佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 長trưởng 者giả 賢Hiền 護Hộ 品phẩm 第đệ 一nhất 之chi 一nhất 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 坐tọa 夏hạ 安an 居cư 滿mãn 三tam 月nguyệt 已dĩ 。 出xuất 行hành 訪phỏng 其kỳ 裁tài 製chế 成thành 辦biện 衣y 服phục 之chi 者giả 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 并tinh 餘dư 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 及cập 諸chư 外ngoại 道đạo 。 乃nãi 至chí 天thiên 。 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 尊tôn 重trọng 恭cung 信tín 志chí 誠thành 供cúng 養dường 。 世Thế 尊Tôn 受thọ 世thế 供cung 利lợi 與dữ 世thế 福phước 田điền 。 所sở 謂vị 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 坐tọa 臥ngọa 之chi 具cụ 。 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 及cập 餘dư 廣quảng 多đa 受thọ 用dụng 等đẳng 物vật 。 以dĩ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 名danh 稱xưng 善thiện 譽dự 殊thù 勝thắng 高cao 顯hiển 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 於ư 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 魔ma 若nhược 梵phạm 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 大đại 眾chúng 之chi 中trung 。 以dĩ 自tự 通thông 力lực 而nhi 證chứng 聖thánh 果quả 。 隨tùy 所sở 遊du 止chỉ 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 深thâm 遠viễn 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 圓viên 滿mãn 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 徐từ 緩hoãn 而nhi 至chí 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 次thứ 第đệ 經kinh 行hành 至chí 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 到đáo 已dĩ 止chỉ 於ư 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 是thị 時thời 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 其kỳ 名danh 賢Hiền 護Hộ 。 宿túc 植thực 善thiện 本bổn 。 於ư 先tiên 佛Phật 所sở 。 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự 。 具cụ 大đại 財tài 富phú 廣quảng 多đa 主chủ 宰tể 受thọ 用dụng 之chi 物vật 。 積tích 以dĩ 金kim 銀ngân 財tài 穀cốc 庫khố 藏tàng 。 增tăng 集tập 摩ma 尼ni 真chân 珠châu 硨xa 磲cừ 。 珊san 瑚hô 吠phệ 瑠lưu 璃ly 等đẳng 。 及cập 諸chư 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 奴nô 婢tỳ 侍thị 從tùng 并tinh 營doanh 作tác 人nhân 。 時thời 賢Hiền 護Hộ 長trưởng 者giả 聞văn 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 從tùng 王vương 宮cung 出xuất 淨tịnh 信tín 出xuất 家gia 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 經kinh 遊du 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 次thứ 第đệ 至chí 於ư 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 止chỉ 其kỳ 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 而nhi 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 具cụ 足túc 廣quảng 大đại 色sắc 相tướng 功công 德đức 。 名danh 稱xưng 善thiện 譽dự 。 超siêu 出xuất 世thế 間gian 。 成thành 正Chánh 覺Giác 果quả 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 深thâm 遠viễn 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 圓viên 滿mãn 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。 長trưởng 者giả 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 詣nghệ 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 之chi 所sở 親thân 近cận 瞻chiêm 禮lễ 。 彼bỉ 佛Phật 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 色sắc 相tướng 功công 德đức 斯tư 為vi 甚thậm 善thiện 。 時thời 賢Hiền 護Hộ 長trưởng 者giả 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 俱câu 。 出xuất 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 詣nghệ 佛Phật 瞻chiêm 禮lễ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 日nhật 初sơ 分phần/phân 時thời 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 恭cung 信tín 圍vi 繞nhiễu 。 入nhập 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 而nhi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 威uy 儀nghi 嚴nghiêm 肅túc 履lý 步bộ 調điều 寂tịch 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 世thế 間gian 。 進tiến 止chỉ 屈khuất 伸thân 端đoan 直trực 清thanh 淨tịnh 。 時thời 賢Hiền 護Hộ 等đẳng 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 徐từ 徐từ 而nhi 來lai 。 威uy 容dung 相tướng 好hảo 清thanh 淨tịnh 端đoan 嚴nghiêm 。 諸chư 根căn 調điều 柔nhu 意ý 念niệm 寂tịch 靜tĩnh 。 勝thắng 善thiện 調điều 伏phục 如như 大đại 龍long 王vương 。 復phục 類loại 泉tuyền 流lưu 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 有hữu 無vô 數số 天thiên 人nhân 。 大đại 眾chúng 導đạo 從tùng 圍vi 繞nhiễu 。 身thân 相tướng 巍nguy 巍nguy 猶do 紫tử 金kim 色sắc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 足túc 。 天thiên 雨vũ 眾chúng 花hoa 廣quảng 大đại 殊thù 妙diệu 。 其kỳ 所sở 雨vũ 花hoa 周châu 遍biến 稠trù 密mật 。 復phục 有hữu 千thiên 俱câu 胝chi 葉diếp/diệp 七thất 寶bảo 蓮liên 花hoa 隨tùy 足túc 而nhi 蹈đạo 。 世Thế 尊Tôn 具cụ 足túc 無vô 數số 百bách 千thiên 。 威uy 儀nghi 功công 德đức 自tự 遠viễn 而nhi 來lai 。 時thời 諸chư 長trưởng 者giả 於ư 其kỳ 路lộ 左tả 。 如như 是thị 見kiến 已dĩ 。 於ư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 深thâm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 肅túc 躬cung 恭cung 信tín 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 時thời 賢Hiền 護Hộ 等đẳng 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 。 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 瞿Cù 曇Đàm 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 相tướng 好hảo 增tăng 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 瞿Cù 曇Đàm 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 威uy 德đức 增tăng 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 瞿Cù 曇Đàm 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 名danh 稱xưng 增tăng 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 瞿Cù 曇Đàm 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 光quang 明minh 增tăng 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 瞿Cù 曇Đàm 真chân 金kim 色sắc 相tướng 最tối 上thượng 增tăng 勝thắng 。 世Thế 尊Tôn 身thân 相tướng 如như 古cổ 金kim 仙tiên 。 世Thế 尊Tôn 身thân 相tướng 妙diệu 無vô 等đẳng 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 諸chư 相tướng 具cụ 希hy 有hữu 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 瞿Cù 曇Đàm 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 我ngã 見kiến 世Thế 尊Tôn 具cụ 足túc 如như 是thị 。 威uy 相tướng 功công 德đức 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 爾nhĩ 時thời 賢Hiền 護Hộ 長trưởng 者giả 即tức 以dĩ 偈kệ 詞từ 而nhi 伸thân 讚tán 歎thán 。 如như 我ngã 昔tích 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 及cập 威uy 德đức 。 最tối 上thượng 妙diệu 相tướng 我ngã 今kim 觀quán 。 殊thù 勝thắng 光quang 明minh 具cụ 如như 是thị 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 好hảo 真chân 金kim 相tương/tướng 。 金kim 色sắc 高cao 勝thắng 眾chúng 所sở 觀quán 。 離ly 塵trần 無vô 染nhiễm 處xứ 眾chúng 中trung 。 如như 眾chúng 星tinh 中trung 妙diệu 月nguyệt 現hiện 。 我ngã 昔tích 歸quy 命mạng 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 極cực 高cao 勝thắng 。 猶do 天thiên 妙diệu 蓋cái 頂đảnh 相tương/tướng 嚴nghiêm 。 周châu 遍biến 次thứ 第đệ 而nhi 普phổ 覆phú 。 頂đảnh 骨cốt 首thủ 髮phát 軟nhuyễn 復phục 滑hoạt 。 同đồng 彼bỉ 帝đế 青thanh 妙diệu 色sắc 相tướng 。 頸cảnh 相tương/tướng 猶do 如như 孔khổng 雀tước 王vương 。 右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển 而nhi 柔nhu 軟nhuyễn 。 額ngạch 廣quảng 平bình 正chánh 復phục 潔khiết 白bạch 。 雙song 眉mi 猶do 如như 帝Đế 釋Thích 弓cung 。 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 淨tịnh 復phục 明minh 。 如như 星tinh 中trung 王vương 善thiện 照chiếu 曜diệu 。 兩lưỡng 目mục 善thiện 妙diệu 喜hỷ 愛ái 相tương/tướng 。 覩đổ 者giả 咸hàm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 意ý 。 諦đế 觀quán 不bất 起khởi 厭yếm 足túc 心tâm 。 頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn 清thanh 淨tịnh 目mục 。 我ngã 覩đổ 人Nhân 中Trung 尊Tôn 鼻tỷ 相tương/tướng 。 隆long 高cao 修tu 直trực 如như 金kim 山sơn 。 唇thần 如như 琥hổ 珀phách 類loại 頻tần 婆bà 。 清thanh 淨tịnh 復phục 如như 淨tịnh 珠châu 寶bảo 。 齒xỉ 相tương/tướng 明minh 淨tịnh 復phục 潔khiết 白bạch 。 如như 乳nhũ 如như 藕ngẫu 及cập 如như 鴨áp 。 堅kiên 牢lao 清thanh 淨tịnh 密mật 復phục 齊tề 。 隨tùy 所sở 動động 轉chuyển 而nhi 善thiện 愛ái 。 大đại 小tiểu 諸chư 齒xỉ 密mật 不bất 厚hậu 。 四tứ 牙nha 鋒phong 利lợi 而nhi 無vô 垢cấu 。 猶do 如như 鵝nga 王vương 處xứ 鵞nga 群quần 。 光quang 瑩oánh 清thanh 淨tịnh 白bạch 中trung 白bạch 。 面diện 如như 初sơ 日nhật 淨tịnh 光quang 照chiếu 。 赤xích 優ưu 鉢bát 羅la 及cập 銅đồng 色sắc 。 舌thiệt 相tướng 淨tịnh 妙diệu 而nhi 廣quảng 長trường 。 遍biến 覆phú 面diện 門môn 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 於ư 天thiên 人nhân 梵phạm 世thế 中trung 。 未vị 嘗thường 見kiến 佛Phật 妙diệu 相tướng 好hảo 。 耳nhĩ 輪luân 猶do 如như 師sư 子tử 王vương 。 具cụ 師sư 子tử 相tương/tướng 善thiện 無Vô 畏Úy 。 我ngã 觀quán 喉hầu 相tương/tướng 具cụ 威uy 德đức 。 善thiện 納nạp 眾chúng 味vị 淨tịnh 光quang 明minh 。 正chánh 直trực 頸cảnh 項hạng 無vô 曲khúc 邪tà 。 常thường 得đắc 味vị 中trung 之chi 上thượng 味vị 。 容dung 儀nghi 敦đôn 肅túc 而nhi 殊thù 妙diệu 。 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 世thế 所sở 聞văn 。 最tối 勝thắng 吉cát 祥tường 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 如như 日nhật 光quang 明minh 現hiện 峯phong 頂đảnh 。 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 其kỳ 所sở 謂vị 。 二nhị 手thủ 足túc 心tâm 及cập 二nhị 肩kiên 。 一nhất 頸cảnh 平bình 滿mãn 七thất 處xứ 同đồng 。 圓viên 具cụ 清thanh 淨tịnh 而nhi 明minh 煥hoán 。 雙song 臂tý 修tu 直trực 復phục 傭dong 圓viên 。 其kỳ 猶do 龍long 王vương 妙diệu 清thanh 淨tịnh 。 無vô 高cao 無vô 下hạ 二nhị 臂tý 同đồng 。 雙song 垂thùy 二nhị 臂tý 立lập 過quá 膝tất 。 上thượng 半bán 身thân 如như 師sư 子tử 王vương 。 如như 尼ni 拘câu 陀đà 身thân 圓viên 滿mãn 。 猶do 那na 羅la 延diên 不bất 壞hoại 身thân 。 大đại 力lực 忍nhẫn 力lực 皆giai 具cụ 足túc 。 身thân 毛mao 上thượng 靡mĩ 而nhi 柔nhu 軟nhuyễn 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 毛mao 皆giai 右hữu 旋toàn 。 塵trần 翳ế 不bất 染nhiễm 淨tịnh 妙diệu 身thân 。 譬thí 彼bỉ 蓮liên 花hoa 不bất 著trước 水thủy 。 陰ấm 藏tàng 隱ẩn 覆phú 而nhi 復phục 密mật 。 猶do 如như 調điều 善thiện 妙diệu 馬mã 王vương 。 雙song 髀bễ 其kỳ 猶do 軟nhuyễn 草thảo 同đồng 。 雙song 腨 次thứ 第đệ 而nhi 安an 住trụ 。 足túc 跟cân 平bình 滿mãn 趺phu 相tương/tướng 稱xưng 。 手thủ 足túc 皆giai 具cụ 網võng 鞔man 相tương/tướng 。 復phục 如như 鵝nga 王vương 指chỉ 纖tiêm 長trường/trưởng 。 手thủ 足túc 數số 周châu/chu 二nhị 十thập 指chỉ 。 手thủ 指chỉ 纖tiêm 長trường/trưởng 赤xích 銅đồng 甲giáp 。 諸chư 指chỉ 柔nhu 毛mao 而nhi 下hạ 覆phú 。 足túc 下hạ 圓viên 具cụ 千thiên 輻bức 輪luân 。 踝hõa 骨cốt 不bất 麁thô 而nhi 不bất 現hiện 。 履lý 步bộ 平bình 滿mãn 無vô 高cao 下hạ 。 行hành 時thời 離ly 地địa 及cập 四tứ 指chỉ 。 世thế 間gian 最tối 勝thắng 妙diệu 相tướng 圓viên 。 按án 地địa 寶bảo 蓮liên 隨tùy 足túc 蹈đạo 。 世Thế 尊Tôn 行hành 步bộ 大đại 無Vô 畏Úy 。 如như 師sư 子tử 王vương 無vô 高cao 下hạ 。 不bất 遲trì 不bất 速tốc 處xứ 中trung 平bình 。 遊du 戲hí 自tự 在tại 無vô 恐khủng 畏úy 。 諸chư 天thiên 雨vũ 眾chúng 微vi 妙diệu 花hoa 。 空không 中trung 競cạnh 奏tấu 妙diệu 音âm 樂nhạc 。 非phi 人nhân 供cúng 養dường 啟khải 恭cung 虔kiền 。 此thử 佛Phật 神thần 通thông 希hy 有hữu 相tương/tướng 。 色sắc 相tướng 超siêu 越việt 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 威uy 光quang 勝thắng 踰du 百bách 千thiên 日nhật 。 天thiên 人nhân 魔ma 梵Phạm 諸chư 眾chúng 中trung 。 悉tất 無vô 如như 是thị 勝thắng 功công 德đức 。 今kim 我ngã 內nội 心tâm 起khởi 疑nghi 念niệm 。 佛Phật 具cụ 最tối 上thượng 神thần 通thông 力lực 。 復phục 見kiến 何hà 等đẳng 功công 德đức 門môn 。 故cố 佛Phật 出xuất 家gia 成thành 聖thánh 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 賢Hiền 護Hộ 等đẳng 諸chư 長trưởng 者giả 言ngôn 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 我ngã 見kiến 十thập 種chủng 諸chư 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 法pháp 世thế 間gian 合hợp 集tập 。 斯tư 苦khổ 甚thậm 大đại 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 生sanh 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 二nhị 者giả 老lão 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 三tam 者giả 病bệnh 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 四tứ 者giả 死tử 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 五ngũ 者giả 憂ưu 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 六lục 者giả 悲bi 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 七thất 者giả 苦khổ 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 八bát 者giả 煩phiền 惱não 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 九cửu 者giả 愁sầu 歎thán 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 十thập 者giả 輪luân 迴hồi 為vi 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 。 如như 是thị 十thập 種chủng 諸chư 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 法pháp 世thế 間gian 合hợp 集tập 。 我ngã 見kiến 是thị 已dĩ 。 是thị 故cố 我ngã 乃nãi 淨tịnh 信tín 出xuất 家gia 。 趣thú 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 諸chư 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 輪luân 迴hồi 網võng 羈ki 絆bán 。 生sanh 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 愁sầu 歎thán 。 老lão 病bệnh 旋toàn 逼bức 逐trục 。 憂ưu 悲bi 故cố 苦khổ 惱não 。 死tử 法pháp 來lai 吞thôn 食thực 。 若nhược 救cứu 度độ 出xuất 離ly 。 解giải 脫thoát 三tam 有hữu 網võng 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 瞋sân 之chi 一nhất 法pháp 互hỗ 相tương 損tổn 害hại 世thế 間gian 合hợp 集tập 。 斯tư 苦khổ 甚thậm 大đại 。 損tổn 害hại 有hữu 十thập 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 以dĩ 我ngã 心tâm 故cố 。 過quá 去khứ 已dĩ 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 二nhị 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 現hiện 在tại 今kim 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 三tam 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 未vị 來lai 當đương 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 四tứ 者giả 我ngã 所sở 愛ái 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 而nhi 不bất 已dĩ 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 五ngũ 者giả 我ngã 所sở 愛ái 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 而nhi 不bất 今kim 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 六lục 者giả 我ngã 所sở 愛ái 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 而nhi 不bất 當đương 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 七thất 者giả 非phi 我ngã 愛ái 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 過quá 去khứ 已dĩ 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 八bát 者giả 非phi 我ngã 愛ái 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 現hiện 在tại 今kim 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 九cửu 者giả 非phi 我ngã 愛ái 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 未vị 來lai 當đương 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 十thập 者giả 生sanh 起khởi 思tư 念niệm 。 作tác 無vô 義nghĩa 利lợi 損tổn 害hại 過quá 失thất 。 如như 是thị 十thập 種chủng 諸chư 損tổn 害hại 事sự 世thế 間gian 合hợp 集tập 。 我ngã 見kiến 是thị 已dĩ 。 為vi 令linh 離ly 彼bỉ 諸chư 損tổn 害hại 故cố 。 是thị 故cố 我ngã 乃nãi 淨tịnh 信tín 出xuất 家gia 。 趣thú 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 瞋sân 最tối 大đại 。 各các 各các 互hỗ 相tương 害hại 。 已dĩ 現hiện 當đương 損tổn 害hại 。 成thành 十thập 損tổn 害hại 事sự 。 愛ái 者giả 不bất 生sanh 害hại 。 已dĩ 作tác 及cập 當đương 作tác 。 現hiện 作tác 亦diệc 復phục 然nhiên 。 不bất 成thành 損tổn 害hại 法pháp 。 於ư 我ngã 非phi 友hữu 愛ái 。 作tác 諸chư 損tổn 害hại 事sự 。 已dĩ 現hiện 當đương 亦diệc 然nhiên 。 生sanh 損tổn 害hại 罪tội 業nghiệp 。 并tinh 無vô 義nghĩa 過quá 失thất 。 十thập 損tổn 害hại 纏triền 縛phược 。 我ngã 見kiến 損tổn 害hại 法pháp 。 乃nãi 淨tịnh 信tín 出xuất 家gia 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 種chủng 種chủng 見kiến 中trung 諸chư 險hiểm 惡ác 見kiến 世thế 間gian 合hợp 集tập 。 斯tư 苦khổ 甚thậm 大đại 。 險hiểm 惡ác 見kiến 者giả 有hữu 其kỳ 十thập 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 於ư 我ngã 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 三tam 者giả 壽thọ 者giả 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 四tứ 者giả 於ư 人nhân 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 五ngũ 者giả 於ư 斷đoán/đoạn 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 六lục 者giả 於ư 常thường 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 七thất 者giả 無vô 作tác 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 八bát 者giả 無vô 因nhân 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 九cửu 者giả 不bất 平bình 等đẳng 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 十thập 者giả 於ư 邪tà 見kiến 中trung 起khởi 險hiểm 惡ác 見kiến 。 如như 是thị 十thập 種chủng 諸chư 險hiểm 惡ác 見kiến 。 我ngã 見kiến 是thị 已dĩ 。 為vi 欲dục 普phổ 令linh 破phá 諸chư 見kiến 故cố 。 是thị 故cố 我ngã 乃nãi 淨tịnh 信tín 出xuất 家gia 。 趣thú 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 見kiến 。 壽thọ 者giả 見kiến 亦diệc 然nhiên 。 諸chư 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 險hiểm 惡ác 見kiến 所sở 覆phú 。 斷đoán/đoạn 常thường 及cập 無vô 作tác 。 邪tà 無vô 因nhân 不bất 平bình 。 令linh 安an 立lập 正chánh 見kiến 。 是thị 故cố 我ngã 出xuất 家gia 。 我ngã 於ư 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 那na 庾dữu 多đa 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 劫kiếp 數số 中trung 。 為vi 眾chúng 生sanh 利lợi 樂lạc 。 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 有hữu 大đại 病bệnh 箭tiễn 世thế 間gian 合hợp 集tập 。 斯tư 苦khổ 甚thậm 大đại 。 大đại 病bệnh 箭tiễn 者giả 有hữu 其kỳ 十thập 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 愛ái 箭tiễn 。 二nhị 者giả 無vô 明minh 箭tiễn 。 三tam 者giả 欲dục 箭tiễn 。 四tứ 者giả 貪tham 箭tiễn 。 五ngũ 者giả 瞋sân 箭tiễn 。 六lục 者giả 癡si 箭tiễn 。 七thất 者giả 慢mạn 箭tiễn 。 八bát 者giả 見kiến 箭tiễn 。 九cửu 者giả 成thành 箭tiễn 。 十thập 者giả 壞hoại 箭tiễn 。 如như 是thị 十thập 種chủng 諸chư 大đại 病bệnh 箭tiễn 。 我ngã 欲dục 普phổ 令linh 悉tất 得đắc 拔bạt 除trừ 。 是thị 故cố 我ngã 乃nãi 淨tịnh 信tín 出xuất 家gia 。 趣thú 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 愛ái 箭tiễn 故cố 貪tham 積tích 。 無vô 智trí 故cố 暗ám 冥minh 。 無vô 明minh 癡si 暗ám 覆phú 。 旋toàn 趣thú 於ư 他tha 蘊uẩn 。 欲dục 箭tiễn 隨tùy 射xạ 激kích 。 貪tham 箭tiễn 故cố 吞thôn 食thực 。 瞋sân 箭tiễn 起khởi 昏hôn 迷mê 。 癡si 箭tiễn 都đô 所sở 覆phú 。 見kiến 箭tiễn 起khởi 違vi 背bội 。 慢mạn 成thành 壞hoại 亦diệc 然nhiên 。 諸chư 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 。 乃nãi 互hỗ 相tương 毀hủy 呰tử 。 此thử 妄vọng 止chỉ 真chân 實thật 。 互hỗ 相tương 興hưng 違vi 諍tranh 。 破phá 世thế 間gian 病bệnh 箭tiễn 。 唯duy 佛Phật 無vô 生sanh 法pháp 。 世thế 間gian 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vi 箭tiễn 所sở 射xạ 。 為vi 救cứu 護hộ 拔bạt 除trừ 。 悉tất 令linh 離ly 諸chư 苦khổ 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com