佛Phật 說thuyết 孝hiếu 子tử 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 西tây 晉tấn 錄lục 佛Phật 問vấn 諸chư 沙Sa 門Môn 。 親thân 之chi 生sanh 子tử 。 懷hoài 之chi 十thập 月nguyệt 。 身thân 為vi 重trọng 病bệnh 。 臨lâm 生sanh 之chi 日nhật 母mẫu 危nguy 父phụ 怖bố 。 其kỳ 情tình 難nạn/nan 言ngôn 。 既ký 生sanh 之chi 後hậu 推thôi 燥táo 臥ngọa 濕thấp 。 精tinh 誠thành 之chi 至chí 血huyết 化hóa 為vi 乳nhũ 。 摩ma 拭thức 澡táo 浴dục 。 衣y 食thực 教giáo 詔chiếu 。 禮lễ 賂 師sư 友hữu 。 奉phụng 貢cống 君quân 長trường/trưởng 。 子tử 顏nhan 和hòa 悅duyệt 親thân 亦diệc 欣hân 豫dự 。 子tử 設thiết 慘thảm 慼thích 親thân 心tâm 焦tiêu 枯khô 。 出xuất 門môn 愛ái 念niệm 入nhập 則tắc 存tồn 之chi 。 心tâm 懷hoài 惕dịch 惕dịch 懼cụ 其kỳ 不bất 善thiện 。 親thân 恩ân 若nhược 此thử 何hà 以dĩ 報báo 之chi 。 諸chư 沙Sa 門Môn 對đối 曰viết 。 唯duy 當đương 盡tận 禮lễ 慈từ 心tâm 供cúng 養dường 以dĩ 賽tái 親thân 恩ân 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 曰viết 。 子tử 之chi 養dưỡng 親thân 。 甘cam 露lộ 百bách 味vị 以dĩ 恣tứ 其kỳ 口khẩu 。 天thiên 樂nhạc 眾chúng 音âm 以dĩ 娛ngu 其kỳ 耳nhĩ 。 名danh 衣y 上thượng 服phục 。 光quang 耀diệu 其kỳ 身thân 。 兩lưỡng 肩kiên 荷hà 負phụ 。 周châu 流lưu 四tứ 海hải 。 訖ngật 子tử 年niên 命mạng 以dĩ 賽tái 養dưỡng 恩ân 。 可khả 謂vị 孝hiếu 乎hồ 。 諸chư 沙Sa 門Môn 曰viết 。 惟duy 孝hiếu 之chi 大đại 莫mạc 尚thượng 乎hồ 茲tư 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 未vị 為vi 孝hiếu 矣hĩ 。 若nhược 親thân 頑ngoan 闇ám 不bất 奉phụng 三tam 尊tôn 。 兇hung 虐ngược 殘tàn 戾lệ 。 濫lạm 竊thiết 非phi 理lý 。 婬dâm 妷dật 外ngoại 色sắc 。 偽ngụy 辭từ 非phi 道đạo 。 酖 愐miễn 荒hoang 亂loạn 。 違vi 背bội 正chánh 真chân 兇hung 孽nghiệt 若nhược 斯tư 。 子tử 當đương 極cực 諫gián 以dĩ 啟khải 悟ngộ 之chi 。 若nhược 猶do 瞢măng 瞢măng 未vị 悟ngộ 。 即tức 為vi 義nghĩa 化hóa 當đương 。 牽khiên 譬thí 引dẫn 類loại 示thị 王vương 者giả 之chi 牢lao 獄ngục 。 諸chư 囚tù 之chi 刑hình 戮lục 曰viết 。 斯tư 為vi 不bất 軌quỹ 。 身thân 被bị 眾chúng 毒độc 。 自tự 招chiêu 殞vẫn 命mạng 。 命mạng 終chung 神thần 去khứ 繫hệ 于vu 太thái 山sơn 。 湯thang 火hỏa 萬vạn 毒độc 獨độc 呼hô 無vô 救cứu 。 由do 彼bỉ 履lý 惡ác 遭tao 斯tư 重trọng/trùng 殃ương 矣hĩ 。 設thiết 復phục 未vị 移di 。 吟ngâm 泣khấp 啼đề 嗷 絕tuyệt 不bất 飲ẩm 食thực 。 親thân 雖tuy 不bất 明minh 。 必tất 以dĩ 恩ân 愛ái 之chi 痛thống 懼cụ 子tử 死tử 矣hĩ 。 猶do 當đương 強cường/cưỡng 忍nhẫn 伏phục 心tâm 崇sùng 道đạo 。 若nhược 親thân 遷thiên 志chí 奉phụng 佛Phật 五Ngũ 戒Giới 。 仁nhân 惻trắc 不bất 殺sát 。 清thanh 讓nhượng 不bất 盜đạo 。 貞trinh 潔khiết 不bất 婬dâm 。 守thủ 信tín 不bất 欺khi 。 孝hiếu 順thuận 不bất 醉túy 者giả 。 宗tông 門môn 之chi 內nội 。 即tức 親thân 慈từ 子tử 孝hiếu 。 夫phu 正chánh 婦phụ 貞trinh 。 九cửu 族tộc 和hòa 睦mục 僕bộc 使sử 順thuận 從tùng 。 潤nhuận 澤trạch 遠viễn 被bị 含hàm 血huyết 受thọ 恩ân 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 有hữu 道đạo 之chi 君quân 。 忠trung 平bình 之chi 臣thần 。 黎lê 庶thứ 萬vạn 姓tánh 無vô 不bất 敬kính 愛ái 。 祐hựu 而nhi 安an 之chi 。 數số 有hữu 顛Điên 倒Đảo 之chi 政chánh 。 佞nịnh 嬖 之chi 輔phụ 。 兇hung 兒nhi 妖yêu 婦phụ 。 千thiên 邪tà 萬vạn 怪quái 。 無vô 如như 已dĩ 何hà 。 於ư 是thị 二nhị 親thân 處xứ 世thế 常thường 安an 。 壽thọ 終chung 魂hồn 靈linh 往vãng 生sanh 天thiên 上thượng 。 諸chư 佛Phật 共cộng 會hội 得đắc 聞văn 法Pháp 言ngôn 。 獲hoạch 道đạo 度độ 世thế 長trường/trưởng 與dữ 苦khổ 別biệt 。 佛Phật 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 。 覩đổ 世thế 無vô 孝hiếu 唯duy 斯tư 為vi 孝hiếu 耳nhĩ 能năng 令linh 親thân 去khứ 惡ác 為vi 善thiện 。 奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 執chấp 三tam 自tự 歸quy 。 朝triêu 奉phụng 而nhi 暮mộ 終chung 者giả 。 恩ân 重trọng/trùng 於ư 親thân 乳nhũ 哺bộ 之chi 養dưỡng 無vô 量lượng 之chi 惠huệ 。 若nhược 不bất 能năng 以dĩ 三tam 尊tôn 之chi 至chí 化hóa 其kỳ 親thân 者giả 。 雖tuy 為vi 孝hiếu 養dưỡng 猶do 為vi 不bất 孝hiếu 。 無vô 以dĩ 孽nghiệt 妻thê 遠viễn 賢hiền 不bất 親thân 。 女nữ 情tình 多đa 欲dục 好hảo 色sắc 無vô 倦quyện 。 違vi 孝hiếu 殺sát 親thân 。 國quốc 政chánh 荒hoang 亂loạn 。 萬vạn 民dân 流lưu 亡vong 。 本bổn 志chí 惠huệ 施thí 。 禮lễ 式thức 自tự 撿kiểm 。 軟nhuyễn 心tâm 崇sùng 仁nhân 。 烝 烝 進tiến 德đức 。 潛tiềm 意ý 寂tịch 寞mịch 。 學học 志chí 叡duệ 達đạt 。 名danh 動động 諸chư 天thiên 。 明minh 齊tề 賢hiền 者giả 。 自tự 穢uế 妻thê 聚tụ 。 惑hoặc 志chí 女nữ 色sắc 。 荒hoang 迷mê 于vu 欲dục 。 妖yêu 蠱cổ 姿tư 態thái 其kỳ 變biến 萬vạn 端đoan 。 薄bạc 智trí 之chi 夫phu 。 淺thiển 見kiến 之chi 士sĩ 。 覩đổ 其kỳ 如như 此thử 。 不bất 覺giác 微vi 漸tiệm 遂toại 迴hồi 志chí 沒một 身thân 。 從tùng 彼bỉ 魃bạt 魅mị 邪tà 巧xảo 之chi 亂loạn 。 或hoặc 危nguy 親thân 殺sát 君quân 。 悋lận 色sắc 情tình 蕩đãng 。 忿phẫn 嫉tật 怠đãi 慢mạn 。 散tán 心tâm 盲manh 冥minh 。 等đẳng 行hành 鳥điểu 獸thú 。 自tự 古cổ 世thế 來lai 無vô 不bất 由do 之chi 殺sát 身thân 滅diệt 宗tông 。 是thị 以dĩ 沙Sa 門Môn 獨độc 而nhi 不bất 雙song 。 清thanh 潔khiết 其kỳ 志chí 以dĩ 道đạo 是thị 務vụ 。 奉phụng 斯tư 明minh 戒giới 。 為vi 君quân 即tức 保bảo 四tứ 海hải 。 為vi 臣thần 即tức 忠trung 。 以dĩ 仁nhân 養dưỡng 民dân 。 即tức 父phụ 法pháp 明minh 子tử 孝hiếu 慈từ 。 夫phu 信tín 婦phụ 貞trinh 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 執chấp 行hành 如như 是thị 。 世thế 世thế 逢phùng 佛Phật 見kiến 法pháp 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 弟đệ 子tử 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 說thuyết 孝hiếu 子tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com