 。 眾chúng 生sanh 諸chư 心tâm 念niệm 。 於ư 心tâm 及cập 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 二nhị 種chủng 相tương/tướng 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。 是thị 故cố 說thuyết 瞿Cù 曇Đàm 。 自tự 在tại 無vô 過quá 失thất 。 大đại 薩tát 遮già 尼ni 乾kiền 子tử 所sở 說thuyết 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com