佛Phật 說thuyết 入nhập 無vô 分phân 別biệt 法Pháp 門môn 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 大đại 眾chúng 俱câu 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 聽thính 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 其kỳ 所sở 演diễn 說thuyết 謂vị 以dĩ 大Đại 乘Thừa 無vô 分phân 別biệt 法pháp 而nhi 為vì 發phát 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 普phổ 觀quán 大đại 會hội 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 即tức 時thời 會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 分phân 別biệt 光quang 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 演diễn 說thuyết 入nhập 無vô 分phân 別biệt 法Pháp 門môn 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 如như 理lý 修tu 學học 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 我ngã 當đương 宣tuyên 說thuyết 入nhập 無vô 分phân 別biệt 法Pháp 門môn 。 時thời 無vô 分phân 別biệt 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 聞văn 增tăng 上thượng 無vô 分phân 別biệt 法pháp 。 住trụ 無vô 分phân 別biệt 心tâm 。 即tức 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 離ly 此thử 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 應ưng/ứng 先tiên 了liễu 知tri 從tùng 初sơ 自tự 性tánh 有hữu 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 分phân 別biệt 相tương/tướng 者giả 謂vị 取thủ 捨xả 二nhị 法pháp 。 即tức 此thử 取thủ 捨xả 是thị 自tự 性tánh 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 由do 此thử 即tức 起khởi 有hữu 漏lậu 事sự 相tương/tướng 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 相tương/tướng 故cố 即tức 有hữu 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 。 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 者giả 謂vị 色sắc 取thủ 蘊uẩn 。 受thọ 取thủ 蘊uẩn 。 想tưởng 取thủ 蘊uẩn 。 行hành 取thủ 蘊uẩn 。 識thức 取thủ 蘊uẩn 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 得đắc 離ly 自tự 性tánh 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 謂vị 不bất 現hiện 前tiền 別biệt 異dị 作tác 意ý 。 如như 是thị 即tức 離ly 自tự 性tánh 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 若nhược 異dị 自tự 性tánh 取thủ 相tương/tướng 是thị 有hữu 所sở 行hành 。 此thử 不bất 能năng 得đắc 無vô 礙ngại 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 布bố 施thí 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 謂vị 自tự 性tánh 無vô 色sắc 功công 用dụng 無vô 色sắc 真chân 實thật 無vô 色sắc 。 若nhược 起khởi 別biệt 異dị 作tác 意ý 欲dục 離ly 分phân 別biệt 相tương/tướng 者giả 。 即tức 後hậu 有hữu 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 可khả 離ly 。 如như 是thị 即tức 有hữu 所sở 行hành 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 無vô 礙ngại 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 空không 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 勝thắng 義nghĩa 諦đế 法Pháp 界Giới 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 謂vị 自tự 性tánh 無vô 色sắc 功công 用dụng 無vô 色sắc 真chân 實thật 無vô 色sắc 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 於ư 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 不bất 異dị 性tánh 觀quán 不bất 作tác 意ý 離ly 。 若nhược 別biệt 異dị 作tác 意ý 離ly 者giả 。 即tức 於ư 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 後hậu 有hữu 所sở 得đắc 。 如như 是thị 乃nãi 為vi 有hữu 所sở 行hành 。 即tức 不bất 能năng 得đắc 現hiện 前tiền 無vô 礙ngại 相tương 應ứng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 謂vị 初Sơ 地Địa 所sở 得đắc 法Pháp 。 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 所sở 得đắc 法Pháp 。 亦diệc 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 亦diệc 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 得đắc 授thọ 記ký 別biệt 。 亦diệc 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 得đắc 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 亦diệc 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 得đắc 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 亦diệc 無vô 色sắc 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 謂vị 以dĩ 自tự 性tánh 無vô 色sắc 功công 用dụng 無vô 色sắc 真chân 實thật 無vô 色sắc 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 是thị 諸chư 所sở 得đắc 法Pháp 。 起khởi 異dị 所sở 得đắc 分phân 別biệt 相tương/tướng 別biệt 異dị 作tác 意ý 者giả 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 無vô 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 悉tất 起khởi 別biệt 異dị 作tác 意ý 。 如như 是thị 即tức 與dữ 無vô 分phân 別biệt 理lý 而nhi 不bất 相tương 應ưng/ứng 。 彼bỉ 不bất 能năng 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 心tâm 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 而nhi 於ư 所sở 入nhập 起khởi 無vô 所sở 得đắc 想tưởng 。 彼bỉ 正chánh 相tương 應ứng 是thị 正chánh 所sở 行hành 。 是thị 正chánh 所sở 修tu 正chánh 所sở 作tác 事sự 。 是thị 正chánh 作tác 意ý 住trụ 無vô 作tác 行hành 而nhi 無vô 發phát 悟ngộ 。 是thị 名danh 真chân 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới 所sở 行hành 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 男nam 子tử 。 所sở 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 界giới 者giả 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 名danh 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 色sắc 過quá 諸chư 分phân 別biệt 。 於ư 一nhất 切thiết 根căn 過quá 諸chư 分phân 別biệt 。 過quá 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 境cảnh 界giới 。 過quá 一nhất 切thiết 表biểu 了liễu 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 隨tùy 煩phiền 惱não 障chướng 無vô 所sở 攝nhiếp 藏tạng 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 於ư 是thị 無vô 分phân 別biệt 界giới 中trung 。 無vô 色sắc 無vô 見kiến 無vô 住trụ 無vô 礙ngại 無vô 表biểu 了liễu 無vô 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 了liễu 知tri 。 已dĩ 如như 是thị 安an 住trụ 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 是thị 即tức 入nhập 無vô 分phân 別biệt 智trí 與dữ 虛hư 空không 等đẳng 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 觀quán 而nhi 觀quán 得đắc 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 增tăng 長trưởng 大đại 心tâm 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 大đại 說thuyết 無vô 礙ngại 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 普phổ 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 得đắc 勇dũng 力lực 增tăng 長trưởng 。 於ư 無vô 發phát 悟ngộ 佛Phật 事sự 得đắc 大đại 輕khinh 安an 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 一nhất 處xứ 有hữu 一nhất 大đại 石thạch 山sơn 。 於ư 其kỳ 山sơn 下hạ 有hữu 大đại 寶bảo 藏tàng 。 眾chúng 寶bảo 充sung 滿mãn 。 所sở 謂vị 銀ngân 寶bảo 金kim 寶bảo 及cập 種chủng 種chủng 異dị 寶bảo 。 復phục 有hữu 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 是thị 時thời 有hữu 求cầu 寶bảo 人nhân 。 來lai 詣nghệ 此thử 山sơn 欲dục 求cầu 珍trân 寶bảo 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 人nhân 。 先tiên 知tri 其kỳ 寶bảo 所sở 藏tạng 伏phục 處xứ 。 見kiến 來lai 求cầu 者giả 即tức 謂vị 彼bỉ 言ngôn 。 汝nhữ 求cầu 寶bảo 人nhân 。 當đương 知tri 此thử 處xứ 。 大đại 石thạch 山sơn 下hạ 。 有hữu 大đại 寶bảo 藏tàng 。 眾chúng 寶bảo 充sung 滿mãn 。 復phục 有hữu 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 出xuất 現hiện 光quang 明minh 。 時thời 求cầu 寶bảo 人nhân 聞văn 其kỳ 言ngôn 已dĩ 。 即tức 時thời 勤cần 力lực 堅kiên 固cố 作tác 意ý 。 開khai 鑿tạc 彼bỉ 山sơn 取thủ 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 開khai 已dĩ 乃nãi 見kiến 銀ngân 寶bảo 現hiện 光quang 石thạch 無vô 光quang 現hiện 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 。 不bất 作tác 大đại 珍trân 寶bảo 想tưởng 。 時thời 先tiên 知tri 寶bảo 人nhân 亦diệc 如như 前tiền 人nhân 。 開khai 鑿tạc 彼bỉ 山sơn 而nhi 取thủ 其kỳ 寶bảo 。 開khai 已dĩ 乃nãi 見kiến 金kim 寶bảo 現hiện 光quang 石thạch 無vô 光quang 現hiện 。 是thị 人nhân 亦diệc 復phục 不bất 作tác 大đại 珍trân 寶bảo 想tưởng 。 時thời 知tri 寶bảo 人nhân 乃nãi 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 求cầu 寶bảo 人nhân 不bất 應ưng/ứng 勤cần 力lực 堅kiên 固cố 作tác 意ý 而nhi 求cầu 大đại 寶bảo 。 若nhược 不bất 作tác 意ý 者giả 應ưng/ứng 得đắc 見kiến 彼bỉ 廣quảng 大đại 珍trân 寶bảo 。 以dĩ 作tác 意ý 故cố 寶bảo 不bất 能năng 得đắc 。 若nhược 有hữu 得đắc 彼bỉ 大đại 珍trân 寶bảo 者giả 即tức 得đắc 大đại 富phú 。 如như 意ý 自tự 在tại 自tự 他tha 俱câu 利lợi 。 普phổ 遍biến 施thi 作tác 悉tất 得đắc 圓viên 滿mãn 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 等đẳng 事sự 。 以dĩ 喻dụ 說thuyết 故cố 。 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 是thị 義nghĩa 者giả 。 即tức 見kiến 是thị 義nghĩa 如như 先tiên 所sở 言ngôn 。 一nhất 大đại 石thạch 山sơn 者giả 。 即tức 煩phiền 惱não 一nhất 法pháp 。 二nhị 處xứ 作tác 行hành 增tăng 語ngữ 。 山sơn 下hạ 有hữu 寶bảo 藏tạng 。 即tức 無vô 無vô 分phân 別biệt 界giới 增tăng 語ngữ 。 彼bỉ 求cầu 寶bảo 人nhân 者giả 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 增tăng 語ngữ 。 彼bỉ 知tri 寶bảo 人nhân 者giả 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 增tăng 語ngữ 。 石thạch 自tự 性tánh 者giả 。 即tức 是thị 有hữu 分phân 別biệt 自tự 性tánh 增tăng 語ngữ 。 開khai 鑿tạc 取thủ 寶bảo 者giả 。 即tức 不bất 作tác 意ý 增tăng 語ngữ 。 石thạch 下hạ 有hữu 銀ngân 光quang 者giả 。 是thị 自tự 性tánh 分phân 別biệt 增tăng 語ngữ 。 石thạch 下hạ 有hữu 金kim 光quang 者giả 。 是thị 空không 等đẳng 分phân 別biệt 相tương/tướng 增tăng 語ngữ 。 石thạch 下hạ 有hữu 種chủng 種chủng 寶bảo 光quang 者giả 。 是thị 有hữu 所sở 得đắc 分phân 別biệt 相tương/tướng 增tăng 語ngữ 。 念niệm 求cầu 大đại 寶bảo 者giả 。 即tức 是thị 樂nhạc/nhạo/lạc 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 如như 所sở 說thuyết 能năng 如như 實thật 觀quán 者giả 。 即tức 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 及cập 善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 當đương 於ư 無vô 分phân 別biệt 界giới 如như 虛hư 空không 界giới 住trụ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 色sắc 自tự 性tánh 。 若nhược 分phân 別biệt 自tự 性tánh 。 如như 是thị 觀quán 時thời 相tương/tướng 不bất 現hiện 前tiền 。 若nhược 行hành 我ngã 有hữu 色sắc 。 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 若nhược 行hành 他tha 有hữu 色sắc 。 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 若nhược 行hành 色sắc 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 有hữu 染nhiễm 有hữu 淨tịnh 。 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 若nhược 於ư 色sắc 自tự 性tánh 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 若nhược 業nghiệp 若nhược 行hành 。 取thủ 有hữu 取thủ 無vô 者giả 。 自tự 為vi 行hành 色sắc 行hành 。 若nhược 如như 是thị 行hành 。 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 若nhược 於ư 色sắc 中trung 見kiến 所sở 表biểu 者giả 。 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 色sắc 法pháp 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 若nhược 對đối 礙ngại 若nhược 有hữu 表biểu 若nhược 無vô 表biểu 。 畢tất 竟cánh 無vô 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 即tức 此thử 色sắc 法pháp 一nhất 切thiết 無vô 表biểu 無vô 性tánh 可khả 觀quán 。 異dị 此thử 色sắc 法pháp 一nhất 切thiết 無vô 表biểu 無vô 性tánh 可khả 觀quán 。 彼bỉ 色sắc 對đối 礙ngại 表biểu 了liễu 悉tất 無vô 性tánh 可khả 觀quán 。 於ư 有hữu 表biểu 中trung 非phi 一nhất 性tánh 可khả 觀quán 。 非phi 異dị 性tánh 可khả 觀quán 。 即tức 彼bỉ 表biểu 了liễu 而nhi 亦diệc 無vô 性tánh 。 此thử 無vô 性tánh 非phi 無vô 性tánh 。 若nhược 如như 是thị 觀quán 即tức 平bình 等đẳng 觀quán 。 如như 是thị 觀quán 時thời 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 悉tất 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 為vi 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 如như 是thị 入nhập 。 入nhập 是thị 無vô 分phân 別biệt 界giới 者giả 。 於ư 有hữu 分phân 別biệt 於ư 無vô 分phân 別biệt 悉tất 無vô 分phân 別biệt 。 如như 是thị 平bình 等đẳng 觀quán 是thị 為vi 真chân 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 安an 住trụ 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 及cập 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 空không 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 法Pháp 界Giới 十Thập 地Địa 所sở 證chứng 法pháp 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 出xuất 世thế 間gian 行hành 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 若nhược 自tự 性tánh 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 若nhược 業nghiệp 若nhược 行hành 。 取thủ 有hữu 取thủ 無vô 者giả 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 等đẳng 乃nãi 為vi 對đối 礙ngại 。 若nhược 如như 是thị 行hành 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 而nhi 彼bỉ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 等đẳng 無vô 表biểu 了liễu 性tánh 。 若nhược 有hữu 所sở 表biểu 了liễu 即tức 行hành 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 等đẳng 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 等đẳng 。 若nhược 於ư 表biểu 了liễu 中trung 有hữu 相tương/tướng 可khả 行hành 者giả 。 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 若nhược 信tín 無vô 相tướng 可khả 行hành 者giả 。 亦diệc 行hành 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 等đẳng 。 是thị 行hành 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 此thử 表biểu 了liễu 法pháp 非phi 一nhất 性tánh 可khả 觀quán 。 非phi 異dị 性tánh 可khả 觀quán 。 此thử 表biểu 了liễu 法pháp 無vô 性tánh 亦diệc 非phi 無vô 性tánh 。 若nhược 如như 是thị 於ư 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 等đẳng 。 若nhược 表biểu 若nhược 無vô 表biểu 悉tất 無vô 分phân 別biệt 。 即tức 此thử 無vô 分phân 別biệt 。 不bất 取thủ 相tương/tướng 者giả 是thị 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 如như 是thị 觀quán 如như 是thị 入nhập 。 如như 是thị 入nhập 者giả 是thị 為vi 真chân 入nhập 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 安an 住trụ 無vô 分phân 別biệt 界giới 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 無vô 分phân 別biệt 心tâm 若nhược 安an 住trụ 。 彼bỉ 從tùng 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 生sanh 。 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 悉tất 遠viễn 離ly 。 所sở 行hành 即tức 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 無vô 垢cấu 勝thắng 。 名danh 稱xưng 功công 德đức 而nhi 普phổ 集tập 。 無vô 分phân 別biệt 法pháp 最tối 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 已dĩ 成thành 菩bồ 提đề 。 佛Phật 說thuyết 入nhập 無vô 分phân 別biệt 法Pháp 門môn 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com