佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 隨tùy 轉chuyển 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法pháp 經Kinh 卷quyển 中trung 宋tống 明minh 教giáo 辯biện 才tài 法Pháp 師sư 充sung 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 紹thiệu 德đức 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 離ly 除trừ 業nghiệp 障chướng 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 要yếu 離ly 惡ác 業nghiệp 當đương 學học 一nhất 切thiết 法pháp 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 分phân 別biệt 心tâm 生sanh 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 。 空không 智trí 現hiện 前tiền 業nghiệp 障chướng 自tự 除trừ 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 妄vọng 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 。 貪tham 嗔sân 癡si 三tam 為vi 因nhân 。 造tạo 殺sát 盜đạo 婬dâm 業nghiệp 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 墮đọa 落lạc 諸chư 趣thú 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 業nghiệp 障chướng 熾sí 盛thịnh 惡ác 魔ma 嬈nhiễu/nhiêu 惱não 。 故cố 心tâm 不bất 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 。 汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 業nghiệp 障chướng 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 當đương 學học 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 法pháp 。 於ư 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 遠viễn 離ly 苦khổ 惱não 。 分phân 別biệt 不bất 生sanh 希hy 求cầu 菩bồ 提đề 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 長trường/trưởng 時thời 誦tụng 習tập 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 。 身thân 心tâm 堅kiên 固cố 無vô 有hữu 退thối 轉chuyển 。 觀quán 想tưởng 了liễu 知tri 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 念niệm 念niệm 無vô 常thường 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 一nhất 切thiết 虛hư 妄vọng 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 安an 住trụ 禪thiền 定định 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 進tiến 心tâm 無vô 散tán 亂loạn 。 一nhất 切thiết 惡ác 魔ma 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 自tự 然nhiên 快khoái 樂lạc 。 意ý 地địa 發phát 明minh 。 積tích 諸chư 功công 德đức 滋tư 長trường/trưởng 慧tuệ 命mạng 。 證chứng 佛Phật 菩bồ 提đề 無Vô 上Thượng 道Đạo 果quả 。 是thị 名danh 出xuất 家gia 。 是thị 真chân 佛Phật 子tử 。 乃nãi 知tri 如Như 來Lai 甚thậm 深thâm 法Pháp 藏Tạng 。 廣quảng 大đại 如như 海hải 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 得đắc 無vô 上thượng 法Pháp 寶bảo 。 復phục 修tu 禪thiền 定định 觀quán 想tưởng 法pháp 空không 。 無vô 諸chư 苦khổ 惱não 獲hoạch 功công 德đức 力lực 。 行hành 平bình 等đẳng 行hành 心tâm 常thường 護hộ 持trì 。 晝trú 夜dạ 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 讚tán 仰ngưỡng 。 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 。 了liễu 知tri 生sanh 滅diệt 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 幻huyễn 夢mộng 。 安an 住trụ 法pháp 中trung 生sanh 於ư 勝thắng 處xứ 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 更cánh 無vô 退thối 失thất 。 如như 是thị 而nhi 修tu 惡ác 業nghiệp 自tự 除trừ 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 童đồng 真chân 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 謂vị 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 。 是thị 名danh 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 云vân 何hà 學học 。 佛Phật 言ngôn 。 當đương 學học 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 彼bỉ 法pháp 智trí 現hiện 前tiền 。 於ư 此thử 分phân 別biệt 不bất 生sanh 。 善thiện 與dữ 不bất 善thiện 。 觀quán 想tưởng 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 虛hư 妄vọng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 不bất 學học 。 佛Phật 言ngôn 。 愚ngu 夫phu 異dị 生sanh 為vi 毀hủy 謗báng 教giáo 法pháp 。 不bất 生sanh 善thiện 心tâm 。 不bất 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 不bất 受thọ 教giáo 誨hối 。 於ư 佛Phật 教giáo 法Pháp 。 不bất 肯khẳng 少thiểu 學học 。 常thường 作tác 惡ác 行hạnh 流lưu 浪lãng 三Tam 界Giới 而nhi 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 不bất 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 如như 陽dương 焰diễm 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 學học 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 修tu 習tập 奢xa 摩ma 他tha 定định 。 觀quán 想tưởng 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 了liễu 知tri 貪tham 嗔sân 癡si 悉tất 皆giai 虛hư 妄vọng 。 安an 住trụ 法pháp 中trung 得đắc 彼bỉ 定định 力lực 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 。 愚ngu 夫phu 不bất 學học 善thiện 法Pháp 。 不bất 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 普phổ 遍biến 虛hư 空không 微vi 妙diệu 難nan 見kiến 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 云vân 何hà 此thử 法Pháp 微vi 妙diệu 。 眾chúng 生sanh 難nan 見kiến 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 此thử 法pháp 如như 風phong 生sanh 浪lãng 起khởi 。 只chỉ 見kiến 浪lãng 起khởi 不bất 見kiến 風phong 生sanh 。 唯duy 汝nhữ 文Văn 殊Thù 須Tu 菩Bồ 提Đề 能năng 知tri 。 餘dư 皆giai 不bất 解giải 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 佛Phật 言ngôn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 謂vị 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ 。 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 觀quán 法Pháp 無vô 我ngã 。 是thị 名danh 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 當đương 云vân 何hà 學học 。 佛Phật 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 當đương 觀quán 想tưởng 自tự 身thân 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 。 觀quán 受thọ 有hữu 苦khổ 受thọ 樂lạc 受thọ 捨xả 受thọ 三tam 悉tất 皆giai 是thị 苦khổ 。 觀quán 心tâm 無vô 常thường 念niệm 念niệm 無vô 常thường 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 。 觀quán 法Pháp 無vô 我ngã 四tứ 大đại 五ngũ 陰ấm 無vô 實thật 我ngã 體thể 。 是thị 名danh 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 當đương 如như 是thị 學học 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 五Ngũ 根Căn 。 謂vị 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 。 是thị 名danh 五Ngũ 根Căn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 當đương 云vân 何hà 學học 。 佛Phật 言ngôn 。 學học 法pháp 眾chúng 生sanh 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 觀quán 想tưởng 此thử 法pháp 深thâm 遠viễn 。 能năng 生sanh 信tín 故cố 名danh 信tín 根căn 。 了liễu 知tri 此thử 法pháp 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 除trừ 障chướng 解giải 脫thoát 名danh 精tinh 進tấn 根căn 。 然nhiên 於ư 此thử 法pháp 一nhất 心tâm 想tưởng 念niệm 不bất 忘vong 名danh 念niệm 根căn 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 定định 知tri 心tâm 生sanh 名danh 定định 根căn 。 以dĩ 慧tuệ 揀giản 擇trạch 一nhất 切thiết 法pháp 空không 名danh 慧tuệ 根căn 。 是thị 名danh 五Ngũ 根Căn 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 七thất 覺giác 支chi 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 念niệm 覺giác 支chi 。 擇trạch 覺giác 支chi 。 精tinh 進tấn 覺giác 支chi 。 喜hỷ 覺giác 支chi 。 輕khinh 安an 覺giác 支chi 。 定định 覺giác 支chi 。 捨xả 覺giác 支chi 。 是thị 名danh 七thất 覺giác 支chi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 云vân 何hà 學học 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 學học 法pháp 眾chúng 生sanh 於ư 自tự 性tánh 中trung 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 善thiện 不bất 善thiện 法Pháp 。 棄khí 捨xả 世thế 緣duyên 勤cần 念niệm 正Chánh 法Pháp 。 名danh 念niệm 覺giác 支chi 。 擇trạch 謂vị 以dĩ 自tự 性tánh 智trí 於ư 三Tam 界Giới 能năng 揀giản 擇trạch 。 故cố 名danh 擇trạch 覺giác 支chi 。 精tinh 進tấn 謂vị 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 勤cần 行hành 不bất 捨xả 。 名danh 精tinh 進tấn 覺giác 支chi 。 喜hỷ 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 發phát 生sanh 晝trú 夜dạ 喜hỷ 行hành 妙diệu 性tánh 快khoái 樂lạc 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 名danh 喜hỷ 覺giác 支chi 。 輕khinh 安an 謂vị 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 法pháp 中trung 不bất 為vi 魔ma 嬈nhiễu/nhiêu 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 謂vị 輕khinh 安an 覺giác 支chi 。 定định 謂vị 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 無vô 自tự 性tánh 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 名danh 定định 覺giác 支chi 。 捨xả 謂vị 心tâm 安an 住trụ 一nhất 切thiết 。 法pháp 不bất 住trụ 智trí 不bất 住trụ 佛Phật 捨xả 離ly 諸chư 緣duyên 。 名danh 捨xả 覺giác 支chi 。 是thị 名danh 七thất 覺giác 支chi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 謂vị 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 是thị 名danh 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 當đương 云vân 何hà 學học 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 三tam 業nghiệp 恭cung 敬kính 。 是thị 名danh 正chánh 見kiến 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 分phân 別biệt 不bất 分phân 別biệt 喜hỷ 不bất 喜hỷ 。 名danh 正chánh 思tư 惟duy 。 彼bỉ 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 實thật 言ngôn 說thuyết 。 名danh 正chánh 語ngữ 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 了liễu 知tri 唯duy 造tạo 善thiện 業nghiệp 。 名danh 正chánh 業nghiệp 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 安an 住trụ 平bình 等đẳng 真chân 心tâm 。 名danh 正chánh 命mạng 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 勤cần 修tu 大Đại 乘Thừa 。 名danh 正chánh 精tinh 進tấn 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 惡ác 業nghiệp 。 名danh 正chánh 念niệm 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 散tán 不bất 亂loạn 。 名danh 正chánh 定định 。 是thị 名danh 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 彼bỉ 學học 法pháp 眾chúng 生sanh 一nhất 心tâm 了liễu 知tri 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 四Tứ 念Niệm 處Xứ 五Ngũ 根Căn 七thất 覺giác 支chi 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 一nhất 一nhất 修tu 學học 已dĩ 得đắc 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 生sanh 諸chư 佛Phật 國quốc 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 得đắc 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 心tâm 。 一nhất 切thiết 羅La 漢Hán 聲Thanh 聞Văn 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 小tiểu 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 微vi 妙diệu 最tối 上thượng 法Pháp 門môn 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 能năng 除trừ 熱nhiệt 惱não 獲hoạch 得đắc 心tâm 地địa 清thanh 涼lương 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 若nhược 能năng 展triển 轉chuyển 勤cần 行hành 心tâm 無vô 退thối 轉chuyển 與dữ 我ngã 無vô 異dị 。 而nhi 諸chư 天thiên 人nhân 晝trú 夜dạ 作tác 諸chư 音âm 樂nhạc 。 持trì 眾chúng 名danh 香hương 種chủng 種chủng 奇kỳ 華hoa 。 珍trân 妙diệu 飲ẩm 食thực 堪kham 受thọ 供cúng 養dường 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 不bất 斷đoán/đoạn 嗔sân 。 入nhập 王vương 城thành 持trì 鉢bát 循tuần 行hành 乞khất 食thực 。 為vi 魔ma 所sở 惱não 染nhiễm 著trước 諸chư 欲dục 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 與dữ 俗tục 無vô 異dị 。 復phục 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 心tâm 無vô 嗔sân 故cố 。 了liễu 知tri 大Đại 乘Thừa 微vi 妙diệu 法pháp 行hành 法pháp 義nghĩa 言ngôn 句cú 。 於ư 真chân 實thật 正chánh 行hạnh 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 三tam 千thiên 二nhị 百bách 天thiên 子tử 。 持trì 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 種chủng 種chủng 名danh 香hương 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 互hỗ 相tương 讚tán 歎thán 出xuất 家gia 功công 德đức 。 與dữ 如Như 來Lai 佛Phật 國quốc 而nhi 無vô 有hữu 異dị 。 爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 聞văn 佛Phật 說thuyết 祕bí 密mật 陀đà 羅la 尼ni 章chương 句cú 云vân 何hà 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 祕bí 密mật 句cú 橛quyết 句cú 金kim 剛cang 句cú 慧tuệ 句cú 。 是thị 名danh 陀đà 羅la 尼ni 章chương 句cú 法Pháp 門môn 。 此thử 法Pháp 門môn 菩Bồ 薩Tát 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 句cú 發phát 生sanh 。 剎sát 那na 剎sát 那na 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 法pháp 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 祕bí 密mật 句cú 法Pháp 門môn 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 祕bí 密mật 句cú 真chân 實thật 章chương 句cú 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 中trung 心tâm 愛ái 樂nhạo 祕bí 密mật 句cú 為vi 第đệ 一nhất 。 如như 汝nhữ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 中trung 而nhi 得đắc 第đệ 一nhất 。 祕bí 密mật 句cú 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 文Văn 殊Thù 師sư 利lợi 。 祕bí 密mật 句cú 如như 虛hư 空không 。 我ngã 身thân 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 如như 是thị 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 前tiền 不bất 現hiện 前tiền 。 都đô 是thị 一nhất 如như 。 名danh 真chân 實thật 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 橛quyết 句cú 。 不bất 動động 貪tham 法Pháp 界Giới 。 住trụ 一nhất 切thiết 法pháp 動động 。 我ngã 不bất 動động 大Đại 乘Thừa 。 不bất 作tác 種chủng 種chủng 世thế 事sự 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 金kim 剛cang 句cú 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 金kim 剛cang 句cú 。 嗔sân 眾chúng 生sanh 長trường/trưởng 時thời 有hữu 嗔sân 。 金kim 剛cang 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 名danh 金kim 剛cang 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 慧tuệ 句cú 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 為vì 汝nhữ 說thuyết 慧tuệ 句cú 。 癡si 是thị 學học 佛Phật 智trí 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 非phi 學học 佛Phật 智trí 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 學học 佛Phật 智trí 一nhất 切thiết 慧tuệ 具cụ 足túc 。 有hữu 慧tuệ 無vô 慧tuệ 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 此thử 是thị 甚thậm 深thâm 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 悉tất 能năng 了liễu 知tri 眾chúng 生sanh 無vô 智trí 但đãn 樂nhạc/nhạo/lạc 諸chư 惡ác 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 能năng 遠viễn 離ly 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 識thức 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 識thức 如như 幻huyễn 化hóa 妄vọng 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 無vô 自tự 性tánh 無vô 自tự 相tương/tướng 。 如như 是thị 五ngũ 蘊uẩn 如như 五ngũ 指chỉ 。 不bất 實thật 如như 虛hư 空không 。 悉tất 是thị 假giả 名danh 。 眾chúng 生sanh 惛hôn 懵mộng 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 色sắc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 色sắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 眾chúng 生sanh 心tâm 癡si 眼nhãn 癡si 。 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 不bất 好hảo 勤cần 學học 。 愛ái 樂nhạo 於ư 色sắc 不bất 知tri 虛hư 妄vọng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 汝nhữ 於ư 色sắc 塵trần 悉tất 能năng 了liễu 知tri 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 聲thanh 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 聲thanh 空không 發phát 生sanh 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 音âm 響hưởng 之chi 聲thanh 。 耳nhĩ 識thức 聽thính 受thọ 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 香hương 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 香hương 發phát 諸chư 塵trần 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。 但đãn 識thức 所sở 聞văn 識thức 亦diệc 無vô 故cố 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 味vị 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 味vị 無vô 自tự 性tánh 妄vọng 生sanh 於ư 舌thiệt 。 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 愛ái 樂nhạo 貪tham 著trước 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 觸xúc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 觸xúc 本bổn 無vô 故cố 。 觀quán 想tưởng 一nhất 切thiết 法pháp 如như 虛hư 空không 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 迷mê 於ư 境cảnh 於ư 身thân 。 種chủng 種chủng 貪tham 著trước 以dĩ 為vi 妙diệu 觸xúc 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 地địa 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 地địa 性tánh 質chất 實thật 於ư 法pháp 思tư 惟duy 。 無vô 自tự 體thể 性tánh 亦diệc 無vô 自tự 相tương/tướng 。 眾chúng 生sanh 顛Điên 倒Đảo 妄vọng 執chấp 為vi 有hữu 種chủng 種chủng 戀luyến 著trước 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 水thủy 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 觀quán 諸chư 水thủy 性tánh 猶do 如như 陽dương 焰diễm 。 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 故cố 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 火hỏa 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 火hỏa 性tánh 猛mãnh 烈liệt 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 此thử 法pháp 滅diệt 故cố 自tự 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 。 分phân 別biệt 不bất 生sanh 最tối 上thượng 極cực 樂lạc 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 風phong 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 風phong 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 得đắc 見kiến 。 眾chúng 生sanh 貪tham 著trước 動động 作tác 往vãng 來lai 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 各các 各các 開khai 說thuyết 教giáo 詔chiếu 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 取thủ 不bất 可khả 捨xả 。 觀quán 想tưởng 無vô 我ngã 。 無vô 自tự 相tương/tướng 無vô 自tự 性tánh 。 心tâm 不bất 散tán 亂loạn 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 祕bí 密mật 句cú 僧tăng 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 彼bỉ 無vô 數số 妙diệu 住trụ 法Pháp 界Giới 。 於ư 三tam 摩ma 地địa 平bình 等đẳng 持trì 戒giới 。 修tu 平bình 等đẳng 慧tuệ 。 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 。 於ư 平bình 等đẳng 法pháp 中trung 善thiện 安an 住trụ 故cố 。 餘dư 無vô 所sở 學học 。 是thị 名danh 祕bí 密mật 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 虛hư 空không 境cảnh 界giới 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 法pháp 虛hư 空không 境cảnh 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 不bất 可khả 取thủ 不bất 可khả 捨xả 。 不bất 可khả 住trụ 無vô 有hữu 住trú 處xứ 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 法pháp 住trụ 虛hư 空không 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 離ly 虛hư 空không 。 住trụ 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 。 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 心tâm 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 學học 不bất 問vấn 。 不bất 作tác 不bất 親thân 近cận 。 不bất 發phát 願nguyện 不bất 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 寂tịch 靜tĩnh 如như 虛hư 空không 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 法pháp 微vi 妙diệu 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 垢cấu 安an 住trụ 清thanh 淨tịnh 。 光quang 自tự 在tại 妙diệu 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 虛hư 空không 圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 發phát 生sanh 微vi 妙diệu 身thân 安an 住trụ 於ư 法pháp 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 法pháp 安an 住trụ 虛hư 空không 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 法pháp 安an 住trụ 虛hư 空không 不bất 可khả 見kiến 。 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 垢cấu 安an 住trụ 亦diệc 不bất 可khả 見kiến 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 法pháp 教giáo 詔chiếu 學học 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 法pháp 教giáo 詔chiếu 眾chúng 生sanh 。 不bất 來lai 勤cần 學học 。 不bất 學học 觀quán 想tưởng 。 不bất 作tác 意ý 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 不bất 學học 。 又hựu 不bất 問vấn 隣lân 座tòa 不bất 會hội 解giải 釋thích 。 不bất 能năng 宣tuyên 說thuyết 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 亦diệc 不bất 愛ái 樂nhạo 。 不bất 親thân 善thiện 友hữu 。 我ngã 慢mạn 貢cống 高cao 。 遠viễn 離ly 教giáo 詔chiếu 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 法pháp 最tối 上thượng 遠viễn 離ly 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 而nhi 不bất 肯khẳng 學học 。 唯duy 造tạo 罪tội 惡ác 不bất 親thân 賢hiền 善thiện 。 無vô 有hữu 智trí 慧tuệ 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 眾chúng 生sanh 難nạn/nan 教giáo 詔chiếu 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 不bất 散tán 亂loạn 。 唯duy 勤cần 學học 法pháp 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 自tự 然nhiên 往vãng 詣nghệ 教giáo 詔chiếu 求cầu 法pháp 福phước 慧tuệ 乃nãi 生sanh 。 若nhược 眾chúng 生sanh 不bất 學học 一nhất 切thiết 法pháp 。 唯duy 造tạo 惡ác 業nghiệp 欲dục 求cầu 福phước 慧tuệ 無vô 有hữu 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 眾chúng 生sanh 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勤cần 求cầu 學học 法pháp 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 生sanh 大Đại 乘Thừa 行hành 。 明minh 了liễu 自tự 性tánh 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 眾chúng 生sanh 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 自tự 性tánh 。 自tự 性tánh 中trung 於ư 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 悉tất 皆giai 曉hiểu 解giải 一nhất 體thể 性tánh 相tướng 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 唯duy 求cầu 佛Phật 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 法pháp 求cầu 道Đạo 場tràng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 言ngôn 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 我ngã 一nhất 心tâm 。 求cầu 法pháp 不bất 求cầu 餘dư 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 往vãng 彼bỉ 求cầu 此thử 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 此thử 忍nhẫn 辱nhục 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 學học 法pháp 眾chúng 生sanh 。 息tức 念niệm 觀quán 想tưởng 淨tịnh 慧tuệ 發phát 生sanh 。 於ư 諸chư 名danh 相tướng 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 平bình 等đẳng 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 友hữu 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 與dữ 十thập 方phương 天thiên 人nhân 諸chư 小tiểu 天thiên 人nhân 。 各các 各các 說thuyết 法Pháp 。 希hy 求cầu 菩bồ 提đề 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 除trừ 障chướng 平bình 等đẳng 於ư 無vô 體thể 相tướng 安an 住trụ 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 學học 觀quán 想tưởng 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 任nhậm 持trì 甚thậm 深thâm 圓viên 滿mãn 分phân 別biệt 圓viên 滿mãn 不bất 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 慈từ 心tâm 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 平bình 等đẳng 慈từ 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悲bi 心tâm 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 勤cần 學học 如Như 來Lai 平bình 等đẳng 大đại 悲bi 心tâm 。 大đại 悲bi 體thể 具cụ 足túc 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 修tu 禪thiền 不bất 樂nhạo 不bất 喜hỷ 。 妄vọng 語ngữ 顛Điên 倒Đảo 性tánh 惡ác 剛cang 暴bạo 。 多đa 諸chư 障chướng 礙ngại 非phi 有hữu 智trí 慧tuệ 。 無vô 剎sát 那na 頃khoảnh 愛ái 樂nhạo 禪thiền 定định 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 貪tham 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 愛ái 具cụ 足túc 。 煩phiền 惱não 多đa 生sanh 無vô 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 不bất 樂nhạo 寂tịch 靜tĩnh 不bất 行hành 平bình 等đẳng 。 而nhi 於ư 貪tham 性tánh 無vô 有hữu 覺giác 悟ngộ 不bất 得đắc 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 嗔sân 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 嗔sân 具cụ 足túc 安an 住trụ 。 嗔sân 體thể 性tánh 安an 住trụ 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 癡si 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 求cầu 佛Phật 法pháp 。 一nhất 切thiết 慢mạn 一nhất 切thiết 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 癡si 平bình 等đẳng 住trụ 癡si 體thể 性tánh 住trụ 。 不bất 學học 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 癡si 身thân 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 住trụ 癡si 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 誦tụng 經Kinh 典điển 不bất 信tín 不bất 讀đọc 。 性tánh 惡ác 憎tăng 嫌hiềm 不bất 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 安an 住trụ 最tối 上thượng 不bất 善thiện 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 邪tà 見kiến 具cụ 足túc 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 。 歸quy 依y 十thập 身thân 佛Phật 。 不bất 真chân 實thật 歸quy 依y 。 常thường 作tác 十thập 惡ác 行hạnh 十thập 邪tà 見kiến 。 不bất 悟ngộ 邪tà 見kiến 體thể 性tánh 愛ái 樂nhạo 。 安an 住trụ 五ngũ 慾dục 中trung 。 安an 住trụ 貪tham 嗔sân 癡si 中trung 。 安an 住trụ 障chướng 不bất 得đắc 菩bồ 提đề 。 是thị 名danh 橛quyết 句cú 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 橛quyết 句cú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trú 處xứ 聽thính 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 心tâm 恭cung 敬kính 聽thính 受thọ 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 真chân 實thật 求cầu 法pháp 。 一nhất 心tâm 不bất 動động 不bất 生sanh 怕phạ 怖bố 。 佛Phật 福phước 廣quảng 大đại 愚ngu 夫phu 不bất 知tri 。 我ngã 有hữu 真chân 實thật 言ngôn 教giáo 。 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 。 不bất 安an 住trụ 聽thính 受thọ 。 貪tham 平bình 等đẳng 住trụ 。 嗔sân 平bình 等đẳng 住trụ 。 癡si 平bình 等đẳng 住trụ 。 五ngũ 慾dục 中trung 平bình 等đẳng 住trụ 。 障chướng 難nạn 平bình 等đẳng 住trụ 。 愛ái 樂nhạo 平bình 等đẳng 住trụ 。 不bất 讚tán 歎thán 佛Phật 。 有hữu 如như 是thị 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 如như 是thị 貪tham 體thể 性tánh 安an 住trụ 。 嗔sân 體thể 性tánh 安an 住trụ 。 癡si 體thể 性tánh 安an 住trụ 。 五ngũ 慾dục 中trung 體thể 性tánh 安an 住trụ 。 障chướng 難nạn 體thể 性tánh 安an 住trụ 。 愛ái 樂nhạo 體thể 性tánh 安an 住trụ 。 不bất 讚tán 歎thán 佛Phật 。 有hữu 如như 是thị 無vô 上thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 解giải 脫thoát 。 佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 汝nhữ 若nhược 不bất 問vấn 不bất 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 汝nhữ 今kim 問vấn 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 當đương 學học 。 如Như 來Lai 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 平bình 等đẳng 具cụ 足túc 。 如như 是thị 師sư 僧tăng 善thiện 友hữu 歡hoan 喜hỷ 。 學học 大Đại 乘Thừa 教giáo 。 行hành 大Đại 乘Thừa 行hành 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 捨xả 離ly 於ư 此thử 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 專chuyên 心tâm 發phát 願nguyện 求cầu 法pháp 最tối 上thượng 。 精tinh 勤cần 專chuyên 心tâm 觀quán 想tưởng 五ngũ 智trí 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 別biệt 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 平bình 等đẳng 。 晝trú 夜dạ 如như 是thị 學học 法pháp 一nhất 心tâm 供cúng 養dường 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 如như 是thị 求cầu 法pháp 。 得đắc 佛Phật 菩bồ 提đề 了liễu 知tri 善thiện 法Pháp 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 具cụ 足túc 如như 是thị 。 若nhược 不bất 學học 佛Phật 法pháp 。 與dữ 諸chư 禽cầm 畜súc 實thật 無vô 有hữu 異dị 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 隨tùy 轉chuyển 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法pháp 經Kinh 卷quyển 中trung 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com