弟đệ 子tử 死tử 復phục 生sanh 經kinh 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 神thần 足túc 弟đệ 子tử 。 五ngũ 百bách 人nhân 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 賢hiền 者giả 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 本bổn 奉phụng 外ngoại 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 道đạo 。 厭yếm 苦khổ 禱đảo 祠từ 委ủy 捨xả 入nhập 法pháp 。 奉phụng 戒giới 不bất 犯phạm 精tinh 進tấn 一nhất 心tâm 。 勤cần 於ư 誦tụng 經Kinh 好hảo 喜hỷ 布bố 施thí 。 笮 意ý 忍nhẫn 辱nhục 常thường 有hữu 慈từ 心tâm 。 暴bạo 得đắc 疾tật 病bệnh 遂toại 便tiện 命mạng 過quá 。 臨lâm 當đương 死tử 時thời 。 囑chúc 其kỳ 親thân 屬thuộc 及cập 其kỳ 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 病bệnh 若nhược 不bất 諱húy 之chi 日nhật 。 莫mạc 殯tấn 斂liểm 七thất 日nhật 。 若nhược 念niệm 我ngã 者giả 不bất 違vi 我ngã 言ngôn 。 遂toại 奄yểm 忽hốt 如như 死tử 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 諸chư 家gia 如như 其kỳ 所sở 言ngôn 。 停đình 屍thi 七thất 日nhật 。 到đáo 八bát 日nhật 親thân 屬thuộc 諸chư 家gia 言ngôn 。 死tử 人nhân 已dĩ 八bát 日nhật 。 眠miên 眠miên 無vô 所sở 復phục 知tri 。 當đương 急cấp 殯tấn 斂liểm 。 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 雖tuy 已dĩ 日nhật 久cửu 亦diệc 不bất 膖phùng 脹trướng 。 亦diệc 不bất 臭xú 處xứ 。 小tiểu 復phục 留lưu 之chi 。 以dĩ 到đáo 十thập 日nhật 。 語ngữ 言ngôn 未vị 竟cánh 。 死tử 人nhân 便tiện 即tức 開khai 眼nhãn 。 諸chư 家gia 父phụ 母mẫu 大đại 小tiểu 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 未vị 能năng 動động 搖dao 諸chư 家gia 共cộng 守thủ 之chi 。 至chí 十thập 日nhật 便tiện 能năng 起khởi 坐tọa 善thiện 能năng 語ngữ 言ngôn 。 眾chúng 人nhân 問vấn 所sở 從tùng 來lai 。 盡tận 見kiến 何hà 等đẳng 。 言ngôn 有hữu 吏lại 兵binh 來lai 將tương/tướng 我ngã 去khứ 。 往vãng 到đáo 一nhất 大đại 城thành 中trung 有hữu 大đại 獄ngục 獄ngục 。 正chánh 黑hắc 。 四tứ 面diện 悉tất 以dĩ 鐵thiết 作tác 城thành 。 城thành 門môn 悉tất 燒thiêu 鐵thiết 正chánh 赤xích 。 獄ngục 中trung 繫hệ 人nhân 身thân 皆giai 在tại 大đại 火hỏa 中trung 坐tọa 。 上thượng 下hạ 火hỏa 燒thiêu 。 炙chích 之chi 青thanh 烟yên 出xuất 。 或hoặc 有hữu 人nhân 以dĩ 刀đao 割cát 其kỳ 肉nhục 噉đạm 食thực 之chi 。 獄ngục 中trung 有hữu 王vương 問vấn 我ngã 言ngôn 。 若nhược 何hà 等đẳng 人nhân 犯phạm 坐tọa 。 何hà 等đẳng 乃nãi 來lai 到đáo 是thị 中trung 。 是thị 中trung 治trị 五ngũ 逆nghịch 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 忠trung 信tín 事sự 其kỳ 君quân 。 治trị 諸chư 惡ác 人nhân 處xứ 。 若nhược 罪tội 何hà 重trọng/trùng 乃nãi 爾nhĩ 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 少thiểu 小tiểu 為vi 人nhân 以dĩ 來lai 為vi 惡ác 人nhân 所sở 惑hoặc 。 奉phụng 事sự 外ngoại 道đạo 。 少thiểu 為vi 世thế 間gian 愚ngu 癡si 。 殺sát 生sanh 祠từ 祀tự 天thiên 地địa 飲ẩm 酒tửu 。 又hựu 於ư 市thị 裏lý 採thải 取thủ 財tài 利lợi 。 升thăng 斗đẩu 尺xích 寸thốn 欲dục 以dĩ 自tự 饒nhiêu 。 會hội 後hậu 與dữ 善thiện 師sư 相tương/tướng 得đắc 相tương 教giáo 作tác 善thiện 。 牽khiên 我ngã 入nhập 佛Phật 道Đạo 中trung 。 得đắc 見kiến 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 。 授thọ 我ngã 五Ngũ 戒Giới 奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện 。 自tự 爾nhĩ 以dĩ 來lai 至chí 于vu 今kim 日nhật 不bất 復phục 犯phạm 惡ác 。 恩ân 由do 明minh 王vương 哀ai 我ngã 不bất 及cập 。 我ngã 便tiện 叩khấu 頭đầu 。 王vương 即tức 起khởi 叉xoa 手thủ 謂vị 我ngã 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 。 清thanh 信tín 之chi 人nhân 不bất 應ưng 當đương 爾nhĩ 。 便tiện 與dữ 我ngã 座tòa 便tiện 坐tọa 。 王vương 便tiện 呼hô 吏lại 問vấn 之chi 。 此thử 乃nãi 無vô 上thượng 正chánh 真chân 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 曹tào 等đẳng 輩bối 。 皆giai 當đương 從tùng 是thị 人nhân 得đắc 度độ 。 以dĩ 其kỳ 人nhân 壽thọ 命mạng 自tự 盡tận 時thời 乃nãi 當đương 死tử 耳nhĩ 。 魂hồn 神thần 自tự 追truy 隨tùy 行hành 往vãng 受thọ 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 天thiên 神thần 自tự 當đương 來lai 迎nghênh 之chi 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 人nhân 中trung 自tự 當đương 來lai 迎nghênh 之chi 。 何hà 得đắc 將tương/tướng 此thử 尊tôn 人nhân 來lai 入nhập 是thị 五ngũ 逆nghịch 之chi 處xứ 。 吏lại 答đáp 王vương 言ngôn 。 世thế 間gian 多đa 有hữu 是thị 人nhân 。 不bất 畏úy 王vương 法pháp 不bất 畏úy 四tứ 時thời 五ngũ 行hành 不bất 拘câu 。 鬼quỷ 神thần 天thiên 地địa 無vô 所sở 取thủ 錄lục 。 不bất 可khả 一nhất 二nhị 不bất 問vấn 耶da 。 是thị 人nhân 橫hoành 行hành 天thiên 下hạ 無vô 所sở 拘câu 制chế 。 有hữu 法Pháp 師sư 名danh 之chi 為vi 沙Sa 門Môn 。 髠 剔dịch 頭đầu 髮phát 被bị 服phục 踈sơ 陋lậu 。 以dĩ 法pháp 自tự 大đại 多đa 將tương/tướng 弟đệ 子tử 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 無vô 所sở 取thủ 錄lục 。 移di 徙tỉ 葬táng 埋mai 嫁giá 女nữ 取thủ 婦phụ 。 不bất 畏úy 四tứ 時thời 毀hủy 敗bại 改cải 易dị 。 不bất 拘câu 王vương 相tương/tướng 。 是thị 曹tào 輩bối 人nhân 應ưng 當đương 治trị 之chi 。 王vương 言ngôn 。 止chỉ 止chỉ 。 卿khanh 為vi 了liễu 不bất 解giải 是thị 法pháp 耶da 。 法pháp 服phục 之chi 人nhân 無vô 所sở 貴quý 敬kính 。 他tha 所sở 畏úy 難nạn/nan 。 諸chư 釋Thích 梵Phạm 日nhật 月nguyệt 中trung 王vương 。 下hạ 及cập 帝đế 王vương 臣thần 民dân 皆giai 所sở 尊tôn 奉phụng 。 尊tôn 奉phụng 是thị 人nhân 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 使sử 人nhân 得đắc 道Đạo 。 不bất 得đắc 輕khinh 慢mạn 是thị 人nhân 。 輕khinh 慢mạn 是thị 人nhân 者giả 自tự 求cầu 罪tội 苦khổ 。 急cấp 案án 名danh 錄lục 壽thọ 命mạng 應ưng/ứng 盡tận 未vị 。 吏lại 白bạch 王vương 言ngôn 。 以dĩ 命mạng 錄lục 理lý 之chi 未vị 應ưng/ứng 死tử 耶da 。 尚thượng 有hữu 餘dư 算toán 二nhị 十thập 。 以dĩ 其kỳ 先tiên 小tiểu 時thời 所sở 犯phạm 罪tội 惡ác 。 後hậu 乃nãi 欲dục 作tác 善thiện 是thị 以dĩ 取thủ 之chi 。 使sử 其kỳ 黨đảng 輩bối 小tiểu 復phục 自tự 下hạ 。 王vương 言ngôn 。 人nhân 居cư 世thế 間gian 少thiểu 作tác 惡ác 至chí 于vu 百bách 歲tuế 。 是thị 輩bối 人nhân 罪tội 當đương 復phục 云vân 何hà 。 吏lại 言ngôn 。 是thị 人nhân 但đãn 可khả 以dĩ 生sanh 不bất 可khả 以dĩ 死tử 。 死tử 便tiện 更cánh 連liên 延diên 當đương 受thọ 罪tội 苦khổ 痛thống 。 千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 無vô 得đắc 解giải 脫thoát 。 時thời 王vương 曰viết 。 其kỳ 佛Phật 弟đệ 子tử 有hữu 戒giới 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 怠đãi 。 為vì 天thiên 神thần 所sở 貴quý 敬kính 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 佛Phật 以dĩ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 護hộ 心tâm 投đầu 心tâm 。 以dĩ 是thị 四Tứ 等Đẳng 心tâm 憂ưu 念niệm 十thập 方phương 。 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 萬vạn 物vật 蜎quyên 飛phi 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 佛Phật 皆giai 哀ai 傷thương 之chi 。 功công 德đức 流lưu 演diễn 十thập 方phương 天thiên 下hạ 。 是thị 故cố 佛Phật 子tử 天thiên 神thần 地địa 祇kỳ 鬼quỷ 龍long 皆giai 敬kính 貴quý 之chi 。 豈khởi 當đương 拘câu 王vương 相tương/tướng 四tứ 時thời 五ngũ 行hành 耶da 。 佛Phật 恩ân 如như 四tứ 海hải 不bất 可khả 得đắc 限hạn 量lượng 。 百bách 億ức 恒hằng 水thủy 邊biên 流lưu 沙sa 。 尚thượng 可khả 升thăng 量lượng 盡tận 知tri 其kỳ 升thăng 數số 。 佛Phật 恩ân 不bất 可khả 得đắc 量lượng 耶da 。 吏lại 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 為vi 奉phụng 佛Phật 淨tịnh 戒giới 耶da 。 王vương 曰viết 。 坐tọa 我ngã 不bất 奉phụng 佛Phật 故cố 。 追truy 罪tội 來lai 作tác 此thử 獄ngục 王vương 。 卿khanh 見kiến 此thử 獄ngục 中trung 。 今kim 現hiện 有hữu 數số 壽thọ 終chung 不bất 受thọ 。 亦diệc 不bất 敢cảm 當đương 前tiền 。 皆giai 當đương 叉xoa 手thủ 起khởi 往vãng 奉phụng 迎nghênh 之chi 。 使sử 案án 其kỳ 所sở 行hành 善thiện 福phước 。 福phước 神thần 自tự 來lai 迎nghênh 取thủ 之chi 。 未vị 應ưng/ứng 死tử 者giả 自tự 有hữu 護hộ 速tốc 得đắc 除trừ 愈dũ 。 若nhược 有hữu 人nhân 已dĩ 入nhập 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 悔hối 乃nãi 復phục 還hoàn 為vi 外ngoại 道đạo 。 殺sát 生sanh 祠từ 祀tự 。 邪tà 道đạo 惡ác 鬼quỷ 法pháp 見kiến 之chi 得đắc 便tiện 。 此thử 則tắc 自tự 無vô 護hộ 。 雖tuy 有hữu 千thiên 歲tuế 壽thọ 命mạng 。 當đương 逢phùng 九cửu 橫hoạnh/hoành 無vô 病bệnh 自tự 死tử 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 救cứu 護hộ 神thần 不bất 祐hựu 之chi 。 如như 是thị 者giả 終chung 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 持trì 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 當đương 勤cần 行hành 六lục 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。 一nhất 者giả 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 好hảo 布bố 施thí 無vô 得đắc 慳san 惜tích 。 二nhị 者giả 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 護hộ 誡giới 慎thận 莫mạc 犯phạm 。 三tam 者giả 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 忍nhẫn 辱nhục 笮 意ý 心tâm 口khẩu 莫mạc 瞋sân 恚khuể 。 四tứ 者giả 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 勤cần 力lực 精tinh 進tấn 莫mạc 懈giải 怠đãi 。 五ngũ 者giả 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 一nhất 心tâm 定định 意ý 莫mạc 放phóng 逸dật 。 六lục 者giả 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 勤cần 作tác 經kinh 上thượng 口khẩu 諷phúng 誦tụng 。 當đương 曉hiểu 漚ẩu/âu 惒 拘câu 舍xá 羅la 。 是thị 為vi 六lục 事sự 菩Bồ 薩Tát 求cầu 道Đạo 之chi 本bổn 。 復phục 有hữu 六lục 事sự 。 一nhất 者giả 眼nhãn 。 二nhị 者giả 耳nhĩ 。 三tam 者giả 鼻tỷ 。 四tứ 者giả 口khẩu 。 五ngũ 者giả 身thân 。 六lục 者giả 意ý 。 人nhân 欲dục 求cầu 道Đạo 蒙mông 福phước 。 當đương 護hộ 是thị 六lục 事sự 。 護hộ 眼nhãn 莫mạc 著trước 色sắc 。 護hộ 耳nhĩ 莫mạc 著trước 聲thanh 。 護hộ 鼻tỷ 莫mạc 著trước 香hương 。 護hộ 口khẩu 莫mạc 著trước 味vị 。 護hộ 身thân 莫mạc 著trước 細tế 滑hoạt 。 護hộ 意ý 莫mạc 著trước 愛ái 欲dục 。 是thị 為vi 護hộ 六lục 事sự 。 當đương 復phục 滅diệt 三tam 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 淫dâm 泆dật 。 二nhị 者giả 瞋sân 恚khuể 。 三tam 者giả 愚ngu 癡si 。 是thị 為vi 三tam 毒độc 。 當đương 復phục 滅diệt 五ngũ 事sự 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 痛thống 痒dương 。 二nhị 者giả 思tư 想tưởng 。 三tam 者giả 生sanh 死tử 。 四tứ 者giả 識thức 。 五ngũ 者giả 愛ái 欲dục 。 是thị 為vi 五ngũ 陰ấm 復phục 有hữu 六lục 衰suy 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 衰suy 。 一nhất 者giả 眼nhãn 為vi 色sắc 衰suy 。 二nhị 者giả 耳nhĩ 為vi 聲thanh 衰suy 。 三tam 者giả 鼻tỷ 為vi 香hương 衰suy 。 四tứ 者giả 口khẩu 為vi 味vị 衰suy 。 五ngũ 者giả 身thân 為vi 細tế 滑hoạt 衰suy 。 六lục 者giả 意ý 為vi 法pháp 衰suy 。 是thị 為vi 六lục 衰suy 。 五ngũ 陰ấm 六lục 情tình 三tam 毒độc 合hợp 為vi 身thân 中trung 二nhị 十thập 事sự 。 常thường 在tại 人nhân 身thân 中trung 。 道đạo 人nhân 行hành 道Đạo 常thường 當đương 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 是thị 二nhị 十thập 事sự 。 不bất 能năng 禁cấm 絕tuyệt 是thị 二nhị 十thập 事sự 。 當đương 墮đọa 人nhân 著trước 罪tội 中trung 。 六lục 情tình 不bất 絕tuyệt 當đương 墮đọa 十thập 八bát 泥nê 梨lê 中trung 。 五ngũ 陰ấm 不bất 絕tuyệt 當đương 展triển 轉chuyển 五ngũ 道đạo 中trung 。 三tam 毒độc 不bất 絕tuyệt 當đương 入nhập 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 禁cấm 制chế 持trì 戒giới 身thân 中trung 二nhị 十thập 事sự 。 如như 鏡kính 之chi 去khứ 垢cấu 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 內nội 外ngoại 照chiếu 明minh 者giả 。 天thiên 下hạ 千thiên 百bách 億ức 萬vạn 人nhân 。 有hữu 一nhất 人nhân 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử 不phủ 。 吏lại 言ngôn 。 實thật 自tự 無vô 有hữu 。 王vương 曰viết 。 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 知tri 佛Phật 功công 德đức 大đại 巍nguy 巍nguy 淵uyên 泓 堂đường 堂đường 乎hồ 。 如như 巨cự 海hải 不bất 可khả 當đương 耶da 。 吏lại 白bạch 王vương 言ngôn 。 誠thành 如như 大đại 王vương 所sở 言ngôn 。 小tiểu 吏lại 罪tội 之chi 所sở 致trí 不bất 別biệt 真chân 偽ngụy 。 請thỉnh 得đắc 遣khiển 之chi 還hoàn 。 王vương 曰viết 善thiện 。 吏lại 便tiện 辭từ 謝tạ 人nhân 使sử 自tự 還hoàn 去khứ 。 人nhân 便tiện 如như 從tùng 高cao 墮đọa 下hạ 。 [火*霍] 然nhiên 而nhi 穌tô 便tiện 得đắc 生sanh 活hoạt 。 父phụ 母mẫu 便tiện 以dĩ 車xa 載tải/tái 詣nghệ 祇kỳ 洹hoàn 以dĩ 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 便tiện 呼hô 人nhân 問vấn 之chi 。 其kỳ 以dĩ 所sở 見kiến 所sở 言ngôn 答đáp 。 佛Phật 便tiện 笑tiếu 五ngũ 色sắc 光quang 從tùng 頂đảnh 上thượng 出xuất 。 遶nhiễu 身thân 三tam 匝táp 還hoàn 從tùng 臍tề 入nhập 。 阿A 難Nan 便tiện 整chỉnh 衣y 服phục 以dĩ 膝tất 著trước 地địa 。 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 笑tiếu 當đương 有hữu 意ý 。 願nguyện 佛Phật 廣quảng 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 。 諦đế 聽thính 受thọ 。 眾chúng 會hội 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 間gián 閻Diêm 浮Phù 利lợi 天thiên 下hạ 為vi 五ngũ 逆nghịch 惡ác 世thế 。 子tử 不bất 孝hiếu 父phụ 。 臣thần 不bất 忠trung 君quân 。 夫phu 妻thê 相tương/tướng 欺khi 。 欺khi 上thượng 罔võng 下hạ 人nhân 民dân 佷hận 戾lệ 。 少thiểu 有hữu 義nghĩa 理lý 輕khinh 慢mạn 無vô 節tiết 。 以dĩ 強cường/cưỡng 陵lăng 弱nhược 富phú 富phú 相tương/tướng 從tùng 。 貧bần 困khốn 守thủ 窮cùng 貪tham 利lợi 慳san 惜tích 。 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 。 但đãn 欲dục 勝thắng 人nhân 。 四Tứ 王Vương 相tương/tướng 守thủ 鬼quỷ 惡ác 神thần 司ty 。 取thủ 其kỳ 便tiện 犯phạm 者giả 則tắc 死tử 。 魂hồn 神thần 展triển 轉chuyển 隨tùy 行hành 往vãng 受thọ 。 當đương 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 地địa 獄ngục 。 楚sở 毒độc 痛thống 掠lược 笞si 斫chước 湯thang 鑊hoạch 燒thiêu 煮chử 。 若nhược 有hữu 餘dư 微vi 之chi 福phước 得đắc 上thượng 生sanh 天thiên 。 當đương 在tại 第đệ 六lục 魔ma 天thiên 。 薄bạc 福phước 短đoản 壽thọ 不bất 受thọ 法pháp 教giáo 。 雖tuy 得đắc 作tác 人nhân 當đương 作tác 下hạ 賤tiện 奴nô 婢tỳ 。 或hoặc 作tác 牛ngưu 馬mã 畜súc 生sanh 騾loa 驢lư 駱lạc 駝đà 象tượng 虎hổ 師sư 子tử 鳥điểu 獸thú 蟲trùng 蛾nga 。 困khốn 苦khổ 巨cự 言ngôn 。 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 。 無vô 得đắc 解giải 脫thoát 。 時thời 適thích 生sanh 便tiện 病bệnh 。 或hoặc 時thời 即tức 死tử 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 六lục 情tình 不bất 具cụ 。 癃lung 殘tàn 聾lung 盲manh 瘖âm 痾 如như 是thị 困khốn 苦khổ 無vô 極cực 。 今kim 是thị 世thế 上thượng 有hữu 一nhất 人nhân 知tri 世thế 間gian 有hữu 佛Phật 。 聞văn 經Kinh 法Pháp 得đắc 見kiến 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 有hữu 善thiện 心tâm 好hảo 意ý 恭cung 敬kính 慈từ 心tâm 。 捐quyên 九cửu 十thập 六lục 種chủng/chúng 道đạo 來lai 入nhập 正Chánh 法Pháp 。 自tự 惟duy 自tự 剋khắc 奉phụng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 以dĩ 滅diệt 十thập 惡ác 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 皆giai 是thị 維duy 衛vệ 佛Phật 時thời 得đắc 道Đạo 人nhân 功công 德đức 同đồng 是thị 人nhân 。 其kỳ 有hữu 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp 之chi 罪tội 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 其kỳ 人nhân 壽thọ 終chung 已dĩ 後hậu 。 不bất 復phục 更cánh 見kiến 三tam 惡ác 道đạo 中trung 。 假giả 有hữu 所sở 犯phạm 。 當đương 追truy 罪tội 輕khinh 重trọng 詣nghệ 地địa 獄ngục 。 王vương 見kiến 之chi 衣y 毛mao 當đương 竪thụ 敬kính 仰ngưỡng 其kỳ 人nhân 。 帝đế 王vương 人nhân 民dân 一nhất 切thiết 莫mạc 不bất 尊tôn 奉phụng 。 雖tuy 未vị 得đắc 道Đạo 功công 德đức 隆long 赫hách 。 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 。 莫mạc 不bất 稱xưng 歎thán 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 我ngã 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 世thế 人nhân 多đa 不bất 敬kính 法pháp 。 喜hỷ 自tự 貢cống 高cao 自tự 大đại 輕khinh 蔑miệt 於ư 人nhân 。 薄bạc 賤tiện 正Chánh 法Pháp 毀hủy 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 與dữ 分phần/phân 衛vệ 。 罵mạ 詈lị 瓦ngõa 石thạch 擊kích 之chi 無vô 所sở 拘câu 畏úy 。 是thị 曹tào 輩bối 人nhân 。 皆giai 從tùng 魔ma 界giới 中trung 來lai 生sanh 為vi 人nhân 故cố 。 復phục 惡ác 如như 是thị 。 其kỳ 信tín 樂nhạo 佛Phật 法pháp 。 則tắc 是thị 上thượng 古cổ 先tiên 世thế 時thời 。 佛Phật 上thượng 足túc 弟đệ 子tử 。 能năng 知tri 真chân 偽ngụy 隨tùy 奉phụng 正Chánh 法Pháp 。 受thọ 持trì 經kinh 戒giới 。 復phục 滅diệt 二nhị 十thập 事sự 。 皆giai 悉tất 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 非phi 凡phàm 人nhân 耶da 。 人nhân 生sanh 當đương 有hữu 死tử 。 無vô 有hữu 不bất 死tử 者giả 。 持trì 戒giới 善thiện 人nhân 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 但đãn 念niệm 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 拯chửng 濟tế 一nhất 切thiết 。 為vi 眾chúng 人nhân 作tác 唱xướng 導đạo 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 懼cụ 生sanh 死tử 之chi 變biến 。 入nhập 生sanh 死tử 度độ 生sanh 死tử 。 入nhập 地địa 獄ngục 說thuyết 經Kinh 戒giới 。 止chỉ 惡ác 為vi 善thiện 。 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 為vi 說thuyết 布bố 施thí 。 入nhập 畜súc 生sanh 為vi 說thuyết 婬dâm 泆dật 。 亡vong 人nhân 身thân 上thượng 天thiên 生sanh 為vi 教giáo 諸chư 天thiên 。 人nhân 中trung 為vi 作tác 法pháp 惡ác 為vi 善thiện 。 人nhân 作tác 地địa 獄ngục 行hành 則tắc 有hữu 地địa 獄ngục 想tưởng 。 人nhân 作tác 畜súc 生sanh 行hành 則tắc 有hữu 畜súc 生sanh 想tưởng 。 人nhân 作tác 天thiên 行hành 則tắc 有hữu 天thiên 想tưởng 。 人nhân 作tác 餓ngạ 鬼quỷ 行hành 則tắc 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 想tưởng 。 人nhân 作tác 人nhân 行hành 則tắc 有hữu 人nhân 想tưởng 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 但đãn 依y 所sở 作tác 名danh 便tiện 有hữu 思tư 想tưởng 。 今kim 是thị 賢hiền 者giả 。 眼nhãn 所sở 見kiến 其kỳ 證chứng 分phân 明minh 。 於ư 世thế 生sanh 已dĩ 得đắc 為vi 人nhân 有hữu 福phước 德đức 奉phụng 正Chánh 法Pháp 。 何hà 不bất 努nỗ 力lực 可khả 自tự 致trí 得đắc 佛Phật 尊tôn 貴quý 。 何hà 為vi 作tác 勤cần 苦khổ 之chi 業nghiệp 。 身thân 當đương 自tự 往vãng 受thọ 之chi 。 悔hối 有hữu 何hà 益ích 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 法pháp 之chi 欲dục 興hưng 世thế 生sanh 善thiện 人nhân 。 法pháp 之chi 欲dục 衰suy 惡ác 人nhân 眾chúng 多đa 。 善thiện 相tương/tướng 告cáo 語ngữ 。 各các 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 經kinh 戒giới 。 為vi 憂ưu 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 無vô 常thường 力lực 大đại 佛Phật 不bất 常thường 住trụ 。 於ư 世thế 努nỗ 力lực 勤cần 之chi 。 既ký 以dĩ 自tự 度độ 復phục 能năng 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 非phi 人nhân 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 曹tào 當đương 及cập 我ngã 在tại 世thế 當đương 努nỗ 力lực 。 莫mạc 言ngôn 佛Phật 常thường 在tại 。 今kim 不bất 努nỗ 力lực 後hậu 悔hối 何hà 益ích 。 今kim 以dĩ 死tử 人nhân 者giả 名danh 見kiến 諦đế 。 見kiến 諦đế 聞văn 佛Phật 說thuyết 經kinh 。 父phụ 母mẫu 諸chư 家gia 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 諦đế 。 即tức 得đắc 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 堅kiên 住trụ 不bất 復phục 動động 轉chuyển 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大đại 弟đệ 子tử 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 聞văn 經kinh 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 弟đệ 子tử 死tử 復phục 生sanh 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com