佛Phật 說thuyết 治trị 意ý 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 西tây 晉tấn 錄lục 佛Phật 言ngôn 。 安an 般bàn/bát/ban 守thủ 意ý 具cụ 行hành 如như 法Pháp 已dĩ 。 欲dục 次thứ 第đệ 學học 。 如như 如như 佛Phật 說thuyết 為vi 在tại 天thiên 下hạ 得đắc 明minh 。 如như 陰ấm 解giải 月nguyệt 出xuất 立lập 。 身thân 立lập 意ý 立lập 。 坐tọa 臥ngọa 亦diệc 爾nhĩ 。 已dĩ 比Tỳ 丘Kheo 立lập 意ý 。 如như 是thị 前tiền 後hậu 會hội 有hữu 所sở 益ích 。 已dĩ 前tiền 後hậu 有hữu 所sở 益ích 。 使sử 不bất 復phục 見kiến 恠 意ý 。 已dĩ 止chỉ 意ý 亦diệc 守thủ 六lục 衰suy 。 常thường 守thủ 莫mạc 中trung 止chỉ 。 便tiện 知tri 無vô 為vi 身thân 。 若nhược 一nhất 切thiết 有hữu 意ý 常thường 守thủ 身thân 。 止chỉ 不bất 願nguyện 。 亦diệc 不bất 願nguyện 有hữu 。 亦diệc 不bất 疑nghi 有hữu 。 亦diệc 不bất 疑nghi 無vô 有hữu 。 次thứ 第đệ 行hành 在tại 所sở 疑nghi 。 便tiện 蚤tảo 得đắc 度độ 生sanh 死tử 。 若nhược 驚kinh 意ý 。 知tri 定định 喜hỷ 淨tịnh 。 時thời 時thời 法pháp 觀quán 。 能năng 得đắc 度độ 老lão 病bệnh 。 如như 是thị 可khả 病bệnh 驚kinh 。 精tinh 進tấn 道đạo 人nhân 自tự 意ý 。 生sanh 老lão 結kết 能năng 得đắc 斷đoán/đoạn 。 今kim 世thế 能năng 得đắc 苦khổ 盡tận 。 已dĩ 警cảnh 為vi 聽thính 。 所sở 睡thụy 為vi 覺giác 。 警cảnh 勝thắng 臥ngọa 已dĩ 。 警cảnh 無vô 有hữu 畏úy 。 已dĩ 精tinh 進tấn 曉hiểu 睡thụy 。 日nhật 夜dạ 為vi 學học 。 已dĩ 求cầu 甘cam 露lộ 。 便tiện 得đắc 滅diệt 苦khổ 。 人nhân 有hữu 是thị 有hữu 利lợi 從tùng 歸Quy 佛Phật 。 為vi 中trung 夜dạ 常thường 意ý 在tại 佛Phật 。 已dĩ 覺giác 得đắc 覺giác 。 佛Phật 弟đệ 子tử 常thường 爾nhĩ 。 若nhược 中trung 夜dạ 常thường 念niệm 法Pháp 。 僧tăng 聚tụ 亦diệc 爾nhĩ 。 行hành 戒giới 亦diệc 爾nhĩ 。 布bố 施thí 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 護hộ 亦diệc 爾nhĩ 。 行hành 禪thiền 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 侵xâm 人nhân 亦diệc 爾nhĩ 。 定định 意ý 亦diệc 爾nhĩ 。 爾nhĩ 空không 亦diệc 爾nhĩ 。 已dĩ 覺giác 能năng 覺giác 。 佛Phật 弟đệ 子tử 常thường 爾nhĩ 。 若nhược 中trung 不bất 墮đọa 思tư 想tưởng 。 問vấn 曰viết 。 何hà 等đẳng 為vi 便tiện 知tri 無vô 為vi 身thân 。 師sư 曰viết 。 泥nê 為vi 無vô 為vi 身thân 。 何hà 等đẳng 為vi 次thứ 第đệ 行hành 。 謂vị 今kim 所sở 到đáo 。 便tiện 當đương 除trừ 。 次thứ 除trừ 。 是thị 為vi 次thứ 第đệ 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 時thời 時thời 法pháp 觀quán 。 謂vị 六lục 入nhập 來lai 時thời 。 當đương 即tức 時thời 校giáo 計kế 。 是thị 為vi 時thời 時thời 法pháp 觀quán 。 何hà 等đẳng 為vi 道đạo 人nhân 自tự 意ý 。 謂vị 教giáo 人nhân 精tinh 進tấn 。 當đương 先tiên 自tự 意ý 行hành 。 身thân 自tự 守thủ 。 意ý 自tự 守thủ 。 自tự 為vi 福phước 中trung 。 天thiên 上thượng 福phước 未vị 滿mãn 故cố 。 自tự 守thủ 福phước 已dĩ 滿mãn 便tiện 得đắc 禪thiền 。 佛Phật 說thuyết 治trị 意ý 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com