六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 吳ngô 康khang 居cư 國quốc 沙Sa 門Môn 康khang 僧tăng 會hội 譯dịch 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 章chương 第đệ 一nhất ( 此thử 有hữu 一nhất 十thập 章chương ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 王vương 舍xá 國quốc 鷂diêu 山sơn 中trung 。 時thời 。 與dữ 五ngũ 百bách 應ưng/ứng 儀nghi 。 菩Bồ 薩Tát 千thiên 人nhân 共cộng 坐tọa 。 中trung 有hữu 菩Bồ 薩Tát 名danh 阿a 泥nê 察sát 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 道Đạo 。 常thường 靖tĩnh 心tâm 惻trắc 聽thính 。 寂tịch 然nhiên 無vô 念niệm 。 意ý 定định 在tại 經kinh 。 眾chúng 祐hựu 知tri 之chi 。 為vi 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 難nạn/nan 逮đãi 高cao 行hành 。 疾tật 得đắc 為vi 佛Phật 。 何hà 謂vị 為vi 六lục 。 一nhất 曰viết 布bố 施thí 。 二nhị 曰viết 持trì 戒giới 。 三tam 曰viết 忍nhẫn 辱nhục 。 四tứ 曰viết 精tinh 進tấn 。 五ngũ 曰viết 禪thiền 定định 。 六lục 曰viết 明minh 度độ 無vô 極cực 高cao 行hành 。 布bố 施thí 度độ 無vô 極cực 者giả 。 厥quyết 則tắc 云vân 何hà 。 慈từ 育dục 人nhân 物vật 。 悲bi 愍mẫn 群quần 邪tà 。 喜hỷ 賢hiền 成thành 度độ 。 護hộ 濟tế 眾chúng 生sanh 。 跨khóa 天thiên 踰du 地địa 潤nhuận 弘hoằng 河hà 海hải 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 。 飢cơ 者giả 食thực 之chi 。 渴khát 者giả 飲ẩm 之chi 。 寒hàn 衣y 熱nhiệt 涼lương 。 疾tật 濟tế 以dĩ 藥dược 。 車xa 馬mã 舟chu 輿dư 。 眾chúng 寶bảo 名danh 珍trân 。 妻thê 子tử 國quốc 土độ 。 索sách 即tức 惠huệ 之chi 。 猶do 太thái 子tử 須tu 大đại 拏noa 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 。 若nhược 親thân 育dục 子tử 。 父phụ 王vương 屏bình/bính 逐trục 。 愍mẫn 而nhi 不bất 怨oán 。 ( 一nhất ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 心tâm 通thông 真chân 。 覩đổ 世thế 無vô 常thường 。 榮vinh 命mạng 難nạn 保bảo 。 盡tận 財tài 布bố 施thí 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 覩đổ 菩Bồ 薩Tát 慈từ 育dục 群quần 生sanh 布bố 施thí 濟tế 眾chúng 。 功công 勳huân 巍nguy 巍nguy 。 德đức 重trọng/trùng 十thập 方phương 。 懼cụ 奪đoạt 己kỷ 位vị 。 因nhân 化hóa 為vi 地địa 獄ngục 。 現hiện 于vu 其kỳ 前tiền 曰viết 。 布bố 施thí 濟tế 眾chúng 。 命mạng 終chung 魂hồn 靈linh 入nhập 于vu 太thái 山sơn 地địa 獄ngục 。 燒thiêu 煮chử 萬vạn 毒độc 。 為vi 施thí 受thọ 害hại 也dã 。 爾nhĩ 惠huệ 為vi 乎hồ 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 曰viết 。 豈khởi 有hữu 施thí 德đức 而nhi 入nhập 太thái 山sơn 地địa 獄ngục 者giả 乎hồ 。 釋thích 曰viết 。 爾nhĩ 其kỳ 不bất 信tín 。 可khả 問vấn 辜cô 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 爾nhĩ 以dĩ 何hà 緣duyên 處xứ 地địa 獄ngục 乎hồ 。 罪tội 人nhân 曰viết 。 吾ngô 昔tích 處xứ 世thế 。 空không 家gia 濟tế 窮cùng 。 拯chửng 拔bạt 眾chúng 厄ách 。 今kim 受thọ 重trọng/trùng 辜cô 處xứ 太thái 山sơn 獄ngục 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 曰viết 。 仁nhân 惠huệ 獲hoạch 殃ương 。 受thọ 施thí 者giả 如như 之chi 乎hồ 。 釋thích 曰viết 。 受thọ 惠huệ 者giả 。 命mạng 終chung 昇thăng 天thiên 。 菩Bồ 薩Tát 報báo 曰viết 。 吾ngô 之chi 拯chửng 濟tế 。 唯duy 為vi 眾chúng 生sanh 。 假giả 如như 子tử 云vân 。 誠thành 吾ngô 願nguyện 矣hĩ 。 慈từ 惠huệ 受thọ 罪tội 。 吾ngô 必tất 為vi 之chi 。 危nguy 己kỷ 濟tế 眾chúng 。 菩Bồ 薩Tát 上thượng 志chí 也dã 。 釋thích 曰viết 。 爾nhĩ 何hà 志chí 願nguyện 。 尚thượng 斯tư 高cao 行hành 。 答đáp 曰viết 。 吾ngô 欲dục 求cầu 佛Phật 。 擢trạc 濟tế 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 不bất 復phục 生sanh 死tử 。 釋thích 聞văn 聖thánh 趣thú 。 因nhân 卻khước 叩khấu 頭đầu 曰viết 。 實thật 無vô 布bố 施thí 慈từ 濟tế 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 福phước 受thọ 禍họa 入nhập 太thái 山sơn 獄ngục 者giả 也dã 。 子tử 德đức 動động 乾can 坤 。 懼cụ 奪đoạt 吾ngô 位vị 。 故cố 示thị 地địa 獄ngục 以dĩ 惑hoặc 子tử 志chí 耳nhĩ 。 愚ngu 欺khi 聖thánh 人nhân 。 原nguyên 其kỳ 重trọng/trùng 尤vưu 。 既ký 悔hối 過quá 畢tất 。 稽khể 首thủ 而nhi 退thối/thoái 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 二nhị ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 號hiệu 薩tát 波ba 達đạt 。 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 恣tứ 其kỳ 所sở 索sách 。 愍mẫn 濟tế 厄ách 難nạn 常thường 有hữu 悲bi 愴 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 覩đổ 王vương 慈từ 惠huệ 德đức 被bị 十thập 方phương 。 天thiên 神thần 鬼quỷ 龍long 僉thiêm 然nhiên 而nhi 曰viết 。 天thiên 帝đế 尊tôn 位vị 初sơ 無vô 常thường 人nhân 。 戒giới 具cụ 行hành 高cao 慈từ 惠huệ 福phước 隆long 。 命mạng 盡tận 神thần 遷thiên 則tắc 為vì 天thiên 帝đế 。 懼cụ 奪đoạt 己kỷ 位vị 。 欲dục 往vãng 試thí 之chi 。 以dĩ 照chiếu 真chân 偽ngụy 。 帝đế 命mạng 邊biên 王vương 曰viết 。 今kim 彼bỉ 人nhân 王vương 。 慈từ 潤nhuận 霶 霈 福phước 德đức 巍nguy 巍nguy 。 恐khủng 于vu 志chí 求cầu 奪đoạt 吾ngô 帝đế 位vị 。 爾nhĩ 化hóa 為vi 鴿cáp 。 疾tật 之chi 王vương 所sở 。 佯dương 恐khủng 怖bố 。 求cầu 哀ai 彼bỉ 王vương 。 彼bỉ 王vương 仁nhân 惠huệ 。 必tất 受thọ 爾nhĩ 歸quy 。 吾ngô 當đương 尋tầm 後hậu 從tùng 王vương 索sách 爾nhĩ 。 王vương 終chung 不Bất 還Hoàn 。 必tất 當đương 市thị 肉nhục 。 以dĩ 當đương 其kỳ 處xứ 。 吾ngô 詭 不bất 止chỉ 。 王vương 意ý 清thanh 真chân 。 許hứa 終chung 不bất 違vi 。 會hội 自tự 割cát 身thân 肉nhục 以dĩ 當đương 其kỳ 重trọng/trùng 也dã 。 若nhược 其kỳ 秤xứng 肉nhục 隨tùy 而nhi 自tự 重trọng/trùng 。 肉nhục 盡tận 身thân 痛thống 其kỳ 必tất 悔hối 矣hĩ 。 意ý 有hữu 悔hối 者giả 。 所sở 志chí 不bất 成thành 。 釋thích 即tức 化hóa 為vi 鷹ưng 。 邊biên 王vương 化hóa 為vi 鴿cáp 。 鴿cáp 疾tật 飛phi 趣thú 于vu 王vương 足túc 下hạ 。 恐khủng 怖bố 而nhi 云vân 。 大đại 王vương 哀ai 我ngã 。 吾ngô 命mạng 窮cùng 矣hĩ 。 王vương 曰viết 。 莫mạc 恐khủng 莫mạc 恐khủng 。 吾ngô 今kim 活hoạt 汝nhữ 。 鷹ưng 尋tầm 後hậu 至chí 。 向hướng 王vương 說thuyết 曰viết 。 吾ngô 鴿cáp 爾nhĩ 來lai 。 鴿cáp 是thị 吾ngô 食thực 。 願nguyện 王vương 相tương/tướng 還hoàn 。 王vương 曰viết 。 鴿cáp 來lai 以dĩ 命mạng 相tương/tướng 歸quy 。 已dĩ 受thọ 其kỳ 歸quy 。 吾ngô 言ngôn 守thủ 信tín 。 終chung 始thỉ 無vô 違vi 。 爾nhĩ 苟cẩu 得đắc 肉nhục 。 吾ngô 自tự 足túc 爾nhĩ 。 令linh 重trọng/trùng 百bách 倍bội 。 鷹ưng 曰viết 。 吾ngô 唯duy 欲dục 鴿cáp 。 不bất 用dụng 餘dư 肉nhục 。 希hy 王vương 當đương 相tương 惠huệ 。 而nhi 奪đoạt 吾ngô 食thực 乎hồ 。 王vương 曰viết 。 已dĩ 受thọ 彼bỉ 歸quy 。 信tín 重trọng/trùng 天thiên 地địa 。 何hà 心tâm 違vi 之chi 乎hồ 。 當đương 以dĩ 何hà 物vật 令linh 汝nhữ 置trí 鴿cáp 歡hoan 喜hỷ 去khứ 矣hĩ 。 鷹ưng 曰viết 。 若nhược 王vương 慈từ 惠huệ 必tất 濟tế 眾chúng 生sanh 者giả 。 割cát 王vương 肌cơ 肉nhục 令linh 與dữ 鴿cáp 等đẳng 。 吾ngô 欣hân 而nhi 受thọ 之chi 。 王vương 曰viết 。 大đại 善thiện 。 即tức 自tự 割cát 髀bễ 肉nhục 秤xứng 之chi 令linh 與dữ 鴿cáp 重trọng/trùng 等đẳng 。 鴿cáp 踰du 自tự 重trọng/trùng 。 自tự 割cát 如như 斯tư 。 身thân 肉nhục 都đô 盡tận 未vị 與dữ 重trọng/trùng 等đẳng 。 身thân 瘡sang 之chi 痛thống 其kỳ 為vi 無vô 量lượng 。 王vương 以dĩ 慈từ 忍nhẫn 心tâm 願nguyện 鴿cáp 活hoạt 。 又hựu 命mạng 近cận 臣thần 曰viết 。 爾nhĩ 疾tật 殺sát 我ngã 。 秤xứng 髓tủy 令linh 與dữ 鴿cáp 重trọng/trùng 等đẳng 。 吾ngô 奉phụng 諸chư 佛Phật 。 受thọ 正chánh 真chân 之chi 重trọng 戒giới 。 濟tế 眾chúng 生sanh 之chi 危nguy 厄ách 。 雖tuy 有hữu 眾chúng 邪tà 之chi 惱não 。 猶do 若nhược 微vi 風phong 。 焉yên 能năng 動động 太thái 山sơn 乎hồ 。 鷹ưng 照chiếu 王vương 懷hoài 守thủ 道đạo 不bất 移di 。 慈từ 惠huệ 難nạn/nan 齊tề 。 各các 復phục 本bổn 身thân 。 帝Đế 釋Thích 。 邊biên 王vương 稽khể 首thủ 于vu 地địa 曰viết 。 大đại 王vương 。 欲dục 何hà 志chí 尚thượng 。 惱não 苦khổ 若nhược 茲tư 。 人nhân 王vương 曰viết 。 吾ngô 不bất 志chí 天Thiên 帝Đế 釋Thích 及cập 飛phi 行hành 皇hoàng 帝đế 之chi 位vị 。 吾ngô 覩đổ 眾chúng 生sanh 沒một 于vu 盲manh 冥minh 。 不bất 覩đổ 三tam 尊tôn 。 不bất 聞văn 佛Phật 教giáo 。 恣tứ 心tâm 于vu 凶hung 禍họa 之chi 行hành 。 投đầu 身thân 于vu 無vô 擇trạch 之chi 獄ngục 。 覩đổ 斯tư 愚ngu 惑hoặc 。 為vi 之chi 惻trắc 愴 。 誓thệ 願nguyện 求cầu 佛Phật 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 之chi 困khốn 厄ách 。 令linh 得đắc 泥Nê 洹Hoàn 。 天thiên 帝đế 驚kinh 曰viết 。 愚ngu 謂vị 大đại 王vương 欲dục 奪đoạt 吾ngô 位vị 。 故cố 相tương/tướng 擾nhiễu 耳nhĩ 。 將tương/tướng 何hà 勅sắc 誨hối 。 王vương 曰viết 。 使sử 吾ngô 身thân 瘡sang 愈dũ 復phục 如như 舊cựu 。 令linh 吾ngô 志chí 尚thượng 布bố 施thí 濟tế 眾chúng 行hành 高cao 踰du 今kim 。 天thiên 帝đế 即tức 使sử 天thiên 醫y 神thần 藥dược 。 傳truyền 身thân 瘡sang 愈dũ 。 色sắc 力lực 踰du 前tiền 。 身thân 瘡sang 斯tư 須tu 豁hoát 然nhiên 都đô 愈dũ 。 釋thích 卻khước 稽khể 首thủ 。 遶nhiễu 王vương 三tam 匝táp 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 自tự 是thị 之chi 後hậu 。 布bố 施thí 踰du 前tiền 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 三tam ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 貧bần 窶lụ 尤vưu 困khốn 。 與dữ 諸chư 商thương 人nhân 。 俱câu 之chi 他tha 國quốc 。 其kỳ 眾chúng 皆giai 有hữu 信tín 佛Phật 之chi 志chí 。 布bố 施thí 窮cùng 乏phạp 濟tế 度độ 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 人nhân 僉thiêm 曰viết 。 眾chúng 皆giai 慈từ 惠huệ 。 爾nhĩ 將tương/tướng 何hà 施thí 。 答đáp 曰viết 。 夫phu 身thân 假giả 借tá 之chi 類loại 靡mĩ 不bất 棄khí 捐quyên 。 吾ngô 覩đổ 海hải 魚ngư 。 巨cự 細tế 相tương/tướng 吞thôn 。 心tâm 為vi 愴 愴 。 吾ngô 當đương 以dĩ 身thân 代đại 其kỳ 小tiểu 者giả 。 令linh 得đắc 須tu 臾du 之chi 命mạng 也dã 。 即tức 自tự 投đầu 海hải 。 海hải 大đại 魚ngư 飽bão 。 小tiểu 者giả 得đắc 活hoạt 。 魂hồn 靈linh 化hóa 為vi 鱣chiên 魚ngư 之chi 王vương 。 身thân 有hữu 里lý 數số 。 海hải 邊biên 有hữu 國quốc 。 其kỳ 國quốc 枯khô 旱hạn 。 黎lê 庶thứ 飢cơ 饉cận 更cánh 相tương 吞thôn 噉đạm 。 魚ngư 為vi 流lưu 淚lệ 曰viết 。 眾chúng 生sanh 擾nhiễu 擾nhiễu 。 其kỳ 苦khổ 痛thống 哉tai 。 吾ngô 身thân 有hữu 里lý 數số 之chi 肉nhục 。 可khả 供cung 黎lê 民dân 旬tuần 月nguyệt 之chi 乏phạp 。 即tức 自tự 盪 身thân 上thượng 于vu 國quốc 渚chử 。 舉cử 國quốc 噉đạm 之chi 以dĩ 存tồn 生sanh 命mạng 。 輦liễn 肉nhục 數số 月nguyệt 而nhi 魚ngư 猶do 生sanh 。 天thiên 神thần 下hạ 曰viết 。 爾nhĩ 為vi 忍nhẫn 苦khổ 。 其kỳ 可khả 堪kham 哉tai 。 何hà 不bất 放phóng 壽thọ 。 可khả 離ly 斯tư 痛thống 也dã 。 魚ngư 曰viết 。 吾ngô 自tự 絕tuyệt 命mạng 神thần 逝thệ 身thân 腐hủ 。 民dân 後hậu 飢cơ 饉cận 將tương/tướng 復phục 相tương/tướng 噉đạm 。 吾ngô 不bất 忍nhẫn 覩đổ 。 心tâm 為vi 其kỳ 感cảm 矣hĩ 。 天thiên 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 懷hoài 慈từ 難nạn/nan 齊tề 。 天thiên 為vi 傷thương 心tâm 曰viết 。 爾nhĩ 必tất 得đắc 佛Phật 。 度độ 吾ngô 眾chúng 生sanh 矣hĩ 。 有hữu 人nhân 以dĩ 斧phủ 斫chước 取thủ 其kỳ 首thủ 。 魚ngư 時thời 死tử 矣hĩ 。 魂hồn 靈linh 即tức 感cảm 為vi 王vương 太thái 子tử 。 生sanh 有hữu 上thượng 聖thánh 之chi 明minh 。 四Tứ 恩Ân 弘hoằng 慈từ 。 潤nhuận 齊tề 二nhị 儀nghi 。 愍mẫn 民dân 困khốn 窮cùng 。 言ngôn 之chi 哽ngạnh 咽ế 。 然nhiên 國quốc 尚thượng 旱hạn 。 靖tĩnh 心tâm 齊tề 肅túc 。 退thối/thoái 食thực 絕tuyệt 獻hiến 。 頓đốn 首thủ 悔hối 過quá 曰viết 。 民dân 之chi 不bất 善thiện 。 咎cữu 在tại 我ngã 身thân 。 願nguyện 喪táng 吾ngô 命mạng 惠huệ 民dân 雨vũ 澤trạch 。 日nhật 日nhật 哀ai 慟đỗng 。 猶do 至chí 孝hiếu 之chi 子tử 遭tao 聖thánh 父phụ 之chi 喪táng 矣hĩ 。 精tinh 誠thành 達đạt 遠viễn 。 即tức 有hữu 各các 佛Phật 五ngũ 百bách 人nhân 來lai 之chi 其kỳ 國quốc 界giới 。 王vương 聞văn 心tâm 喜hỷ 。 悅duyệt 若nhược 無vô 身thân 。 奉phụng 迎nghênh 稽khể 首thủ 。 請thỉnh 歸quy 正chánh 殿điện 。 皇hoàng 后hậu 。 太thái 子tử 靡mĩ 不bất 肅túc 虔kiền 。 最tối 味vị 法pháp 服phục 供cung 足túc 所sở 乏phạp 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 稽khể 首thủ 叩khấu 頭đầu 。 涕thế 泣khấp 而nhi 曰viết 。 吾ngô 心tâm 穢uế 行hành 濁trược 。 不bất 合hợp 三tam 尊tôn 四Tứ 恩Ân 之chi 教giáo 。 苦khổ 酷khốc 人nhân 民dân 。 罪tội 當đương 伐phạt 己kỷ 。 流lưu 被bị 下hạ 劣liệt 。 枯khô 旱hạn 累lũy 載tải/tái 。 黎lê 庶thứ 飢cơ 饉cận 怨oán 痛thống 傷thương 情tình 。 願nguyện 除trừ 民dân 灾 。 以dĩ 禍họa 罪tội 我ngã 。 諸chư 各các 佛Phật 曰viết 。 爾nhĩ 為vi 仁nhân 君quân 。 慈từ 惻trắc 仁nhân 惠huệ 。 德đức 齊tề 帝Đế 釋Thích 。 諸chư 佛Phật 普phổ 知tri 。 今kim 授thọ 汝nhữ 福phước 。 慎thận 無vô 慼thích 也dã 。 便tiện 疾tật 勅sắc 民dân 。 皆giai 令linh 種chủng/chúng 穀cốc 。 王vương 即tức 如như 命mạng 。 男nam 女nữ 就tựu 業nghiệp 。 家gia 無vô 不bất 修tu 。 稻đạo 化hóa 為vi 蓏lỏa 。 農nông 臣thần 以dĩ 聞văn 。 王vương 曰viết 。 須tu 熟thục 。 蓏lỏa 實thật 覆phú 國quốc 。 皆giai 含hàm 稻đạo 穬quáng 。 中trung 容dung 數số 斛hộc 。 其kỳ 味vị 苾bật 芬phân 。 香hương 聞văn 一nhất 國quốc 。 舉cử 國quốc 欣hân 懌dịch 。 歎thán 詠vịnh 王vương 德đức 。 四tứ 境cảnh 讎thù 國quốc 皆giai 稱xưng 臣thần 妾thiếp 。 黎lê 民dân 雲vân 集tập 。 國quốc 界giới 日nhật 長trường/trưởng 。 率suất 土thổ 持trì 戒giới 。 歸quy 命mạng 三tam 尊tôn 。 王vương 及cập 臣thần 民dân 。 壽thọ 終chung 之chi 後hậu 。 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 時thời 貧bần 人nhân 者giả 。 吾ngô 身thân 是thị 也dã 。 累lũy 劫kiếp 仁nhân 惠huệ 拯chửng 濟tế 眾chúng 生sanh 。 功công 不bất 徒đồ 朽hủ 。 今kim 果quả 得đắc 佛Phật 。 號hào 天thiên 中trung 天thiên 。 為vi 三Tam 界Giới 雄hùng 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 四tứ ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 。 時thời 為vi 逝thệ 心tâm 。 恒hằng 處xứ 山sơn 澤trạch 。 專chuyên 精tinh 念niệm 道đạo 不bất 犯phạm 諸chư 惡ác 。 食thực 果quả 飲ẩm 水thủy 不bất 畜súc 微vi 餘dư 。 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 自tự 衰suy 。 每mỗi 覩đổ 危nguy 厄ách 沒một 命mạng 濟tế 之chi 。 行hành 索sách 果quả 蓏lỏa 。 道đạo 逢phùng 乳nhũ 虎hổ 。 虎hổ 乳nhũ 之chi 後hậu 。 疲bì 困khốn 乏phạp 食thực 。 飢cơ 饉cận 心tâm 荒hoang 。 欲dục 還hoàn 食thực 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 覩đổ 之chi 愴 然nhiên 心tâm 悲bi 。 哀ai 念niệm 眾chúng 生sanh 處xứ 世thế 憂ưu 苦khổ 其kỳ 為vi 無vô 量lượng 。 母mẫu 子tử 相tương/tướng 吞thôn 其kỳ 痛thống 難nạn/nan 言ngôn 。 哽ngạnh 咽ế 流lưu 淚lệ 。 迴hồi 身thân 四tứ 顧cố 。 索sách 可khả 以dĩ 食thực 虎hổ 。 以dĩ 濟tế 子tử 命mạng 。 都đô 無vô 所sở 見kiến 。 內nội 自tự 惟duy 曰viết 。 夫phu 虎hổ 肉nhục 食thực 之chi 類loại 也dã 。 深thâm 重trọng 思tư 惟duy 。 吾ngô 建kiến 志chí 學học 道Đạo 。 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 沒một 在tại 重trọng/trùng 苦khổ 欲dục 以dĩ 濟tế 之chi 。 令linh 得đắc 去khứ 禍họa 身thân 命mạng 永vĩnh 安an 耳nhĩ 。 吾ngô 後hậu 老lão 死tử 。 身thân 會hội 棄khí 捐quyên 。 不bất 如như 慈từ 惠huệ 濟tế 眾chúng 成thành 德đức 。 即tức 自tự 以dĩ 首thủ 投đầu 虎hổ 口khẩu 中trung 。 以dĩ 頭đầu 與dữ 者giả 。 欲dục 令linh 疾tật 死tử 不bất 覺giác 其kỳ 痛thống 耳nhĩ 。 虎hổ 母mẫu 子tử 俱câu 全toàn 。 諸chư 佛Phật 歎thán 德đức 。 上thượng 聖thánh 齊tề 功công 。 天thiên 龍long 善thiện 神thần 有hữu 道đạo 志chí 者giả 。 靡mĩ 不bất 愴 然nhiên 。 進tiến 行hành 或hoặc 得đắc 溝câu 港 。 頻tần 來lai 。 不Bất 還Hoàn 。 應ưng/ứng 真chân 。 緣duyên 一nhất 覺giác 。 有hữu 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 者giả 。 以dĩ 斯tư 猛mãnh 志chí 。 跨khóa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 九cửu 劫kiếp 之chi 前tiền 。 誓thệ 於ư 五ngũ 濁trược 為vì 天thiên 人nhân 師sư 。 度độ 諸chư 逆nghịch 惡ác 令linh 偽ngụy 順thuận 道đạo 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 五ngũ ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 國quốc 名danh 乾can 夷di 。 王vương 號hiệu 偏thiên 悅duyệt 。 內nội 明minh 外ngoại 仁nhân 。 顏nhan 和hòa 正chánh 平bình 。 民dân 從tùng 其kỳ 化hóa 。 獄ngục 無vô 繫hệ 囚tù 。 黎lê 民dân 貧bần 乏phạp 恣tứ 所sở 求cầu 索sách 。 慈từ 惠huệ 和hòa 潤nhuận 。 恩ân 如như 帝Đế 釋Thích 。 他tha 國quốc 逝thệ 心tâm 服phục 王vương 仁nhân 施thí 從tùng 眾chúng 所sở 欲dục 。 群quần 邪tà 妬đố 嫉tật 以dĩ 偽ngụy 毀hủy 真chân 。 詣nghệ 宮cung 門môn 曰viết 。 吾ngô 聞văn 明minh 王vương 濟tế 黎lê 民dân 之chi 困khốn 乏phạp 。 猶do 天thiên 潤nhuận 之chi 普phổ 覆phú 。 告cáo 衛vệ 士sĩ 曰viết 。 爾nhĩ 可khả 聞văn 乎hồ 。 近cận 臣thần 以dĩ 聞văn 。 王vương 即tức 現hiện 矣hĩ 。 逝thệ 心tâm 現hiện 曰viết 。 明minh 王vương 仁nhân 澤trạch 被bị 于vu 四tứ 國quốc 。 有hữu 識thức 之chi 類loại 靡mĩ 不bất 咨tư 嗟ta 。 敢cảm 執chấp 所sở 願nguyện 欲dục 以dĩ 上thượng 聞văn 。 王vương 曰viết 。 大đại 善thiện 。 逝thệ 心tâm 曰viết 。 天thiên 王vương 尚thượng 施thí 。 求cầu 則tắc 無vô 違vi 。 時thời 宜nghi 應ưng 用dụng 人nhân 首thủ 為vi 事sự 。 願nguyện 乞khất 王vương 首thủ 以dĩ 副phó 望vọng 矣hĩ 。 王vương 曰viết 。 吾ngô 首thủ 何hà 好hảo 而nhi 欲dục 得đắc 之chi 乎hồ 。 吾ngô 有hữu 眾chúng 寶bảo 益ích 以dĩ 惠huệ 子tử 。 逝thệ 心tâm 不bất 受thọ 。 又hựu 使sử 工công 匠tượng 作tác 七thất 寶bảo 首thủ 。 各các 數số 百bách 枚mai 。 以dĩ 與dữ 逝thệ 心tâm 。 逝thệ 心tâm 曰viết 。 唯duy 欲dục 王vương 首thủ 耳nhĩ 。 王vương 未vị 嘗thường 逆nghịch 人nhân 。 即tức 自tự 下hạ 殿điện 以dĩ 髮phát 纏triền 樹thụ 曰viết 。 吾ngô 以dĩ 首thủ 惠huệ 子tử 。 逝thệ 心tâm 拔bạt 刀đao 疾tật 步bộ 而nhi 進tiến 。 樹thụ 神thần 覩đổ 之chi 忿phẫn 其kỳ 無vô 道đạo 。 以dĩ 手thủ 搏bác 其kỳ 頰giáp 。 身thân 即tức 繚liễu 戾lệ 。 面diện 為vi 反phản 向hướng 。 手thủ 垂thùy 刀đao 隕 。 王vương 得đắc 平bình 康khang 。 臣thần 民dân 稱xưng 壽thọ 。 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 諸chư 天thiên 歎thán 德đức 。 可khả 謂vị 內nội 施thí 乎hồ 。 四Tứ 王Vương 擁ủng 護hộ 。 眾chúng 毒độc 消tiêu 歇hiết 。 境cảnh 界giới 無vô 病bệnh 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 熟thục 。 牢lao 獄ngục 裂liệt 毀hủy 。 君quân 民dân 欣hân 欣hân 。 佛Phật 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 。 時thời 乾can 夷di 國quốc 王vương 者giả 。 即tức 吾ngô 身thân 也dã 。 逝thệ 心tâm 者giả 。 調điều 達đạt 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 六lục ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 理lý 民dân 以dĩ 慈từ 。 恕thứ 已dĩ 度độ 彼bỉ 。 月nguyệt 月nguyệt 巡tuần 行hành 貧bần 乏phạp 。 拔bạt 濟tế 鰥quan 寡quả 。 疾tật 藥dược 糜mi 粥 。 每mỗi 出xuất 巡tuần 狩 。 則tắc 命mạng 後hậu 車xa 具cụ 載tải/tái 眾chúng 寶bảo 衣y 被bị 醫y 藥dược 。 死tử 者giả 葬táng 之chi 。 每mỗi 覩đổ 貧bần 民dân 輙triếp 自tự 咎cữu 責trách 。 君quân 貧bần 德đức 。 民dân 窮cùng 矣hĩ 。 君quân 富phú 德đức 。 民dân 家gia 足túc 。 今kim 民dân 貧bần 。 則tắc 吾ngô 貧bần 矣hĩ 。 王vương 慈từ 若nhược 斯tư 。 名danh 被bị 十thập 方phương 。 第đệ 二nhị 帝Đế 釋Thích 坐tọa 為vi 其kỳ 熱nhiệt 。 釋thích 心tâm 即tức 懼cụ 曰viết 。 彼bỉ 德đức 巍nguy 巍nguy 。 必tất 奪đoạt 吾ngô 位vị 。 吾ngô 壞hoại 其kỳ 志chí 。 行hành 即tức 畢tất 乎hồ 。 便tiện 自tự 變biến 化hóa 為vi 老lão 梵Phạm 志Chí 。 從tùng 王vương 乞khất 銀ngân 錢tiền 一nhất 千thiên 。 王vương 即tức 惠huệ 之chi 。 曰viết 。 吾ngô 西tây [穴/老] 。 恐khủng 人nhân 盜đạo 之chi 。 願nguyện 以dĩ 寄ký 王vương 。 王vương 曰viết 。 吾ngô 國quốc 無vô 盜đạo 。 重trọng/trùng 曰viết 。 寄ký 王vương 。 王vương 即tức 受thọ 之chi 。 天thiên 又hựu 化hóa 為vi 梵Phạm 志Chí 詣nghệ 宮cung 門môn 。 近cận 臣thần 以dĩ 聞văn 。 王vương 即tức 現hiện 之chi 。 梵Phạm 志Chí 歎thán 曰viết 。 大đại 王vương 功công 名danh 流lưu 布bố 八bát 極cực 。 德đức 行hạnh 希hy 有hữu 。 今kim 故cố 遠viễn 來lai 。 欲dục 有hữu 所sở 乞khất 。 王vương 曰viết 。 甚thậm 善thiện 。 曰viết 。 吾ngô 宿tú/túc 薄bạc 祐hựu 生sanh 在tại 凡phàm 庶thứ 。 欣hân 慕mộ 尊tôn 榮vinh 。 欲dục 乞khất 斯tư 國quốc 。 王vương 曰viết 。 大đại 善thiện 。 即tức 與dữ 妻thê 子tử 。 輙triếp 輕khinh 乘thừa 而nhi 去khứ 。 天thiên 帝đế 復phục 化hóa 為vi 梵Phạm 志Chí 。 從tùng 王vương 乞khất 車xa 。 以dĩ 車xa 馬mã 惠huệ 之chi 。 與dữ 妻thê 子tử 進tiến 路lộ 。 依y 山sơn 止chỉ 宿tú/túc 。 有hữu 五ngũ 通thông 道đạo 士sĩ 與dữ 王vương 為vi 友hữu 。 侻 憶ức 王vương 德đức 仰ngưỡng 視thị 其kỳ 宿tú/túc 。 覩đổ 之chi 失thất 國quốc 。 靖tĩnh 心tâm 禪thiền 息tức 。 覩đổ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 貪tham 嫉tật 奪đoạt 國quốc 委ủy 頓đốn 疲bì 疵tỳ 。 道đạo 士sĩ 以dĩ 神thần 足túc 忽hốt 然nhiên 之chi 王vương 所sở 。 曰viết 。 將tương 欲dục 何hà 求cầu 。 勞lao 志chí 若nhược 茲tư 。 曰viết 。 吾ngô 志chí 所sở 存tồn 。 子tử 具cụ 知tri 之chi 。 道đạo 士sĩ 即tức 化hóa 為vi 一nhất 轅viên 之chi 車xa 。 以dĩ 送tống 王vương 還hoàn 。 晨thần 各các 離ly 矣hĩ 。 天thiên 化hóa 為vi 梵Phạm 志Chí 復phục 乞khất 其kỳ 車xa 。 即tức 復phục 惠huệ 之chi 。 轉chuyển 進tiến 未vị 至chí 彼bỉ 國quốc 數số 十thập 里lý 。 天thiên 復phục 化hóa 為vi 前tiền 梵Phạm 志Chí 來lai 索sách 銀ngân 錢tiền 。 王vương 曰viết 。 吾ngô 以dĩ 國quốc 惠huệ 人nhân 。 侻 忘vong 子tử 錢tiền 。 梵Phạm 志Chí 曰viết 。 三tam 日nhật 必tất 還hoàn 吾ngô 錢tiền 。 王vương 即tức 以dĩ 妻thê 子tử 各các 質chất 一nhất 家gia 。 得đắc 銀ngân 錢tiền 一nhất 千thiên 以dĩ 還hoàn 梵Phạm 志Chí 。 妻thê 侍thị 質chất 家gia 女nữ 。 女nữ 浴dục 脫thoát 身thân 珠châu 璣ky 眾chúng 寶bảo 以dĩ 懸huyền 著trước 架 。 天thiên 化hóa 為vi 鷹ưng 撮toát 衣y 寶bảo 去khứ 。 女nữ 云vân 。 婢tỳ 盜đạo 。 錄lục 之chi 繫hệ 獄ngục 。 其kỳ 兒nhi 與dữ 質chất 家gia 兒nhi 俱câu 臥ngọa 。 天thiên 夜dạ 往vãng 殺sát 質chất 家gia 兒nhi 矣hĩ 。 死tử 家gia 取thủ 兒nhi 付phó 獄ngục 。 母mẫu 子tử 俱câu 繫hệ 。 飢cơ 饉cận 毀hủy 形hình 。 呼hô 嗟ta 無vô 救cứu 。 吟ngâm 泣khấp 終chung 日nhật 。 罪tội 成thành 棄khí 市thị 。 王vương 賃nhẫm 得đắc 銀ngân 錢tiền 一nhất 千thiên 。 行hành 贖thục 妻thê 。 子tử 。 歷lịch 市thị 覩đổ 之chi 。 即tức 存tồn 念niệm 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 自tự 悔hối 過quá 曰viết 。 吾ngô 宿túc 命mạng 惡ác 乃nãi 致trí 茲tư 乎hồ 。 靖tĩnh 心tâm 入nhập 禪thiền 。 神thần 通thông 之chi 明minh 覩đổ 天thiên 所sở 為vi 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 曰viết 。 何hà 不bất 急cấp 殺sát 之chi 乎hồ 。 王vương 曰viết 。 吾ngô 聞văn 。 帝Đế 釋Thích 普phổ 濟tế 眾chúng 生sanh 。 赤xích 心tâm 惻trắc 愴 。 育dục 過quá 慈từ 母mẫu 。 含hàm 血huyết 之chi 類loại 莫mạc 不bất 蒙mông 祐hựu 。 爾nhĩ 為vi 無vô 惡ác 緣duyên 獲hoạch 帝đế 位vị 乎hồ 。 釋thích 懷hoài 重trọng/trùng 毒độc 惡ác 熟thục 罪tội 成thành 。 生sanh 入nhập 太thái 山sơn 。 天thiên 人nhân 龍long 鬼quỷ 莫mạc 不bất 稱xưng 善thiện 。 地địa 主chủ 之chi 王vương 。 即tức 釋thích 妻thê 。 子tử 之chi 罪tội 。 二nhị 王vương 相tương 見kiến 。 尋tầm 問vấn 其kỳ 原nguyên 。 具cụ 陳trần 所sở 由do 。 國quốc 無vô 巨cự 細tế 靡mĩ 不bất 墮đọa 淚lệ 。 地địa 主chủ 之chi 王vương 分phần/phân 國quốc 而nhi 治trị 。 故cố 國quốc 臣thần 民dân 尋tầm 王vương 所sở 在tại 。 率suất 土thổ 奉phụng 迎nghênh 。 二nhị 國quốc 君quân 民dân 。 一nhất 哀ai 一nhất 喜hỷ 。 時thời 王vương 者giả 。 吾ngô 身thân 是thị 。 妻thê 者giả 。 俱câu 夷di 是thị 。 子tử 者giả 。 羅la 云vân 是thị 。 天thiên 帝đế 者giả 。 調điều 達đạt 是thị 。 山sơn 中trung 梵Phạm 志Chí 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 彼bỉ 國quốc 王vương 者giả 。 彌Di 勒Lặc 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 七thất ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 理lý 民dân 以dĩ 正chánh 。 心tâm 無vô 偏thiên 頗phả 。 然nhiên 不bất 遊du 觀quán 。 國quốc 相tương/tướng 啟khải 曰viết 。 願nguyện 一nhất 出xuất 遊du 。 王vương 曰viết 。 大đại 善thiện 。 明minh 日nhật 即tức 出xuất 。 人nhân 民dân 悅duyệt 豫dự 。 普phổ 得đắc 其kỳ 所sở 。 覩đổ 國quốc 富phú 姓tánh 居cư 舍xá 妙diệu 雅nhã 。 瓦ngõa 以dĩ 金kim 銀ngân 。 服phục 飾sức 光quang 道đạo 。 曰viết 。 吾ngô 國quốc 豐phong 哉tai 。 心tâm 甚thậm 欣hân 豫dự 。 還hoàn 宮cung 憶ức 之chi 。 曰viết 。 斯tư 諸chư 理lý 家gia 。 何hà 益ích 於ư 國quốc 乎hồ 。 勅sắc 錄lục 其kỳ 財tài 為vi 軍quân 儲trữ 矣hĩ 。 有hữu 一nhất 理lý 家gia 。 其kỳ 私tư 財tài 有hữu 三tam 千thiên 萬vạn 。 以dĩ 疏sớ/sơ 現hiện 王vương 。 王vương 怒nộ 曰viết 。 何hà 敢cảm 面diện 欺khi 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 少thiểu 來lai 治trị 生sanh 。 凡phàm 有hữu 私tư 財tài 宅trạch 中trung 之chi 寶bảo 。 五ngũ 家gia 之chi 分phần 。 非phi 吾ngô 有hữu 也dã 。 曰viết 。 何hà 謂vị 私tư 財tài 。 對đối 曰viết 。 心tâm 念niệm 佛Phật 業nghiệp 。 口khẩu 宣tuyên 佛Phật 教giáo 。 身thân 行hành 佛Phật 事sự 。 捐quyên 五ngũ 家gia 分phần/phân 興hưng 佛Phật 宗tông 廟miếu 。 敬kính 事sự 賢hiền 眾chúng 供cung 其kỳ 衣y 食thực 。 慈từ 養dưỡng 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 蚑 行hành 之chi 類loại 。 心tâm 所sở 不bất 安an 不bất 以dĩ 加gia 之chi 。 斯tư 之chi 福phước 德đức 隨tùy 我ngã 所sở 之chi 。 猶do 影ảnh 隨tùy 形hình 。 所sở 謂vị 私tư 財tài 也dã 。 五ngũ 家gia 分phần/phân 者giả 。 一nhất 水thủy 。 二nhị 火hỏa 。 三tam 賊tặc 。 四tứ 官quan 。 五ngũ 為vi 命mạng 盡tận 。 身thân 逮đãi 家gia 寶bảo 捐quyên 之chi 於ư 世thế 。 已dĩ 當đương 獨độc 逝thệ 。 殃ương 福phước 之chi 門môn 未vị 知tri 所sở 之chi 。 覩đổ 世thế 如như 幻huyễn 。 故cố 不bất 敢cảm 有hữu 之chi 也dã 。 計kế 五ngũ 家gia 分phần/phân 可khả 有hữu 十thập 億ức 。 斯tư 為vi 禍họa 之chi 窠 藪tẩu 。 常thường 恐khủng 危nguy 己kỷ 。 豈khởi 敢cảm 有hữu 之chi 也dã 。 願nguyện 士sĩ 眾chúng 輦liễn 之chi 。 以dĩ 除trừ 吾ngô 憂ưu 。 王vương 曰viết 。 誠thành 哉tai 斯tư 言ngôn 也dã 。 即tức 遣khiển 之chi 去khứ 。 退thối/thoái 入nhập 齋trai 房phòng 。 靖tĩnh 心tâm 精tinh 思tư 。 即tức 醒tỉnh 寤ngụ 曰viết 。 身thân 尚thượng 不bất 保bảo 。 豈khởi 況huống 國quốc 土độ 妻thê 子tử 眾chúng 諸chư 。 可khả 得đắc 久cửu 長trường 乎hồ 。 即tức 撰soạn 錄lục 佛Phật 經Kinh 誦tụng 文văn 釋thích 義nghĩa 。 心tâm 垢cấu 照chiếu 除trừ 。 進tiến 貞trinh 臣thần 納nạp 忠trung 諫gián 大đại 赦xá 其kỳ 國quốc 。 還hoàn 民dân 寶bảo 。 序tự 群quần 僚liêu 。 議nghị 寬khoan 正chánh 。 謂vị 群quần 臣thần 曰viết 。 夫phu 不bất 覩đổ 佛Phật 經Kinh 妙diệu 義nghĩa 重trọng 戒giới 者giả 。 其kỳ 為vi 聾lung 盲manh 矣hĩ 。 彼bỉ 理lý 家gia 富phú 。 唯duy 我ngã 貧bần 矣hĩ 。 即tức 勅sắc 國quốc 界giới 散tán 出xuất 財tài 寶bảo 。 賑chẩn 給cấp 貧bần 困khốn 恣tứ 民dân 所sở 欲dục 。 立lập 佛Phật 廟miếu 寺tự 懸huyền 繒tăng 燒thiêu 香hương 。 飯phạn 諸chư 沙Sa 門Môn 。 身thân 自tự 六lục 齋trai 。 如như 斯tư 三tam 年niên 。 四tứ 境cảnh 寧ninh 靖tĩnh 。 盜đạo 賊tặc 都đô 息tức 。 五ngũ 穀cốc 熟thục 成thành 。 民dân 無vô 飢cơ 寒hàn 。 王vương 後hậu 壽thọ 終chung 。 即tức 上thượng 生sanh 第đệ 二nhị 天thiên 。 佛Phật 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 。 時thời 王vương 者giả 。 吾ngô 身thân 是thị 。 理lý 家gia 者giả 。 秋thu 鷺lộ 子tử 是thị 。 勸khuyến 王vương 觀quán 國quốc 者giả 。 阿A 難Nan 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 八bát ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 理lý 家gia 。 名danh 曰viết 仙tiên 歎thán 。 財tài 富phú 無vô 數số 。 覩đổ 佛Phật 明minh 典điển 。 覺giác 世thế 無vô 常thường 。 榮vinh 命mạng 難nạn 保bảo 。 財tài 非phi 己kỷ 有hữu 。 唯duy 有hữu 布bố 施thi 功công 德đức 不bất 朽hủ 。 令linh 告cáo 黎lê 民dân 。 若nhược 有hữu 貧bần 乏phạp 。 恣tứ 願nguyện 取thủ 之chi 。 如như 斯tư 數số 月nguyệt 。 時thời 。 政chánh 寬khoan 民dân 富phú 無vô 財tài 乏phạp 者giả 。 仙tiên 歎thán 念niệm 曰viết 。 惟duy 當đương 市thị 藥dược 。 供cung 護hộ 眾chúng 疾tật 耳nhĩ 。 即tức 市thị 良lương 藥dược 濟tế 眾chúng 生sanh 命mạng 。 慈từ 育dục 普phổ 至chí 。 恩ân 無vô 不bất 周chu 。 累lũy 年niên 之chi 惠huệ 。 德đức 香hương 遠viễn 熏huân 。 四tứ 方phương 病bệnh 者giả 馳trì 來lai 。 首thủ 尾vĩ 歎thán 其kỳ 弘hoằng 潤nhuận 。 以dĩ 德đức 配phối 天thiên 。 財tài 賄 都đô 盡tận 身thân 行hành 採thải 寶bảo 。 去khứ 家gia 百bách 餘dư 里lý 。 於ư 一nhất 水thủy 上thượng 逢phùng 數số 乘thừa 車xa 載tải/tái 重trọng 病bệnh 者giả 。 曰viết 。 爾nhĩ 所sở 之chi 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 之chi 仙tiên 歎thán 所sở 。 庶thứ 全toàn 餘dư 命mạng 。 仙tiên 歎thán 即tức 還hoàn 。 從tùng 王vương 貸thải 金kim 五ngũ 百bách 兩lưỡng/lượng 。 市thị 藥dược 以dĩ 療liệu 。 病bệnh 者giả 悉tất 瘳 。 自tự 與dữ 商thương 人nhân 。 入nhập 海hải 採thải 寶bảo 。 所sở 獲hoạch 弘hoằng 多đa 。 還hoàn 國quốc 置trí 舟chu 步bộ 行hành 。 道đạo 乏phạp 無vô 水thủy 。 仙tiên 歎thán 得đắc 一nhất 井tỉnh 水thủy 。 呼hô 等đẳng 人nhân 汲cấp 之chi 。 卻khước 自tự 取thủ 飲ẩm 。 商thương 人nhân 覩đổ 其kỳ 所sở 得đắc 白bạch 珠châu 。 光quang 耀diệu 絕tuyệt 眾chúng 。 貪tham 為vi 尤vưu 惡ác 。 毀hủy 聖thánh 殘tàn 仁nhân 。 共cộng 排bài 仙tiên 歎thán 投đầu 之chi 于vu 井tỉnh 。 菩Bồ 薩Tát 仁nhân 德đức 感cảm 神thần 動động 祇kỳ 。 天thiên 神thần 接tiếp 承thừa 令linh 不bất 毀hủy 傷thương 。 商thương 人nhân 還hoàn 國quốc 。 王vương 曰viết 。 仙tiên 歎thán 何hà 之chi 。 對đối 曰viết 。 去khứ 國quốc 即tức 別biệt 。 不bất 知tri 所sở 之chi 。 曰viết 。 爾nhĩ 乃nãi 殺sát 之chi 乎hồ 。 曰viết 。 不phủ 也dã 。 仙tiên 歎thán 於ư 井tỉnh 覩đổ 空không 傍bàng 穴huyệt 。 尋tầm 之chi 而nhi 進tiến 出xuất 彼bỉ 家gia 井tỉnh 。 准chuẩn 七thất 日nhật 行hành 得đắc 其kỳ 本bổn 國quốc 。 王vương 曰viết 。 何hà 緣duyên 空không 還hoàn 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 不bất 遇ngộ 。 王vương 靖tĩnh 思tư 曰viết 。 其kỳ 必tất 有hữu 以dĩ 乎hồ 。 召triệu 商thương 人nhân 問vấn 。 爾nhĩ 誠thành 首thủ 之chi 即tức 活hoạt 。 欺khi 者giả 死tử 矣hĩ 。 即tức 皆giai 首thủ 之chi 。 付phó 獄ngục 定định 罪tội 。 仙tiên 歎thán 涕thế 泣khấp 。 馳trì 詣nghệ 宮cung 門môn 叩khấu 頭đầu 請thỉnh 罪tội 。 王vương 曰viết 。 違vi 政chánh 也dã 。 又hựu 重trọng/trùng 請thỉnh 曰viết 。 愚ngu 者giả 倒đảo 見kiến 。 未vị 足túc 明minh 責trách 。 原nguyên 其kỳ 無vô 知tri 也dã 。 王vương 嘉gia 仙tiên 歎thán 之chi 仁nhân 覆phú 。 原nguyên 商thương 人nhân 之chi 凶hung 罪tội 。 勅sắc 令linh 還hoàn 物vật 。 商thương 人nhân 僉thiêm 曰viết 。 仙tiên 歎thán 不bất 奉phụng 佛Phật 者giả 。 豈khởi 有hữu 斯tư 仁nhân 乎hồ 。 各các 擇trạch 名danh 寶bảo 以dĩ 還hoàn 之chi 矣hĩ 。 仙tiên 歎thán 各các 受thọ 其kỳ 半bán 。 商thương 人nhân 叩khấu 頭đầu 曰viết 。 蒙mông 祐hựu 命mạng 全toàn 。 願nguyện 盡tận 納nạp 焉yên 。 於ư 斯tư 受thọ 之chi 。 以dĩ 還hoàn 王vương 金kim 。 又hựu 大đại 布bố 施thí 。 王vương 逮đãi 臣thần 民dân 。 相tương/tướng 率suất 受thọ 戒giới 。 子tử 孝hiếu 臣thần 忠trung 。 天thiên 神thần 榮vinh 衛vệ 。 國quốc 豐phong 民dân 康khang 。 四tứ 境cảnh 服phục 德đức 。 靡mĩ 不bất 稱xưng 善thiện 。 佛Phật 言ngôn 。 時thời 仙tiên 歎thán 者giả 。 是thị 我ngã 身thân 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 九cửu ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 從tùng 四tứ 姓tánh 生sanh 。 墮đọa 地địa 即tức 曰viết 。 眾chúng 生sanh 萬vạn 禍họa 。 吾ngô 當đương 濟tế 焉yên 。 不bất 覩đổ 佛Phật 儀nghi 。 不bất 聞văn 明minh 法pháp 。 吾ngô 當đương 開khai 其kỳ 耳nhĩ 目mục 。 除trừ 其kỳ 盲manh 聾lung 。 令linh 之chi 覩đổ 聞văn 無vô 上thượng 正chánh 真chân 。 眾chúng 聖thánh 之chi 王vương 。 明minh 範phạm 之chi 原nguyên 也dã 。 布bố 施thí 誘dụ 進tiến 靡mĩ 不bất 服phục 從tùng 矣hĩ 。 九cửu 親thân 驚kinh 曰viết 。 古cổ 世thế 之chi 來lai 未vị 聞văn 幼ấu 孩hài 而nhi 為vi 斯tư 云vân 。 將tương 是thị 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 之chi 靈linh 乎hồ 。 當đương 卜bốc 之chi 焉yên 。 即tức 答đáp 親thân 曰viết 。 吾ngô 為vi 上thượng 聖thánh 之chi 所sở 化hóa 。 懷hoài 普phổ 明minh 之chi 自tự 然nhiên 。 非phi 彼bỉ 眾chúng 妖yêu 。 慎thận 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 言ngôn 畢tất 即tức 默mặc 。 親thân 曰viết 。 兒nhi 有hữu 乾can 坤 弘hoằng 潤nhuận 之chi 志chí 。 將tương/tướng 非phi 凡phàm 夫phu 乎hồ 。 名danh 兒nhi 曰viết 普phổ 施thí 。 年niên 有hữu 十thập 歲tuế 。 佛Phật 諸chư 典điển 籍tịch 。 流lưu 俗tục 眾chúng 術thuật 靡mĩ 不bất 貫quán 綜tống 。 辭từ 親thân 濟tế 眾chúng 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 。 親thân 曰viết 。 吾ngô 有hữu 最tối 福phước 之chi 上thượng 名danh 也dã 。 爾nhĩ 可khả 恣tứ 意ý 布bố 施thí 眾chúng 貧bần 矣hĩ 。 對đối 曰viết 。 不bất 足túc 。 乞khất 作tác 沙Sa 門Môn 。 賜tứ 吾ngô 法pháp 服phục 。 應ứng 器khí 。 策sách 杖trượng 。 以dĩ 斯tư 濟tế 眾chúng 。 即tức 吾ngô 生sanh 願nguyện 也dã 。 親thân 憶ức 兒nhi 始thỉ 生sanh 之chi 誓thệ 。 無vô 辭từ 禦 焉yên 。 即tức 從tùng 其kỳ 願nguyện 聽thính 為vi 沙Sa 門Môn 。 周chu 旋toàn 教giáo 化hóa 經kinh 一nhất 大đại 國quốc 。 國quốc 有hữu 豪hào 姓tánh 。 亦diệc 明minh 眾chúng 書thư 。 覩đổ 普phổ 施thí 儀nghi 容dung 堂đường 堂đường 光quang 華hoa 韑 曄diệp 。 厥quyết 性tánh 惔đàm 怕phạ 淨tịnh 若nhược 天thiên 金kim 。 有hữu 上thượng 聖thánh 之chi 表biểu 。 將tương/tướng 為vi 世Thế 雄Hùng 也dã 。 謂vị 普phổ 施thí 曰viết 。 有hữu 欲dục 相tương 告cáo 。 願nguyện 足túc 聖thánh 人nhân 。 吾ngô 有hữu 陋lậu 女nữ 願nguyện 給cấp 箕ki 箒trửu 之chi 使sử 。 答đáp 曰viết 。 大đại 善thiện 。 須tu 吾ngô 還hoàn 也dã 。 即tức 進tiến 路lộ 之chi 海hải 邊biên 。 附phụ 載tải/tái 度độ 海hải 。 上thượng 岸ngạn 入nhập 山sơn 。 到đáo 無vô 人nhân 處xứ 。 遙diêu 覩đổ 銀ngân 城thành 宮cung 殿điện 明minh 好hảo 。 時thời 。 有hữu 毒độc 蛇xà 遶nhiễu 城thành 七thất 匝táp 體thể 大đại 百bách 圍vi 。 見kiến 普phổ 施thí 來lai 仰ngưỡng 然nhiên 舉cử 首thủ 。 普phổ 施thí 念niệm 曰viết 。 斯tư 含hàm 毒độc 類loại 必tất 有hữu 害hại 心tâm 。 吾ngô 當đương 興hưng 無vô 蓋cái 之chi 慈từ 以dĩ 消tiêu 彼bỉ 毒độc 也dã 。 夫phu 兇hung 即tức 火hỏa 也dã 。 慈từ 即tức 水thủy 矣hĩ 。 以dĩ 水thủy 滅diệt 火hỏa 。 何hà 嘗thường 不bất 滅diệt 。 即tức 坐tọa 興hưng 慈từ 定định 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 早tảo 離ly 八bát 難nạn 。 心tâm 去khứ 惡ác 念niệm 逢phùng 佛Phật 見kiến 法pháp 。 與dữ 沙Sa 門Môn 會hội 。 得đắc 聞văn 無vô 上thượng 正chánh 真chân 明minh 道đạo 。 心tâm 開khai 垢cấu 滅diệt 。 如như 吾ngô 所sở 見kiến 也dã 。 興hưng 斯tư 慈từ 定định 。 蛇xà 毒độc 即tức 滅diệt 垂thùy 首thủ 而nhi 眠miên 。 普phổ 施thí 登đăng 其kỳ 首thủ 入nhập 城thành 。 城thành 中trung 有hữu 天thiên 神thần 。 覩đổ 普phổ 施thí 來lai 。 欣hân 豫dự 而nhi 曰viết 。 久cửu 服phục 聖thánh 德đức 。 今kim 來lai 翔tường 茲tư 。 成thành 吾ngô 本bổn 心tâm 也dã 。 願nguyện 留lưu 一nhất 時thời 九cửu 十thập 日nhật 。 普phổ 施thí 然nhiên 許hứa 。 天thiên 王vương 即tức 以dĩ 正chánh 事sự 委ủy 付phó 近cận 臣thần 。 身thân 自tự 供cung 饌soạn 。 朝triêu 夕tịch 肅túc 懷hoài 。 稟bẩm 受thọ 諸chư 佛Phật 非phi 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 身thân 之chi 高cao 行hành 。 濟tế 眾chúng 之chi 明minh 法pháp 。 時thời 。 日nhật 食thực 畢tất 。 普phổ 施thí 進tiến 路lộ 。 天thiên 王vương 以dĩ 明minh 月nguyệt 真chân 珠châu 。 一nhất 枚mai 送tống 之chi 曰viết 。 以dĩ 珠châu 自tự 隨tùy 。 明minh 四tứ 十thập 里lý 。 志chí 願nguyện 發phát 云vân 。 眾chúng 寶bảo 滿mãn 足túc 。 若nhược 後hậu 得đắc 佛Phật 。 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 親thân 侍thị 聖thánh 側trắc 。 普phổ 施thí 曰viết 可khả 。 即tức 復phục 前tiền 行hành 。 覩đổ 黃hoàng 金kim 城thành 。 嚴nghiêm 飾sức 踰du 銀ngân 。 又hựu 有hữu 毒độc 蛇xà 圍vi 城thành 十thập 四tứ 匝táp 。 巨cự 軀khu 倍bội 前tiền 舉cử 首thủ 數số 丈trượng 。 普phổ 施thí 復phục 思tư 弘hoằng 慈từ 之chi 定định 。 蛇xà 毒độc 即tức 消tiêu 垂thùy 首thủ 而nhi 眠miên 。 登đăng 之chi 入nhập 城thành 中trung 。 有hữu 天thiên 人nhân 。 覩đổ 普phổ 施thí 歡hoan 喜hỷ 曰viết 。 久cửu 服phục 靈linh 耀diệu 。 翔tường 茲tư 甚thậm 善thiện 。 願nguyện 留lưu 二nhị 時thời 百bách 八bát 十thập 日nhật 。 吾ngô 願nguyện 盡tận 養dưỡng 。 惟duy 留lưu 威uy 神thần 。 即tức 然nhiên 許hứa 之chi 。 留lưu 為vi 說thuyết 法Pháp 無vô 上thượng 明minh 行hành 。 訖ngật 即tức 辭từ 退thối/thoái 。 天thiên 人nhân 復phục 以dĩ 神thần 珠châu 一nhất 枚mai 送tống 之chi 。 明minh 耀diệu 八bát 十thập 里lý 。 志chí 之chi 所sở 願nguyện 。 眾chúng 寶bảo 滿mãn 其kỳ 里lý 數số 。 若nhược 子tử 得đắc 道Đạo 。 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 神thần 足túc 無vô 上thượng 。 受thọ 其kỳ 神thần 珠châu 。 即tức 復phục 進tiến 路lộ 。 覩đổ 琉lưu 璃ly 城thành 。 光quang 耀diệu 踰du 前tiền 。 又hựu 有hữu 毒độc 蛇xà 巨cự 軀khu 甚thậm 大đại 。 遶nhiễu 城thành 二nhị 十thập 一nhất 匝táp 。 仰ngưỡng 首thủ 瞋sân 目mục 當đương 彼bỉ 城thành 門môn 。 復phục 坐tọa 深thâm 思tư 普phổ 慈từ 之chi 定định 。 誓thệ 濟tế 眾chúng 生sanh 。 毒độc 歇hiết 垂thùy 首thủ 。 登đăng 之chi 而nhi 入nhập 城thành 中trung 。 有hữu 天thiên 人nhân 喜hỷ 辭từ 猶do 前tiền 。 請thỉnh 留lưu 三tam 時thời 。 願nguyện 供cung 所sở 志chí 。 期kỳ 竟cánh 辭từ 退thối/thoái 。 又hựu 送tống 神thần 珠châu 一nhất 枚mai 。 明minh 耀diệu 百bách 六lục 十thập 里lý 。 珠châu 之chi 所sở 在tại 。 眾chúng 寶bảo 尋tầm 從tùng 滿mãn 其kỳ 明minh 內nội 。 在tại 志chí 所sở 欲dục 無vô 求cầu 不bất 獲hoạch 。 子tử 若nhược 得đắc 無vô 上thượng 正chánh 真chân 覺giác 道đạo 者giả 。 吾ngô 願nguyện 為vì 弟đệ 子tử 。 有hữu 最tối 明minh 之chi 智trí 。 曰viết 。 必tất 獲hoạch 爾nhĩ 願nguyện 。 普phổ 施thí 得đắc 珠châu 曰viết 。 斯tư 足túc 以dĩ 濟tế 眾chúng 生sanh 之chi 困khốn 乏phạp 。 返phản 其kỳ 舊cựu 居cư 。 海hải 諸chư 龍long 神thần 僉thiêm 會hội 議nghị 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 巨cự 海hải 。 唯duy 斯tư 三tam 珠châu 為vi 吾ngô 榮vinh 華hoa 。 道đạo 士sĩ 悉tất 得đắc 。 吾ngô 等đẳng 何hà 榮vinh 。 寧ninh 都đô 亡vong 諸chư 寶bảo 。 不bất 失thất 斯tư 珠châu 。 海hải 神thần 化hóa 為vi 凡phàm 人nhân 。 當đương 普phổ 施thí 前tiền 立lập 曰viết 。 吾ngô 聞văn 仁Nhân 者giả 獲hoạch 世thế 上thượng 寶bảo 。 可khả 得đắc 觀quán 乎hồ 。 即tức 以dĩ 示thị 之chi 。 神thần 搏bác 其kỳ 首thủ 即tức 取thủ 其kỳ 珠châu 。 普phổ 施thí 惟duy 曰viết 。 吾ngô 歷lịch 險hiểm 阻trở 經kinh 跨khóa 巨cự 海hải 乃nãi 獲hoạch 斯tư 寶bảo 。 欲dục 以dĩ 拯chửng 濟tế 眾chúng 生sanh 困khốn 乏phạp 。 反phản 為vi 斯tư 神thần 所sở 見kiến 奪đoạt 乎hồ 。 曰viết 。 爾nhĩ 還hoàn 吾ngô 珠châu 。 不bất 者giả 吾ngô 竭kiệt 爾nhĩ 海hải 。 海hải 神thần 答đáp 曰viết 。 爾nhĩ 言ngôn 何hà 虛hư 。 斯tư 之chi 巨cự 海hải 。 深thâm 廣quảng 難nan 測trắc 。 孰thục 能năng 盡tận 之chi 。 天thiên 日nhật 可khả 殞vẫn 。 巨cự 風phong 可khả 卻khước 。 海hải 之chi 難nạn/nan 竭kiệt 猶do 空không 難nạn/nan 毀hủy 也dã 。 普phổ 施thí 曰viết 。 昔tích 吾ngô 錠đĩnh 光quang 佛Phật 前tiền 願nguyện 得đắc 道Đạo 力lực 。 反phản 覆phúc 眾chúng 海hải 指chỉ 擢trạc 須Tu 彌Di 。 震chấn 動động 天thiên 地địa 又hựu 移di 諸chư 剎sát 。 佛Phật 從tùng 吾ngô 志chí 與dữ 吾ngô 願nguyện 。 吾ngô 今kim 得đắc 之chi 。 今kim 爾nhĩ 鬼quỷ 魅mị 糸 髮phát 之chi 邪tà 力lực 。 焉yên 能năng 遏át 吾ngô 正chánh 真chân 之chi 勢thế 乎hồ 。 即tức 說thuyết 。 經kinh 曰viết 。 吾ngô 自tự 無vô 數số 劫kiếp 來lai 。 飲ẩm 母mẫu 乳nhũ 湩 。 啼đề 哭khốc 之chi 淚lệ 。 身thân 死tử 血huyết 流lưu 。 海hải 所sở 不bất 受thọ 。 恩ân 愛ái 難nạn/nan 絕tuyệt 。 生sanh 死tử 難nạn 止chỉ 。 吾ngô 尚thượng 欲dục 絕tuyệt 恩ân 愛ái 之chi 本bổn 。 止chỉ 生sanh 死tử 之chi 神thần 。 今kim 世thế 抒 之chi 不bất 盡tận 。 世thế 世thế 抒 之chi 。 即tức 住trụ 併tinh 兩lưỡng 足túc 。 瓢biều 抒 海hải 水thủy 投đầu 鐵thiết 圍vi 外ngoại 。 有hữu 天thiên 名danh 遍biến 淨tịnh 。 遙diêu 聞văn 之chi 。 深thâm 自tự 惟duy 曰viết 。 昔tích 吾ngô 於ư 錠đĩnh 光quang 佛Phật 前tiền 。 聞văn 斯tư 人nhân 獲hoạch 其kỳ 志chí 願nguyện 。 必tất 為vi 世Thế 尊Tôn 度độ 吾ngô 眾chúng 生sanh 。 天thiên 即tức 下hạ 。 助trợ 其kỳ 抒 水thủy 。 十thập 分phần/phân 去khứ 八bát 。 海hải 神thần 悔hối 怖bố 曰viết 。 斯tư 何hà 人nhân 哉tai 。 而nhi 有hữu 無vô 極cực 之chi 靈linh 乎hồ 。 斯tư 水thủy 盡tận 矣hĩ 。 吾ngô 居cư 壞hoại 也dã 。 即tức 出xuất 眾chúng 寶bảo 空không 其kỳ 諸chư 藏tạng 以dĩ 與dữ 普phổ 施thí 。 普phổ 施thí 不bất 受thọ 。 曰viết 。 唯duy 欲dục 得đắc 吾ngô 珠châu 耳nhĩ 。 諸chư 神thần 還hoàn 其kỳ 珠châu 。 普phổ 施thí 返phản 其kỳ 水thủy 。 旋toàn 其kỳ 本bổn 土độ 。 尋tầm 路lộ 布bố 施thí 。 所sở 過quá 之chi 國quốc 。 國quốc 無vô 貧bần 民dân 。 處xứ 處xứ 諸chư 國quốc 無vô 不bất 改cải 操thao 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 以dĩ 為vi 國quốc 政chánh 。 開khai 獄ngục 大đại 赦xá 。 潤nhuận 逮đãi 眾chúng 生sanh 。 遂toại 至chí 得đắc 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 。 普phổ 施thí 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 。 父phụ 者giả 。 白bạch 淨tịnh 王vương 是thị 。 母mẫu 者giả 。 即tức 吾ngô 母mẫu 舍xá 妙diệu 是thị 。 道đạo 士sĩ 女nữ 者giả 。 今kim 俱câu 夷di 是thị 。 時thời 。 銀ngân 城thành 中trung 天thiên 者giả 。 今kim 現hiện 阿A 難Nan 是thị 。 金kim 城thành 中trung 天thiên 者giả 。 目Mục 連Liên 是thị 。 琉lưu 璃ly 城thành 中trung 天thiên 者giả 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 累lũy 劫kiếp 勤cần 行hành 四Tứ 恩Ân 。 誓thệ 願nguyện 求cầu 佛Phật 。 拯chửng 濟tế 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 ( 一nhất ○ ) 昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 名danh 曰viết 長trường 壽thọ 。 太thái 子tử 名danh 長trường 生sanh 。 其kỳ 王vương 仁nhân 惻trắc 。 恒hằng 懷hoài 悲bi 心tâm 。 愍mẫn 傷thương 眾chúng 生sanh 。 誓thệ 願nguyện 濟tế 度độ 。 精tinh 進tấn 不bất 惓quyền 。 刀đao 杖trượng 不bất 行hành 。 臣thần 民dân 無vô 怨oán 。 風phong 雨vũ 時thời 節tiết 。 寶bảo 穀cốc 豐phong 沃ốc 。 隣lân 國quốc 小tiểu 王vương 執chấp 操thao 暴bạo 虐ngược 。 貪tham 殘tàn 為vi 法pháp 。 國quốc 荒hoang 民dân 貧bần 。 謂vị 群quần 臣thần 曰viết 。 吾ngô 聞văn 長trường 壽thọ 。 其kỳ 國quốc 豐phong 富phú 。 去khứ 斯tư 不bất 遠viễn 。 懷hoài 仁nhân 不bất 殺sát 。 無vô 兵binh 革cách 之chi 備bị 。 吾ngô 欲dục 奪đoạt 之chi 。 其kỳ 可khả 獲hoạch 乎hồ 。 群quần 臣thần 曰viết 。 可khả 。 則tắc 興hưng 戰chiến 士sĩ 到đáo 大đại 國quốc 界giới 。 蕃 屏bình/bính 之chi 臣thần 。 馳trì 表biểu 其kỳ 狀trạng 惟duy 願nguyện 備bị 豫dự 。 長trường 壽thọ 則tắc 會hội 群quần 臣thần 議nghị 曰viết 。 彼bỉ 王vương 來lai 者giả 。 惟duy 貪tham 吾ngô 國quốc 民dân 眾chúng 寶bảo 多đa 。 若nhược 與dữ 之chi 戰chiến 。 必tất 傷thương 民dân 命mạng 。 利lợi 己kỷ 殘tàn 民dân 貪tham 而nhi 不bất 仁nhân 。 吾ngô 不bất 為vi 也dã 。 群quần 臣thần 僉thiêm 曰viết 。 臣thần 等đẳng 舊cựu 習tập 軍quân 謀mưu 兵binh 法pháp 。 請thỉnh 自tự 滅diệt 之chi 。 無vô 勞lao 聖thánh 思tư 。 王vương 曰viết 。 勝thắng 則tắc 彼bỉ 死tử 。 弱nhược 則tắc 吾ngô 喪táng 。 彼bỉ 兵binh 。 吾ngô 民dân 皆giai 天thiên 生sanh 育dục 。 重trọng/trùng 身thân 惜tích 命mạng 。 誰thùy 不bất 然nhiên 哉tai 。 全toàn 己kỷ 害hại 民dân 。 賢hiền 者giả 不bất 為vi 也dã 。 群quần 臣thần 出xuất 曰viết 。 斯tư 天thiên 仁nhân 之chi 君quân 不bất 可khả 失thất 也dã 。 自tự 相tương/tướng 撿kiểm 率suất 以dĩ 兵binh 拒cự 賊tặc 。 長trường 壽thọ 覺giác 之chi 。 謂vị 太thái 子tử 曰viết 。 彼bỉ 貪tham 吾ngô 國quốc 。 懷hoài 毒độc 而nhi 來lai 。 群quần 臣thần 以dĩ 吾ngô 一nhất 人nhân 之chi 身thân 。 欲dục 殘tàn 民dân 命mạng 。 今kim 吾ngô 委ủy 國quốc 。 庶thứ 全toàn 天thiên 民dân 。 其kỳ 義nghĩa 可khả 乎hồ 。 太thái 子tử 曰viết 。 諾nặc 。 父phụ 子tử 踰du 城thành 。 即tức 改cải 名danh 族tộc 隱ẩn 於ư 山sơn 草thảo 。 於ư 是thị 貪tham 王vương 遂toại 入nhập 其kỳ 國quốc 。 群quần 臣thần 黎lê 庶thứ 失thất 其kỳ 舊cựu 君quân 。 猶do 孝hiếu 子tử 喪táng 其kỳ 親thân 。 哀ai 慟đỗng 躃tích 踊dũng 無vô 門môn 不bất 然nhiên 。 貪tham 王vương 募mộ 之chi 黃hoàng 金kim 千thiên 斤cân 。 錢tiền 千thiên 萬vạn 。 長trường 壽thọ 出xuất 。 於ư 道đạo 邊biên 樹thụ 下hạ 坐tọa 精tinh 思tư 。 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 勤cần 苦khổ 。 不bất 覩đổ 非phi 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 非phi 身thân 。 為vi 欲dục 所sở 惑hoặc 。 其kỳ 苦khổ 無vô 數số 。 遠viễn 國quốc 梵Phạm 志Chí 。 聞văn 王vương 好hảo 施thí 。 濟tế 眾chúng 生sanh 之chi 命mạng 。 遠viễn 來lai 歸quy 窮cùng 於ư 樹thụ 下hạ 息tức 。 俱câu 相tương 問vấn 訊tấn 。 各các 陳trần 本bổn 末mạt 。 梵Phạm 志Chí 驚kinh 曰viết 。 天thiên 王vương 何hà 緣duyên 若nhược 茲tư 乎hồ 。 流lưu 淚lệ 自tự 陳trần 。 吾ngô 餘dư 年niên 無vô 幾kỷ 。 故cố 來lai 乞khất 匃cái 。 庶thứ 存tồn 餘dư 命mạng 。 大đại 王vương 亡vong 國quốc 。 吾ngô 命mạng 窮cùng 矣hĩ 。 即tức 為vi 哀ai 慟đỗng 。 王vương 曰viết 。 子tử 來lai 歸quy 窮cùng 。 而nhi 正chánh 值trị 吾ngô 失thất 國quốc 。 無vô 以dĩ 濟tế 子tử 。 不bất 亦diệc 痛thống 乎hồ 。 抆vấn 淚lệ 而nhi 曰viết 。 吾ngô 聞văn 新tân 王vương 募mộ 吾ngô 甚thậm 重trọng 。 子tử 取thủ 吾ngô 首thủ 。 可khả 獲hoạch 重trọng/trùng 賞thưởng 。 答đáp 曰viết 。 不bất 然nhiên 。 遙diêu 服phục 天thiên 王vương 仁nhân 濟tế 眾chúng 生sanh 。 潤nhuận 等đẳng 天thiên 地địa 。 故cố 委ủy 本bổn 土độ 庶thứ 蒙mông 自tự 濟tế 。 今kim 勅sắc 斬trảm 首thủ 。 不bất 敢cảm 承thừa 命mạng 矣hĩ 。 王vương 曰viết 。 身thân 為vi 朽hủ 器khí 。 豈khởi 敢cảm 保bảo 哉tai 。 夫phù 生sanh 有hữu 死tử 。 孰thục 有hữu 常thường 存tồn 。 若nhược 子tử 不bất 取thủ 。 會hội 為vi 灰hôi 土thổ 矣hĩ 。 梵Phạm 志Chí 曰viết 。 天thiên 王vương 布bố 天thiên 仁nhân 之chi 惠huệ 。 必tất 欲dục 殞vẫn 命mạng 以dĩ 濟tế 下hạ 劣liệt 者giả 。 惟duy 願nguyện 散tán 手thủ 相tương/tướng 尋tầm 去khứ 耳nhĩ 。 王vương 即tức 尋tầm 從tùng 。 之chi 故cố 城thành 門môn 。 令linh 縛phược 以dĩ 聞văn 。 國quốc 人nhân 覩đổ 王vương 。 哀ai 號hiệu 動động 國quốc 。 梵Phạm 志Chí 獲hoạch 賞thưởng 。 貪tham 王vương 命mạng 於ư 四tứ 衢cù 生sanh 燒thiêu 殺sát 之chi 。 群quần 臣thần 啟khải 曰viết 。 臣thần 等đẳng 舊cựu 君quân 當đương 就tựu 終chung 沒một 。 乞khất 為vi 微vi 饌soạn 以dĩ 贈tặng 死tử 靈linh 。 貪tham 王vương 曰viết 。 可khả 。 百bá 官quan 黎lê 民dân 哀ai 慟đỗng 塞tắc 路lộ 。 躃tích 踊dũng 宛uyển 轉chuyển 靡mĩ 不bất 呼hô 天thiên 。 太thái 子tử 長trường 生sanh 亦diệc 佯dương 賣mại 樵qiáo/tiều 。 當đương 父phụ 前tiền 立lập 。 父phụ 覩đổ 之chi 。 仰ngưỡng 天thiên 曰viết 。 違vi 父phụ 遺di 誨hối 。 含hàm 兇hung 懷hoài 毒độc 。 蘊uẩn 於ư 重trọng/trùng 怨oán 。 連liên 禍họa 萬vạn 載tải/tái 非phi 孝hiếu 子tử 矣hĩ 。 諸chư 佛Phật 四Tứ 等Đẳng 弘hoằng 慈từ 之chi 潤nhuận 。 德đức 韜 天thiên 地địa 。 吾ngô 尋tầm 斯tư 道đạo 殺sát 身thân 濟tế 眾chúng 。 猶do 懼cụ 不bất 獲hoạch 孝hiếu 道đạo 微vi 行hành 。 而nhi 況huống 為vi 虐ngược 報báo 讎thù 者giả 乎hồ 。 不bất 替thế 吾ngô 言ngôn 。 可khả 謂vị 孝hiếu 矣hĩ 。 子tử 不bất 忍nhẫn 視thị 父phụ 死tử 。 還hoàn 入nhập 深thâm 山sơn 。 王vương 命mạng 終chung 矣hĩ 。 太thái 子tử 哀ai 呼hô 。 血huyết 流lưu 于vu 口khẩu 。 曰viết 。 吾ngô 君quân 雖tuy 有hữu 臨lâm 終chung 盡tận 仁nhân 之chi 誡giới 。 吾ngô 必tất 違vi 之chi 。 當đương 誅tru 毒độc 鴆chậm 。 遂toại 出xuất 傭dong 賃nhẫm 。 為vi 臣thần 種chủng/chúng 菜thái 。 臣thần 偶ngẫu 行hành 園viên 。 覩đổ 菜thái 甚thậm 好hảo 。 問vấn 其kỳ 意ý 狀trạng 。 園viên 監giám 對đối 曰viết 。 市thị 賃nhẫm 一nhất 人nhân 。 妙diệu 于vu 園viên 種chủng/chúng 。 臣thần 現hiện 問vấn 曰viết 。 悉tất 所sở 能năng 乎hồ 。 曰viết 。 百bách 工công 之chi 巧xảo 。 吾ngô 為vi 其kỳ 首thủ 。 臣thần 請thỉnh 其kỳ 王vương 令linh 為vi 上thượng 饌soạn 。 有hữu 踰du 太thái 官quan 。 王vương 曰viết 。 斯tư 食thực 誰thùy 為vi 之chi 乎hồ 。 臣thần 以dĩ 狀trạng 對đối 。 王vương 即tức 取thủ 之chi 。 令linh 為vi 厨trù 監giám 。 每mỗi 事sự 可khả 焉yên 。 擢trạc 為vi 近cận 臣thần 。 告cáo 之chi 曰viết 。 長trường 壽thọ 王vương 子tử 。 吾ngô 之chi 重trọng/trùng 讎thù 。 今kim 以dĩ 汝nhữ 為vi 蕃 屏bình/bính 。 即tức 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 。 王vương 曰viết 。 好hảo 獵liệp 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 臣thần 好hảo 之chi 。 王vương 即tức 出xuất 獵liệp 。 馳trì 馬mã 逐trục 獸thú 與dữ 眾chúng 相tướng 失thất 。 唯duy 與dữ 長trường 生sanh 俱câu 處xứ 山sơn 三tam 日nhật 。 遂toại 至chí 飢cơ 困khốn 。 解giải 劒kiếm 授thọ 長trường 生sanh 。 枕chẩm 其kỳ 膝tất 眠miên 。 長trường 生sanh 曰viết 。 今kim 得đắc 汝nhữ 不bất 乎hồ 。 拔bạt 劒kiếm 欲dục 斬trảm 之chi 。 忽hốt 憶ức 父phụ 命mạng 。 曰viết 。 違vi 父phụ 之chi 教giáo 。 為vi 不bất 孝hiếu 矣hĩ 。 復phục 劒kiếm 而nhi 止chỉ 。 王vương 寤ngụ 曰viết 。 屬thuộc 夢mộng 長trường 生sanh 欲dục 斬trảm 吾ngô 首thủ 。 將tương/tướng 何hà 以dĩ 也dã 。 對đối 曰viết 。 山sơn 有hữu 強cường/cưỡng 鬼quỷ 喜hỷ 為vi 灼chước 熱nhiệt 。 臣thần 自tự 侍thị 衛vệ 。 將tương/tướng 何hà 懼cụ 矣hĩ 。 王vương 復phục 還hoàn 臥ngọa 。 如như 斯tư 三tam 者giả 也dã 。 遂toại 投đầu 劒kiếm 曰viết 。 吾ngô 為vi 仁nhân 父phụ 。 原nguyên 赦xá 爾nhĩ 命mạng 。 王vương 寤ngụ 曰viết 。 夢mộng 見kiến 長trường 生sanh 原nguyên 吾ngô 命mạng 矣hĩ 。 太thái 子tử 曰viết 。 長trường 生sanh 者giả 。 吾ngô 身thân 是thị 也dã 。 念niệm 父phụ 追truy 讎thù 之chi 于vu 今kim 矣hĩ 。 吾ngô 父phụ 臨lâm 沒một 口khẩu 遺di 仁nhân 誡giới 。 令linh 吾ngô 遵tuân 諸chư 佛Phật 忍nhẫn 辱nhục 。 惡ác 來lai 善thiện 往vãng 之chi 道đạo 。 而nhi 吾ngô 含hàm 極cực 愚ngu 之chi 性tánh 。 欲dục 以dĩ 兩lưỡng/lượng 毒độc 相tương/tướng 注chú 。 三tam 思tư 父phụ 誡giới 。 三tam 釋thích 劒kiếm 矣hĩ 。 願nguyện 大đại 王vương 疾tật 相tương/tướng 誅tru 除trừ 重trọng/trùng 患hoạn 也dã 。 身thân 死tử 神thần 遷thiên 。 惡ác 意ý 不bất 生sanh 。 王vương 悔hối 過quá 曰viết 。 吾ngô 為vi 暴bạo 虐ngược 。 不bất 別biệt 臧tang 否phủ 。 子tử 之chi 先tiên 君quân 。 高cao 行hành 純thuần 備bị 。 亡vong 國quốc 不bất 亡vong 行hành 。 可khả 謂vị 上thượng 聖thánh 乎hồ 。 子tử 存tồn 親thân 全toàn 行hành 。 可khả 謂vị 孝hiếu 乎hồ 。 吾ngô 為vi 豺sài 狼lang 殘tàn 生sanh 苟cẩu 飽bão 。 今kim 命mạng 在tại 子tử 赦xá 而nhi 不bất 戮lục 。 後hậu 豈khởi 違vi 之chi 乎hồ 。 今kim 欲dục 返phản 國quốc 。 由do 何hà 道đạo 也dã 。 對đối 曰viết 。 斯tư 惑hoặc 路lộ 者giả 。 吾ngô 之chi 為vi 也dã 。 將tương/tướng 王vương 出xuất 林lâm 與dữ 群quần 寮 會hội 。 王vương 曰viết 。 諸chư 君quân 識thức 長trường 生sanh 不bất 乎hồ 。 僉thiêm 曰viết 。 不bất 識thức 。 王vương 曰viết 。 斯tư 即tức 長trường 生sanh 矣hĩ 。 今kim 還hoàn 其kỳ 國quốc 。 吾ngô 返phản 本bổn 居cư 。 自tự 今kim 為vi 伯bá 仲trọng 。 禍họa 福phước 同đồng 之chi 。 立lập 太thái 子tử 之chi 日nhật 。 率suất 土thổ 悲bi 喜hỷ 交giao 并tinh 莫mạc 不bất 稱xưng 壽thọ 。 貪tham 王vương 還hoàn 其kỳ 國quốc 。 更cánh 相tương 貢cống 獻hiến 。 遂toại 致trí 隆long 平bình 。 佛Phật 告cáo 諸chư 沙Sa 門Môn 。 時thời 長trường 壽thọ 王vương 者giả 。 吾ngô 身thân 是thị 也dã 。 太thái 子tử 者giả 。 阿A 難Nan 是thị 。 貪tham 王vương 者giả 。 調điều 達đạt 是thị 。 調điều 達đạt 世thế 世thế 毒độc 意ý 向hướng 我ngã 。 我ngã 輙triếp 濟tế 之chi 。 阿A 難Nan 與dữ 調điều 達đạt 本bổn 自tự 無vô 怨oán 。 故cố 不bất 相tương 害hại 也dã 。 吾ngô 世thế 世thế 忍nhẫn 不bất 可khả 忍nhẫn 者giả 。 制chế 意ý 立lập 行hành 。 故cố 今kim 得đắc 佛Phật 為vi 三Tam 界Giới 尊tôn 。 菩Bồ 薩Tát 慈từ 惠huệ 度độ 無vô 極cực 行hành 布bố 施thí 如như 是thị 。 六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com