發phát 覺giác 淨tịnh 心tâm 經Kinh 卷quyển 上thượng 隋tùy 北bắc 印ấn 度độ 健kiện 陀đà 羅la 國quốc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 隋tùy 言ngôn 志chí 德đức 。 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 婆bà 伽già 婆bà 。 復phục 於ư 一nhất 時thời 遊du 波ba 羅ra [木*奈]nại 城thành 諸chư 仙tiên 住trú 處xứ 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 足túc 滿mãn 千thiên 人nhân 。 復phục 有hữu 五ngũ 百bách 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 於ư 其kỳ 眾chúng 中trung 。 多đa 有hữu 諸chư 根căn 。 未vị 成thành 熟thục 者giả 。 有hữu 減giảm 少thiểu 善thiện 根căn 者giả 。 有hữu 諸chư 業nghiệp 障chướng 者giả 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 處xứ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 復phục 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 樂nhạc/nhạo/lạc 多đa 世thế 事sự 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 談đàm 話thoại 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 睡thụy 眠miên 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 雜tạp 業nghiệp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 戲hí 論luận 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 染nhiễm 著trước 種chủng 種chủng 文văn 詞từ 散tán 亂loạn 之chi 業nghiệp 。 不bất 合hợp 禪thiền 行hành 。 於ư 諸chư 善thiện 事sự 嬾lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi 。 破phá 精tinh 進tấn 行hành 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 無vô 所sở 能năng 知tri 。 常thường 行hành 亂loạn 行hành 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 曰viết 彌Di 勒Lặc 。 在tại 彼bỉ 會hội 坐tọa 。 知tri 彼bỉ 眾chúng 中trung 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 有hữu 如như 是thị 行hành 已dĩ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 減giảm 損tổn 道đạo 分phần/phân 。 然nhiên 我ngã 今kim 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 覺giác 此thử 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 令linh 彼bỉ 憶ức 念niệm 發phát 起khởi 道đạo 意ý 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 於ư 日nhật 晡bô 時thời 。 從tùng 禪thiền 定định 起khởi 。 往vãng 詣nghệ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 與dữ 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 相tương 慰úy 喻dụ 。 為vi 作tác 歡hoan 喜hỷ 。 令linh 彼bỉ 樂nhạo 欲dục 求cầu 聞văn 法Pháp 故cố 。 因nhân 而nhi 告cáo 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 長trưởng 老lão 。 汝nhữ 等đẳng 頗phả 於ư 菩bồ 提đề 分phần/phân 中trung 不bất 損tổn 減giảm 乎hồ 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 長trưởng 老lão 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 等đẳng 道đạo 分phần/phân 唯duy 有hữu 損tổn 減giảm 。 無vô 有hữu 增tăng 長trưởng 。 何hà 以dĩ 故cố 然nhiên 。 我ngã 等đẳng 輩bối 取thủ 住trụ 疑nghi 心tâm 。 我ngã 等đẳng 為vi 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 耶da 。 不bất 得đắc 佛Phật 耶da 。 我ngã 等đẳng 為vi 當đương 墮đọa 落lạc 法pháp 耶da 。 不bất 墮đọa 落lạc 耶da 。 於ư 諸chư 善thiện 根căn 為vi 欲dục 生sanh 耶da 。 為vi 不bất 生sanh 耶da 。 作tác 於ư 惡ác 心tâm 。 我ngã 等đẳng 住trụ 取thủ 是thị 相tương/tướng 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 長trưởng 老lão 輩bối 。 今kim 可khả 共cộng 往vãng 詣nghệ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 。 然nhiên 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 一Nhất 切Thiết 智Trí 見kiến 。 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 具cụ 足túc 。 巧xảo 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 量lượng 汝nhữ 等đẳng 行hành 。 當đương 為vi 說thuyết 法Pháp 。 時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 六lục 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 共cộng 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 已dĩ 。 五ngũ 體thể 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 。 於ư 地địa 未vị 起khởi 。 悲bi 啼đề 雨vũ 淚lệ 。 其kỳ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng/ứng 起khởi 。 莫mạc 啼đề 莫mạc 歎thán 。 勿vật 生sanh 熱nhiệt 惱não 。 汝nhữ 等đẳng 過quá 去khứ 作tác 此thử 業nghiệp 障chướng 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 時thời 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 罵mạ 詈lị 毀hủy 辱nhục 破phá 壞hoại 他tha 人nhân 。 不bất 信tín 業nghiệp 報báo 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 業nghiệp 障chướng 。 纏triền 繞nhiễu 不bất 合hợp 善thiện 故cố 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 六lục 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 業nghiệp 障chướng 願nguyện 分phân 別biệt 說thuyết 。 令linh 我ngã 等đẳng 輩bối 。 自tự 清thanh 淨tịnh 心tâm 勿vật 復phục 更cánh 造tạo 。 時thời 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 佛Phật 告cáo 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 過quá 去khứ 。 於ư 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 如Như 來Lai 教giáo 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 住trụ 於ư 禁cấm 戒giới 於ư 戒giới 放phóng 逸dật 。 住trụ 於ư 多đa 聞văn 於ư 多đa 聞văn 放phóng 逸dật 。 於ư 頭đầu 陀đà 功công 德đức 皆giai 悉tất 損tổn 減giảm 。 於ư 時thời 有hữu 二nhị 法Pháp 師sư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 於ư 彼bỉ 所sở 誹phỉ 謗báng 婬dâm 欲dục 。 為vi 多đa 利lợi 養dưỡng 。 名danh 聞văn 因nhân 緣duyên 。 於ư 彼bỉ 親thân 友hữu 施thí 主chủ 之chi 家gia 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 。 於ư 二nhị 法Pháp 師sư 所sở 親thân 友hữu 檀đàn 越việt 。 汝nhữ 復phục 破phá 壞hoại 離ly 散tán 。 兩lưỡng 舌thiệt 毀hủy 辱nhục 令linh 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 不bất 生sanh 信tín 心tâm 。 信tín 不bất 具cụ 足túc 。 說thuyết 非phi 善thiện 事sự 。 時thời 二nhị 法Pháp 師sư 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 生sanh 敬kính 信tín 隨tùy 順thuận 之chi 者giả 。 令linh 彼bỉ 等đẳng 輩bối 斷đoán/đoạn 諸chư 善thiện 根căn 作tác 諸chư 障chướng 礙ngại 。 汝nhữ 等đẳng 以dĩ 此thử 業nghiệp 障chướng 緣duyên 故cố 。 遂toại 於ư 六lục 十thập 二nhị 百bách 千thiên 歲tuế 。 墮đọa 於ư 阿A 鼻Tỳ 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 復phục 於ư 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 墮đọa 於ư 活hoạt 地địa 獄ngục 中trung 。 復phục 於ư 二nhị 萬vạn 歲tuế 中trung 。 墮đọa 黑hắc 繩thằng 地địa 獄ngục 。 復phục 於ư 八bát 百bách 千thiên 歲tuế 。 墮đọa 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 復phục 於ư 彼bỉ 處xứ 捨xả 命mạng 已dĩ 後hậu 還hoàn 得đắc 人nhân 身thân 。 於ư 五ngũ 百bách 世thế 。 中trung 生sanh 盲manh 無vô 目mục 。 以dĩ 業nghiệp 障chướng 故cố 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 闇ám 鈍độn 。 忘vong 失thất 本bổn 心tâm 。 善thiện 根căn 閉bế 塞tắc 。 少thiểu 於ư 威uy 力lực 。 眾chúng 皆giai 棄khí 捨xả 。 恒hằng 被bị 欺khi 陵lăng 。 為vi 人nhân 憎tăng 惡ác 。 毀hủy 呰tử 誹phỉ 謗báng 。 常thường 生sanh 邊biên 地địa 貧bần 賤tiện 之chi 處xứ 下hạ 種chủng 姓tánh 家gia 。 少thiểu 利lợi 養dưỡng 。 少thiểu 名danh 聞văn 。 不bất 為vì 他tha 人nhân 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 亦diệc 不bất 尊tôn 重trọng 。 人nhân 所sở 不bất 喜hỷ 。 眾chúng 所sở 厭yếm 惡ác 。 汝nhữ 等đẳng 從tùng 此thử 捨xả 身thân 命mạng 已dĩ 。 於ư 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 中trung 正Chánh 法Pháp 滅diệt 時thời 。 還hoàn 生sanh 於ư 惡ác 國quốc 惡ác 人nhân 之chi 處xứ 下hạ 種chủng 姓tánh 家gia 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 被bị 他tha 誹phỉ 謗báng 。 忘vong 失thất 本bổn 心tâm 。 不bất 欲dục 善thiện 根căn 。 常thường 有hữu 障chướng 礙ngại 。 雖tuy 暫tạm 遇ngộ 明minh 。 還hoàn 被bị 翳ế 闇ám 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 彼bỉ 五ngũ 百bách 歲tuế 後hậu 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 爾nhĩ 乃nãi 滅diệt 盡tận 。 於ư 後hậu 得đắc 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 國quốc 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 時thời 彼bỉ 如Như 來Lai 。 方phương 授thọ 汝nhữ 等đẳng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 等đẳng 六lục 十thập 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 等đẳng 。 既ký 聞văn 此thử 已dĩ 。 捫 淚lệ 恐khủng 怖bố 毛mao 竪thụ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 所sở 。 若nhược 生sanh 瞋sân 恚khuể 過quá 失thất 。 而nhi 復phục 更cánh 造tạo 自tự 餘dư 業nghiệp 障chướng 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 皆giai 悉tất 懺sám 悔hối 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 於ư 如Như 來Lai 前tiền 。 發phát 實thật 誓thệ 願nguyện 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 若nhược 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 輩bối 。 於ư 犯phạm 罪tội 之chi 中trung 發phát 覺giác 言ngôn 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 若nhược 於ư 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 所sở 。 戲hí 弄lộng 惡ác 賤tiện 而nhi 輕khinh 慢mạn 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 若nhược 於ư 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 所sở 而nhi 起khởi 我ngã 慢mạn 。 說thuyết 彼bỉ 惡ác 事sự 若nhược 實thật 若nhược 虛hư 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 者giả 。 若nhược 在tại 家gia 若nhược 出xuất 家gia 。 受thọ 五ngũ 欲dục 果quả 報báo 富phú 樂lạc 遊du 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 生sanh 不bất 信tín 心tâm 。 取thủ 彼bỉ 過quá 失thất 。 不bất 生sanh 敬kính 心tâm 。 不bất 作tác 師sư 想tưởng 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 於ư 親thân 友hữu 家gia 乞khất 匃cái 家gia 因nhân 緣duyên 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 所sở 。 若nhược 逼bức 切thiết 身thân 心tâm 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 所sở 。 出xuất 不bất 喜hỷ 聲thanh 及cập 罵mạ 詈lị 聲thanh 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 於ư 晝trú 三tam 時thời 及cập 夜dạ 三tam 時thời 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 富phú 伽già 羅la 所sở 不bất 禮lễ 拜bái 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 為vi 護hộ 此thử 受thọ 故cố 。 若nhược 身thân 若nhược 命mạng 而nhi 不bất 捨xả 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 富phú 伽già 羅la 所sở 。 若nhược 起khởi 勝thắng 念niệm 自tự 大đại 非phi 彼bỉ 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 於ư 遊du 行hành 時thời 。 若nhược 不bất 作tác 卑ty 下hạ 心tâm 。 如như 旃chiên 陀đà 羅la 及cập 如như 狗cẩu 犬khuyển 。 若nhược 不bất 作tác 如như 是thị 行hành 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 若nhược 自tự 稱xưng 譽dự 。 毀hủy 謗báng 於ư 他tha 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 怖bố 瞋sân 鬪đấu 故cố 。 若nhược 不bất 離ly 彼bỉ 去khứ 百bách 由do 旬tuần 猶do 如như 風phong 吹xuy 者giả 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 於ư 持trì 戒giới 者giả 我ngã 應ưng/ứng 敬kính 念niệm 。 若nhược 多đa 聞văn 者giả 。 若nhược 頭đầu 陀đà 功công 德đức 及cập 省tỉnh 事sự 者giả 并tinh 餘dư 功công 德đức 。 若nhược 不bất 讚tán 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 從tùng 今kim 日nhật 已dĩ 。 若nhược 不bất 覆phú 藏tàng 己kỷ 之chi 功công 德đức 。 開khai 示thị 己kỷ 惡ác 。 我ngã 等đẳng 則tắc 為vi 欺khi 誑cuống 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 彼bỉ 六lục 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 說thuyết 此thử 諸chư 誓thệ 願nguyện 。 能năng 自tự 發phát 覺giác 。 善thiện 作tác 是thị 願nguyện 。 汝nhữ 等đẳng 如như 是thị 住trụ 者giả 。 當đương 盡tận 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 當đương 得đắc 善thiện 根căn 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 。 當đương 作tác 是thị 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 頗phả 有hữu 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 護hộ 持trì 此thử 願nguyện 。 當đương 得đắc 滿mãn 足túc 不bất 退thối 轉chuyển 不phủ 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 行hành 是thị 願nguyện 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 不bất 缺khuyết 此thử 行hành 。 亦diệc 不bất 退thối 捨xả 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 等đẳng 。 具cụ 足túc 幾kỷ 法pháp 。 於ư 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 法pháp 欲dục 壞hoại 時thời 。 無vô 損tổn 無vô 害hại 而nhi 得đắc 免miễn 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 其kỳ 具cụ 足túc 有hữu 四tứ 種chủng 法pháp 。 於ư 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 法pháp 欲dục 壞hoại 時thời 。 不bất 損tổn 不bất 害hại 而nhi 得đắc 免miễn 脫thoát 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 不bất 求cầu 他tha 過quá 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 所sở 有hữu 犯phạm 罪tội 處xứ 而nhi 不bất 發phát 覺giác 。 於ư 善thiện 友hữu 家gia 及cập 施thí 主chủ 家gia 不bất 生sanh 悋lận 惜tích 。 捨xả 離ly 惡ác 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 等đẳng 具cụ 足túc 四tứ 法pháp 。 於ư 後hậu 未vị 來lai 五ngũ 百bách 歲tuế 時thời 。 不bất 損tổn 不bất 害hại 當đương 得đắc 免miễn 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 莫mạc 於ư 他tha 邊biên 見kiến 過quá 失thất 。 勿vật 說thuyết 他tha 人nhân 是thị 與dữ 非phi 。 不bất 著trước 他tha 家gia 淨tịnh 活hoạt 命mạng 。 諸chư 所sở 惡ác 言ngôn 當đương 棄khí 捨xả 。 復phục 有hữu 四tứ 法pháp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 等đẳng 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 法pháp 欲dục 壞hoại 時thời 。 比Tỳ 丘Kheo 壞hoại 時thời 。 無vô 損tổn 無vô 害hại 而nhi 得đắc 免miễn 脫thoát 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 不bất 相tương 應ưng/ứng 眾chúng 生sanh 應ưng 當đương 棄khí 捨xả 。 遠viễn 離ly 大đại 眾chúng 。 常thường 修tu 蘭Lan 若Nhã 。 降hàng 伏phục 己kỷ 身thân 與dữ 此thử 相tương 應ứng 。 彌Di 勒Lặc 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 等đẳng 具cụ 四tứ 法pháp 者giả 。 於ư 彼bỉ 後hậu 時thời 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 能năng 於ư 自tự 身thân 不bất 損tổn 不bất 害hại 。 安an 隱ẩn 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 棄khí 捨xả 眾chúng 閙náo 極cực 遠viễn 離ly 。 無vô 法pháp 比Tỳ 丘Kheo 勿vật 親thân 近cận 。 當đương 修tu 蘭Lan 若Nhã 佛Phật 所sở 讚tán 。 不bất 著trước 利lợi 故cố 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 時thời 。 欲dục 自tự 不bất 損tổn 不bất 害hại 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 欲dục 得đắc 免miễn 者giả 。 勿vật 親thân 穢uế 閙náo 。 應ưng 住trụ 蘭Lan 若Nhã 空không 閑nhàn 園viên 林lâm 。 離ly 不bất 相tương 應ưng/ứng 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 常thường 自tự 省tỉnh 察sát 。 莫mạc 求cầu 他tha 過quá 。 愛ái 樂nhạo 默mặc 然nhiên 。 當đương 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương 應ứng 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 勿vật 求cầu 恩ân 報báo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 法Pháp 施thí 有hữu 二nhị 十thập 功công 德đức 。 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 不bất 著trước 利lợi 養dưỡng 及cập 與dữ 名danh 聞văn 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 何hà 等đẳng 二nhị 十thập 。 得đắc 正chánh 憶ức 念niệm 。 得đắc 勝thắng 妙diệu 趣thú 。 得đắc 好hảo 正chánh 意ý 。 得đắc 強cường/cưỡng 志chí 力lực 。 得đắc 多đa 智trí 慧tuệ 。 覺giác 悟ngộ 出xuất 世thế 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 得đắc 少thiểu 欲dục 。 當đương 滅diệt 瞋sân 恚khuể 。 當đương 滅diệt 愚ngu 癡si 。 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 非phi 人nhân 守thủ 護hộ 。 諸chư 天thiên 與dữ 力lực 。 一nhất 切thiết 冤oan 家gia 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 凡phàm 所sở 親thân 友hữu 無vô 人nhân 能năng 壞hoại 。 凡phàm 所sở 出xuất 言ngôn 人nhân 必tất 信tín 受thọ 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 凡phàm 有hữu 行hành 處xứ 。 恒hằng 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 智trí 者giả 讚tán 歎thán 。 所sở 行hành 法Pháp 施thí 恒hằng 為vi 他tha 念niệm 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 法Pháp 施thí 不bất 求cầu 果quả 報báo 得đắc 二nhị 十thập 功công 德đức 。 棄khí 捨xả 利lợi 養dưỡng 及cập 與dữ 名danh 聞văn 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 無vô 所sở 希hy 望vọng 。 饒nhiêu 益ích 為vi 首thủ 。 常thường 行hành 法Pháp 施thí 。 復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 功công 德đức 。 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 菩Bồ 薩Tát 為vi 他tha 行hành 法Pháp 施thí 時thời 。 不bất 著trước 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 。 饒nhiêu 益ích 為vi 首thủ 數số 行hành 法Pháp 施thí 。 何hà 者giả 二nhị 十thập 。 彼bỉ 未vị 生sanh 辯biện 才tài 則tắc 能năng 令linh 生sanh 。 生sanh 已dĩ 不bất 失thất 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 當đương 得đắc 密mật 動động 。 不bất 用dụng 多đa 力lực 廣quảng 益ích 群quần 生sanh 。 少thiểu 用dụng 功công 力lực 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 於ư 眾chúng 生sanh 邊biên 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 常thường 應Ứng 供Cúng 養dưỡng 。 當đương 得đắc 身thân 密mật 。 當đương 得đắc 口khẩu 密mật 。 當đương 得đắc 意ý 密mật 。 超siêu 越việt 惡ác 道đạo 及cập 諸chư 恐khủng 怖bố 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 心tâm 得đắc 歡hoan 欣hân 。 如như 法Pháp 正chánh 說thuyết 能năng 伏phục 他tha 論luận 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 勝thắng 人nhân 敬kính 仰ngưỡng 。 況huống 餘dư 凡phàm 庶thứ 。 諸chư 根căn 成thành 就tựu 。 無vô 能năng 及cập 者giả 。 深thâm 心tâm 具cụ 足túc 。 得đắc 舍xá 摩ma 他tha 。 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 。 能năng 行hành 難nan 行hành 精tinh 進tấn 不bất 減giảm 。 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 速tốc 能năng 超siêu 度độ 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 一nhất 切thiết 行hành 中trung 得đắc 隨tùy 順thuận 住trụ 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 名danh 復phục 有hữu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 功công 德đức 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 施thí 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 不bất 著trước 利lợi 養dưỡng 及cập 與dữ 名danh 聞văn 。 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 饒nhiêu 益ích 為vi 先tiên 。 數số 行hành 法Pháp 施thí 。 彌Di 勒Lặc 。 汝nhữ 觀quán 未vị 來lai 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 有hữu 幾kỷ 所sở 無vô 智trí 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 富phú 伽già 羅la 等đẳng 。 行hành 法Pháp 施thí 時thời 。 望vọng 報báo 歡hoan 喜hỷ 。 非phi 不bất 望vọng 報báo 。 彼bỉ 作tác 是thị 心tâm 為vì 他tha 說thuyết 法pháp 。 增tăng 多đa 親thân 友hữu 及cập 乞khất 匃cái 所sở 故cố 行hành 於ư 法Pháp 施thí 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 。 云vân 何hà 當đương 令linh 出xuất 家gia 在tại 家gia 生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 供cúng 養dường 於ư 我ngã 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 所sở 須tu 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 為vì 他tha 說thuyết 法pháp 。 彌Di 勒Lặc 。 譬thí 如như 死tử 蛇xà 。 死tử 狗cẩu 及cập 死tử 人nhân 等đẳng 。 其kỳ 實thật 臭xú 穢uế 可khả 惡ác 膿nùng 爛lạn 不bất 淨tịnh 。 眾chúng 人nhân 厭yếm 惡ác 捨xả 離ly 遠viễn 去khứ 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 彌Di 勒Lặc 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 諸chư 法Pháp 師sư 等đẳng 。 唯duy 求cầu 果quả 報báo 為vì 他tha 說thuyết 法pháp 。 若nhược 無vô 財tài 利lợi 。 厭yếm 惡ác 生sanh 苦khổ 。 疲bì 倦quyện 捨xả 去khứ 。 我ngã 等đẳng 無vô 利lợi 。 如như 此thử 法Pháp 施thí 無vô 有hữu 利lợi 潤nhuận 。 既ký 不bất 與dữ 我ngã 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 床sàng 鋪phô 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 何hà 因nhân 緣duyên 於ư 中trung 疲bì 苦khổ 。 彼bỉ 人nhân 為vi 重trọng/trùng 供cúng 養dường 承thừa 事sự 己kỷ 身thân 。 畜súc 於ư 侍thị 者giả 及cập 弟đệ 子tử 等đẳng 。 而nhi 不bất 為vi 法pháp 。 都đô 無vô 利lợi 益ích 。 他tha 人nhân 之chi 事sự 。 而nhi 口khẩu 詐trá 現hiện 如như 是thị 慰úy 喻dụ 教giáo 導đạo 眾chúng 人nhân 。 我ngã 有hữu 慈từ 悲bi 如như 法Pháp 攝nhiếp 眾chúng 。 不bất 為vi 財tài 利lợi 。 為vi 利lợi 益ích 故cố 。 至chí 彼bỉ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 王vương 家gia 。 為vi 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 故cố 。 彼bỉ 雖tuy 作tác 是thị 語ngữ 。 心tâm 常thường 唯duy 為vi 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 等đẳng 事sự 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 彼bỉ 求cầu 財tài 物vật 者giả 法Pháp 施thí 清thanh 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 求cầu 報báo 者giả 法pháp 不bất 平bình 等đẳng 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 彼bỉ 希hy 望vọng 報báo 者giả 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 自tự 未vị 成thành 熟thục 能năng 成thành 熟thục 他tha 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 重trọng/trùng 承thừa 事sự 愛ái 供cúng 養dường 身thân 。 攝nhiếp 取thủ 種chủng 種chủng 物vật 者giả 為vi 利lợi 益ích 他tha 事sự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vi 承thừa 事sự 者giả 唯duy 為vi 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 不bất 能năng 攝nhiếp 眾chúng 建kiến 立lập 修tu 行hành 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 詐trá 稱xưng 善thiện 者giả 為vi 住trụ 蘭Lan 若Nhã 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 薄bạc 福phước 人nhân 者giả 為vi 少thiểu 欲dục 行hành 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 追truy 求cầu 好hảo 飲ẩm 食thực 者giả 為vi 行hành 乞khất 食thực 。 彌Di 勒Lặc 。 我ngã 不bất 說thuyết 少thiểu 利lợi 養dưỡng 者giả 為vi 知tri 足túc 行hành 。 我ngã 不bất 說thuyết 求cầu 好hảo 衣y 服phục 者giả 為vi 持trì 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 我ngã 不bất 說thuyết 道đạo 俗tục 不bất 識thức 而nhi 獨độc 住trụ 者giả 為vi 不bất 雜tạp 行hành 。 我ngã 不bất 說thuyết 好hảo 諂siểm 曲khúc 者giả 值trị 佛Phật 興hưng 世thế 。 我ngã 不bất 說thuyết 求cầu 他tha 短đoản 者giả 能năng 與dữ 法pháp 合hợp 。 我ngã 不bất 說thuyết 多đa 瞋sân 怒nộ 者giả 為vi 戒giới 聚tụ 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 不bất 說thuyết 我ngã 慢mạn 貢cống 高cao 。 者giả 為vi 多đa 聞văn 。 我ngã 不bất 說thuyết 好hảo 朋bằng 黨đảng 者giả 為vi 持trì 律luật 師sư 。 我ngã 不bất 說thuyết 威uy 儀nghi 濁trược 者giả 為vi 善thiện 敬kính 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 不bất 說thuyết 多đa 綺ỷ 語ngữ 調điều 弄lộng 者giả 為vi 善thiện 說thuyết 法Pháp 師sư 。 我ngã 不bất 說thuyết 染nhiễm 著trước 家gia 者giả 為vi 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 導đạo 師sư 。 我ngã 不bất 說thuyết 求cầu 福phước 田điền 施thí 者giả 為vi 不bất 希hy 報báo 。 我ngã 不bất 說thuyết 求cầu 報báo 恩ân 者giả 以dĩ 為vi 善thiện 攝nhiếp 事sự 。 我ngã 不bất 說thuyết 求cầu 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 者giả 為vi 內nội 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 不bất 說thuyết 無vô 信tín 多đa 分phần 別biệt 者giả 以dĩ 為vi 出xuất 家gia 。 我ngã 不bất 說thuyết 信tín 他tha 教giáo 者giả 為vi 好hảo 持trì 戒giới 。 我ngã 不bất 說thuyết 不bất 尊tôn 重trọng 者giả 以dĩ 為vi 聽thính 法Pháp 。 我ngã 不bất 說thuyết 著trước 世thế 典điển 咒chú 咀trớ 者giả 以dĩ 為vi 愛ái 法pháp 。 我ngã 不bất 說thuyết 不bất 信tín 空không 者giả 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 我ngã 不bất 說thuyết 染nhiễm 著trước 者giả 以dĩ 為vi 修tu 行hành 淨tịnh 。 我ngã 不bất 說thuyết 染nhiễm 著trước 行hành 者giả 為vi 滿mãn 菩bồ 提đề 分phần/phân 。 我ngã 不bất 說thuyết 住trụ 所sở 得đắc 者giả 以dĩ 為vi 證chứng 智trí 。 我ngã 不bất 說thuyết 羸luy 弱nhược 者giả 為vi 忍nhẫn 辱nhục 滿mãn 足túc 。 我ngã 不bất 說thuyết 無vô 人nhân 觸xúc 者giả 為vi 忍nhẫn 力lực 鎧khải 。 我ngã 不bất 說thuyết 本bổn 性tánh 少thiểu 煩phiền 惱não 者giả 為vi 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 不bất 說thuyết 多đa 語ngữ 者giả 為vi 依y 教giáo 行hành 。 我ngã 不bất 說thuyết 樂nhạc/nhạo/lạc 言ngôn 語ngữ 者giả 以dĩ 為vi 一nhất 心tâm 。 我ngã 不bất 說thuyết 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 世thế 業nghiệp 者giả 為vi 法pháp 不bất 減giảm 少thiểu 。 我ngã 不bất 說thuyết 內nội 心tâm 淨tịnh 者giả 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 。 我ngã 不bất 說thuyết 依y 智trí 行hành 者giả 以dĩ 為vi 雜tạp 行hành 。 我ngã 不bất 說thuyết 方phương 便tiện 相tương 應ứng 行hành 者giả 以dĩ 為vi 諂siểm 曲khúc 。 我ngã 不bất 說thuyết 不bất 求cầu 名danh 利lợi 者giả 以dĩ 為vi 妄vọng 語ngữ 。 我ngã 不bất 說thuyết 無vô 戲hí 論luận 者giả 以dĩ 為vi 謗báng 法pháp 。 我ngã 不bất 說thuyết 喜hỷ 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 為vi 愛ái 身thân 命mạng 。 我ngã 不bất 說thuyết 恐khủng 怖bố 行hành 者giả 為vì 發phát 精tinh 進tấn 。 彌Di 勒Lặc 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 諸chư 過quá 。 諂siểm 曲khúc 顛Điên 倒Đảo 貪tham 恣tứ 等đẳng 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 。 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 輩bối 住trụ 此thử 惡ác 行hạnh 。 當đương 須tu 護hộ 之chi 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 此thử 六lục 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 後hậu 有hữu 諸chư 業nghiệp 障chướng 。 為vi 當đương 更cánh 有hữu 其kỳ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 於ư 五ngũ 百bách 歲tuế 後hậu 更cánh 有hữu 。 其kỳ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 為vi 業nghiệp 障chướng 所sở 纏triền 。 其kỳ 中trung 亦diệc 有hữu 能năng 盡tận 業nghiệp 障chướng 或hoặc 增tăng 長trưởng 者giả 。 復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 於ư 彼bỉ 時thời 此thử 五ngũ 百bách 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 中trung 。 當đương 有hữu 二nhị 十thập 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 能năng 少thiểu 有hữu 業nghiệp 障chướng 微vi 細tế 業nghiệp 障chướng 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 當đương 生sanh 村thôn 落lạc 城thành 邑ấp 險hiểm 難nạn 國quốc 土độ 大đại 豪hào 姓tánh 家gia 。 聰thông 明minh 多đa 智trí 。 巧xảo 解giải 方phương 便tiện 。 心tâm 意ý 調điều 柔nhu 多đa 有hữu 潤nhuận 澤trạch 。 利lợi 益ích 弘hoằng 廣quảng 端đoan 正chánh 可khả 喜hỷ 。 巧xảo 妙diệu 辯biện 才tài 覆phú 藏tàng 己kỷ 德đức 。 住trụ 在tại 頭đầu 陀đà 功công 德đức 之chi 行hành 。 已dĩ 於ư 無vô 數số 億ức 劫kiếp 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 集tập 聚tụ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 棄khí 捨xả 身thân 命mạng 。 在tại 蘭Lan 若Nhã 處xứ 遠viễn 離ly 聚tụ 落lạc 。 不bất 求cầu 名danh 利lợi 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 精tinh 勤cần 。 入nhập 眾chúng 生sanh 行hành 善thiện 能năng 言ngôn 論luận 。 通thông 達đạt 世thế 典điển 少thiểu 聞văn 多đa 解giải 。 於ư 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 。 悉tất 能năng 巧xảo 知tri 。 具cụ 得đắc 辯biện 才tài 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 隨tùy 問vấn 能năng 答đáp 與dữ 義nghĩa 相tương 應ứng 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 或hoặc 復phục 有hữu 得đắc 無vô 盡tận 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 演diễn 說thuyết 法pháp 時thời 。 佛Phật 威uy 神thần 力lực 故cố 。 佛Phật 住trụ 持trì 故cố 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 祇kỳ 夜dạ 。 受thọ 記ký 。 伽già 陀đà 。 憂ưu 陀đà 那na 。 尼ni 陀đà 那na 。 阿a 波ba 陀đà 那na 。 伊y 帝đế 越việt 多đa 伽già 。 闍xà 多đa 迦ca 。 毘tỳ 佛Phật 略lược 。 阿a 浮phù 陀đà 達đạt 摩ma 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 能năng 自tự 辯biện 說thuyết 。 彌Di 勒Lặc 。 彼bỉ 時thời 二nhị 十thập 巧xảo 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 阿a 闍xà 梨lê 和hòa 上thượng 等đẳng 邊biên 。 受thọ 此thử 法pháp 本bổn 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 修Tu 多Đa 羅La 句cú 。 皆giai 悉tất 誦tụng 持trì 解giải 說thuyết 。 以dĩ 誦tụng 持trì 此thử 法pháp 本bổn 故cố 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 諸chư 辯biện 才tài 心tâm 無vô 疑nghi 悔hối 。 攝nhiếp 受thọ 而nhi 住trụ 。 復phục 次thứ 。 彌Di 勒Lặc 。 於ư 彼bỉ 時thời 中trung 復phục 有hữu 無vô 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 在tại 家gia 俗tục 人nhân 。 若nhược 出xuất 家gia 人nhân 。 於ư 彼bỉ 持trì 正Chánh 法Pháp 者giả 。 教giáo 法pháp 行hành 者giả 。 真chân 實thật 行hạnh 者giả 彼bỉ 諸chư 法Pháp 師sư 邊biên 所sở 說thuyết 法Pháp 教giáo 。 悉tất 不bất 受thọ 持trì 。 欺khi 誑cuống 調điều 弄lộng 。 汝nhữ 等đẳng 自tự 造tạo 此thử 法pháp 。 所sở 說thuyết 法Pháp 句cú 非phi 如Như 來Lai 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 隨tùy 自tự 意ý 集tập 作tác 此thử 文văn 飾sức 。 迭điệt 相tương/tướng 繫hệ 縛phược 。 我ngã 等đẳng 於ư 此thử 。 法pháp 中trung 不bất 生sanh 敬kính 重trọng 。 不bất 生sanh 信tín 樂nhạo 難nan 遭tao 之chi 想tưởng 。 彌Di 勒Lặc 。 於ư 彼bỉ 時thời 中trung 多đa 有hữu 眾chúng 生sanh 。 誹phỉ 謗báng 此thử 法pháp 。 破phá 壞hoại 此thử 法pháp 。 不bất 受thọ 此thử 法pháp 。 猶do 如như 伎kỹ 兒nhi 調điều 戲hí 之chi 法pháp 。 與dữ 彼bỉ 同đồng 行hành 。 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 依y 修Tu 多Đa 羅La 。 不bất 依y 毘Tỳ 尼Ni 演diễn 說thuyết 法pháp 句cú 。 汝nhữ 等đẳng 莫mạc 生sanh 敬kính 信tín 希hy 有hữu 之chi 心tâm 。 此thử 非phi 正Chánh 法Pháp 也dã 。 彌Di 勒Lặc 。 彼bỉ 等đẳng 癡si 人nhân 。 不bất 知tri 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 善thiện 言ngôn 皆giai 是thị 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 諸chư 人nhân 等đẳng 為vi 魔ma 所sở 持trì 。 當đương 生sanh 誹phỉ 謗báng 彼bỉ 諸chư 法Pháp 師sư 所sở 說thuyết 之chi 法pháp 。 當đương 作tác 謗báng 法pháp 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 作tác 謗báng 法pháp 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 是thị 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 欲dục 護hộ 正Chánh 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 作tác 方phương 便tiện 。 覆phú 藏tàng 己kỷ 德đức 。 於ư 種chủng 種chủng 有hữu 行hành 眾chúng 生sanh 應ưng/ứng 須tu 護hộ 持trì 。 勿vật 令linh 彼bỉ 等đẳng 生sanh 障chướng 礙ngại 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 希hy 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 。 婆bà 伽già 婆bà 。 於ư 彼bỉ 時thời 中trung 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 不bất 求cầu 辯biện 才tài 。 而nhi 於ư 人nhân 法pháp 不bất 能năng 生sanh 信tín 。 乃nãi 於ư 誰thùy 邊biên 求cầu 生sanh 善thiện 根căn 。 當đương 求cầu 陀đà 羅la 尼ni 以dĩ 自tự 護hộ 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 於ư 彼bỉ 持trì 法Pháp 諸chư 法Pháp 師sư 邊biên 。 起khởi 於ư 誹phỉ 謗báng 生sanh 於ư 穢uế 污ô 。 世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 渴khát 欲dục 飲ẩm 水thủy 。 若nhược 至chí 泉tuyền 池trì 若nhược 陂bi 若nhược 井tỉnh 。 未vị 飲ẩm 其kỳ 水thủy 。 先tiên 擲trịch 糞phẩn 穢uế 置trí 中trung 。 擲trịch 糞phẩn 置trí 已dĩ 還hoàn 欲dục 飲ẩm 水thủy 。 聞văn 水thủy 臭xú 穢uế 憎tăng 惡ác 不bất 飲ẩm 。 不bất 說thuyết 自tự 污ô 因nhân 緣duyên 。 反phản 說thuyết 彼bỉ 過quá 。 奇kỳ 哉tai 。 此thử 水thủy 甚thậm 大đại 臭xú 穢uế 。 自tự 過quá 不bất 曉hiểu 。 而nhi 與dữ 彼bỉ 水thủy 作tác 其kỳ 過quá 咎cữu 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 癡si 人nhân 輩bối 長trường 夜dạ 求cầu 法pháp 欲dục 察sát 法pháp 行hành 。 先tiên 於ư 人nhân 法pháp 求cầu 其kỳ 過quá 已dĩ 。 還hoàn 從tùng 聞văn 法Pháp 憎tăng 惡ác 法Pháp 師sư 及cập 所sở 說thuyết 法Pháp 。 如như 彼bỉ 癡si 人nhân 。 嫌hiềm 惡ác 泉tuyền 池trì 陂bi 井tỉnh 泊bạc 等đẳng 。 持trì 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 應ưng 如như 是thị 知tri 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 說thuyết 是thị 法pháp 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 於ư 五ngũ 百bách 歲tuế 後hậu 有hữu 無vô 智trí 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 污ô 彼bỉ 法pháp 及cập 持trì 法Pháp 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 。 還hoàn 於ư 其kỳ 邊biên 欲dục 飲ẩm 法Pháp 味vị 。 彼bỉ 不bất 自tự 覺giác 己kỷ 之chi 過quá 惡ác 。 當đương 復phục 調điều 弄lộng 彼bỉ 等đẳng 法Pháp 師sư 。 於ư 眾chúng 人nhân 前tiền 說thuyết 其kỳ 過quá 咎cữu 。 起khởi 染nhiễm 污ô 已dĩ 。 覓mịch 其kỳ 過quá 失thất 。 生sanh 厭yếm 想tưởng 已dĩ 。 便tiện 欲dục 捨xả 離ly 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 歎thán 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 彌Di 勒Lặc 。 汝nhữ 善thiện 說thuyết 此thử 言ngôn 。 若nhược 能năng 不bất 求cầu 他tha 過quá 失thất 短đoản 者giả 。 當đương 知tri 己kỷ 不bất 離ly 一nhất 切thiết 過quá 惡ác 。 彌Di 勒Lặc 。 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 辯biện 才tài 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 彌Di 勒Lặc 。 復phục 有hữu 四tứ 因nhân 緣duyên 。 當đương 知tri 四tứ 辯biện 即tức 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 毀hủy 呰tử 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 而nhi 不bất 許hứa 可khả 。 彌Di 勒Lặc 。 何hà 者giả 四tứ 辯biện 因nhân 緣duyên 。 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 彌Di 勒Lặc 。 其kỳ 辯biện 者giả 。 義nghĩa 具cụ 足túc 非phi 不bất 義nghĩa 具cụ 足túc 。 法pháp 具cụ 足túc 非phi 不bất 法pháp 具cụ 足túc 。 當đương 盡tận 煩phiền 惱não 不bất 增tăng 煩phiền 惱não 。 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 功công 德đức 示thị 生sanh 死tử 過quá 惡ác 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 為vi 四tứ 辯biện 。 當đương 知tri 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 與dữ 此thử 四tứ 辯biện 和hòa 合hợp 相tương 應ứng 能năng 辯biện 說thuyết 者giả 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 善thiện 女nữ 人nhân 於ư 彼bỉ 人nhân 邊biên 。 當đương 如như 佛Phật 想tưởng 。 作tác 教giáo 師sư 想tưởng 而nhi 聽thính 法Pháp 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 彼bỉ 所sở 有hữu 說thuyết 者giả 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 應ưng/ứng 如như 是thị 見kiến 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 謗báng 此thử 四tứ 辯biện 。 言ngôn 。 非phi 佛Phật 說thuyết 。 不bất 生sanh 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 憎tăng 嫉tật 人nhân 故cố 。 彼bỉ 即tức 誹phỉ 謗báng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 辯biện 才tài 。 誹phỉ 謗báng 法pháp 已dĩ 。 作tác 滅diệt 法pháp 過quá 業nghiệp 。 作tác 滅diệt 法pháp 行hành 已dĩ 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 信tín 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 欲dục 得đắc 遠viễn 離ly 滅diệt 法pháp 業nghiệp 障chướng 因nhân 緣duyên 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 憎tăng 嫉tật 人nhân 故cố 而nhi 憎tăng 嫉tật 於ư 法pháp 。 不bất 可khả 以dĩ 不bất 愛ái 人nhân 故cố 於ư 彼bỉ 法pháp 邊biên 不bất 生sanh 愛ái 心tâm 。 彌Di 勒Lặc 。 何hà 者giả 辯biện 說thuyết 為vi 諸chư 佛Phật 毀hủy 呰tử 而nhi 不bất 許hứa 可khả 。 彌Di 勒Lặc 。 或hoặc 有hữu 辯biện 說thuyết 。 無vô 有hữu 利lợi 益ích 。 不bất 依y 實thật 法pháp 。 增tăng 長trưởng 煩phiền 惱não 。 不bất 盡tận 煩phiền 惱não 。 增tăng 長trưởng 生sanh 死tử 。 不bất 讚tán 涅Niết 槃Bàn 功công 德đức 利lợi 益ích 。 彌Di 勒Lặc 。 如như 此thử 辯biện 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 呵ha/a 責trách 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 而nhi 不bất 許hứa 可khả 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 辯biện 說thuyết 增tăng 長trưởng 生sanh 死tử 。 非phi 佛Phật 辯biện 才tài 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 諸chư 煩phiền 惱não 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 作tác 利lợi 益ích 。 亦diệc 復phục 讚tán 說thuyết 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 滿mãn 足túc 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 耶da 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 辯biện 者giả 豈khởi 非phi 如Như 來Lai 說thuyết 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 言ngôn 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 此thử 煩phiền 惱não 為vi 滿mãn 菩bồ 提đề 分phần/phân 故cố 。 為vi 作tác 利lợi 益ích 諸chư 菩Bồ 薩Tát 故cố 說thuyết 者giả 。 復phục 當đương 說thuyết 讚tán 歎thán 受thọ 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 然nhiên 此thử 事sự 為vi 當đương 合hợp 義nghĩa 。 為vi 當đương 不bất 合hợp 義nghĩa 。 為vi 當đương 合hợp 法pháp 。 為vi 當đương 不bất 合hợp 法pháp 。 答đáp 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 正chánh 言ngôn 者giả 言ngôn 合hợp 義nghĩa 合hợp 法pháp 。 若nhược 有hữu 此thử 語ngữ 者giả 是thị 名danh 正chánh 言ngôn 。 佛Phật 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 汝nhữ 當đương 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 說thuyết 皆giai 是thị 佛Phật 辯biện 。 應ưng/ứng 如như 是thị 見kiến 。 若nhược 有hữu 所sở 說thuyết 。 言ngôn 諸chư 煩phiền 惱não 。 滿mãn 足túc 菩bồ 提đề 分phần/phân 故cố 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 當đương 作tác 利lợi 益ích 。 讚tán 歎thán 取thủ 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 者giả 。 為vi 利lợi 益ích 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彌Di 勒Lặc 。 被bị 煩phiền 惱não 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 如như 是thị 見kiến 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 不bất 犯phạm 此thử 煩phiền 惱não 罪tội 。 以dĩ 於ư 義nghĩa 自tự 在tại 。 以dĩ 於ư 法pháp 亦diệc 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 此thử 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 於ư 彼bỉ 處xứ 。 非phi 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 彌Di 勒Lặc 。 若nhược 有hữu 煩phiền 惱não 無vô 有hữu 利lợi 益ích 。 不bất 滿mãn 菩bồ 提đề 分phần/phân 因nhân 緣duyên 。 不bất 為vi 善thiện 根căn 門môn 因nhân 。 於ư 中trung 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng/ứng 惜tích 身thân 命mạng 。 亦diệc 不bất 得đắc 隨tùy 彼bỉ 煩phiền 惱não 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彌Di 勒Lặc 。 得đắc 智trí 力lực 菩Bồ 薩Tát 別biệt 有hữu 攀phan/phàn 緣duyên 者giả 。 見kiến 有hữu 煩phiền 惱não 別biệt 著trước 有hữu 為vi 者giả 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 欲dục 造tạo 業nghiệp 障chướng 。 欲dục 盡tận 業nghiệp 障chướng 。 不bất 缺khuyết 不bất 損tổn 欲dục 解giải 脫thoát 者giả 。 彼bỉ 於ư 未vị 來lai 世thế 。 三tam 摩ma 耶da 時thời 。 應ưng 當đương 信tín 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 當đương 須tu 思tư 惟duy 。 莫mạc 求cầu 他tha 過quá 。 常thường 求cầu 功công 德đức 之chi 事sự 。 求cầu 真chân 正chánh 處xứ 。 佛Phật 告cáo 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 彌Di 勒Lặc 。 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 於ư 後hậu 世thế 時thời 。 應ưng 當đương 思tư 惟duy 於ư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 應ưng 知tri 方phương 便tiện 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 方phương 便tiện 智Trí 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 難nan 可khả 得đắc 知tri 。 彌Di 勒Lặc 。 譬thí 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 於ư 凡phàm 夫phu 行hành 中trung 現hiện 其kỳ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 地địa 。 別biệt 於ư 凡phàm 夫phu 別biệt 患hoạn 。 彼bỉ 欲dục 過quá 瞋sân 癡si 諸chư 凡phàm 夫phu 等đẳng 。 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 還hoàn 彼bỉ 諸chư 過quá 惡ác 。 諸chư 聖thánh 聲Thanh 聞Văn 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 如như 彼bỉ 證chứng 知tri 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 智Trí 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 污ô 染nhiễm 習tập 迷mê 未vị 盡tận 故cố 。 彼bỉ 別biệt 有hữu 地địa 。 初sơ 行hành 菩Bồ 薩Tát 別biệt 有hữu 地địa 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 其kỳ 心tâm 不bất 住trụ 於ư 諸chư 使sử 。 而nhi 諸chư 凡phàm 夫phu 染nhiễm 著trước 諸chư 使sử 。 愚ngu 癡si 因nhân 緣duyên 不bất 能năng 巧xảo 知tri 解giải 脫thoát 之chi 處xứ 。 彌Di 勒Lặc 。 智Trí 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 有hữu 重trọng 罪tội 。 以dĩ 智trí 力lực 故cố 當đương 盡tận 如như 灰hôi 。 亦diệc 不bất 因nhân 彼bỉ 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 彌Di 勒Lặc 。 譬thí 如như 熾sí 火hỏa 將tương/tướng 大đại 木mộc 薪tân 擲trịch 置trí 其kỳ 中trung 。 如như 是thị 數sác 數sác 擲trịch 中trung 。 其kỳ 火hỏa 轉chuyển 增tăng 熾sí 盛thịnh 不bất 滅diệt 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彌Di 勒Lặc 。 智Trí 行Hành 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 火hỏa 熾sí 盛thịnh 時thời 。 將tương/tướng 有hữu 為vi 煩phiền 惱não 擲trịch 智trí 火hỏa 中trung 。 如như 是thị 智trí 火hỏa 熾sí 盛thịnh 而nhi 不bất 能năng 滅diệt 。 以dĩ 智trí 力lực 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 以dĩ 是thị 汝nhữ 應ưng 當đương 知tri 。 智trí 行hành 諸chư 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 行hành 難nan 知tri 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 初sơ 行hành 菩Bồ 薩Tát 未vị 得đắc 智trí 力lực 者giả 。 捨xả 家gia 出xuất 家gia 者giả 。 何hà 等đẳng 諸chư 法pháp 當đương 須tu 捨xả 離ly 。 何hà 等đẳng 諸chư 法pháp 當đương 須tu 親thân 近cận 。 若nhược 親thân 近cận 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 生sanh 智trí 力lực 令linh 生sanh 。 已dĩ 生sanh 者giả 令linh 增tăng 長trưởng 不bất 減giảm 。 佛Phật 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 其kỳ 初sơ 行hành 菩Bồ 薩Tát 捨xả 家gia 出xuất 家gia 未vị 得đắc 智trí 力lực 者giả 。 雖tuy 捨xả 資tư 財tài 供cúng 養dường 之chi 事sự 。 應ưng/ứng 須tu 觀quán 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 諸chư 患hoạn 。 應ưng/ứng 疾tật 須tu 捨xả 世thế 間gian 言ngôn 話thoại 。 須tu 觀quán 世thế 間gian 言ngôn 話thoại 過quá 患hoạn 。 應ưng/ứng 捨xả 樂nhạc/nhạo/lạc 多đa 說thuyết 。 應ưng 觀quán 多đa 說thuyết 過quá 患hoạn 。 應ưng/ứng 捨xả 樂nhạc/nhạo/lạc 睡thụy 眠miên 。 應ưng 觀quán 睡thụy 眠miên 過quá 患hoạn 。 應ưng/ứng 捨xả 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 諸chư 業nghiệp 。 應ưng 觀quán 世thế 間gian 諸chư 業nghiệp 過quá 患hoạn 。 應ưng/ứng 捨xả 樂nhạc/nhạo/lạc 戲hí 。 應ưng 觀quán 樂nhạc/nhạo/lạc 戲hí 過quá 患hoạn 。 然nhiên 彼bỉ 捨xả 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 已dĩ 。 應ưng/ứng 須tu 行hành 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 應ưng/ứng 須tu 親thân 近cận 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 者giả 。 捨xả 世thế 言ngôn 話thoại 已dĩ 。 應ưng/ứng 須tu 親thân 近cận 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 行hành 者giả 。 捨xả 多đa 言ngôn 話thoại 已dĩ 。 應ưng/ứng 須tu 觀quán 真chân 實thật 義nghĩa 。 捨xả 睡thụy 眠miên 已dĩ 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 長trường/trưởng 須tu 驚kinh 覺giác 。 捨xả 樂nhạc/nhạo/lạc 造tạo 業nghiệp 已dĩ 。 當đương 須tu 親thân 近cận 出xuất 世thế 之chi 法pháp 。 捨xả 戲hí 樂lạc 已dĩ 。 應ưng/ứng 須tu 修tu 習tập 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 眾chúng 生sanh 慈từ 。 彌Di 勒Lặc 。 初sơ 行hành 菩Bồ 薩Tát 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 未vị 得đắc 智trí 力lực 者giả 欲dục 得đắc 智trí 力lực 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp 應ưng/ứng 須tu 捨xả 離ly 。 如như 是thị 等đẳng 諸chư 法pháp 當đương 須tu 親thân 近cận 。 彌Di 勒Lặc 。 彼bỉ 初sơ 行hành 菩Bồ 薩Tát 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 未vị 到đáo 智trí 力lực 者giả 。 未vị 捨xả 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 時thời 。 未vị 親thân 近cận 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 時thời 。 若nhược 未vị 生sanh 智trí 力lực 能năng 令linh 生sanh 。 若nhược 已dĩ 生sanh 能năng 令linh 增tăng 長trưởng 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 未vị 離ly 世thế 間gian 話thoại 。 未vị 親thân 近cận 獨độc 行hành 。 不bất 捨xả 離ly 樂nhạc/nhạo/lạc 睡thụy 眠miên 。 初sơ 夜dạ 後hậu 夜dạ 。 不bất 近cận 驚kinh 覺giác 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 作tác 業nghiệp 。 於ư 此thử 時thời 中trung 不bất 能năng 修tu 習tập 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 不bất 捨xả 嬉hi 戲hí 。 不bất 親thân 近cận 無vô 眾chúng 生sanh 慈từ 想tưởng 。 未vị 生sanh 智trí 力lực 令linh 生sanh 。 生sanh 者giả 令linh 增tăng 長trưởng 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 彌Di 勒Lặc 。 是thị 故cố 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 生sanh 智trí 力lực 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 捨xả 諸chư 法pháp 當đương 捨xả 者giả 。 應ưng/ứng 須tu 修tu 習tập 諸chư 法pháp 當đương 習tập 近cận 者giả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彌Di 勒Lặc 。 智trí 從tùng 因nhân 生sanh 。 無vô 因nhân 智trí 不bất 可khả 生sanh 。 因nhân 不bất 和hòa 合hợp 。 不bất 可khả 易dị 得đắc 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 過quá 患hoạn 。 何hà 者giả 是thị 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 諸chư 患hoạn 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 時thời 。 當đương 樂nhạc/nhạo/lạc 知tri 足túc 而nhi 無vô 有hữu 悔hối 。 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 不bất 令linh 生sanh 欲dục 。 作tác 如như 是thị 觀quán 。 因nhân 利lợi 養dưỡng 故cố 生sanh 欲dục 。 損tổn 自tự 己kỷ 行hành 。 心tâm 生sanh 瞋sân 恨hận 諸chư 患hoạn 。 應ưng 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 生sanh 癡si 愚ngu 。 生sanh 我ngã 慢mạn 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 生sanh 妬đố 嫉tật 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 生sanh 妖yêu 幻huyễn 成thành 就tựu 愛ái 味vị 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 生sanh 諂siểm 曲khúc 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 離ly 四tứ 聖thánh 種chủng/chúng 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 無vô 所sở 羞tu 愧quý 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 不bất 許hứa 可khả 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 生sanh 於ư 。 我ngã 慢mạn 貢cống 高cao 。 尊Tôn 者giả 邊biên 不bất 生sanh 愛ái 敬kính 。 一nhất 切thiết 人nhân 所sở 不bất 記ký 錄lục 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 是thị 助trợ 眾chúng 魔ma 。 一nhất 向hướng 放phóng 逸dật 根căn 本bổn 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 摧tồi 折chiết 諸chư 善thiện 根căn 。 猶do 如như 雨vũ 雹bạc 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 多đa 諸chư 雜tạp 穢uế 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 失thất 知tri 識thức 朋bằng 友hữu 家gia 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 能năng 生sanh 愛ái 憎tăng 及cập 憂ưu 惱não 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 亂loạn 正chánh 念niệm 處xứ 。 多đa 污ô 染nhiễm 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 令linh 白bạch 法pháp 羸luy 弱nhược 。 缺khuyết 正chánh 勤cần 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 最tối 有hữu 障chướng 礙ngại 。 不bất 得đắc 諸chư 神thần 通thông 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 欺khi 誷 。 各các 說thuyết 不bất 善thiện 事sự 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 多đa 有hữu 分phân 別biệt 。 思tư 量lượng 造tạo 業nghiệp 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 遠viễn 離ly 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 失thất 禪thiền 定định 三tam 摩ma 跋Bạt 提Đề 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 猶do 如như 婬dâm 女nữ 。 智trí 慧tuệ 寂tịch 靖tĩnh 遠viễn 離ly 故cố 。 當đương 觀quán 利lợi 養dưỡng 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 等đẳng 惡ác 道đạo 。 如như 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 優ưu 陀đà 羅la 迦ca 聞văn 行hành 故cố 。 彌Di 勒Lặc 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 如như 是thị 。 觀quán 察sát 利lợi 養dưỡng 。 觀quán 察sát 利lợi 養dưỡng 已dĩ 。 如như 是thị 觀quán 時thời 。 意ý 樂lạc 少thiểu 欲dục 。 能năng 無vô 有hữu 悔hối 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彌Di 勒Lặc 。 少thiểu 欲dục 菩Bồ 薩Tát 無vô 有hữu 如như 是thị 等đẳng 諸chư 過quá 患hoạn 。 當đương 為vi 諸chư 佛Phật 法Pháp 器khí 。 不bất 隨tùy 出xuất 家gia 及cập 在tại 家gia 之chi 所sở 欺khi 慢mạn 。 能năng 無vô 恐khủng 畏úy 得đắc 清thanh 淨tịnh 信tín 。 一nhất 切thiết 惡ác 道đạo 皆giai 無vô 恐khủng 怖bố 不bất 被bị 降hàng 伏phục 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 愛ái 味vị 。 離ly 諸chư 魔ma 境cảnh 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 歎thán 。 天thiên 人nhân 所sở 愛ái 念niệm 。 不bất 染nhiễm 著trước 諸chư 禪thiền 定định 。 親thân 近cận 故cố 。 當đương 生sanh 歡hoan 喜hỷ 離ly 於ư 諂siểm 曲khúc 。 當đương 不bất 放phóng 逸dật 觀quán 五ngũ 慾dục 諸chư 患hoạn 。 如như 出xuất 言ngôn 不bất 異dị 住trụ 於ư 諸chư 聖thánh 種chủng 性tánh 梵Phạm 行hạnh 者giả 常thường 觀quán 。 彌Di 勒Lặc 。 智trí 者giả 菩Bồ 薩Tát 觀quán 如như 是thị 諸chư 功công 德đức 。 當đương 應ưng/ứng 須tu 遠viễn 離ly 利lợi 養dưỡng 名danh 聞văn 。 正chánh 心tâm 住trụ 於ư 知tri 足túc 。 應ưng 當đương 滅diệt 一nhất 切thiết 貪tham 欲dục 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 觀quán 於ư 世thế 間gian 言ngôn 說thuyết 過quá 患hoạn 。 何hà 者giả 是thị 世thế 間gian 言ngôn 說thuyết 諸chư 患hoạn 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 觀quán 已dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 行hành 。 然nhiên 無vô 有hữu 悔hối 。 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 彌Di 勒Lặc 。 世thế 間gian 言ngôn 說thuyết 有hữu 二nhị 十thập 種chủng/chúng 諸chư 患hoạn 。 應ưng 當đương 須tu 觀quán 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 時thời 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 行hành 。 何hà 者giả 二nhị 十thập 。 不bất 護hộ 身thân 行hành 。 不bất 護hộ 口khẩu 行hành 。 不bất 護hộ 意ý 行hành 。 當đương 有hữu 雜tạp 欲dục 行hành 。 多đa 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 多đa 有hữu 愚ngu 癡si 。 彼bỉ 於ư 世thế 間gian 多đa 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 於ư 出xuất 世thế 間gian 減giảm 損tổn 言ngôn 說thuyết 。 親thân 近cận 不bất 敬kính 法pháp 。 遠viễn 離ly 正Chánh 法Pháp 。 魔ma 得đắc 其kỳ 便tiện 。 當đương 行hành 放phóng 逸dật 。 令linh 向hướng 放phóng 逸dật 。 多đa 有hữu 分phân 別biệt 。 觀quán 減giảm 於ư 多đa 聞văn 。 當đương 不bất 得đắc 奢xa 摩ma 他tha 。 毘tỳ 婆bà 舍xá 那na 。 當đương 速tốc 成thành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 於ư 信tín 佛Phật 中trung 減giảm 。 於ư 信tín 法pháp 僧tăng 減giảm 。 彌Di 勒Lặc 。 此thử 等đẳng 二nhị 十thập 諸chư 患hoạn 世thế 間gian 言ngôn 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 觀quán 如như 是thị 等đẳng 已dĩ 。 樂nhạc/nhạo/lạc 獨độc 行hành 而nhi 不bất 疲bì 倦quyện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 捨xả 戒giới 遠viễn 離ly 於ư 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 有hữu 喜hỷ 樂lạc 世thế 間gian 話thoại 。 彼bỉ 雜tạp 染nhiễm 著trước 向hướng 破phá 戒giới 。 復phục 有hữu 如như 是thị 諸chư 過quá 患hoạn 。 調điều 戲hí 多đa 笑tiếu 及cập 分phân 別biệt 。 彼bỉ 有hữu 如như 是thị 世thế 間gian 話thoại 。 當đương 有hữu 雜tạp 行hành 無vô 攝nhiếp 撿kiểm 。 若nhược 作tác 世thế 間gian 親thân 近cận 話thoại 。 愚ngu 癡si 世thế 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 智trí 法pháp 。 無vô 智trí 損tổn 減giảm 上thượng 談đàm 話thoại 。 增tăng 長trưởng 放phóng 逸dật 饒nhiêu 分phân 別biệt 。 若nhược 作tác 世thế 間gian 親thân 近cận 話thoại 。 此thử 亦diệc 不bất 增tăng 於ư 多đa 聞văn 。 不bất 合hợp 言ngôn 說thuyết 彼bỉ 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 恒hằng 常thường 減giảm 損tổn 諸chư 禪thiền 定định 。 獨độc 坐tọa 世thế 間gian 心tâm 思tư 惟duy 。 世thế 間gian 思tư 惟duy 何hà 有hữu 定định 。 不bất 得đắc 寂tịch 定định 無vô 正chánh 觀quán 。 是thị 故cố 彼bỉ 無vô 勝thắng 梵Phạm 行hạnh 。 若nhược 作tác 親thân 近cận 世thế 間gian 話thoại 。 彼bỉ 於ư 佛Phật 邊biên 無vô 敬kính 心tâm 。 亦diệc 於ư 聖thánh 僧tăng 不bất 崇sùng 仰ngưỡng 。 捨xả 彼bỉ 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 法Pháp 。 若nhược 當đương 親thân 近cận 世thế 間gian 話thoại 。 我ngã 昔tích 捨xả 身thân 數số 千thiên 分phần 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 緣duyên 。 不bất 曾tằng 厭yểm 離ly 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 彼bỉ 等đẳng 當đương 捨xả 不bất 勤cần 劬cù 。 不bất 樂nhạo 男nam 女nữ 及cập 婦phụ 妾thiếp 。 我ngã 昔tích 捨xả 位vị 及cập 資tư 財tài 。 為vi 於ư 一nhất 偈kệ 四tứ 句cú 故cố 。 智trí 者giả 何hà 故cố 不bất 聞văn 法Pháp 。 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 處xứ 當đương 捨xả 。 亦diệc 不bất 和hòa 合hợp 染nhiễm 語ngữ 言ngôn 。 彼bỉ 於ư 勝thắng 法Pháp 無vô 娛ngu 樂lạc 。 難nan 得đắc 百bách 劫kiếp 成thành 就tựu 者giả 。 欲dục 當đương 解giải 脫thoát 修tu 功công 德đức 。 莫mạc 問vấn 世thế 間gian 所sở 作tác 者giả 。 不bất 為vi 自tự 利lợi 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 有hữu 所sở 問vấn 為vi 衣y 食thực 。 以dĩ 此thử 為vi 勝thắng 可khả 稱xưng 讚tán 。 若nhược 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 善thiện 來lai 。 為vì 汝nhữ 設thiết 座tòa 汝nhữ 來lai 坐tọa 。 各các 各các 當đương 話thoại 於ư 法pháp 事sự 。 善thiện 得đắc 難nan 得đắc 人nhân 身thân 已dĩ 。 汝nhữ 頗phả 增tăng 長trưởng 白bạch 法pháp 不phủ 。 讀đọc 誦tụng 及cập 諸chư 禪thiền 定định 中trung 。 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 作tác 如như 是thị 問vấn 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 去khứ 已dĩ 後hậu 。 當đương 有hữu 法pháp 教giáo 破phá 壞hoại 毀hủy 。 有hữu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 無vô 威uy 儀nghi 。 愛ái 樂nhạo 眾chúng 中trung 捨xả 蘭Lan 若Nhã 。 利lợi 養dưỡng 錢tiền 財tài 衣y 服phục 等đẳng 。 晝trú 夜dạ 恒hằng 常thường 共cộng 論luận 說thuyết 。 睡thụy 眠miên 不bất 動động 於ư 夢mộng 中trung 。 見kiến 於ư 耕canh 犁lê 及cập 苗miêu 稼giá 。 此thử 等đẳng 凡phàm 夫phu 知tri 失thất 已dĩ 。 向hướng 於ư 惡ác 道đạo 三tam 趣thú 生sanh 。 當đương 生sanh 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 已dĩ 。 應ưng 住trụ 樹thụ 林lâm 如như 犀 牛ngưu 。 住trụ 於ư 蘭Lan 若Nhã 求cầu 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 於ư 時thời 勿vật 見kiến 他tha 過quá 失thất 。 我ngã 是thị 最tối 勝thắng 眾chúng 第đệ 一nhất 。 應ưng 當đương 莫mạc 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 此thử 是thị 憍kiêu 慢mạn 放phóng 逸dật 本bổn 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 莫mạc 輕khinh 賤tiện 。 次thứ 第đệ 於ư 此thử 法pháp 教giáo 中trung 。 不bất 可khả 一nhất 時thời 即tức 解giải 脫thoát 。 雖tuy 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 破phá 禁cấm 戒giới 。 但đãn 信tín 諸chư 佛Phật 法pháp 及cập 僧tăng 。 於ư 彼bỉ 莫mạc 求cầu 他tha 過quá 患hoạn 。 此thử 為vì 彼bỉ 作tác 解giải 脫thoát 因nhân 。 難nạn/nan 攝nhiếp 諸chư 欲dục 及cập 瞋sân 恚khuể 。 於ư 中trung 自tự 在tại 莫mạc 放phóng 逸dật 。 諸chư 法pháp 熏huân 修tu 未vị 得đắc 時thời 。 莫mạc 以dĩ 破phá 戒giới 棄khí 捨xả 彼bỉ 。 若nhược 息tức 勤cần 心tâm 不bất 精tinh 進tấn 。 此thử 最tối 名danh 為vi 不bất 進tiến 者giả 。 修tu 勤cần 不bất 見kiến 他tha 過quá 失thất 。 思tư 惟duy 正Chánh 道Đạo 脫thoát 苦khổ 故cố 。 是thị 故cố 比Tỳ 丘Kheo 欲dục 求cầu 德đức 。 應ưng/ứng 須tu 當đương 捨xả 非phi 法pháp 語ngữ 。 勤cần 劬cù 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 已dĩ 。 猶do 如như 犀 牛ngưu 住trụ 空không 閑nhàn 。 發phát 覺giác 淨tịnh 心tâm 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com