了liễu 本bổn 生sanh 死tử 經kinh 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 佛Phật 說thuyết 是thị 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 緣duyên 起khởi 為vi 見kiến 法pháp 。 已dĩ 見kiến 法pháp 為vi 見kiến 我ngã 。 於ư 是thị 賢hiền 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 謂vị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 諸chư 賢hiền 者giả 。 佛Phật 說thuyết 若nhược 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 緣duyên 起khởi 為vi 見kiến 法pháp 。 已dĩ 見kiến 法pháp 為vi 見kiến 我ngã 。 此thử 謂vị 何hà 義nghĩa 。 是thị 說thuyết 有hữu 緣duyên 。 若nhược 見kiến 緣duyên 起khởi 無vô 命mạng 非phi 命mạng 為vi 見kiến 法pháp 。 見kiến 法pháp 無vô 命mạng 非phi 命mạng 為vi 見kiến 佛Phật 。 當đương 隨tùy 是thị 慧tuệ 。 彼bỉ 有hữu 二nhị 事sự 見kiến 外ngoại 緣duyên 起khởi 。 有hữu 二nhị 事sự 見kiến 內nội 緣duyên 起khởi 。 合hợp 為vi 四tứ 。 何hà 謂vị 二nhị 事sự 見kiến 外ngoại 緣duyên 起khởi 。 為vi 因nhân 相tương/tướng 縛phược 緣duyên 相tương/tướng 縛phược 。 因nhân 相tương/tướng 縛phược 為vi 何hà 等đẳng 。 從tùng 種chủng/chúng 根căn 。 從tùng 根căn 葉diếp/diệp 。 從tùng 葉diếp/diệp 莖hành 。 從tùng 莖hành 節tiết 。 從tùng 節tiết 懷hoài 華hoa 。 從tùng 華hoa 實thật 。 是thị 為vi 因nhân 相tương/tướng 縛phược 。 何hà 謂vị 緣duyên 相tương/tướng 縛phược 。 為vi 地địa 種chủng 水thủy 種chủng/chúng 火hỏa 種chủng/chúng 風phong 種chủng/chúng 空không 種chủng/chúng 。 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 有hữu 種chủng/chúng 生sanh 彼bỉ 。 地địa 為vi 持trì 種chủng/chúng 。 水thủy 為vi 潤nhuận 種chủng/chúng 。 火hỏa 為vi 熱nhiệt 種chủng/chúng 。 風phong 為vi 起khởi 種chủng/chúng 。 空không 為vi 令linh 種chủng/chúng 無vô 礙ngại 。 如như 是thị 得đắc 時thời 節tiết 。 會hội 令linh 種chủng/chúng 生sanh 。 彼bỉ 種chủng/chúng 不bất 知tri 我ngã 生sanh 根căn 。 根căn 不bất 知tri 從tùng 種chủng/chúng 有hữu 。 根căn 不bất 知tri 我ngã 生sanh 葉diếp/diệp 。 葉diếp/diệp 不bất 知tri 從tùng 根căn 有hữu 。 葉diếp/diệp 不bất 知tri 我ngã 生sanh 莖hành 。 莖hành 不bất 知tri 從tùng 葉diếp/diệp 有hữu 節tiết 懷hoài 華hoa 。 實thật 亦diệc 不bất 自tự 知tri 轉chuyển 相tương 生sanh 有hữu 又hựu 地địa 不bất 知tri 我ngã 生sanh 種chủng/chúng 。 種chủng/chúng 亦diệc 不bất 知tri 地địa 持trì 我ngã 。 水thủy 亦diệc 不bất 知tri 我ngã 潤nhuận 種chủng/chúng 。 種chủng/chúng 亦diệc 不bất 知tri 水thủy 潤nhuận 我ngã 。 至chí 火hỏa 風phong 空không 皆giai 不bất 相tương 知tri 。 是thị 諸chư 賢hiền 者giả 。 從tùng 因nhân 緣duyên 有hữu 得đắc 時thời 會hội 令linh 種chủng/chúng 生sanh 。 為vi 非phi 自tự 作tác 非phi 彼bỉ 作tác 。 亦diệc 非phi 無vô 因nhân 生sanh 。 當đương 以dĩ 五ngũ 事sự 見kiến 外ngoại 緣duyên 起khởi 。 何hà 謂vị 五ngũ 。 一nhất 非phi 常thường 。 二nhị 不bất 斷đoán/đoạn 。 三tam 不bất 步bộ 。 四tứ 種chủng 不bất 敗bại 亡vong 。 五ngũ 相tương/tướng 象tượng 非phi 故cố 。 彼bỉ 種chủng/chúng 已dĩ 壞hoại 為vi 非phi 常thường 。 有hữu 根căn 出xuất 為vi 不bất 斷đoán/đoạn 。 種chủng/chúng 根căn 分phần/phân 異dị 為vi 不bất 躇trừ 步bộ 。 少thiểu 種chủng/chúng 多đa 生sanh 實thật 為vi 不bất 敗bại 亡vong 。 實thật 生sanh 如như 種chủng/chúng 根căn 非phi 種chủng/chúng 為vi 相tương/tướng 象tượng 非phi 故cố 。 當đương 知tri 是thị 二nhị 事sự 見kiến 內nội 緣duyên 起khởi 因nhân 相tương/tướng 縛phược 緣duyên 相tương/tướng 縛phược 。 何hà 謂vị 因nhân 相tương/tướng 縛phược 。 緣duyên 不bất 明minh 行hành 緣duyên 。 行hành 識thức 緣duyên 。 識thức 名danh 色sắc 緣duyên 。 名danh 色sắc 六lục 入nhập 緣duyên 。 六lục 入nhập 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 緣duyên 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 緣duyên 。 痛thống 愛ái 緣duyên 。 愛ái 受thọ 緣duyên 。 受thọ 有hữu 緣duyên 。 有hữu 生sanh 緣duyên 。 生sanh 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 懣 心tâm 惱não 。 如như 是thị 是thị 但đãn 大đại 苦khổ 性tánh 具cụ 成thành 有hữu 病bệnh 。 彼bỉ 不bất 明minh 不bất 知tri 我ngã 作tác 行hành 。 行hành 不bất 知tri 從tùng 不bất 明minh 有hữu 。 行hành 不bất 知tri 我ngã 作tác 識thức 。 識thức 不bất 知tri 從tùng 行hành 有hữu 。 識thức 不bất 知tri 我ngã 作tác 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 不bất 知tri 從tùng 識thức 有hữu 。 六lục 入nhập 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 愛ái 受thọ 有hữu 生sanh 至chí 于vu 老lão 死tử 。 亦diệc 轉chuyển 不bất 知tri 。 是thị 從tùng 不bất 明minh 有hữu 行hành 。 從tùng 行hành 有hữu 識thức 。 從tùng 識thức 有hữu 名danh 色sắc 。 從tùng 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 愛ái 受thọ 有hữu 生sanh 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 懣 心tâm 惱não 。 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 但đãn 大đại 苦khổ 性tánh 具cụ 成thành 有hữu 。 彼bỉ 若nhược 無vô 生sanh 。 則tắc 無vô 老lão 死tử 憂ưu 悲bi 苦khổ 懣 心tâm 惱não 。 是thị 諸chư 賢hiền 者giả 。 因nhân 緣duyên 起khởi 故cố 緣duyên 是thị 生sanh 法pháp 。 有hữu 緣duyên 起khởi 不bất 緣duyên 生sanh 法pháp 。 有hữu 緣duyên 生sanh 法pháp 不bất 緣duyên 起khởi 。 有hữu 緣duyên 起khởi 緣duyên 生sanh 法pháp 。 有hữu 不bất 緣duyên 起khởi 不bất 緣duyên 生sanh 法pháp 。 何hà 謂vị 緣duyên 起khởi 不bất 緣duyên 生sanh 法pháp 。 為vi 緣duyên 不bất 明minh 行hành 。 緣duyên 行hành 識thức 。 緣duyên 識thức 名danh 色sắc 至chí 于vu 老lão 死tử 。 大đại 苦khổ 惱não 具cụ 成thành 有hữu 。 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 謂vị 緣duyên 起khởi 非phi 緣duyên 生sanh 法pháp 。 何hà 謂vị 緣duyên 生sanh 法pháp 非phi 緣duyên 起khởi 。 為vi 如như 不bất 明minh 行hành 識thức 名danh 色sắc 六lục 入nhập 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 愛ái 受thọ 有hữu 生sanh 老lão 死tử 。 是thị 謂vị 緣duyên 生sanh 法pháp 非phi 緣duyên 起khởi 也dã 。 何hà 謂vị 緣duyên 起khởi 緣duyên 生sanh 法pháp 。 若nhược 出xuất 生sanh 住trụ 不bất 斷đoán/đoạn 老lão 死tử 之chi 生sanh 。 是thị 出xuất 生sanh 住trụ 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 近cận 。 因nhân 有hữu 相tương/tướng 近cận 。 因nhân 微vi 相tương/tướng 近cận 。 因nhân 諦đế 相tướng 近cận 。 因nhân 如như 相tương/tướng 近cận 。 無vô 異dị 相tướng 近cận 。 不bất 狂cuồng 相tương/tướng 近cận 。 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 近cận 。 以dĩ 緣duyên 生sanh 如như 是thị 法pháp 。 有hữu 受thọ 愛ái 痛thống 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 六lục 入nhập 名danh 色sắc 識thức 行hành 。 是thị 謂vị 緣duyên 起khởi 緣duyên 生sanh 法pháp 。 何hà 謂vị 不bất 緣duyên 起khởi 不bất 緣duyên 生sanh 法pháp 。 謂vị 得đắc 道Đạo 者giả 。 彼bỉ 何hà 謂vị 不bất 明minh 為vi 如như 六lục 種chủng 。 六lục 種chủng 受thọ 若nhược 女nữ 若nhược 男nam 。 何hà 謂vị 六lục 。 為vi 地địa 種chủng 水thủy 種chủng/chúng 火hỏa 種chủng/chúng 風phong 種chủng/chúng 空không 種chủng/chúng 識thức 種chủng/chúng 。 彼bỉ 身thân 得đắc 住trụ 是thị 為vi 地địa 種chủng 。 如như 持trì 不bất 散tán 是thị 為vi 水thủy 種chủng/chúng 。 飲ẩm 食thực 嘗thường 啖đạm 臥ngọa 得đắc 善thiện 消tiêu 。 是thị 為vi 火hỏa 種chủng/chúng 。 身thân 中trung 出xuất 息tức 入nhập 息tức 是thị 為vi 風phong 種chủng/chúng 。 四tứ 大đại 所sở 不bất 能năng 持trì 是thị 為vi 空không 種chủng/chúng 。 隨tùy 轉chuyển 如như 雙song 箭tiễn 笮 是thị 為vi 識thức 種chủng/chúng 。 如như 彼bỉ 地địa 種chủng 。 非phi 女nữ 非phi 男nam 。 非phi 人nhân 非phi 士sĩ 。 非phi 身thân 非phi 身thân 所sở 。 非phi 人nhân 生sanh 非phi 少thiếu 年niên 。 非phi 作tác 無vô 作tác 者giả 。 非phi 住trụ 無vô 住trụ 者giả 。 非phi 智trí 無vô 智trí 者giả 。 非phi 眾chúng 生sanh 非phi 吾ngô 非phi 我ngã 。 非phi 彼bỉ 有hữu 無vô 有hữu 主chủ 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 種chủng/chúng 亦diệc 如như 是thị 。 識thức 種chủng/chúng 非phi 女nữ 非phi 男nam 。 非phi 人nhân 非phi 士sĩ 。 非phi 身thân 非phi 身thân 所sở 。 非phi 人nhân 生sanh 非phi 少thiếu 年niên 。 非phi 作tác 無vô 作tác 者giả 。 非phi 住trụ 無vô 住trụ 者giả 。 非phi 智trí 無vô 智trí 者giả 。 非phi 眾chúng 生sanh 非phi 吾ngô 非phi 我ngã 。 非phi 我ngã 有hữu 無vô 有hữu 主chủ 。 如như 是thị 但đãn 從tùng 六lục 種chủng 為vi 一nhất 想tưởng 。 為vi 合hợp 想tưởng 。 為vi 女nữ 想tưởng 。 為vi 男nam 想tưởng 。 為vi 妄vọng 想tưởng 。 為vi 身thân 想tưởng 。 為vi 自tự 在tại 想tưởng 。 為vi 強cường/cưỡng 自tự 在tại 受thọ 若nhược 干can 種chủng 。 故cố 為vi 不bất 明minh 。 時thời 說thuyết 曰viết 性tánh 癡si 淨tịnh 常thường 想tưởng 樂lạc 想tưởng 身thân 想tưởng 。 疑nghi 嫌hiềm 妄vọng 非phi 上thượng 要yếu 。 佛Phật 說thuyết 是thị 不bất 明minh 。 亦diệc 為vi 染nhiễm 於ư 物vật 無vô 慧tuệ 生sanh 。 妄vọng 故cố 為vi 不bất 明minh 。 妄vọng 故cố 為vi 行hành 。 知tri 物vật 故cố 為vi 識thức 。 五ngũ 性tánh 故cố 為vi 名danh 色sắc 。 猗ỷ 名danh 色sắc 根căn 故cố 為vi 六lục 入nhập 。 三tam 合hợp 故cố 為vi 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 故cố 為vi 痛thống 。 痛thống 而nhi 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 為vi 愛ái 。 愛ái 彌di 廣quảng 故cố 為vi 受thọ 。 受thọ 當đương 復phục 有hữu 行hành 故cố 為vi 有hữu 。 五ngũ 性tánh 具cụ 成thành 故cố 為vi 生sanh 。 諸chư 種chủng/chúng 熟thục 故cố 為vi 老lão 。 命mạng 根căn 噤 閉bế 故cố 為vi 死tử 。 熱nhiệt 中trung 為vi 憂ưu 。 誑cuống 語ngữ 為vi 悲bi 。 臨lâm 五ngũ 識thức 身thân 合hợp 為vi 五ngũ 苦khổ 。 心tâm 識thức 身thân 合hợp 為vi 懣 。 心tâm 念niệm 勞lao 為vi 惱não 。 有hữu 故cố 生sanh 有hữu 。 如như 是thị 見kiến 知tri 障chướng 顯hiển 。 是thị 說thuyết 具cụ 滿mãn 大đại 苦khổ 性tánh 足túc 。 從tùng 是thị 受thọ 凶hung 衰suy 。 著trước 故cố 復phục 生sanh 。 其kỳ 始thỉ 不bất 可khả 見kiến 知tri 。 不bất 可khả 度độ 量lương 。 又hựu 冥minh 為vi 不bất 明minh 義nghĩa 。 作tác 成thành 為vi 行hành 義nghĩa 。 知tri 為vi 識thức 義nghĩa 。 緣duyên 住trụ 彼bỉ 彼bỉ 相tương/tướng 倚ỷ 為vi 名danh 色sắc 義nghĩa 。 主chủ 亦diệc 不bất 專chuyên 為vi 六lục 入nhập 義nghĩa 。 更cánh 亦diệc 合hợp 會hội 為vi 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 義nghĩa 。 從tùng 知tri 痛thống 義nghĩa 。 渴khát 欲dục 得đắc 物vật 如như 火hỏa 無vô 厭yếm 為vi 愛ái 義nghĩa 。 取thủ 為vi 受thọ 義nghĩa 。 當đương 復phục 有hữu 為vi 有hữu 義nghĩa 。 五ngũ 性tánh 仰ngưỡng 為vi 生sanh 義nghĩa 。 熟thục 為vi 老lão 義nghĩa 。 行hành 虧khuy 為vi 死tử 義nghĩa 。 如như 是thị 義nghĩa 說thuyết 亦diệc 為vi 十thập 二nhị 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 。 又hựu 從tùng 不bất 明minh 近cận 福phước 德đức 行hạnh 作tác 。 近cận 罪tội 賊tặc 行hành 作tác 。 是thị 謂vị 緣duyên 不bất 明minh 。 行hành 有hữu 諸chư 行hành 故cố 。 近cận 福phước 不bất 福phước 而nhi 有hữu 識thức 。 是thị 謂vị 緣duyên 行hành 識thức 。 由do 識thức 作tác 性tánh 行hành 名danh 色sắc 具cụ 成thành 生sanh 。 是thị 謂vị 緣duyên 識thức 名danh 色sắc 。 是thị 緣duyên 生sanh 作tác 作tác 輒triếp 受thọ 。 是thị 謂vị 緣duyên 名danh 色sắc 六lục 入nhập 眼nhãn 識thức 會hội 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 謂vị 緣duyên 六lục 入nhập 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 謂vị 緣duyên 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 痛thống 死tử 。 不bất 知tri 痛thống 者giả 為vi 行hành 別biệt 故cố 。 從tùng 愛ái 象tượng 輒triếp 取thủ 。 是thị 謂vị 緣duyên 痛thống 愛ái 。 從tùng 愛ái 象tượng 更cánh 吞thôn 。 是thị 謂vị 緣duyên 愛ái 受thọ 有hữu 。 受thọ 為vi 三tam 行hành 身thân 口khẩu 意ý 。 是thị 謂vị 緣duyên 受thọ 有hữu 。 有hữu 行hành 勞lao 。 當đương 復phục 有hữu 具cụ 成thành 生sanh 。 是thị 謂vị 緣duyên 有hữu 生sanh 。 五ngũ 性tánh 已dĩ 成thành 故cố 有hữu 老lão 死tử 。 是thị 為vi 十thập 二nhị 緣duyên 起khởi 隨tùy 轉chuyển 宛uyển 轉chuyển 。 造tạo 作tác 田điền 業nghiệp 。 識thức 造tạo 種chủng/chúng 行hành 。 不bất 明minh 造tạo 對đối 行hành 。 如như 地địa 持trì 種chủng/chúng 。 水thủy 令linh 種chủng/chúng 不bất 散tán 。 火hỏa 令linh 種chủng/chúng 熟thục 。 風phong 令linh 種chủng/chúng 起khởi 。 空không 令linh 種chủng/chúng 無vô 礙ngại 。 行hành 造tạo 田điền 業nghiệp 亦diệc 如như 是thị 。 愛ái 造tạo 潤nhuận 行hành 。 彼bỉ 行hành 不bất 知tri 我ngã 造tạo 田điền 業nghiệp 。 愛ái 不bất 知tri 我ngã 為vì 潤nhuận 行hành 。 識thức 不bất 知tri 我ngã 為vì 種chủng/chúng 行hành 。 不bất 明minh 不bất 知tri 我ngã 為vì 對đối 行hành 。 如như 地địa 不bất 知tri 我ngã 持trì 種chủng/chúng 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 如như 上thượng 說thuyết 。 從tùng 有hữu 行hành 勞lao 。 當đương 復phục 有hữu 具cụ 成thành 生sanh 。 此thử 亦diệc 無vô 有hữu 從tùng 是thị 世thế 躇trừ 步bộ 者giả 。 但đãn 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 持trì 。 譬thí 如như 鏡kính 淨tịnh 明minh 朗lãng 。 緣duyên 內nội 外ngoại 生sanh 面diện 象tượng 。 面diện 亦diệc 不bất 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 鏡kính 中trung 從tùng 有hữu 面diện 因nhân 緣duyên 不bất 虧khuy 。 是thị 不bất 死tử 此thử 而nhi 生sanh 彼bỉ 。 為vi 有hữu 苦khổ 情tình 因nhân 緣duyên 不bất 虧khuy 。 從tùng 是thị 有hữu 受thọ 。 如như 火hỏa 以dĩ 受thọ 不bất 斷đoán/đoạn 現hiện 晝trú 夜dạ 然nhiên 其kỳ 炎diễm 不bất 步bộ 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 身thân 相tướng 縛phược 往vãng 來lai 五ngũ 道đạo 。 有hữu 緣duyên 故cố 生sanh 。 是thị 法pháp 無vô 主chủ 。 譬thí 如như 月nguyệt 圓viên 四tứ 十thập 九cửu 由do 延diên 。 而nhi 圓viên 形hình 現hiện 於ư 下hạ 水thủy 有hữu 緣duyên 不bất 虧khuy 。 非phi 月nguyệt 死tử 彼bỉ 而nhi 於ư 此thử 生sanh 。 觀quán 生sanh 死tử 當đương 如như 是thị 。 是thị 為vi 因nhân 相tương/tướng 縛phược 。 何hà 謂vị 緣duyên 相tương/tướng 縛phược 。 如như 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 眼nhãn 緣duyên 色sắc 生sanh 眼nhãn 識thức 。 彼bỉ 眼nhãn 不bất 知tri 我ngã 作tác 猗ỷ 行hành 。 色sắc 不bất 知tri 我ngã 為vì 識thức 對đối 。 明minh 不bất 知tri 我ngã 為vì 識thức 照chiếu 。 空không 不bất 知tri 我ngã 令linh 識thức 無vô 礙ngại 。 識thức 不bất 知tri 我ngã 生sanh 此thử 作tác 有hữu 。 眼nhãn 色sắc 明minh 空không 念niệm 令linh 眼nhãn 識thức 具cụ 成thành 生sanh 。 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 身thân 心tâm 緣duyên 法pháp 生sanh 心tâm 識thức 。 彼bỉ 眼nhãn 不bất 知tri 我ngã 為vì 識thức 作tác 猗ỷ 。 法pháp 不bất 知tri 我ngã 為vì 識thức 作tác 行hành 。 心tâm 不bất 知tri 我ngã 為vì 識thức 作tác 明minh 。 空không 不bất 知tri 我ngã 令linh 識thức 無vô 礙ngại 。 識thức 不bất 知tri 我ngã 成thành 此thử 因nhân 緣duyên 。 是thị 阿A 難Nan 。 緣duyên 心tâm 法pháp 明minh 空không 念niệm 。 令linh 心tâm 識thức 具cụ 成thành 生sanh 。 而nhi 此thử 非phi 自tự 作tác 。 非phi 彼bỉ 作tác 。 非phi 兩lưỡng/lượng 作tác 。 非phi 無vô 因nhân 生sanh 。 非phi 我ngã 故cố 非phi 彼bỉ 故cố 。 非phi 無vô 因nhân 有hữu 。 當đương 以dĩ 五ngũ 事sự 見kiến 內nội 緣duyên 起khởi 。 何hà 謂vị 五ngũ 。 非phi 常thường 。 不bất 斷đoán/đoạn 。 不bất 步bộ 。 少thiểu 行hành 多đa 報báo 。 相tương/tướng 象tượng 非phi 故cố 。 彼bỉ 如như 死tử 際tế 身thân 已dĩ 壞hoại 為vi 非phi 常thường 。 出xuất 生sanh 有hữu 身thân 分phân 為vi 不bất 斷đoán/đoạn 。 或hoặc 同đồng 去khứ 。 或hoặc 異dị 去khứ 。 分phần/phân 異dị 故cố 為vi 不bất 步bộ 。 少thiểu 行hành 多đa 報báo 謂vị 行hành 不bất 敗bại 亡vong 。 如như 行hành 報báo 生sanh 非phi 故cố 家gia 也dã 。 若nhược 見kiến 此thử 緣duyên 起khởi 。 無vô 命mạng 非phi 命mạng 為vi 見kiến 法pháp 。 見kiến 法pháp 無vô 命mạng 非phi 命mạng 。 為vi 見kiến 四Tứ 諦Đế 苦Khổ 習Tập 盡Tận 道Đạo 。 譬thí 如như 明minh 人nhân 見kiến 師sư 成thành 畫họa 歎thán 其kỳ 畫họa 好hảo 師sư 妙diệu 。 見kiến 四Tứ 諦Đế 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 一nhất 切thiết 知tri 一nhất 切thiết 現hiện 。 從tùng 是thị 得đắc 喜hỷ 不bất 離ly 佛Phật 。 得đắc 法Pháp 眾chúng 至Chí 真Chân 戒giới 喜hỷ 不bất 離ly 。 了liễu 本bổn 生sanh 死tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com