正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 三tam 元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch 觀quán 天thiên 品phẩm 之chi 四tứ 十thập 二nhị ( 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 之chi 二nhị 十thập 八bát ) 爾nhĩ 時thời 鵝nga 王vương 。 告cáo 諸chư 天thiên 眾chúng 。 常thường 當đương 聽thính 法Pháp 。 勿vật 行hành 放phóng 逸dật 。 當đương 近cận 善thiện 友hữu 。 能năng 利lợi 他tha 者giả 。 詣nghệ 之chi 聽thính 法Pháp 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 已dĩ 。 以dĩ 敬kính 重trọng 故cố 。 是thị 人nhân 善thiện 心tâm 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 漏lậu 盡tận 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 有hữu 二nhị 種chủng 人nhân 生sanh 於ư 梵phạm 福phước 。 一nhất 者giả 善thiện 觀quán 察sát 持trì 。 二nhị 者giả 求cầu 漏lậu 盡tận 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 常thường 說thuyết 法Pháp 。 二nhị 者giả 常thường 聽thính 法Pháp 。 如như 是thị 法Pháp 師sư 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 能năng 出xuất 生sanh 死tử 。 得đắc 究cứu 竟cánh 善thiện 法pháp 。 如như 是thị 法Pháp 師sư 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 說thuyết 法Pháp 之chi 人nhân 。 以dĩ 法pháp 布bố 施thí 。 法pháp 之chi 施thí 主chủ 。 令linh 他tha 聞văn 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 直trực 心tâm 敬kính 重trọng 。 聽thính 法Pháp 之chi 人nhân 。 得đắc 三tam 十thập 二nhị 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 三tam 十thập 二nhị 。 法Pháp 師sư 說thuyết 法Pháp 。 於ư 聽thính 法Pháp 人nhân 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 猶do 如như 橋kiều 梁lương 。 所sở 謂vị 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 聞văn 已dĩ 覺giác 知tri 。 知tri 已dĩ 思tư 惟duy 。 既ký 思tư 惟duy 已dĩ 。 則tắc 修tu 行hành 入nhập 。 既ký 修tu 行hành 已dĩ 。 則tắc 能năng 安an 住trụ 。 安an 立lập 他tha 人nhân 。 共cộng 彼bỉ 思tư 量lượng 。 若nhược 得đắc 衰suy 惱não 。 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。 未vị 種chúng 善thiện 根căn 。 能năng 種chúng 善thiện 根căn 。 思tư 量lượng 增tăng 上thượng 令linh 根căn 熟thục 者giả 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 令linh 邪tà 見kiến 者giả 入nhập 於ư 正chánh 見kiến 。 若nhược 不bất 善thiện 念niệm 生sanh 。 能năng 令linh 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 增tăng 長trưởng 善thiện 心tâm 。 斷đoán/đoạn 不bất 善thiện 因nhân 緣duyên 。 不bất 放phóng 逸dật 行hành 。 親thân 近cận 善thiện 人nhân 。 離ly 慳san 諂siểm 曲khúc 。 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 信tín 業nghiệp 果quả 報báo 。 集tập 長trường 壽thọ 業nghiệp 。 世thế 人nhân 稱xưng 歎thán 。 諸chư 天thiên 所sở 護hộ 。 所sở 念niệm 成thành 就tựu 。 得đắc 如như 法Pháp 樂nhạc/nhạo/lạc 。 離ly 於ư 懈giải 怠đãi 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 常thường 修tu 念niệm 死tử 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 心tâm 不bất 悔hối 恨hận 。 終chung 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 聽thính 法Pháp 。 三tam 十thập 二nhị 功công 德đức 說thuyết 法Pháp 之chi 師sư 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 說thuyết 法Pháp 示thị 人nhân 。 畢tất 竟cánh 利lợi 益ích 。 不bất 濁trược 心tâm 說thuyết 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 通thông 達đạt 智trí 慧tuệ 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 如như 佛Phật 利lợi 益ích 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 聞văn 法Pháp 者giả 。 於ư 無vô 始thỉ 來lai 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 未vị 曾tằng 聞văn 法Pháp 。 於ư 法Pháp 師sư 所sở 。 初sơ 得đắc 聞văn 已dĩ 。 發phát 希hy 有hữu 心tâm 。 如như 生sanh 盲manh 人nhân 。 良lương 醫y 決quyết 瞙 。 得đắc 見kiến 世thế 間gian 種chủng 種chủng 色sắc 像tượng 。 本bổn 所sở 不bất 見kiến 。 種chủng 種chủng 妙diệu 色sắc 。 見kiến 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 始thỉ 來lai 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 癡si 力lực 所sở 盲manh 。 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 於ư 覺giác 分phần/phân 地địa 。 種chủng 種chủng 善thiện 根căn 。 可khả 愛ái 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 本bổn 未vị 曾tằng 聞văn 。 經kinh 義nghĩa 光quang 明minh 。 見kiến 之chi 歡hoan 喜hỷ 。 如như 生sanh 盲manh 人nhân 見kiến 色sắc 歡hoan 喜hỷ 。 見kiến 覺giác 分phần/phân 地địa 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 名danh 聞văn 法Pháp 第đệ 一nhất 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 內nội 心tâm 思tư 惟duy 。 法pháp 有hữu 何hà 義nghĩa 。 若nhược 自tự 不bất 解giải 。 從tùng 他tha 諮tư 問vấn 。 如như 是thị 法pháp 者giả 。 有hữu 何hà 等đẳng 義nghĩa 。 是thị 聞văn 法Pháp 者giả 。 從tùng 他tha 聞văn 法Pháp 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 以dĩ 思tư 惟duy 故cố 。 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 。 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 故cố 。 前tiền 後hậu 相tương 應ứng 。 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 數sác 數sác 觀quán 義nghĩa 。 以dĩ 觀quán 察sát 故cố 。 心tâm 則tắc 歡hoan 喜hỷ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 隨tùy 所sở 思tư 惟duy 。 憶ức 念niệm 觀quán 察sát 。 通thông 達đạt 深thâm 義nghĩa 。 是thị 為vi 聞văn 法Pháp 第đệ 二nhị 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 三tam 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 思tư 惟duy 。 如như 此thử 之chi 義nghĩa 為vi 何hà 意ý 說thuyết 。 如như 此thử 之chi 義nghĩa 。 何hà 因nhân 緣duyên 說thuyết 。 如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 為vi 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 宣tuyên 說thuyết 。 復phục 與dữ 同đồng 心tâm 同đồng 行hành 之chi 人nhân 。 而nhi 共cộng 思tư 量lượng 。 思tư 惟duy 前tiền 後hậu 。 得đắc 大đại 利lợi 益ích 。 終chung 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 四tứ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 思tư 量lượng 前tiền 後hậu 說thuyết 法Pháp 之chi 義nghĩa 。 了liễu 知tri 而nhi 受thọ 。 了liễu 知tri 受thọ 者giả 。 名danh 曰viết 如như 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 攝nhiếp 受thọ 修tu 行hành 。 作tác 三tam 善thiện 業nghiệp 。 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 。 攝nhiếp 取thủ 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 既ký 受thọ 持trì 已dĩ 。 句cú 句cú 思tư 量lượng 。 尋tầm 其kỳ 因nhân 緣duyên 。 隨tùy 其kỳ 所sở 思tư 。 隨tùy 思tư 則tắc 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 義nghĩa 。 以dĩ 得đắc 義nghĩa 故cố 。 則tắc 能năng 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 結kết 使sử 。 悉tất 能năng 攝nhiếp 受thọ 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 戒giới 施thí 智trí 慧tuệ 。 深thâm 心tâm 勝thắng 故cố 。 戒giới 施thí 智trí 故cố 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 當đương 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 行hành 。 修tu 習tập 增tăng 廣quảng 。 復phục 次thứ 第đệ 五ngũ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 善thiện 聞văn 善thiện 攝nhiếp 。 三tam 種chủng 之chi 業nghiệp 。 自tự 修tu 堅kiên 固cố 。 聞văn 法Pháp 安an 住trụ 。 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 在tại 家gia 人nhân 。 說thuyết 某mỗ 善thiện 男nam 子tử 安an 住trụ 正Chánh 法Pháp 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 能năng 知tri 自tự 住trụ 。 又hựu 攝nhiếp 受thọ 法pháp 。 隨tùy 其kỳ 所sở 住trụ 。 能năng 滅diệt 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 億ức 億ức 生sanh 死tử 。 能năng 滅diệt 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 苦khổ 。 是thị 名danh 聞văn 法Pháp 大đại 功công 德đức 聚tụ 。 修tu 習tập 親thân 近cận 。 得đắc 多đa 利lợi 益ích 。 說thuyết 法Pháp 之chi 人nhân 。 示thị 人nhân 涅Niết 槃Bàn 。 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 令linh 住trụ 法pháp 中trung 。 是thị 為vi 聞văn 法Pháp 第đệ 五ngũ 功công 德đức 。 聽thính 正Chánh 法Pháp 故cố 。 復phục 次thứ 第đệ 六lục 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 自tự 住trụ 法pháp 中trung 。 建kiến 立lập 他tha 人nhân 。 令linh 成thành 法Pháp 器khí 。 令linh 厭yếm 生sanh 死tử 。 示thị 安an 隱ẩn 處xứ 。 說thuyết 苦khổ 集tập 滅diệt 。 自tự 他tha 二nhị 身thân 。 俱câu 生sanh 福phước 德đức 。 利lợi 益ích 他tha 故cố 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 。 轉chuyển 轉chuyển 增tăng 長trưởng 。 隨tùy 滅diệt 煩phiền 惱não 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 煩phiền 惱não 滅diệt 故cố 。 而nhi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 得đắc 此thử 功công 德đức 。 是thị 名danh 第đệ 六lục 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 七thất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 修tu 習tập 增tăng 廣quảng 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 若nhược 逢phùng 衰suy 惱não 。 其kỳ 心tâm 不bất 退thối 。 聞văn 業nghiệp 報báo 故cố 。 雖tuy 逢phùng 衰suy 惱não 。 心tâm 不bất 退thối 沒một 。 不bất 作tác 惡ác 業nghiệp 。 不bất 作tác 惡ác 口khẩu 。 不bất 惡ác 思tư 惟duy 。 不bất 壞hoại 勇dũng 猛mãnh 。 是thị 名danh 第đệ 七thất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 八bát 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 云vân 何hà 功công 德đức 。 或hoặc 見kiến 他tha 人nhân 。 或hoặc 知tri 他tha 人nhân 。 來lai 從tùng 求cầu 法pháp 。 或hoặc 求cầu 聞văn 法Pháp 。 或hoặc 從tùng 求cầu 戒giới 。 或hoặc 求cầu 智trí 慧tuệ 。 離ly 於ư 憍kiêu 慢mạn 。 為vi 之chi 解giải 釋thích 。 隨tùy 其kỳ 所sở 說thuyết 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 令linh 其kỳ 淺thiển 易dị 。 是thị 名danh 第đệ 八bát 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 九cửu 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 者giả 。 種chúng 善thiện 根căn 子tử 譬thí 如như 稻đạo 田điền 。 封phong 畔bạn 不bất 壞hoại 。 放phóng 以dĩ 清thanh 流lưu 。 下hạ 種chủng/chúng 芽nha 生sanh 。 往vãng 法Pháp 師sư 所sở 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 善thiện 種chủng 子tử 。 種chủng/chúng 於ư 耳nhĩ 田điền 心tâm 之chi 封phong 畔bạn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 至chí 於ư 熟thục 時thời 。 多đa 收thu 果quả 實thật 。 救cứu 於ư 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 飢cơ 儉kiệm 惡ác 怖bố 。 救cứu 三tam 惡ác 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 皆giai 得đắc 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 住trụ 於ư 曠khoáng 野dã 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 怖bố 畏úy 處xứ 故cố 。 得đắc 入nhập 無vô 上thượng 寂tịch 滅diệt 之chi 處xứ 。 因nhân 說thuyết 法Pháp 故cố 。 得đắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 說thuyết 法Pháp 之chi 人nhân 。 猶do 如như 世Thế 尊Tôn 。 是thị 故cố 聽thính 法Pháp 功công 德đức 。 出xuất 生sanh 死tử 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 常thường 當đương 親thân 近cận 。 專chuyên 心tâm 聽thính 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 修tu 行hành 。 是thị 名danh 第đệ 九cửu 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 云vân 何hà 功công 德đức 。 既ký 已dĩ 種chủng/chúng 於ư 聞văn 法Pháp 種chủng 子tử 。 當đương 善thiện 護hộ 持trì 。 令linh 其kỳ 成thành 熟thục 。 若nhược 人nhân 聞văn 法Pháp 。 善thiện 根căn 種chủng 子tử 。 常thường 習tập 行hành 故cố 。 則tắc 得đắc 成thành 就tựu 。 譬thí 如như 稻đạo 田điền 。 以dĩ 時thời 下hạ 種chủng/chúng 。 以dĩ 日nhật 光quang 照chiếu 。 時thời 至chí 則tắc 熟thục 。 聽thính 法Pháp 之chi 人nhân 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 日nhật 。 令linh 得đắc 成thành 就tựu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 常thường 應ưng/ứng 詣nghệ 於ư 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 是thị 名danh 第đệ 十thập 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 一nhất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 如như 是thị 成thành 就tựu 。 以dĩ 心tâm 善thiện 根căn 。 常thường 詣nghệ 法Pháp 會hội 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 法Pháp 受thọ 持trì 。 思tư 惟duy 攝nhiếp 受thọ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 令linh 心tâm 調điều 伏phục 。 能năng 滅diệt 煩phiền 惱não 。 煩phiền 惱não 盡tận 故cố 。 則tắc 得đắc 解giải 脫thoát 。 以dĩ 解giải 脫thoát 故cố 。 厭yếm 有hữu 為vi 法pháp 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 。 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 常thường 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 是thị 名danh 第đệ 十thập 一nhất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 二nhị 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 有hữu 異dị 方phương 便tiện 。 是thị 大đại 功công 德đức 。 解giải 脫thoát 之chi 因nhân 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 令linh 邪tà 見kiến 者giả 。 入nhập 於ư 正chánh 見kiến 。 無vô 始thỉ 流lưu 轉chuyển 。 在tại 生sanh 死tử 中trung 。 聞văn 於ư 惡ác 法pháp 。 攝nhiếp 受thọ 邪tà 見kiến 。 以dĩ 邪tà 見kiến 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 若nhược 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 親thân 近cận 。 修tu 令linh 增tăng 廣quảng 。 能năng 捨xả 邪tà 見kiến 。 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 。 增tăng 長trưởng 正chánh 智trí 。 得đắc 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 無vô 誑cuống 之chi 樂lạc 。 以dĩ 聽thính 法Pháp 故cố 。 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 。 是thị 名danh 第đệ 十thập 二nhị 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 三tam 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 習tập 修tu 增tăng 廣quảng 。 所sở 謂vị 若nhược 生sanh 微vi 少thiểu 不bất 善thiện 念niệm 心tâm 。 即tức 能năng 除trừ 斷đoán/đoạn 。 若nhược 生sanh 欲dục 覺giác 。 修tu 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 而nhi 斷đoán/đoạn 滅diệt 之chi 。 若nhược 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 修tu 慈từ 心tâm 觀quán 。 若nhược 愚ngu 癡si 覺giác 。 應ưng 當đương 觀quán 察sát 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 對đối 治trị 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 知tri 對đối 治trị 法pháp 。 非phi 不bất 聞văn 法Pháp 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 尚thượng 滅diệt 如như 是thị 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 微vi 細tế 覺giác 觀quán 。 況huống 隨tùy 煩phiền 惱não 。 是thị 故cố 聞văn 法Pháp 是thị 大đại 功công 德đức 。 是thị 名danh 第đệ 十thập 三tam 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 四tứ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 滅diệt 於ư 不bất 善thiện 覺giác 觀quán 之chi 心tâm 。 猶do 如như 日nhật 光quang 。 滅diệt 於ư 闇ám 冥minh 。 智trí 亦diệc 如như 是thị 。 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 之chi 闇ám 。 令linh 法pháp 增tăng 長trưởng 。 煩phiền 惱não 損tổn 減giảm 。 離ly 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 則tắc 不bất 能năng 滅diệt 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 四tứ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 五ngũ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 所sở 謂vị 能năng 令linh 善thiện 心tâm 增tăng 長trưởng 。 以dĩ 此thử 聞văn 法Pháp 功công 德đức 力lực 故cố 。 非phi 唯duy 滅diệt 於ư 不bất 善thiện 覺giác 觀quán 。 復phục 增tăng 善thiện 觀quán 。 善thiện 觀quán 增tăng 故cố 。 則tắc 得đắc 智trí 慧tuệ 。 譬thí 如như 少thiểu 火hỏa 置trí 草thảo 木mộc 中trung 。 以dĩ 風phong 吹xuy 故cố 。 火hỏa 則tắc 增tăng 長trưởng 。 少thiểu 善thiện 根căn 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 故cố 。 而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng 。 若nhược 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聽thính 受thọ 其kỳ 義nghĩa 。 生sanh 一nhất 念niệm 善thiện 。 能năng 滅diệt 無vô 量lượng 百bách 千thiên 劫kiếp 生sanh 死tử 。 令linh 不bất 復phục 生sanh 。 既ký 知tri 如như 是thị 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 當đương 勤cần 聽thính 法Pháp 。 無vô 有hữu 異dị 法pháp 。 能năng 作tác 此thử 護hộ 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 作tác 大đại 施thí 主chủ 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 捨xả 離ly 非phi 法pháp 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 而nhi 得đắc 智trí 慧tuệ 。 既ký 觀quán 如như 是thị 聽thính 法Pháp 功công 德đức 。 能năng 出xuất 生sanh 死tử 。 應ưng 當đương 精tinh 勤cần 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 勤cần 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 聽thính 法Pháp 。 第đệ 一nhất 救cứu 護hộ 。 第đệ 一nhất 歸quy 依y 。 能năng 出xuất 有hữu 海hải 。 是thị 名danh 第đệ 十thập 五ngũ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 六lục 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 能năng 避tị 不bất 善thiện 因nhân 緣duyên 。 若nhược 不bất 善thiện 緣duyên 生sanh 觀quán 惡ác 道đạo 畏úy 。 智trí 慧tuệ 之chi 人nhân 。 觀quán 已dĩ 捨xả 離ly 。 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 若nhược 不bất 善thiện 緣duyên 生sanh 避tị 而nhi 不bất 行hành 。 為vi 不bất 生sanh 故cố 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 持trì 戒giới 智trí 慧tuệ 。 若nhược 生sanh 貪tham 心tâm 。 應ưng/ứng 行hành 布bố 施thí 。 若nhược 生sanh 慳san 心tâm 。 不bất 貪tham 滅diệt 之chi 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 心tâm 。 破phá 壞hoại 愚ngu 癡si 。 以dĩ 如như 實thật 見kiến 。 滅diệt 不bất 善thiện 觀quán 。 以dĩ 正chánh 見kiến 心tâm 。 斷đoán/đoạn 於ư 邪tà 見kiến 。 以dĩ 正Chánh 覺Giác 觀quán 。 斷đoán/đoạn 妄vọng 分phân 別biệt 。 若nhược 起khởi 樂nhạc/nhạo/lạc 覺giác 。 當đương 觀quán 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 起khởi 實thật 覺giác 。 當đương 修tu 空không 觀quán 。 若nhược 起khởi 我ngã 覺giác 。 當đương 觀quán 無vô 我ngã 。 是thị 為vi 如như 實thật 對đối 治trị 覺giác 觀quán 。 若nhược 因nhân 緣duyên 生sanh 當đương 遠viễn 離ly 之chi 。 若nhược 細tế 若nhược 麁thô 若nhược 中trung 。 當đương 斷đoán/đoạn 滅diệt 之chi 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 因nhân 緣duyên 生sanh 者giả 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 能năng 遠viễn 避tị 之chi 。 若nhược 不bất 聞văn 法Pháp 。 則tắc 不bất 能năng 避tị 。 一nhất 切thiết 聞văn 法Pháp 。 如như 安an 隱ẩn 藏tạng 。 是thị 名danh 第đệ 十thập 六lục 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 七thất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 放phóng 逸dật 之chi 人nhân 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 滅diệt 惡ác 覺giác 觀quán 。 行hành 不bất 放phóng 逸dật 。 不bất 放phóng 逸dật 人nhân 。 能năng 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 皆giai 得đắc 增tăng 長trưởng 不bất 放phóng 逸dật 人nhân 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 其kỳ 人nhân 則tắc 去khứ 涅Niết 槃Bàn 不bất 遠viễn 。 得đắc 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 斷đoán/đoạn 於ư 放phóng 逸dật 。 謂vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 知tri 放phóng 逸dật 過quá 。 則tắc 能năng 遠viễn 避tị 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 能năng 調điều 諸chư 根căn 。 調điều 五Ngũ 根Căn 故cố 。 則tắc 能năng 攝nhiếp 心tâm 。 善thiện 念niệm 增tăng 長trưởng 。 滅diệt 惡ác 覺giác 觀quán 。 以dĩ 善thiện 觀quán 故cố 得đắc 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 放phóng 逸dật 為vi 本bổn 。 亦diệc 如như 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 之chi 中trung 。 不bất 放phóng 逸dật 心tâm 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 斷đoán/đoạn 除trừ 放phóng 逸dật 。 是thị 故cố 眾chúng 生sanh 。 常thường 應ưng 一nhất 心tâm 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 修tu 行hành 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 。 是thị 名danh 第đệ 十thập 七thất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 八bát 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 供cúng 養dường 善thiện 人nhân 。 愛ái 重trọng 尊tôn 敬kính 。 思tư 惟duy 籌trù 量lượng 。 近cận 善thiện 友hữu 故cố 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。 若nhược 近cận 惡ác 友hữu 。 多đa 招chiêu 過quá 咎cữu 。 無vô 有hữu 餘dư 法pháp 。 得đắc 近cận 善thiện 友hữu 。 如như 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 得đắc 近cận 善thiện 友hữu 。 是thị 故cố 第đệ 一nhất 梵Phạm 行hạnh 。 謂vị 近cận 善thiện 友hữu 。 是thị 名danh 第đệ 十thập 八bát 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 十thập 九cửu 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 能năng 斷đoán/đoạn 姦gian 詐trá 慳san 嫉tật 之chi 心tâm 。 若nhược 近cận 善thiện 友hữu 。 得đắc 何hà 功công 德đức 。 近cận 善thiện 友hữu 故cố 。 得đắc 勝thắng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 能năng 斷đoán/đoạn 姦gian 詐trá 慳san 嫉tật 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 能năng 如như 實thật 信tín 業nghiệp 及cập 果quả 報báo 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 姦gian 詐trá 慳san 嫉tật 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 或hoặc 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 或hoặc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 若nhược 本bổn 多đa 行hành 姦gian 詐trá 慳san 嫉tật 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 即tức 能năng 捨xả 離ly 。 毀hủy 之chi 不bất 行hành 。 於ư 先tiên 所sở 作tác 。 厭yểm 離ly 悔hối 過quá 。 見kiến 他tha 姦gian 詐trá 。 勸khuyến 令linh 不bất 作tác 。 令linh 他tha 厭yểm 離ly 。 悔hối 本bổn 所sở 作tác 。 令linh 住trụ 善thiện 道đạo 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 得đắc 此thử 功công 德đức 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 第đệ 一nhất 堅kiên 固cố 。 謂vị 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 九cửu 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 知tri 業nghiệp 果quả 報báo 。 知tri 於ư 福phước 田điền 。 是thị 上thượng 功công 德đức 。 第đệ 一nhất 福phước 田điền 。 所sở 謂vị 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 是thị 知tri 業nghiệp 果quả 報báo 因nhân 緣duyên 。 能năng 為vi 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 多đa 設thiết 敷phu 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 所sở 須tu 之chi 具cụ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 能năng 生sanh 梵phạm 福phước 。 以dĩ 福phước 德đức 故cố 。 後hậu 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 以dĩ 聞văn 法Pháp 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 。 眾chúng 人nhân 所sở 愛ái 。 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 為vị 一nhất 切thiết 人nhân 。 之chi 所sở 讚tán 歎thán 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 。 受thọ 諸chư 天thiên 身thân 。 聞văn 法Pháp 力lực 故cố 。 終chung 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 知tri 此thử 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 失thất 命mạng 。 常thường 當đương 供cúng 養dường 父phụ 母mẫu 福phước 田điền 。 正chánh 行hạnh 正chánh 意ý 。 一nhất 心tâm 敬kính 重trọng 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 所sở 謂vị 知tri 業nghiệp 果quả 報báo 。 知tri 業nghiệp 報báo 故cố 。 不bất 樂nhạo 異dị 法pháp 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 能năng 知tri 業nghiệp 果quả 。 若nhược 念niệm 不bất 善thiện 。 知tri 不bất 善thiện 念niệm 。 若nhược 心tâm 念niệm 善thiện 。 知tri 心tâm 念niệm 善thiện 。 如như 實thật 知tri 於ư 。 業nghiệp 之chi 果quả 報báo 。 若nhược 心tâm 緣duyên 念niệm 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 知tri 不bất 善thiện 念niệm 。 後hậu 得đắc 不bất 善thiện 不bất 愛ái 果quả 報báo 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 以dĩ 是thị 知tri 故cố 。 不bất 復phục 生sanh 於ư 不bất 善thiện 之chi 心tâm 。 以dĩ 此thử 不bất 善thiện 。 定định 知tri 當đương 得đắc 不bất 愛ái 果quả 報báo 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 以dĩ 作tác 如như 是thị 惡ác 業nghiệp 緣duyên 故cố 。 我ngã 身thân 必tất 當đương 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 此thử 三tam 種chủng 業nghiệp 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 而nhi 得đắc 了liễu 知tri 。 離ly 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 餘dư 無vô 能năng 知tri 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 乃nãi 至chí 失thất 命mạng 。 常thường 應ưng/ứng 聽thính 法Pháp 。 若nhược 常thường 聞văn 法Pháp 。 修tu 習tập 善thiện 業nghiệp 。 則tắc 不bất 造tạo 作tác 。 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 能năng 集tập 增tăng 長trưởng 長trường 命mạng 之chi 業nghiệp 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 信tín 業nghiệp 果quả 報báo 。 不bất 作tác 殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo 等đẳng 業nghiệp 。 隨tùy 何hà 善thiện 業nghiệp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 增tăng 廣quảng 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 增tăng 廣quảng 。 是thị 故cố 復phục 得đắc 如như 此thử 功công 德đức 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 以dĩ 此thử 聞văn 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 於ư 餘dư 天thiên 眾chúng 。 最tối 為vi 長trường 壽thọ 。 飲ẩm 食thực 遊du 戲hí 。 受thọ 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 種chủng 種chủng 色sắc 力lực 。 財tài 富phú 長trường 壽thọ 。 生sanh 好hảo 國quốc 土độ 。 常thường 習tập 正chánh 見kiến 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 增tăng 廣quảng 。 必tất 得đắc 出xuất 苦khổ 。 若nhược 人nhân 能năng 以dĩ 善thiện 心tâm 聽thính 法Pháp 。 第đệ 一nhất 福phước 德đức 。 為vì 聽thính 法Pháp 故cố 。 若nhược 行hành 一nhất 步bộ 。 皆giai 生sanh 梵phạm 福phước 。 聽thính 正Chánh 法Pháp 者giả 。 常thường 行hành 聽thính 法Pháp 。 得đắc 善thiện 身thân 業nghiệp 。 聞văn 已dĩ 讀đọc 誦tụng 。 得đắc 善thiện 口khẩu 業nghiệp 。 聞văn 已dĩ 心tâm 淨tịnh 。 得đắc 意ý 善thiện 業nghiệp 。 是thị 聽thính 法Pháp 者giả 。 三tam 業nghiệp 善thiện 故cố 。 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 受thọ 於ư 第đệ 一nhất 最tối 勝thắng 富phú 樂lạc 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 終chung 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 功công 德đức 。 皆giai 由do 聽thính 法Pháp 。 非phi 餘dư 能năng 得đắc 。 是thị 故cố 聞văn 法Pháp 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 謂vị 聞văn 法Pháp 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 人nhân 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 。 持trì 戒giới 功công 德đức 。 及cập 以dĩ 多đa 聞văn 。 調điều 伏phục 勝thắng 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 世thế 人nhân 。 皆giai 共cộng 恭cung 敬kính 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 。 美mỹ 言ngôn 直trực 心tâm 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 功công 德đức 相tương 應ứng 。 於ư 微vi 塵trần 惡ác 。 常thường 生sanh 怖bố 畏úy 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 一nhất 切thiết 讚tán 歎thán 。 若nhược 得đắc 惱não 亂loạn 。 眾chúng 人nhân 救cứu 護hộ 。 是thị 聞văn 法Pháp 者giả 世thế 所sở 讚tán 歎thán 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 三tam 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 諸chư 天thiên 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 聞văn 法Pháp 之chi 人nhân 。 善thiện 業nghiệp 相tương 應ứng 。 身thân 行hành 善thiện 業nghiệp 。 口khẩu 行hành 善thiện 業nghiệp 。 意ý 行hành 善thiện 業nghiệp 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 諸chư 天thiên 所sở 護hộ 。 以dĩ 此thử 人nhân 故cố 。 眾chúng 人nhân 安an 隱ẩn 。 此thử 人nhân 命mạng 終chung 。 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 。 不bất 得đắc 利lợi 益ích 。 護hộ 此thử 人nhân 故cố 。 魔ma 眾chúng 損tổn 減giảm 。 正Chánh 法Pháp 增tăng 長trưởng 。 見kiến 此thử 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 諸chư 天thiên 晝trú 夜dạ 守thủ 護hộ 。 常thường 隨tùy 其kỳ 後hậu 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 天thiên 恩ân 力lực 故cố 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 互hỗ 相tương 為vi 因nhân 。 彼bỉ 所sở 作tác 業nghiệp 。 既ký 得đắc 成thành 就tựu 。 隨tùy 所sở 作tác 業nghiệp 轉chuyển 修tu 增tăng 廣quảng 。 一nhất 切thiết 善thiện 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 如như 是thị 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 即tức 是thị 第đệ 一nhất 安an 隱ẩn 之chi 藏tạng 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 憶ức 念niệm 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 是thị 順thuận 法pháp 行hành 。 智trí 慧tuệ 之chi 人nhân 。 持trì 戒giới 布bố 施thí 現hiện 前tiền 業nghiệp 報báo 。 一nhất 切thiết 憶ức 念niệm 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 能năng 劫kiếp 奪đoạt 。 若nhược 其kỳ 所sở 作tác 。 易dị 得đắc 成thành 就tựu 。 如như 法Pháp 受thọ 用dụng 。 離ly 五ngũ 種chủng 難nạn/nan 。 正chánh 命mạng 清thanh 淨tịnh 。 不bất 為vi 他tha 攝nhiếp 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 道đạo 受thọ 諸chư 天thiên 身thân 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 六lục 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 如như 法Pháp 富phú 樂lạc 。 同đồng 持trì 戒giới 者giả 。 豪hào 富phú 之chi 人nhân 。 悉tất 來lai 親thân 近cận 。 同đồng 持trì 戒giới 故cố 。 迭điệt 相tương/tướng 齎tê 遺di 。 所sở 得đắc 財tài 物vật 。 非phi 害hại 人nhân 得đắc 。 非phi 壓áp 他tha 人nhân 。 順thuận 法pháp 得đắc 財tài 。 施thí 法pháp 行hành 人nhân 。 其kỳ 人nhân 布bố 施thi 功công 德đức 。 上thượng 上thượng 增tăng 長trưởng 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 二nhị 世thế 安an 樂lạc 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 得đắc 此thử 功công 德đức 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 六lục 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 智trí 慧tuệ 。 遠viễn 離ly 懈giải 怠đãi 。 以dĩ 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 懈giải 怠đãi 過quá 。 以dĩ 懈giải 怠đãi 故cố 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 義nghĩa 不bất 得đắc 成thành 就tựu 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 捨xả 離ly 懈giải 怠đãi 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 不bất 亂loạn 。 離ly 懈giải 怠đãi 人nhân 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 方phương 便tiện 疾tật 成thành 。 如như 時thời 所sở 作tác 。 如như 法Pháp 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 若nhược 離ly 懈giải 怠đãi 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 皆giai 悉tất 究cứu 竟cánh 。 一nhất 切thiết 發phát 心tâm 。 無vô 不bất 成thành 辦biện 。 若nhược 本bổn 懈giải 怠đãi 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 知tri 懈giải 怠đãi 過quá 。 速tốc 捨xả 離ly 之chi 。 如như 捨xả 刀đao 火hỏa 。 以dĩ 懈giải 怠đãi 故cố 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 世thế 間gian 作tác 業nghiệp 。 聞văn 懈giải 怠đãi 過quá 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 利lợi 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 功công 德đức 力lực 故cố 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 七thất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 次thứ 第đệ 聞văn 法Pháp 。 起khởi 報báo 恩ân 心tâm 。 知tri 他tha 恩ân 分phần/phân 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 中trung 說thuyết 報báo 恩ân 故cố 。 思tư 念niệm 報báo 恩ân 。 知tri 恩ân 報báo 故cố 。 一nhất 切thiết 親thân 友hữu 悉tất 皆giai 堅kiên 固cố 。 以dĩ 功công 德đức 故cố 。 一nhất 切thiết 怨oán 家gia 。 猶do 如như 親thân 友hữu 。 若nhược 人nhân 少thiểu 恩ân 常thường 念niệm 不bất 忘vong 。 知tri 恩ân 報báo 恩ân 得đắc 大đại 功công 德đức 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 八bát 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 修tu 行hành 念niệm 死tử 。 第đệ 一nhất 勝thắng 念niệm 。 所sở 謂vị 念niệm 死tử 。 以dĩ 常thường 念niệm 死tử 。 則tắc 懷hoài 怖bố 畏úy 。 以dĩ 怖bố 畏úy 故cố 。 不bất 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 設thiết 見kiến 美mỹ 色sắc 。 不bất 念niệm 分phân 別biệt 。 聞văn 諸chư 樂nhạc 音âm 。 亦diệc 不bất 憶ức 念niệm 。 若nhược 聞văn 眾chúng 香hương 。 不bất 貪tham 不bất 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 憶ức 念niệm 。 若nhược 舌thiệt 得đắc 味vị 。 不bất 貪tham 不bất 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 憶ức 念niệm 。 若nhược 身thân 得đắc 觸xúc 。 不bất 貪tham 不bất 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 憶ức 念niệm 。 意ý 思tư 惟duy 法pháp 。 不bất 貪tham 不bất 樂nhạo 。 亦diệc 不bất 憶ức 念niệm 。 斷đoán/đoạn 離ly 如như 是thị 一nhất 切thiết 有hữu 網võng 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 怖bố 畏úy 死tử 故cố 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 悉tất 無vô 堅kiên 固cố 。 一nhất 切thiết 皆giai 苦khổ 。 一nhất 切thiết 無vô 我ngã 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 實thật 見kiến 之chi 人nhân 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 無vô 有hữu 著trước 心tâm 。 何hà 況huống 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 於ư 五ngũ 道đạo 中trung 。 悉tất 斷đoán/đoạn 悕hy 望vọng 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 於ư 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 苦khổ 中trung 。 不bất 復phục 欣hân 樂nhạo 。 怖bố 畏úy 厭yểm 離ly 。 以dĩ 厭yểm 離ly 故cố 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 解giải 脫thoát 智trí 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 若nhược 離ly 聞văn 法Pháp 。 不bất 得đắc 如như 是thị 。 梵Phạm 行hạnh 立lập 等đẳng 厭yểm 離ly 功công 德đức 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 勤cần 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 親thân 近cận 師sư 長trưởng 。 供cúng 養dường 聽thính 法Pháp 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 二nhị 世thế 利lợi 益ích 。 所sở 謂vị 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 此thử 二nhị 法pháp 。 而nhi 得đắc 安an 隱ẩn 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 三tam 十thập 聞văn 正Chánh 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 死tử 時thời 不bất 悔hối 。 修tu 念niệm 死tử 者giả 。 若nhược 有hữu 過quá 起khởi 。 則tắc 能năng 速tốc 斷đoán/đoạn 。 若nhược 三tam 種chủng/chúng 垢cấu 。 貪tham 瞋sân 癡si 起khởi 。 生sanh 死tử 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 念niệm 死tử 故cố 。 則tắc 能năng 斷đoán/đoạn 除trừ 。 以dĩ 斷đoán/đoạn 三tam 垢cấu 。 不bất 生sanh 不bất 死tử 。 不bất 退thối 不bất 出xuất 。 無vô 有hữu 異dị 法pháp 。 能năng 斷đoán/đoạn 此thử 法pháp 。 以dĩ 得đắc 聞văn 法Pháp 功công 德đức 力lực 故cố 。 得đắc 如như 是thị 法pháp 。 一nhất 切thiết 安an 隱ẩn 功công 德đức 之chi 中trung 。 聞văn 法Pháp 功công 德đức 第đệ 一nhất 根căn 本bổn 。 爾nhĩ 時thời 鵝nga 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 迦ca 那na 迦ca 牟mâu 尼ni 。 所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 為vì 天thiên 眾chúng 說thuyết 。 正Chánh 法Pháp 相tương 應ứng 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 十thập 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 所sở 謂vị 死tử 時thời 。 心tâm 不bất 悔hối 恨hận 。 若nhược 得đắc 聞văn 於ư 正Chánh 法Pháp 之chi 義nghĩa 。 行hành 善thiện 業nghiệp 故cố 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 心tâm 不bất 生sanh 悔hối 。 隨tùy 所sở 聞văn 義nghĩa 。 既ký 得đắc 聞văn 已dĩ 。 憶ức 命mạng 思tư 惟duy 。 既ký 思tư 惟duy 已dĩ 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 增tăng 長trưởng 淨tịnh 心tâm 。 以dĩ 心tâm 淨tịnh 故cố 。 血huyết 則tắc 清thanh 淨tịnh 。 血huyết 清thanh 淨tịnh 故cố 。 顏nhan 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 身thân 心tâm 淨tịnh 故cố 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 見kiến 於ư 善thiện 道đạo 。 有hữu 白bạch 光quang 明minh 可khả 愛ái 天thiên 處xứ 。 見kiến 生sanh 處xứ 故cố 。 轉chuyển 增tăng 淨tịnh 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 淨tịnh 心tâm 。 信tín 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 轉chuyển 生sanh 勝thắng 處xứ 。 若nhược 作tác 四Tứ 天Thiên 王Vương 業nghiệp 。 心tâm 淨tịnh 信tín 故cố 。 生sanh 第đệ 二nhị 天thiên 。 若nhược 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 業nghiệp 。 生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 若nhược 有hữu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 業nghiệp 生sanh 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 第đệ 六lục 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 以dĩ 心tâm 淨tịnh 力lực 故cố 。 得đắc 增tăng 勝thắng 處xứ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 由do 聞văn 法Pháp 。 若nhược 離ly 聞văn 法Pháp 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 若nhược 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 為vi 救cứu 為vi 歸quy 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 十thập 一nhất 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 復phục 次thứ 第đệ 三tam 十thập 二nhị 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 何hà 等đẳng 功công 德đức 。 以dĩ 聞văn 法Pháp 故cố 。 終chung 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 聽thính 法Pháp 功công 德đức 。 於ư 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 最tối 勝thắng 最tối 上thượng 。 何hà 等đẳng 勝thắng 上thượng 。 所sở 謂vị 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 修tu 習tập 增tăng 長trưởng 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 如như 實thật 成thành 就tựu 。 其kỳ 人nhân 決quyết 定định 。 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 善thiện 時thời 鵝nga 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 斷đoán/đoạn 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 眾chúng 放phóng 逸dật 行hành 故cố 。 以dĩ 無vô 等đẳng 音âm 說thuyết 於ư 真chân 法pháp 。 天thiên 眾chúng 皆giai 生sanh 希hy 有hữu 之chi 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 法pháp 故cố 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 天thiên 眾chúng 。 白bạch 鵝nga 王vương 言ngôn 。 於ư 此thử 天thiên 中trung 。 汝nhữ 是thị 天thiên 主chủ 。 以dĩ 有hữu 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 力lực 故cố 。 我ngã 等đẳng 天thiên 眾chúng 。 猶do 如như 畜súc 生sanh 。 以dĩ 放phóng 逸dật 故cố 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 境cảnh 界giới 。 常thường 為vi 欲dục 愛ái 。 自tự 害hại 心tâm 故cố 。 鵝nga 王vương 音âm 聲thanh 。 我ngã 等đẳng 歌ca 音âm 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 鵝nga 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 於ư 正Chánh 法Pháp 相tương 應ứng 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 能năng 止chỉ 於ư 惡ác 法pháp 。 以dĩ 離ly 惡ác 法pháp 故cố 。 常thường 得đắc 安an 隱ẩn 處xứ 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 其kỳ 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 能năng 令linh 心tâm 安an 住trụ 。 不bất 作tác 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 聞văn 法Pháp 能năng 總tổng 持trì 。 聞văn 法Pháp 不bất 造tạo 惡ác 。 聞văn 法Pháp 知tri 業nghiệp 果quả 。 後hậu 得đắc 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 聞văn 法Pháp 故cố 知tri 法pháp 。 聞văn 法Pháp 故cố 信tín 佛Phật 。 智trí 者giả 聞văn 法Pháp 故cố 。 能năng 解giải 脫thoát 眾chúng 苦khổ 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 能năng 知tri 真chân 法pháp 相tương/tướng 。 是thị 故cố 有hữu 智trí 者giả 。 當đương 勤cần 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 能năng 離ly 於ư 生sanh 死tử 。 斷đoán/đoạn 離ly 三tam 種chủng 愛ái 。 得đắc 至chí 無vô 盡tận 處xứ 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 知tri 四tứ 法pháp 因nhân 緣duyên 。 及cập 諸chư 法pháp 生sanh 滅diệt 。 聞văn 法Pháp 皆giai 能năng 知tri 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 了liễu 知tri 陰ấm 界giới 入nhập 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 相tương/tướng 。 智trí 者giả 應ưng/ứng 修tu 行hành 。 第đệ 一nhất 大đại 力lực 過quá 。 縛phược 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 知tri 。 以dĩ 惡ác 大đại 力lực 故cố 。 縛phược 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 滅diệt 。 於ư 一nhất 切thiết 轉chuyển 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 不bất 轉chuyển 相tương/tướng 。 以dĩ 聞văn 勝thắng 法Pháp 故cố 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 知tri 。 若nhược 死tử 時thời 欲dục 至chí 。 則tắc 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 以dĩ 念niệm 聞văn 法Pháp 故cố 。 死tử 苦khổ 不bất 能năng 亂loạn 。 以dĩ 聞văn 智trí 慧tuệ 故cố 。 燒thiêu 諸chư 煩phiền 惱não 樹thụ 。 以dĩ 智trí 火hỏa 燒thiêu 故cố 。 滅diệt 已dĩ 不bất 復phục 生sanh 。 聞văn 法Pháp 不bất 放phóng 逸dật 。 則tắc 得đắc 一nhất 切thiết 樂nhạc/nhạo/lạc 。 聞văn 法Pháp 故cố 安an 隱ẩn 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 聽thính 法Pháp 。 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 已dĩ 。 近cận 智trí 及cập 耆kỳ 老lão 。 能năng 到đáo 無vô 上thượng 處xứ 。 永vĩnh 離ly 老lão 病bệnh 死tử 。 聞văn 故cố 不bất 造tạo 惡ác 。 聞văn 故cố 順thuận 法pháp 行hành 。 聞văn 法Pháp 故cố 離ly 苦khổ 。 聞văn 法Pháp 最tối 第đệ 一nhất 。 以dĩ 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 得đắc 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 求cầu 清thanh 淨tịnh 者giả 。 當đương 勤cần 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 依y 聞văn 法Pháp 故cố 。 堅kiên 固cố 勤cần 精tinh 進tấn 。 是thị 則tắc 能năng 速tốc 度độ 。 廣quảng 大đại 三Tam 界Giới 海hải 。 聞văn 法Pháp 之chi 財tài 富phú 。 世thế 間gian 最tối 第đệ 一nhất 。 多đa 財tài 不bất 知tri 義nghĩa 。 智trí 者giả 說thuyết 貧bần 窮cùng 。 遠viễn 離ly 於ư 師sư 長trưởng 。 失thất 聞văn 正Chánh 法Pháp 財tài 。 是thị 人nhân 無vô 命mạng 果quả 。 為vi 惡ác 所sở 破phá 壞hoại 。 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 人nhân 。 親thân 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 是thị 人nhân 無vô 命mạng 果quả 。 如như 殖thực 種chủng/chúng 沙sa 鹵lỗ 。 遠viễn 離ly 見kiến 聞văn 法Pháp 。 是thị 則tắc 為vi 盲manh 人nhân 。 若nhược 人nhân 遠viễn 離ly 法pháp 。 而nhi 行hành 於ư 非phi 法pháp 。 是thị 人nhân 捨xả 離ly 藥dược 。 攝nhiếp 取thủ 於ư 疾tật 病bệnh 。 若nhược 人nhân 近cận 善thiện 友hữu 。 增tăng 長trưởng 無vô 量lượng 法pháp 。 猶do 如như 注chú 大đại 雨vũ 。 河hà 流lưu 皆giai 增tăng 長trưởng 。 順thuận 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 行hành 。 夙túc 興hưng 念niệm 正Chánh 法Pháp 。 必tất 定định 得đắc 安an 樂lạc 。 不bất 為vi 放phóng 逸dật 誑cuống 。 既ký 知tri 智trí 功công 德đức 。 智trí 者giả 應ưng/ứng 修tu 行hành 。 非phi 是thị 無vô 智trí 者giả 。 而nhi 得đắc 受thọ 安an 樂lạc 。 如như 是thị 善thiện 時thời 鵝nga 王vương 。 為vi 諸chư 天thiên 眾chúng 種chúng 善thiện 根căn 故cố 。 數sác 數sác 為vi 說thuyết 利lợi 益ích 之chi 法pháp 。 斷đoán/đoạn 無vô 利lợi 益ích 。 說thuyết 佛Phật 經Kinh 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 生sanh 敬kính 重trọng 心tâm 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 放phóng 逸dật 薄bạc 少thiểu 。 天thiên 同đồng 業nghiệp 故cố 。 復phục 詣nghệ 異dị 處xứ 而nhi 受thọ 天thiên 樂nhạc 。 善thiện 時thời 鵝nga 王vương 。 既ký 以dĩ 迦ca 那na 迦ca 牟mâu 尼ni 所sở 說thuyết 經Kinh 。 名danh 集tập 無vô 量lượng 功công 德đức 。 聞văn 法Pháp 堅kiên 固cố 經kinh 。 為vi 諸chư 天thiên 眾chúng 。 具cụ 演diễn 說thuyết 已dĩ 。 復phục 詣nghệ 異dị 處xứ 。 思tư 惟duy 念niệm 法Pháp 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 地địa 天thiên 五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 乃nãi 至chí 愛ái 善thiện 業nghiệp 盡tận 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 若nhược 有hữu 餘dư 業nghiệp 與dữ 人nhân 同đồng 業nghiệp 。 生sanh 於ư 人nhân 中trung 。 大đại 富phú 安an 樂lạc 。 善thiện 持trì 禁cấm 戒giới 。 常thường 樂nhạo 聞văn 法pháp 。 第đệ 一nhất 順thuận 法pháp 。 聰thông 慧tuệ 正chánh 見kiến 。 或hoặc 為vi 王vương 者giả 。 或hoặc 為vi 大đại 臣thần 。 以dĩ 餘dư 業nghiệp 故cố 。 復phục 次thứ 比Tỳ 丘Kheo 。 知tri 業nghiệp 果quả 報báo 。 觀quán 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 所sở 住trú 之chi 地địa 。 彼bỉ 以dĩ 聞văn 慧tuệ 。 見kiến 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 名danh 種chủng 種chủng 雜tạp 地địa 。 眾chúng 生sanh 何hà 業nghiệp 。 生sanh 此thử 地địa 處xứ 。 彼bỉ 見kiến 有hữu 人nhân 造tạo 作tác 善thiện 業nghiệp 。 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 。 正chánh 見kiến 正chánh 命mạng 。 遍biến 行hành 善thiện 行hành 。 直trực 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 實thật 。 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 遠viễn 離ly 邪tà 婬dâm 。 若nhược 在tại 夢mộng 中trung 。 見kiến 於ư 女nữ 人nhân 。 心tâm 不bất 親thân 近cận 。 晝trú 亦diệc 不bất 念niệm 。 濁trược 心tâm 覺giác 觀quán 。 如như 我ngã 此thử 身thân 。 以dĩ 捨xả 邪tà 婬dâm 。 得đắc 善thiện 果quả 報báo 。 離ly 邪tà 婬dâm 故cố 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 與dữ 諸chư 天thiên 女nữ 。 圍vi 遶nhiễu 受thọ 樂lạc 。 捨xả 離ly 女nữ 人nhân 。 悕hy 望vọng 天thiên 女nữ 。 以dĩ 求cầu 天thiên 女nữ 。 名danh 濁trược 梵Phạm 行hạnh 。 望vọng 生sanh 天thiên 故cố 。 捨xả 離ly 邪tà 婬dâm 。 我ngã 先tiên 與dữ 女nữ 人nhân 歌ca 笑tiếu 舞vũ 戲hí 。 是thị 為vi 不bất 善thiện 。 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 於ư 本bổn 所sở 習tập 。 不bất 生sanh 貪tham 欲dục 。 覺giác 觀quán 之chi 心tâm 。 不bất 念niệm 本bổn 習tập 。 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 。 若nhược 心tâm 生sanh 念niệm 。 尋tầm 即tức 斷đoán/đoạn 除trừ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 生sanh 於ư 種chủng 種chủng 雜tạp 地địa 。 既ký 生sanh 此thử 地địa 。 善thiện 業nghiệp 果quả 成thành 。 五ngũ 欲dục 和hòa 合hợp 。 天thiên 子tử 生sanh 已dĩ 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 一nhất 切thiết 天thiên 處xứ 。 雜tạp 寶bảo 光quang 明minh 。 自tự 然nhiên 而nhi 生sanh 。 所sở 謂vị 無vô 量lượng 金kim 剛cang 種chủng 種chủng 山sơn 峯phong 。 種chủng 種chủng 光quang 色sắc 。 如như 毘tỳ 琉lưu 璃ly 。 因nhân 陀đà 青thanh 寶bảo 。 大đại 青thanh 寶bảo 王vương 。 車xa 璩cừ 頗pha 梨lê 。 赤xích 蓮liên 花hoa 寶bảo 。 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 。 百bách 千thiên 光quang 明minh 。 周châu 遍biến 天thiên 處xứ 。 初sơ 見kiến 如như 是thị 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 眼nhãn 識thức 樂nhạo 著trước 。 本bổn 未vị 曾tằng 見kiến 。 見kiến 之chi 樂lạc 著trước 。 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 歌ca 眾chúng 樂nhạc 音âm 。 不bất 可khả 譬thí 喻dụ 。 復phục 聞văn 種chủng 種chủng 天thiên 之chi 妙diệu 香hương 。 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 初sơ 為vi 如như 是thị 。 三tam 種chủng 境cảnh 界giới 。 無vô 等đẳng 無vô 比tỉ 。 心tâm 生sanh 樂nhạo 著trước 。 退thối/thoái 光quang 明minh 林lâm 。 諸chư 天thiên 女nữ 眾chúng 。 見kiến 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 從tùng 林lâm 中trung 出xuất 。 其kỳ 林lâm 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 莊trang 嚴nghiêm 如như 是thị 。 天thiên 子tử 以dĩ 善thiện 業nghiệp 價giá 。 貿mậu 得đắc 天thiên 女nữ 。 時thời 諸chư 天thiên 女nữ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 悉tất 端đoan 正chánh 。 種chủng 種chủng 妙diệu 色sắc 。 種chủng 種chủng 歌ca 詠vịnh 。 天thiên 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 子tử 。 為vi 諸chư 天thiên 女nữ 。 無vô 始thỉ 愛ái 欲dục 。 引dẫn 其kỳ 心tâm 故cố 。 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 近cận 諸chư 天thiên 女nữ 。 或hoặc 有hữu 天thiên 女nữ 。 手thủ 執chấp 樂nhạc 器khí 。 作tác 眾chúng 妓kỹ 樂nhạc 歌ca 眾chúng 妙diệu 音âm 。 復phục 有hữu 天thiên 女nữ 。 聞văn 妙diệu 花hoa 香hương 。 愛ái 眼nhãn 含hàm 笑tiếu 。 以dĩ 視thị 天thiên 子tử 。 復phục 有hữu 天thiên 女nữ 。 在tại 於ư 地địa 上thượng 。 手thủ 執chấp 樂nhạc 器khí 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 復phục 有hữu 天thiên 女nữ 。 手thủ 執chấp 妙diệu 花hoa 。 馳trì 赴phó 天thiên 子tử 。 復phục 有hữu 天thiên 女nữ 。 手thủ 擎kình 種chủng 種chủng 上thượng 味vị 天thiên 飲ẩm 色sắc 香hương 味vị 具cụ 。 離ly 於ư 醉túy 過quá 。 到đáo 天thiên 子tử 所sở 。 以dĩ 蓮liên 花hoa 葉diếp/diệp 。 盛thình/thịnh 天thiên 上thượng 味vị 色sắc 香hương 味vị 具cụ 飲ẩm 已dĩ 。 增tăng 悅duyệt 過quá 踰du 十thập 倍bội 。 是thị 為vi 心tâm 著trước 第đệ 四tứ 境cảnh 界giới 。 先tiên 著trước 妙diệu 色sắc 。 次thứ 聲thanh 香hương 味vị 。 又hựu 復phục 身thân 受thọ 種chủng 種chủng 樂nhạc/nhạo/lạc 觸xúc 。 隨tùy 意ý 所sở 念niệm 。 念niệm 之chi 即tức 得đắc 。 是thị 名danh 新tân 生sanh 天thiên 子tử 著trước 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 往vãng 詣nghệ 。 一nhất 切thiết 隨tùy 順thuận 欲dục 林lâm 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 天thiên 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 觀quán 諸chư 天thiên 眾chúng 。 種chủng 種chủng 遊du 戲hí 。 或hoặc 有hữu 遊du 戲hí 在tại 於ư 榛 林lâm 。 或hoặc 有hữu 在tại 於ư 山sơn 峯phong 遊du 戲hí 。 或hoặc 有hữu 遊du 戲hí 作tác 五ngũ 樂nhạc 音âm 。 或hoặc 有hữu 天thiên 子tử 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 在tại 虛hư 空không 殿điện 遊du 戲hí 娛ngu 樂lạc 。 或hoặc 有hữu 天thiên 子tử 。 手thủ 攀phan/phàn 樹thụ 枝chi 歌ca 舞vũ 戲hí 笑tiếu 。 五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 爾nhĩ 時thời 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 見kiến 諸chư 天thiên 眾chúng 如như 斯tư 遊du 戲hí 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 天thiên 女nữ 圍vi 遶nhiễu 。 共cộng 入nhập 天thiên 眾chúng 。 和hòa 合hợp 遊du 戲hí 。 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 自tự 業nghiệp 相tương 似tự 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 久cửu 受thọ 樂lạc 已dĩ 。 從tùng 林lâm 中trung 出xuất 。 復phục 昇thăng 種chủng 種chủng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 山sơn 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 或hoặc 在tại 流lưu 泉tuyền 。 或hoặc 在tại 園viên 林lâm 種chủng 種chủng 寶bảo 石thạch 莊trang 嚴nghiêm 之chi 山sơn 。 清thanh 涼lương 泉tuyền 水thủy 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 心tâm 行hành 放phóng 逸dật 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 天thiên 遊du 戲hí 鳥điểu 名danh 流lưu 水thủy 行hành 。 為vi 放phóng 逸dật 天thiên 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 種chủng 種chủng 業nghiệp 故cố 。 而nhi 受thọ 樂lạc 果quả 報báo 。 天thiên 中trung 受thọ 報báo 已dĩ 。 業nghiệp 盡tận 當đương 還hoàn 退thối/thoái 。 愚ngu 人nhân 現hiện 得đắc 樂lạc 。 而nhi 不bất 觀quán 怖bố 畏úy 。 後hậu 得đắc 衰suy 惱não 至chí 。 爾nhĩ 時thời 乃nãi 知tri 業nghiệp 放phóng 逸dật 之chi 所sở 縛phược 。 苦khổ 樂lạc 等đẳng 無vô 異dị 。 以dĩ 天thiên 業nghiệp 盡tận 故cố 。 後hậu 生sanh 大đại 悔hối 心tâm 。 放phóng 逸dật 如như 毒độc 害hại 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 捨xả 離ly 。 放phóng 逸dật 害hại 諸chư 天thiên 。 將tương/tướng 入nhập 於ư 地địa 獄ngục 。 和hòa 合hợp 生sanh 欣hân 慶khánh 。 離ly 別biệt 則tắc 大đại 苦khổ 。 和hòa 合hợp 必tất 有hữu 離ly 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 是thị 。 世thế 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 有hữu 生sanh 而nhi 不bất 壞hoại 。 一nhất 切thiết 生sanh 滅diệt 法pháp 。 出xuất 沒một 法pháp 如như 是thị 。 隨tùy 所sở 見kiến 諸chư 天thiên 。 而nhi 受thọ 於ư 天thiên 樂nhạc 。 放phóng 逸dật 毒độc 所sở 迷mê 。 一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 滅diệt 。 一nhất 切thiết 放phóng 逸dật 樂nhạc/nhạo/lạc 。 初sơ 謂vị 為vi 可khả 愛ái 。 後hậu 得đắc 衰suy 惱não 至chí 。 乃nãi 知tri 為vi 大đại 怨oán 。 放phóng 逸dật 著trước 女nữ 色sắc 。 智trí 者giả 說thuyết 大đại 怨oán 。 著trước 色sắc 喪táng 身thân 命mạng 。 修tu 羅la 龍long 亦diệc 然nhiên 。 嗜thị 酒tửu 著trước 女nữ 色sắc 。 貪tham 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 躁táo 擾nhiễu 懈giải 怠đãi 心tâm 。 是thị 放phóng 逸dật 根căn 芽nha 。 如như 是thị 流lưu 水thủy 行hành 鳥điểu 。 為vi 放phóng 逸dật 天thiên 。 說thuyết 如như 是thị 偈kệ 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 眾chúng 。 雖tuy 聞văn 此thử 偈kệ 。 而nhi 不bất 覺giác 知tri 。 境cảnh 界giới 所sở 害hại 。 歌ca 笑tiếu 遊du 戲hí 。 入nhập 光quang 明minh 林lâm 。 其kỳ 林lâm 可khả 愛ái 。 枝chi 葉diệp 遍biến 覆phú 。 多đa 有hữu 種chủng 種chủng 樹thụ 林lâm 。 欝uất 茂mậu 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 時thời 諸chư 天thiên 眾chúng 。 共cộng 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 於ư 園viên 林lâm 中trung 。 及cập 笐 [竺-二+列] 樹thụ 。 種chủng 種chủng 流lưu 水thủy 。 蓮liên 花hoa 林lâm 池trì 種chủng 種chủng 地địa 處xứ 。 樹thụ 枝chi 蔭ấm 覆phú 。 猶do 如như 宮cung 室thất 。 種chủng 種chủng 林lâm 中trung 。 種chủng 種chủng 意ý 樹thụ 。 種chủng 種chủng 山sơn 谷cốc 。 七thất 寶bảo 光quang 明minh 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 殊thù 勝thắng 宮cung 殿điện 。 昔tích 所sở 未vị 見kiến 。 天thiên 眾chúng 見kiến 之chi 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 況huống 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 如như 是thị 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 皆giai 悉tất 遍biến 觀quán 與dữ 天thiên 女nữ 眾chúng 。 遊du 於ư 林lâm 間gian 。 於ư 新tân 境cảnh 界giới 。 極cực 生sanh 渴khát 愛ái 。 欲dục 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 放phóng 逸dật 為vi 煙yên 。 天thiên 女nữ 圍vi 繞nhiễu 。 燒thiêu 已dĩ 復phục 燒thiêu 。 於ư 園viên 林lâm 中trung 。 處xứ 處xứ 遊du 行hành 。 無vô 量lượng 愛ái 力lực 。 境cảnh 界giới 所sở 燒thiêu 。 久cửu 與dữ 天thiên 女nữ 圍vi 繞nhiễu 受thọ 樂lạc 。 復phục 向hướng 種chủng 種chủng 雜tạp 蓮liên 花hoa 池trì 。 其kỳ 蓮liên 花hoa 池trì 。 可khả 愛ái 無vô 比tỉ 。 所sở 謂vị 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 葉diếp/diệp 。 真chân 金kim 為vi 莖hành 。 赤xích 蓮liên 花hoa 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 臺đài 。 白bạch 銀ngân 為vi 鬚tu 。 青thanh 因nhân 陀đà 寶bảo 。 以dĩ 為vi 眾chúng 蜂phong 。 莊trang 嚴nghiêm 花hoa 池trì 。 復phục 有hữu 蓮liên 花hoa 。 白bạch 銀ngân 為vi 莖hành 。 青thanh 因nhân 陀đà 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 葉diếp/diệp 。 真chân 金kim 為vi 莖hành 。 青thanh 因nhân 陀đà 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 葉diếp/diệp 赤xích 蓮liên 花hoa 寶bảo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 鬚tu 。 白bạch 銀ngân 為vi 臺đài 。 赤xích 蓮liên 寶bảo 蜂phong 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 有hữu 蓮liên 花hoa 。 莖hành 葉diệp 鬚tu 臺đài 。 一nhất 切thiết 皆giai 赤xích 赤xích 蜂phong 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 有hữu 蓮liên 花hoa 銀ngân 莖hành 銀ngân 葉diếp/diệp 銀ngân 鬚tu 銀ngân 臺đài 。 銀ngân 蜂phong 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 有hữu 蓮liên 花hoa 一nhất 切thiết 青thanh 色sắc 。 如như 青thanh 蓮liên 花hoa 青thanh 葉diếp/diệp 青thanh 莖hành 。 青thanh 鬚tu 青thanh 臺đài 青thanh 蜂phong 莊trang 嚴nghiêm 。 復phục 有hữu 蓮liên 花hoa 。 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 。 一nhất 一nhất 蓮liên 花hoa 。 七thất 寶bảo 間gian 錯thác 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 。 種chủng 種chủng 色sắc 葉diếp/diệp 。 而nhi 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 所sở 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 紺cám 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 眾chúng 葉diếp/diệp 。 眾chúng 蜂phong 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 雜tạp 蓮liên 花hoa 池trì 。 其kỳ 水thủy 清thanh 涼lương 。 其kỳ 味vị 甘cam 美mỹ 。 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 多đa 有hữu 蓮liên 花hoa 。 天thiên 色sắc 妙diệu 香hương 。 眾chúng 相tướng 具cụ 足túc 。 新tân 生sanh 天thiên 子tử 。 共cộng 天thiên 女nữ 眾chúng 。 五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 。 蓮liên 花hoa 池trì 岸ngạn 。 有hữu 諸chư 林lâm 樹thụ 圍vi 繞nhiễu 花hoa 池trì 。 以dĩ 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 。 百bách 倍bội 殊thù 勝thắng 。 其kỳ 樹thụ 具cụ 足túc 雜tạp 花hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 一nhất 切thiết 花hoa 。 從tùng 根căn 至chí 條điều 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 紺cám 色sắc 眾chúng 花hoa 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 其kỳ 蓮liên 花hoa 池trì 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 滿mãn 十thập 由do 旬tuần 。 多đa 有hữu 眾chúng 鳥điểu 。 出xuất 美mỹ 妙diệu 音âm 。 蓮liên 花hoa 池trì 岸ngạn 。 復phục 有hữu 林lâm 樹thụ 。 名danh 日nhật 宮cung 殿điện 。 天thiên 善thiện 業nghiệp 故cố 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 若nhược 天thiên 昇thăng 樹thụ 。 念niệm 生sanh 宮cung 殿điện 。 隨tùy 念niệm 即tức 成thành 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 七thất 寶bảo 花hoa 葉diếp/diệp 。 化hóa 為vi 宮cung 殿điện 。 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 多đa 有hữu 河hà 池trì 。 園viên 林lâm 山sơn 嶽nhạc 。 處xứ 處xứ 多đa 有hữu 嚴nghiêm 飾sức 宮cung 殿điện 。 昇thăng 此thử 宮cung 殿điện 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 身thân 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 。 歌ca 舞vũ 遊du 戲hí 或hoặc 飛phi 虛hư 空không 。 觀quán 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 所sở 住trụ 諸chư 地địa 隨tùy 意ý 遍biến 觀quán 。 如như 是thị 等đẳng 花hoa 。 岸ngạn 樹thụ 力lực 故cố 。 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 。 雜tạp 色sắc 花hoa 池trì 。 於ư 池trì 岸ngạn 上thượng 。 復phục 有hữu 異dị 樹thụ 。 名danh 摩ma 尼ni 音âm 。 種chủng 種chủng 眾chúng 鳥điểu 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 樹thụ 勢thế 力lực 。 若nhược 諸chư 天thiên 眾chúng 。 遊du 戲hí 花hoa 池trì 。 微vi 風phong 吹xuy 動động 。 互hỗ 相tương 掁 觸xúc 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 寶bảo 珠châu 如như 花hoa 。 從tùng 樹thụ 而nhi 墮đọa 。 光quang 遍biến 虛hư 空không 。 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 寶bảo 珠châu 光quang 明minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 蓮liên 花hoa 池trì 岸ngạn 。 復phục 有hữu 異dị 樹thụ 。 名danh 授thọ 飲ẩm 食thực 。 若nhược 諸chư 天thiên 眾chúng 遊du 戲hí 花hoa 池trì 。 以dĩ 天thiên 善thiện 業nghiệp 。 從tùng 樹thụ 果quả 中trung 出xuất 天thiên 美mỹ 飲ẩm 色sắc 香hương 味vị 具cụ 。 天thiên 子tử 飲ẩm 之chi 。 十thập 倍bội 增tăng 悅duyệt 。 無vô 有hữu 醉túy 亂loạn 。 共cộng 諸chư 天thiên 女nữ 歌ca 舞vũ 遊du 戲hí 。 復phục 有hữu 林lâm 樹thụ 。 出xuất 須tu 陀đà 食thực 。 如như 業nghiệp 所sở 得đắc 。 於ư 池trì 岸ngạn 邊biên 。 復phục 有hữu 異dị 樹thụ 。 名danh 葉diếp/diệp 歌ca 音âm 。 若nhược 諸chư 天thiên 眾chúng 。 遊du 戲hí 此thử 池trì 。 以dĩ 善thiện 業nghiệp 故cố 。 微vi 風phong 來lai 吹xuy 。 而nhi 受thọ 快khoái 樂lạc 。 風phong 吹xuy 樹thụ 葉diếp/diệp 。 互hỗ 相tương 掁 觸xúc 。 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 如như 天thiên 女nữ 音âm 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 樹thụ 。 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 蓮liên 花hoa 池trì 岸ngạn 。 復phục 有hữu 異dị 樹thụ 。 名danh 曰viết 鳥điểu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 樹thụ 勢thế 力lực 。 鳥điểu 在tại 樹thụ 上thượng 。 若nhược 天thiên 入nhập 池trì 遊du 戲hí 受thọ 樂lạc 。 五ngũ 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 互hỗ 相tương 娛ngu 樂lạc 。 或hoặc 昇thăng 寶bảo 樹thụ 。 或hoặc 乘thừa 天thiên 鳥điểu 。 為vi 觀quán 天thiên 眾chúng 可khả 愛ái 之chi 處xứ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 念niệm 。 鳥điểu 在tại 其kỳ 前tiền 。 即tức 於ư 鳥điểu 上thượng 有hữu 大đại 宮cung 殿điện 。 多đa 有hữu 流lưu 泉tuyền 。 眾chúng 蓮liên 花hoa 池trì 。 枝chi 蔭ấm 宮cung 室thất 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 復phục 有hữu 異dị 鳥điểu 。 為vi 諸chư 天thiên 眾chúng 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 持trì 戒giới 人nhân 安an 隱ẩn 。 破phá 戒giới 勿vật 久cửu 壽thọ 。 寧ninh 受thọ 下hạ 賤tiện 身thân 。 不bất 欲dục 入nhập 地địa 獄ngục 。 智trí 者giả 次thứ 第đệ 行hành 。 漸tiệm 漸tiệm 念niệm 念niệm 修tu 。 淨tịnh 治trị 我ngã 見kiến 垢cấu 。 如như 工công 匠tượng 鍊luyện 金kim 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com