修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 西tây 晉tấn 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 觀quán 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 眉mi 間gian 白bạch 毛mao 相tương/tướng 。 其kỳ 明minh 踰du 日nhật 光quang 。 猶do 鵠hộc 飛phi 空không 中trung 。 遠viễn 近cận 無vô 不bất 見kiến 。 其kỳ 身thân 如như 師sư 子tử 。 超siêu 越việt 天thiên 帝đế 象tượng 。 肩kiên 胸hung 而nhi 廣quảng 姝xu 。 願nguyện 稽khể 首thủ 佛Phật 尊tôn 。 臂tý 肘trửu 平bình 正chánh 而nhi 滿mãn 足túc 。 世Thế 尊Tôn 之chi 臍tề 如như 水thủy 洄hồi 。 髀bễ 膝tất [蹲-酋+(十/田/ㄙ)] 腸tràng 若nhược 金kim 柱trụ 。 當đương 歸quy 命mạng 佛Phật 而nhi 稽khể 首thủ 。 其kỳ 目mục 長trường/trưởng 好hảo 如như 蓮liên 華hoa 。 體thể 著trước 毛mao 髮phát 猶do 孔khổng 雀tước 。 心tâm 常thường 住trụ 止chỉ 在tại 寂tịch 然nhiên 。 我ngã 願nguyện 歸quy 命mạng 超siêu 眾chúng 仙tiên 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 何hà 謂vị 為vi 觀quán 。 若nhược 至chí 閑nhàn 居cư 獨độc 處xứ 樹thụ 下hạ 。 察sát 五ngũ 陰ấm 本bổn 見kiến 如như 審thẩm 諦đế 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 常thường 。 非phi 身thân 之chi 定định 。 色sắc 。 痛thống 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 身thân 則tắc 本bổn 無vô 。 五ngũ 十thập 五ngũ 事sự 無vô 可khả 貪tham 者giả 亦diệc 無vô 處xứ 所sở 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 行hành 忍nhẫn 辱nhục 得đắc 法Pháp 觀quán 。 察sát 五ngũ 陰ấm 本bổn 所sở 從tùng 興hưng 。 覩đổ 見kiến 過quá 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 分phân 別biệt 喻dụ 說thuyết 五ngũ 十thập 五ngũ 。 何hà 謂vị 五ngũ 十thập 五ngũ 事sự 。 是thị 身thân 如như 聚tụ 沫mạt 不bất 可khả 手thủ 捉tróc 。 是thị 身thân 如như 海hải 不bất 厭yếm 五ngũ 欲dục 。 是thị 身thân 如như 江giang 歸quy 於ư 淵uyên 海hải 趣thú 老lão 病bệnh 死tử 。 是thị 身thân 如như 糞phẩn 明minh 智trí 所sở 捐quyên 。 是thị 身thân 如như 沙sa 城thành 疾tật 就tựu 磨ma 滅diệt 。 是thị 身thân 如như 邊biên 土thổ 多đa 覩đổ 怨oán 賊tặc 。 是thị 身thân 如như 鬼quỷ 國quốc 無vô 有hữu 將tương 護hộ 。 是thị 身thân 如như 骨cốt 背bối/bội 肉nhục 塗đồ 血huyết 澆kiêu 。 是thị 身thân 如như 髓tủy 筋cân 纏triền 而nhi 立lập 。 是thị 身thân 如như 窮cùng 士sĩ 淫dâm 怒nộ 癡si 處xứ 。 是thị 身thân 如như 曠khoáng 野dã 愚ngu 者giả 為vi 惑hoặc 。 是thị 身thân 如như 嶮hiểm 道đạo 常thường 失thất 善thiện 法Pháp 。 是thị 身thân 如như [土*尃] 冡 百bách 八bát 愛ái 所sở 立lập 。 是thị 身thân 如như 裂liệt 器khí 常thường 而nhi 穿xuyên 漏lậu 。 是thị 身thân 如như 畫họa 瓶bình 中trung 滿mãn 不bất 淨tịnh 。 是thị 身thân 如như 溷hỗn 。 九cửu 孔khổng 常thường 流lưu 。 是thị 身thân 如như 水thủy 瀆 悉tất 為vi 瑕hà 穢uế 。 是thị 身thân 如như 幻huyễn 以dĩ 惑hoặc 愚ngu 人nhân 不bất 識thức 正chánh 諦đế 。 是thị 身thân 如như 蒜toán 燒thiêu 毒độc 身thân 心tâm 。 是thị 身thân 如như 朽hủ 屋ốc 敗bại 壞hoại 飲ẩm 食thực 。 是thị 身thân 如như 大đại 舍xá 中trung 多đa 蟲trùng 種chủng/chúng 。 是thị 身thân 如như 孔khổng 淨tịnh 穢uế 出xuất 入nhập 。 是thị 身thân 如như 萎nuy 華hoa 疾tật 至chí 老lão 耄mạo 。 是thị 身thân 如như 露lộ 不bất 得đắc 久cửu 立lập 。 是thị 身thân 如như 瘡sang 不bất 淨tịnh 流lưu 出xuất 。 是thị 身thân 如như 盲manh 不bất 見kiến 色sắc 本bổn 。 是thị 身thân 如như 宅trạch 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 之chi 所sở 居cư 止chỉ 。 是thị 身thân 如như 注chú 漏lậu 諸chư 瑕hà 穢uế 眾chúng 垢cấu 所sở 趣thú 。 是thị 身thân 如như 篋khiếp 毒độc 蛇xà 所sở 處xử 。 是thị 身thân 如như 空không 拳quyền 以dĩ 欺khi 小tiểu 兒nhi 。 是thị 身thân 如như 塚trủng 人nhân 見kiến 恐khủng 畏úy 。 是thị 身thân 如như 蛇xà 瞋sân 火hỏa 常thường 燃nhiên 。 是thị 身thân 如như 癲điên 國quốc 十thập 八bát 結kết 所sở 由do 。 是thị 身thân 如như 故cố 殿điện 死tử 魅mị 所sở 牽khiên 。 是thị 身thân 如như 銅đồng 錢tiền 外ngoại 現hiện 金kim 塗đồ 皮bì 革cách 所sở 裹khỏa 。 是thị 身thân 如như 空không 聚tụ 六lục 情tình 所sở 居cư 。 是thị 身thân 如như 餓ngạ 鬼quỷ 常thường 求cầu 飲ẩm 食thực 。 是thị 身thân 如như 野dã 象tượng 懷hoài 老lão 病bệnh 死tử 。 是thị 身thân 如như 死tử 狗cẩu 常thường 覆phú 蓋cái 之chi 。 是thị 身thân 如như 敵địch 心tâm 常thường 懷hoài 怨oán 。 是thị 身thân 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 而nhi 不bất 堅kiên 固cố 。 是thị 身thân 如như 破phá 船thuyền 六lục 十thập 二nhị 見kiến 為vi 之chi 所sở 惑hoặc 。 是thị 身thân 如như 婬dâm 蕩đãng 舍xá 不bất 擇trạch 善thiện 惡ác 。 是thị 身thân 如như 朽hủ 閣các 傾khuynh 壞hoại 善thiện 想tưởng 。 是thị 身thân 如như 喉hầu 痺 穢uế 濁trược 在tại 內nội 。 是thị 身thân 無vô 益ích 中trung 外ngoại 有hữu 患hoạn 。 是thị 身thân 如như 塚trủng 而nhi 無vô 有hữu 主chủ 為vi 婬dâm 怒nộ 癡si 所sở 害hại 。 是thị 身thân 無vô 救cứu 常thường 遭tao 危nguy 敗bại 。 是thị 身thân 無vô 護hộ 眾chúng 病bệnh 所sở 趣thú 。 是thị 身thân 無vô 歸quy 死tử 命mạng 所sở 逼bức 。 是thị 身thân 如như 琴cầm 因nhân 絃huyền 有hữu 聲thanh 。 是thị 身thân 如như 鼓cổ 皮bì 木mộc 裹khỏa 覆phú 計kế 之chi 本bổn 空không 。 是thị 身thân 如như 坏phôi 。 無vô 有hữu 堅kiên 固cố 。 是thị 身thân 如như 灰hôi 城thành 風phong 雨vũ 所sở 壞hoại 歸quy 老lão 病bệnh 死tử 。 以dĩ 是thị 五ngũ 十thập 五ngũ 事sự 觀quán 身thân 瑕hà 穢uế 。 是thị 身thân 欺khi 詐trá 懷hoài 無vô 反phản 覆phúc 。 不bất 信tín 親thân 厚hậu 哀ai 之chi 反phản 捨xả 無vô 有hữu 親thân 踈sơ 。 譬thí 如như 夢mộng 。 幻huyễn 。 影ảnh 。 嚮hướng 。 野dã 馬mã 忽hốt 然nhiên 化hóa 現hiện 。 若nhược 如như 怨oán 家gia 常thường 恭cung 敬kính 之chi 。 奉phụng 事sự 供cung 給cấp 而nhi 求cầu 可khả 意ý 。 沐mộc 浴dục 。 櫛 梳sơ 。 飲ẩm 食thực 。 衣y 被bị 。 安an 床sàng 。 臥ngọa 具cụ 隨tùy 所sở 便tiện 宜nghi 。 牽khiên 人nhân 向hướng 窮cùng 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 患hoạn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 常thường 飲ẩm 食thực 此thử 身thân 。 五ngũ 欲dục 令linh 自tự 恣tứ 。 求cầu 安an 如như 親thân 友hữu 。 諦đế 省tỉnh 是thị 怨oán 仇cừu 。 無vô 救cứu 無vô 所sở 護hộ 。 常thường 懷hoài 無vô 反phản 復phục 。 牽khiên 人nhân 至chí 患hoạn 害hại 。 入nhập 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 人nhân 死tử 已dĩ 後hậu 。 皆giai 當đương 爛lạn 壞hoại 。 犬khuyển 獸thú 所sở 食thực 。 或hoặc 有hữu 見kiến 燒thiêu 枯khô 骨cốt 散tán 地địa 。 因nhân 無vô 數số 法pháp 。 當đương 觀quán 斯tư 身thân 。 譬thí 如như 癰ung 瘡sang 。 若nhược 如như 箭tiễn 鏃 在tại 體thể 不bất 拔bạt 。 猶do 若nhược 死tử 罪tội 都đô 市thị 之chi 處xứ 。 察sát 體thể 眾chúng 惱não 。 生sanh 在tại 終chung 沒một 。 有hữu 所sở 貪tham 著trước 。 名danh 曰viết 為vi 色sắc 。 觀quán 身thân 為vi 軟nhuyễn 。 所sở 遭tao 安an 危nguy 。 名danh 曰viết 痛thống 痒dương 。 有hữu 所sở 了liễu 知tri 。 名danh 曰viết 為vi 想tưởng 。 心tâm 念niệm 為vi 行hành 。 分phân 別biệt 諸chư 趣thú 。 名danh 曰viết 為vi 識thức 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 計kế 之chi 眼nhãn 色sắc 主chủ 所sở 觀quán 。 是thị 身thân 獲hoạch 致trí 因nhân 本bổn 緣duyên 。 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 等đẳng 以dĩ 成thành 行hành 。 以dĩ 無vô 色sắc 心tâm 察sát 眾chúng 德đức 。 譬thí 如như 江giang 河hà 邊biên 有hữu 潢 池trì 。 眾chúng 象tượng 入nhập 中trung 澡táo 浴dục 飲ẩm 水thủy 。 食thực 噉đạm 池trì 中trung 青thanh 蓮liên 芙phù 蓉dung 莖hành 華hoa 。 則tắc 復phục 退thoái 還hoàn 。 其kỳ 時thời 跡tích 現hiện 在tại 於ư 泥nê 沙sa 大đại 小tiểu 廣quảng 長trường 。 有hữu 射xạ 獵liệp 人nhân 。 牧mục 牛ngưu 羊dương 者giả 。 擔đảm 薪tân 負phụ 草thảo 道đạo 路lộ 行hành 者giả 。 見kiến 其kỳ 足túc 跡tích 言ngôn 。 大đại 群quần 象tượng 經kinh 過quá 此thử 地địa 。 雖tuy 不bất 見kiến 象tượng 但đãn 覩đổ 其kỳ 跡tích 。 則tắc 知tri 群quần 象tượng 經kinh 歷lịch 是thị 間gián 。 無vô 想tưởng 之chi 陰ấm 。 痛thống 痒dương 。 行hành 。 識thức 。 所sở 更cánh 為vi 軟nhuyễn 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 然nhiên 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 如như 江giang 河hà 邊biên 地địa 。 沙sa 中trung 有hữu 行hành 足túc 。 以dĩ 見kiến 象tượng 遊du 跡tích 。 如như 有hữu 群quần 象tượng 過quá 。 如như 是thị 計kế 細tế 滑hoạt 。 至chí 于vu 法pháp 識thức 念niệm 。 多đa 所sở 而nhi 照chiếu 現hiện 。 起khởi 滅diệt 之chi 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 無vô 色sắc 眾chúng 想tưởng 之chi 念niệm 。 皆giai 依y 倚ỷ 色sắc 。 然nhiên 後hậu 有hữu 色sắc 法pháp 。 譬thí 如như 兩lưỡng/lượng 束thúc/thú 葦vi 相tương/tướng 倚ỷ 立lập 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 無vô 色sắc 多đa 所sở 倚ỷ 。 有hữu 色sắc 依y 無vô 色sắc 。 如như 枝chi 著trước 連liên 樹thụ 。 名danh 色sắc 亦diệc 如như 是thị 。 其kỳ 無vô 色sắc 法pháp 依y 有hữu 色sắc 分phân 別biệt 。 有hữu 色sắc 則tắc 亦diệc 無vô 倚ỷ 無vô 色sắc 之chi 著trước 。 如như 先tiên 有hữu 鼓cổ 然nhiên 後hậu 出xuất 聲thanh 。 聲thanh 之chi 與dữ 鼓cổ 各các 異dị 不bất 同đồng 。 鼓cổ 不bất 在tại 聲thanh 聲thanh 不bất 在tại 鼓cổ 。 名danh 色sắc 如như 是thị 各các 異dị 不bất 合hợp 。 轉chuyển 相tương/tướng 依y 倚ỷ 乃nãi 有hữu 所sở 成thành 。 其kỳ 無vô 色sắc 陰ấm 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 非phi 己kỷ 力lực 興hưng 。 譬thí 如như 二nhị 人nhân 。 一nhất 人nhân 往vãng 盲manh 。 一nhất 人nhân 生sanh 跛bả 。 欲dục 詣nghệ 他tha 國quốc 。 盲manh 者giả 目mục 冥minh 。 永vĩnh 無vô 所sở 見kiến 。 不bất 知tri 所sở 趣thú 。 跛bả 無vô 兩lưỡng 足túc 。 不bất 能năng 遊du 行hành 。 盲manh 者giả 謂vị 跛bả 。 吾ngô 目mục 無vô 見kiến 。 有hữu 足túc 能năng 行hành 。 而nhi 目mục 甚thậm 冥minh 不bất 識thức 東đông 西tây 。 卿khanh 又hựu 跛bả 掘quật 不bất 能năng 行hành 來lai 。 既ký 有hữu 眼nhãn 明minh 。 見kiến 其kỳ 進tiến 退thoái 。 行hành 步bộ 所sở 趣thú 。 今kim 我ngã 二nhị 人nhân 。 轉chuyển 共cộng 相tương 依y 欲dục 詣nghệ 他tha 國quốc 。 跛bả 騎kỵ 盲manh 肩kiên 則tắc 而nhi 發phát 去khứ 。 非phi 跛bả 威uy 力lực 。 非phi 盲manh 之chi 德đức 。 色sắc 法pháp 如như 是thị 。 非phi 獨độc 能năng 立lập 。 無vô 色sắc 亦diệc 然nhiên 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 依y 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 思tư 惟duy 諸chư 法pháp 非phi 獨độc 成thành 。 其kỳ 有hữu 色sắc 法pháp 無vô 色sắc 然nhiên 。 在tại 於ư 世thế 間gian 轉chuyển 相tương/tướng 依y 。 譬thí 如như 盲manh 跛bả 相tương/tướng 騎kỵ 行hành 。 其kỳ 名danh 色sắc 者giả 轉chuyển 相tương/tướng 依y 倚ỷ 。 譬thí 如như 鼓cổ 音âm 。 如như 弓cung 絃huyền 箭tiễn 。 而nhi 相tương/tướng 恃thị 怙hộ 不bất 合hợp 不bất 別biệt 。 萬vạn 物vật 如như 是thị 。 從tùng 因nhân 緣duyên 成thành 。 無vô 有hữu 力lực 勢thế 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 悉tất 從tùng 緣duyên 起khởi 見kiến 事sự 乃nãi 興hưng 。 修tu 行hành 若nhược 斯tư 。 而nhi 察sát 法pháp 本bổn 知tri 有hữu 起khởi 滅diệt 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 忽hốt 自tự 然nhiên 現hiện 。 則tắc 復phục 滅diệt 沒một 。 無vô 生sanh 則tắc 生sanh 。 無vô 起khởi 則tắc 起khởi 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 五ngũ 陰ấm 常thường 屬thuộc 空không 。 依y 倚ỷ 行hành 羸luy 弱nhược 。 因nhân 緣duyên 而nhi 合hợp 成thành 。 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 恃thị 怙hộ 。 起khởi 滅diệt 無vô 有hữu 常thường 。 興hưng 衰suy 如như 浮phù 雲vân 。 身thân 心tâm 想tưởng 念niệm 法Pháp 。 如như 是thị 悉tất 則tắc 壞hoại 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 常thường 以dĩ 四tứ 事sự 觀quán 其kỳ 無vô 常thường 。 一nhất 曰viết 所sở 生sanh 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 二nhị 曰viết 其kỳ 所sở 興hưng 者giả 無vô 有hữu 積tích 聚tụ 。 三tam 曰viết 萬vạn 物vật 滅diệt 盡tận 亦diệc 不bất 耗hao 減giảm 。 四tứ 曰viết 人nhân 物vật 悉tất 歸quy 敗bại 壞hoại 亦diệc 不bất 盡tận 滅diệt 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 不bất 生sanh 者giả 生sanh 。 不bất 盡tận 者giả 盡tận 。 見kiến 諸chư 萬vạn 物vật 。 當đương 作tác 是thị 察sát 起khởi 滅diệt 存tồn 亡vong 。 以dĩ 斯tư 觀quán 者giả 無vô 所sở 不bất 知tri 。 悉tất 能năng 覩đổ 見kiến 靡mĩ 所sở 不bất 了liễu 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 人nhân 物vật 雖tuy 有hữu 生sanh 。 不bất 積tích 聚tụ 不bất 滅diệt 。 亦diệc 不bất 捨xả 眾chúng 形hình 。 雖tuy 沒một 而nhi 不bất 滅diệt 。 雖tuy 終chung 相tương 連liên 續tục 。 皆giai 從tùng 四tứ 因nhân 緣duyên 。 觀quán 萬vạn 物vật 如như 是thị 。 超siêu 越việt 度độ 終chung 始thỉ 。 假giả 使sử 修tu 行hành 專chuyên 自tự 思tư 念niệm 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 所sở 有hữu 萬vạn 物vật 。 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 擾nhiễu 動động 不bất 安an 。 適thích 起khởi 便tiện 滅diệt 莫mạc 不bất 趣thú 空không 。 始thỉ 生sanh 已dĩ 來lai 。 無vô 常thường 之chi 事sự 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 患hoạn 常thường 逐trục 隨tùy 身thân 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 不bất 著trước 三tam 處xứ 。 不bất 樂nhạo 四tứ 生sanh 。 無vô 住trụ 五ngũ 識thức 。 其kỳ 心tâm 不bất 入nhập 九cửu 神thần 所sở 居cư 。 設thiết 使sử 更cánh 生sanh 則tắc 除trừ 三tam 結kết 。 一nhất 曰viết 貪tham 婬dâm 。 二nhị 曰viết 犯phạm 戒giới 。 三tam 曰viết 狐hồ 疑nghi 。 則tắc 成thành 道Đạo 跡tích 趣thú 於ư 無vô 為vi 。 譬thí 如như 流lưu 江giang 會hội 歸quy 于vu 海hải 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 觀quán 萬vạn 物vật 動động 起khởi 。 念niệm 之chi 悉tất 當đương 過quá 。 愛ái 欲dục 之chi 所sở 縛phược 。 一nhất 切thiết 皆giai 無vô 常thường 。 欲dục 得đắc 度độ 世thế 者giả 。 悉tất 捨xả 諸chư 欲dục 著trước 。 是thị 名danh 曰viết 道đạo 跡tích 。 流lưu 下hạ 無vô 為vi 然nhiên 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 所sở 觀quán 如như 是thị 。 自tự 察sát 其kỳ 身thân 則tắc 是thị 毒độc 蛇xà 。 假giả 引dẫn 譬thí 言ngôn 。 若nhược 城thành 失thất 火hỏa 。 中trung 有hữu 富phú 者giả 為vi 眾chúng 導đạo 師sư 。 見kiến 舍xá 燒thiêu 壞hoại 甚thậm 大đại 愁sầu 憒hội 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 作tác 何hà 方phương 計kế 出xuất 中trung 要yếu 物vật 。 則tắc 退thối/thoái 思tư 之chi 。 吾ngô 有hữu 一nhất 篋khiếp 。 中trung 有hữu 眾chúng 寶bảo 。 在tại 某mỗ 屋ốc 藏tạng 。 好hảo 明minh 月nguyệt 珠châu 。 上thượng 妙diệu 珍trân 物vật 而nhi 皆giai 盛thình 滿mãn 。 價giá 數số 無vô 極cực 。 其kỳ 餘dư 無vô 計kế 。 心tâm 懷hoài 恐khủng 懼cụ 適thích 欲dục 前tiền 行hành 畏úy 火hỏa 見kiến 燒thiêu 。 貪tham 於ư 寶bảo 物vật 不bất 顧cố 身thân 命mạng 。 突đột 前tiền 入nhập 火hỏa 至chí 寶bảo 藏tạng 篋khiếp 。 邊biên 有hữu 蚖ngoan 篋khiếp 。 爾nhĩ 時thời 導Đạo 師sư 。 既ký 畏úy 盛thình/thịnh 火hỏa 烟yên 熏huân 其kỳ 目mục 。 心tâm 中trung 憒hội 憒hội 。 不bất 自tự 覺giác 知tri 。 不bất 諦đế 省tỉnh 察sát 。 誤ngộ 取thủ 蚖ngoan 篋khiếp 挾hiệp/tiệp 之chi 走tẩu 出xuất 。 賊tặc 隨tùy 其kỳ 後hậu 追truy 欲dục 奪đoạt 之chi 。 適thích 見kiến 賊tặc 追truy 則tắc 而nhi 馳trì 走tẩu 。 賊tặc 逐trục 不bất 置trí 遙diêu 咄đốt 呼hô 言ngôn 。 如như 是thị 及cập 卿khanh 傷thương 害hại 殺sát 汝nhữ 。 設thiết 使sử 捨xả 篋khiếp 便tiện 有hữu 活hoạt 望vọng 。 假giả 令linh 不bất 捨xả 命mạng 在tại 不bất 測trắc 。 導đạo 師sư 見kiến 賊tặc 逼bức 之chi 欲dục 近cận 。 念niệm 失thất 財tài 寶bảo 又hựu 不bất 濟tế 命mạng 。 則tắc 更cánh 思tư 之chi 。 我ngã 當đương 解giải 篋khiếp 取thủ 中trung 要yếu 者giả 。 以dĩ 著trước 懷hoài 中trung 。 置trí 餘dư 退thối/thoái 去khứ 。 爾nhĩ 乃nãi 安an 隱ẩn 。 則tắc 開khai 篋khiếp 視thị 唯duy 見kiến 毒độc 蛇xà 。 乃nãi 知tri 非phi 寶bảo 是thị 蛇xà 蚖ngoan 耳nhĩ 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 已dĩ 逮đãi 道đạo 諦đế 。 見kiến 一nhất 切thiết 形hình 皆giai 猶do 毒độc 蛇xà 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 得đắc 至chí 于vu 觀quán 。 欲dục 求cầu 觀quán 者giả 當đương 作tác 是thị 察sát 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 熾sí 火hỏa 然nhiên 。 人nhân 遽cự 出xuất 要yếu 器khí 。 反phản 挾hiệp/tiệp 於ư 蚖ngoan 篋khiếp 。 謂vị 是thị 珍trân 寶bảo 物vật 。 發phát 篋khiếp 見kiến 弊tệ 惡ác 。 毒độc 蚖ngoan 盛thình 滿mãn 中trung 。 其kỳ 時thời 便tiện 即tức 棄khí 。 爾nhĩ 乃nãi 知tri 非phi 寶bảo 。 修tu 行hành 計kế 如như 是thị 。 諦đế 觀quán 計kế 本bổn 無vô 。 以dĩ 解giải 於ư 四Tứ 諦Đế 。 覩đổ 身thân 如như 四tứ 蚖ngoan 。 作tác 是thị 行hành 諦đế 觀quán 。 常thường 思tư 念niệm 道đạo 德đức 。 以dĩ 逮đãi 得đắc 無vô 為vi 。 除trừ 苦khổ 乃nãi 獲hoạch 安an 。 自tự 度độ 入nhập 脫thoát 門môn 。 免miễn 他tha 諸chư 瑕hà 穢uế 。 是thị 故cố 分phân 別biệt 說thuyết 。 觀quán 察sát 無vô 常thường 法pháp 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 學học 地địa 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 勇dũng 猛mãnh 於ư 善thiện 力lực 。 面diện 光quang 如như 金kim 華hoa 。 神thần 足túc 超siêu 疾tật 風phong 。 自tự 遊du 所sở 至chí 方phương 。 身thân 德đức 成thành 無vô 極cực 。 調điều 順thuận 能năng 忍nhẫn 辱nhục 。 佛Phật 樂nhạc/nhạo/lạc 戒giới 定định 安an 。 眾chúng 歸quy 願nguyện 稽khể 首thủ 。 行hành 步bộ 庠tường 序tự 無vô 冥minh 塵trần 。 其kỳ 德đức 無vô 底để 所sở 願nguyện 安an 。 佛Phật 無vô 等đẳng 倫luân 常thường 無vô 著trước 。 願nguyện 歸quy 命mạng 尊tôn 莫mạc 能năng 喻dụ 。 佛Phật 執chấp 巧xảo 便tiện 法pháp 為vi 弓cung 。 以dĩ 此thử 降hàng 伏phục 邪tà 怨oán 敵địch 。 除trừ 盡tận 塵trần 勞lao 眾chúng 瑕hà 垢cấu 。 願nguyện 歸quy 命mạng 佛Phật 一nhất 心tâm 禮lễ 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 已dĩ 得đắc 道Đạo 跡tích 。 見kiến 諸chư 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 皆giai 歸quy 無vô 常thường 。 不bất 能năng 盡tận 除trừ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 用dụng 見kiến 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 細tế 滑hoạt 之chi 念niệm 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 得đắc 成thành 就tựu 為vi 道đạo 跡tích 。 思tư 智trí 慧tuệ 解giải 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 。 覩đổ 愛ái 欲Dục 界Giới 如như 怯khiếp 馬mã 。 心tâm 不bất 著trước 色sắc 續tục 未vị 斷đoán/đoạn 。 譬thí 如như 梵Phạm 志Chí 子tử 淨tịnh 潔khiết 自tự 喜hỷ 。 詣nghệ 於ư 舍xá 後hậu 卒tốt/thốt/tuất 污ô 其kỳ 指chỉ 。 行hành 語ngữ 金kim 師sư 。 指chỉ 污ô 不bất 淨tịnh 。 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 金kim 師sư 諫gián 曰viết 。 勿vật 發phát 是thị 心tâm 。 有hữu 餘dư 方phương 便tiện 除trừ 此thử 不bất 淨tịnh 。 灰hôi 土thổ 拭thức 之chi 。 以dĩ 水thủy 洗tẩy 之chi 。 設thiết 吾ngô 火hỏa 燒thiêu 卿khanh 不bất 能năng 忍nhẫn 。 火hỏa 之chi 毒độc 痛thống 自tự 觸xúc 其kỳ 身thân 更cánh 甚thậm 于vu 前tiền 。 梵Phạm 志Chí 子tử 聞văn 即tức 懷hoài 瞋sân 恚khuể 。 便tiện 罵mạ 金kim 師sư 。 莫mạc 以dĩ 己kỷ 心tâm 量lượng 度độ 他tha 人nhân 。 自tự 不bất 能năng 忍nhẫn 謂vị 人nhân 不bất 堪kham 。 吾ngô 無vô 所sở 欲dục 。 用dụng 手thủ 有hữu 垢cấu 不bất 敢cảm 行hành 路lộ 。 畏úy 人nhân 觸xúc 我ngã 。 吾ngô 儻thảng 近cận 人nhân 。 而nhi 身thân 有Hữu 學Học 三tam 經kinh 之chi 本bổn 及cập 知tri 六lục 藝nghệ 。 學học 於ư 談đàm 語ngữ 了liễu 知tri 所sở 應ưng/ứng 。 能năng 相tương/tướng 萬vạn 物vật 。 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 次thứ 第đệ 章chương 句cú 。 識thức 於ư 三tam 光quang 天thiên 文văn 地địa 理lý 。 學học 六lục 十thập 四tứ 相tương/tướng 。 知tri 人nhân 祿lộc 命mạng 。 貧bần 富phú 。 貴quý 賤tiện 。 安an 處xứ 。 田điền 宅trạch 。 曉hiểu 百bách 鳥điểu 之chi 語ngữ 。 預dự 知tri 災tai 變biến 。 覩đổ 彼bỉ 他tha 國quốc 多đa 有hữu 怨oán 賊tặc 欲dục 危nguy 此thử 土thổ 。 當đương 時thời 日nhật 災tai 。 風phong 雨vũ 失thất 度độ 有hữu 變biến 星tinh 出xuất 。 美mỹ 人nhân 青thanh 絳giáng 。 別biệt 于vu 男nam 女nữ 。 牛ngưu 馬mã 。 雞kê 羊dương 之chi 相tướng 。 預dự 知tri 五ngũ 穀cốc 旱hạn 澇lao 貴quý 賤tiện 。 識thức 其kỳ 星tinh 宿tú 進tiến 止chỉ 舉cử 動động 。 別biệt 其kỳ 水thủy 旱hạn 衰suy 耗hao 多đa 少thiểu 。 占chiêm 有hữu 大đại 水thủy 若nhược 所sở 破phá 壞hoại 。 見kiến 日nhật 月nguyệt 蝕thực 出xuất 入nhập 之chi 變biến 。 若nhược 有hữu 懷hoài 軀khu 別biệt 其kỳ 男nam 女nữ 。 曉hiểu 知tri 軍quân 法pháp 戰chiến 鬪đấu 之chi 事sự 。 深thâm 知tri 古cổ 今kim 。 覩đổ 了liễu 五ngũ 星tinh 熒 惑hoặc 所sở 處xử 。 十thập 二nhị 之chi 時thời 晝trú 夜dạ 百bách 刻khắc 。 能năng 曉hiểu 醫y 道đạo 。 風phong 寒hàn 。 熱nhiệt 病bệnh 。 瘡sang 痍di 。 少thiểu 小tiểu 以dĩ 何hà 療liệu 之chi 。 知tri 日nhật 月nguyệt 道đạo 所sở 從tùng 由do 行hành 。 其kỳ 色sắc 所sở 變biến 皆giai 為vi 何hà 應ưng/ứng 。 山sơn 崩băng 。 地địa 動động 。 星tinh 隕 之chi 怪quái 。 諸chư 宿tú/túc 所sở 屬thuộc 而nhi 奉phụng 天thiên 神thần 。 古cổ 人nhân 學học 術thuật 皆giai 能năng 別biệt 之chi 無vô 不bất 開khai 通thông 。 占chiêm 彗tuệ 星tinh 出xuất 當đương 計kế 何hà 瑞thụy 。 曷hắt 因nhân 不bất 淨tịnh 著trước 吾ngô 手thủ 指chỉ 。 勿vật 得đắc 停đình 久cửu 。 當đương 隨tùy 我ngã 言ngôn 除trừ 其kỳ 指chỉ 穢uế 也dã 。 金kim 師sư 聞văn 之chi 。 燒thiêu 鉗kiềm 正chánh 赤xích 以dĩ 鑷nhiếp 彼bỉ 指chỉ 。 年niên 少thiếu 得đắc 熱nhiệt 痛thống 不bất 能năng 忍nhẫn 。 掣xiết 指chỉ 著trước 口khẩu 。 金kim 師sư 大đại 笑tiếu 。 謂vị 年niên 少thiếu 言ngôn 。 卿khanh 自tự 稱xưng 譽dự 聰thông 明minh 博bác 學học 。 採thải 古cổ 知tri 今kim 無vô 不bất 開khai 通thông 。 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 於ư 今kim 云vân 何hà 持trì 不bất 淨tịnh 指chỉ 含hàm 著trước 口khẩu 中trung 。 年niên 少thiếu 報báo 曰viết 。 不bất 遭tao 痛thống 時thời 見kiến 指chỉ 不bất 淨tịnh 。 適thích 遇ngộ 火hỏa 毒độc 即tức 忘vong 指chỉ 穢uế 。 道đạo 跡tích 如như 是thị 。 本bổn 長trường 夜dạ 習tập 在tại 愛ái 欲dục 瑕hà 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 離ly 於ư 情tình 欲dục 。 適thích 見kiến 好hảo 色sắc 婬dâm 意ý 為vi 動động 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 根căn 小tiểu 制chế 未vị 得đắc 盡tận 定định 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 見kiến 色sắc 欲dục 本bổn 所sở 習tập 。 雖tuy 使sử 解giải 義nghĩa 至chí 道đạo 跡tích 。 頭đầu 戴đái 想tưởng 華hoa 續tục 聞văn 香hương 。 如như 江giang 詣nghệ 海hải 志chí 欲dục 然nhiên 。 道đạo 跡tích 自tự 念niệm 。 我ngã 身thân 不bất 宜nghi 習tập 于vu 婬dâm 欲dục 如như 餘dư 凡phàm 夫phu 。 說thuyết 情tình 欲dục 穢uế 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 無vô 欲dục 。 滅diệt 盡tận 然nhiên 熾sí 。 習tập 污ô 露lộ 觀quán 晝trú 夜dạ 不bất 捨xả 。 習tập 如như 是thị 者giả 。 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 尠tiển 。 得đắc 往vãng 來lai 道đạo 。 一nhất 返phản 還hoàn 世thế 。 斷đoán/đoạn 勤cần 苦khổ 原nguyên 。 已dĩ 得đắc 往vãng 還hoàn 。 於ư 諸chư 愛ái 欲dục 無vô 起khởi 清thanh 淨tịnh 。 婬dâm 怒nộ 癡si 薄bạc 。 心tâm 尚thượng 未vị 斷đoán/đoạn 因nhân 有hữu 惱não 患hoạn 。 譬thí 如như 男nam 子tử 有hữu 婦phụ 端đoan 正chánh 面diện 貌mạo 無vô 瑕hà 。 以dĩ 諸chư 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 夫phu 甚thậm 愛ái 敬kính 。 雖tuy 有hữu 是thị 色sắc 。 婬dâm 鬼quỷ 非phi 人nhân 也dã 。 唯duy 人nhân 血huyết 肉nhục 以dĩ 為vi 飲ẩm 食thực 。 有hữu 人nhân 語ngữ 夫phu 。 卿khanh 婦phụ 羅la 剎sát 。 肉nhục 血huyết 為vi 食thực 。 夫phu 不bất 信tín 。 人nhân 數sác 數sác 語ngữ 之chi 。 夫phu 心tâm 遂toại 疑nghi 意ý 欲dục 試thí 之chi 。 夜dạ 佯dương 臥ngọa 出xuất 鼾 聲thanh 如như 眠miên 。 婦phụ 謂vị 定định 寐mị 。 竊thiết 起khởi 出xuất 城thành 詣nghệ 於ư 塚trủng 間gian 。 夫phu 尋tầm 逐trục 後hậu 。 見kiến 婦phụ 脫thoát 衣y 及cập 諸chư 寶bảo 飾sức 卻khước 著trước 一nhất 面diện 。 面diện 色sắc 變biến 惡ác 口khẩu 出xuất 長trường/trưởng 牙nha 。 頭đầu 上thượng 焰diễm 燒thiêu 眼nhãn 赤xích 如như 火hỏa 。 甚thậm 為vi 可khả 畏úy 。 前tiền 近cận 死tử 人nhân 。 手thủ 摑quặc 其kỳ 肉nhục 口khẩu 齧niết 食thực 之chi 。 夫phu 見kiến 如như 是thị 。 爾nhĩ 乃nãi 知tri 之chi 非phi 人nhân 是thị 鬼quỷ 。 便tiện 還hoàn 其kỳ 家gia 臥ngọa 於ư 床sàng 上thượng 。 婦phụ 便tiện 尋tầm 還hoàn 來lai 趣thú 夫phu 床sàng 。 復phục 臥ngọa 如như 故cố 。 其kỳ 夫phu 見kiến 婦phụ 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珞lạc 。 面diện 色sắc 端đoan 正chánh 。 爾nhĩ 乃nãi 親thân 近cận 。 假giả 使sử 念niệm 之chi 在tại 於ư 塚trủng 間gian 噉đạm 死tử 人nhân 肉nhục 。 心tâm 即tức 穢uế 厭yếm 。 又hựu 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 得đắc 往vãng 還hoàn 道đạo 。 若nhược 見kiến 外ngoại 形hình 端đoan 正chánh 殊thù 好hảo 。 婬dâm 意ý 為vi 動động 。 設thiết 說thuyết 惡ác 露lộ 瑕hà 穢uế 不bất 淨tịnh 。 婬dâm 意ý 為vi 滅diệt 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 變biến 化hóa 人nhân 身thân 如như 脫thoát 鎧khải 。 作tác 婬dâm 鬼quỷ 形hình 詣nghệ 塚trủng 間gian 。 便tiện 噉đạm 死tử 屍thi 如như 食thực 飯phạn 。 夫phu 爾nhĩ 乃nãi 知tri 是thị 羅la 剎sát 。 得đắc 往vãng 還hoàn 道đạo 者giả 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 於ư 欲Dục 界Giới 三tam 結kết 已dĩ 薄bạc 。 其kỳ 餘dư 尠tiển 耳nhĩ 。 逮đãi 望vọng 聖Thánh 諦Đế 見kiến 愛ái 欲dục 之chi 瑕hà 。 多đa 苦khổ 少thiểu 安an 不bất 宜nghi 習tập 欲dục 。 如như 凡phàm 眾chúng 庶thứ 志chí 在tại 情tình 欲dục 。 若nhược 如như 蒼thương 蠅dăng 著trước 於ư 死tử 屍thi 。 吾ngô 何hà 方phương 便tiện 除trừ 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 。 令linh 滅diệt 無vô 餘dư 。 得đắc 盡tận 漏lậu 禪thiền 。 然nhiên 後hậu 安an 隱ẩn 如như 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 得đắc 於ư 往vãng 還hoàn 。 修tu 行hành 一nhất 反phản 生sanh 。 則tắc 見kiến 欲dục 不bất 可khả 。 習tập 之chi 未vị 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 婬dâm 欲dục 火hỏa 雖tuy 熾sí 。 不bất 能năng 危nguy 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 作tác 惡ác 露lộ 觀quán 。 增tăng 欲dục 如như 羅la 剎sát 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 在tại 於ư 盛thình/thịnh 暑thử 。 不bất 能năng 堪kham 熱nhiệt 。 求cầu 扇thiên/phiến 自tự 扇thiên/phiến 。 慕mộ 水thủy 洗tẩy 浴dục 。 往vãng 來lai 如như 是thị 。 見kiến 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 以dĩ 為vi 甚thậm 熱nhiệt 。 念niệm 求cầu 不Bất 還Hoàn 道đạo 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 成thành 二nhị 吉cát 祥tường 道đạo 。 行hành 未vị 永vĩnh 除trừ 欲dục 。 以dĩ 得đắc 無vô 漏lậu 禪thiền 。 行hành 即tức 梵Phạm 天Thiên 同đồng 。 其kỳ 身thân 諸chư 有hữu 熱nhiệt 。 水thủy 冷lãnh 以dĩ 除trừ 之chi 。 往vãng 求cầu 不Bất 還Hoàn 道đạo 。 獲hoạch 此thử 則tắc 清thanh 涼lương 。 爾nhĩ 時thời 修tu 行hành 作tác 惡ác 露lộ 觀quán 。 永vĩnh 脫thoát 色sắc 欲dục 及cập 諸chư 怒nộ 癡si 。 諦đế 見kiến 五ngũ 陰ấm 所sở 從tùng 起khởi 滅diệt 。 滅diệt 盡tận 為vi 定định 。 知tri 見kiến 如như 是thị 。 便tiện 斷đoán/đoạn 五ngũ 結kết 而nhi 無vô 陰ấm 蓋cái 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 道đạo 。 不bất 退thối 還hoàn 世thế 。 以dĩ 脫thoát 愛ái 欲dục 。 無vô 有hữu 諸chư 礙ngại 婬dâm 鬼quỷ 之chi 患hoạn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 以dĩ 脫thoát 愛ái 欲dục 疾tật 病bệnh 困khốn 。 常thường 惡ác 露lộ 觀quán 除trừ 諸chư 患hoạn 。 永vĩnh 離ly 恐khủng 畏úy 遠viễn 苦khổ 安an 。 成thành 不Bất 還Hoàn 道đạo 等đẳng 第đệ 三tam 。 即tức 獲hoạch 清thanh 涼lương 無vô 有hữu 眾chúng 熱nhiệt 。 若nhược 覩đổ 色sắc 欲dục 常thường 見kiến 不bất 淨tịnh 。 則tắc 知tri 瑕hà 穢uế 。 譬thí 如như 遠viễn 方phương 有hữu 估cổ 客khách 來lai 。 若nhược 當đương 疲bì 極cực 。 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 冥minh 無vô 月nguyệt 光quang 夜dạ 半bán 來lai 到đáo 。 城thành 門môn 復phục 閉bế 繞nhiễu 至chí 南nam 牆tường 。 下hạ 有hữu 汪uông 水thủy 天thiên 雨vũ 之chi 潦lạo 也dã 。 解giải 裝trang 住trụ 邊biên 。 死tử 屍thi 人nhân 形hình 。 鷄kê 。 狗cẩu 。 象tượng 。 畜súc 。 蛇xà 。 蟲trùng 之chi 屬thuộc 。 悉tất 在tại 水thủy 中trung 或hoặc 沈trầm 或hoặc 浮phù 。 百bách 千thiên 萬vạn 蟲trùng 跳khiêu [跳-兆+梁] 身thân 中trung 。 髮phát 毛mao 浮phù 出xuất 。 城thành 內nội 掃tảo 除trừ 及cập 漏lậu 穢uế 水thủy 悉tất 歸quy 此thử 汪uông 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 城thành 傍bàng 有hữu 大đại 水thủy 。 不bất 可khả 目mục 察sát 況huống 飲ẩm 者giả 。 遠viễn 方phương 人nhân 來lai 值trị 門môn 閉bế 。 眾chúng 共cộng 止chỉ 住trụ 此thử 池trì 邊biên 。 時thời 眾chúng 人nhân 中trung 或hoặc 有hữu 遠viễn 客khách 。 初sơ 未vị 曾tằng 至chí 。 於ư 此thử 國quốc 土độ 。 不bất 識thức 是thị 非phi 。 疲bì 極cực 既ký 渴khát 。 脫thoát 衣y 入nhập 洗tẩy 。 恣tứ 意ý 飲ẩm 水thủy 飽bão 滿mãn 臥ngọa 出xuất 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 人nhân 初sơ 來lai 詣nghệ 此thử 國quốc 。 入nhập 於ư 水thủy 浴dục 除trừ 諸chư 熱nhiệt 。 祭tế 祠từ 水thủy 神thần 飲ẩm 解giải 渴khát 。 甚thậm 大đại 疲bì 極cực 因nhân 臥ngọa 寐mị 。 明minh 日nhật 早tảo 起khởi 天thiên 向hướng 欲dục 曉hiểu 。 疲bì 解giải 覺giác 已dĩ 。 見kiến 於ư 水thủy 中trung 。 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 捨xả 走tẩu 閉bế 目mục 不bất 視thị 。 或hoặc 自tự 覆phú 鼻tỷ 又hựu 欲dục 強cường/cưỡng 吐thổ 。 爾nhĩ 乃nãi 知tri 水thủy 。 垢cấu 穢uế 不bất 淨tịnh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 得đắc 第đệ 三tam 道đạo 。 見kiến 欲dục 樂lạc 不bất 安an 。 入nhập 禪thiền 定định 無vô 患hoạn 。 覩đổ 欲dục 如như 瑕hà 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 修tu 行hành 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 禪thiền 定định 省tỉnh 于vu 愛ái 欲dục 。 如như 彼bỉ 估cổ 客khách 惡ác 不bất 淨tịnh 水thủy 。 譬thí 如như 嬰anh 兒nhi 自tự 取thủ 屎thỉ 弄lộng 。 年niên 小tiểu 長trường/trưởng 大đại 捨xả 前tiền 所sở 戲hí 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 餘dư 事sự 。 年niên 適thích 向hướng 老lão 悉tất 捨xả 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 法pháp 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 。 修tu 行hành 已dĩ 得đắc 不Bất 還Hoàn 之chi 道đạo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 見kiến 諸chư 生sanh 死tử 五ngũ 道đạo 所sở 樂lạc 。 猶do 小tiểu 兒nhi 戲hí 也dã 。 轉chuyển 更cánh 精tinh 進tấn 欲dục 脫thoát 終chung 始thỉ 。 不bất 樂nhạo 求cầu 生sanh 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 有hữu 小tiểu 兒nhi 。 在tại 地địa 弄lộng 不bất 淨tịnh 。 年niên 遂toại 向hướng 長trường/trưởng 大đại 。 捨xả 戲hí 轉chuyển 樂nhạc/nhạo/lạc 餘dư 。 修tu 行hành 亦diệc 如như 是thị 。 求cầu 獲hoạch 度độ 三Tam 界Giới 。 爾nhĩ 時thời 遂toại 精tinh 進tấn 。 具cụ 足túc 成thành 四tứ 道đạo 。 譬thí 如như 遠viễn 國quốc 有hữu 眾chúng 估cổ 人nhân 。 從tùng 東đông 方phương 來lai 。 止chỉ 城thành 外ngoại 園viên 。 時thời 彼bỉ 城thành 中trung 有hữu 一nhất 諂siểm 人nhân 多đa 端đoan 無vô 信tín 。 詐trá 作tác 飲ẩm 食thực 。 華hoa 香hương 。 異dị 服phục 。 往vãng 詣nghệ 導đạo 師sư 前tiền 問vấn 起khởi 居cư 。 多đa 賀hạ 遠viễn 至chí 。 道đạo 路lộ 無vô 他tha 。 飢cơ 渴khát 日nhật 久cửu 。 始thỉ 乃nãi 奉phụng 面diện 。 今kim 與dữ 小tiểu 食thực 垂thùy 哀ai 見kiến 受thọ 。 導đạo 師sư 即tức 納nạp 。 又hựu 有hữu 更cánh 啟khải 。 寧ninh 可khả 入nhập 城thành 。 吾ngô 有hữu 大đại 舍xá 。 中trung 有hữu 好hảo 殿điện 具cụ 足túc 細tế 滑hoạt 。 舍xá 有hữu 井tỉnh 泉tuyền 。 溷hỗn 廁trắc 別biệt 異dị 。 諸chư 樹thụ 行hàng 列liệt 器khí 物vật 備bị 有hữu 。 願nguyện 屈khuất 威uy 光quang 抂cuồng 德đức 入nhập 城thành 。 說thuyết 此thử 欺khi 竟cánh 。 即tức 捨xả 之chi 去khứ 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 有hữu 人nhân 懷hoài 諂siểm 欺khi 。 見kiến 遠viễn 眾chúng 估cổ 客khách 。 奉phụng 迎nghênh 供cung 導đạo 師sư 。 飲ẩm 食thực 後hậu 說thuyết 曰viết 。 吾ngô 身thân 有hữu 一nhất 殿điện 。 高cao 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 巍nguy 巍nguy 。 其kỳ 人nhân 無vô 誠thành 信tín 。 詐trá 語ngữ 便tiện 捨xả 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 城thành 中trung 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 。 悉tất 聞văn 彼bỉ 人nhân 詐trá 欺khi 導đạo 師sư 。 即tức 自tự 出xuất 迎nghênh 謂vị 導đạo 師sư 言ngôn 。 莫mạc 信tín 彼bỉ 人nhân 居cư 止chỉ 其kỳ 堂đường 。 穢uế 濁trược 澇lao 水thủy 在tại 其kỳ 堂đường 後hậu 。 屎thỉ 尿niệu 惡ác 露lộ 普phổ 流lưu 趣thú 前tiền 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 不bất 可khả 止chỉ 頓đốn 。 導đạo 師sư 聞văn 之chi 答đáp 長trưởng 者giả 曰viết 。 堂đường 雖tuy 有hữu 臭xú 可khả 設thiết 方phương 便tiện 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 以dĩ 除trừ 其kỳ 穢uế 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 長trưởng 者giả 懷hoài 親thân 念niệm 。 故cố 往vãng 詣nghệ 導đạo 師sư 。 語ngữ 之chi 斯tư 堂đường 邊biên 。 有hữu 臭xú 穢uế 不bất 淨tịnh 。 導đạo 師sư 聞văn 此thử 言ngôn 。 則tắc 反phản 答đáp 之chi 曰viết 。 雖tuy 臭xú 施thí 方phương 便tiện 。 燒thiêu 香hương 散tán 眾chúng 花hoa 。 爾nhĩ 時thời 長trưởng 者giả 。 謂vị 導đạo 師sư 曰viết 。 當đương 復phục 有hữu 難nạn/nan 。 諸chư 弊tệ 惡ác 蟲trùng 皆giai 在tại 其kỳ 中trung 。 以dĩ 肉nhục 血huyết 脈mạch 而nhi 為vi 飲ẩm 食thực 。 假giả 使sử 飢cơ 者giả 穿xuyên 卿khanh 囊nang 裏lý 齧niết 壞hoại 裝trang 物vật 。 導đạo 師sư 答đáp 曰viết 。 吾ngô 當đương 給cấp 之chi 。 隨tùy 其kỳ 所sở 食thực 令linh 不bất 穿xuyên 物vật 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 多đa 有hữu 弊tệ 蟲trùng 處xứ 在tại 堂đường 。 須tu 肉nhục 血huyết 脈mạch 而nhi 為vi 食thực 。 我ngã 能năng 供cung 給cấp 隨tùy 所sở 乏phạp 。 導đạo 師sư 以dĩ 此thử 答đáp 長trưởng 者giả 。 長trưởng 者giả 報báo 導đạo 師sư 。 其kỳ 堂đường 四tứ 角giác 有hữu 四tứ 毒độc 蚖ngoan 。 兇hung 害hại 喜hỷ 諍tranh 不bất 可khả 近cận 附phụ 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 安an 此thử 蚖ngoan 。 導đạo 師sư 答đáp 曰viết 。 吾ngô 能năng 曉hiểu 之chi 。 施thí 藥dược 神thần 咒chú 令linh 無vô 所sở 犯phạm 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 有hữu 四tứ 毒độc 蚖ngoan 在tại 其kỳ 堂đường 。 弊tệ 惡ác 懷hoài 害hại 欲dục 相tương 危nguy 。 以dĩ 若nhược 干can 藥dược 及cập 神thần 咒chú 。 能năng 除trừ 毒độc 蚖ngoan 所sở 懷hoài 結kết 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 復phục 謂vị 導đạo 師sư 。 又hựu 有hữu 大đại 難nạn/nan 。 牆tường 之chi 故cố 基cơ 如như 是thị 當đương 崩băng 。 壁bích 垣viên 傾khuynh 危nguy 不bất 可khả 依y 怙hộ 。 導đạo 師sư 答đáp 曰viết 。 設thiết 有hữu 此thử 難nạn/nan 吾ngô 不bất 能năng 處xứ 。 亦diệc 無vô 方phương 便tiện 令linh 不bất 崩băng 危nguy 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 儻thảng 有hữu 危nguy 敗bại 。 有hữu 失thất 命mạng 之chi 難nạn/nan 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 設thiết 堂đường 久cửu 故cố 欲dục 崩băng 壞hoại 。 假giả 使sử 傾khuynh 覆phú 不bất 可khả 護hộ 。 導đạo 師sư 則tắc 報báo 長trưởng 者giả 曰viết 。 有hữu 是thị 恐khủng 懼cụ 吾ngô 不bất 處xứ 。 彼bỉ 時thời 導đạo 師sư 具cụ 聞văn 說thuyết 堂đường 諸chư 難nạn 之chi 瑕hà 。 又hựu 自tự 目mục 覩đổ 。 心tâm 即tức 遠viễn 離ly 不bất 肯khẳng 居cư 之chi 也dã 。 不Bất 還Hoàn 如như 是thị 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 教giáo 審thẩm 知tri 聖Thánh 諦Đế 。 不bất 樂nhạo 生sanh 死tử 終chung 始thỉ 之chi 患hoạn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 得đắc 不Bất 還Hoàn 離ly 眾chúng 苦khổ 。 修tu 行hành 則tắc 求cầu 無vô 量lượng 安an 。 不bất 慕mộ 生sanh 死tử 如như 毛mao 髮phát 。 譬thí 如như 導đạo 師sư 不bất 處xứ 堂đường 。 解giải 喻dụ 。 堂đường 者giả 。 謂vị 人nhân 身thân 也dã 。 穢uế 濁trược 水thủy 者giả 。 謂vị 九cửu 瘡sang 孔khổng 常thường 出xuất 不bất 淨tịnh 。 蟲trùng 滿mãn 水thủy 者giả 。 謂vị 身thân 中trung 八bát 十thập 種chủng 蟲trùng 。 常thường 食thực 軀khu 中trung 肉nhục 血huyết 骨cốt 髓tủy 者giả 也dã 。 平bình 地địa 治trị 牆tường 者giả 。 謂vị 供cúng 養dường 身thân 給cấp 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 其kỳ 四tứ 蚖ngoan 者giả 。 謂vị 身thân 四tứ 大đại 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 堂đường 朽hủ 故cố 危nguy 晝trú 夜dạ 欲dục 崩băng 者giả 。 謂vị 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 。 晝trú 夜dạ 方phương 便tiện 欲dục 免miễn 眾chúng 難nạn 。 其kỳ 導đạo 師sư 者giả 。 謂vị 不Bất 還Hoàn 道đạo 。 修tu 行hành 專chuyên 精tinh 聽thính 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 覩đổ 於ư 三Tam 界Giới 皆giai 見kiến 熾sí 然nhiên 。 目mục 所sở 察sát 形hình 悉tất 歸quy 無vô 常thường 不bất 離ly 朽hủ 敗bại 。 譬thí 如như 導đạo 師sư 見kiến 大đại 堂đường 危nguy 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 蚖ngoan 蛇xà 而nhi 懷hoài 毒độc 。 弊tệ 惡ác 叵phả 觸xúc 近cận 。 各các 處xứ 在tại 四tứ 角giác 。 謂vị 人nhân 身thân 四tứ 大đại 。 朽hủ 敗bại 欲dục 傾khuynh 危nguy 。 謂vị 身thân 有hữu 增tăng 減giảm 。 常thường 遭tao 眾chúng 苦khổ 惱não 。 老lão 病bệnh 死tử 窮cùng 道đạo 。 城thành 中trung 諛du 諂siểm 人nhân 。 以dĩ 喻dụ 漏lậu 禪thiền 智trí 。 其kỳ 人nhân 入nhập 貪tham 欲dục 。 恩ân 愛ái 之chi 罣quái 礙ngại 。 持trì 禁cấm 戒giới 長trưởng 者giả 。 謂vị 師sư 無vô 著trước 哀ai 。 常thường 救cứu 濟tế 修tu 行hành 。 使sử 度độ 眾chúng 苦khổ 難nạn 。 譬thí 如như 大đại 估cổ 客khách 。 中trung 有hữu 導đạo 師sư 者giả 。 佛Phật 子tử 服phục 甘cam 露lộ 。 以dĩ 得đắc 無vô 著trước 道đạo 。 師sư 為vi 行hành 者giả 講giảng 。 苦khổ 空không 非phi 常thường 身thân 。 諦đế 覩đổ 於ư 三Tam 界Giới 。 擾nhiễu 動động 而nhi 不bất 安an 。 當đương 求cầu 一nhất 心tâm 至chí 無Vô 學Học 地địa 。 諦đế 見kiến 無vô 著trước 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 佛Phật 愍mẫn 眾chúng 生sanh 演diễn 。 能năng 濟tế 一nhất 切thiết 苦khổ 。 吾ngô 察sát 佛Phật 諸chư 經kinh 。 歎thán 說thuyết 無Vô 學Học 地địa 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 無Vô 學Học 地địa 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 其kỳ 王vương 放phóng 醉túy 象tượng 。 兇hung 害hại 牙nha 甚thậm 利lợi 。 諸chư 龍long 懷hoài 毒độc 氣khí 。 皆giai 化hóa 令linh 調điều 伏phục 。 救cứu 護hộ 眾chúng 恐khủng 難nạn/nan 。 逮đãi 得đắc 常thường 自tự 在tại 。 十Thập 力Lực 佛Phật 無vô 終chung 。 吾ngô 禮lễ 及cập 弟đệ 子tử 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 奉phụng 大đại 聖thánh 。 吉cát 祥tường 人nhân 民dân 皆giai 歸quy 命mạng 。 悉tất 以dĩ 恭cung 敬kính 得đắc 度độ 脫thoát 。 眾chúng 聖thánh 所sở 宗tông 願nguyện 稽khể 首thủ 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 已dĩ 在tại 學học 地địa 不bất 樂nhạo 終chung 始thỉ 。 已dĩ 無vô 所sở 樂lạc 不bất 貪tham 三Tam 界Giới 。 超siêu 色sắc 。 無vô 色sắc 。 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 結kết 。 志chí 念niệm 。 根căn 。 力lực 及cập 諸chư 覺giác 意ý 。 見kiến 滅diệt 為vi 寂tịch 是thị 謂vị 永vĩnh 定định 。 覩đổ 觀quán 如như 是thị 。 離ly 色sắc 。 無vô 色sắc 。 遠viễn 戲hí 。 自tự 大đại 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 心tâm 已dĩ 住trụ 學học 地địa 。 曉hiểu 了liễu 諸chư 學học 意ý 。 制chế 於ư 生sanh 死tử 畏úy 。 滅diệt 恐khủng 無vô 所sở 樂lạc 。 眾chúng 患hoạn 盡tận 無vô 餘dư 。 所sở 見kiến 如như 審thẩm 諦đế 。 除trừ 戲hí 及cập 自tự 大đại 。 消tiêu 癡si 亦diệc 如như 是thị 。 修tu 行hành 自tự 念niệm 。 當đương 知tri 今kim 時thời 已dĩ 成thành 羅La 漢Hán 得đắc 無vô 所sở 著trước 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 修tu 潔khiết 梵Phạm 行hạnh 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 棄khí 捐quyên 重trọng 擔đảm 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 生sanh 死tử 則tắc 斷đoán/đoạn 。 獲hoạch 平bình 等đẳng 慧tuệ 超siêu 出xuất 溝câu 塹tiệm 。 鋤 去khứ 穢uế 草thảo 無vô 有hữu 穿xuyên 漏lậu 。 成thành 聖thánh 賢hiền 幢tràng 已dĩ 度độ 彼bỉ 此thử 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 修tu 行hành 住trụ 學học 地địa 。 不bất 動động 成thành 聖thánh 道Đạo 。 已dĩ 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 度độ 苦khổ 常thường 獲hoạch 安an 。 盛thình/thịnh 熱nhiệt 山sơn 源nguyên 竭kiệt 。 永vĩnh 盡tận 無vô 流lưu 水thủy 。 奉phụng 敬kính 離ly 調điều 戲hí 。 是thị 謂vị 無vô 所sở 著trước 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 五ngũ 品phẩm 為vi 人nhân 中trung 上thượng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 斷đoán/đoạn 於ư 五ngũ 品phẩm 。 具cụ 足túc 成thành 六Lục 通Thông 。 蠲quyên 除trừ 諸chư 塵trần 勞lao 。 如như 水thủy 浣hoán 衣y 垢cấu 。 而nhi 離ly 生sanh 死tử 患hoạn 。 依y 度độ 得đắc 安an 隱ẩn 。 是thị 謂vị 為vi 政chánh 士sĩ 。 最tối 上thượng 無vô 塵trần 埃ai 。 斯tư 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 得đắc 無vô 所sở 著trước 。 應ưng/ứng 服phục 天thiên 衣y 處xứ 于vu 神thần 宮cung 。 遊du 居cư 紫tử 殿điện 飲ẩm 食thực 自tự 然nhiên 。 百bách 種chủng/chúng 音âm 樂nhạc 常thường 以dĩ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 便tiện 從tùng 坐tọa 起khởi 。 口khẩu 宣tuyên 揚dương 言ngôn 。 今kim 者giả 吾ngô 身thân 為vi 十Thập 力Lực 子tử 。 逮đãi 得đắc 是thị 者giả 。 天thiên 上thượng 。 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 祐hựu 。 其kỳ 奉phụng 敬kính 者giả 。 增tăng 益ích 天thiên 種chủng/chúng 損tổn 阿a 須tu 倫luân 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 巍nguy 巍nguy 四tứ 德đức 成thành 六Lục 通Thông 。 忍nhẫn 辱nhục 之chi 慧tuệ 求cầu 最tối 上thượng 。 順thuận 於ư 佛Phật 教giáo 致trí 究cứu 竟cánh 。 是thị 故cố 講giảng 說thuyết 無Vô 學Học 地địa 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經kinh 無Vô 學Học 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 方phương 便tiện 勝thắng 眾chúng 苦khổ 。 永vĩnh 脫thoát 諸chư 恩ân 愛ái 。 已dĩ 離ly 生sanh 死tử 惱não 。 滅diệt 盡tận 於ư 塵trần 勞lao 。 如như 日nhật 出xuất 除trừ 雲vân 。 尊tôn 離ly 諸chư 愛ái 冥minh 。 歸quy 命mạng 佛Phật 聖thánh 道Đạo 。 無vô 痛thống 長trường/trưởng 安an 隱ẩn 。 已dĩ 度độ 諸chư 入nhập 界giới 。 如như 人nhân 出xuất 牢lao 獄ngục 。 譬thí 如như 紫tử 磨ma 金kim 。 在tại 火hỏa 而nhi 無vô 損tổn 。 至chí 定định 泥Nê 洹Hoàn 寂tịch 。 未vị 曾tằng 愛ái 於ư 身thân 。 佛Phật 以dĩ 逮đãi 甘cam 露lộ 。 吾ngô 願nguyện 稽khể 首thủ 禮lễ 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 住trụ 於ư 有hữu 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 之chi 界giới 。 畢tất 故cố 不bất 造tạo 不bất 復phục 受thọ 身thân 。 而nhi 心tâm 專chuyên 一nhất 未vị 曾tằng 放phóng 逸dật 。 在tại 諸chư 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 細tế 滑hoạt 。 離ly 一nhất 切thiết 著trước 無vô 復phục 取thủ 捨xả 。 窮cùng 盡tận 苦khổ 根căn 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 已dĩ 得đắc 度độ 無vô 為vi 。 永vĩnh 都đô 無vô 所sở 欲dục 。 立lập 於ư 有hữu 餘dư 地địa 。 畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân 。 不bất 在tại 色sắc 聲thanh 香hương 。 諸chư 味vị 細tế 滑hoạt 斷đoán/đoạn 。 譬thí 之chi 若nhược 蓮liên 花hoa 。 不bất 著trước 于vu 塵trần 水thủy 。 諸chư 根căn 為vi 已dĩ 定định 。 不bất 隨tùy 諸chư 入nhập 惑hoặc 。 如như 金kim 不bất 雜tạp 鐵thiết 。 永vĩnh 與dữ 生sanh 死tử 別biệt 。 無vô 有hữu 因nhân 緣duyên 著trước 。 爾nhĩ 乃nãi 長trường/trưởng 安an 隱ẩn 。 是thị 謂vị 閑nhàn 居cư 行hành 。 滅diệt 盡tận 勤cần 苦khổ 根căn 。 譬thí 如như 燒thiêu 鐵thiết 令linh 其kỳ 正chánh 赤xích 。 以dĩ 鎚chùy 鍛đoán 之chi 。 其kỳ 上thượng 垢cấu 除trừ 稍sảo 稍sảo 還hoàn 冷lãnh 。 不bất 知tri 其kỳ 火hỏa 熱nhiệt 之chi 所sở 湊 也dã 。 修tu 行hành 如như 是thị 。 設thiết 至chí 無vô 餘dư 泥Nê 洹Hoàn 之chi 界giới 而nhi 滅diệt 度độ 者giả 。 漸tiệm 漸tiệm 免miễn 苦khổ 。 是thị 故cố 此thử 經Kinh 名danh 曰viết 修tu 行hành 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 若nhược 如như 以dĩ 鎚chùy 鍛đoán 燒thiêu 鐵thiết 。 火hỏa 焰diễm 忽hốt 出xuất 便tiện 復phục 滅diệt 。 其kỳ 修tu 行hành 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 得đắc 滅diệt 度độ 不bất 知tri 處xứ 。 譬thí 如như 天thiên 雨vũ 而nhi 有hữu 泡bào 。 其kỳ 泡bào 適thích 壞hoại 不bất 知tri 處xứ 。 設thiết 有hữu 行hành 者giả 得đắc 滅diệt 度độ 。 永vĩnh 不bất 可khả 知tri 其kỳ 所sở 湊 。 諸chư 天thiên 神thần 仙tiên 龍long 人nhân 民dân 。 不bất 見kiến 度độ 者giả 何hà 所sở 至chí 。 其kỳ 修tu 行hành 者giả 非phi 常thường 空không 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 得đắc 滅diệt 度độ 。 假giả 令linh 行hành 者giả 以dĩ 獲hoạch 斯tư 。 計kế 于vu 甘cam 露lộ 莫mạc 踰du 是thị 。 爾nhĩ 乃nãi 覺giác 了liễu 長trường/trưởng 安an 隱ẩn 。 已dĩ 得đắc 滅diệt 度độ 令linh 無vô 餘dư 。 其kỳ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 喻dụ 。 如như 鎚chùy 鍛đoán 鐵thiết 火hỏa 炎diễm 出xuất 。 以dĩ 漸tiệm 向hướng 於ư 滅diệt 度độ 者giả 。 永vĩnh 不bất 可khả 知tri 神thần 所sở 趣thú 。 已dĩ 得đắc 滅diệt 度độ 道đạo 。 平bình 等đẳng 解giải 如như 是thị 。 佛Phật 智trí 慧tuệ 明minh 者giả 。 其kỳ 神thần 安an 不bất 動động 。 已dĩ 濟tế 諸chư 瑕hà 穢uế 。 生sanh 死tử 自tự 大đại 離ly 。 獲hoạch 致trí 彼bỉ 無vô 欲dục 。 清thanh 淨tịnh 淡đạm 如như 淵uyên 。 其kỳ 有hữu 奉phụng 行hành 是thị 道đạo 地địa 教giáo 。 漸tiệm 得đắc 解giải 脫thoát 至chí 於ư 無vô 為vi 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 其kỳ 求cầu 無vô 為vi 欲dục 滅diệt 度độ 。 永vĩnh 離ly 濁trược 亂loạn 逮đãi 甘cam 露lộ 。 當đương 講giảng 說thuyết 斯tư 修tu 行hành 經kinh 。 從tùng 佛Phật 之chi 教giáo 冥minh 獲hoạch 炬cự 。 其kỳ 有hữu 說thuyết 此thử 經Kinh 。 假giả 使sử 有hữu 聽thính 者giả 。 佛Phật 當đương 示thị 其kỳ 路lộ 。 常thường 安an 無vô 窮cùng 極cực 。 學học 如như 是thị 者giả 便tiện 得đắc 究cứu 竟cánh 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 心tâm 如như 虛hư 空không 。 五ngũ 通thông 自tự 然nhiên 不bất 懼cụ 終chung 始thỉ 。 永vĩnh 若nhược 燈đăng 滅diệt 。 修tu 行hành 道Đạo 地địa 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com