佛Phật 說thuyết 太thái 子tử 墓mộ 魄phách 經kinh ( 開khai 元nguyên 錄lục 云vân 。 沐mộc 魄phách 或hoặc 慕mộ 魄phách ) 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 者giả 有hữu 王vương 。 名danh 波ba 羅ra [木*奈]nại 。 王vương 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 字tự 名danh 墓mộ 魄phách 。 生sanh 有hữu 無vô 窮cùng 之chi 明minh 。 端đoan 正chánh 妙diệu 潔khiết 。 無vô 有hữu 雙song 比tỉ 。 父phụ 母mẫu 奇kỳ 之chi 。 供cúng 養dường 瞻chiêm 視thị 。 須tu 其kỳ 長trường/trưởng 大đại 。 當đương 為vi 立lập 字tự 。 然nhiên 太thái 子tử 結kết 舌thiệt 不bất 語ngữ 十thập 有hữu 三tam 歲tuế 。 恬điềm 惔đàm 質chất 朴phác 。 志chí 若nhược 死tử 灰hôi 。 意ý 如như 枯khô 木mộc 。 目mục 不bất 視thị 色sắc 。 耳nhĩ 不bất 聽thính 音âm 。 狀trạng 類loại 瘖âm 瘂á 聾lung 盲manh 之chi 人nhân 。 於ư 是thị 父phụ 母mẫu 患hoạn 而nhi 厭yếm 之chi 。 王vương 語ngữ 夫phu 人nhân 。 當đương 奈nại 之chi 何hà 。 此thử 子tử 將tương/tướng 為vi 他tha 國quốc 所sở 笑tiếu 。 夫phu 人nhân 語ngữ 王vương 。 當đương 召triệu 相tương/tướng 師sư 相tương/tướng 之chi 。 知tri 當đương 語ngữ 不phủ 。 王vương 即tức 召triệu 婆Bà 羅La 門Môn 師sư 。 使sử 相tương/tướng 太thái 子tử 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 此thử 子tử 非phi 是thị 世thế 間gian 人nhân 。 為vì 是thị 熒 惑hoặc 耳nhĩ 。 外ngoại 為vi 端đoan 正chánh 。 內nội 懷hoài 不bất 祥tường 。 危nguy 國quốc 滅diệt 宗tông 。 將tương 至chí 不bất 久cửu 。 不bất 可khả 畜súc 養dưỡng 。 宜nghi 當đương 生sanh 埋mai 。 誅tru 而nhi 殺sát 之chi 。 不bất 除trừ 此thử 子tử 。 則tắc 絕tuyệt 國quốc 嗣tự 。 王vương 語ngữ 夫phu 人nhân 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 今kim 若nhược 不bất 除trừ 此thử 子tử 。 恐khủng 後hậu 無vô 復phục 立lập 太thái 子tử 。 於ư 是thị 夫phu 人nhân 隨tùy 王vương 所sở 為vi 。 王vương 即tức 召triệu 國quốc 中trung 大đại 臣thần 共cộng 議nghị 之chi 。 一nhất 臣thần 言ngôn 。 當đương 遠viễn 徙tỉ 深thâm 山sơn 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 一nhất 臣thần 言ngôn 。 當đương 沒một 深thâm 水thủy 中trung 。 一nhất 臣thần 言ngôn 。 但đãn 當đương 隨tùy 師sư 所sở 語ngữ 。 掘quật 作tác 深thâm 坑khanh 而nhi 生sanh 埋mai 之chi 。 王vương 即tức 隨tùy 是thị 一nhất 臣thần 所sở 語ngữ 。 即tức 召triệu 外ngoại 陣trận 兵binh 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 使sử 掘quật 地địa 作tác 藏tạng 。 給cấp 世thế 資tư 糧lương 。 侍thị 以dĩ 五ngũ 僕bộc 。 太thái 子tử 衣y 服phục 。 瓔anh 珞lạc 。 珠châu 寶bảo 盡tận 還hoàn 太thái 子tử 。 於ư 是thị 夫phu 人nhân 心tâm 欲dục 傷thương 絕tuyệt 。 我ngã 獨độc 無vô 相tướng 。 生sanh 子tử 薄bạc 命mạng 。 乃nãi 值trị 此thử 殃ương 。 事sự 不bất 得đắc 止chỉ 。 涕thế 淚lệ 哽ngạnh 咽ế 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 於ư 是thị 復phục 送tống 太thái 子tử 著trước 正chánh 殿điện 上thượng 。 五ngũ 百bách 夫phu 人nhân 見kiến 太thái 子tử 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 無vô 有hữu 雙song 比tỉ 。 皆giai 言ngôn 。 太thái 子tử 何hà 以dĩ 不bất 語ngữ 。 而nhi 當đương 生sanh 埋mai 。 五ngũ 百bách 婇thể 女nữ 見kiến 太thái 子tử 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 皆giai 為vi 太thái 子tử 作tác 禮lễ 而nhi 言ngôn 。 何hà 以dĩ 不bất 語ngữ 。 而nhi 當đương 生sanh 埋mai 。 各các 為vi 太thái 子tử 作tác 其kỳ 伎kỹ 樂nhạc 。 太thái 子tử 默mặc 然nhiên 。 不bất 觀quán 不bất 聽thính 。 復phục 送tống 太thái 子tử 著trước 外ngoại 殿điện 上thượng 。 五ngũ 百bách 大đại 臣thần 見kiến 太thái 子tử 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 。 無vô 有hữu 雙song 比tỉ 。 前tiền 白bạch 大đại 王vương 。 太thái 子tử 非phi 是thị 不bất 語ngữ 之chi 人nhân 。 且thả 復phục 宿tú/túc 留lưu 。 語ngữ 在tại 不bất 久cửu 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 不bất 可khả 審thẩm 信tín 。 王vương 語ngữ 大đại 臣thần 。 此thử 是thị 國quốc 事sự 。 非phi 卿khanh 所sở 知tri 。 作tác 藏tạng 已dĩ 訖ngật 。 來lai 迎nghênh 太thái 子tử 。 王vương 語ngữ 其kỳ 僕bộc 。 使sử 太thái 子tử 載tải/tái 我ngã 四tứ 望vọng 象tượng 車xa 。 令linh 國quốc 中trung 人nhân 民dân 就tựu 觀quán 。 太thái 子tử 當đương 語ngữ 。 若nhược 語ngữ 者giả 。 便tiện 載tải/tái 來lai 還hoàn 。 於ư 是thị 太thái 子tử 乘thừa 車xa 尋tầm 路lộ 。 國quốc 中trung 耆kỳ 舊cựu 大đại 臣thần 皆giai 宛uyển 轉chuyển 車xa 前tiền 而nhi 言ngôn 。 太thái 子tử 。 要yếu 當đương 一nhất 語ngữ 。 若nhược 不bất 語ngữ 者giả 。 便tiện 以dĩ 車xa 輾triển 我ngã 上thượng 過quá 去khứ 。 遮già 蠡lễ 虎hổ 賁 扶phù 避tị 使sử 過quá 。 遂toại 侍thị 太thái 子tử 遂toại 到đáo 藏tạng 所sở 。 時thời 有hữu 數số 千thiên 萬vạn 人nhân 。 皆giai 隨tùy 太thái 子tử 往vãng 到đáo 藏tạng 所sở 。 皆giai 塞tắc 藏tạng 戶hộ 。 太thái 子tử 復phục 不bất 得đắc 前tiền 。 遮già 蠡lễ 虎hổ 賁 麾huy 人nhân 便tiện 卻khước 。 太thái 子tử 適thích 前tiền 。 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 復phục 驚kinh 來lai 前tiền 。 遶nhiễu 藏tạng 三tam 匝táp 。 復phục 塞tắc 藏tạng 戶hộ 。 太thái 子tử 復phục 不bất 得đắc 前tiền 。 於ư 是thị 太thái 子tử 舉cử 右hữu 手thủ 。 住trụ 而nhi 言ngôn 。 我ngã 正chánh 不bất 語ngữ 。 而nhi 當đương 生sanh 埋mai 。 我ngã 適thích 欲dục 語ngữ 。 恐khủng 入nhập 地địa 獄ngục 。 我ngã 所sở 以dĩ 不bất 語ngữ 者giả 。 欲dục 安an 身thân 避tị 害hại 。 濟tế 神thần 離ly 苦khổ 。 是thị 以dĩ 不bất 語ngữ 。 而nhi 信tín 誑cuống 詐trá 之chi 言ngôn 。 謂vị 我ngã 聾lung 盲manh 為vi 實thật 瘖âm 瘂á 。 是thị 時thời 人nhân 民dân 。 聞văn 太thái 子tử 語ngữ 有hữu 絕tuyệt 妙diệu 之chi 音âm 。 世thế 所sở 希hy 聞văn 。 行hành 者giả 為vi 止chỉ 。 坐tọa 者giả 為vi 之chi 起khởi 。 皆giai 言ngôn 。 太thái 子tử 神thần 聖thánh 乃nãi 爾nhĩ 。 皆giai 前tiền 叩khấu 頭đầu 。 求cầu 恩ân 悔hối 過quá 。 原nguyên 赦xá 我ngã 罪tội 。 其kỳ 僕bộc 聞văn 之chi 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 馳trì 白bạch 大đại 王vương 。 太thái 子tử 已dĩ 語ngữ 。 上thượng 徹triệt 蒼thương 天thiên 。 下hạ 徹triệt 黃hoàng 泉tuyền 。 飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú 皆giai 來lai 伏phục 聽thính 於ư 太thái 子tử 前tiền 。 王vương 聞văn 太thái 子tử 語ngữ 。 歡hoan 欣hân 踊dũng 躍dược 。 即tức 與dữ 夫phu 人nhân 駕giá 四tứ 望vọng 象tượng 車xa 。 往vãng 迎nghênh 太thái 子tử 。 太thái 子tử 顧cố 視thị 父phụ 王vương 。 下hạ 車xa 避tị 道đạo 。 四tứ 拜bái 而nhi 起khởi 而nhi 言ngôn 。 勞lao 屈khuất 父phụ 王vương 遠viễn 來lai 見kiến 迎nghênh 。 今kim 日nhật 父phụ 子tử 已dĩ 生sanh 相tương/tướng 棄khí 捐quyên 。 恩ân 愛ái 已dĩ 乖quai 。 骨cốt 肉nhục 以dĩ 離ly 。 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 愆khiên 。 不bất 可khả 聽thính 觀quán 。 王vương 語ngữ 太thái 子tử 。 不bất 可khả 。 不bất 可khả 。 汝nhữ 為vi 智trí 者giả 。 當đương 原nguyên 不bất 及cập 。 共cộng 還hoàn 入nhập 國quốc 。 舉cử 位vị 與dữ 汝nhữ 。 我ngã 自tự 避tị 退thối/thoái 。 太thái 子tử 答đáp 言ngôn 。 我ngã 曾tằng 為vi 國quốc 王vương 。 用dụng 行hành 有hữu 缺khuyết 漏lậu 故cố 。 下hạ 入nhập 地địa 獄ngục 六lục 萬vạn 餘dư 歲tuế 。 蒸chưng 煑 剝bác 裂liệt 。 其kỳ 痛thống 難nan 忍nhẫn 。 當đương 此thử 之chi 時thời 。 父phụ 母mẫu 寧ninh 能năng 知tri 我ngã 地địa 獄ngục 苦khổ 痛thống 劇kịch 不phủ 。 寧ninh 能năng 分phần/phân 取thủ 我ngã 身thân 上thượng 痛thống 不phủ 。 我ngã 厭yếm 畏úy 地địa 獄ngục 苦khổ 。 是thị 以dĩ 結kết 舌thiệt 不bất 語ngữ 十thập 有hữu 三tam 歲tuế 。 冀ký 得đắc 免miễn 瑕hà 。 除trừ 去khứ 垢cấu 穢uế 。 出xuất 於ư 塵trần 埃ai 之chi 外ngoại 。 不bất 與dữ 罪tội 會hội 。 除trừ 憂ưu 去khứ 累lũy 。 念niệm 生sanh 若nhược 寄ký 。 不bất 可khả 選tuyển 軟nhuyễn 。 去khứ 道đạo 日nhật 遠viễn 。 高cao 翔tường 遠viễn 逝thệ 。 自tự 濟tế 於ư 世thế 。 世thế 間gian 無vô 常thường 。 恍hoảng 惚hốt 如như 夢mộng 。 室thất 家gia 歡hoan 娛ngu 。 須tu 臾du 間gian 耳nhĩ 。 歡hoan 樂lạc 暫tạm 有hữu 。 憂ưu 苦khổ 延diên 長trường/trưởng 。 王vương 知tri 太thái 子tử 意ý 堅kiên 志chí 固cố 。 遂toại 聽thính 學học 道Đạo 。 於ư 是thị 太thái 子tử 棄khí 國quốc 捐quyên 王vương 。 入nhập 山sơn 求cầu 道Đạo 。 思tư 惟duy 禪thiền 定định 。 壽thọ 終chung 即tức 生sanh 兜đâu 術thuật 天thiên 上thượng 。 畢tất 天thiên 之chi 壽thọ 。 下hạ 生sanh 世thế 間gian 。 為vi 迦ca 維duy 羅la 衛vệ 王vương 作tác 太thái 子tử 。 自tự 致trí 得đắc 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 爾nhĩ 時thời 太thái 子tử 墓mộ 魄phách 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 是thị 時thời 父phụ 王vương 者giả 。 今kim 閱duyệt 頭đầu 檀đàn 是thị 也dã 。 是thị 時thời 母mẫu 者giả 。 今kim 摩ma 耶da 是thị 也dã 。 是thị 時thời 侍thị 我ngã 五ngũ 僕bộc 者giả 。 阿a 若nhược 拘câu 隣lân 等đẳng 是thị 也dã 。 是thị 時thời 婆Bà 羅La 門Môn 欲dục 生sanh 埋mai 我ngã 者giả 。 今kim 調Điều 達Đạt 是thị 也dã 。 我ngã 與dữ 調điều 達đạt 。 世thế 世thế 有hữu 怨oán 。 佛Phật 說thuyết 經kinh 訖ngật 。 諸chư 弟đệ 子tử 。 諸chư 天thiên 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 帝đế 王vương 。 人nhân 民dân 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 佛Phật 說thuyết 太thái 子tử 墓mộ 魄phách 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com