大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ 北bắc 齊tề 三Tam 藏Tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 見kiến 實thật 會hội 第đệ 十thập 六lục 之chi 十thập 四tứ 六lục 界giới 差sai 別biệt 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 二nhị 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 見kiến 於ư 國quốc 中trung 。 第đệ 一nhất 端đoan 正chánh 最tối 勝thắng 女nữ 人nhân 。 於ư 彼bỉ 女nữ 邊biên 。 得đắc 聞văn 微vi 妙diệu 可khả 愛ái 音âm 樂nhạc 。 彼bỉ 人nhân 聞văn 已dĩ 。 以dĩ 彼bỉ 樂nhạc 音âm 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 。 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 可khả 愛ái 音âm 樂nhạc 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 最tối 勝thắng 女nữ 人nhân 。 可khả 愛ái 音âm 樂nhạc 畢tất 竟cánh 是thị 無vô 。 況huống 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 是thị 人nhân 但đãn 自tự 疲bì 勞lao 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 見kiến 最tối 勝thắng 女nữ 人nhân 及cập 以dĩ 音âm 樂nhạc 。 稱xưng 可khả 其kỳ 意ý 心tâm 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 起khởi 於ư 愛ái 樂nhạo 。 既ký 愛ái 樂nhạo 已dĩ 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ 作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 忙mang 怖bố 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 似tự 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 處xứ 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 此thử 世thế 至chí 於ư 他tha 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 為vi 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 為vi 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 受thọ 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 是thị 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 耳nhĩ 聞văn 惡ác 聲thanh 生sanh 於ư 惡ác 心tâm 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 親thân 愛ái 別biệt 離ly 。 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 悲bi 號hào 啼đề 哭khốc 。 或hoặc 離ly 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 所sở 愛ái 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 。 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 親thân 愛ái 別biệt 離ly 悲bi 哭khốc 等đẳng 事sự 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 親thân 愛ái 別biệt 離ly 畢tất 竟cánh 是thị 無vô 。 何hà 況huống 悲bi 泣khấp 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 見kiến 聞văn 惡ác 聲thanh 而nhi 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 起khởi 不bất 愛ái 心tâm 。 以dĩ 不bất 愛ái 故cố 生sanh 於ư 瞋sân 心tâm 。 生sanh 瞋sân 心tâm 故cố 造tạo 作tác 瞋sân 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 憂ưu 怖bố 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 如như 似tự 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 為vi 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 為vi 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 受thọ 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 耳nhĩ 聞văn 捨xả 聲thanh 起khởi 於ư 捨xả 相tương/tướng 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 聞văn 不bất 了liễu 句cú 義nghĩa 聲thanh 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 。 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 聞văn 之chi 聲thanh 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 聞văn 聲thanh 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 音âm 聲thanh 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 當đương 有hữu 了liễu 義nghĩa 及cập 不bất 了liễu 義nghĩa 句cú 。 是thị 人nhân 空không 自tự 疲bì 勞lao 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 聞văn 於ư 捨xả 聲thanh 而nhi 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 而nhi 生sanh 迷mê 惑hoặc 。 生sanh 迷mê 惑hoặc 已dĩ 造tạo 作tác 癡si 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 作tác 業nghiệp 已dĩ 便tiện 即tức 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 執chấp 著trước 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 似tự 夢mộng 覺giác 念niệm 彼bỉ 夢mộng 中trung 不bất 了liễu 句cú 義nghĩa 之chi 聲thanh 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 。 名danh 為vi 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 為vi 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 生sanh 受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 以dĩ 栴chiên 檀đàn 香hương 。 或hoặc 多đa 摩ma 羅la 葉diếp/diệp 香hương 。 及cập 諸chư 種chủng 種chủng 餘dư 香hương 用dụng 塗đồ 己kỷ 身thân 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 。 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 。 栴Chiên 檀Đàn 之chi 香Hương 。 及cập 多đa 摩ma 羅la 葉diếp/diệp 香hương 。 并tinh 餘dư 香hương 等đẳng 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 諸chư 香hương 。 況huống 塗đồ 其kỳ 身thân 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 觸xúc 聞văn 妙diệu 香hương 便tiện 生sanh 愛ái 著trước 。 生sanh 愛ái 著trước 已dĩ 復phục 更cánh 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 生sanh 深thâm 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 起khởi 染nhiễm 著trước 心tâm 。 生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ 作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 如như 似tự 夢mộng 覺giác 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 聞văn 諸chư 香hương 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 。 名danh 為vi 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 為vi 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 生sanh 受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 夢mộng 見kiến 死tử 蛇xà 死tử 狗cẩu 死tử 人nhân 等đẳng 尸thi 繫hệ 著trước 於ư 頸cảnh 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 。 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 死tử 蛇xà 死tử 狗cẩu 死tử 人nhân 之chi 尸thi 。 心tâm 生sanh 怖bố 畏úy 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 是thị 夢mộng 中trung 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 尸thi 繫hệ 著trước 於ư 頸cảnh 。 是thị 真chân 實thật 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 人nhân 執chấp 於ư 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 之chi 尸thi 。 寧ninh 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 死tử 蛇xà 死tử 狗cẩu 死tử 人nhân 之chi 尸thi 。 況huống 將tương/tướng 繫hệ 頸cảnh 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 無vô 聞văn 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 。 既ký 見kiến 臭xú 惡ác 而nhi 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 起khởi 不bất 愛ái 心tâm 。 以dĩ 不bất 愛ái 故cố 生sanh 於ư 瞋sân 心tâm 。 生sanh 瞋sân 心tâm 故cố 造tạo 作tác 瞋sân 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 便tiện 即tức 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 厭yếm 惡ác 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 似tự 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 。 名danh 為vi 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 。 名danh 為vi 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 生sanh 受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 如như 是thị 。 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 夢mộng 鼻tỷ 根căn 壞hoại 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 。 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 壞hoại 鼻tỷ 根căn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 是thị 實thật 有hữu 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 鼻tỷ 根căn 。 況huống 復phục 壞hoại 也dã 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 見kiến 鼻tỷ 根căn 壞hoại 。 便tiện 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 起khởi 於ư 恐khủng 懼cụ 。 既ký 恐khủng 懼cụ 已dĩ 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ 作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 。 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 忙mang 怖bố 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 似tự 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 。 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 入nhập 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 入nhập 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 生sanh 受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 識thức 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 自tự 身thân 飢cơ 渴khát 。 得đắc 百bách 味vị 饌soạn 恣tứ 意ý 而nhi 食thực 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 是thị 真chân 食thực 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 飲ẩm 食thực 。 況huống 復phục 食thực 也dã 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 見kiến 百bách 種chủng/chúng 食thực 已dĩ 心tâm 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 起khởi 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 。 既ký 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 心tâm 生sanh 染nhiễm 著trước 。 生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ 作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 入nhập 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 入nhập 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 生sanh 受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 。 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 為vi 飢cơ 所sở 逼bức 。 遇ngộ 得đắc 苦khổ 瓠hoạch 并tinh 拘câu 奢xa 得đắc 子tử 。 及cập 絍 婆bà 子tử 等đẳng 而nhi 便tiện 食thực 之chi 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 念niệm 於ư 夢mộng 中trung 所sở 食thực 苦khổ 瓠hoạch 子tử 等đẳng 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 是thị 真chân 食thực 苦khổ 瓠hoạch 以dĩ 不phủ 。 王vương 言ngôn 不phủ 也dã 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 為vi 實thật 。 便tiện 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 苦khổ 瓠hoạch 及cập 拘câu 奢xa 得đắc 子tử 等đẳng 。 況huống 復phục 食thực 也dã 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 夢mộng 為vi 飢cơ 所sở 逼bức 心tâm 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 作tác 執chấp 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 妄vọng 想tưởng 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 於ư 後hậu 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 入nhập 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 入nhập 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 生sanh 受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 。 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 夢mộng 舌thiệt 根căn 壞hoại 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 舌thiệt 根căn 毀hủy 敗bại 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 是thị 真chân 壞hoại 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 實thật 壞hoại 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 舌thiệt 根căn 。 況huống 復phục 壞hoại 也dã 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 。 見kiến 舌thiệt 根căn 壞hoại 心tâm 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 生sanh 不bất 愛ái 心tâm 。 生sanh 不bất 愛ái 已dĩ 作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 怖bố 懼cụ 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 此thử 世thế 至chí 於ư 他tha 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 異dị 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 入nhập 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 入nhập 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 生sanh 受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 。 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 大đại 王vương 。 猶do 如như 夢mộng 中trung 自tự 覩đổ 國quốc 中trung 最tối 勝thắng 之chi 女nữ 共cộng 相tương 抱bão 持trì 。 是thị 人nhân 覺giác 已dĩ 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 所sở 得đắc 細tế 觸xúc 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 是thị 真chân 實thật 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 所sở 夢mộng 執chấp 謂vị 真chân 實thật 。 是thị 為vi 智trí 不phủ 。 王vương 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 此thử 女nữ 。 況huống 受thọ 細tế 觸xúc 。 是thị 人nhân 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 。 都đô 無vô 有hữu 實thật 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 無vô 聞văn 凡phàm 夫phu 見kiến 可khả 意ý 色sắc 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 心tâm 生sanh 執chấp 著trước 。 生sanh 執chấp 著trước 已dĩ 起khởi 於ư 愛ái 欲dục 。 起khởi 愛ái 欲dục 已dĩ 生sanh 染nhiễm 著trước 心tâm 。 生sanh 染nhiễm 著trước 已dĩ 作tác 染nhiễm 著trước 業nghiệp 。 所sở 謂vị 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 三tam 種chủng/chúng 業nghiệp 。 造tạo 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 即tức 便tiện 謝tạ 滅diệt 。 是thị 業nghiệp 滅diệt 已dĩ 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 而nhi 住trụ 。 如như 是thị 之chi 業nghiệp 乃nãi 至chí 臨lâm 死tử 之chi 時thời 。 最tối 後hậu 識thức 滅diệt 。 見kiến 先tiên 所sở 作tác 心tâm 想tưởng 中trung 現hiện 。 大đại 王vương 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 心tâm 生sanh 愛ái 喜hỷ 。 自tự 分phần/phân 業nghiệp 盡tận 異dị 業nghiệp 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 彼bỉ 夢mộng 覺giác 念niệm 夢mộng 中trung 事sự 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 最tối 後hậu 識thức 為vi 主chủ 。 彼bỉ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 以dĩ 此thử 二nhị 緣duyên 生sanh 分phân 之chi 中trung 識thức 心tâm 初sơ 起khởi 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 閻diêm 魔ma 羅la 界giới 。 或hoặc 生sanh 阿a 修tu 羅la 。 或hoặc 生sanh 天thiên 人nhân 中trung 。 前tiền 識thức 既ký 滅diệt 受thọ 生sanh 分phần/phân 識thức 生sanh 。 生sanh 分phần/phân 相tương 續tục 心tâm 種chủng 類loại 不bất 絕tuyệt 。 大đại 王vương 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 從tùng 於ư 此thử 世thế 至chí 於ư 他tha 世thế 而nhi 有hữu 生sanh 滅diệt 。 見kiến 所sở 作tác 業nghiệp 及cập 受thọ 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 亦diệc 無vô 受thọ 報báo 者giả 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 滅diệt 時thời 名danh 入nhập 死tử 數số 。 若nhược 初sơ 識thức 生sanh 名danh 入nhập 生sanh 數số 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 後hậu 識thức 起khởi 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 及cập 其kỳ 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 緣duyên 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 業nghiệp 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 死tử 時thời 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 亦diệc 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 其kỳ 生sanh 亦diệc 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 滅diệt 時thời 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 離ly 故cố 。 彼bỉ 後hậu 識thức 後hậu 識thức 體thể 性tánh 空không 。 緣duyên 緣duyên 體thể 性tánh 空không 。 業nghiệp 業nghiệp 體thể 性tánh 空không 。 死tử 死tử 體thể 性tánh 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 體thể 性tánh 空không 。 受thọ 生sanh 受thọ 生sanh 體thể 性tánh 空không 。 世thế 間gian 世thế 間gian 體thể 性tánh 空không 。 涅Niết 槃Bàn 涅Niết 槃Bàn 體thể 性tánh 空không 。 起khởi 起khởi 體thể 性tánh 空không 。 壞hoại 壞hoại 體thể 性tánh 空không 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 作tác 業nghiệp 果quả 報báo 皆giai 不bất 失thất 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 報báo 者giả 。 但đãn 隨tùy 世thế 俗tục 故cố 有hữu 。 非phi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 者giả 。 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 空không 無vô 空không 相tương/tướng 。 名danh 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 若nhược 無vô 相tướng 者giả 則tắc 無vô 願nguyện 求cầu 。 名danh 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 如như 是thị 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 具cụ 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 與dữ 空không 共cộng 行hành 涅Niết 槃Bàn 先tiên 道đạo 。 遠viễn 離ly 於ư 相tương/tướng 。 遠viễn 離ly 願nguyện 求cầu 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 決quyết 定định 如như 法Pháp 界giới 。 周châu 遍biến 虛hư 空không 際tế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 諸chư 根căn 如như 幻huyễn 境cảnh 界giới 如như 夢mộng 。 一nhất 切thiết 譬thí 喻dụ 當đương 如như 是thị 知tri 。 大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com