佛Phật 說thuyết 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 出xuất 古cổ 舊cựu 錄lục 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 正chánh 念niệm 乞khất 食thực 。 見kiến 有hữu 一nhất 處xứ 新tân 作tác 大đại 舍xá 重trọng/trùng 閣các 高cao 顯hiển 。 戶hộ 牖dũ 彫điêu 飾sức 牆tường 壁bích 嚴nghiêm 整chỉnh 。 無vô 有hữu 風phong 塵trần 障chướng 隔cách 寒hàn 暑thử 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 見kiến 已dĩ 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 作tác 如như 是thị 嚴nghiêm 麗lệ 之chi 舍xá 布bố 施thí 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 若nhược 如Như 來Lai 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 復phục 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 如như 芥giới 子tử 舍xá 利lợi 起khởi 塔tháp 大đại 如như 。 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 其kỳ 剎sát 如như 針châm 。 上thượng 施thí 槃bàn 蓋cái 如như 酸toan 棗táo 葉diếp/diệp 。 若nhược 作tác 佛Phật 像tượng 乃nãi 至chí 如như [麩-夫+廣] 麥mạch 。 是thị 二nhị 功công 德đức 。 何hà 者giả 為vi 多đa 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 乞khất 食thực 訖ngật 還hoàn 本bổn 處xứ 。 飯phạn 食thực 竟cánh 舉cử 衣y 鉢bát 。 洗tẩy 足túc 已dĩ 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 一nhất 心tâm 恭cung 敬kính 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 於ư 一nhất 面diện 坐tọa 已dĩ 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 處xứ 晨thần 朝triêu 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 見kiến 有hữu 一nhất 處xứ 新tân 作tác 大đại 舍xá 重trọng/trùng 閣các 高cao 顯hiển 。 戶hộ 牖dũ 彫điêu 飾sức 牆tường 壁bích 嚴nghiêm 整chỉnh 。 無vô 有hữu 風phong 塵trần 障chướng 隔cách 寒hàn 暑thử 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 妙diệu 麗lệ 之chi 舍xá 。 布bố 施thí 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 若nhược 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 復phục 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 如như 芥giới 子tử 舍xá 利lợi 起khởi 塔tháp 。 大đại 如như 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 其kỳ 剎sát 如như 針châm 。 上thượng 施thí 槃bàn 蓋cái 如như 酸toan 棗táo 葉diếp/diệp 。 若nhược 作tác 佛Phật 像tượng 乃nãi 至chí 如như [麩-夫+廣] 麥mạch 。 是thị 二nhị 功công 德đức 。 何hà 者giả 為vi 多đa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 為vi 多đa 人nhân 故cố 。 為vi 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vi 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 故cố 。 為vi 大đại 眾chúng 故cố 。 為vi 多đa 饒nhiêu 益ích 天thiên 人nhân 故cố 。 乃nãi 以dĩ 是thị 義nghĩa 問vấn 於ư 如Như 來Lai 。 阿A 難Nan 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 廣quảng 七thất 千thiên 由do 延diên 北bắc 闊khoát 南nam 狹hiệp 。 其kỳ 中trung 人nhân 面diện 似tự 如như 車xa 形hình 。 如như 是thị 地địa 上thượng 滿mãn 中trung 甘cam 蔗giá 竹trúc 葦vi 稻đạo 麻ma 叢tùng 林lâm 。 無vô 空không 缺khuyết 處xứ 猶do 如như 一nhất 體thể 。 阿A 難Nan 。 是thị 諸chư 草thảo 木mộc 皆giai 悉tất 為vi 人nhân 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 盡tận 壽thọ 供cúng 養dường 衣y 鉢bát 飲ẩm 食thực 床sàng 座tòa 醫y 藥dược 房phòng 舍xá 所sở 須tu 具cụ 足túc 供cung 給cấp 。 至chí 滅diệt 度độ 後hậu 一nhất 一nhất 起khởi 塔tháp 。 各các 起khởi 塔tháp 已dĩ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 香hương 華hoa 伎kỹ 樂nhạc 。 燒thiêu 香hương 塗đồ 香hương 。 末mạt 香hương 幢tràng 幡phan 寶bảo 蓋cái 。 如như 是thị 具cụ 足túc 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 此thử 功công 德đức 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 多đa 善Thiện 逝Thệ 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 置trí 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 復phục 有hữu 瞿cù 耶da 尼ni 廣quảng 八bát 千thiên 由do 延diên 。 人nhân 面diện 如như 半bán 月nguyệt 。 於ư 彼bỉ 中trung 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 作tác 大đại 功công 德đức 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 置trí 是thị 瞿cù 耶da 尼ni 。 復phục 有hữu 弗phất 于vu 逮đãi 廣quảng 九cửu 千thiên 由do 延diên 。 人nhân 面diện 圓viên 滿mãn 。 於ư 彼bỉ 人nhân 中trung 悉tất 亦diệc 如như 是thị 作tác 大đại 功công 德đức 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 置trí 是thị 弗phất 于vu 逮đãi 。 復phục 有hữu 欝Uất 單Đơn 越Việt 廣quảng 萬vạn 由do 延diên 。 人nhân 面diện 正chánh 方phương 。 於ư 彼bỉ 中trung 人nhân 悉tất 亦diệc 如như 是thị 作tác 大đại 功công 德đức 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 彫điêu 文văn 刻khắc 鏤lũ 微vi 妙diệu 奇kỳ 特đặc 。 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 柱trụ 。 以dĩ 天thiên 青thanh 琉lưu 璃ly 間gián 廁trắc 黃hoàng 金kim 。 以dĩ 為vi 羅la 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 金kim 沙sa 布bố 地địa 。 奇kỳ 妙diệu 栴chiên 檀đàn 以dĩ 為vi 欄lan 楯thuẫn 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 復phục 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 窓song 。 亦diệc 以dĩ 天thiên 青thanh 琉lưu 璃ly 間gián 廁trắc 黃hoàng 金kim 。 以dĩ 為vi 羅la 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 布bố 以dĩ 金kim 沙sa 栴chiên 檀đàn 欄lan 楯thuẫn 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 復phục 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 天thiên 紺cám 寶bảo 窓song 。 微vi 妙diệu 嚴nghiêm 麗lệ 挍giảo 飾sức 如như 上thượng 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 復phục 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 樓lâu 櫓 館 閣các 四tứ 出xuất 圍vi 繞nhiễu 眾chúng 寶bảo 挍giảo 飾sức 亦diệc 復phục 如như 上thượng 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 作tác 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 施thí 四tứ 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 得đắc 大đại 功công 德đức 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 甚thậm 多đa 善Thiện 逝Thệ 。 此thử 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 大đại 功công 德đức 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 置trí 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 功công 德đức 。 復phục 置trí 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 功công 德đức 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 作tác 百bách 千thiên 億ức 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 大đại 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 。 施thí 四tứ 方phương 僧tăng 。 復phục 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 於ư 佛Phật 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 如như 芥giới 子tử 舍xá 利lợi 起khởi 塔tháp 。 大đại 如như 菴am 摩ma 勒lặc 果quả 。 其kỳ 剎sát 如như 針châm 。 上thượng 施thí 槃bàn 蓋cái 如như 酸toan 棗táo 葉diếp/diệp 。 若nhược 造tạo 佛Phật 形hình 像tượng 乃nãi 至chí 如như [麩-夫+廣] 麥mạch 。 此thử 功công 德đức 滿mãn 足túc 百bách 倍bội 不bất 及cập 。 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 倍bội 所sở 不bất 能năng 及cập 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 是thị 如Như 來Lai 無vô 量lượng 功công 德đức 。 戒giới 分phần/phân 定định 分phần/phân 智trí 慧tuệ 分phần/phân 解giải 脫thoát 分phần/phân 知tri 見kiến 解giải 脫thoát 分phần/phân 。 復phục 次thứ 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 無vô 量lượng 功công 德đức 。 有hữu 大đại 神thần 通thông 神thần 足túc 變biến 化hóa 及cập 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 汝nhữ 諦đế 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 受thọ 教giáo 世Thế 尊Tôn 。 此thử 名danh 何hà 法pháp 。 我ngã 等đẳng 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 當đương 云vân 何hà 受thọ 持trì 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 名danh 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 是thị 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 方phương 便tiện 。 我ngã 以dĩ 是thị 故cố 慇ân 懃cần 囑chúc 汝nhữ 當đương 數sác 數sác 廣quảng 。 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 伽già 留lưu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 分phân 別biệt 說thuyết 之chi 。 當đương 作tác 如Như 來Lai 善thiện 根căn 功công 德đức 種chủng 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 得đắc 入nhập 如Như 來Lai 善thiện 根căn 功công 德đức 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 離ly 諸chư 煩phiền 惱não 悉tất 皆giai 成thành 佛Phật 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 作tác 禮lễ 。 藥Dược 王Vương 佛Phật 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 上thượng 天thiên 王vương 佛Phật 。 佛Phật 說thuyết 未vị 曾tằng 有hữu 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com