阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 說thuyết 咒chú 那na ( 上thượng ) 謨mô 菩bồ ( 上thượng ) 陀đà 夜dạ ( 藥dược 可khả 反phản 下hạ 同đồng ) 那na 謨mô 馱đà 囉ra ( 上thượng ) 摩ma 夜dạ 那na 謨mô 僧tăng 伽già 夜dạ 那na 摩ma ( 上thượng ) 阿a ( 上thượng ) 弭nhị 多đa 婆bà ( 上thượng ) 夜dạ 跢đát/đa ( 丁đinh 可khả 反phản 下hạ 同đồng ) 他tha 伽già ( 上thượng ) 多đa 夜dạ 阿a ( 上thượng ) 囉ra ( 上thượng ) 訶ha ( 上thượng ) 羝đê 三tam 藐miệu 三tam 菩bồ ( 上thượng ) 陀đà 夜dạ 跢đát/đa 姪điệt ( 地địa 也dã 反phản 下hạ 同đồng ) 他tha 阿a ( 上thượng ) 弭nhị 唎rị/li ( 上thượng ) 羝đê 阿a ( 上thượng ) 弭nhị 唎rị/li 都đô 婆bà ( 上thượng ) 鼙 ( 菩bồ 繼kế 反phản 下hạ 同đồng ) 阿a ( 上thượng ) 弭nhị 唎rị/li 跢đát/đa 三tam 婆bà ( 上thượng ) 鼙 阿a ( 上thượng ) 弭nhị 唎rị/li 跢đát/đa 鼻tỷ ( 菩bồ 弭nhị 反phản ) 迦ca ( 上thượng ) [口*闌] 羝đê 伽già 弭nhị 儞nễ 伽già ( 上thượng ) 伽già ( 上thượng ) 那na ( 上thượng ) 稽khể ( 居cư 移di 反phản ) 唎rị/li 底để ( 都đô 儞nễ 反phản ) 迦ca ( 上thượng ) [口*(黍-禾+利)] 婆bà ( 上thượng ) 囉ra ( 上thượng ) 皤bàn 波ba 跢đát/đa 叉xoa ( 楚sở 我ngã 反phản ) 焰diễm 迦ca [口*(黍-禾+利)] ( 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 ) 娑sa ( 上thượng ) 婆bà 訶ha ( 若nhược 能năng 如như 法Pháp 受thọ 持trì 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 彌di 陀đà 佛Phật 國quốc ) 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com