佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 故cố 事sự 經kinh 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 法Pháp 炬cự 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 在tại 閑nhàn 獨độc 處xứ 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 乃nãi 至chí 貪tham 欲dục 染nhiễm 著trước 皆giai 悉tất 藏tạng 貯trữ 。 貪tham 欲dục 無vô 厭yếm 足túc 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 便tiện 從tùng 坐tọa 起khởi 。 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 便tiện 一nhất 面diện 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 須tu 臾du 退thoái 坐tọa 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 向hướng 至chí 禪thiền 所sở 。 便tiện 起khởi 是thị 念niệm 。 乃nãi 至chí 貪tham 欲dục 染nhiễm 著trước 無vô 厭yếm 足túc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 阿A 難Nan 曰viết 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 乃nãi 至chí 貪tham 欲dục 染nhiễm 著trước 藏tạng 貯trữ 。 實thật 無vô 厭yếm 足túc 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 阿A 難Nan 。 曩nam 昔tích 久cửu 遠viễn 時thời 。 有hữu 大đại 王vương 名danh 頂đảnh 生sanh 。 真chân 法pháp 之chi 王vương 。 治trị 化hóa 人nhân 民dân 無vô 有hữu 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 所sở 謂vị 七thất 寶bảo 者giả 。 輪luân 寶bảo 。 象tượng 寶bảo 。 紺cám 馬mã 寶bảo 。 珠châu 寶bảo 。 玉ngọc 女nữ 寶bảo 。 居cư 士sĩ 寶bảo 。 典điển 兵binh 寶bảo 。 是thị 謂vị 七thất 寶bảo 。 亦diệc 有hữu 千thiên 子tử 勇dũng 悍hãn 猛mãnh 健kiện 。 顏nhan 色sắc 暐 曄diệp 能năng 卻khước 他tha 敵địch 。 猶do 如như 此thử 世thế 界giới 江giang 河hà 大đại 海hải 。 以dĩ 法Pháp 治trị 化hóa 。 不bất 加gia 刀đao 杖trượng 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 大đại 王vương 頂đảnh 生sanh 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 曾tằng 聞văn 。 曩nam 昔tích 舊cựu 人nhân 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường/trưởng 。 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 然nhiên 我ngã 有hữu 是thị 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 有hữu 力lực 勢thế 神thần 足túc 。 穀cốc 茂mậu 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 王vương 便tiện 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 欲dục 使sử 雨vũ 七thất 寶bảo 於ư 我ngã 宮cung 中trung 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 王vương 頂đảnh 生sanh 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 七thất 日nhật 之chi 中trung 雨vũ 七thất 寶bảo 。 爾nhĩ 時thời 。 頂đảnh 生sanh 王vương 復phục 於ư 異dị 時thời 。 便tiện 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 曾tằng 聞văn 。 曩nam 昔tích 舊cựu 人nhân 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường/trưởng 。 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 聞văn 有hữu 弗phất 于vu 逮đãi 神thần 足túc 自tự 在tại 。 穀cốc 茂mậu 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 我ngã 欲dục 往vãng 彼bỉ 治trị 化hóa 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 王vương 頂đảnh 生sanh 適thích 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 利lợi 不bất 現hiện 。 出xuất 弗phất 于vu 逮đãi 。 及cập 四tứ 部bộ 兵binh 。 爾nhĩ 時thời 。 弗phất 于vu 逮đãi 眾chúng 生sanh 遙diêu 見kiến 王vương 頂đảnh 生sanh 來lai 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 各các 各các 持trì 銀ngân 鉢bát 盛thình 滿mãn 碎toái 金kim 。 或hoặc 持trì 金kim 鉢bát 盛thình 滿mãn 碎toái 銀ngân 。 往vãng 至chí 頂đảnh 生sanh 王vương 所sở 。 到đáo 已dĩ 白bạch 頂đảnh 生sanh 王vương 。 善thiện 來lai 。 大đại 王vương 。 此thử 是thị 大đại 王vương 弗phất 于vu 逮đãi 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 。 穀cốc 茂mậu 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 願nguyện 大đại 王vương 於ư 此thử 治trị 化hóa 。 我ngã 等đẳng 盡tận 是thị 大đại 王vương 所sở 領lãnh 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 王vương 頂đảnh 生sanh 於ư 彼bỉ 治trị 化hóa 無vô 數số 百bách 千thiên 歲tuế 。 是thị 時thời 。 阿A 難Nan 。 大đại 王vương 頂đảnh 生sanh 。 復phục 於ư 異dị 時thời 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 有hữu 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 所sở 欲dục 自tự 在tại 神thần 足túc 。 穀cốc 茂mậu 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 我ngã 已dĩ 雨vũ 七thất 寶bảo 於ư 宮cung 殿điện 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 今kim 復phục 有hữu 弗phất 于vu 逮đãi 境cảnh 界giới 自tự 在tại 神thần 足túc 。 穀cốc 茂mậu 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 我ngã 曾tằng 聞văn 。 曩nam 昔tích 舊cựu 人nhân 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 便tiện 作tác 是thị 語ngữ 。 有hữu 瞿cù 耶da 尼ni 國quốc 土độ 神thần 足túc 自tự 在tại 。 穀cốc 茂mậu 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 王vương 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 欲dục 往vãng 至chí 瞿cù 耶da 尼ni 界giới 率suất 化hóa 人nhân 民dân 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 王vương 頂đảnh 生sanh 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 從tùng 弗phất 于vu 逮đãi 沒một 。 往vãng 瞿cù 耶da 尼ni 界giới 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 。 爾nhĩ 時thời 。 瞿cù 耶da 尼ni 人nhân 民dân 遙diêu 見kiến 王vương 頂đảnh 生sanh 。 各các 以dĩ 持trì 銀ngân 鉢bát 盛thình 滿mãn 碎toái 金kim 。 或hoặc 持trì 金kim 鉢bát 盛thình 滿mãn 碎toái 銀ngân 。 各các 送tống 往vãng 獻hiến 往vãng 至chí 王vương 頂đảnh 生sanh 所sở 。 到đáo 已dĩ 白bạch 頂đảnh 生sanh 王vương 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 大đại 王vương 。 此thử 是thị 王vương 瞿cù 耶da 尼ni 界giới 。 穀cốc 茂mậu 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 於ư 此thử 瞿cù 耶da 尼ni 界giới 率suất 化hóa 人nhân 民dân 。 我ngã 等đẳng 盡tận 是thị 大đại 王vương 所sở 領lãnh 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 王vương 頂đảnh 生sanh 於ư 瞿cù 耶da 尼ni 治trị 化hóa 人nhân 民dân 。 無vô 數số 百bách 千thiên 。 歲tuế 無vô 數số 萬vạn 歲tuế 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 大đại 王vương 頂đảnh 生sanh 復phục 於ư 異dị 時thời 。 便tiện 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 有hữu 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 穀cốc 食thực 豐phong 熟thục 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 雨vũ 七thất 寶bảo 於ư 宮cung 殿điện 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 亦diệc 有hữu 弗phất 于vu 逮đãi 界giới 神thần 足túc 自tự 在tại 。 穀cốc 食thực 豐phong 茂mậu 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 亦diệc 有hữu 瞿cù 耶da 尼ni 界giới 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 是thị 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 曾tằng 聞văn 。 曩nam 昔tích 舊cựu 人nhân 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 有hữu 作tác 是thị 語ngữ 。 有hữu 欝uất 單đơn 曰viết 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 於ư 彼bỉ 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 各các 無vô 所sở 屬thuộc 。 所sở 欲dục 自tự 在tại 壽thọ 命mạng 極cực 長trường/trưởng 。 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 盡tận 生sanh 天thiên 上thượng 。 食thực 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 著trước 劫kiếp 波ba 育dục 衣y 。 爾nhĩ 時thời 。 頂đảnh 生sanh 王vương 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 治trị 化hóa 。 以dĩ 生sanh 此thử 念niệm 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 頂đảnh 生sanh 王vương 於ư 瞿cù 耶da 尼ni 沒một 。 即tức 往vãng 欝uất 單đơn 曰viết 界giới 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 。 爾nhĩ 時thời 。 頂đảnh 生sanh 王vương 遙diêu 。 見kiến 彼bỉ 國quốc 地địa 。 皆giai 平bình 正chánh 盡tận 紺cám 青thanh 色sắc 。 見kiến 彼bỉ 色sắc 已dĩ 便tiện 告cáo 諸chư 群quần 臣thần 人nhân 民dân 。 卿khanh 輩bối 。 頗phả 見kiến 地địa 平bình 正chánh 紺cám 青thanh 色sắc 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 卿khanh 等đẳng 欲dục 知tri 。 此thử 是thị 劫kiếp 波ba 育dục 衣y 樹thụ 。 彼bỉ 人nhân 盡tận 著trước 劫kiếp 波ba 育dục 衣y 。 卿khanh 等đẳng 亦diệc 著trước 劫kiếp 波ba 育dục 衣y 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 頂đảnh 生sanh 復phục 更cánh 見kiến 地địa 淳thuần 白bạch 色sắc 。 見kiến 已dĩ 復phục 告cáo 群quần 臣thần 。 卿khanh 等đẳng 見kiến 此thử 地địa 白bạch 不bất 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 如như 是thị 。 此thử 是thị 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 無vô 皮bì 無vô 莖hành 。 不bất 加gia 捶chúy 杖trượng 亦diệc 不bất 揚dương 簸phả 。 香hương 順thuận 風phong 百bách 由do 旬tuần 。 逆nghịch 風phong 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 極cực 香hương 極cực 美mỹ 。 彼bỉ 士sĩ 人nhân 民dân 食thực 此thử 粳canh 米mễ 。 諸chư 賢hiền 亦diệc 當đương 食thực 此thử 粳canh 米mễ 。 爾nhĩ 時thời 。 頂đảnh 生sanh 王vương 遙diêu 見kiến 地địa 平bình 正chánh 皆giai 紺cám 青thanh 色sắc 。 見kiến 已dĩ 告cáo 群quần 臣thần 人nhân 民dân 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 見kiến 此thử 紺cám 青thanh 色sắc 不phủ 。 對đối 曰viết 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 此thử 是thị 四tứ 指chỉ 濡nhu 草thảo 。 極cực 濡nhu 如như 孔khổng 雀tước 毛mao 。 各các 各các 右hữu 旋toàn 與dữ 體thể 無vô 異dị 。 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 皆giai 坐tọa 此thử 草thảo 。 卿khanh 等đẳng 亦diệc 當đương 坐tọa 此thử 草thảo 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 頂đảnh 生sanh 遙diêu 見kiến 城thành 郭quách 樓lâu 櫓 埤 堄 。 見kiến 已dĩ 便tiện 告cáo 群quần 臣thần 人nhân 民dân 言ngôn 。 卿khanh 等đẳng 。 見kiến 此thử 地địa 平bình 正chánh 樓lâu 櫓 埤 堄 不phủ 。 對đối 曰viết 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 此thử 是thị 人nhân 民dân 所sở 住trụ 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 。 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 遙diêu 見kiến 頂đảnh 生sanh 王vương 來lai 。 各các 以dĩ 金kim 鉢bát 盛thình/thịnh 銀ngân 粟túc 。 銀ngân 鉢bát 盛thình/thịnh 金kim 粟túc 。 白bạch 頂đảnh 生sanh 王vương 言ngôn 。 善thiện 來lai 。 大đại 王vương 。 此thử 是thị 王vương 欝uất 單đơn 曰viết 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 。 穀cốc 茂mậu 豐phong 熟thục 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 願nguyện 大đại 王vương 於ư 欝uất 單đơn 曰viết 治trị 化hóa 人nhân 民dân 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 當đương 。 順thuận 從tùng 王vương 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 頂đảnh 生sanh 王vương 於ư 欝uất 單đơn 曰viết 治trị 化hóa 人nhân 民dân 。 無vô 數số 百bách 歲tuế 無vô 數số 千thiên 歲tuế 。 是thị 時thời 王vương 頂đảnh 生sanh 復phục 於ư 異dị 時thời 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 所sở 領lãnh 境cảnh 界giới 有hữu 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 於ư 彼bỉ 雨vũ 七thất 寶bảo 在tại 宮cung 殿điện 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 我ngã 亦diệc 有hữu 弗phất 于vu 逮đãi 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 亦diệc 有hữu 瞿cù 耶da 尼ni 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 亦diệc 有hữu 欝uất 單đơn 曰viết 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 。 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 曾tằng 聞văn 舊cựu 人nhân 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 作tác 是thị 說thuyết 曰viết 。 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 極cực 長trường/trưởng 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh 。 於ư 彼bỉ 有hữu 天thiên 名danh 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 我ngã 今kim 當đương 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 便tiện 受thọ 五ngũ 處xứ 。 天thiên 壽thọ 。 天thiên 色sắc 。 天thiên 樂nhạc 。 天thiên 神thần 足túc 。 天thiên 增tăng 上thượng 。 我ngã 今kim 欲dục 往vãng 。 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 頂đảnh 生sanh 王vương 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 於ư 欝uất 單đơn 曰viết 。 沒một 便tiện 往vãng 住trụ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 四tứ 種chủng 兵binh 。 詣nghệ 彼bỉ 善thiện 法Pháp 講giảng 堂đường 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 遙diêu 見kiến 頂đảnh 生sanh 王vương 來lai 。 見kiến 已dĩ 便tiện 語ngữ 頂đảnh 生sanh 王vương 曰viết 。 善thiện 來lai 。 大đại 王vương 。 可khả 就tựu 此thử 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 頂đảnh 生sanh 王vương 即tức 就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 與dữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 同đồng 坐tọa 。 此thử 二nhị 王vương 同đồng 坐tọa 。 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 顏nhan 容dung 姿tư 貌mạo 。 正chánh 等đẳng 無vô 異dị 。 唯duy 眼nhãn 眴thuấn/huyễn 異dị 。 是thị 時thời 頂đảnh 生sanh 王vương 復phục 於ư 異dị 時thời 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 有hữu 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 於ư 宮cung 殿điện 雨vũ 七thất 寶bảo 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 亦diệc 有hữu 弗phất 于vu 逮đãi 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 我ngã 亦diệc 有hữu 瞿cù 耶da 尼ni 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 我ngã 亦diệc 有hữu 欝uất 單đơn 曰viết 界giới 。 神thần 足túc 自tự 在tại 至chí 人nhân 民dân 繁phồn 稠trù 。 及cập 此thử 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 長trường 壽thọ 久cửu 處xứ 此thử 。 爾nhĩ 時thời 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 集tập 善thiện 法Pháp 講giảng 堂đường 。 各các 次thứ 第đệ 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 頂đảnh 生sanh 王vương 。 是thị 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 王vương 。 以dĩ 法Pháp 治trị 化hóa 。 七thất 寶bảo 具cụ 足túc 。 千thiên 子tử 圍vi 遶nhiễu 。 於ư 四tứ 境cảnh 界giới 。 最tối 尊tôn 第đệ 一nhất 。 不bất 加gia 刀đao 杖trượng 以dĩ 法Pháp 治trị 化hóa 人nhân 民dân 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 與dữ 頂đảnh 生sanh 王vương 半bán 座tòa 使sử 坐tọa 。 二nhị 人nhân 同đồng 坐tọa 光quang 色sắc 無vô 異dị 。 顏nhan 彩thải 容dung 貌mạo 皆giai 悉tất 同đồng 一nhất 。 唯duy 眼nhãn 眴thuấn/huyễn 異dị 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 頂đảnh 生sanh 王vương 於ư 彼bỉ 五ngũ 欲dục 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 無vô 數số 百bách 千thiên 。 歲tuế 無vô 數số 萬vạn 歲tuế 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 頂đảnh 生sanh 王vương 復phục 於ư 他tha 時thời 而nhi 生sanh 是thị 念niệm 。 我ngã 所sở 領lãnh 境cảnh 界giới 。 有hữu 閻Diêm 浮Phù 利lợi 地địa 。 神thần 足túc 至chí 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 雨vũ 七thất 寶bảo 於ư 宮cung 殿điện 上thượng 。 亦diệc 有hữu 弗phất 于vu 逮đãi 界giới 。 神thần 足túc 至chí 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 亦diệc 有hữu 瞿cù 耶da 尼ni 界giới 。 神thần 足túc 至chí 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 我ngã 亦diệc 有hữu 欝uất 單đơn 曰viết 界giới 。 神thần 足túc 至chí 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 復phục 有hữu 此thử 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 。 顏nhan 色sắc 暐 曄diệp 。 有hữu 此thử 善thiện 法Pháp 講giảng 堂đường 。 四tứ 園viên 具cụ 足túc 。 云vân 何hà 四tứ 。 難nạn/nan 檀đàn 桓hoàn 園viên 。 寶bảo 綵thải 園viên 。 麁thô 堅kiên 園viên 。 雜tạp 種chủng/chúng 園viên 。 是thị 為vi 四tứ 園viên 。 有hữu 晝trú 度độ 樹thụ 。 拘câu 毘tỳ 多đa 羅la 樹thụ 。 皆giai 悉tất 茂mậu 盛thịnh 。 香hương 順thuận 風phong 百bách 由do 旬tuần 。 逆nghịch 風phong 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 此thử 是thị 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 所sở 娛ngu 樂lạc 處xứ 。 四tứ 月nguyệt 之chi 中trung 。 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 此thử 是thị 善thiện 法Pháp 講giảng 堂đường 所sở 皆giai 青thanh 琉lưu 璃ly 。 此thử 是thị 天thiên 帝đế 所sở 坐tọa 處xứ 。 百bách 臺đài 圍vi 遶nhiễu 。 皆giai 七thất 寶bảo 成thành 。 一nhất 一nhất 臺đài 有hữu 七thất 百bách 閣các 。 一nhất 一nhất 閣các 有hữu 七thất 七thất 玉ngọc 女nữ 。 一nhất 一nhất 玉ngọc 女nữ 。 有hữu 七thất 七thất 使sử 人nhân 。 皆giai 是thị 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 所sở 領lãnh 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 頂đảnh 生sanh 王vương 復phục 生sanh 此thử 念niệm 。 我ngã 今kim 當đương 移di 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 於ư 此thử 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 治trị 化hóa 諸chư 天thiên 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 頂đảnh 生sanh 王vương 適thích 生sanh 是thị 念niệm 。 即tức 於ư 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 坐tọa 處xứ 墮đọa 閻Diêm 浮Phù 利lợi 。 及cập 四tứ 部bộ 兵binh 。 失thất 神thần 足túc 舉cử 身thân 皆giai 痛thống 。 猶do 如như 人nhân 欲dục 死tử 時thời 。 輪luân 寶bảo 滅diệt 。 象tượng 寶bảo 命mạng 過quá 。 馬mã 寶bảo 亦diệc 終chung 。 珠châu 寶bảo 不bất 現hiện 。 女nữ 寶bảo 命mạng 終chung 。 居cư 士sĩ 寶bảo 。 典điển 兵binh 寶bảo 命mạng 終chung 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 難Nan 。 大đại 王vương 頂đảnh 生sanh 五ngũ 種chủng 親thân 屬thuộc 。 皆giai 悉tất 雲vân 集tập 。 往vãng 詣nghệ 頂đảnh 生sanh 王vương 所sở 。 白bạch 頂đảnh 生sanh 王vương 曰viết 。 大đại 王vương 命mạng 終chung 後hậu 。 備bị 有hữu 問vấn 我ngã 曹tào 者giả 。 頂đảnh 生sanh 大đại 王vương 臨lâm 欲dục 崩băng 時thời 。 有hữu 何hà 顧cố 命mạng 。 我ngã 等đẳng 當đương 何hà 以dĩ 答đáp 彼bỉ 。 爾nhĩ 時thời 。 頂đảnh 生sanh 王vương 答đáp 曰viết 。 若nhược 我ngã 命mạng 終chung 後hậu 。 有hữu 作tác 是thị 問vấn 者giả 。 大đại 王vương 頂đảnh 生sanh 臨lâm 崩băng 時thời 有hữu 何hà 顧cố 命mạng 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 作tác 是thị 答đáp 。 諸chư 賢hiền 欲dục 知tri 。 大đại 王vương 頂đảnh 生sanh 典điển 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 。 往vãng 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 於ư 五ngũ 欲dục 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 便tiện 於ư 彼bỉ 命mạng 終chung 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 欲dục 知tri 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 頂đảnh 生sanh 王vương 者giả 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 莫mạc 作tác 是thị 觀quán 。 何hà 以dĩ 故cố 。 爾nhĩ 時thời 王vương 者giả 。 阿A 難Nan 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 以dĩ 此thử 方phương 便tiện 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 乃nãi 至chí 五ngũ 欲dục 而nhi 無vô 厭yếm 足túc 。 染nhiễm 著trước 於ư 欲dục 聚tụ 集tập 藏tạng 貯trữ 。 欲dục 無vô 厭yếm 足túc 。 所sở 謂vị 足túc 者giả 。 至chí 賢hiền 聖thánh 道Đạo 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 足túc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 不bất 以dĩ 錢tiền 財tài 業nghiệp 。 覺giác 知tri 欲dục 厭yếm 足túc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 惱não 多đa 。 智trí 者giả 所sở 不bất 為vi 。 設thiết 於ư 五ngũ 欲dục 中trung 。 竟cánh 不bất 愛ái 樂nhạo 彼bỉ 。 愛ái 盡tận 便tiện 得đắc 樂lạc 。 是thị 三tam 佛Phật 弟đệ 子tử 。 食thực 欲dục 拘câu 利lợi 歲tuế 。 終chung 便tiện 入nhập 地địa 獄ngục 。 本bổn 欲dục 安an 所sở 至chí 。 命mạng 為vi 苦khổ 所sở 切thiết 。 諸chư 法pháp 悉tất 無vô 常thường 。 生sanh 者giả 必tất 壞hoại 敗bại 。 生sanh 生sanh 悉tất 歸quy 盡tận 。 彼bỉ 滅diệt 第đệ 一nhất 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 頂đảnh 生sanh 王vương 故cố 事sự 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com