修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 神thần 足túc 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 如như 流lưu 泉tuyền 。 與dữ 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 猶do 德đức 華hoa 。 免miễn 苦khổ 慧tuệ 安an 若nhược 涼lương 風phong 。 長trưởng 養dưỡng 佛Phật 樹thụ 願nguyện 稽khể 首thủ 。 應ứng 時thời 得đắc 寂tịch 定định 。 如như 山sơn 不bất 可khả 動động 。 明minh 觀quán 等đẳng 如như 稱xưng 。 除trừ 瑕hà 令linh 無vô 穢uế 。 以dĩ 經kinh 義nghĩa 寂tịch 觀quán 。 照chiếu 曜diệu 現hiện 世thế 間gian 。 斂liểm 心tâm 自tự 歸quy 命mạng 。 稽khể 首thủ 三Tam 界Giới 尊tôn 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 或hoặc 先tiên 得đắc 寂tịch 而nhi 後hậu 入nhập 觀quán 。 或hoặc 先tiên 得đắc 觀quán 然nhiên 後hậu 入nhập 寂tịch 。 習tập 行hành 寂tịch 寞mịch 適thích 至chí 於ư 觀quán 。 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 。 設thiết 先tiên 入nhập 觀quán 若nhược 至chí 寂tịch 寞mịch 亦diệc 得đắc 解giải 脫thoát 。 何hà 謂vị 為vi 寂tịch 。 其kỳ 心tâm 正chánh 住trụ 。 不bất 動động 不bất 亂loạn 而nhi 不bất 放phóng 逸dật 。 是thị 為vi 寂tịch 相tương/tướng 。 尋tầm 因nhân 其kỳ 行hành 心tâm 觀quán 正Chánh 法Pháp 。 省tỉnh 察sát 所sở 作tác 而nhi 見kiến 本bổn 無vô 。 因nhân 其kỳ 形hình 相tướng 是thị 謂vị 為vi 觀quán 。 譬thí 如như 賣mại 金kim 。 有hữu 人nhân 買mãi 者giả 。 見kiến 金kim 已dĩ 後hậu 不bất 言ngôn 好hảo 醜xú 。 是thị 謂vị 為vi 寂tịch 。 見kiến 金kim 分phân 別biệt 知tri 出xuất 某mỗ 國quốc 銀ngân 銅đồng 雜tạp 者giả 。 識thức 其kỳ 真chân 偽ngụy 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 。 是thị 謂vị 為vi 觀quán 。 如như 人nhân 刈ngải 草thảo 。 左tả 手thủ 獲hoạch 草thảo 。 右hữu 手thủ 鎌 刈ngải 。 其kỳ 寂tịch 然nhiên 者giả 如như 手thủ 捉tróc 草thảo 。 其kỳ 法pháp 觀quán 者giả 如như 鎌 截tiệt 之chi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 心tâm 無vô 瑕hà 穢uế 。 不bất 動động 名danh 曰viết 寂tịch 。 若nhược 心tâm 遍biến 省tỉnh 者giả 。 斯tư 號hiệu 謂vị 法pháp 觀quán 。 手thủ 捉tróc 草thảo 應ưng/ứng 寂tịch 。 鎌 截tiệt 之chi 為vi 觀quán 。 以dĩ 是thị 故cố 寂tịch 然nhiên 。 微vi 妙diệu 得đắc 解giải 脫thoát 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 觀quán 人nhân 身thân 骸hài 在tại 前tiền 在tại 後hậu 等đẳng 而nhi 無vô 異dị 。 開khai 目mục 閉bế 目mục 觀quán 之chi 同đồng 等đẳng 。 是thị 謂vị 為vi 寂tịch 。 尋tầm 便tiện 思tư 惟duy 。 頭đầu 頸cảnh 異dị 處xứ 手thủ 足túc 各các 別biệt 。 骨cốt 節tiết 支chi 解giải 各các 散tán 一nhất 處xứ 。 是thị 謂vị 為vi 觀quán 。 此thử 骨cốt 鎖tỏa 身thân 因nhân 四tứ 事sự 長trường/trưởng 。 飲ẩm 食thực 。 愛ái 欲dục 。 睡thụy 眠miên 。 罪tội 福phước 之chi 所sở 緣duyên 生sanh 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 身thân 。 不bất 淨tịnh 朽hủ 積tích 悉tất 無vô 所sở 有hữu 。 是thị 謂vị 為vi 觀quán 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 見kiến 而nhi 不bất 察sát 是thị 謂vị 為vi 寂tịch 。 分phân 別biệt 其kỳ 無vô 是thị 謂vị 為vi 觀quán 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 見kiến 諸chư 骨cốt 鎖tỏa 不bất 察sát 省tỉnh 。 心tâm 不bất 濁trược 亂loạn 是thị 謂vị 寂tịch 。 分phân 別biệt 其kỳ 體thể 頭đầu 手thủ 足túc 。 發phát 意ý 欲dục 省tỉnh 是thị 謂vị 觀quán 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 何hà 因nhân 專chuyên 精tinh 求cầu 入nhập 寂tịch 然nhiên 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 而nhi 逮đãi 於ư 寂tịch 。 今kim 取thủ 要yếu 言ngôn 而nhi 解giải 說thuyết 之chi 。 因nhân 二nhị 事sự 致trí 。 一nhất 惡ác 露lộ 觀quán 。 二nhị 曰viết 數sổ 息tức 。 守thủ 出xuất 入nhập 息tức 。 何hà 謂vị 為vi 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 初sơ 當đương 發phát 心tâm 慈từ 念niệm 一nhất 切thiết 皆giai 令linh 安an 隱ẩn 。 發phát 是thị 心tâm 已dĩ 。 便tiện 到đáo 塜 間gián 坐tọa 觀quán 死tử 人nhân 。 計kế 從tùng 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 或hoặc 身thân 膖phùng 脹trướng 其kỳ 色sắc 青thanh 黑hắc 。 爛lạn 壞hoại 臭xú 處xứ 為vi 蟲trùng 見kiến 食thực 。 無vô 復phục 肌cơ 肉nhục 。 膿nùng 血huyết 見kiến 洿 。 視thị 其kỳ 骨cốt 節tiết 筋cân 所sở 纏triền 裹khỏa 。 白bạch 骨cốt 星tinh 散tán 甚thậm 為vi 可khả 惡ác 。 或hoặc 見kiến 久cửu 遠viễn 若nhược 干can 歲tuế 骨cốt 。 微vi 碎toái 在tại 地địa 色sắc 如như 縹 碧bích 。 存tồn 心tâm 熟thục 思tư 。 隨tùy 其kỳ 所sở 觀quán 行hành 步bộ 進tiến 止chỉ 。 臥ngọa 起khởi 經kinh 行hành 懷hoài 之chi 不bất 忘vong 。 若nhược 詣nghệ 閑nhàn 居cư 寂tịch 無vô 人nhân 處xứ 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 省tỉnh 彼bỉ 塜 間gián 所sở 見kiến 屍thi 形hình 。 一nhất 心tâm 思tư 惟duy 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 欲dục 省tỉnh 惡ác 露lộ 至chí 塜 間gián 。 往vãng 到đáo 塜 間gián 觀quán 死tử 屍thi 。 在tại 於ư 空không 寂tịch 無vô 人nhân 聲thanh 。 自tự 觀quán 其kỳ 身thân 如như 彼bỉ 屍thi 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 設thiết 忘vong 此thử 觀quán 復phục 往vãng 重trọng/trùng 視thị 。 還hoàn 就tựu 本bổn 坐tọa 作tác 無vô 常thường 觀quán 。 出xuất 入nhập 進tiến 止chỉ 未vị 曾tằng 捨xả 懷hoài 。 夙túc 夜dạ 不bất 懈giải 一nhất 月nguyệt 一nhất 秋thu 。 復phục 過quá 是thị 數số 。 專chuyên 精tinh 不bất 廢phế 。 經kinh 行hành 。 坐tọa 起khởi 。 寢tẩm 覺giác 。 住trụ 止chỉ 。 若nhược 獨độc 若nhược 眾chúng 常thường 不bất 離ly 心tâm 。 疾tật 病bệnh 強cường 健kiện 當đương 以dĩ 著trước 志chí 。 不bất 但đãn 以dĩ 此thử 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 身thân 為vi 定định 也dã 。 所sở 觀quán 如như 諦đế 不bất 從tùng 虛hư 妄vọng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 察sát 因nhân 緣duyên 觀quán 若nhược 忘vong 者giả 。 重trọng/trùng 到đáo 塜 間gián 觀quán 視thị 之chi 。 不bất 但đãn 專chuyên 觀quán 無vô 常thường 苦khổ 。 不bất 轉chuyển 其kỳ 心tâm 省tỉnh 如như 見kiến 。 如như 在tại 塜 間gián 所sở 見kiến 屍thi 形hình 。 一nhất 心tâm 思tư 念niệm 初sơ 不bất 忘vong 捨xả 。 觀quán 身thân 亦diệc 然nhiên 。 觀quán 死tử 人nhân 形hình 及cập 吾ngô 軀khu 體thể 等đẳng 無vô 差sai/sái 特đặc 。 若nhược 見kiến 他tha 人nhân 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 端đoan 正chánh 好hảo 醜xú 裸lõa 形hình 衣y 被bị 。 莊trang 校giáo 瓔anh 珞lạc 若nhược 無vô 嚴nghiêm 飾sức 。 一nhất 心tâm 察sát 之chi 死tử 屍thi 無vô 異dị 。 用dụng 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 得đắc 至chí 為vi 寂tịch 。 爾nhĩ 時thời 修tu 行hành 常thường 察sát 惡ác 露lộ 。 譬thí 如như 眾chúng 流lưu 悉tất 歸quy 于vu 海hải 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 我ngã 身thân 死tử 屍thi 及cập 大đại 小tiểu 。 見kiến 其kỳ 惡ác 露lộ 等đẳng 無vô 異dị 。 心tâm 常thường 專chuyên 精tinh 未vị 曾tằng 捨xả 。 譬thí 如như 眾chúng 流lưu 入nhập 巨cự 海hải 。 爾nhĩ 時thời 修tu 行hành 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 已dĩ 是thị 自tự 在tại 。 心tâm 不bất 違vi 我ngã 。 不bất 復phục 為vì 惑hoặc 。 即tức 時thời 歡hoan 喜hỷ 以dĩ 能năng 甘cam 樂nhạc/nhạo/lạc 致trí 於ư 奇kỳ 特đặc 。 竪thụ 立lập 秉bỉnh 志chí 不bất 復phục 隨tùy 欲dục 。 若nhược 見kiến 女nữ 人nhân 。 謂vị 是thị 骨cốt 鎖tỏa 非phi 為vi 好hảo 顏nhan 。 察sát 知tri 審thẩm 諦đế 本bổn 所sở 習tập 欲dục 以dĩ 為vi 瑕hà 穢uế 。 離ly 於ư 情tình 色sắc 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 。 是thị 第đệ 一nhất 禪thiền 。 棄khí 捐quyên 五ngũ 蓋cái 具cụ 足túc 五ngũ 德đức 。 離ly 諸chư 思tư 想tưởng 。 遠viễn 眾chúng 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 其kỳ 心tâm 專chuyên 念niệm 靜tĩnh 然nhiên 一nhất 定định 。 而nhi 歡hoan 喜hỷ 安an 行hành 第đệ 一nhất 禪thiền 。 是thị 謂vị 為vi 寂tịch 淡đạm 然nhiên 之chi 法pháp 。 求cầu 之chi 若nhược 此thử 因nhân 惡ác 露lộ 觀quán 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 志chí 自tự 在tại 如như 弓cung 。 心tâm 心tâm 相tương 牽khiên 挽vãn 。 觀quán 女nữ 人nhân 皮bì 骨cốt 。 制chế 意ý 不bất 隨tùy 欲dục 。 離ly 瑕hà 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 身thân 脫thoát 於ư 眾chúng 惡ác 。 在tại 世thế 得đắc 自tự 在tại 。 歡hoan 喜hỷ 得đắc 禪thiền 定định 。 是thị 第đệ 一nhất 禪thiền 續tục 在tại 穿xuyên 漏lậu 諸chư 漏lậu 未vị 盡tận 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 住trụ 第đệ 一nhất 禪thiền 故cố 為vi 凡phàm 夫phu 。 計kế 佛Phật 弟đệ 子tử 故cố 立lập 在tại 外ngoại 。 未vị 盡tận 應ưng/ứng 入nhập 室thất 。 如như 外ngoại 仙tiên 人nhân 遠viễn 離ly 於ư 欲dục 終chung 始thỉ 不bất 斷đoán/đoạn 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 求cầu 第đệ 一nhất 禪thiền 甚thậm 亦diệc 難nạn/nan 致trí 。 其kỳ 餘dư 三tam 禪thiền 稍sảo 前tiền 轉chuyển 易dị 。 譬thí 如như 學học 射xạ 。 遙diêu 立lập 大đại 准chuẩn 。 習tập 久cửu 乃nãi 中trung 。 習tập 不bất 休hưu 息tức 工công 則tắc 析tích 毛mao 。 初sơ 學học 一nhất 禪thiền 精tinh 勤cần 乃nãi 致trí 。 其kỳ 餘dư 三tam 禪thiền 學học 之chi 則tắc 易dị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 學học 第đệ 一nhất 禪thiền 。 精tinh 勤cần 甚thậm 難nan 致trí 。 其kỳ 餘dư 三tam 禪thiền 者giả 。 方phương 便tiện 遂toại 易dị 坐tọa 。 譬thí 如như 學học 射xạ 法pháp 。 初sơ 始thỉ 甚thậm 難nan 中trung 。 已dĩ 能năng 中trung 大đại 准chuẩn 。 閉bế 目mục 破phá 一nhất 毛mao 。 若nhược 第đệ 一nhất 禪thiền 寂tịch 然nhiên 致trí 。 故cố 是thị 凡phàm 夫phu 當đương 訶ha 教giáo 。 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 在tại 界giới 外ngoại 。 已dĩ 離ly 愛ái 欲dục 似tự 仙tiên 人nhân 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 順thuận 成thành 四tứ 禪thiền 。 欲dục 得đắc 神thần 足túc 。 觀quán 悉tất 見kiến 空không 。 省tỉnh 諸chư 節tiết 解giải 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 口khẩu 。 項hạng 。 頸cảnh 。 脇hiếp 。 脊tích 。 手thủ 。 足túc 。 胸hung 。 腹phúc 及cập 諸chư 毛mao 孔khổng 若nhược 如như 虛hư 空không 。 作tác 是thị 觀quán 已dĩ 。 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 解giải 解giải 連liên 綴chuế 如như 蓮liên 花hoa 本bổn 。 猶do 根căn 諸chư 孔khổng 觀quán 如như 虛hư 空không 。 然nhiên 後hậu 見kiến 身thân 譬thí 如như 革cách 囊nang 。 漸tiệm 察sát 如như 是thị 。 便tiện 離ly 形hình 想tưởng 唯duy 有hữu 空không 想tưởng 。 已dĩ 得đắc 空không 想tưởng 無vô 復phục 色sắc 想tưởng 。 或hoặc 習tập 空không 想tưởng 續tục 見kiến 其kỳ 體thể 。 但đãn 無vô 所sở 著trước 也dã 。 欲dục 覩đổ 身thân 者giả 則tắc 自tự 見kiến 之chi 。 欲dục 不bất 覩đổ 者giả 則tắc 亦diệc 不bất 見kiến 。 欲dục 覩đổ 虛hư 空không 則tắc 而nhi 見kiến 之chi 。 欲dục 不bất 覩đổ 者giả 則tắc 亦diệc 不bất 見kiến 。 體thể 心tâm 俱câu 等đẳng 。 意ý 在tại 其kỳ 內nội 如như 乳nhũ 水thủy 合hợp 。 心tâm 不bất 離ly 身thân 身thân 不bất 離ly 心tâm 。 堅kiên 固cố 其kỳ 志chí 。 以dĩ 心tâm 舉cử 身thân 令linh 去khứ 其kỳ 座tòa 專chuyên 心tâm 在tại 空không 。 如như 人nhân 持trì 稱xưng 。 令linh 稱xưng 鎚chùy 等đẳng 。 正chánh 安an 銖thù 兩lưỡng/lượng 。 斤cân 平bình 已dĩ 後hậu 手thủ 舉cử 懸huyền 稱xưng 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 自tự 擎kình 其kỳ 形hình 專chuyên 心tâm 念niệm 空không 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 有hữu 修tu 行hành 者giả 。 神thần 足túc 飛phi 如như 天thiên 。 觀quán 身thân 諸chư 骨cốt 節tiết 。 毛mao 孔khổng 皆giai 為vi 空không 。 已dĩ 離ly 不bất 計kế 吾ngô 。 專chuyên 念niệm 想tưởng 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 。 如như 大đại 稱xưng 量lượng 物vật 。 舉cử 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 習tập 行hành 如như 是thị 便tiện 得đắc 成thành 就tựu 。 初sơ 舉cử 身thân 時thời 去khứ 地địa 如như 蟣kỉ 。 轉chuyển 如như 胡hồ 麻ma 。 稍sảo 如như 大đại 豆đậu 。 遂toại 復phục 如như 棗táo 。 習tập 舉cử 如như 此thử 。 至chí 于vu 梵Phạm 天Thiên 。 乃nãi 到đáo 淨tịnh 居cư 諸chư 天thiên 之chi 宮cung 。 通thông 徹triệt 須Tu 彌Di 無vô 所sở 拘câu 礙ngại 。 入nhập 地địa 無vô 間gián 出xuất 而nhi 無vô 孔khổng 。 遊du 於ư 空không 中trung 坐tọa 臥ngọa 行hành 住trụ 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 從tùng 諸chư 毛mao 孔khổng 現hiện 若nhược 干can 光quang 。 五ngũ 色sắc 之chi 耀diệu 如như 日nhật 明minh 照chiếu 。 能năng 變biến 一nhất 身thân 以dĩ 為vi 無vô 數số 。 化hóa 作tác 牛ngưu 。 馬mã 。 龍long 。 象tượng 。 騾loa 。 驢lư 。 駱lạc 駝đà 。 虎hổ 。 狼lang 。 師sư 子tử 無vô 所sở 不bất 現hiện 。 發phát 意ý 之chi 頃khoảnh 。 普phổ 遊du 佛Phật 界giới 旋toàn 則tắc 尋tầm 逮đãi 。 是thị 神thần 足túc 界giới 通thông 達đạt 之chi 變biến 。 是thị 神thần 足túc 者giả 因nhân 四tứ 禪thiền 致trí 。 其kỳ 四tứ 禪thiền 者giả 因nhân 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 數sổ 息tức 致trí 之chi 。 是thị 故cố 修tu 行hành 當đương 念niệm 惡ác 露lộ 。 數sổ 息tức 思tư 定định 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 因nhân 習tập 學học 輕khinh 舉cử 。 如như 風phong 無vô 罣quái 礙ngại 。 身thân 踊dũng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 悉tất 觀quán 諸chư 天thiên 宮cung 。 飛phi 行hành 在tại 虛hư 空không 。 如như 雲vân 無vô 禁cấm 制chế 。 入nhập 地địa 如như 入nhập 水thủy 。 在tại 空không 如như 處xứ 地địa 。 從tùng 身thân 自tự 出xuất 火hỏa 。 若nhược 如như 日nhật 光quang 明minh 。 身thân 下hạ 雨vũ 其kỳ 水thủy 。 如như 月nguyệt 降giáng/hàng 霜sương 露lộ 。 專chuyên 精tinh 得đắc 神thần 足túc 。 自tự 在tại 無vô 所sở 礙ngại 。 欲dục 得đắc 捫 梵Phạm 天Thiên 。 自tự 恣tứ 何hà 況huống 餘dư 。 欲dục 至chí 他tha 方phương 界giới 。 輕khinh 舉cử 即tức 能năng 到đáo 。 釋thích 擲trịch 金kim 剛cang 疾tật 。 往vãng 返phản 亦diệc 如như 是thị 。 自tự 在tại 而nhi 變biến 化hóa 。 能năng 見kiến 無vô 數số 形hình 。 如như 釋thích 娛ngu 樂lạc 幻huyễn 。 樂nhạc/nhạo/lạc 神thần 足túc 亦diệc 然nhiên 。 遊du 于vu 佛Phật 經Kinh 甘cam 露lộ 池trì 。 亦diệc 如như 大đại 象tượng 入nhập 華hoa 泉tuyền 。 總tổng 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 如như 本bổn 教giáo 。 故cố 歎thán 詠vịnh 是thị 致trí 神thần 足túc 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 數sổ 息tức 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 其kỳ 威uy 神thần 耀diệu 如như 日nhật 光quang 。 德đức 炎diễm 巍nguy 巍nguy 過quá 天thiên 帝đế 。 顏nhan 色sắc 端đoan 正chánh 如như 月nguyệt 滿mãn 。 消tiêu 除trừ 眾chúng 冥minh 滅diệt 諸chư 垢cấu 。 口khẩu 說thuyết 法Pháp 言ngôn 如như 甘cam 露lộ 。 出xuất 語ngữ 姝xu 妙diệu 歎thán 十Thập 善Thiện 。 篤đốc 信tín 合hợp 俱câu 歸quy 最tối 尊tôn 。 願nguyện 稽khể 首thủ 佛Phật 無vô 等đẳng 倫luân 。 觀quán 採thải 諸chư 經kinh 如như 入nhập 海hải 。 以dĩ 獲hoạch 禪thiền 定định 無vô 穿xuyên 漏lậu 。 敢cảm 可khả 計kế 數sổ 佛Phật 弟đệ 子tử 。 是thị 故cố 稽khể 首thủ 最tối 勝thắng 安an 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 自tự 惟duy 念niệm 言ngôn 。 何hà 謂vị 無vô 漏lậu 至chí 第đệ 一nhất 禪thiền 。 何hà 謂vị 名danh 之chi 世Thế 尊Tôn 弟đệ 子tử 。 若nhược 修tu 行hành 者giả 在tại 禪thiền 穿xuyên 漏lậu 。 當đương 發phát 是thị 心tâm 。 我ngã 得đắc 一nhất 禪thiền 故cố 為vi 穿xuyên 漏lậu 。 以dĩ 穿xuyên 漏lậu 行hành 第đệ 一nhất 之chi 禪thiền 。 得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 在tại 上thượng 福phước 薄bạc 。 命mạng 若nhược 盡tận 者giả 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 及cập 在tại 人nhân 間gian 。 計kế 此thử 之chi 輩bối 雖tuy 在tại 梵Phạm 天Thiên 。 諦đế 視thị 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 免miễn 惡ác 道đạo 。 凡phàm 夫phu 之chi 類loại 也dã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 未vị 解giải 脫thoát 故cố 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 設thiết 使sử 始thỉ 學học 得đắc 漏lậu 禪thiền 。 其kỳ 修tu 行hành 穿xuyên 如như 漏lậu 器khí 。 雖tuy 生sanh 梵Phạm 天Thiên 當đương 復phục 還hoàn 。 如như 雨vũ 綵thải 衣y 其kỳ 色sắc 變biến 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 有hữu 一nhất 大đại 臣thần 而nhi 犯phạm 重trọng/trùng 事sự 。 先tiên 考khảo 治trị 之chi 。 五ngũ 毒độc 並tịnh 至chí 。 卻khước 乃nãi 著trước 械giới 閉bế 在tại 深thâm 獄ngục 。 令linh 衣y 弊tệ 衣y 。 給cấp 以dĩ 麁thô 食thực 。 草thảo 蓐nhục 為vi 床sàng 。 莫mạc 令linh 家gia 人nhân 得đắc 入nhập 相tương 見kiến 。 使sử 房phòng 近cận 廁trắc 臭xú 穢uế 之chi 處xứ 。 吏lại 受thọ 教giáo 已dĩ 。 即tức 承thừa 王vương 命mạng 考khảo 治trị 如như 法Pháp 。 其kỳ 人nhân 往vãng 時thời 有hữu 小tiểu 功công 夫phu 施thí 恩ân 於ư 王vương 。 王vương 思tư 念niệm 之chi 。 遣khiển 告cáo 獄ngục 吏lại 放phóng 出xuất 其kỳ 人nhân 。 恣tứ 之chi 四tứ 月nguyệt 自tự 在tại 娛ngu 樂lạc 。 與dữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 而nhi 相tương/tướng 勞lao 賀hạ 。 竟cánh 四tứ 月nguyệt 已dĩ 還hoàn 著trước 獄ngục 中trung 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 有hữu 臣thần 犯phạm 王vương 法pháp 。 王vương 念niệm 故cố 恩ân 使sử 出xuất 獄ngục 。 恣tứ 意ý 所sở 欲dục 相tương 娛ngu 樂lạc 。 然nhiên 後hậu 還hoàn 閉bế 著trước 獄ngục 中trung 。 獄ngục 吏lại 受thọ 教giáo 如như 王vương 勅sắc 告cáo 。 其kỳ 人nhân 得đắc 脫thoát 沐mộc 浴dục 服phục 飾sức 。 與dữ 諸chư 群quần 從tùng 俱câu 出xuất 遊du 觀quán 。 五ngũ 欲dục 自tự 恣tứ 。 雖tuy 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 退thối/thoái 念niệm 之chi 。 今kim 與dữ 群quần 從tùng 。 五ngũ 欲dục 自tự 恣tứ 。 云vân 何hà 捨xả 是thị 當đương 還hoàn 就tựu 獄ngục 。 三tam 時thời 歎thán 息tức 。 當đương 復phục 考khảo 治trị 著trước 於ư 弊tệ 衣y 。 麁thô 食thực 臥ngọa 草thảo 與dữ 小tiểu 人nhân 俱câu 共cộng 止chỉ 一nhất 處xứ 。 何hà 一nhất 痛thống 哉tai 。 當đương 為vi 蚤tảo 。 蝨sắt 。 蚊văn 。 虻manh 見kiến 食thực 。 在tại 中trung 可khả 惡ác 。 夏hạ 則tắc 盛thình/thịnh 熱nhiệt 。 冬đông 則tắc 慘thảm 寒hàn 。 鼠thử 夜dạ 鳴minh 走tẩu 冥minh 冥minh 如như 漆tất 。 垢cấu 穢uế 不bất 淨tịnh 。 流lưu 血huyết 覆phú 地địa 。 頭đầu 髮phát 遼 亂loạn 考khảo 治trị 百bách 千thiên 。 或hoặc 有hữu 劓 耳nhĩ 而nhi 截tiệt 鼻tỷ 者giả 。 或hoặc 斷đoán/đoạn 手thủ 足túc 穢uế 濁trược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 在tại 塚trủng 間gian 惱não 不bất 可khả 言ngôn 。 當đương 與dữ 此thử 輩bối 瑕hà 穢uế 俱câu 處xứ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 竟cánh 夏hạ 四tứ 月nguyệt 其kỳ 臣thần 念niệm 。 與dữ 親thân 愛ái 俱câu 而nhi 歡hoan 樂lạc 。 夏hạ 當đương 還hoàn 獄ngục 諸chư 考khảo 治trị 。 遭tao 厄ách 之chi 惱não 不bất 可khả 量lượng 。 當đương 復phục 更cánh 見kiến 諸chư 罪tội 繫hệ 囚tù 。 其kỳ 犯phạm 禍họa 者giả 作tác 事sự 不bất 道đạo 。 而nhi 婬dâm 。 盜đạo 。 竊thiết 。 劫kiếp 人nhân 男nam 女nữ 。 焚phần 燒thiêu 人nhân 家gia 及cập 諸chư 穀cốc 積tích 。 以dĩ 毒độc 害hại 人nhân 。 喜hỷ 行hành 輕khinh 慢mạn 。 或hoặc 殺sát 男nam 女nữ 及cập 為vi 屠đồ 牛ngưu 。 掠lược 諸chư 丘kheo 。 聚tụ 。 縣huyện 。 邑ấp 。 城thành 郭quách 。 念niệm 國quốc 家gia 惡ác 。 當đương 復phục 見kiến 此thử 五ngũ 毒độc 搒bang 笞si 。 手thủ 脚cước 耳nhĩ 鼻tỷ 為vi 血huyết 所sở 塗đồ 。 或hoặc 見kiến 斫chước 頭đầu 。 瘡sang 痍di 裂liệt 壞hoại 膿nùng 血huyết 漏lậu 出xuất 。 或hoặc 被bị 重trọng/trùng 考khảo 身thân 體thể 腫thũng 起khởi 。 無vô 數số 之chi 蠅dăng 皆giai 來lai 著trước 身thân 。 在tại 地địa 臥ngọa 極cực 若nhược 如như 鴻hồng [革*者] 。 或hoặc 新tân 入nhập 獄ngục 。 面diện 目mục 手thủ 足túc 悉tất 爛lạn 傷thương 腫thũng 。 煌hoàng 煌hoàng 燋tiều 悸quý 愁sầu 不bất 可khả 言ngôn 。 住trụ 不bất 敢cảm 動động 。 或hoặc 羸luy 瘦sấu 而nhi 骨cốt 立lập 。 顏nhan 色sắc 醜xú 陋lậu 譬thí 如như 餓ngạ 鬼quỷ 。 或hoặc 久cửu 在tại 獄ngục 。 以dĩ 氣khí 肥phì 腫thũng 頭đầu 亂loạn 爪trảo 長trường/trưởng 。 或hoặc 有hữu 在tại 中trung 日nhật 日nhật 望vọng 出xuất 。 或hoặc 有hữu 自tự 念niệm 。 我ngã 在tại 獄ngục 中trung 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 不bất 復phục 悒ấp 悒ấp 。 其kỳ 新tân 來lai 者giả 或hoặc 見kiến 絞giảo 殺sát 。 或hoặc 考khảo 。 或hoặc 擊kích 。 或hoặc 口khẩu 受thọ 辭từ 。 或hoặc 以dĩ 結kết 形hình 。 或hoặc 與dữ 死tử 人nhân 同đồng 一nhất 床sàng 褥nhục 。 或hoặc 牽khiên 出xuất 之chi 臥ngọa 著trước 溷hỗn 上thượng 。 或hoặc 行hành 道Đạo 地địa 不bất 大đại 見kiến 考khảo 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 惡ác 人nhân 甚thậm 眾chúng 多đa 。 瑕hà 穢uế 可khả 憎tăng 惡ác 。 與dữ 愚ngu 而nhi 俱câu 止chỉ 。 譬thí 如như 與dữ 屠đồ 膾khoái 。 啼đề 呻thân 哭khốc 淚lệ 下hạ 。 苦khổ 如như 鬼quỷ 同đồng 家gia 。 是thị 大đại 臣thần 愁sầu 憂ưu 。 何hà 忍nhẫn 重trọng/trùng 入nhập 獄ngục 。 此thử 諸chư 罪tội 囚tù 在tại 刑hình 獄ngục 中trung 。 各các 各các 談đàm 說thuyết 國quốc 王vương 盜đạo 賊tặc 。 或hoặc 說thuyết 穀cốc 米mễ 飲ẩm 食thực 之chi 屬thuộc 。 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 男nam 女nữ 之chi 事sự 。 或hoặc 說thuyết 山sơn 海hải 行hành 故cố 之chi 事sự 。 或hoặc 說thuyết 他tha 樂nhạc/nhạo/lạc 搏bác 掩yểm 之chi 事sự 。 或hoặc 嗟ta 歎thán 王vương 所sở 積tích 之chi 行hành 。 或hoặc 說thuyết 王vương 惡ác 治trị 國quốc 不bất 政chánh 。 賊tặc 來lai 攻công 伐phạt 如như 是thị 失thất 國quốc 。 或hoặc 言ngôn 王vương 崩băng 當đương 有hữu 新tân 立lập 。 而nhi 出xuất 大đại 赦xá 。 夫phu 人nhân 懷hoài 軀khu 如như 是thị 在tại 產sản 。 獄ngục 囚tù 得đắc 脫thoát 。 若nhược 城thành 失thất 火hỏa 多đa 所sở 焚phần 燒thiêu 。 獄ngục 門môn 得đắc 開khai 我ngã 等đẳng 則tắc 脫thoát 。 或hoặc 共cộng 議nghị 言ngôn 。 若nhược 見kiến 瑞thụy 怪quái 烏ô 鵲thước 來lai 鳴minh 。 倚ỷ 獄ngục 門môn 。 住trụ 獄ngục 戶hộ 。 作tác 聲thanh 夢mộng 見kiến 上thượng 堂đường 及cập 上thượng 高cao 山sơn 又hựu 入nhập 龍long 宮cung 。 墮đọa 蓮liên 花hoa 池trì 乘thừa 舟chu 渡độ 海hải 。 自tự 觀quán 不bất 久cửu 免miễn 一nhất 切thiết 苦khổ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 諸chư 犯phạm 王vương 法pháp 者giả 。 談đàm 語ngữ 自tự 勸khuyến 勉miễn 。 聚tụ 會hội 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 希hy 望vọng 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 群quần 牛ngưu 投đầu 谷cốc 。 墮đọa 厄ách 井tỉnh 如như 是thị 。 時thời 大đại 臣thần 思tư 此thử 。 無vô 福phước 人nhân 甚thậm 愁sầu 。 時thời 臣thần 思tư 念niệm 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 而nhi 復phục 聞văn 此thử 盜đạo 賊tặc 言ngôn 談đàm 。 或hoặc 有hữu 相tương 教giáo 。 若nhược 獄ngục 吏lại 問vấn 當đương 作tác 是thị 答đáp 。 極cực 重trọng 考khảo 治trị 不bất 過quá 二nhị 七thất 日nhật 。 體thể 轉chuyển 狎hiệp 習tập 不bất 復phục 大đại 患hoạn 。 假giả 使sử 取thủ 身thân 段đoạn 段đoạn 解giải 之chi 。 刀đao 在tại 頂đảnh 上thượng 。 勿vật 妄vọng 出xuất 言ngôn 我ngã 犯phạm 斯tư 過quá 。 莫mạc 說thuyết 其kỳ 處xứ 藏tạng 匿nặc 之chi 家gia 。 勿vật 牽khiên 引dẫn 人nhân 某mỗ 是thị 伴bạn 黨đảng 。 或hoặc 誘dụ 問vấn 者giả 復phục 莫mạc 信tín 之chi 。 獄ngục 卒tốt 恐khủng 汝nhữ 慎thận 無vô 為vi 伏phục 。 若nhược 見kiến 考khảo 治trị 勿vật 得đắc 驚kinh 懅cứ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 勸khuyến 勉miễn 。 教giáo 人nhân 下hạ 辭từ 法pháp 。 思tư 念niệm 獄ngục 吏lại 問vấn 。 以dĩ 何hà 答đáp 其kỳ 言ngôn 。 大đại 臣thần 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。 復phục 念niệm 獄ngục 眾chúng 苦khổ 。 習tập 於ư 諸chư 五ngũ 欲dục 。 而nhi 心tâm 懷hoài 憂ưu 惱não 。 獄ngục 囚tù 相tương 謂vị 。 卿khanh 等đẳng 不bất 見kiến 。 人nhân 捨xả 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 親thân 屬thuộc 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 遠viễn 其kỳ 本bổn 國quốc 。 行hành 於ư 荊kinh 棘cức 。 竹trúc 木mộc 。 叢tùng 樹thụ 。 坵 荒hoang 。 嶮hiểm 難nạn/nan 。 不bất 顧cố 其kỳ 身thân 入nhập 海hải 求cầu 財tài 。 吾ngô 等đẳng 不bất 歷lịch 勤cần 勞lao 之chi 苦khổ 而nhi 致trí 寶bảo 物vật 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 當đương 忍nhẫn 考khảo 掠lược 。 令linh 不bất 失thất 財tài 使sử 他tha 人nhân 得đắc 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 賊tặc 劫kiếp 他tha 人nhân 財tài 。 所sở 獲hoạch 非phi 己kỷ 有hữu 。 念niệm 當đương 不bất 惜tích 命mạng 。 失thất 財tài 更cánh 遭tao 厄ách 。 臣thần 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 何hà 忍nhẫn 見kiến 獄ngục 卒tốt 住trụ 前tiền 叫khiếu 嚾 呼hô 之chi 。 而nhi 自tự 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 織chức 女nữ 三tam 星tinh 陂bi 蘭lan 宿tú/túc 生sanh 。 屬thuộc 地địa 獄ngục 王vương 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 夜dạ 中trung 半bán 生sanh 。 卿khanh 不bất 聞văn 吾ngô 初sơ 墮đọa 地địa 時thời 。 國quốc 有hữu 眾chúng 患hoạn 擾nhiễu 動động 不bất 安an 。 興hưng 諸chư 怪quái 變biến 。 空không 有hữu 崩băng 音âm 地địa 為vi 震chấn 動động 。 東đông 西tây 望vọng 赤xích 四tứ 方phương 忽hốt 冥minh 。 鵰điêu 。 鷲thứu 。 烏ô 。 鵲thước 。 狐hồ 。 狼lang 。 野dã 獸thú 。 鵄si 。 梟kiêu 在tại 塚trủng 間gian 生sanh 噉đạm 人nhân 肉nhục 。 鬼quỷ 神thần 。 諸chư 魅mị 。 鳩cưu 桓hoàn 。 溷hỗn 鬼quỷ 。 反phản 足túc 。 女nữ 神thần 悉tất 共cộng 欣hân 悅duyệt 。 此thử 獄ngục 卒tốt 生sanh 。 正chánh 為vì 我ngã 等đẳng 。 假giả 使sử 長trường/trưởng 大đại 多đa 害hại 男nam 女nữ 從tùng 在tại 獄ngục 塚trủng 間gian 。 我ngã 等đẳng 當đương 得đắc 死tử 人nhân 血huyết 肉nhục 及cập 脂chi 髓tủy 腦não 以dĩ 為vi 食thực 飲ẩm 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 吾ngô 等đẳng 護hộ 子tử 令linh 壽thọ 命mạng 長trường/trưởng 。 我ngã 初sơ 生sanh 時thời 以dĩ 有hữu 此thử 救cứu 故cố 不bất 畏úy 人nhân 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 無vô 有hữu 慈từ 哀ai 言ngôn 剛cang 急cấp 。 其kỳ 人nhân 無vô 故cố 懷hoài 怨oán 結kết 。 念niệm 獄ngục 卒tốt 言ngôn 臣thần 意ý 悲bi 。 雖tuy 快khoái 娛ngu 樂lạc 憂ưu 此thử 惱não 。 獄ngục 卒tốt 說thuyết 言ngôn 。 吾ngô 有hữu 便tiện 手thủ 無vô 所sở 不bất 搏bác 。 無vô 有hữu 比tỉ 倫luân 安an 有hữu 勝thắng 乎hồ 。 吾ngô 身thân 前tiền 後hậu 以dĩ 此thử 便tiện 手thủ 。 殺sát 無vô 央ương 數số 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 。 又hựu 斷đoán/đoạn 手thủ 。 足túc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 及cập 頭đầu 。 以dĩ 手thủ 挑thiêu/thiểu 眼nhãn 不bất 用dụng 刀đao 刃nhận 。 住trụ 立lập 諸chư 囚tù 擎kình 博bác 攊 摨 。 麁thô 弶cương 懸huyền 頭đầu 。 竹trúc 篾miệt 勉miễn 窟quật 。 在tại 於ư 榜 床sàng 五ngũ 毒độc 治trị 之chi 。 布bố 纏triền 其kỳ 指chỉ 油du 塗đồ 火hỏa 燒thiêu 。 膏cao 灌quán 髮phát 上thượng 放phóng 火hỏa 然nhiên 之chi 。 草thảo 纏triền 其kỳ 身thân 以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi 。 臠luyến 臠luyến 割cát 體thể 問vấn 其kỳ 辭từ 對đối 。 決quyết 口khẩu 截tiệt 唇thần 剝bác 其kỳ 面diện 皮bì 。 口khẩu 嚼tước 其kỳ 指chỉ 譬thí 如như 噉đạm 菜thái 。 若nhược 鞭tiên 榜 人nhân 竹trúc 杖trượng 革cách 鞭tiên 。 獄ngục 卒tốt 喜hỷ 踊dũng 以dĩ 針châm 刺thứ 指chỉ 。 繩thằng 絞giảo 脇hiếp 腹phúc 纏triền 頭đầu 木mộc 梢 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 臣thần 不bất 念niệm 樂nhạc/nhạo/lạc 恐khủng 還hoàn 獄ngục 。 如như 是thị 考khảo 治trị 甚thậm 可khả 畏úy 。 獄ngục 卒tốt 數số 來lai 說thuyết 刑hình 罪tội 。 有hữu 此thử 憂ưu 者giả 不bất 為vi 安an 。 獄ngục 卒tốt 又hựu 言ngôn 。 我ngã 無vô 憎tăng 愛ái 。 不bất 喜hỷ 遊du 觀quán 聽thính 歌ca 音âm 聲thanh 。 設thiết 有hữu 死tử 罪tội 榜 鼓cổ 兵binh 圍vi 詣nghệ 於ư 都đô 市thị 。 吾ngô 悉tất 斬trảm 頭đầu 。 雖tuy 有hữu 勇dũng 猛mãnh 軍quân 陣trận 督 將tương/tướng 豪hào 貴quý 高cao 尊tôn 。 畏úy 我ngã 便tiện 手thủ 猶do 碎toái 象tượng 牙nha 。 剛cang 強cường 逆nghịch 賊tặc 。 輕khinh 慢mạn 善thiện 人nhân 。 我ngã 皆giai 絞giảo 頸cảnh 。 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 親thân 屬thuộc 涕thế 泣khấp 求cầu 哀ai 一nhất 時thời 。 吾ngô 不bất 聽thính 之chi 。 又hựu 一nhất 子tử 父phụ 嚾 呼hô 跳khiêu [跳-兆+梁] 乃nãi 如như 虎hổ 鳴minh 。 吾ngô 折chiết 伏phục 之chi 令linh 無vô 有hữu 聲thanh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 臣thần 與dữ 群quần 從tùng 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 思tư 念niệm 獄ngục 卒tốt 說thuyết 罪tội 刑hình 。 譬thí 如như 人nhân 飲ẩm 淳thuần 清thanh 酒tửu 。 或hoặc 有hữu 醉túy 喧huyên 又hựu 歡hoan 喜hỷ 。 獄ngục 卒tốt 又hựu 言ngôn 。 吾ngô 有hữu 惡ác 氣khí 。 眼nhãn 中trung 毒độc 出xuất 張trương 目mục 視thị 人nhân 。 胸hung 裂liệt 頭đầu 劈phách 譬thí 如như 氷băng 裂liệt 。 男nam 女nữ 見kiến 我ngã 莫mạc 不bất 懷hoài 懅cứ 。 雖tuy 有hữu 人nhân 形hình 作tác 鬼quỷ 魅mị 行hành 。 在tại 於ư 獄ngục 戶hộ 說thuyết 是thị 已dĩ 竟cánh 。 便tiện 即tức 還hoàn 去khứ 。 甫phủ 當đương 更cánh 是thị 眾chúng 惱não 之chi 患hoạn 。 雖tuy 在tại 宮cung 殿điện 。 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 安an 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 是thị 之chi 苦khổ 惱não 。 不bất 淨tịnh 瑕hà 穢uế 困khốn 。 誰thùy 當đương 以dĩ 歡hoan 欣hân 。 安an 隱ẩn 無vô 憂ưu 患hoạn 。 如như 罪tội 囚tù 臨lâm 死tử 。 求cầu 花hoa 戴đái 著trước 頭đầu 。 從tùng 王vương 得đắc 假giả 然nhiên 。 當đương 復phục 還hoàn 受thọ 榜 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 自tự 惟duy 念niệm 言ngôn 。 從tùng 梵Phạm 天Thiên 還hoàn 當đương 歸quy 惡ác 道đạo 。 在tại 胞bào 胎thai 中trung 。 處xứ 熟thục 藏tạng 上thượng 生sanh 藏tạng 之chi 下hạ 。 垢cấu 污ô 不bất 淨tịnh 五ngũ 繫hệ 所sở 縛phược 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 修tu 行hành 得đắc 漏lậu 禪thiền 。 獲hoạch 此thử 適thích 中trung 半bán 。 則tắc 生sanh 在tại 梵Phạm 天Thiên 。 不bất 能năng 久cửu 常thường 安an 。 心tâm 中trung 念niệm 如như 是thị 。 命mạng 盡tận 歸quy 惡ác 道đạo 。 如như 人nhân 假giả 出xuất 獄ngục 。 限hạn 竟cánh 還hoàn 受thọ 考khảo 。 譬thí 如như 小tiểu 兒nhi 捕bộ 得đắc 一nhất 雀tước 執chấp 持trì 令linh 惱não 。 以dĩ 長trường/trưởng 縷lũ 繫hệ 足túc 放phóng 之chi 飛phi 去khứ 。 自tự 以dĩ 為vi 脫thoát 不bất 復phục 遭tao 厄ách 。 欲dục 詣nghệ 果quả 樹thụ 清thanh 涼lương 池trì 水thủy 。 飲ẩm 食thực 自tự 恣tứ 安an 隱ẩn 無vô 憂ưu 。 縷lũ 遂toại 竟cánh 盡tận 牽khiên 之chi 復phục 還hoàn 。 續tục 見kiến 捉tróc 惱não 如như 本bổn 無vô 異dị 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 自tự 惟duy 念niệm 言ngôn 。 雖tuy 至chí 梵Phạm 天Thiên 當đương 還hoàn 欲Dục 界Giới 。 勤cần 苦khổ 如như 是thị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 有hữu 雀tước 繩thằng 繫hệ 足túc 。 適thích 飛phi 縷lũ 盡tận 牽khiên 復phục 還hoàn 。 修tu 行hành 如như 是thị 上thượng 梵Phạm 天Thiên 。 續tục 還hoàn 欲Dục 界Giới 不bất 離ly 苦khổ 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 假giả 使sử 得đắc 無vô 漏lậu 禪thiền 。 爾nhĩ 乃nãi 脫thoát 於ư 勤cần 苦khổ 畏úy 道đạo 。 號hiệu 曰viết 佛Phật 子tử 。 所sở 在tại 飲ẩm 食thực 不bất 為vi 癡si 妄vọng 。 以dĩ 脫thoát 猶do 豫dự 在tại 于vu 正Chánh 道Đạo 。 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 。 徑kính 可khả 依y 怙hộ 入nhập 正chánh 見kiến 諦đế 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 。 無vô 垢cấu 廣quảng 在tại 行hành 。 猶do 終chung 始thỉ 難nan 脫thoát 。 當đương 精tinh 進tấn 得đắc 道Đạo 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 觀quán 眾chúng 善thiện 惡ác 乃nãi 致trí 一nhất 禪thiền 。 本bổn 從tùng 骨cốt 鎖tỏa 而nhi 獲hoạch 之chi 耳nhĩ 。 其kỳ 形hình 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 身thân 。 因nhân 四tứ 事sự 生sanh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 第đệ 一nhất 禪thiền 因nhân 身thân 致trí 。 解giải 四tứ 大đại 成thành 一nhất 心tâm 行hành 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 脫thoát 吾ngô 我ngã 。 觀quán 如như 是thị 者giả 常thường 精tinh 進tấn 。 修tu 行hành 思tư 惟duy 所sở 用dụng 察sát 心tâm 。 其kỳ 心tâm 之chi 本bổn 亦diệc 復phục 非phi 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 身thân 。 以dĩ 四tứ 事sự 成thành 。 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 轉chuyển 相tương 牽khiên 引dẫn 。 而nhi 由do 禍họa 福phước 心tâm 想tưởng 依y 之chi 。 形hình 歸quy 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 我ngã 。 從tùng 四tứ 事sự 成thành 。 如như 我ngã 受thọ 斯tư 五ngũ 陰ấm 之chi 體thể 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 十thập 二nhị 因nhân 連liên 。 去khứ 。 來lai 。 今kim 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲Dục 界Giới 諸chư 陰ấm 。 色Sắc 界Giới 。 無vô 色sắc 之chi 界giới 。 陰ấm 想tưởng 若nhược 斯tư 。 悉tất 為vi 羸luy 弱nhược 。 見kiến 三Tam 界Giới 空không 。 其kỳ 根căn 本bổn 深thâm 及cập 邪tà 無vô 正chánh 。 震chấn 動động 然nhiên 熾sí 。 覩đổ 無vô 陰ấm 者giả 皆giai 為vi 寂tịch 然nhiên 。 志chí 在tại 恬điềm 怕phạ 趣thú 於ư 無vô 為vi 。 無vô 他tha 之chi 念niệm 逮đãi 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 爾nhĩ 時thời 心tâm 行hành 和hòa 順thuận 不bất 剛cang 。 修tu 行hành 於ư 是thị 以dĩ 見kiến 審thẩm 諦đế 便tiện 。 成thành 阿A 那Na 含Hàm 。 不bất 復phục 動động 還hoàn 。 究cứu 竟cánh 解giải 脫thoát 欲Dục 界Giới 之chi 苦khổ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 心tâm 思tư 想tưởng 悉tất 和hòa 順thuận 。 志chí 所sở 依y 倚ỷ 因nhân 厥quyết 身thân 。 了liễu 五ngũ 陰ấm 本bổn 去khứ 來lai 今kim 。 皆giai 見kiến 空không 無vô 謂vị 聖thánh 賢hiền 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 長trường 夜dạ 為vi 五ngũ 陰ấm 蓋cái 。 臭xú 處xứ 。 不bất 淨tịnh 所sở 見kiến 侵xâm 欺khi 。 譬thí 如như 搏bác 掩yểm 兇hung 逆nghịch 之chi 子tử 。 取thủ 瓶bình 畫họa 之chi 。 中trung 盛thình/thịnh 不bất 淨tịnh 封phong 結kết 其kỳ 口khẩu 。 以dĩ 花hoa 散tán 上thượng 。 以dĩ 香hương 熏huân 之chi 。 與dữ 田điền 家gia 子tử 。 汝nhữ 持trì 此thử 瓶bình 至chí 某mỗ 園viên 觀quan 。 中trung 盛thình/thịnh 石thạch 蜜mật 及cập 好hảo 美mỹ 酒tửu 。 住trụ 待đãi 吾ngô 等đẳng 。 我ngã 各các 歸quy 家gia 辦biện 作tác 供cúng 具cụ 相tương/tướng 從tùng 飲ẩm 食thực 。 堅kiên 持trì 莫mạc 失thất 。 顧cố 卿khanh 勞lao 價giá 。 田điền 家gia 子tử 信tín 。 抱bão 瓶bình 歡hoan 喜hỷ 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 當đương 自tự 恣tứ 飲ẩm 食thực 娛ngu 樂lạc 。 至chí 其kỳ 園viên 觀quan 不bất 得đắc 令linh 蠅dăng 而nhi 住trụ 其kỳ 上thượng 。 遂toại 待đãi 經kinh 時thời 過quá 日nhật 中trung 後hậu 。 腹phúc 中trung 飢cơ 渴khát 怪quái 之chi 不bất 來lai 。 憂ưu 慼thích 難nạn/nan 言ngôn 。 日nhật 欲dục 向hướng 暮mộ 。 上thượng 樹thụ 四tứ 望vọng 不bất 見kiến 來lai 者giả 。 下hạ 樹thụ 復phục 持trì 。 須tu 留lưu 眾chúng 人nhân 遂toại 至chí 黃hoàng 昏hôn 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 度độ 城thành 門môn 閉bế 。 眾chúng 人nhân 不bất 來lai 。 今kim 此thử 石thạch 蜜mật 美mỹ 酒tửu 畫họa 瓶bình 已dĩ 屬thuộc 我ngã 矣hĩ 。 當đương 以dĩ 賣mại 之chi 可khả 自tự 致trí 富phú 。 先tiên 應ưng/ứng 嘗thường 視thị 。 便tiện 淨tịnh 澡táo 手thủ 開khai 發phát 瓶bình 口khẩu 。 則tắc 見kiến 瓶bình 中trung 皆giai 盛thình/thịnh 不bất 淨tịnh 。 爾nhĩ 乃nãi 知tri 之chi 。 諸chư 博bác 掩yểm 子tử 定định 侵xâm 欺khi 我ngã 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 已dĩ 覩đổ 聖Thánh 諦Đế 乃nãi 自tự 曉hiểu 了liễu 。 從tùng 久cửu 遠viễn 來lai 。 為vì 是thị 五ngũ 陰ấm 所sở 侵xâm 欺khi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 生sanh 死tử 載tải/tái 眾chúng 身thân 。 五ngũ 陰ấm 所sở 侵xâm 期kỳ 。 常thường 更canh 歷lịch 苦khổ 樂lạc 。 謂vị 有hữu 我ngã 人nhân 壽thọ 。 修tu 行hành 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 欺khi 。 然nhiên 後hậu 自tự 見kiến 侵xâm 。 如như 人nhân 得đắc 畫họa 瓶bình 。 發phát 之chi 知tri 不bất 淨tịnh 。 譬thí 如như 導đạo 師sư 有hữu 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。 為vi 子tử 迎nghênh 婦phụ 。 端đoan 正chánh 姝xu 好hảo 無vô 有hữu 不bất 可khả 。 甚thậm 重trọng 愛ái 敬kính 不bất 失thất 其kỳ 意ý 。 須tu 臾du 相tương 離ly 自tự 謂vị 如như 終chung 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 中Trung 道Đạo 路lộ 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 計kế 十thập 二nhị 年niên 無vô 有hữu 來lai 者giả 。 後hậu 多đa 賈cổ 客khách 從tùng 遠viễn 方phương 至chí 。 住trụ 在tại 比tỉ 國quốc 休hưu 息tức 未vị 前tiền 。 道đạo 師sư 語ngữ 子tử 。 卿khanh 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 市thị 買mãi 來lai 還hoàn 。 子tử 聞văn 父phụ 教giáo 。 愁sầu 憂ưu 不bất 樂lạc 。 如như 箭tiễn 射xạ 心tâm 。 語ngữ 親thân 友hữu 言ngôn 。 卿khanh 不bất 知tri 我ngã 親thân 愛ái 于vu 妻thê 。 今kim 父phụ 告cáo 我ngã 遠viễn 離ly 捨xả 之chi 。 當đương 行hành 賈cổ 作tác 。 適thích 聞văn 是thị 命mạng 我ngã 心tâm 僅cận 裂liệt 。 今kim 吾ngô 當đương 死tử 。 自tự 投đầu 於ư 水thủy 。 若nhược 上thượng 高cao 山sơn 自tự 投đầu 深thâm 谷cốc 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 年niên 少thiếu 親thân 敬kính 婦phụ 。 愛ái 欲dục 甚thậm 熾sí 盛thịnh 。 思tư 父phụ 之chi 教giáo 命mạng 。 志chí 懷hoài 大đại 憂ưu 慼thích 。 心tâm 惱não 而nhi 欲dục 死tử 。 云vân 何hà 離ly 愛ái 妻thê 。 其kỳ 子tử 意ý 甚thậm 痛thống 。 如như 捕bộ 山sơn 象tượng 靽 。 親thân 友hữu 聞văn 言ngôn 即tức 報báo 之chi 曰viết 。 所sở 以dĩ 生sanh 子tử 典điển 知tri 家gia 門môn 。 四tứ 向hướng 求cầu 財tài 以dĩ 供cung 父phụ 母mẫu 。 假giả 使sử 不bất 勞lao 以dĩ 何hà 生sanh 活hoạt 。 設thiết 在tại 天thiên 上thượng 尚thượng 不bất 得đắc 安an 。 況huống 於ư 人nhân 間gian 耶da 。 既ký 聞văn 父phụ 命mạng 。 得đắc 眾chúng 人nhân 諫gián 。 即tức 悲bi 淚lệ 出xuất 。 兩lưỡng 手thủ 椎chuy/chùy 胸hung 。 便tiện 嚴nghiêm 發phát 行hạnh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 親thân 友hữu 知tri 識thức 悉tất 共cộng 諫gián 。 則tắc 受thọ 父phụ 教giáo 莊trang 嚴nghiêm 行hành 。 為vi 欲dục 所sở 傷thương 如như 被bị 箭tiễn 。 心tâm 懷hoài 思tư 婦phụ 甚thậm 恨hận 恨hận 。 心tâm 常thường 念niệm 婦phụ 未vị 曾tằng 離ly 懷hoài 。 往vãng 至chí 買mãi 裝trang 即tức 尋tầm 還hoàn 國quốc 。 行hành 道Đạo 歡hoan 喜hỷ 。 今kim 當đương 見kiến 之chi 。 如như 是thị 不bất 久cửu 也dã 。 朝triêu 暮mộ 思tư 婦phụ 。 適thích 到đáo 家gia 已dĩ 。 問vấn 婦phụ 所sở 在tại 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 賈cổ 作tác 治trị 生sanh 行hành 往vãng 返phản 。 心tâm 常thường 懷hoài 念niệm 所sở 重trọng/trùng 妻thê 。 已dĩ 到đáo 家gia 中trung 先tiên 問vấn 之chi 。 吾ngô 婦phụ 今kim 者giả 為vi 所sở 在tại 。 其kỳ 婦phụ 念niệm 夫phu 心tâm 懷hoài 愁sầu 憂ưu 。 宿túc 命mạng 薄bạc 祐hựu 。 稍sảo 得đắc 困khốn 疾tật 命mạng 在tại 呼hô 吸hấp 。 而nhi 體thể 即tức 生sanh 若nhược 干can 種chủng 瘡sang 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 。 得đắc 寒hàn 熱nhiệt 病bệnh 復phục 得đắc 癲điên 疾tật 。 水thủy 腹phúc 乾can 竭kiệt 。 上thượng 氣khí 體thể 熱nhiệt 。 面diện 手thủ 足túc 腫thũng 。 無vô 央ương 數số 蠅dăng 皆giai 著trước 其kỳ 身thân 。 披phi 髮phát 羸luy 瘦sấu 譬thí 如như 餓ngạ 鬼quỷ 。 臥ngọa 在tại 草thảo 蓐nhục 衣y 被bị 弊tệ 壞hoại 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 夫phu 一nhất 心tâm 獨độc 所sở 愛ái 。 宿túc 命mạng 之chi 殃ương 而nhi 薄bạc 祐hựu 。 得đắc 無vô 數số 疾tật 臥ngọa 著trước 床sàng 。 離ly 於ư 好hảo 座tòa 而nhi 在tại 地địa 。 於ư 是thị 夫phu 入nhập 家gia 。 問vấn 人nhân 吾ngô 婦phụ 所sở 在tại 。 婢tỳ 既ký 慚tàm 愧quý 淚lệ 出xuất 悲bi 泣khấp 而nhi 報báo 之chi 曰viết 。 唯duy 賢hiền 郎lang 婦phụ 在tại 某mỗ 閣các 上thượng 。 尋tầm 自tự 上thượng 閣các 見kiến 之chi 。 色sắc 變biến 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 此thử 顏nhan 醜xú 惡ác 不bất 可khả 目mục 覩đổ 。 諸chư 所sở 愛ái 欲dục 恩ân 情tình 之chi 意ý 。 永vĩnh 盡tận 無vô 餘dư 。 無vô 絲ti 髮phát 之chi 樂lạc 。 悉tất 更cánh 患hoạn 厭yếm 不bất 欲dục 復phục 見kiến 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 觀quán 察sát 顏nhan 色sắc 不bất 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 譬thí 如như 屍thi 死tử 捐quyên 塚trủng 間gian 。 羸luy 瘦sấu 骨cốt 立lập 無vô 肌cơ 肉nhục 。 如như 水thủy 沒một 沙sa 失thất 色sắc 然nhiên 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 患hoạn 厭yếm 愛ái 欲dục 。 發phát 污ô 露lộ 觀quán 。 求cầu 致trí 寂tịch 然nhiên 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 已dĩ 離ly 欲dục 。 厭yếm 於ư 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 亦diệc 如như 是thị 。 如như 人nhân 見kiến 婦phụ 病bệnh 眾chúng 瘡sang 。 無vô 央ương 數số 疾tật 臥ngọa 著trước 床sàng 。 何hà 謂vị 修tu 行hành 數sổ 息tức 守thủ 意ý 求cầu 於ư 寂tịch 然nhiên 。 今kim 當đương 解giải 說thuyết 數sổ 息tức 之chi 法pháp 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 。 何hà 謂vị 為vi 安an 。 何hà 謂vị 為vi 般bàn/bát/ban 。 出xuất 息tức 為vi 安an 。 入nhập 息tức 為vi 般bàn/bát/ban 。 隨tùy 息tức 出xuất 入nhập 而nhi 無vô 他tha 念niệm 。 是thị 謂vị 數sổ 息tức 出xuất 入nhập 。 何hà 謂vị 修tu 行hành 數sổ 息tức 守thủ 意ý 能năng 致trí 寂tịch 然nhiên 。 數sổ 息tức 守thủ 意ý 有hữu 四tứ 事sự 行hành 。 無vô 二nhị 瑕hà 穢uế 。 十thập 六lục 特đặc 勝thắng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 欲dục 求cầu 寂tịch 。 當đương 知tri 安an 般bàn/bát/ban 出xuất 入nhập 息tức 。 無vô 有hữu 二nhị 瑕hà 曉hiểu 四tứ 事sự 。 當đương 有hữu 奇kỳ 特đặc 十thập 六lục 變biến 。 何hà 謂vị 四tứ 事sự 。 一nhất 謂vị 數sổ 息tức 。 二nhị 謂vị 相tương 隨tùy 。 三tam 謂vị 止chỉ 觀quán 。 四tứ 謂vị 還hoàn 淨tịnh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 當đương 以dĩ 數sổ 息tức 及cập 相tương 隨tùy 。 則tắc 觀quán 世thế 間gian 諸chư 萬vạn 物vật 。 還hoàn 淨tịnh 之chi 行hành 制chế 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 四tứ 事sự 宜nghi 而nhi 定định 意ý 。 何hà 謂vị 二nhị 瑕hà 。 數sổ 息tức 或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản 。 是thị 為vi 二nhị 瑕hà 。 捐quyên 是thị 二nhị 事sự 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 數sổ 息tức 設thiết 長trường 短đoản 。 顛Điên 倒Đảo 無vô 次thứ 第đệ 。 是thị 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 。 棄khí 捐quyên 無vô 二nhị 瑕hà 。 何hà 謂vị 十thập 六lục 特đặc 勝thắng 。 數sổ 息tức 長trường/trưởng 則tắc 知tri 。 息tức 短đoản 亦diệc 知tri 。 息tức 動động 身thân 則tắc 知tri 。 息tức 和hòa 釋thích 即tức 知tri 。 遭tao 喜hỷ 悅duyệt 則tắc 知tri 。 遇ngộ 安an 則tắc 知tri 。 心tâm 所sở 趣thú 即tức 知tri 。 心tâm 柔nhu 順thuận 則tắc 知tri 。 心tâm 所sở 覺giác 即tức 知tri 。 心tâm 歡hoan 喜hỷ 則tắc 知tri 。 心tâm 伏phục 即tức 知tri 。 心tâm 解giải 脫thoát 即tức 知tri 。 見kiến 無vô 常thường 則tắc 知tri 。 若nhược 無vô 欲dục 則tắc 知tri 。 觀quán 寂tịch 然nhiên 即tức 知tri 。 見kiến 道đạo 趣thú 即tức 知tri 。 是thị 為vi 數sổ 息tức 十thập 六lục 特đặc 勝thắng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 別biệt 知tri 數sổ 息tức 之chi 長trường 短đoản 。 能năng 了liễu 喘suyễn 息tức 動động 身thân 時thời 。 和hòa 解giải 其kỳ 行hành 而nhi 定định 體thể 。 歡hoan 悅duyệt 如như 是thị 所sở 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 曉hiểu 安an 則tắc 為vi 六lục 。 志chí 行hành 號hiệu 曰viết 七thất 。 而nhi 令linh 心tâm 和hòa 解giải 。 身thân 行hành 名danh 曰viết 八bát 。 其kỳ 意ý 所sở 覺giác 了liễu 。 因nhân 是thị 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。 制chế 伏phục 心tâm 令linh 定định 。 自tự 在tại 令linh 順thuận 行hành 。 無vô 常thường 諸chư 欲dục 滅diệt 。 當đương 觀quán 此thử 三tam 事sự 。 知tri 行hành 之chi 所sở 趣thú 。 是thị 十thập 六lục 特đặc 勝thắng 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 。 若nhược 修tu 行hành 者giả 坐tọa 於ư 閑nhàn 居cư 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 秉bỉnh 志chí 不bất 亂loạn 數số 出xuất 入nhập 息tức 。 而nhi 使sử 至chí 十thập 從tùng 一nhất 至chí 二nhị 。 設thiết 心tâm 亂loạn 者giả 當đương 復phục 更cánh 數số 一nhất 二nhị 至chí 九cửu 。 設thiết 心tâm 亂loạn 者giả 當đương 復phục 更cánh 數số 。 是thị 謂vị 數sổ 息tức 。 行hành 者giả 如như 是thị 晝trú 夜dạ 習tập 數sổ 息tức 。 一nhất 月nguyệt 一nhất 年niên 至chí 得đắc 十thập 息tức 心tâm 不bất 中trung 亂loạn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 自tự 在tại 不bất 動động 譬thí 如như 山sơn 。 數số 出xuất 入nhập 息tức 令linh 至chí 十thập 。 晝trú 夜dạ 月nguyệt 歲tuế 不bất 懈giải 止chỉ 。 修tu 行hành 如như 是thị 守thủ 數sổ 息tức 。 數sổ 息tức 已dĩ 定định 當đương 行hành 相tướng 隨tùy 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 前tiền 行hành 。 有hữu 從tùng 如như 影ảnh 隨tùy 行hành 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 隨tùy 息tức 出xuất 入nhập 無vô 他tha 之chi 念niệm 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 數sổ 息tức 意ý 定định 而nhi 自tự 由do 。 數sổ 息tức 出xuất 入nhập 為vi 修tu 行hành 。 其kỳ 心tâm 相tương 隨tùy 而nhi 不bất 亂loạn 。 數sổ 息tức 伏phục 心tâm 謂vị 相tương 隨tùy 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 已dĩ 得đắc 相tương 隨tùy 。 爾nhĩ 時thời 當đương 觀quán 。 如như 牧mục 牛ngưu 者giả 住trụ 在tại 一nhất 面diện 。 遙diêu 視thị 牛ngưu 食thực 。 行hành 者giả 若nhược 茲tư 。 從tùng 初sơ 數sổ 息tức 至chí 後hậu 究cứu 竟cánh 。 悉tất 當đương 觀quán 察sát 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 牧mục 牛ngưu 者giả 遙diêu 往vãng 察sát 。 群quần 在tại 澤trạch 上thượng 而nhi 護hộ 視thị 。 持trì 御ngự 數sổ 息tức 亦diệc 如như 是thị 。 守thủ 意ý 若nhược 彼bỉ 是thị 謂vị 觀quán 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 已dĩ 成thành 於ư 觀quán 。 當đương 復phục 還hoàn 淨tịnh 。 如như 守thủ 門môn 者giả 坐tọa 於ư 門môn 上thượng 。 觀quán 出xuất 入nhập 人nhân 皆giai 識thức 知tri 之chi 。 行hành 者giả 如như 是thị 。 係hệ 心tâm 鼻tỷ 頭đầu 。 當đương 觀quán 數sổ 息tức 。 知tri 其kỳ 出xuất 入nhập 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 守thủ 門môn 者giả 。 坐tọa 觀quán 出xuất 入nhập 人nhân 。 在tại 一nhất 處xứ 不bất 動động 。 皆giai 察sát 知tri 人nhân 數số 。 當đương 一nhất 心tâm 數sổ 息tức 。 觀quán 其kỳ 出xuất 入nhập 意ý 。 修tu 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 數sổ 息tức 立lập 還hoàn 淨tịnh 。 何hà 謂vị 數số 長trường/trưởng 。 適thích 未vị 有hữu 息tức 而nhi 預dự 數số 之chi 。 息tức 未vị 至chí 鼻tỷ 而nhi 數số 言ngôn 二nhị 。 是thị 為vi 數số 長trường/trưởng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 尚thượng 未vị 有hữu 所sở 應ưng/ứng 。 而nhi 數số 出xuất 入nhập 息tức 。 數số 一nhất 以dĩ 為vi 二nhị 。 如như 是thị 不bất 成thành 數số 。 何hà 謂vị 數số 短đoản 。 二nhị 息tức 為vi 一nhất 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 息tức 以dĩ 至chí 鼻tỷ 。 再tái 還hoàn 至chí 於ư 臍tề 。 以dĩ 二nhị 息tức 為vi 一nhất 。 是thị 則tắc 為vi 失thất 數số 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 而nhi 知tri 長trường/trưởng 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 從tùng 初sơ 數sổ 息tức 。 隨tùy 息tức 遲trì 疾tật 而nhi 觀quán 察sát 之chi 。 視thị 忖thốn 其kỳ 趣thú 。 知tri 出xuất 入nhập 息tức 。 限hạn 度độ 知tri 之chi 。 是thị 為vi 息tức 長trường/trưởng 。 數sổ 息tức 短đoản 者giả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 數sổ 息tức 長trường/trưởng 則tắc 知tri 。 息tức 還hoàn 亦diệc 如như 是thị 。 省tỉnh 察sát 設thiết 若nhược 此thử 。 是thị 謂vị 息tức 長trường 短đoản 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 動động 身thân 則tắc 知tri 。 悉tất 觀quán 身thân 中trung 諸chư 所sở 喘suyễn 息tức 。 入nhập 息tức 亦diệc 如như 是thị 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 身thân 和hòa 釋thích 即tức 知tri 。 初sơ 起khởi 息tức 時thời 。 若nhược 身thân 懈giải 惰nọa 而nhi 有hữu 睡thụy 蓋cái 。 軀khu 體thể 沈trầm 重trọng/trùng 則tắc 除trừ 棄khí 之chi 。 一nhất 心tâm 數sổ 息tức 。 數sổ 息tức 還hoàn 入nhập 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 遭tao 喜hỷ 即tức 知tri 。 若nhược 數sổ 息tức 時thời 歡hoan 喜hỷ 所sở 至chí 。 息tức 入nhập 如như 是thị 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 遇ngộ 安an 即tức 知tri 。 初sơ 數sổ 息tức 時thời 則tắc 得đắc 安an 隱ẩn 。 息tức 入nhập 如như 是thị 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 心tâm 所sở 趣thú 即tức 知tri 。 起khởi 數sổ 息tức 想tưởng 。 觀quán 諸chư 想tưởng 念niệm 。 入nhập 息tức 如như 是thị 。 何hà 謂vị 心tâm 柔nhu 順thuận 數sổ 息tức 即tức 知tri 。 始thỉ 起khởi 息tức 想tưởng 。 分phân 別biệt 想tưởng 念niệm 而nhi 順thuận 數sổ 息tức 。 息tức 入nhập 亦diệc 爾nhĩ 。 何hà 謂vị 心tâm 所sở 覺giác 了liễu 數sổ 息tức 即tức 知tri 。 初sơ 起khởi 息tức 想tưởng 。 識thức 知tri 諸chư 觀quán 而nhi 數sổ 息tức 。 息tức 入nhập 如như 是thị 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 歡hoan 悅duyệt 即tức 知tri 。 始thỉ 數sổ 息tức 時thời 。 若nhược 心tâm 不bất 樂nhạo 。 勸khuyến 勉miễn 令linh 喜hỷ 以dĩ 順thuận 出xuất 息tức 。 入nhập 息tức 如như 是thị 。 何hà 謂vị 心tâm 伏phục 出xuất 息tức 即tức 知tri 。 心tâm 設thiết 不bất 定định 。 強cường/cưỡng 伏phục 令linh 寂tịch 而nhi 以dĩ 數sổ 息tức 。 入nhập 息tức 如như 是thị 。 何hà 謂vị 心tâm 解giải 脫thoát 即tức 知tri 。 若nhược 使sử 出xuất 息tức 意ý 不bất 肯khẳng 解giải 。 化hóa 伏phục 令linh 度độ 而nhi 數số 出xuất 息tức 。 入nhập 息tức 如như 是thị 。 何hà 謂vị 數sổ 息tức 見kiến 無vô 常thường 即tức 知tri 。 見kiến 諸chư 喘suyễn 息tức 皆giai 無vô 有hữu 常thường 是thị 為vi 出xuất 息tức 。 入nhập 息tức 如như 是thị 。 何hà 謂vị 出xuất 息tức 無vô 欲dục 即tức 知tri 。 見kiến 息tức 起khởi 滅diệt 。 如như 是thị 離ly 欲dục 。 是thị 為vi 觀quán 離ly 欲dục 出xuất 息tức 即tức 知tri 。 入nhập 息tức 如như 是thị 。 何hà 謂vị 觀quán 寂tịch 滅diệt 數sổ 息tức 即tức 知tri 。 其kỳ 息tức 出xuất 時thời 觀quán 見kiến 滅diệt 盡tận 。 是thị 為vi 觀quán 寂tịch 出xuất 息tức 即tức 知tri 。 入nhập 息tức 如như 是thị 。 何hà 謂vị 見kiến 趣thú 道đạo 數sổ 息tức 即tức 自tự 知tri 。 見kiến 息tức 出xuất 滅diệt 處xứ 。 覩đổ 是thị 以dĩ 後hậu 心tâm 即tức 離ly 塵trần 。 以dĩ 離ly 無vô 欲dục 棄khí 於ư 三tam 處xứ 志chí 即tức 解giải 脫thoát 。 將tương 護hộ 此thử 意ý 是thị 為vi 數sổ 息tức 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 如như 是thị 。 為vi 十thập 六lục 將tương/tướng 勝thắng 之chi 說thuyết 。 行hành 者giả 所sở 以dĩ 觀quán 出xuất 入nhập 息tức 。 用dụng 求cầu 寂tịch 故cố 令linh 心tâm 定định 住trụ 。 從tùng 其kỳ 寂tịch 然nhiên 而nhi 獲hoạch 二nhị 事sự 。 一nhất 者giả 凡phàm 夫phu 。 二nhị 者giả 佛Phật 弟đệ 子tử 。 何hà 謂vị 凡phàm 夫phu 而nhi 求cầu 寂tịch 然nhiên 。 欲dục 令linh 心tâm 止chỉ 住trụ 。 除trừ 五ngũ 陰ấm 蓋cái 。 何hà 故cố 欲dục 除trừ 諸chư 蓋cái 之chi 患hoạn 。 欲dục 獲hoạch 第đệ 一nhất 禪thiền 定định 故cố 。 何hà 故cố 欲dục 求cầu 第đệ 一nhất 之chi 禪thiền 。 欲dục 得đắc 五ngũ 通thông 。 何hà 謂vị 佛Phật 弟đệ 子tử 欲dục 求cầu 寂tịch 然nhiên 。 所sở 以dĩ 求cầu 者giả 欲dục 得đắc 溫ôn 和hòa 。 何hà 故cố 求cầu 溫ôn 和hòa 。 欲dục 致trí 頂đảnh 法pháp 。 見kiến 五ngũ 陰ấm 空không 悉tất 皆giai 非phi 我ngã 所sở 。 是thị 謂vị 頂đảnh 法pháp 。 何hà 故cố 求cầu 頂đảnh 法pháp 。 以dĩ 見kiến 四Tứ 諦Đế 。 順thuận 向hướng 法Pháp 忍nhẫn 。 何hà 故cố 順thuận 求cầu 法Pháp 忍nhẫn 。 欲dục 得đắc 世thế 間gian 最tối 上thượng 之chi 法pháp 。 何hà 故cố 求cầu 世thế 最tối 上thượng 之chi 法pháp 。 欲dục 知tri 諸chư 法pháp 悉tất 皆giai 為vi 苦khổ 。 因nhân 得đắc 分phân 別biệt 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 之chi 法pháp 。 何hà 故cố 欲dục 知tri 諸chư 法pháp 之chi 苦khổ 。 欲dục 得đắc 第đệ 八bát 之chi 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 志chí 第đệ 八bát 之chi 地địa 。 其kỳ 人nhân 欲dục 致trí 道đạo 跡tích 之chi 故cố 。 何hà 謂vị 凡phàm 夫phu 數sổ 息tức 因nhân 緣duyên 得đắc 至chí 寂tịch 然nhiên 。 心tâm 在tại 數sổ 息tức 。 一nhất 意ý 不bất 亂loạn 無vô 有hữu 他tha 念niệm 。 因nhân 是thị 之chi 故cố 。 從tùng 其kỳ 數sổ 息tức 得đắc 至chí 寂tịch 然nhiên 。 從tùng 其kỳ 方phương 便tiện 諸chư 五ngũ 陰ấm 蓋cái 皆giai 為vi 消tiêu 除trừ 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 息tức 設thiết 使sử 出xuất 入nhập 。 常thường 與dữ 心tâm 俱câu 緣duyên 其kỳ 想tưởng 念niệm 。 入nhập 息tức 如như 是thị 。 若nhược 出xuất 入nhập 息tức 觀quán 察sát 所sở 趣thú 是thị 謂vị 為vi 行hành 。 心tâm 中trung 歡hoan 喜hỷ 是thị 謂vị 忻hãn 悅duyệt 。 其kỳ 可khả 意ý 者giả 是thị 謂vị 為vi 安an 。 心tâm 尊tôn 第đệ 一nhất 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 為vi 定định 意ý 。 始thỉ 除trừ 五ngũ 蓋cái 心tâm 中trung 順thuận 解giải 從tùng 是thị 離ly 著trước 。 何hà 謂vị 離ly 著trước 。 遠viễn 於ư 眾chúng 想tưởng 愛ái 欲dục 不bất 善thiện 之chi 法pháp 行hành 也dã 。 如như 是thị 念niệm 想tưởng 歡hoan 喜hỷ 安an 隱ẩn 。 心tâm 得đắc 一nhất 定định 除trừ 斷đoán/đoạn 五ngũ 品phẩm 。 具cụ 足túc 五ngũ 品phẩm 因nhân 其kỳ 數sổ 息tức 。 緣duyên 致trí 五ngũ 德đức 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 。 已dĩ 得đắc 第đệ 一nhất 禪thiền 習tập 行hành 不bất 捨xả 。 一nhất 禪thiền 適thích 安an 堅kiên 固cố 不bất 動động 。 欲dục 求cầu 神thần 通thông 志chí 于vu 神thần 足túc 。 天thiên 眼nhãn 洞đỗng 視thị 。 天thiên 耳nhĩ 徹triệt 聽thính 。 知tri 從tùng 來lai 生sanh 。 知tri 他tha 心tâm 念niệm 恣tứ 意ý 自tự 在tại 。 譬thí 如như 金kim 師sư 。 以dĩ 紫tử 磨ma 金kim 自tự 在tại 所sở 作tác 瓔anh 珞lạc 。 指chỉ 環hoàn 。 臂tý 釧xuyến 。 步bộ 瑤 之chi 屬thuộc 。 如như 意ý 皆giai 成thành 。 已dĩ 得đắc 四tứ 禪thiền 自tự 在tại 如như 是thị 。 此thử 為vi 五ngũ 通thông 。 何hà 謂vị 佛Phật 弟đệ 子tử 數số 出xuất 入nhập 息tức 而nhi 得đắc 寂tịch 然nhiên 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 坐tọa 於ư 寂tịch 靜tĩnh 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 斂liểm 心tâm 不bất 散tán 。 閉bế 口khẩu 專chuyên 精tinh 觀quán 出xuất 入nhập 息tức 。 息tức 從tùng 鼻tỷ 還hoàn 轉chuyển 至chí 咽yết 喉hầu 。 遂toại 到đáo 臍tề 中trung 。 從tùng 臍tề 還hoàn 鼻tỷ 。 當đương 省tỉnh 察sát 之chi 。 出xuất 息tức 有hữu 異dị 。 入nhập 息tức 不bất 同đồng 。 令linh 意ý 隨tùy 息tức 。 順thuận 而nhi 出xuất 入nhập 。 使sử 心tâm 不bất 亂loạn 。 因nhân 是thị 數sổ 息tức 志chí 定định 獲hoạch 寂tịch 。 於ư 是thị 中trung 間gian 。 永vĩnh 無vô 他tha 想tưởng 。 唯duy 念niệm 佛Phật 。 法pháp 。 聖thánh 眾chúng 之chi 德đức 。 苦khổ 。 習tập 。 盡tận 。 道đạo 四Tứ 諦Đế 之chi 義nghĩa 。 便tiện 獲hoạch 欣hân 悅duyệt 。 是thị 謂vị 溫ôn 和hòa 。 如như 人nhân 吹xuy 火hỏa 熱nhiệt 來lai 向hướng 面diện 。 火hỏa 不bất 著trước 面diện 但đãn 熱nhiệt 氣khí 耳nhĩ 。 其kỳ 火hỏa 之chi 熱nhiệt 不bất 可khả 吹xuy 作tác 。 當đương 作tác 是thị 知tri 溫ôn 和hòa 如như 斯tư 。 何hà 謂vị 溫ôn 暖noãn 法pháp 。 未vị 具cụ 足túc 善thiện 本bổn 。 凡phàm 有hữu 九cửu 事sự 。 有hữu 微vi 柔nhu 和hòa 。 下hạ 柔nhu 和hòa 。 勝thắng 柔nhu 和hòa 。 有hữu 中trung 。 有hữu 中trung 中trung 。 有hữu 勝thắng 中trung 。 有hữu 上thượng 柔nhu 和hòa 。 有hữu 中trung 上thượng 。 有hữu 上thượng 上thượng 柔nhu 和hòa 。 知tri 彼bỉ 微vi 柔nhu 和hòa 。 下hạ 柔nhu 和hòa 。 是thị 謂vị 溫ôn 和hòa 之chi 善thiện 本bổn 也dã 。 其kỳ 中trung 下hạ 。 中trung 中trung 。 中trung 上thượng 是thị 謂vị 法pháp 頂đảnh 之chi 善thiện 本bổn 也dã 。 其kỳ 下hạ 上thượng 。 中trung 上thượng 。 上thượng 上thượng 柔nhu 和hòa 是thị 謂vị 為vi 諦đế 柔nhu 和hòa 法Pháp 忍nhẫn 。 上thượng 中trung 之chi 上thượng 是thị 謂vị 俗tục 間gián 之chi 尊tôn 法pháp 也dã 。 是thị 九cửu 事sự 善thiện 本bổn 之chi 義nghĩa 。 故cố 是thị 俗tục 事sự 諸chư 漏lậu 未vị 盡tận 。 修tu 行hành 若nhược 得đắc 溫ôn 和hòa 之chi 行hành 。 執chấp 數sổ 息tức 想tưởng 因nhân 此thử 專chuyên 念niệm 。 息tức 若nhược 還hoàn 者giả 意ý 隨tùy 其kỳ 息tức 。 無vô 他tha 之chi 念niệm 。 若nhược 息tức 出xuất 者giả 知tri 息tức 往vãng 反phản 。 心tâm 入nhập 佛Phật 。 法pháp 及cập 在tại 聖thánh 眾chúng 。 苦khổ 。 習tập 。 盡tận 。 道đạo 如như 在tại 溫ôn 和hòa 。 其kỳ 心tâm 轉chuyển 勝thắng 是thị 謂vị 頂đảnh 法pháp 。 若nhược 如như 有hữu 人nhân 住trụ 高cao 山sơn 上thượng 觀quán 察sát 四tứ 方phương 。 或hoặc 上thượng 山sơn 者giả 或hoặc 有hữu 下hạ 者giả 。 或hoặc 入nhập 聖thánh 道Đạo 或hoặc 入nhập 凡phàm 夫phu 地địa 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 已dĩ 得đắc 頂đảnh 法pháp 。 入nhập 凡phàm 夫phu 地địa 甚thậm 可khả 憂ưu 之chi 。 譬thí 如như 山sơn 水thủy 流lưu 行hành 瀑bộc 疾tật 起khởi 曲khúc 橫hoạnh/hoành 波ba 。 有hữu 人nhân 欲dục 渡độ 。 入nhập 水thủy 而nhi 泅 欲dục 至chí 彼bỉ 岸ngạn 。 迴hồi 波ba 制chế 還hoàn 令linh 在tại 中trung 流lưu 。 既ký 疲bì 且thả 極cực 遂toại 沈trầm 波ba 水thủy 沒một 在tại 其kỳ 底để 。 其kỳ 人nhân 心tâm 念niệm 定định 死tử 不bất 疑nghi 。 岸ngạn 邊biên 住trụ 人nhân 代đại 之chi 憂ưu 慼thích 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 已dĩ 得đắc 明minh 師sư 。 夙túc 夜dạ 覺giác 悟ngộ 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 麁thô 衣y 惡ác 食thực 坐tọa 於ư 草thảo 褥nhục 。 困khốn 苦khổ 其kỳ 身thân 。 作tác 行hành 如như 是thị 反phản 為vi 生sanh 死tử 流lưu 波ba 所sở 制chế 。 投đầu 于vu 恩ân 情tình 不bất 能năng 專chuyên 一nhất 。 沒một 於ư 終chung 始thỉ 眾chúng 想tưởng 流lưu 池trì 。 安an 得đắc 道Đạo 明minh 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 當đương 代đại 憂ưu 愁sầu 。 譬thí 如như 導đạo 師sư 多đa 齎tê 財tài 寶bảo 。 歷lịch 度độ 曠khoáng 野dã 嶮hiểm 厄ách 之chi 路lộ 。 臨lâm 欲dục 到đáo 家gia 卒tốt/thốt/tuất 遇ngộ 惡ác 賊tặc 亡vong 失thất 財tài 物vật 。 眾chúng 人nhân 悒ấp 悒ấp 也dã 。 當đương 為vi 修tu 行hành 懷hoài 憂ưu 如như 是thị 。 譬thí 如như 田điền 家gia 耕canh 種chủng/chúng 五ngũ 穀cốc 。 子tử 實thật 茂mậu 盛thịnh 臨lâm 當đương 刈ngải 頃khoảnh 。 卒tốt/thốt/tuất 有hữu 雹bạc 霜sương 傷thương 殺sát 穀cốc 實thật 。 唯duy 有hữu 遺di 草thảo 。 其kỳ 人nhân 憂ưu 愁sầu 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 已dĩ 得đắc 頂đảnh 法pháp 。 入nhập 凡phàm 夫phu 地địa 當đương 為vi 悒ấp 悒ấp 。 得đắc 頂đảnh 法pháp 已dĩ 而nhi 復phục 墮đọa 落lạc 。 或hoặc 遇ngộ 惡ác 友hữu 念niệm 於ư 愛ái 欲dục 。 不bất 淨tịnh 為vi 淨tịnh 。 淨tịnh 為vi 不bất 淨tịnh 。 喜hỷ 遠viễn 遊du 行hành 不bất 得đắc 專chuyên 精tinh 。 或hoặc 遇ngộ 長trường/trưởng 疾tật 或hoặc 遇ngộ 穀cốc 貴quý 。 飢cơ 匱quỹ 困khốn 厄ách 不bất 繼kế 糊 口khẩu 。 或hoặc 念niệm 家gia 事sự 。 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 。 妻thê 息tức 。 親thân 屬thuộc 。 或hoặc 坐tọa 不bất 處xứ 。 憒hội 閙náo 之chi 中trung 。 已dĩ 得đắc 頂đảnh 法pháp 未vị 成thành 道Đạo 果quả 。 衰suy 老lão 將tương 至chí 心tâm 遂toại 迷mê 惑hoặc 。 怱thông 得đắc 困khốn 病bệnh 命mạng 垂thùy 向hướng 盡tận 。 曾tằng 所sở 篤đốc 信tín 佛Phật 法pháp 。 聖thánh 眾chúng 。 苦khổ 。 習tập 。 盡tận 。 道đạo 永vĩnh 不bất 復phục 信tín 。 當đương 習tập 于vu 定định 而nhi 反phản 捨xả 之chi 。 當đương 觀quán 不bất 觀quán 精tinh 進tấn 更cánh 懈giải 。 本bổn 所sở 思tư 法pháp 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 從tùng 其kỳ 頂đảnh 法pháp 而nhi 退thối/thoái 墮đọa 落lạc 。 何hà 謂vị 頂đảnh 法pháp 而nhi 不bất 退thối 還hoàn 。 如như 曾tằng 所sở 信tín 日nhật 信tín 增tăng 益ích 。 如như 本bổn 定định 心tâm 遂toại 令linh 不bất 動động 。 所sở 觀quán 弗phất 失thất 。 常thường 察sát 精tinh 進tấn 轉chuyển 增tăng 于vu 前tiền 。 所sở 思tư 念niệm 法Pháp 專chuyên 精tinh 不bất 捨xả 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 不bất 退thối 頂đảnh 法pháp 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 因nhân 其kỳ 專chuyên 精tinh 而nhi 心tâm 想tưởng 一nhất 。 各các 各các 思tư 惟duy 究cứu 竟cánh 之chi 法pháp 。 初sơ 未vị 曾tằng 動động 不bất 念niệm 新tân 故cố 。 如như 是thị 即tức 知tri 出xuất 息tức 有hữu 異dị 。 入nhập 息tức 不bất 同đồng 。 出xuất 入nhập 息tức 異dị 令linh 其kỳ 心tâm 生sanh 。 見kiến 知tri 如như 此thử 無vô 所sở 畏úy 想tưởng 。 是thị 謂vị 為vi 中trung 中trung 之chi 上thượng 而nhi 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 心tâm 無vô 所sở 想tưởng 而nhi 作tác 是thị 觀quán 。 前tiền 意ý 。 後hậu 意ý 未vị 曾tằng 錯thác 亂loạn 。 分phân 別biệt 察sát 心tâm 云vân 何hà 往vãng 反phản 。 是thị 謂vị 上thượng 中trung 之chi 下hạ 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 設thiết 使sử 其kỳ 心tâm 。 愛ái 於ư 專chuyên 思tư 志chí 不bất 移di 亂loạn 。 是thị 謂vị 上thượng 中trung 柔nhu 順thuận 之chi 法pháp 。 其kỳ 忍nhẫn 何hà 所sở 趣thú 順thuận 。 趣thú 順thuận 四Tứ 諦Đế 如như 審thẩm 諦đế 住trụ 。 心tâm 以dĩ 如như 是thị 遂toại 至chí 清thanh 淨tịnh 。 是thị 謂vị 為vi 信tín 。 雖tuy 爾nhĩ 獲hoạch 此thử 未vị 成thành 信tín 根căn 。 以dĩ 得đắc 是thị 信tín 。 身thân 口khẩu 心tâm 強cường/cưỡng 。 是thị 謂vị 精tinh 進tấn 。 尚thượng 未vị 能năng 成thành 精tinh 進tấn 之chi 根căn 。 志chí 向hướng 諸chư 法pháp 。 是thị 謂vị 有hữu 心tâm 。 未vị 成thành 念niệm 根căn 。 以dĩ 心tâm 一nhất 志chí 。 是thị 謂vị 定định 意ý 。 未vị 成thành 定định 根căn 。 其kỳ 觀quán 諸chư 法pháp 分phân 別biệt 厥quyết 義nghĩa 。 是thị 謂vị 智trí 慧tuệ 。 未vị 成thành 慧tuệ 根căn 。 計kế 是thị 五ngũ 法pháp 。 向hướng 于vu 諸chư 根căn 。 未vị 成thành 道Đạo 根căn 。 有hữu 念niệm 有hữu 想tưởng 尚thượng 有hữu 所sở 在tại 。 而nhi 見kiến 有hữu 遶nhiễu 未vị 成thành 定định 意ý 。 是thị 謂vị 上thượng 中trung 之chi 上thượng 世thế 俗tục 尊tôn 法pháp 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 當đương 知tri 了liễu 之chi 。 色sắc 起khởi 滅diệt 處xứ 。 痛thống 。 痒dương 。 法pháp 。 意ý 。 觀quán 起khởi 滅diệt 本bổn 。 察sát 其kỳ 因nhân 緣duyên 過quá 去khứ 。 當đương 來lai 。 行hành 無vô 願nguyện 定định 。 隨tùy 入nhập 脫thoát 門môn 察sát 生sanh 死tử 苦khổ 。 計kế 斯tư 五ngũ 陰ấm 即tức 是thị 憂ưu 患hoạn 。 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 爾nhĩ 時thời 則tắc 獲hoạch 解giải 苦khổ 法Pháp 忍nhẫn 。 已dĩ 見kiến 苦khổ 本bổn 。 便tiện 見kiến 慧tuệ 眼nhãn 。 除trừ 于vu 十thập 結kết 。 何hà 謂vị 為vi 十thập 。 一nhất 曰viết 貪tham 身thân 。 二nhị 曰viết 見kiến 神thần 。 三tam 曰viết 邪tà 見kiến 。 四tứ 曰viết 猶do 豫dự 。 五ngũ 曰viết 失thất 戒giới 。 六lục 曰viết 狐hồ 疑nghi 。 七thất 曰viết 愛ái 欲dục 。 八bát 曰viết 瞋sân 恚khuể 。 九cửu 曰viết 貢cống 高cao 。 十thập 曰viết 愚ngu 癡si 。 棄khí 是thị 十thập 結kết 已dĩ 獲hoạch 此thử 心tâm 。 則tắc 向hướng 無vô 漏lậu 入nhập 於ư 正chánh 見kiến 。 度độ 凡phàm 夫phu 地địa 住trụ 于vu 聖thánh 道Đạo 。 不bất 犯phạm 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 罪tội 。 終chung 不bất 橫hoạnh 死tử 。 會hội 成thành 道Đạo 跡tích 。 無vô 願nguyện 三tam 昧muội 而nhi 行hành 正chánh 受thọ 。 已dĩ 向hướng 脫thoát 門môn 。 未vị 起khởi 惡ác 法pháp 則tắc 不bất 復phục 生sanh 。 諸chư 惡ác 自tự 盡tận 。 未vị 起khởi 法pháp 念niệm 當đương 使sử 興hưng 發phát 。 所sở 興hưng 善thiện 法Pháp 令linh 具cụ 足túc 成thành 。 心tâm 已dĩ 如như 足túc 。 隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 。 是thị 謂vị 自tự 恣tứ 。 令linh 志chí 專chuyên 一nhất 。 是thị 謂vị 自tự 在tại 定định 意ý 。 從tùng 是thị 次thứ 第đệ 信tín 。 念niệm 。 精tinh 進tấn 。 觀quán 察sát 。 護hộ 命mạng 。 是thị 謂vị 為vi 信tín 。 思tư 惟duy 其kỳ 行hành 。 是thị 謂vị 自tự 恣tứ 三tam 昧muội 。 專chuyên 精tinh 于vu 道đạo 而nhi 獲hoạch 神thần 足túc 。 假giả 使sử 修tu 行hành 身thân 。 口khẩu 。 心tâm 強cường/cưỡng 。 是thị 謂vị 精tinh 進tấn 定định 意ý 之chi 法pháp 。 志chí 專chuyên 心tâm 識thức 。 是thị 謂vị 意ý 定định 。 欲dục 入nhập 道đạo 義nghĩa 。 是thị 謂vị 察sát 誡giới 定định 意ý 。 以dĩ 是thị 之chi 緣duyên 致trí 四Tứ 神Thần 足Túc 。 已dĩ 獲hoạch 神thần 足túc 。 是thị 謂vị 信tín 根căn 。 身thân 心tâm 堅kiên 固cố 。 謂vị 精tinh 進tấn 根căn 。 所sở 可khả 思tư 法pháp 。 是thị 為vi 意ý 根căn 。 其kỳ 心tâm 專chuyên 一nhất 。 是thị 謂vị 定định 根căn 。 能năng 分phân 別biệt 法pháp 而nhi 知tri 所sở 趣thú 。 是thị 謂vị 智trí 慧tuệ 根căn 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 具cụ 足túc 五Ngũ 根Căn 。 其kỳ 信tín 溫ôn 和hòa 。 是thị 謂vị 信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 。 意ý 力lực 。 寂tịch 意ý 力lực 。 智trí 慧tuệ 力lực 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 成thành 就tựu 五Ngũ 力Lực 能năng 及cập 諸chư 法pháp 。 則tắc 心tâm 覺giác 意ý 。 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 是thị 謂vị 精tinh 求cầu 諸chư 法pháp 覺giác 意ý 。 身thân 心tâm 堅kiên 固cố 。 是thị 謂vị 精tinh 進tấn 覺giác 意ý 。 心tâm 懷hoài 喜hỷ 踊dũng 得đắc 如như 所sở 欲dục 。 是thị 謂vị 忻hãn 悅duyệt 覺giác 意ý 。 身thân 意ý 相tương/tướng 依y 。 信tín 柔nhu 不bất 亂loạn 。 是thị 謂vị 信tín 覺giác 意ý 。 其kỳ 心tâm 一nhất 寂tịch 。 是thị 謂vị 定định 覺giác 意ý 。 其kỳ 心tâm 見kiến 滅diệt 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 垢cấu 。 所sở 志chí 如như 願nguyện 。 是thị 護hộ 覺giác 意ý 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 七thất 覺giác 意ý 成thành 。 設thiết 使sử 別biệt 觀quán 諸chư 法pháp 之chi 義nghĩa 。 是thị 謂vị 正chánh 見kiến 。 諸chư 所sở 思tư 惟duy 無vô 邪tà 之chi 願nguyện 。 是thị 為vi 正chánh 念niệm 。 身thân 意ý 堅kiên 固cố 。 是thị 為vi 正chánh 方phương 便tiện 。 心tâm 向hướng 經kinh 義nghĩa 。 是thị 為vi 正chánh 意ý 。 其kỳ 心tâm 專chuyên 一nhất 。 是thị 為vi 正chánh 定định 。 身thân 意ý 造tạo 業nghiệp 是thị 三tam 悉tất 淨tịnh 。 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 成thành 八Bát 正Chánh 道Đạo 行hành 。 此thử 八Bát 正Chánh 道Đạo 中trung 。 正chánh 見kiến 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 方phương 便tiện 。 計kế 是thị 三tam 事sự 屬thuộc 觀quán 。 其kỳ 正chánh 意ý 。 正chánh 定định 是thị 二nhị 事sự 則tắc 屬thuộc 寂tịch 然nhiên 。 是thị 觀quán 。 寂tịch 二nhị 。 如như 兩lưỡng/lượng 馬mã 駕giá 一nhất 車xa 乘thừa 行hành 。 若nhược 無vô 漏lậu 心tâm 不bất 專chuyên 一nhất 法pháp 。 遍biến 入nhập 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 之chi 法pháp 。 以dĩ 是thị 具cụ 足túc 此thử 三tam 十thập 七thất 法pháp 。 便tiện 解giải 知tri 苦khổ 。 如như 是thị 之chi 比tỉ 。 即tức 得đắc 第đệ 二nhị 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 思tư 惟duy 。 如như 今kim 欲Dục 界Giới 五ngũ 陰ấm 有hữu 苦khổ 。 色Sắc 界Giới 。 無Vô 色Sắc 界Giới 同đồng 然nhiên 無vô 異dị 。 是thị 謂vị 知tri 苦khổ 隨tùy 忍nhẫn 之chi 慧tuệ 則tắc 成thành 就tựu 。 建kiến 第đệ 三tam 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 已dĩ 得đắc 是thị 行hành 。 用dụng 見kiến 苦khổ 故cố 。 除trừ 十thập 八bát 結kết 已dĩ 。 過quá 色Sắc 界Giới 。 超siêu 無Vô 色Sắc 界Giới 。 順thuận 宜nghi 慧tuệ 者giả 即tức 得đắc 第đệ 四tứ 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 已dĩ 獲hoạch 四tứ 無vô 漏lậu 心tâm 。 便tiện 度độ 三Tam 界Giới 勤cần 苦khổ 之chi 瑕hà 。 即tức 自tự 了liễu 之chi 。 吾ngô 已dĩ 度độ 患hoạn 。 無vô 有hữu 眾chúng 惱não 。 為vi 得đắc 度độ 苦khổ 。 則tắc 自tự 思tư 惟duy 。 苦khổ 本bổn 何hà 由do 。 恩ân 愛ái 之chi 本bổn 而nhi 生sanh 著trước 網võng 。 從tùng 久cửu 已dĩ 來lai 習tập 此thử 恩ân 愛ái 遭tao 患hoạn 于vu 今kim 。 永vĩnh 拔bạt 愛ái 根căn 則tắc 無vô 眾chúng 惱não 。 已dĩ 離ly 恩ân 愛ái 欣hân 樂nhạo 可khả 意ý 。 何hà 從tùng 而nhi 有hữu 。 是thị 謂vị 解giải 習tập 斷đoán/đoạn 除trừ 法Pháp 忍nhẫn 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 除trừ 於ư 欲Dục 界Giới 諸chư 所sở 習tập 著trước 。 則tắc 捐quyên 七thất 結kết 。 便tiện 為vi 知tri 拔bạt 欲Dục 界Giới 諸chư 患hoạn 。 是thị 謂vị 第đệ 六lục 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 色Sắc 界Giới 之chi 本bổn 。 本bổn 從tùng 何hà 興hưng 。 諦đế 觀quán 其kỳ 元nguyên 。 從tùng 欲dục 而nhi 起khởi 。 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 恩ân 愛ái 可khả 意ý 而nhi 悅duyệt 。 是thị 為vi 第đệ 七thất 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 以dĩ 有hữu 此thử 行hành 度độ 於ư 色Sắc 界Giới 。 其kỳ 無Vô 色Sắc 界Giới 十thập 二nhị 諸chư 結kết 心tâm 隨tùy 習tập 慧tuệ 。 是thị 為vi 第đệ 八bát 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 是thị 謂vị 八bát 義nghĩa 佛Phật 之chi 初sơ 子tử 。 爾nhĩ 時thời 心tâm 念niệm 。 吾ngô 見kiến 三Tam 界Giới 以dĩ 除trừ 苦khổ 習tập 。 於ư 欲dục 無vô 愛ái 。 是thị 謂vị 安an 隱ẩn 。 則tắc 樂nhạc/nhạo/lạc 寂tịch 滅diệt 可khả 意ý 甘cam 之chi 。 是thị 為vi 滅diệt 盡tận 法pháp 慧tuệ 之chi 忍nhẫn 。 斯tư 為vi 第đệ 九cửu 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 已dĩ 獲hoạch 此thử 義nghĩa 見kiến 本bổn 滅diệt 盡tận 。 於ư 欲Dục 界Giới 除trừ 七thất 結kết 之chi 縛phược 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 則tắc 自tự 念niệm 言ngôn 。 若nhược 不bất 著trước 色sắc 及cập 無Vô 色Sắc 界Giới 。 此thử 謂vị 為vi 寂tịch 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 一nhất 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 則tắc 除trừ 十thập 二nhị 諸chư 結kết 之chi 疑nghi 。 已dĩ 度độ 此thử 患hoạn 即tức 得đắc 滅diệt 盡tận 之chi 慧tuệ 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 二nhị 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 自tự 念niệm 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 如như 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 解giải 法pháp 乃nãi 爾nhĩ 。 因nhân 斯tư 道đạo 義nghĩa 。 知tri 欲Dục 界Giới 苦khổ 。 則tắc 棄khí 捐quyên 之chi 。 知tri 從tùng 習tập 生sanh 。 則tắc 離ly 於ư 習tập 。 得đắc 至chí 盡tận 滅diệt 。 因nhân 此thử 得đắc 入nhập 法pháp 慧tuệ 道đạo 忍nhẫn 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 三tam 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 以dĩ 道đạo 覩đổ 於ư 欲Dục 界Giới 則tắc 棄khí 八bát 結kết 。 去khứ 是thị 然nhiên 後hậu 會hội 當đương 。 獲hoạch 此thử 興hưng 隆long 法pháp 慧tuệ 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 四tứ 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 應ứng 時thời 心tâm 念niệm 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 以dĩ 是thị 道Đạo 行hạnh 解giải 於ư 色Sắc 界Giới 。 無vô 色sắc 之chi 苦khổ 。 而nhi 除trừ 諸chư 習tập 證chứng 於ư 盡tận 滅diệt 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 五ngũ 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 道đạo 從tùng 其kỳ 志chí 除trừ 十thập 二nhị 結kết 。 於ư 色sắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 除trừ 是thị 結kết 已dĩ 。 則tắc 興hưng 道đạo 慧tuệ 。 是thị 為vi 第đệ 十thập 六lục 無vô 漏lậu 之chi 心tâm 。 應ứng 時thời 除trừ 盡tận 八bát 十thập 八bát 諸chư 結kết 。 當đương 去khứ 十thập 想tưởng 結kết 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 從tùng 江giang 河hà 取thủ 一nhất 渧đế 之chi 水thủy 。 究cứu 竟cánh 道đạo 義nghĩa 如như 江giang 河hà 水thủy 。 其kỳ 餘dư 未vị 除trừ 如như 一nhất 渧đế 水thủy 。 即tức 成thành 道Đạo 跡tích 會hội 至chí 聖thánh 賢hiền 。 七thất 反phản 生sanh 天thiên 。 七thất 反phản 人nhân 間gian 。 永vĩnh 盡tận 苦khổ 本bổn 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 以dĩ 是thị 之chi 比tỉ 拔bạt 眾chúng 惱não 根căn 。 斷đoán/đoạn 生sanh 死tử 流lưu 。 心tâm 則tắc 欣hân 悅duyệt 。 已dĩ 度độ 三tam 塗đồ 不bất 犯phạm 五ngũ 逆nghịch 。 離ly 於ư 異dị 道đạo 遇ngộ 其kỳ 所sở 知tri 。 不bất 從tùng 外ngoại 道đạo 悕hy 望vọng 榮vinh 冀ký 。 眾chúng 祐hựu 之chi 德đức 不bất 更cánh 終chung 始thỉ 。 七thất 反phản 之chi 患hoạn 未vị 曾tằng 犯phạm 戒giới 。 見kiến 無vô 數số 明minh 晝trú 夜dạ 歡hoan 喜hỷ 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 避tị 飢cơ 饉cận 地địa 至chí 豐phong 賤tiện 國quốc 。 脫thoát 嶮hiểm 得đắc 安an 。 繫hệ 獄ngục 得đắc 出xuất 。 如như 病bệnh 除trừ 愈dũ 心tâm 懷hoài 喜hỷ 踊dũng 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 因nhân 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 則tắc 得đắc 寂tịch 滅diệt 。 欲dục 求cầu 寂tịch 然nhiên 習tập 行hành 如như 是thị 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 覺giác 了liễu 睡thụy 眠miên 重trọng/trùng 懈giải 怠đãi 。 分phân 別biệt 身thân 中trung 息tức 出xuất 時thời 。 修tu 行hành 息tức 入nhập 念niệm 還hoàn 得đắc 。 是thị 謂vị 身thân 息tức 成thành 其kỳ 行hành 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com