佛Phật 說thuyết 法pháp 印ấn 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu 。 是thị 時thời 。 佛Phật 告cáo 苾Bật 芻Sô 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 有hữu 聖thánh 法pháp 印ấn 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng/ứng 起khởi 清thanh 淨tịnh 知tri 見kiến 。 諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 。 如như 善thiện 作tác 意ý 。 記ký 念niệm 思tư 惟duy 。 時thời 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 宣tuyên 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。 佛Phật 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 空không 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 妄vọng 想tưởng 。 無vô 所sở 生sanh 。 無vô 所sở 滅diệt 。 離ly 諸chư 知tri 見kiến 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 性tánh 無vô 處xứ 所sở 。 無vô 色sắc 相tướng 。 非phi 有hữu 想tưởng 。 本bổn 無vô 所sở 生sanh 。 非phi 知tri 見kiến 所sở 及cập 。 離ly 諸chư 有hữu 著trước 。 由do 離ly 著trước 故cố 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 住trụ 平bình 等đẳng 見kiến 。 是thị 真chân 實thật 見kiến 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 空không 性tánh 如như 是thị 。 諸chư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 是thị 名danh 法pháp 印ấn 。 復phục 次thứ 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 此thử 法pháp 印ấn 者giả 。 即tức 是thị 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 是thị 諸chư 佛Phật 根căn 本bổn 法pháp 。 為vi 諸chư 佛Phật 眼nhãn 。 是thị 即tức 諸chư 佛Phật 所sở 歸quy 趣thú 故cố 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 諦đế 聽thính 諦đế 受thọ 。 記ký 念niệm 思tư 惟duy 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 有hữu 修tu 行hành 者giả 。 當đương 往vãng 林lâm 間gian 。 或hoặc 居cư 樹thụ 下hạ 諸chư 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 如như 實thật 觀quán 察sát 。 色sắc 是thị 苦khổ 。 是thị 空không 。 是thị 無vô 常thường 。 當đương 生sanh 厭yểm 離ly 。 住trụ 平bình 等đẳng 見kiến 。 如như 是thị 觀quán 察sát 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 是thị 苦khổ 。 是thị 空không 。 是thị 無vô 常thường 。 當đương 生sanh 厭yểm 離ly 。 住trụ 平bình 等đẳng 見kiến 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 諸chư 蘊uẩn 本bổn 空không 。 由do 心tâm 所sở 生sanh 。 心tâm 法pháp 滅diệt 已dĩ 。 諸chư 蘊uẩn 無vô 作tác 。 如như 是thị 了liễu 知tri 。 即tức 正chánh 解giải 脫thoát 。 正chánh 解giải 脫thoát 已dĩ 。 離ly 諸chư 知tri 見kiến 。 是thị 名danh 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 復phục 次thứ 。 住trụ 三tam 摩ma 地địa 。 觀quán 諸chư 色sắc 境cảnh 。 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 離ly 諸chư 有hữu 想tưởng 。 如như 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 。 亦diệc 皆giai 滅diệt 盡tận 離ly 諸chư 有hữu 想tưởng 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 名danh 為vi 無vô 想tưởng 解giải 脫thoát 門môn 。 入nhập 是thị 解giải 脫thoát 門môn 已dĩ 。 即tức 得đắc 知tri 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 由do 是thị 清thanh 淨tịnh 故cố 。 即tức 貪tham 瞋sân 癡si 皆giai 悉tất 滅diệt 盡tận 。 彼bỉ 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 住trụ 平bình 等đẳng 見kiến 。 住trụ 是thị 見kiến 者giả 。 即tức 離ly 我ngã 見kiến 及cập 我ngã 所sở 見kiến 。 即tức 了liễu 諸chư 見kiến 。 無vô 所sở 生sanh 起khởi 。 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 復phục 次thứ 。 離ly 我ngã 見kiến 已dĩ 。 即tức 無vô 見kiến 無vô 聞văn 。 無vô 覺giác 無vô 知tri 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 生sanh 諸chư 識thức 。 即tức 彼bỉ 因nhân 緣duyên 。 及cập 所sở 生sanh 識thức 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 。 以dĩ 無vô 常thường 故cố 。 識thức 不bất 可khả 得đắc 。 識thức 蘊uẩn 既ký 空không 。 無vô 所sở 造tạo 作tác 。 是thị 名danh 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 入nhập 是thị 解giải 脫thoát 門môn 已dĩ 。 知tri 法pháp 究cứu 竟cánh 。 於ư 法pháp 無vô 著trước 。 證chứng 法pháp 寂tịch 滅diệt 。 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 名danh 為vi 聖thánh 法pháp 印ấn 。 即tức 是thị 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 修tu 學học 者giả 。 即tức 得đắc 知tri 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 時thời 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 頂đảnh 禮lễ 信tín 受thọ 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 印ấn 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com