曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 咒chú 藏tạng 中trung 校giáo 量lượng 數sổ 珠châu 功công 德đức 經kinh 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 釋thích 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch 爾nhĩ 時thời 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 整chỉnh 理lý 衣y 服phục 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 說thuyết 受thọ 持trì 數sổ 珠châu 功công 德đức 。 校giáo 量lượng 福phước 分phần/phân 利lợi 益ích 差sai 別biệt 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 。 佛Phật 告cáo 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 聽thính 汝nhữ 為vi 說thuyết 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 有hữu 能năng 誦tụng 念niệm 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 佛Phật 名danh 者giả 。 為vi 欲dục 自tự 利lợi 及cập 護hộ 他tha 人nhân 。 速tốc 成thành 諸chư 法pháp 而nhi 得đắc 驗nghiệm 者giả 。 其kỳ 數sổ 珠châu 法pháp 應ưng 當đương 如như 是thị 。 作tác 意ý 受thọ 持trì 。 然nhiên 其kỳ 珠châu 體thể 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 若nhược 以dĩ 鐵thiết 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 誦tụng 搯 一nhất 遍biến 得đắc 福phước 五ngũ 倍bội 。 若nhược 用dụng 赤xích 銅đồng 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 誦tụng 搯 一nhất 遍biến 得đắc 福phước 十thập 倍bội 。 若nhược 用dụng 真chân 珠châu 。 珊san 瑚hô 等đẳng 寶bảo 。 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 誦tụng 搯 一nhất 遍biến 得đắc 福phước 百bách 倍bội 。 若nhược 用dụng 槵 子tử 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 誦tụng 搯 一nhất 遍biến 得đắc 福phước 千thiên 倍bội 。 若nhược 用dụng 蓮liên 子tử 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 誦tụng 搯 一nhất 遍biến 得đắc 福phước 萬vạn 倍bội 。 若nhược 用dụng 因nhân 陀đà 囉ra 佉khư 叉xoa 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 誦tụng 搯 一nhất 遍biến 得đắc 福phước 百bách 萬vạn 倍bội 。 若nhược 用dụng 烏ô 嚧rô/lô 陀đà 囉ra 佉khư 叉xoa 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 誦tụng 搯 一nhất 遍biến 得đắc 福phước 百bách 億ức 倍bội 。 若nhược 用dụng 水thủy 精tinh 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 誦tụng 搯 一nhất 遍biến 得đắc 福phước 千thiên 億ức 倍bội 。 若nhược 用dụng 菩bồ 提đề 子tử 為vi 數sổ 珠châu 者giả 。 或hoặc 時thời 搯 念niệm 或hoặc 但đãn 手thủ 持trì 。 誦tụng 數số 一nhất 遍biến 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 不bất 可khả 算toán 計kế 。 難nan 可khả 校giáo 量lượng 。 若nhược 欲dục 願nguyện 生sanh 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 者giả 。 應ưng 當đương 依y 法Pháp 受thọ 持trì 此thử 珠châu 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 菩bồ 提đề 子tử 者giả 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 手thủ 持trì 此thử 菩bồ 提đề 珠châu 。 不bất 能năng 依y 法pháp 念niệm 誦tụng 佛Phật 名danh 。 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 但đãn 能năng 手thủ 持trì 隨tùy 身thân 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 所sở 出xuất 言ngôn 說thuyết 。 若nhược 善thiện 若nhược 惡ác 。 斯tư 由do 此thử 人nhân 以dĩ 持trì 菩bồ 提đề 子tử 故cố 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 如như 念niệm 諸chư 佛Phật 誦tụng 咒chú 無vô 異dị 。 獲hoạch 福phước 無vô 量lượng 。 其kỳ 數sổ 珠châu 者giả 要yếu 當đương 須tu 滿mãn 一nhất 百bách 八bát 顆khỏa 。 如như 其kỳ 難nan 得đắc 或hoặc 五ngũ 十thập 四tứ 。 或hoặc 二nhị 十thập 七thất 或hoặc 但đãn 十thập 四tứ 。 此thử 乃nãi 數sổ 珠châu 功công 德đức 差sai 別biệt 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 我ngã 今kim 偏thiên 讚tán 用dụng 菩bồ 提đề 子tử 獲hoạch 益ích 最tối 勝thắng 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 有hữu 佛Phật 出xuất 世thế 。 在tại 此thử 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 時thời 一nhất 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 壞hoại 心tâm 。 毀hủy 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 男nam 忽hốt 被bị 非phi 人nhân 之chi 所sở 打đả 殺sát 。 外ngoại 道đạo 念niệm 言ngôn 我ngã 今kim 邪tà 見kiến 。 未vị 審thẩm 諸chư 佛Phật 有hữu 何hà 神thần 力lực 。 如Như 來Lai 今kim 既ký 在tại 此thử 樹thụ 下hạ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 若nhược 其kỳ 實thật 聖thánh 樹thụ 應ưng/ứng 有hữu 感cảm 。 即tức 將tương/tướng 亡vong 子tử 臥ngọa 菩bồ 提đề 樹thụ 下hạ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 佛Phật 樹thụ 若nhược 聖thánh 我ngã 子tử 應ưng/ứng 蘇tô 。 以dĩ 經kinh 七thất 日nhật 誦tụng 念niệm 佛Phật 名danh 。 子tử 乃nãi 重trọng/trùng 蘇tô 外ngoại 道đạo 歡hoan 喜hỷ 。 讚tán 言ngôn 諸chư 佛Phật 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 我ngã 未vị 曾tằng 見kiến 。 佛Phật 成thành 道Đạo 樹thụ 現hiện 此thử 希hy 奇kỳ 。 甚thậm 大đại 威uy 德đức 難nan 可khả 思tư 議nghị 。 時thời 諸chư 外ngoại 道đạo 聞văn 此thử 事sự 已dĩ 。 捨xả 邪tà 歸quy 正chánh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 信tín 佛Phật 神thần 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 世thế 人nhân 皆giai 號hiệu 為vi 延diên 命mạng 樹thụ 。 其kỳ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 遂toại 有hữu 二nhị 名danh 。 一nhất 名danh 菩bồ 提đề 樹thụ 。 二nhị 名danh 延diên 命mạng 樹thụ 。 爾nhĩ 時thời 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 聞văn 說thuyết 持trì 珠châu 功công 德đức 經kinh 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 校giáo 量lượng 數sổ 珠châu 功công 德đức 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com