拔bạt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 根căn 本bổn 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 神thần 咒chú ( 出xuất 小tiểu 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh ) 劉lưu 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 奉phụng 。 詔chiếu 重trọng/trùng 譯dịch 。 南Nam 無Mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 夜dạ 哆đa ( 多đa 曷hắt 切thiết 一nhất ) 他tha 伽già 哆đa ( 都đô 餓ngạ 切thiết 二nhị ) 夜dạ 哆đa 地địa ( 途đồ 賣mại 切thiết 三tam ) 夜dạ 他tha 阿a 彌di 利lợi ( 上thượng 聲thanh 四tứ ) 都đô 婆bà 毘tỳ ( 五ngũ ) 阿a 彌di 利lợi 哆đa ( 六lục ) 悉tất 眈 婆bà 毘tỳ ( 七thất ) 阿a 彌di 利lợi 哆đa ( 八bát ) 毘tỳ 迦ca 蘭lan 諦đế ( 九cửu ) 阿a 彌di 利lợi 哆đa ( 十thập ) 毘tỳ 迦ca 蘭lan 哆đa ( 十thập 一nhất ) 伽già 彌di 膩nị ( 十thập 二nhị ) 伽già 伽già 那na ( 十thập 三tam ) 枳chỉ 多đa 迦ca 隷lệ ( 十thập 四tứ ) 莎sa 婆bà 訶ha ( 十thập 五ngũ ) 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 常thường 住trụ 其kỳ 頂đảnh 日nhật 夜dạ 擁ủng 護hộ 。 無vô 令linh 怨oán 家gia 。 而nhi 得đắc 其kỳ 便tiện 。 現hiện 世thế 常thường 得đắc 安an 隱ẩn 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 任nhậm 運vận 往vãng 生sanh 。 ◎ ◎ 。 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 不bất 思tư 議nghị 神thần 力lực 傳truyền ( 附phụ 隋tùy 錄lục 未vị 詳tường 作tác 者giả ) 昔tích 長trường/trưởng 安an 僧tăng 叡duệ 法Pháp 師sư 。 慧tuệ 崇sùng 。 僧tăng 顯hiển 。 慧tuệ 通thông 。 近cận 至chí 後hậu 周châu/chu 。 實thật 禪thiền 師sư 。 景cảnh 禪thiền 師sư 。 西tây 河hà 鸞loan 法Pháp 師sư 等đẳng 數số 百bách 餘dư 人nhân 。 並tịnh 生sanh 西tây 方phương 。 西tây 河hà 綽xước 禪thiền 師sư 等đẳng 。 因nhân 見kiến 鸞loan 法Pháp 師sư 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 各các 率suất 有hữu 緣duyên 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 土độ 之chi 業nghiệp 。 綽xước 師sư 又hựu 撰soạn 西tây 方phương 記ký 驗nghiệm 。 名danh 安an 樂lạc 集tập 流lưu 行hành 。 又hựu 晉tấn 朝triêu 遠viễn 法Pháp 師sư 。 入nhập 盧lô 山sơn 三tam 十thập 年niên 不bất 出xuất 。 乃nãi 命mạng 同đồng 志chí 。 白bạch 黑hắc 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 立lập 誓thệ 期kỳ 於ư 西tây 方phương 。 鑿tạc 山sơn 銘minh 願nguyện 。 至chí 陳trần 天thiên 嘉gia 年niên 。 盧lô 山sơn 珍trân 禪thiền 師sư 。 於ư 坐tọa 時thời 見kiến 有hữu 數số 百bách 餘dư 人nhân 。 共cộng 乘thừa 七thất 寶bảo 華hoa 舫phưởng 往vãng 西tây 方phương 。 珍trân 禪thiền 師sư 遂toại 求cầu 附phụ 載tải/tái 。 其kỳ 船thuyền 上thượng 人nhân 報báo 云vân 。 法Pháp 師sư 雖tuy 講giảng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 經kinh 亦diệc 大đại 不bất 可khả 思tư 議nghị 緣duyên 。 法Pháp 師sư 未vị 誦tụng 得đắc 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 及cập 咒chú 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 同đồng 去khứ 。 法Pháp 師sư 遂toại 廢phế 講giảng 業nghiệp 。 日nhật 夜dạ 專chuyên 誦tụng 彌di 陀đà 經kinh 及cập 咒chú 。 計kế 應ưng/ứng 滿mãn 二nhị 萬vạn 遍biến 。 未vị 終chung 四tứ 七thất 日nhật 前tiền 。 夜dạ 向hướng 四tứ 更cánh 有hữu 神thần 人nhân 。 從tùng 西tây 方phương 送tống 一nhất 白bạch 銀ngân 臺đài 來lai 空không 中trung 。 明minh 過quá 於ư 日nhật 。 告cáo 云vân 。 法Pháp 師sư 壽thọ 終chung 當đương 乘thừa 此thử 臺đài 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 國quốc 。 故cố 來lai 相tương/tướng 示thị 令linh 知tri 定định 生sanh 。 終chung 時thời 白bạch 黑hắc 咸hàm 聞văn 空không 中trung 如như 奏tấu 音âm 樂nhạc 。 并tinh 聞văn 異dị 香hương 。 數số 月nguyệt 聞văn 香hương 氣khí 不bất 歇hiết 。 其kỳ 夜dạ 峯phong 頂đảnh 寺tự 僧tăng 眾chúng 。 咸hàm 見kiến 一nhất 谷cốc 內nội 有hữu 數số 十thập 炬cự 火hỏa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 尋tầm 驗nghiệm 古cổ 今kim 。 得đắc 生sanh 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 者giả 非phi 一nhất 。 多đa 見kiến 化hóa 佛Phật 徒đồ 眾chúng 來lai 迎nghênh 靈linh 瑞thụy 。 如như 傳truyền 廣quảng 明minh 不bất 可khả 繁phồn 錄lục 。 因nhân 珍trân 禪thiền 師sư 於ư 此thử 經Kinh 有hữu 驗nghiệm 故cố 。 略lược 述thuật 此thử 一nhất 條điều 以dĩ 悟ngộ 來lai 哲triết 。 助trợ 成thành 往vãng 生sanh 之chi 志chí 。 拔bạt 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 根căn 本bổn 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 神thần 咒chú 者giả 乃nãi 宋tống 元nguyên 嘉gia 末mạt 年niên 。 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 重trọng/trùng 奉phụng 制chế 譯dịch 。 合hợp 計kế 五ngũ 十thập 九cửu 字tự 一nhất 十thập 五ngũ 句cú 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng 。 夢mộng 感cảm 此thử 咒chú 。 耶da 舍xá 三Tam 藏Tạng 誦tụng 此thử 咒chú 。 天thiên 平bình 寺tự 銹 法Pháp 師sư 。 從tùng 耶da 舍xá 三Tam 藏Tạng 口khẩu 受thọ 此thử 咒chú 。 其kỳ 人nhân 云vân 。 經kinh 本bổn 外ngoại 國quốc 不bất 來lai 。 若nhược 欲dục 受thọ 持trì 咒chú 法pháp 。 嚼tước 楊dương 枝chi 澡táo 豆đậu 漱thấu 口khẩu 然nhiên 香hương 。 於ư 佛Phật 像tượng 前tiền 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 日nhật 夜dạ 六lục 時thời 各các 誦tụng 三tam 七thất 遍biến 。 即tức 滅diệt 四tứ 重trọng/trùng 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 謗báng 方Phương 等Đẳng 罪tội 。 悉tất 得đắc 滅diệt 除trừ 。 現hiện 世thế 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 。 不bất 為vi 惡ác 鬼quỷ 神thần 所sở 惑hoặc 亂loạn 。 若nhược 數số 滿mãn 二nhị 十thập 萬vạn 遍biến 。 即tức 感cảm 得đắc 菩bồ 提đề 牙nha 生sanh 。 若nhược 至chí 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 。 即tức 面diện 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com