佛Phật 說thuyết 月nguyệt 明minh 菩Bồ 薩Tát 經kinh 一nhất 卷quyển 南nam 吳ngô 月nguyệt 支chi 國quốc 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 人nhân 俱câu 。 是thị 時thời 。 羅La 閱Duyệt 祇Kỳ 有hữu 大đại 姓tánh 豪hào 富phú 家gia 。 名danh 申thân 日nhật 。 申thân 日nhật 有hữu 子tử 。 字tự 栴chiên 羅la 法pháp ( 漢hán 言ngôn 月nguyệt 明minh ) 。 有hữu 清thanh 潔khiết 之chi 行hành 。 佛Phật 譬thí 童đồng 男nam 。 故cố 言ngôn 月nguyệt 明minh 。 童đồng 男nam 到đáo 佛Phật 所sở 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 告cáo 月nguyệt 明minh 童đồng 男nam 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 家gia 。 若nhược 作tác 比Tỳ 丘Kheo 。 持trì 法Pháp 施thí 。 飯phạn 食thực 施thí 。 常thường 以dĩ 善thiện 意ý 迎nghênh 逆nghịch 一nhất 切thiết 人nhân 心tâm 。 奉phụng 持trì 食thực 四tứ 願nguyện 。 當đương 發phát 意ý 求cầu 佛Phật 。 疾tật 逮đãi 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 願nguyện 。 第đệ 一nhất 願nguyện 者giả 。 願nguyện 一nhất 切thiết 人nhân 疾tật 逮đãi 。 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 。 第đệ 二nhị 願nguyện 者giả 。 願nguyện 世thế 世thế 與dữ 善Thiện 知Tri 識Thức 共cộng 會hội 。 第đệ 三tam 願nguyện 者giả 。 願nguyện 以dĩ 財tài 寶bảo 與dữ 一nhất 切thiết 人nhân 共cộng 。 第đệ 四tứ 願nguyện 者giả 。 願nguyện 行hành 二nhị 事sự 以dĩ 法Pháp 施thí 及cập 飯phạn 食thực 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 得đắc 是thị 行hành 。 是thị 為vi 四tứ 願nguyện 。 復phục 次thứ 。 月nguyệt 明minh 童đồng 男nam 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 在tại 家gia 若nhược 出xuất 家gia 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 經Kinh 法Pháp 施thí 。 常thường 以dĩ 善thiện 權quyền 迎nghênh 逆nghịch 人nhân 。 意ý 無vô 貪tham 心tâm 。 正chánh 立lập 法pháp 中trung 住trụ 。 奉phụng 守thủ 禁cấm 戒giới 當đương 如như 法Pháp 。 復phục 有hữu 一nhất 事sự 。 月nguyệt 明minh 童đồng 男nam 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 疾tật 病bệnh 窮cùng 厄ách 。 勤cần 苦khổ 當đương 憂ưu 。 令linh 得đắc 安an 隱ẩn 。 給cấp 與dữ 醫y 藥dược 。 何hà 但đãn 醫y 藥dược 。 尚thượng 當đương 不bất 惜tích 肌cơ 肉nhục 。 當đương 供cúng 養dường 之chi 趣thú 令linh 得đắc 愈dũ 。 復phục 有hữu 一nhất 事sự 。 月nguyệt 明minh 童đồng 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 布bố 施thí 終chung 不bất 中trung 疑nghi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 過quá 去khứ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 復phục 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 都đô 不bất 可khả 計kế 。 無vô 央ương 數số 極cực 廣quảng 遠viễn 。 爾nhĩ 時thời 。 世thế 有hữu 佛Phật 。 名danh 諦đế 念niệm 願nguyện 無vô 上thượng 王vương 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 示thị 現hiện 受thọ 身thân 於ư 世thế 間gian 。 隨tùy 所sở 樂lạc 具cụ 習tập 行hành 為vi 上thượng 尊tôn 。 復phục 有hữu 一nhất 事sự 。 月nguyệt 明minh 童đồng 男nam 。 爾nhĩ 時thời 。 諦đế 念niệm 願nguyện 無vô 上thượng 王vương 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 其kỳ 日nhật 現hiện 得đắc 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 相tương/tướng 。 便tiện 變biến 化hóa 作tác 無vô 央ương 數số 身thân 形hình 。 隨tùy 所sở 喜hỷ 樂lạc 而nhi 開khai 導đạo 之chi 。 使sử 無vô 數số 人nhân 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 無vô 數số 人nhân 得đắc 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 道Đạo 。 無vô 數số 人nhân 得đắc 。 阿A 那Na 含Hàm 道Đạo 。 無vô 數số 人nhân 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 無vô 數số 人nhân 得đắc 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 無vô 數số 人nhân 生sanh 四Tứ 王Vương 天thiên 上thượng 。 無vô 數số 人nhân 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 無vô 數số 人nhân 生sanh 鹽diêm 天thiên 上thượng 。 無vô 數số 人nhân 生sanh 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 。 無vô 數số 人nhân 生sanh 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 上thượng 。 無vô 數số 人nhân 生sanh 魔ma 天thiên 上thượng 。 無vô 數số 人nhân 生sanh 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 無vô 數số 人nhân 受thọ 別biệt 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 人nhân 人nhân 皆giai 當đương 過quá 泥Nê 洹Hoàn 大Đại 道Đạo 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 。 諦đế 念niệm 願nguyện 無vô 上thượng 王vương 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 是thị 教giáo 授thọ 。 現hiện 身thân 一nhất 日nhật 。 所sở 度độ 盡tận 已dĩ 。 便tiện 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 其kỳ 法pháp 留lưu 止chỉ 二nhị 十thập 億ức 千thiên 歲tuế 。 其kỳ 數số 欲dục 盡tận 最tối 後hậu 五ngũ 十thập 歲tuế 中trung 。 比Tỳ 丘Kheo 多đa 不bất 復phục 信tín 深thâm 經Kinh 。 多đa 喜hỷ 淺thiển 事sự 。 經Kinh 法Pháp 於ư 是thị 稍sảo 稍sảo 未vị 盡tận 。 爾nhĩ 時thời 。 閻Diêm 浮Phù 利lợi 國quốc 有hữu 王vương 。 名danh 智trí 力lực 。 常thường 修tu 行hành 佛Phật 三tam 事sự 。 何hà 等đẳng 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 。 常thường 護hộ 佛Phật 深thâm 法Pháp 。 二nhị 者giả 。 受thọ 行hành 佛Phật 深thâm 法Pháp 。 三tam 者giả 。 諦đế 信tín 佛Phật 深thâm 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 。 世thế 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 字tự 浮phù 曇đàm 末mạt ( 漢hán 言ngôn 至chí 誠thành 意ý ) 。 常thường 行hành 三tam 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 。 常thường 持trì 是thị 三tam 昧muội 。 二nhị 者giả 。 常thường 護hộ 是thị 三tam 昧muội 。 三tam 者giả 。 常thường 誦tụng 是thị 三tam 昧muội 。 加gia 有hữu 八bát 事sự 。 常thường 行hành 慈từ 心tâm 。 常thường 行hành 哀ai 心tâm 。 常thường 行hành 悲bi 心tâm 。 常thường 行hành 護hộ 心tâm 。 常thường 行hành 黠hiệt 慧tuệ 心tâm 。 常thường 行hành 答đáp 問vấn 心tâm 。 常thường 行hành 喜hỷ 踊dũng 心tâm 。 常thường 行hành 第đệ 一nhất 心tâm 。 以dĩ 是thị 便tiện 具cụ 降giáng/hàng 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 道đạo 。 悉tất 覽lãm 知tri 一nhất 一nhất 深thâm 法Pháp 不bất 復phục 疑nghi 。 至chí 誠thành 意ý 比Tỳ 丘Kheo 與dữ 智trí 力lực 王vương 有hữu 親thân 理lý 。 為vi 王vương 所sở 尊tôn 敬kính 。 國quốc 人nhân 愛ái 重trọng 亦diệc 爾nhĩ 。 王vương 欲dục 見kiến 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 有hữu 厭yếm 極cực 。 時thời 聽thính 是thị 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 時thời 欲dục 禮lễ 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 時thời 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 髀bễ 上thượng 生sanh 大đại 惡ác 瘡sang 。 國quốc 中trung 醫y 藥dược 所sở 不bất 能năng 愈dũ 。 王vương 愁sầu 大đại 悲bi 。 即tức 為vi 淚lệ 出xuất 。 時thời 。 二nhị 萬vạn 夫phu 人nhân 俱câu 亦diệc 皆giai 同đồng 時thời 悲bi 念niệm 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 時thời 王vương 臥ngọa 。 出xuất 夢mộng 中trung 有hữu 天thiên 人nhân 來lai 語ngữ 王vương 言ngôn 。 若nhược 欲dục 愈dũ 是thị 至chí 誠thành 意ý 比Tỳ 丘Kheo 病bệnh 者giả 。 當đương 得đắc 生sanh 人nhân 肉nhục 血huyết 飲ẩm 食thực 之chi 。 即tức 愈dũ 矣hĩ 。 王vương 寤ngụ 。 驚kinh 悸quý 不bất 樂nhạo 。 念niệm 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 病bệnh 重trọng/trùng 。 乃nãi 須tu 彼bỉ 藥dược 。 法pháp 所sở 難nan 得đắc 。 勅sắc 問vấn 臣thần 下hạ 。 何hà 從tùng 得đắc 生sanh 人nhân 血huyết 肉nhục 。 時thời 。 王vương 第đệ 一nhất 太thái 子tử 。 字tự 若nhược 羅la 衛vệ ( 漢hán 言ngôn 智trí 止chỉ ) 。 智trí 止chỉ 白bạch 王vương 。 王vương 莫mạc 悲bi 。 莫mạc 愁sầu 。 莫mạc 憂ưu 。 人nhân 之chi 血huyết 肉nhục 。 最tối 為vi 賤tiện 微vi 。 世thế 人nhân 所sở 重trọng/trùng 。 道đạo 無vô 所sở 違vi 。 王vương 答đáp 太thái 子tử 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 太thái 子tử 默mặc 然nhiên 。 還hoàn 入nhập 齋trai 室thất 。 持trì 刀đao 割cát 髀bễ 。 取thủ 肉nhục 及cập 血huyết 。 持trì 送tống 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 服phục 之chi 。 瘡sang 即tức 除trừ 愈dũ 。 身thân 得đắc 安an 隱ẩn 。 王vương 聞văn 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 得đắc 除trừ 愈dũ 。 大đại 歡hoan 喜hỷ 悅duyệt 懌dịch 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 意ý 存tồn 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 復phục 念niệm 太thái 子tử 痛thống 。 持trì 是thị 歡hoan 喜hỷ 。 各các 有hữu 至chí 心tâm 。 太thái 子tử 亦diệc 自tự 平bình 復phục 。 便tiện 舉cử 國quốc 財tài 寶bảo 賜tứ 與dữ 太thái 子tử 。 太thái 子tử 以dĩ 偈kệ 答đáp 王vương 曰viết 。 與dữ 血huyết 肉nhục 安an 隱ẩn 施thí 。 割cát 血huyết 肉nhục 施thí 與dữ 人nhân 。 即tức 得đắc 愈dũ 無vô 復phục 恐khủng 。 是thị 供cúng 養dường 佛Phật 所sở 譽dự 。 德đức 中trung 德đức 最tối 安an 隱ẩn 。 未vị 來lai 當đương 作tác 佛Phật 者giả 。 斷đoán/đoạn 貪tham 婬dâm 去khứ 瞋sân 恚khuể 。 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 除trừ 愈dũ 。 佛Phật 告cáo 月nguyệt 明minh 童đồng 男nam 。 爾nhĩ 時thời 。 至chí 誠thành 意ý 比Tỳ 丘Kheo 者giả 。 提đề 和hòa 竭kiệt 羅la 佛Phật 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 智trí 力lực 王vương 者giả 。 今kim 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 是thị 。 時thời 。 智trí 止chỉ 太thái 子tử 。 我ngã 身thân 是thị 。 如Như 來Lai 。 無vô 所sở 著trước 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 饒nhiêu 益ích 於ư 世thế 間gian 不bất 可khả 計kế 量lượng 。 積tích 累lũy 功công 德đức 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 行hành 皆giai 如như 是thị 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 求cầu 度độ 世thế 苦khổ 者giả 。 當đương 發phát 無vô 上thượng 。 正chánh 真chân 道đạo 意ý 。 誦tụng 習tập 是thị 三tam 昧muội 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 月nguyệt 明minh 菩Bồ 薩Tát 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com